|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
439/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Trần Hoàng Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
09/04/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 439/QĐ-UBND
|
Quảng Ngãi, ngày
09 tháng 4 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ PHÊ DUYỆT QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI, UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày
14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 44/2022/QĐ-UBND ngày
24/11/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy chế về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Quyết định số 34/2023/QĐ-UBND ngày 24/8/2023 của
UBND tỉnh ban hành Quy chế hoạt động của Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục
hành chính tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 290/QĐ-BGTVT ngày 22/3/2024
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa
đổi, bổ sung lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải
tại Tờ trình số 28/TTr-SGTVT ngày 02/4/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy
trình nội bộ giải quyết TTHC trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Giao thông vận tải, UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng
Ngãi, cụ thể như sau:
1. Danh mục thủ tục hành chính TTHC được sửa đổi, bổ
sung tại Phụ lục I.
2. Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính tại
Phụ lục II.
Điều 2. Trách nhiệm của các cơ
quan, đơn vị
1. Sở Giao thông vận tải chịu trách nhiệm đăng tải
công khai, đầy đủ Danh mục, nội dung cụ thể từng TTHC trên Trang thông tin điện
tử thành phần của Sở và niêm yết công khai tại cơ quan; trực tiếp thực hiện tiếp
nhận và giải quyết TTHC theo quy định pháp luật; thực hiện đăng nhập các TTHC
được công bố tại Quyết định này vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC; gửi nội
dung TTHC đến Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập lên phần mềm Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC tỉnh và gửi Văn phòng UBND tỉnh để theo dõi, kiểm
soát thực hiện.
2. Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với
Sở Giao thông vận tải và cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định này xây
dựng quy trình điện tử nội bộ giải quyết TTHC và đăng tải công khai dữ liệu nội
dung cụ thể TTHC được công bố lên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh
theo quy định.
3. UBND cấp huyện thực hiện niêm yết công khai kịp
thời, đầy đủ Danh mục và nội dung cụ thể từng TTHC theo quy định; đăng tải công
khai trên Trang thông tin điện tử của địa phương; thực hiện tiếp nhận, giải quyết
TTHC theo quy định pháp luật và nội dung công bố tại Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày 10/4/2024. Các TTHC và quy trình nội bộ được Chủ tịch
UBND tỉnh công bố tại Quyết định số 1086/QĐ-UBND ngày 16/8/2022 không được sửa
đổi, bổ sung và bị bãi bỏ theo Quyết định này vẫn giữ nguyên hiệu lực thi hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Giao thông vận tải, Thông tin và Truyền thông, Chủ
tịch UBND cấp huyện và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Giao thông vận tải;
- Cục Kiểm soát TTHC-VPCP;
- PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP, KTN;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, TTHC(Thu).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Hoàng Tuấn
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG
LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI,
UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 439/QĐ-UBND ngày 09/04/2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
STT
|
Mã thủ tục hành
chính
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Địa điểm, cách
thức thực hiện
|
Tên văn bản quy
phạm pháp luật quy định nội dung sửa đổi, bổ sung
|
Ghi chú
|
01
|
2.001219.000.00.00.H48
|
Chấp thuận hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước
tại vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực
hàng hải
|
Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả tại Trung tâm
Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi, địa chỉ: Số 54 đường
Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi thông qua các cách thức
sau:
- Trực tiếp.
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
Nghị định số 19/2024/NĐ-CP ngày 23/02/2024 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 48/2019/NĐ-CP ngày
05/6/2019 quy định về quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ vui chơi, giải
trí dưới nước
(có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10/4/2024).
|
Sửa đổi, bổ sung
trình tự thực hiện, thời gian thực hiện, căn cứ pháp lý
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm, cách
thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
1
|
2.001218.000.00.00.H48
|
Công bố mở, cho phép hoạt động tại vùng nước khác
không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc
khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có
màu sắc dễ quan sát
|
05 ngày làm việc
|
Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại: Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả UBND cấp huyện thông qua các hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
Không
|
- Nghị định số 48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019 của
Chính phủ quy định về quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ vui chơi, giải
trí dưới nước.
- Nghị định số 19/2024/NĐ-CP ngày 23/02/2024 sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019 của
Chính phủ quy định về quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ vui chơi, giải
trí dưới nước (có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10/4/2024).
|
- Sửa đổi thẩm quyền giải quyết: Phân cấp từ Sở
Giao thông vận tải về UBND cấp huyện;
- Sửa đổi trình tự thực hiện, thời gian thực hiện,
căn cứ pháp lý.
|
2
|
2.001217.000.00.00.H48
|
Đóng, không cho phép hoạt động tại vùng nước khác
không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc
khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có
màu sắc dễ quan sát
|
02 ngày làm việc
|
Không
|
- Sửa đổi thẩm quyền giải quyết: Phân cấp từ Sở
Giao thông vận tải về UBND cấp huyện;
- Sửa đổi trình tự thực hiện, thời gian thực hiện,
căn cứ pháp lý.
|
3
|
2.001215.000.00.00.H48
|
Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí
dưới nước lần đầu
|
03 ngày làm việc
|
Không
|
- Sửa đổi thẩm quyền giải quyết: Phân cấp từ Sở
Giao thông vận tải về UBND cấp huyện;
- Sửa đổi trình tự thực hiện, thời gian thực hiện,
căn pháp lý.
|
4
|
2.001214.000.00.00.H48
|
Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải
trí dưới nước
|
03 ngày làm việc
|
Không
|
- Sửa đổi thẩm quyền giải quyết: Phân cấp từ Sở
Giao thông vận tải về UBND cấp huyện;
- Sửa đổi trình tự thực hiện, thời gian thực hiện,
căn pháp lý.
|
5
|
2.001212.000.00.00.H48
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt
động vui chơi, giải trí dưới nước
|
03 ngày làm việc
|
Không
|
- Sửa đổi thẩm quyền giải quyết: Phân cấp từ Sở
Giao thông vận tải về UBND cấp huyện;
- Sửa đổi trình tự thực hiện, thời gian thực hiện,
căn cứ pháp lý.
|
6
|
2.001211.000.00.00.H48
|
Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải
trí dưới nước
|
02 ngày làm việc
|
Không
|
- Sửa đổi thẩm quyền giải quyết: Phân cấp từ Sở
Giao thông vận tải về UBND cấp huyện;
- Sửa đổi trình tự thực hiện, thời gian thực hiện,
căn cứ pháp lý.
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
(Phê duyệt kèm theo Quyết định số 439/QĐ-UBND ngày 09/04/2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Lưu ý quy cách thực hiện và quy ước viết tắt
trong quy trình
- Khi chuyển hồ sơ giấy: Chuyển đầy đủ Giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND
ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh) và Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ
sơ (Mẫu số 04 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh) và
kèm theo hồ sơ của tổ chức, cá nhân (trong quy trình viết gọn là “Hồ sơ”).
- Khi phân công xử lý hồ sơ, chuyển tiếp hồ sơ từ
bộ phận này sang bộ phận khác xử lý: Phải ký, ghi rõ tên người phân
công/người chuyển tiếp, người nhận trên Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ
sơ (Mẫu 04); đồng thời, phải phân công/chuyển tiếp trên phần mềm điện tử, trùng
khớp với việc chuyển trên Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu 04).
- Xử lý việc dừng giải quyết hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ còn thiếu thông tin, chưa đầy đủ,
chưa hợp lệ: Trong thời hạn không quá 30 phút, kể từ khi nhận được hồ sơ của tổ
chức, cá nhân, nếu phát hiện có vi phạm thì ban hành Thông báo bổ sung, hoàn
thiện lại hồ sơ theo đúng mẫu (Mẫu số 07 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày
21/12/2018 của UBND tỉnh) để hướng dẫn người làm thủ tục có biện pháp khắc
phục, thay đổi bảo đảm đúng quy định.
+ Trường hợp không đủ cơ sở để giải quyết theo quy
định: Ban hành Thông báo trả hồ sơ không giải quyết (Mẫu số 08 - Quyết định
số 1179/QĐ-UBND ngay 21/12/2018 của UBND tỉnh).
- Quy ước viết tắt trong Quy trình giải quyết:
+ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, viết tắt
là: “Mẫu số 01”.
+ Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, viết
tắt là: “Mẫu số 04”.
+ Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ, viết tắt
là: “Mẫu số 07”.
+ Thông báo trả hồ sơ không giải quyết, viết tắt
là: “Mẫu số 08”.
+ Các bước trong quy trình, viết tắt là:“B1, B2,
B3...”.
+ Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính
tỉnh Quảng Ngãi, viết tắt là: “Trung tâm”.
+ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC
cấp huyện, viết tắt là: “BPMC”.
+ Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông, viết tắt
là: “Phòng QLGT”.
1. Thủ tục chấp thuận hoạt động
vui chơi, giải trí dưới nước tại vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng
nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải
Thời gian thực hiện trong thời hạn 06 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Sơ đồ các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm.
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
- Tổ chức, cá nhân.
- Công chức tại Trung tâm.
|
Trong giờ hành chính
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
|
B2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) cho Công chức đầu mối
tiếp nhận hồ sơ của Sở Giao thông vận tải
|
Công chức tại Trung tâm bàn giao HS giấy cho Bưu
điện chuyển
|
02 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về phòng QLGT
|
Công chức đầu mối tiếp nhận hồ sơ của Sở Giao
thông vận tải
|
02 giờ làm việc
|
B3: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng QLGT phân công xử lý:
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
(Mẫu số 04).
- Trên phần mềm.
|
Lãnh đạo phòng QLGT
|
02 giờ làm việc.
|
- Hồ sơ.
|
B4: Thực hiện xử lý, thẩm định
|
Tham mưu xử lý lấy ý kiến, thẩm định hồ sơ theo
quy định hiện hành
|
Lãnh đạo phòng, chuyên viên phòng QLGT
|
04 ngày làm việc
|
- Hồ sơ.
|
B5: Trình ký
|
Phòng QLGT trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản
|
Phòng QLGT
|
02 giờ làm việc.
|
- Hồ sơ.
- Dự thảo Văn bản.
|
B6: Ký duyệt, phát hành
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký vào Văn bản
|
Giám đốc/Phó Giám đốc Sở
|
04 giờ làm việc
|
Văn bản
|
Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ
và chuyển lại phòng QLPTNL
|
Văn thư
|
02 giờ làm việc
|
B7: Chuyển kết quả giải quyết
|
Chuyển kết quả giải quyết cho Công chức đầu mối
tiếp nhận hồ sơ
|
Phòng QLGT
|
01 giờ làm việc
|
- Hồ sơ.
|
Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm
|
Công chức đầu mối tiếp nhận hồ sơ
|
01 giờ làm việc
|
B8: Trả kết quả
|
Công chức tại Trung tâm đề nghị công dân:
- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04.
- Mời công dân đánh giá mức độ hài lòng, sau đó kết
thúc việc trả kết quả trên phần mềm
|
Công chức tại Trung tâm; công dân.
|
Trong giờ hành chính
|
- Thu lại Mẫu số 01.
- Giấy ủy quyền (nếu có).
|
2. Thủ tục công bố mở, cho
phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội
địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí
bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát
Thời gian thực hiện trong thời hạn 05 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Các bước thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm.
- Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
- Tổ chức, cá nhân;
- Công chức tại BPMC.
|
Trong giờ hành chính
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
|
B2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng chuyên môn
để xử lý
|
Công chức tại BPMC
|
02 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B3: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công xử lý:
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
(Mẫu số 04).
- Trên phần mềm.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
02 giờ làm việc
|
Hồ sơ
|
B4: Thực hiện xử lý, thẩm định
|
Tham mưu xử lý thẩm định hồ sơ theo quy định hiện
hành
|
Chuyên viên phòng chuyên môn
|
3,5 ngày làm việc
|
Hồ sơ
|
B5: Trình ký
|
Phòng chuyên môn trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký
văn bản
|
Phòng chuyên môn
|
02 giờ làm việc
|
- Hồ sơ.
- Dự thảo Văn bản.
|
B6: Ký duyệt, phát hành
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, ký vào Văn bản
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
04 giờ làm việc
|
Văn bản
|
Văn phòng cấp huyện vào số văn bản, đóng dấu, lưu
trữ hồ sơ và chuyển kết quả giải quyết cho BPMC
|
Văn phòng cấp huyện
|
02 giờ làm việc
|
B7: Trả kết quả
|
Công chức tại BPMC đề nghị công dân:
- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04.
- Mời công dân đánh giá mức độ hài lòng, sau đó kết
thúc việc trả kết quả trên phần mềm
|
- Công chức tại BPMC;
- Công dân.
|
Trong giờ hành chính
|
- Thu lại Mẫu số 01.
- Giấy ủy quyền (nếu có).
|
3. Thủ tục đóng, không cho
phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội
địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí
bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát
Thời gian thực hiện trong thời hạn 02 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Các bước thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm.
- Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
- Tổ chức, cá nhân;
- Công chức tại BPMC.
|
Trong giờ hành chính
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
|
B2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng chuyên môn
để xử lý
|
Công chức tại BPMC
|
02 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B3: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công xử lý:
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
(Mẫu số 04).
- Trên phần mềm.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
01 giờ làm việc
|
Hồ sơ
|
B4: Thực hiện xử lý, thẩm định
|
Tham mưu xử lý lấy ý kiến, thẩm định hồ sơ theo
quy định hiện hành
|
Chuyên viên phòng chuyên môn
|
01 ngày làm việc
|
Hồ sơ
|
B5: Trình ký
|
Phòng chuyên môn trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký
văn bản
|
Phòng chuyên môn
|
02 giờ làm việc
|
- Hồ sơ.
- Dự thảo Văn bản.
|
B6: Ký duyệt, phát hành
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, ký vào Văn bản
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
02 giờ làm việc
|
Văn bản
|
Văn phòng cấp huyện vào số văn bản, đóng dấu, lưu
trữ hồ sơ và chuyển kết quả giải quyết cho BPMC
|
Văn phòng cấp huyện
|
01 giờ làm việc
|
B7: Trả kết quả
|
Công chức tại BPMC đề nghị công dân:
- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04.
- Mời công dân đánh giá mức độ hài lòng, sau đó kết
thúc việc trả kết quả trên phần mềm
|
- Công chức tại BPMC;
- Công dân.
|
Trong giờ hành chính
|
- Thu lại Mẫu số 01.
- Giấy ủy quyền (nếu có).
|
4. Thủ tục đăng ký phương tiện
hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu.
5. Thủ tục đăng ký lại phương
tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước.
6. Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước.
Thời gian thực hiện trong thời hạn 03 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Các bước thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm.
- Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
- Tổ chức, cá nhân;
- Công chức tại BPMC.
|
Trong giờ hành chính
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
|
B2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng chuyên môn
để xử lý
|
Công chức tại BPMC
|
02 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B3: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công xử lý:
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
(Mẫu số 04).
- Trên phần mềm.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
02 giờ làm việc
|
Hồ sơ
|
B4: Thực hiện xử lý, thẩm định
|
Tham mưu xử lý lấy ý kiến, thẩm định hồ sơ theo
quy định hiện hành
|
Chuyên viên phòng chuyên môn
|
1,5 ngày làm việc
|
Hồ sơ
|
B5: Trình ký
|
Phòng chuyên môn trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký
Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
|
Phòng chuyên môn
|
02 giờ làm việc
|
- Hồ sơ.
- Phôi Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện.
|
B6: Ký duyệt, phát hành
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, ký vào Giấy chứng
nhận đăng ký phương tiện
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
04 giờ làm việc
|
Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
|
Văn phòng cấp huyện vào số văn bản, đóng dấu, lưu
trữ hồ sơ và chuyển kết quả giải quyết cho BPMC
|
Văn phòng cấp huyện
|
02 giờ làm việc
|
B7: Trả kết quả
|
Công chức tại BPMC đề nghị công dân:
- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04.
- Mời công dân đánh giá mức độ hài lòng, sau đó kết
thúc việc trả kết quả trên phần mềm
|
- Công chức tại BPMC;
- Công dân.
|
Trong giờ hành chính
|
- Thu lại Mẫu số 01.
- Giấy ủy quyền (nếu có).
|
5. Thủ tục xóa đăng ký phương
tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước
Thời gian thực hiện trong thời hạn 02 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Các bước thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm.
- Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
- Tổ chức, cá nhân;
- Công chức tại BPMC.
|
Trong giờ hành chính
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
|
B2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng chuyên môn
để xử lý
|
Công chức tại BPMC
|
02 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B3: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công xử lý:
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
(Mẫu số 04).
- Trên phần mềm.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
01 giờ làm việc
|
Hồ sơ
|
B4: Thực hiện xử lý, thẩm định
|
Tham mưu xử lý lấy ý kiến, thẩm định hồ sơ theo
quy định hiện hành
|
Chuyên viên phòng chuyên môn
|
01 ngày làm việc
|
Hồ sơ
|
B5: Trình ký
|
Phòng chuyên môn trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký
Giấy chứng nhận xóa đăng ký phương tiện
|
Phòng chuyên môn
|
02 giờ làm việc
|
- Hồ sơ.
- Phôi Giấy chứng nhận xóa đăng ký phương tiện.
|
B6: Ký duyệt, phát hành
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, ký vào Giấy chứng
nhận xóa đăng ký phương tiện
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
02 giờ làm việc
|
Giấy chứng nhận xóa đăng ký phương tiện
|
Văn phòng cấp huyện vào số văn bản, đóng dấu, lưu
trữ hồ sơ và chuyển kết quả giải quyết cho BPMC
|
Văn phòng cấp huyện
|
01 giờ làm việc
|
B7: Trả kết quả
|
Công chức tại BPMC đề nghị công dân:
- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04.
- Mời công dân đánh giá mức độ hài lòng, sau đó kết
thúc việc trả kết quả trên phần mềm
|
- Công chức tại BPMC;
- Công dân.
|
Trong giờ hành chính
|
- Thu lại Mẫu số 01.
- Giấy ủy quyền (nếu có).
|
Quyết định 439/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 439/QĐ-UBND ngày 09/04/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
220
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|