STT
|
Nội dung công việc
|
Phân
công thực hiện
|
Cơ quan than mưu, thực hiện
|
Thời
gian hoàn thành
|
Ghi
chú
|
PNC
|
I
|
Nhiệm vụ
trọng tâm Quý I/2021
|
|
|
|
|
1
|
Ban hành Kế hoạch thực hiện Chương trình phòng, chống tội phạm
giai đoạn 2021-2025
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
Công
an tỉnh
|
Quý
I
|
|
NC
|
2
|
Ban hành Kế hoạch thực hiện Chương
trình phòng, chống ma túy giai đoạn 2021-2026
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
Công
an tỉnh
|
Quý
I
|
|
NC
|
3
|
Ban hành Kế
hoạch đẩy mạnh công tác xây dựng phong trào toàn dân bảo vệ ANTQ trong cơ quan, doanh nghiệp, nhà
trường đáp ứng yêu cầu, nhiệm vụ
bảo đảm an ninh, trật tự trong
tình hình mới
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
Công
an tỉnh
|
Quý I
|
|
NC
|
4
|
Ban hành Đề án hỗ trợ xi măng cho
các xã để xây dựng đường giao
thông nông thôn
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
Sở Giao thông vận tải
|
Quý I
|
|
CN
|
5
|
Tổng kết việc
thực hiện Nghị quyết của Tỉnh ủy khóa XIX về đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng,
nhất là hạ tầng giao thông, hạ tầng
đô thị; ban hành Nghị quyết của Tỉnh ủy về đầu tư, phát triển kết cấu hạ tầng
đồng bộ, hiện đại, tạo động lực
cho phát triển
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
Sở Giao thông vận tải
|
Quý I
|
KH
thực hiện 01-CTr/TU
|
CN
|
6
|
Triển khai thực hiện Nghị quyết
01/NQ-CP về Kế hoạch phát triển
kinh tế - xã hội năm 2021
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
Quý
I
|
|
TH
|
7
|
Giao kế hoạch vốn đầu tư xây dựng năm
2021, nguồn vốn NSTW và địa
phương
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
Quý
I
|
|
TH
|
8
|
Kế hoạch đào tạo bồi dưỡng đội ngũ doanh nhân tỉnh Quảng Ngãi năm 2021.
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
Quý
I
|
|
TH
|
9
|
Triển khai Luật Đầu tư năm 2020 (hiệu lực từ ngày 01/01/2021)
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Quý
I
|
|
TH
|
10
|
Triển khai quy định về Luật
Đầu tư theo phương thức đối tác
công tư trên địa bàn tỉnh (PPP)
(hiệu lực từ ngày 01/01/2021)
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
Quý
I
|
|
TH
|
11
|
Ban hành Hướng dẫn về trình tự, thủ tục lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Quý
I
|
|
CN
|
12
|
Ban hành quy chế phối hợp, làm việc
giữa Sở Kế hoạch và Đầu tư và các sở, ngành, địa phương trong việc hỗ trợ nhà
đầu tư thực hiện các thủ tục liên quan đến việc đầu tư dự án
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
Quý
I
|
|
TH
|
13
|
Trình HĐND tỉnh bãi bỏ Nghị quyết số 02/2016/NQ-HĐND ngày 15/7/2016 của HĐND tỉnh về chính sách ưu đãi, hỗ trợ và thu hút đầu tư trên địa bàn tỉnh
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
Quý
I
|
|
TH
|
14
|
Xây dựng danh mục dự án ưu tiên kêu
gọi, thu hút đầu tư vào tỉnh giai đoạn 2021-2025 và những năm tiếp theo
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
Quý I
|
KH
thực hiện 01-CTr/TU
|
TH
|
15
|
Tổ chức thực hiện nội dung mới và điều chỉnh các quy định của tỉnh
liên quan đến Luật Doanh nghiệp
năm 2020 (hiệu lực từ ngày
01/01/2021)
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
Quý I
|
|
TH
|
16
|
Báo cáo tổng kết việc thực hiện
Kết luận số 31-KL/TU ngày 27/4/2016 của Tỉnh ủy khóa XIX về đẩy mạnh phát triển kinh
tế - xã hội, giảm nghèo bền vững ở 06 huyện miền núi của tỉnh giai đoạn 2016-2020; dự thảo Nghị quyết của Tỉnh ủy về đẩy mạnh phát triển kinh tế - xã hội, giảm nghèo bền vững ở các huyện miền núi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2021-2025
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Quý I
|
KH
thực hiện 01-CTr/TU
|
KT
|
17
|
Cơ chế phối hợp, hỗ trợ doanh nghiệp
nhà đầu tư thực hiện các thủ tục đầu tư trên địa bàn
tỉnh
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
Quý
I
|
KH
thực hiện 01-CTr/TU
|
TH
|
18
|
Chính sách hỗ trợ đào tạo lao động cho các dự án đầu
tư trên địa bàn tỉnh
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
Sở
Lao động - Thương binh và xã hội
|
Quý
I
|
|
VX
|
19
|
Đề án sáp nhập
Ban Quản lý dự án ĐTXD các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn vào Ban Quản lý dự án ĐTXD các công trình Giao thông tỉnh
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
Sở Nội
vụ
|
Quý
I
|
|
NC
|
20
|
Kế hoạch tinh giản biên chế và cơ cấu lại đội ngũ cán bộ, công chức, viên
chức theo vị trí việc làm
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
Sở Nội
vụ
|
Quý
I
|
KH
thực hiện 01-CTr/TU
|
NC
|
21
|
Báo cáo tổng
kết việc thực hiện Nghị quyết số
26-NQ/TW ngày 19/5/2018 của Ban Chấp hành Trung ương Đảng
khóa XII về công tác cán bộ và Kết
luận số 17-KL/TU ngày 19/4/2016
của Tỉnh ủy khóa XIX về nâng cao chất lượng nguồn nhân lực, nhất là nhân lực trong hệ thống chính trị và phục vụ sản xuất kinh doanh
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
Sở Nội
vụ
|
Quý
I
|
KH
thực hiện 01-CTr/TU
|
NC
|
22
|
Ban hành Quy chế hoạt động của Hội đồng Thi đua - Khen thưởng tỉnh
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
Sở Nội
vụ
|
Quý
I
|
|
NC
|
23
|
Ban hành Quy
chế đánh giá, công nhận phạm vi ảnh
hưởng, hiệu quả áp dụng của sáng kiến, đề tài nghiên cứu khoa học để làm căn cứ xét, tặng danh hiệu thi đua, hình thức khen thưởng
(thay thế Quy chế ban hành năm 2011)
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
Sở Nội
vụ
|
Quý
I
|
|
NC
|
24
|
Phê duyệt Đề án sắp xếp cơ cấu tổ chức bên trong của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
Sở
Kông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Quý
I
|
|
NC
|
25
|
Trình HĐND tỉnh về quy định một số cơ chế
hỗ trợ an sinh xã hội cho người dân
trong phạm vi bán kính 1.000 m tính từ ranh giới Khu liên hợp xử lý chất thải rắn Nghĩa Kỳ
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
Sở Tài nguyên vè Môi trường
|
Quý
I
|
KH
thực hiện 01-CTr/TU
|
NN
|
26
|
Trình HĐND tỉnh quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Quý I
|
|
NN
|
27
|
Điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm
dò, khai thác và sử dụng khoáng
sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Quảng Ngãi đến năm
2025 và định hướng đến năm 2030
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
Sở
Xây dựng
|
Quý I, II
|
trình HĐND tỉnh
|
CN
|
28
|
Ban hành Quyết định thay thế Quyết định số 03/2017/QĐ-UBND ngày 13/01/2017
và Quyết định số 32/2017/QĐ-UBND
ngày 11/5/2017 của UBND tỉnh về quản lý đầu tư xây dựng
trên địa bàn tỉnh
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
Sở Xây dựng
|
Quý I, II
|
Chờ các nghị định và
các Thông tư hướng dẫn
|
CN
|
29
|
Kế hoạch của Chủ tịch UBND tỉnh
về: Kiểm soát TTHC; Truyền thông về công tác kiểm soát TTHC; Rà soát, đánh
giá TTHC; Kiểm tra công tác kiểm soát TTHC trên địa bàn tỉnh.
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Quý I
|
|
KSTT
|
30
|
Thành lập Hội đồng và triển khai lựa
chọn sách giáo khoa lớp 2, lớp 6; phê duyệt danh mục sách giáo khoa để sử
dụng trong cơ sở giáo dục phổ
thông tại địa phương.
|
Đ/c Võ Phiên, PCT UBND tỉnh
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
Quý
I
|
|
VX
|
31
|
Thẩm định tài liệu giáo dục địa
phương tỉnh Quảng Ngãi lớp 2, lớp 6
|
Đ/c Võ Phiên, PCT UBND tỉnh
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
Quý
I, II
|
|
VX
|
32
|
Phê duyệt Kế hoạch kiểm định
chất lượng giáo dục và xây dựng trường đạt chuẩn quốc gia trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2021-2025, định hướng đến năm
2030
|
Đ/c Võ Phiên, PCT UBND tỉnh
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
Quý
I, IV
|
|
VX
|
33
|
Phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2020 theo chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn
2016-2020.
|
Đ/c Võ Phiên, PCT UBND tỉnh
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Quý
I
|
|
KT
|
34
|
Kế hoạch thực hiện Chương trình trợ giúp người khuyết tật giai đoạn 2021
- 2030.
|
Đ/c Võ Phiên, PCT UBND tỉnh
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Quý
I
|
|
VX
|
35
|
Chương trình hành động Quốc gia vì
trẻ em giai đoạn 2021-2030
|
Đ/c Võ Phiên, PCT UBND tỉnh
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Quý
I, II
|
|
VX
|
36
|
Chương trình bảo vệ trẻ em giai đoạn 2021 -2025
|
Đ/c Võ Phiên, PCT UBND tỉnh
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Quý
I, II
|
|
VX
|
37
|
Chương trình phòng ngừa, giảm thiểu lao động trẻ em giai đoạn 2021-2025, định hướng đến năm 2030
|
Đ/c Võ Phiên, PCT UBND tỉnh
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Quý I, II
|
|
VX
|
38
|
Chương
trình phòng, chống tai nạn, thương tích trẻ em giai đoạn 2021-2030
|
Đ/c Võ Phiên, PCT UBND tỉnh
|
Sở
Lao động - Thương binh và xã hội
|
Quý I, II
|
|
VX
|
39
|
Chương trình hành động thực hiện
Chiến lược Quốc gia về bình đẳng
giới giai đoạn 2021-2025.
|
Đ/c Võ Phiên, PCT UBND tỉnh
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Quý
I, II
|
|
VX
|
40
|
Ban hành Kế hoạch thực hiện Chương
trình phòng, chống mại dâm giai
đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
Đ/c Võ Phiên, PCT UBND tỉnh
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Quý I, II
|
|
VX
|
41
|
Kế hoạch cai nghiện ma túy và quản lý sau cai đối với
nghiện ma túy giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
Đ/c Võ Phiên, PCT UBND tỉnh
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Quý
I, II
|
|
VX
|
42
|
Kế hoạch Thực
hiện Đề án “Tiếp nhận, xác minh, hỗ trợ nạn nhân bị mua bán” giai đoạn 2021-2025
trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
Đ/c Võ Phiên, PCT UBND tỉnh
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Quý
I, II
|
|
VX
|
43
|
Kế hoạch hợp
tác giữa tỉnh Quảng Ngãi với các địa phương của Lào năm
2021 (Trường hợp Trung ương có kế hoạch triển khai Thỏa thuận cấp cao Việt
Nam - Lào năm 2021)
|
Đ/c Võ Phiên, PCT UBND tỉnh
|
Sở
Ngoại vụ
|
Quý I
hoặc II
|
|
NC
|
44
|
Bảng giá tính thuế tài nguyên năm
2021
|
Đ/c Võ Phiên, PCT UBND tỉnh
|
Sở Tài chính
|
Quý I
|
|
KT
|
45
|
Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2021
trên địa bàn tỉnh
|
Đ/c Võ Phiên, PCT UBND tỉnh
|
Sở Tài chính
|
Quý
I
|
|
KT
|
46
|
Mức thu tiền sử dụng khu vực biển đối
với từng hoạt động khai thác, sử dụng tài nguyên biển năm 2020
|
Đ/c Võ Phiên, PCT UBND tỉnh
|
Sở Tài chính
|
Quý
I
|
|
KT
|
47
|
Ban hành quy định tài sản có giá trị
lớn trong trường hợp sử dụng vào mục đích kinh doanh,
cho thuê tại đơn vị sự nghiệp công lập
|
Đ/c Võ Phiên, PCT UBND tỉnh
|
Sở Tài chính
|
Quý I
|
|
KT
|
48
|
Xây dựng Kế hoạch tuyên truyền Đại hội Đảng toàn quốc 8 lần thứ XIII và bầu cử HĐND các cấp
|
Đ/c Võ Phiên, PCT UBND tỉnh
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
Quý I
|
|
VX
|
49
|
Ban hành Quyết định triển khai thực
hiện Thông tư số 15/2019/TT-BYT ngày 11/7/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế Quy định
việc đấu thầu thuốc tại các cơ sở y tế công lập
|
Đ/c Võ Phiên, PCT UBND tỉnh
|
Sở Y tế
|
Quý
I
|
|
VX
|
50
|
Trình HĐND tỉnh
ban hành Nghị quyết quy định việc xử lý các cơ sở không
bảo đảm yêu cầu về PCCC được đưa vào sử dụng trước ngày Luật
PCCC năm 2001 có hiệu lực thi hành
|
Đ/c Trần Phước Hiền, PCT UBND tỉnh
|
Công
an tỉnh
|
Quý I
|
|
NC
|
51
|
Ban hành kế hoạch
phát triển công nghiệp giai đoạn 2021-2025
|
Đ/c Trần Phước Hiền, PCT UBND tỉnh
|
Sở
Công Thương
|
Quý
I
|
|
CN
|
52
|
Phê duyệt chương trình sử dụng năng
lượng tiết kiệm về hiệu quả tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2021-2025
|
Đ/c Trần Phước Hiền, PCT UBND tỉnh
|
Sở
Công Thương
|
Quý
I
|
|
CN
|
53
|
Tổng kết việc thực
hiện Kết luận của Tỉnh ủy khóa XIX về đẩy mạnh phát triển
công nghiệp giai đoạn 2016 - 2020; xây dựng Nghị quyết của
Tỉnh ủy khóa XX về huy động về sử dụng hiệu quả các nguồn
lực để đẩy mạnh phát triển công nghiệp
|
Đ/c Trần Phước Hiền, PCT UBND tỉnh
|
Sở Công Thương
|
Quý
I
|
Tháng
1/2021 (KH thực hiện 01-CTr/TU)
|
CN
|
54
|
Ban hành Kế hoạch
phát triển khoa học và công nghệ giai đoạn 2021 - 2025
|
Đ/c Trần Phước Hiền, PCT UBND tỉnh
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
Quý
I
|
|
VX
|
55
|
Trình phương án giá sản phẩm, dịch vụ
thủy lợi công ích và giá sản phẩm dịch vụ thủy lợi khác năm 2021.
|
Đ/c Trần Phước Hiền, PCT UBND tỉnh
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Quý I
|
|
NN
|
56
|
Điều chỉnh, bổ
sung Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND tỉnh Quy định phân cấp quản
lý, khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh.
|
Đ/c Trần Phước Hiền, PCT UBND tỉnh
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Quý I
|
|
NN
|
57
|
Ban hành Bộ tiêu chí xã nông thôn mới, xã nông thôn mới nâng cao, kiểu
mẫu, Khu dân cư nông thôn kiểu mẫu, thôn nông thôn mới giai đoạn 2021-2025.
|
Đ/c Trần Phước Hiền, PCT UBND tỉnh
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Quý
I
|
|
NN
|
58
|
Chương trình
hành động hoặc kế hoạch thực hiện hiệu quả Kết luận 81-KL/TW
ngày 29/7/2020 của Bộ Chính trị về bảo đảm an ninh lương thực quốc gia đến năm 2030
|
Đ/c Trần Phước Hiền, PCT UBND tỉnh
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Quý
I
|
KH thực
hiện 01-CTr/TU
|
NN
|
59
|
Trình HĐND tỉnh
thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển
mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm
2021 trên địa bàn tỉnh
|
Đ/c Trần Phước Hiền, PCT UBND tỉnh
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
Quý
I
|
|
NN
|
60
|
Ban hành Kế hoạch
đấu giá quyền khai thác cát, sỏi
lòng sông trên địa bàn tỉnh năm 2021
|
Đ/c Trần Phước Hiền, PCT UBND tỉnh
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
Quý I
|
|
NN
|
61
|
Thay thế Quyết định số 808/QĐ-UBND
ngày 18/9/2018 của UBND tỉnh về đơn giá đo đạc lập bản đồ
địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở
và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh
|
Đ/c Trần Phước Hiền, PCT UBND tỉnh
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
Quý
I
|
|
NN
|
62
|
Kế hoạch triển khai công tác thi
hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính năm 2021
|
Đ/c Trần Phước Hiền, PCT UBND tỉnh
|
Sở Tư pháp
|
Quý
I
|
|
NC
|
63
|
Kế hoạch theo
dõi tình hình thi hành pháp luật năm 2021
|
Đ/c Trần Phước Hiền, PCT UBND tỉnh
|
Sở Tư pháp
|
Quý
I
|
|
NC
|
64
|
Kế hoạch về kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật năm 2021 trên địa bàn tỉnh.
|
Đ/c Trần Phước Hiền, PCT UBND tỉnh
|
Sở Tư pháp
|
Quý
I
|
|
NC
|
65
|
Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của HĐND tỉnh, UBND tỉnh
hết hiệu lực toàn bộ và một phần năm 2020
|
Đ/c Trần Phước Hiền, PCT UBND tỉnh
|
Sở Tư pháp
|
Quý
I
|
|
NC
|
66
|
Ban hành kế hoạch
triển khai công tác bồi thường nhà nước năm 2021 trên địa
bàn tỉnh
|
Đ/c Trần Phước Hiền, PCT UBND tỉnh
|
Sở Tư pháp
|
Quý
I
|
|
NC
|
67
|
Kế hoạch về tổ
chức hội nghị quán triệt, triển khai các văn bản luật trong năm 2021
|
Đ/c Trần Phước Hiền, PCT UBND tỉnh
|
Sở Tư pháp
|
Quý
I
|
|
NC
|
II
|
Nhiệm vụ trọng tâm Quý
II/2021
|
68
|
Ban hành quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe môtô hạng
A1 cho đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh (thay thế
Quyết định số 1130/QĐ-UBND ngày 13/8/2014 của Chủ tịch UBND
tỉnh)
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
Sở
Giao thông vận tải
|
Quý II
|
|
CN
|
69
|
Ban hành quyết định Bảng xếp loại đường tỉnh để xác định giá cước vận tải đường bộ trên địa bàn tỉnh
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
Sở
Giao thông vận tải
|
Quý II
|
|
CN
|
70
|
Định hướng phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng cuối
năm 2021
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
Quý
II
|
|
TH
|
71
|
Hội nghị phân
tích, đánh giá nguyên nhân tăng, giảm các chỉ số thành
phần trong chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh (PCI) và giải pháp cải thiện chỉ số PCI của tỉnh.
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
Quý
II
|
|
TH
|
72
|
Chương trình Xúc tiến kêu gọi đầu tư
|
Chủ tịch UBND
tỉnh
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
Quý
II
|
|
TH
|
73
|
Ban hành Chương trình thúc đẩy khởi
nghiệp sáng tạo tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2021-2025
|
Chủ tịch UBND
tỉnh
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
Quý
II
|
KH thực
hiện 01-CTr/TU
|
TH
|
74
|
Báo cáo đánh
giá Kết quả thực hiện chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh (PCI) tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2016-2020 và phương hướng, nhiệm vụ
giai đoạn 2021-2025
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
Quý
II
|
KH thực
hiện 01-CTr/TU
|
TH
|
75
|
Báo cáo kết quả thực hiện chỉ số
năng lực cạnh tranh cấp tỉnh (PCI) tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn
2016-2020 và phương hướng, nhiệm vụ giai đoạn 2021-2025
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
Quý
II
|
KH thực
hiện 01-CTr/TU
|
HCTC
|
76
|
Tổ chức hội nghị tháo gỡ khó
khăn, vướng mắc cho doanh nghiệp.
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
Quý
II, Quý IV
|
|
TH
|
77
|
Phê duyệt, triển khai thực hiện “Chương trình hỗ trợ doanh nghiệp tỉnh Quảng Ngãi nâng cao năng suất và chất lượng
sản phẩm, hàng hóa, giai đoạn 2021 - 2025
|
Chủ tịch UBND
tỉnh
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
Quý
II
|
KH thực
hiện 01-CTr/TU
|
VX
|
78
|
Xây dựng Nghị
quyết của Tỉnh ủy khóa XX về đẩy mạnh cải cách hành
chính; nâng cao thứ hạng các Chỉ số
cải 78 cách hành chính, Chỉ số hiệu quả quản trị và
hành chính công, năng lực cạnh tranh cấp tỉnh tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2021-2025
|
Chủ tịch UBND
tỉnh
|
Sở Nội
vụ
|
Quý
II
|
KH thực
hiện 01-CTr/TU
|
KSTT
|
79
|
Phê duyệt Đề án
vị trí việc làm và cơ cấu ngạch
công chức của Văn phòng UBND tỉnh (sửa đổi, bổ sung Quyết định số 350/QĐ-UBND ngày 01/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh).
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
Sở Nội vụ
|
Quý II
|
Văn phòng UBND tỉnh
xây dựng
|
HCTC
|
80
|
Báo cáo đánh
giá Kết quả thực hiện Nghị quyết số 05-NQ/TU ngày 05/12/2016 của Hội nghị Tỉnh
ủy lần thứ 6 khóa XIX và Xây dựng
Nghị quyết của Tỉnh ủy khóa XX về đẩy mạnh cải cách hành
chính; nâng cao thứ hạng các Chỉ số cải cách hành chính,
Chỉ số hiệu quả quản trị về hành chính công, năng lực cạnh tranh cấp tỉnh tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn
2021 - 2025
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
Sở Nội
vụ
|
Quý II
|
KH thực hiện
01-CTr/TU
|
HCTC
|
81
|
Ban hành Quy định về quản lý chất lượng, bàn giao và tiếp nhận công trình hạ tầng kỹ thuật khu dân cư, khu đô thị trên địa bàn tỉnh
|
Chủ tịch UBND
tỉnh
|
Sở
Xây dựng
|
Quý II
|
Chờ
điều chỉnh Nghị định của CP
|
CN
|
82
|
Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Quảng Ngãi đến
năm 2030 (giai đoạn 2021-2030); Kế hoạch phát triển nhà ở
tỉnh Quảng Ngãi năm 2021 và đến năm 2025 (kế hoạch 05 năm)
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
Sở Xây dựng
|
Quý
II
|
KH
thực hiện 01-CTr/TU
|
CN
|
83
|
Ban hành Kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Quảng Ngãi năm 2021 và đến năm 2025 (kế hoạch 05 năm)
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
Sở
Xây dựng
|
Quý II
|
|
CN
|
84
|
Quyết định ban
hành Quy chế đối thoại của Thủ trưởng cơ quan hành chính
các cấp, các ngành với tổ chức và nhân dân trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
Thanh
tra tỉnh
|
Quý II
|
KH
thực hiện 01-CTr/TU
|
NC
|
85
|
Quyết định của UBND tỉnh sửa đổi, bổ
sung hoặc thay thế Quyết định số
06/2017/QĐ-UBND ngày 06/01/2017 của UBND tỉnh ban hành Quy chế theo dõi, đôn
đốc, kiểm tra việc thực hiện nhiệm vụ do UBND tỉnh, Chủ
tịch UBND tỉnh giao.
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Quý II
|
|
KSTT
|
86
|
Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh
phê duyệt Danh mục TTHC cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4
thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan trên địa bàn tỉnh
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Quý II
|
(các
sở, ban, ngành và UBND cấp huyện, UBND cấp xã phối
hợp)
|
KSTT
|
87
|
Phê duyệt Kế hoạch thực hiện Chương trình MTQG phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào DTPS và miền
núi giai đoạn 2021-2030.
|
Đ/c Võ Phiên, PCT UBND tỉnh
|
Ban
Dân tộc tỉnh
|
Quý
II
|
|
KT
|
88
|
Ban hành mức lãi suất cho vay tối thiểu của Quỹ đầu tư phát triển tỉnh
|
Đ/c Võ Phiên,
PCT UBND tỉnh
|
Quỹ
Đầu tư phát triển tỉnh
|
Quý
II
|
147/2020/NĐ-
CP ngày 18/12/2020
|
TH
|
89
|
Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng giáo viên đáp ứng đổi mới Chương trình giáo
dục phổ thông năm 2018
|
Đ/c Võ Phiên,
PCT UBND tỉnh
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
Quý
II
|
KH
thực hiện 01-CTr/TU
|
VX
|
90
|
Kế hoạch thực hiện Đề án dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2021-2025.
|
Đ/c Võ Phiên, PCT UBND tỉnh
|
Sở Giáo
dục và Đào tạo
|
Quý II
|
KH
thực hiện 01-CTr/TU
|
VX
|
91
|
01 Chương trình giảm nghèo và an
sinh xã hội bền vững tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2021-2025
|
Đ/c Võ Phiên, PCT UBND tỉnh
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Quý
II
|
Sau khi Trung ương phê duyệt CTr giảm nghèo và an sinh xã hội bền vững gđ
2021-2025 (KH thực hiện 01-CTr/TU ngày 27/11/2020)
|
KT
|
92
|
Tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện
tích chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế, giáo dục và công
trình sự nghiệp khác
|
Đ/c Võ Phiên, PCT UBND tỉnh
|
Sở
Tài chính
|
Quý
II
|
|
KT
|
93
|
Phương án sắp
xếp xe ô tô chuyên dùng trên địa bàn tỉnh
|
Đ/c Võ Phiên, PCT UBND tỉnh
|
Sở
Tài chính
|
Quý II
|
|
KT
|
94
|
Phê duyệt phương án sắp xếp lại, xử
lý xe ô tô phục vụ chức danh, phục vụ công tác chung (đợt 2)
|
Đ/c Võ Phiên, PCT UBND tỉnh
|
Sở
Tài chính
|
Quý II
|
|
KT
|
95
|
Xây dựng Đề án tên đường và công
trình công cộng trên địa bàn tỉnh
|
Đ/c Võ Phiên, PCT UBND tỉnh
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Quý II
|
|
VX
|
96
|
Xây dựng Kế hoạch để bổ sung nhiệm
vụ, giải pháp thực hiện Nghị quyết số 03-NQ/TU ngày 19/10/2016
của Tỉnh ủy Quảng Ngãi về xây dựng và phát triển văn hóa, con người Quảng
Ngãi đáp ứng yêu cầu đổi mới, hội
nhập và phát triển bền vững giai đoạn
2021-2025
|
Đ/c Võ Phiên, PCT UBND tỉnh
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Quý II
|
KH
thực hiện 01-CTr/TU
|
VX
|
97
|
Báo cáo tổng kết thực hiện Nghị quyết
số 04-NQ/TU ngày 19/10/2016 của Tỉnh
ủy khóa XIX về phát triển du lịch tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2016-2020; xây dựng Nghị
quyết của Tỉnh ủy về đẩy mạnh
phát triển du lịch.
|
Đ/c Võ Phiên, PCT UBND tỉnh
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Quý
II
|
KH
thực hiện 01-CTr/TU
|
VX
|
98
|
Kế hoạch đảm bảo An toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2021-2025
|
Đ/c Võ Phiên, PCT UBND tỉnh
|
Sở Y
tế
|
Quý
II
|
KH
thực hiện 01-CTr/TU
|
VX
|
99
|
Đề án nâng cao
hiệu quả phòng chống suy dinh dưỡng
trẻ em dưới 5 tuổi các huyện miền núi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2021-2025
|
Đ/c Võ Phiên, PCT UBND tỉnh
|
Sở Y
tế
|
Quý
II
|
KH
thực hiện 01-CTr/TU
|
VX
|
100
|
Đề án mua sắm
máy móc, trang thiết bị phục vụ công tác khám chữa bệnh
của ngành y tế giai đoạn 2021-2025
|
Đ/c Võ Phiên,
PCT UBND tỉnh
|
Sở Y
tế
|
Quý
II
|
|
VX
|
101
|
Kế hoạch thực hiện Chương trình
chăm sóc sức khỏe người cao tuổi đến năm 2030 trên địa
bàn tỉnh
|
Đ/c Võ Phiên,
PCT UBND tỉnh
|
Sở Y
tế
|
Quý
II
|
|
VX
|
102
|
Kế hoạch triển khai và nhân rộng mô hình Trạm y tế xã hoạt động theo nguyên lý Y học gia đình trên địa
bàn tỉnh
|
Đ/c Võ Phiên,
PCT UBND tỉnh
|
Sở Y
tế
|
Quý
II
|
KH
thực hiện 01-CTr/TU
|
VX
|
103
|
Đề án phát
triển công nghiệp hỗ trợ tỉnh Quảng Ngãi đến
năm 2025 và định hướng đến năm 2030
|
Đ/c Trần Phước Hiền, PCT UBND tỉnh
|
Sở
Công Thương
|
Quý
II
|
KH
thực hiện 01-CTr/TU
|
CN
|
104
|
Trình HĐND tỉnh ban hành Nghị quyết
quy định nội dung, mức chi hỗ trợ đổi mới thiết bị công nghệ và phát triển tài sản trí tuệ tỉnh Quảng
Ngãi giai đoạn 2021-2025
|
Đ/c Trần Phước Hiền, PCT UBND tỉnh
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
Quý
II
|
KH
thực hiện 01-CTr/TU
|
VX
|
105
|
Chương trình phát triển tài sản trí tuệ tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2021 -
2025
|
Đ/c Trần Phước Hiền, PCT UBND tỉnh
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
Quý
II
|
KH
thực hiện 01-CTr/TU
|
VX
|
106
|
Ban hành
Chương trình khoa học và công nghệ hỗ trợ doanh nghiệp đổi mới thiết bị, công
nghệ trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2021-2025
|
Đ/c Trần Phước Hiền, PCT UBND tỉnh
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
Quý
II
|
KH
thực hiện 01-CTr/TU
|
VX
|
107
|
Trình phê duyệt Chương trình phát triển lâm nghiệp bền vững tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2021-2025
|
Đ/c Trần Phước Hiền, PCT UBND tỉnh
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
Quý
II
|
|
NN
|
108
|
Thay thế Quyết
định số 50/2016/QĐ-UBND ngày 15/9/2016 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi Ban hành Quy định chính sách hỗ trợ khuyến khích thực hiện chủ trương “dồn điền đổi thửa” đất sản xuất
nông nghiệp trên địa bàn tỉnh, giai đoạn 2016 - 2020.
|
Đ/c Trần Phước Hiền, PCT UBND tỉnh
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
Quý
II
|
|
NN
|
109
|
Ban hành Quy chế tiếp nhận, xử lý
thông tin cháy rừng của từng cấp; phối hợp, huy động lực lượng, phương tiện, thiết bị chữa
cháy rừng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
Đ/c Trần Phước Hiền, PCT UBND tỉnh
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
Quý
II
|
|
NN
|
110
|
Ban hành Kế hoạch thực hiện Khu dân
cư nông thôn kiểu mẫu tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2021 - 2025.
|
Đ/c Trần Phước Hiền, PCT UBND tỉnh
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
Quý
II
|
|
NN
|
111
|
Sửa đổi, bổ sung
Quyết định số 63/2014/QĐ-UBND ngày 15/12/2014
của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định quản lý cáp viễn thông trên địa bàn tỉnh
Quảng Ngãi
|
Đ/c Trần Phước Hiền, PCT UBND tỉnh
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
Quý
II
|
|
VX
|
112
|
Trình Ban Thường
vụ Tỉnh ủy ban hành Nghị quyết về 112 Chuyển đổi số tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2021-2025, định hướng đến 2030
|
Đ/c Trần Phước Hiền, PCT UBND tỉnh
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
Quý
II
|
KH
thực hiện 01-CTr/TU
|
VX
|
113
|
Đề án xây dựng và phát triển chính
quyền số tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn
2021 - 2025, định hướng đến năm 2030
|
Đ/c Trần Phước Hiền, PCT UBND tỉnh
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
Quý
II
|
KH
thực hiện 01-CTr/TU
|
VX
|
III
|
Nhiệm vụ trọng tâm Quý
III/2021
|
|
|
|
|
|
114
|
Phê duyệt sửa đổi Đề án vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của
Sở Giao thông vận tải tỉnh được ban
hành tại Quyết định số 2387/QĐ-UBND ngày 28/11/2016 của
Chủ tịch UBND tỉnh
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
Sở
Giao thông vận tải
|
Quý
III
|
|
NC
|
115
|
Ban hành Đề án Hỗ trợ doanh nghiệp
nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2021-2025.
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
Quý
III
|
KH
thực hiện 01-CTr/TU
|
TH
|
116
|
Kế hoạch xây dựng
cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ điện tử tại Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh (theo Quyết định số 458/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Đề án "Lưu trữ tài liệu
điện tử trong các cơ quan nhà nước giai đoạn 2020 -
2025" tại tỉnh Quảng Ngãi)
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
Sở Nội
vụ
|
Quý
III
|
|
NC
|
117
|
Quy định phân
cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ % phân chia các khoản thu giữa ngân sách
các cấp chính quyền địa phương áp dụng từ năm 2022 và
những năm tiếp theo trong thời kỳ ổn định
ngân sách 2022-2025
|
Chủ tịch UBND
tỉnh
|
Sở
Tài chính
|
Quý
III
|
|
KT
|
118
|
Ban hành định mức phân bổ dự toán
chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2022, năm đầu
của thời kỳ ổn định ngân sách
2022-2025
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
Sở
Tài chính
|
Quý III
|
|
KT
|
119
|
Chính sách ưu đãi, hỗ trợ đầu tư cho các dự án thuộc lĩnh vực khuyến
khích xã hội hóa theo quy định tại Nghị định số 69/2008/NĐ-CP
ngày 30/5/2008, Nghị định số 59/2014/NĐ-CP ngày 16/6/2014 của Chính phủ;
Thông tư số 135/2008/TT-BTC ngày 31/12/2008 và Thông
tư số 1156/2014/TT-BTC ngày 23/10/2014 của Bộ Tài chính và các chính sách ưu đãi liên quan đến các dự án
thuộc lĩnh vực này do UBND tỉnh quy
định
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
Sở
Tài chính
|
Quý III
|
KH
thực hiện 01-CTr/TU
|
KT
|
120
|
Nghị quyết quy định về việc thưởng
vượt thu so với dự toán từ các khoản
thu phân chia giữa các cấp ngân sách ở địa phương năm 2022 và thời kỳ ổn định ngân sách
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
Sở Tài chính
|
Quý III
|
|
KT
|
121
|
Triển khai thực
hiện Luật Kiến trúc
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
Sở Xây dựng
|
Quý III
|
|
CN
|
122
|
Ban hành Định mức dự toán đặc thù
trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
Sở Xây dựng
|
Quý III
|
Chờ
Thông tư hướng dẫn về định mức của BXD
|
CN
|
123
|
Phê duyệt
Đề án phát triển vật liệu xây dựng tỉnh Quảng Ngãi thời kỳ 2021 - 2030, định hướng đến năm
2050
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
Sở
Xây dựng
|
Quý
III
|
Giai
đoạn 2021-2022
|
CN
|
124
|
Ban hành Quyết định Điều tra, khảo sát
xây dựng đơn giá đất đồi làm vật liệu san lấp trên địa
bàn tỉnh thay thế Quyết định số 343/QĐ-UBND
ngày 12/5/2017 của UBND tỉnh ban hành tạm thời đơn giá đất
san lấp và đơn giá vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ trên địa bàn tỉnh.
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
Sở
Xây dựng
|
Quý
III
|
Chờ Thông tư hướng dẫn và định mức vận chuyển
của BXD
|
CN
|
125
|
Quyết định của
UBND tỉnh ban hành Quy chế làm việc
của UBND tỉnh Quảng Ngãi nhiệm kỳ 2021-2026 (thay thế Quyết định số 65/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh ban hành Quy chế làm việc
của UBND tỉnh Quảng Ngãi nhiệm kỳ 2016-2021).
|
Chủ tịch UBND
tỉnh
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Quý III
|
|
NC
|
126
|
Quyết định của
UBND tỉnh quy định về tổ chức đánh giá giải quyết TTHC theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
Chủ tịch UBND
tỉnh
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Quý
III
|
|
KSTT
|
127
|
Ban hành khung Kế hoạch thời gian
năm học 2021-2022 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ
thông và giáo dục thường xuyên tỉnh Quảng Ngãi
|
Đ/c Võ Phiên, PCT UBND tỉnh
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
Quý III
|
|
VX
|
128
|
Đề án xây dựng
trường học tiên tiến giai đoạn 2021-2025 đối với cấp
trung học phổ thông
|
Đ/c Võ Phiên, PCT UBND tỉnh
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
Quý
III
|
KH thực
hiện 01-CTr/TU
|
VX
|
129
|
Kế hoạch thực hiện Chương trình
hành động quốc gia về người cao tuổi giai đoạn 2021-2030.
|
Đ/c Võ Phiên, PCT UBND tỉnh
|
Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
Quý III
|
|
VX
|
130
|
Kế hoạch thực
hiện Đề án phát triển công tác xã hội
giai đoạn 2021-2030.
|
Đ/c Võ Phiên, PCT UBND tỉnh
|
Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
Quý III
|
|
VX
|
131
|
Phương án phát triển mạng lưới cơ sở bảo trợ xã hội thời kỳ 2021 -
2030, tầm nhìn đến năm 2050
|
Đ/c Võ Phiên, PCT UBND tỉnh
|
Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
Quý III
|
|
VX
|
132
|
Kế hoạch kiểm
tra, giám sát tình hình thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững tỉnh Quảng Ngãi
năm 2020 và công tác giảm nghèo năm
2021.
|
Đ/c Võ Phiên, PCT UBND tỉnh
|
Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
Quý III
|
|
KT
|
133
|
Kế hoạch đoàn
ra, đoàn vào năm 2022
|
Đ/c Võ Phiên, PCT UBND tỉnh
|
Sở Ngoại vụ
|
Quý III
|
|
NC
|
134
|
Phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu
chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng cho các cơ quan,
tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh
|
Đ/c Võ Phiên, PCT UBND tỉnh
|
Sở Tài chính
|
Quý
III
|
|
KT
|
135
|
Xây dựng kế hoạch hành động phòng chống bạo lực
gia đình giai đoạn 2021-2025, tầm nhìn 2030 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
|
Đ/c Võ Phiên,
PCT UBND tỉnh
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Quý
III
|
|
VX
|
136
|
Xây dựng Đề án xây dựng, kiện toàn
và củng cố hệ thống thư viện công cộng trên địa bàn tỉnh
Quảng Ngãi
|
Đ/c Võ Phiên,
PCT UBND tỉnh
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Quý III
|
|
VX
|
137
|
Kế hoạch thực hiện chương trình mở
rộng tầm soát, chẩn đoán, điều trị một số bệnh, tật trước sinh và sơ sinh đến năm
2030
|
Đ/c Võ Phiên,
PCT UBND tỉnh
|
Sở Y tế
|
Quý
III
|
KH
thực hiện 01-CTr/TU
|
VX
|
138
|
Đề án “Xây dựng hệ thống điều hành thông minh mạng lưới cấp cứu ngoài bệnh viện 115 tỉnh Quảng Ngãi”
|
Đ/c Võ Phiên,
PCT UBND tỉnh
|
Sở Y tế
|
Quý
III
|
KH
thực hiện 01-CTr/TU
|
VX
|
139
|
Ban hành quy chuẩn kỹ thuật địa phương về chất lượng nước sạch sử dụng cho mục đích
sinh hoạt tại tỉnh Quảng Ngãi
|
Đ/c Võ Phiên,
PCT UBND tỉnh
|
Sở Y tế
|
Quý
III
|
|
VX
|
140
|
Kế hoạch đảm bảo tài chính chấm dứt dịch bệnh HIV/AIDS vào năm 2030 trên địa bàn tỉnh
|
Đ/c Võ Phiên,
PCT UBND tỉnh
|
Sở Y tế
|
Quý
III
|
|
VX
|
141
|
Chương trình hỗ trợ đầu tư hạ tầng cụm công nghiệp tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn
đến năm 2025
|
Đ/c Trần Phước Hiền, PCT UBND tỉnh
|
Sở Công Thương
|
Quý
III
|
Chờ
Thông tư hướng dẫn
|
CN
|
142
|
Ban hành Quyết
định sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết
định số 62/2014/QĐ-UBND ngày 15/12/2014 của UBND tỉnh ban hành
Quy định quản lý nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng
hóa trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
|
Đ/c Trần Phước Hiền, PCT UBND tỉnh
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
Quý
III
|
|
VX
|
143
|
Chính sách hỗ trợ
rừng trồng sản xuất theo hướng quản
lý bền vững và cấp chứng chỉ quản lý rừng bền vững trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2021 -
2025, định hướng đến năm 2030.
|
Đ/c Trần Phước Hiền, PCT UBND tỉnh
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
Quý III
|
|
NN
|
144
|
Chính sách hỗ trợ chuyển đổi nghề khai thác thủy sản bền vững trên địa bàn tỉnh và hỗ trợ ngư dân bị ảnh
hưởng khi thực hiện Quy chế quản lý Khu bảo tồn biển Lý Sơn.
|
Đ/c Trần Phước Hiền, PCT UBND tỉnh
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
Quý III
|
|
NN
|
145
|
Chương trình bố trí sắp xếp dân cư
và di dân tái định cư vùng thiên
tai và vùng đặc biệt khó khăn giai đoạn 2021-2025, định
hướng đến năm 2030
|
Đ/c Trần Phước Hiền, PCT UBND tỉnh
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
Quý III
|
|
NN
|
146
|
Thay thế Quyết định số 55/2016/QĐ-UBND ngày 19/10/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành Quy chế Quản lý cảng
cá, khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
Đ/c Trần Phước Hiền, PCT UBND tỉnh
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
Quý III
|
|
NN
|
147
|
Xây dựng và trình ban hành Kế
hoạch phòng chống sạt lở bờ sông, bờ
biển trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
Đ/c Trần Phước Hiền, PCT UBND tỉnh
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
Quý III
|
|
NN
|
148
|
Kế hoạch
phòng chống thiên tai trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2021 - 2025.
|
Đ/c Trần Phước Hiền, PCT UBND tỉnh
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
Quý III
|
|
NN
|
149
|
Quyết định phê duyệt Kiến trúc
Chính quyền điện tử tỉnh Quảng Ngãi phiên
bản 2.0.
|
Đ/c Trần Phước Hiền, PCT UBND tỉnh
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
Quý III
|
|
VX
|
IV
|
Nhiệm vụ trọng tâm Quý IV
|
|
|
|
|
|
150
|
Quyết định công nhận đạt tiêu chuẩn
"An toàn về ANTT" đối với cơ quan, doanh nghiệp, trường học thuộc cấp tỉnh quản lý năm 2021
|
Chủ tịch UBND
tỉnh
|
Công
an tỉnh
|
Quý
IV
|
|
NC
|
151
|
Định hướng và
xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2022
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
Quý
IV
|
|
TH
|
152
|
Xây dựng kế hoạch đầu tư công năm
2022
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
Quý
IV
|
|
TH
|
153
|
Giao biên chế công chức hành chính,
số lượng người làm việc cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị, địa phương; khung định mức biên chế hỗ
trợ cho các hội có tính chất đặc thủ để làm cơ sở cấp kinh phí hoạt động
năm 2022
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
Sở Nội
vụ
|
Quý
IV
|
(Nội
dung trình BTV Tỉnh ủy, HĐND tỉnh)
|
NC
|
154
|
Ban hành Kế hoạch
cải cách hành chính của tỉnh năm 2022
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
Sở Nội
vụ
|
Quý
IV
|
|
NC
|
155
|
Chính sách hỗ trợ
cho người hoạt động không chuyên trách cấp xã trên địa
bàn tỉnh
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
Sở Nội
vụ
|
Quý
IV
|
|
NC
|
156
|
Trình HĐND tỉnh ban hành Nghị quyết
về giao biên chế công chức cho các cơ quan, tổ chức hành
chính nhà nước của tỉnh Quảng Ngãi năm
2022
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
Sở Nội
vụ
|
Quý
IV
|
|
NC
|
157
|
Trình HĐND tỉnh
ban hành Nghị quyết về giao biên chế viên chức trong các đơn vị sự
nghiệp công lập của tỉnh Quảng Ngãi năm 2022 và giao
khung định mức biên chế để làm cơ sở cấp kinh phí hoạt động
cho các hội đặc thù trên địa bàn tỉnh năm 2022
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
Sở Nội
vụ
|
Quý
IV
|
|
NC
|
158
|
Phê duyệt dự
toán thu, chi ngân sách địa phương
năm 2022
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
Sở
Tài chính
|
Quý
IV
|
|
KT
|
159
|
Phê duyệt quyết
toán ngân sách địa phương năm 2020
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
Sở
Tài chính
|
Quý
IV
|
|
KT
|
160
|
Ban hành Định mức xử lý chất thải rắn sinh hoạt bằng phương pháp đốt cho
Nhà máy xử lý chất thải rắn Nghĩa Kỳ
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
Sở
Xây dựng
|
Quý
IV
|
Phụ
thuộc ĐTM của Nhà máy và hướng dẫn của BXD
|
CN
|
161
|
Quyết định Quy định mức thu học phí đối với các
cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập thuộc tỉnh quản lý năm học 2021-2022 đến năm học 2025-2026
|
Đ/c Võ Phiên, PCT UBND tỉnh
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Quý
IV
|
|
VX
|
162
|
Xây dựng Chính sách “Quy định cơ chế
đặt hàng đào tạo giáo dục nghề nghiệp,
gắn với giải quyết việc làm trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi”
|
Đ/c Võ Phiên, PCT UBND tỉnh
|
Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
Quý
IV
|
KH
thực hiện 01-CTr/TU
|
VX
|
163
|
Phương án phát triển mạng lưới cơ
sở đào tạo, giáo dục nghề nghiệp thời kỳ 2021 - 2030 tầm nhìn đến
năm 2050
|
Đ/c Võ Phiên, PCT UBND tỉnh
|
Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
Quý
IV
|
Sau
khi CP phê duyệt (KH thực hiện 01-CTr/TU
|
VX
|
164
|
Phương án phát triển nguồn nhân lực theo nhu cầu phát triển trên địa
bàn tỉnh thời kỳ 2021 - 2030 tầm nhìn đến năm 2050
|
Đ/c Võ Phiên, PCT UBND tỉnh
|
Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
Quý
IV
|
|
VX
|
165
|
Trình HĐND tỉnh
ban hành Nghị quyết về Phê duyệt dự toán và phân bổ ngân sách địa phương năm 2022.
|
Đ/c Võ Phiên, PCT UBND tỉnh
|
Sở Tài chính
|
Quý
IV
|
|
KT
|
166
|
Trình HĐND tỉnh ban hành Nghị quyết về Phê chuẩn quyết toán
ngân sách địa phương năm 2020.
|
Đ/c Võ Phiên,
PCT UBND tỉnh
|
Sở
Tài chính
|
Quý
IV
|
|
KT
|
167
|
Xây dựng Quy
hoạch Quảng cáo ngoài trời trên địa bàn tỉnh
|
Đ/c Võ Phiên, PCT UBND tỉnh
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Quý
IV
|
|
VX
|
168
|
Hoàn thành Hồ sơ di tích quốc gia đặc biệt đối với di tích Trường Lũy và di tích Văn
hóa Sa Huỳnh; xây dựng Hồ sơ Bảo vật quốc gia đối với hiện
vật Trống đồng Đông Sơn
|
Đ/c Võ Phiên, PCT UBND tỉnh
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Quý
IV
|
|
VX
|
169
|
Kế hoạch quản
lý chất thải y tế tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2021-2025
|
Đ/c Võ Phiên, PCT UBND tỉnh
|
Sở Y tế
|
Quý
IV
|
KH
thực hiện 01-CTr/TU
|
VX
|
170
|
Tiếp tục thực hiện Đề án Thiết lập hệ thống hồ sơ sức khỏe điện tử đến từng
người dân trên địa bàn tỉnh
|
Đ/c Võ Phiên, PCT UBND tỉnh
|
Sở Y tế
|
Quý
IV
|
|
KT
|
171
|
Ban hành cơ chế
phối hợp, triển khai các đề án thuộc Chương trình xúc tiến thương mại trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
|
Đ/c Trần Phước Hiền, PCT UBND tỉnh
|
Sở
Công Thương
|
Quý
IV
|
|
CN
|
172
|
Quy hoạch điều chỉnh phòng, chống lũ và chỉnh
trị sông Trà Khúc (đoạn từ hạ lưu đập Thạch Nham đến cầu Cửa Đại) đến năm 2030, định hướng đến năm 2050.
|
Đ/c Trần Phước Hiền, PCT UBND tỉnh
|
Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Quý
IV
|
|
NN
|
173
|
Đề án phát triển hợp tác xã nông nghiệp giai đoạn 2021-2025, định hướng đến
năm 2030
|
Đ/c Trần Phước
Hiền, PCT UBND tỉnh
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
Quý
IV
|
|
NN
|
174
|
Quy định khu vực nội thành của thành phố, thị xã, thị trấn, khu dân cư không được phép chăn nuôi, vùng nuôi chim yến và chính sách hỗ
trợ di dời cơ sở chăn nuôi ra khỏi
khu vực không được phép chăn nuôi.
|
Đ/c Trần Phước
Hiền, PCT UBND tỉnh
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
Quý
IV
|
|
NN
|
175
|
Quy định múc hỗ
trợ từ ngân sách nhà nước để thực hiện một số nội dung xây dựng nông thôn mới trên địa bàn cấp xã và
khen thưởng công trình phúc lợi cho huyện, xã đạt chuẩn
nông thôn mới, thị xã, thành phố hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới ở
tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2021 - 2025.
|
Đ/c Trần Phước
Hiền, PCT UBND tỉnh
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
Quý
IV
|
|
NN
|
176
|
Quyết định về việc ban hành khung
giá rừng trên địa bàn tỉnh Quảng
Ngãi.
|
Đ/c Trần Phước
Hiền, PCT UBND tỉnh
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
Quý
IV
|
|
NN
|
177
|
Lập, phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh
giai đoạn 2021-2025
|
Đ/c Trần Phước
Hiền, PCT UBND tỉnh
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
Quý
IV
|
|
NN
|
178
|
Lập, phê duyệt
Danh mục công trình thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng
đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp
trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
|
Đ/c Trần Phước
Hiền, PCT UBND tỉnh
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
Quý
IV
|
|
NN
|
179
|
Ban hành Kế hoạch bảo vệ môi trường
tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2021-2025, định hướng 2030
|
Đ/c Trần Phước
Hiền, PCT UBND tỉnh
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
Quý
IV
|
|
NN
|
180
|
Quyết định ban hành Quy chế quản
lý, cập nhật, khai thác và sử dụng Phần mềm Quản lý xử
lý vi phạm hành chính trên địa bàn
tỉnh Quảng Ngãi
|
Đ/c Trần Phước
Hiền, PCT UBND tỉnh
|
Sở Tư pháp
|
Quý
IV
|
|
NC
|
181
|
Trình HĐND tỉnh
ban hành Nghị quyết về Chuyển đổi số tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2021-2025, định hướng đến năm 2030.
|
Đ/c Trần Phước
Hiền, PCT UBND tỉnh
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
Quý
IV
|
Sau
khi Tỉnh ủy ban bành Nghị quyết
|
VX
|
V
|
Nhiệm vụ trọng tâm thực
hiện cả năm 2021
|
|
|
|
|
|
182
|
Triển khai lập Đồ án Quy hoạch phân khu xây dựng để phù hợp với Quy hoạch chung KKT Dung Quất
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
BQLKKT Dung Quất
và các KCN
|
Cả năm
|
Sau khi TTg phê
duyệt Đồ án điều chỉnh
|
CN
|
183
|
Đồ án Điều chỉnh quy hoạch chung
xây dựng Khu Kinh tế Dung Quất đến năm 2035, tầm nhìn 2050
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
BQLKKT Dung Quất
và các KCN
|
Năm
2021-2022
|
KH
thực hiện 01-CTr/TU
|
CN
|
184
|
Đề án huy động
các nguồn lực xây dựng các khu tái định cư phục vụ bồi thường, giải phóng mặt bằng trong KKT Dung Quất
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
BQLKKT Dung Quất
và các KCN
|
Năm
2021-2022
|
KH
thực hiện 01-CTr/TU
|
CN
|
185
|
Đề án phát triển Khu Kinh tế Dung Quất trở thành một trong những
khu kinh tế ven biển trọng điểm của Vùng Duyên hải Nam
Trung Bộ
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
BQLKKT
Dung Quất và các KCN
|
Năm
2021-2022
|
KH
thực hiện 01-CTr/TU
|
CN
|
186
|
Xây dựng các quy hoạch ngành Công
Thương để tích hợp vào Quy hoạch tỉnh
Quảng Ngãi giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
Sở
Công Thương
|
Cả
năm
|
|
CN
|
187
|
Thực hiện Đề án
sắp xếp tổ chức bên trong của Sở Công Thương tỉnh Quảng
Ngãi
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
Sở Công Thương
|
Cả
năm
|
Sau
khi Đề án được UBND tỉnh phê
duyệt
|
NC
|
188
|
Ban hành quy định chức năng, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công
Thương tỉnh Quảng Ngãi thay thế Quyết định số
53/2015/QĐ-UBND ngày 16/11/2015
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
Sở Công Thương
|
Cả
năm
|
Sau khi Đề án sắp
xếp tổ chức bên trong được phê duyệt và có hướng dẫn của Bộ Công Thương
|
NC
|
189
|
Xây dựng kế hoạch đầu tư công trung hạn 2021 - 2025 (bao gồm chương trình mục tiêu quốc gia)
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Cả
năm
|
KH thực hiện
01-CTr/TU
|
TH
|
190
|
Hoàn chỉnh hồ sơ lập Quy hoạch tỉnh theo Kế hoạch số 140/KH-UBND ngày 28/10/2019 của UBND tỉnh và Quyết định số 1574/QĐ-TTg ngày
12/10/2020 của Thủ tướng Chính phủ
|
Chủ tịch UBND
tỉnh
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
Cả
năm
|
|
TH
|
191
|
Ban hành Chương trình xúc tiến đầu
tư của tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn
2021-2025
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
Cả năm
|
KH thực hiện
01-CTr/TU
|
CN
|
192
|
Rà soát, lựa chọn các công trình hạ
tầng quan trọng trên các lĩnh vực: văn hóa; giáo dục và đào tạo; y tế; thể dục, thể thao;
môi trường; khoa học, công nghệ; giao thông, đô thị, khu
kinh tế, khu công nghiệp; nông nghiệp... để huy động và
bố trí nguồn lực thực hiện trong giai đoạn 2020 - 2025
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
Năm
2021 và các năm tiếp theo
|
KH thực
hiện 01-CTr/TU
|
TH
|
193
|
Chỉ đạo công tác lập Quy hoạch tỉnh, Quy hoạch chung xây dựng Khu Kinh tế Dung Quất đến năm 2035, tầm
nhìn 2050
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư, BQLKKT Dung Quất và các KCN
|
Cả năm
|
|
CN
|
194
|
Sửa đổi, bổ
sung hoặc thay thế Quyết định số
20/2013/QĐ-UBND ngày 07/5/2013 của UBND tỉnh ban hành
Quy định một số biện pháp chấn chỉnh kỷ luật, kỷ cương hành chính của tỉnh Quảng Ngãi
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
Sở
Nội vụ
|
Cả
năm
|
|
NC
|
195
|
Lập mới, chỉnh lý bổ sung hồ sơ, bản đồ, mốc địa giới hành chính các cấp tỉnh
Quảng Ngãi theo Nghị quyết số 867/NQ-UBTVQH14 ngày 10/01/2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
Sở Nội
vụ
|
Cả
năm
|
|
NC
|
196
|
Báo cáo sơ kết thực hiện đổi mới, sắp xếp tổ chức
bộ máy cơ quan, tổ chức hành chính và đơn vị sự nghiệp công lập; nhiệm vụ, giải
pháp tiếp tục tinh gọn tổ chức bộ máy, nâng cao hiệu lực, hiệu quả hoạt động
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
Sở Nội
vụ
|
Cả
năm
|
KH
thực hiện 01-CTr/TU
|
NC
|
197
|
Phê duyệt phương án sắp xếp, xử lý các cơ sở nhà
đất, công sản trên địa bàn tỉnh (khối huyện)
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
Sở Tài chính
|
Cả năm
|
|
KT
|
198
|
Phê duyệt phương án sắp xếp, xử lý các cơ sở nhà
đất, công sản trên địa bàn tỉnh (khối tỉnh)
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
Sở Tài chính
|
Cả năm
|
|
KT
|
199
|
Kế hoạch phát triển đô thị tỉnh Quảng
Ngãi đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
Sở
Xây dựng
|
Cả
năm
|
KH
thực hiện 01-CTr/TU
|
CN
|
200
|
Điều chỉnh Chương trình Phát triển
đô thị tỉnh Quảng Ngãi
giai đoạn 2016-2020, định hướng đến năm 2021
|
Chủ tịch UBND
tỉnh
|
Sở Xây
dựng
|
Cả
năm
|
KH
thực hiện 01-CTr/TU
|
Hai
|
201
|
Đề án Phát triển đô thị thông minh trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn
2020-2025, định hướng đến năm 2030
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
Sở
Xây dựng
|
Cả
năm
|
KH
thực hiện 01-CTr/TU
|
CN
|
202
|
Sơ kết, đánh giá
mô hình thí điểm hợp nhất Cơ quan
Kiểm tra - Thanh tra cấp huyện
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
Thanh
tra tỉnh
|
Cả năm
|
KH
thực hiện 01-CTr/TU
|
NC
|
203
|
Phê duyệt Đề án kiểm soát tài sản,
thu nhập của người có nghĩa vụ kê khai công tác tại cơ
quan, tổ chức, đơn vị, doanh nghiệp nhà nước thuộc thẩm
quyền quản lý của UBND tỉnh
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
Thanh
tra tỉnh
|
Cả
năm
|
(sau khi Thanh tra
CP có hướng dẫn chi tiết (KH thực hiện 01-CTr/TU)
|
NC
|
204
|
Đề án phát triển
kinh tế - xã hội vùng An toàn khu huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2021-2030
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
UBND
huyện Ba Tơ
|
Cả
năm
|
KH thực hiện
01-CTr/TU
|
NC
|
205
|
Đề án xây dựng
huyện Bình Sơn thành thị xã trực thuộc tỉnh Quảng Ngãi
|
Chủ tịch UBND
tỉnh
|
UBND
huyện Ba Tơ
|
Cả
năm
|
KH thực hiện
01-CTr/TU
|
CN
|
206
|
Xây dựng các Đề
án, chương trình, kế hoạch thực hiện
Chương trình mục tiêu quốc gia về phát triển kinh tế -
xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số
và miền núi
|
Đ/c Võ Phiên, PCT UBND tỉnh
|
Ban
Dân tộc tỉnh
|
Năm
2021 và các năm tiếp theo
|
KH thực hiện
01-CTr/TU
|
KT
|
207
|
Ban hành Kế hoạch thực hiện Đề
án bảo đảm cơ sở vật chất cho chương trình giáo dục mầm non và
giáo dục phổ thông giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
|
Đ/c Võ Phiên, PCT UBND tỉnh
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
Năm
2021 và các năm tiếp theo
|
Sau
khi kế hoạch tài chính ngân sách 5 năm được cấp thẩm quyền thông qua (KH thực
hiện 01-CTr/TU ngày 27/11/2020)
|
VX
|
208
|
Kế hoạch thực hiện Chương trình về
an toàn, vệ sinh lao động giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
|
Đ/c Võ Phiên, PCT UBND tỉnh
|
Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
Cả năm
|
KH
thực hiện 01-CTr/TU
|
VX
|
209
|
Kế hoạch triển khai thực hiện Chương trình việc làm tỉnh Quảng Ngãi
|
Đ/c Võ Phiên, PCT UBND tỉnh
|
Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
Cả năm
|
KH
thực hiện 01-CTr/TU
|
VX
|
210
|
Báo cáo tổng kết, đánh giá kết quả
thực hiện Đề án thực hiện thí điểm Chính sách khuyến
khích hộ nghèo tạo ra nhiều sản phẩm có giá trị để tăng thu nhập và vươn lên
thoát nghèo bền vững trên địa bàn 02 huyện: Sơn Tây và Tây
Trà, trong năm 2018; định hướng giai
đoạn 2021-2025
|
Đ/c Võ Phiên, PCT UBND tỉnh
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Cả năm
|
KH
thực hiện 01-CTr/TU
|
VX
|
211
|
Xây dựng Nghị
quyết Hội đồng nhân dân tỉnh về
hỗ trợ thêm ngoài mức chuẩn trợ
giúp xã hội cho đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
|
Đ/c Võ Phiên, PCT UBND tỉnh
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Sau
khi CP ban hành Nghị định thay thế 136/2013/NĐ-CP (KH thực hiện 01-CTr/TU)
|
|
VX
|
212
|
Ban hành Chương trình về xây dựng
chính quyền kiến tạo phát triển,
liêm chính, hành động
|
Đ/c Võ Phiên, PCT UBND tỉnh
|
Sở
Nội vụ
|
Cả
năm
|
KH
thực hiện 01-CTr/TU
|
KSTT
|
213
|
Kế hoạch hợp
tác giữa tỉnh Quảng Ngãi với tỉnh
3 Champasak, Lào giai đoạn
2021-2025
|
Đ/c Võ Phiên, PCT UBND tỉnh
|
Sở
Ngoại vụ
|
Cả
năm
|
KH
thực hiện 01-CTr/TU
|
NC
|
214
|
Ban hành giá dịch vụ sự nghiệp công
đối với các đơn vị sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước
|
Đ/c Võ Phiên, PCT UBND tỉnh
|
Sở
Tài chính
|
Cả
năm
|
|
KT
|
215
|
Kế hoạch đào tạo, phát triển các
môn thể thao thành tích cao của tỉnh
|
Đ/c Võ Phiên, PCT UBND tỉnh
|
Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch
|
Cả
năm
|
KH
thực hiện 01-CTr/TU
|
VX
|
216
|
Xây dựng Chương
trình định vị và phát triển thương hiệu du lịch Quảng
Ngãi đến năm 2025, định hướng đến năm 2030
|
Đ/c Võ Phiên, PCT UBND tỉnh
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Cả
năm
|
KH thực
hiện 01-CTr/TU
|
VX
|
217
|
Kế hoạch đẩy mạnh phát triển phong
trào thể dục thể thao quần chúng
tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2021-2025
|
Đ/c Võ Phiên, PCT UBND tỉnh
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Cả
năm
|
KH
thực hiện 01-CTr/TU
|
VX
|
218
|
Kế hoạch phát triển xã hội hóa hoạt
động văn hóa, thể thao tỉnh Quảng
Ngãi giai đoạn 2021-2025 và định hướng đến năm 2030
|
Đ/c Võ Phiên, PCT UBND tỉnh
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Cả
năm
|
KH
thực hiện 01-CTr/TU
|
VX
|
219
|
Đề án Nâng cao năng lực Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm tỉnh
Quảng Ngãi đạt tiêu chuẩn; Thực hành tốt phòng thí nghiệm giai đoạn 2021-2023
|
Đ/c Võ Phiên, PCT UBND tỉnh
|
Sở
Y tế
|
Cả
năm
|
KH
thực hiện 01-CTr/TU
|
VX
|
220
|
Đề án phát triển công nghệ thông
tin y tế thông minh tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2021-2025
|
Đ/c Võ Phiên, PCT UBND tỉnh
|
Sở
Y tế
|
Cả
năm
|
KH
thực hiện 01-CTr/TU
|
VX
|
221
|
Đề án nâng cấp, sửa chữa cơ
sở vật chất hệ thống cơ sở khám chữa bệnh và phòng chống dịch bệnh trên địa
bàn tỉnh giai đoạn 2021-2025
|
Đ/c Võ Phiên, PCT UBND tỉnh
|
Sở
Y tế
|
Cả
năm
|
KH
thực hiện 01-CTr/TU
|
VX
|
222
|
Tiếp tục triển khai thực hiện Đề án
Thiết lập hệ thống hồ sơ sức khỏe điện tử đến từng người dân trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
|
Đ/c Võ Phiên, PCT UBND tỉnh
|
Sở
Y tế
|
Năm
2021 và các năm tiếp theo
|
KH
thực hiện 01-CTr/TU
|
VX
|
223
|
Đề án đổi mới,
nông cao hiệu quả hoạt động của Trường ĐH Phạm Văn Đồng
|
Đ/c Võ Phiên, PCT UBND tỉnh
|
Trường
ĐH Phạm Văn Đồng
|
Cả
năm
|
KH
thực hiện 01-CTr/TU
|
VX
|
224
|
Đề án bảo tồn phát huy giá trị di sản văn hóa phi vật thể quốc gia Nghề dệt thổ cẩm truyền thống của người Hre gắn với phát triển du lịch
|
Đ/c Võ Phiên, PCT UBND tỉnh
|
UBND
huyện Ba Tơ
|
Cả
năm
|
KH
thực hiện 01-CTr/TU
|
VX
|
225
|
Đề án bảo tồn phát huy di tích quốc gia đặc biệt về các điểm di tích về Cuộc khởi nghĩa Ba Tơ gắn với phát triển
du lịch
|
Đ/c Võ Phiên, PCT UBND tỉnh
|
UBND
huyện Ba Tơ
|
Cả
năm
|
KH
thực hiện 01-CTr/TU
|
VX
|
226
|
Kế hoạch xúc tiến thương mại kinh tế tập thể, hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Quảng
Ngãi giai đoạn 2021-2025
|
Đ/c Trần Phước Hiền, PCT
UBND tỉnh
|
Liên
minh Hợp tác xã
|
Cả
năm
|
KH
thực hiện 01-CTr/TU
|
VX
|
227
|
Thực hiện Đề án tái cơ cấu ngành
công nghiệp đến năm 2030, tầm
nhìn đến năm 2045
|
Đ/c Trần Phước Hiền, PCT UBND tỉnh
|
Sở
Công Thương
|
Cả
năm
|
|
CN
|
228
|
Đề án đổi mới, nâng cao hiệu quả hoạt động của các tổ chức kinh tế tập thể, hợp
tác xã trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2021-2025
|
Đ/c Trần Phước Hiền, PCT
UBND tỉnh
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
Cả
năm
|
KH
thực hiện 01-CTr/TU
|
NN
|
229
|
Phê duyệt Chương trình hỗ trợ ứng dụng, chuyển giao tiến bộ khoa học và công nghệ thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội nông thôn, miền núi tỉnh
Quảng Ngãi giai đoạn 2021 - 2025
|
Đ/c Trần Phước Hiền, PCT
UBND tỉnh
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
Năm
201 và các năm tiếp theo
|
KH
thực hiện 01-CTr/TU
|
VX
|
230
|
Chính sách hỗ trợ phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng, tưới tiên tiến, tiết kiệm nước và kiên cố hóa kênh mương thủy
lợi loại III trên địa bàn tỉnh.
|
Trần Phước Hiền, PCT UBND tỉnh
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Cả
năm
|
KH
thực hiện 01-CTr/TU
|
NN
|
231
|
Kế hoạch thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Ngãi giai
đoạn 2021 - 2025.
|
Trần Phước Hiền, PCT UBND tỉnh
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Cả
năm
|
KH
thực hiện 01-CTr/TU
|
NN
|
232
|
Đề án mỗi xã một sản phẩm tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2021-2025, định hướng đến năm 2030.
|
Trần Phước Hiền, PCT UBND tỉnh
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Cả
năm
|
KH
thực hiện 01-CTr/TU
|
NN
|
233
|
Phê duyệt Chương trình phát triển
thủy sản bền vững tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2021-2025, định hướng đến năm
2030.
|
Trần Phước Hiền, PCT UBND tỉnh
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Cả
năm
|
KH
thực hiện 01-CTr/TU
|
NN
|
234
|
Đề án tái cơ cấu ngành nông nghiệp
giai đoạn 2021 - 2025, định hướng đến năm 2030
|
Trần Phước Hiền, PCT UBND tỉnh
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Cả
năm
|
KH
thực hiện 01-CTr/TU
|
NN
|
235
|
Báo cáo đánh giá kết quả thực Kết
luận số 30/KL-TU ngày 26/4/2016 của Hội nghị Tỉnh ủy lần 3 khóa XIX về phát
triển nông nghiệp, xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020; xây dựng Kết luận của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về
phát triển nông, lâm, ngư nghiệp
giai đoạn 2021-2025
|
Trần Phước Hiền, PCT UBND tỉnh
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Cả
năm
|
KH
thực hiện 01-CTr/TU
|
NN
|
236
|
Rà soát, quy hoạch lại các vùng
nguyên liệu phục vụ công nghiệp chế biến bảo đảm hiệu quả sử dụng đất
|
Trần Phước Hiền, PCT UBND tỉnh
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Năm
2021 và các năm tiếp theo
|
KH
thực hiện 01-CTr/TU
|
NN
|
237
|
Rà soát, đánh giá việc thực hiện các chính sách đã ban hành về phát triển nông nghiệp, chăn nuôi, trồng rừng,... để sửa đổi, bổ sung hoặc ban hành mới cho phù hợp với thực tế
|
Trần Phước Hiền, PCT UBND tỉnh
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Cả
năm
|
KH thực
hiện 01-CTr/TU
|
NN
|
238
|
Quyết định sửa đổi, bổ sung quy định bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất
|
Trần Phước Hiền, PCT UBND tỉnh
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Cả
năm
|
KH
thực hiện 01-CTr/TU
|
NN
|
239
|
Xây dựng công cụ tính toán, hỗ trợ ra Quyết định vận hành các hồ chứa trên lưu vực sông Trà Khúc
theo Quyết định số 911/QĐ-TTg
ngày 25/7/2018 của Thủ tướng Chính phủ.
|
Trần Phước Hiền, PCT UBND tỉnh
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Cả
năm
|
|
NN
|
240
|
Chương trình quản lý chất thải và kiểm soát các nguồn gây ô nhiễm môi trường từ đất liền và các hoạt động
trên biển tại vùng bờ tỉnh Quảng
Ngãi giai đoạn 2022-2025
|
Đ/c Trần Phước Hiền, PCT UBND tỉnh
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Cả
năm
|
KH
thực hiện 01-CTr/TU
|
NN
|
241
|
Đầu tư Trạm quan trắc Khí tượng thủy
văn
|
Đ/c Trần Phước Hiền, PCT UBND tỉnh
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Cả
năm
|
|
NN
|
242
|
Báo cáo đánh giá kết quả thực hiện Nghị quyết số 01-NQ/TU của Hội nghị Tỉnh ủy lần thứ 4 khóa
XIX về đẩy mạnh phát triển kinh tế biển, đảo tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2016-2020; xây dựng chỉ đạo của Tỉnh ủy về đẩy mạnh phát triển kinh tế biển
|
Đ/c Trần Phước Hiền, PCT UBND tỉnh
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Cả
năm
|
KH
thực hiện 01-CTr/TU
|
NN
|
243
|
Xây dựng Nghị quyết chuyên đề của Tỉnh
ủy về tăng cường sự lãnh đạo của Đảng trong công tác quản lý đất đai trên địa bàn tỉnh, giai đoạn 2021-2025
|
Đ/c Trần Phước Hiền, PCT UBND tỉnh
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Cả
năm
|
KH
thực hiện 01-CTr/TU
|
NN
|
244
|
Xây dựng các kế hoạch, chương trình về quan trắc môi trường
tự động, liên lục trên địa bàn tỉnh
|
Đ/c Trần Phước Hiền, PCT UBND tỉnh
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Cả
năm
|
KH
thực hiện 01-CTr/TU
|
NN
|
245
|
Kế hoạch hoạt động ứng phó sự cố
tràn dầu trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2021-2025
|
Đ/c Trần Phước Hiền, PCT UBND tỉnh
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Cả
năm
|
KH
thực hiện 01-CTr/TU
|
NN
|
246
|
Kế hoạch tuyên truyền về biển, hải đảo; phổ biến giáo dục pháp luật về quản lý tổng hợp tài nguyên và bảo vệ môi trường
biển và hải đảo trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn
2021-2025
|
Đ/c Trần Phước Hiền, PCT UBND tỉnh
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Cả
năm
|
KH
thực hiện 01-CTr/TU
|
NN
|
247
|
Chương trình
quản lý tổng hợp tài nguyên vùng bờ tỉnh Quảng Ngãi
|
Đ/c Trần Phước Hiền, PCT UBND tỉnh
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Cả
năm
|
KH
thực hiện 01-CTr/TU
|
NN
|
248
|
Kế hoạch về quản lý rác thải nhựa đại dương trên địa bàn tỉnh, giai đoạn
2021-2025
|
Đ/c Trần Phước Hiền, PCT UBND tỉnh
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Cả
năm
|
KH
thực hiện 01-CTr/TU
|
NN
|
249
|
Thực hiện đồng
bộ các giải pháp thích ứng với
biến đổi khí hậu dựa vào hệ sinh
thái và cộng đồng, bảo vệ cuộc sống
và tạo sinh kế cho người dân. Thực
hiện các hoạt động giảm nhẹ phát
thải khí nhà kính phù hợp với tỉnh. Quản lý tổng hợp tài
nguyên nước lưu vực sông; đảm bảo
an toàn hồ chứa; đảm bảo an ninh
nguồn nước. Xây dựng và thực hiện
Quy chuẩn kỹ thuật địa phương về nước sạch
|
Đ/c Trần Phước Hiền, PCT UBND tỉnh
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Năm
2021 và các năm tiếp theo
|
KH
thực hiện 01-CTr/TU
|
NN
|
250
|
Điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch tài nguyên nước tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn
2016-2020, tầm nhìn đến năm 2030
|
Đ/c Trần Phước Hiền, PCT UBND tỉnh
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Năm
2021-2022
|
|
NN
|