|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 425/QĐ-UBND 2023 công bố thủ tục hành chính hóa chất Sở Công Thương Vĩnh Long
Số hiệu:
|
425/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Vĩnh Long
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thị Quyên Thanh
|
Ngày ban hành:
|
03/03/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH
VĨNH LONG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 425/QĐ-UBND
|
Vĩnh Long, ngày 03 tháng 3
năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TRONG LĨNH VỰC HÓA CHẤT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH
VĨNH LONG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19
tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm
2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP
ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của
các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10
năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11
năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn
thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm
2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải
quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2544/QĐ-BCT ngày 28 tháng 11 năm
2022 của Bộ trưởng Bộ Công
Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa
đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hóa chất thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình
số 282/TTr-SCT ngày 23 tháng 02 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 03 (Ba)
thủ tục hành chính mới ban hành và 06 (Sáu) thủ tục hành chính được sửa
đổi, bổ sung đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Quyết định số
2778/QĐ-UBND ngày 15 tháng 10 năm 2021 (chi tiết tại Phụ lục I kèm theo).
Điều 2. Phê duyệt 03 (Ba) quy trình nội bộ giải quyết
thủ tục hành chính mới ban hành tại Điều 1 Quyết định này và 06 (Sáu)
quy trình nội bộ sửa đổi, bổ sung được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt
tại Quyết định số 1128/QĐ-UBND ngày 16 tháng 5 năm 2019 (chi tiết tại Phụ lục
II kèm theo).
Điều 3. Giao Giám đốc Sở Công Thương phối hợp với Chánh Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện các nhiệm vụ như sau:
- Niêm yết công khai đầy đủ danh mục, nội dung các thủ
tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết tại Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục
hành chính và Cổng Dịch vụ công của tỉnh.
- Căn cứ cách thức thực hiện của từng thủ tục hành
chính được công bố tại Quyết định này bổ sung vào Danh mục thủ tục hành chính
thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Danh mục thủ tục hành
chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
Danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến.
- Giao Sở Công Thương lập danh sách đăng ký tài khoản
của công chức, viên chức được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy
định tại quy trình này, gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để thiết lập
cấu hình điện tử trong thời hạn chậm nhất là 05 ngày làm việc, kể từ
ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
- Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh cập nhật quy
trình điện tử lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh trong thời hạn chậm
nhất là 10 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi
hành.
- Tổ chức thực hiện đúng nội dung các thủ tục hành
chính được công bố theo Quyết định này.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở
Công Thương; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- CT, các PCT. UBND tỉnh;
- LĐVP. UBND tỉnh;
- Phòng KT-NV;
- Trung tâm PVHCC;
- Lưu: VT, 1.12.12.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ
CHỦ TỊCH
Nguyễn
Thị Quyên Thanh
|
PHỤ LỤC I
(Kèm theo Quyết định số
425/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh
Long)
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH VĨNH LONG
TT
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Phê duyệt quy trình nội bộ
|
LĨNH VỰC HÓA CHẤT
|
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
|
1
|
1.011506.0 00.00.00.H 61
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh
doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
- 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
đối với trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân
được đặt tại địa phương đặt trụ sở
chính.
- 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp
tổ chức, cá nhân có cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất tại địa phương khác với
địa phương đặt trụ sở chính.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: Số 12C, Đường Hoàng Thái Hiếu, Phường
1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long) hoặc nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: https://dichvucong. vinhlong.gov.vn).
|
1.200.000 đồng/ giấy chứng nhận
|
- Luật Hóa chất năm 2007;
- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm
2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Hóa chất;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm
2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công
Thương;
- Nghị định số 82/2022/NĐ-CP ngày 18 tháng 10 năm
2022 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017
của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Hóa chất;
- Thông tư 08/2018/TT-BTC ngày 25 tháng 01 năm 2018
của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng
phí trong hoạt động hóa chất.
|
Chi tiết tại Phụ lục II
|
2
|
1.009147.0 00.00.00.H 61
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh
doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính
công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: Số
12C, Đường Hoàng Thái Hiếu, Phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long) hoặc
nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng Dịch
vụ công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: https://dichvucong. vinhlong.gov.vn).
|
600.000 đồng/ giấy chứng nhận
|
- Luật Hóa chất năm 2007;
- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm
2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Hóa chất;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm
2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công
Thương;
- Nghị định số 82/2022/NĐ-CP ngày 18 tháng 10 năm 2022 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày
09 tháng 10 năm 2017 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất;
- Thông tư 08/2018/TT-BTC ngày 25 tháng 01 năm 2018
của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng
phí trong hoạt động hóa chất.
|
Chi tiết tại Phụ lục II
|
3
|
1.009146.0 00.00.00.H 61
|
Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất,
kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công
nghiệp
|
-12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối
với trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được
đặt tại địa phương đặt trụ sở chính.
-15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối
với trường hợp tổ chức, cá nhân có cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất tại địa
phương khác với địa phương đặt trụ sở chính.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính
công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: Số
12C, Đường Hoàng Thái Hiếu, Phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long) hoặc
nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng Dịch
vụ công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: https://dichvucong. vinhlong.gov.vn).
|
600.000 đồng/ giấy chứng nhận
|
- Luật Hóa chất năm 2007;
- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm
2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Hóa chất;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm
2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công
Thương;
- Nghị định số 82/2022/NĐ-CP ngày 18 tháng 10 năm
2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của nghị định số
113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Hóa chất;
- Thông tư 08/2018/TT-BTC ngày 25 tháng 01 năm 2018
của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng
phí trong hoạt động hóa chất.
|
Chi tiết tại Phụ lục II
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG[1]
|
1
|
2.001547.0 00.00.00.H 61
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất
sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
- 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp cơ sở
sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa phương đặt
trụ sở chính.
- 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp tổ chức, cá nhân có cơ
sở sản xuất, kinh doanh hóa chất tại địa phương khác với địa phương đặt trụ sở
chính.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính
công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: Số
12C, Đường Hoàng Thái Hiếu, Phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long) hoặc
nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng Dịch
vụ công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: https://dichvucong. vinhlong.gov.vn).
|
1.200.000 đồng/ giấy chứng nhận
|
- Luật Hóa chất năm 2007;
- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm
2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Hóa chất;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm
2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công
Thương;
- Nghị định số 82/2022/NĐ-CP ngày
18 tháng 10 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của nghị định
số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất;
- Thông tư 08/2018/TT-BTC ngày 25 tháng 01 năm 2018
của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng
phí trong hoạt động hóa chất.
|
Chi tiết tại Phụ lục II
|
2
|
2.001175.0 00.00.00.H 61
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa
chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính
công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: Số
12C, Đường Hoàng Thái Hiếu, Phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long) hoặc
nộp hồ sơ trực tuyến tại cổng Dịch vụ công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: https://dichvucong. vinhlong.gov.vn).
|
600.000 đồng/ giấy chứng nhận
|
- Luật Hóa chất năm 2007;
- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm
2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Hóa chất;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm
2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công
Thương;
- Nghị định số 82/2022/NĐ-CP ngày
18 tháng 10 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của nghị định
số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất;
- Thông tư 08/2018/TT-BTC ngày 25 tháng 01 năm 2018
của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng
phí trong hoạt động hóa chất.
|
Chi tiết tại Phụ lục II
|
3
|
2.001172.0 00.00.00.H 61
|
Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất
hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
- 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp cơ sở
sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa phương đặt
trụ sở chính.
- 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp tổ chức, cá nhân có cơ sở sản xuất, kinh
doanh hóa chất tại địa phương khác với địa phương đặt trụ sở chính.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính
công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: Số
12C, Đường Hoàng Thái Hiếu, Phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long) hoặc
nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng Dịch
vụ công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: https://dichvucong. vinhlong.gov.vn).
|
600.000 đồng/ giấy chứng nhận
|
- Luật Hóa chất năm 2007;
- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm
2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Hóa chất;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm
2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công
Thương;
- Nghị định số 82/2022/NĐ-CP ngày
18 tháng 10 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của nghị định
số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất;
- Thông tư 08/2018/TT-BTC ngày 25 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ
Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí trong hoạt
động hóa chất.
|
Chi tiết tại Phụ lục II
|
4
|
1.002758.0 00.00.00.H 61
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất
sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
- 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ
chức, cá nhân được đặt tại địa phương đặt trụ sở chính.
- 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp tổ chức, cá nhân có cơ sở sản xuất, kinh
doanh hóa chất tại địa phương khác với địa phương đặt trụ sở chính.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính
công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: Số
12C, Đường Hoàng Thái Hiếu, Phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long) hoặc
nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng Dịch
vụ công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: https://dichvucong. vinhlong.gov.vn).
|
1.200.000 đồng/ giấy chứng nhận
|
- Luật Hóa chất năm 2007;
- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm
2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Hóa chất;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm
2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công
Thương;
- Nghị định số 82/2022/NĐ-CP ngày
18 tháng 10 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của nghị định
số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất;
- Thông tư 08/2018/TT-BTC ngày 25 tháng 01 năm 2018
của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí
trong hoạt động hóa chất.
|
Chi tiết tại Phụ lục II
|
5
|
2.001161.0 00.00.00.H 61
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa
chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính
công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: Số
12C, Đường Hoàng Thái Hiếu, Phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long) hoặc
nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng Dịch
vụ công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: https://dichvucong. vinhlong.gov.vn).
|
600.000 đồng/ giấy chứng nhận
|
- Luật Hóa chất năm 2007;
- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm
2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Hóa chất;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm
2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công
Thương;
- Nghị định số 82/2022/NĐ-CP ngày
18 tháng 10 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của nghị định
số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng
10 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Hóa chất;
- Thông tư 08/2018/TT-BTC ngày 25 tháng 01 năm 2018
của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng
phí trong hoạt động hóa chất.
|
Chi tiết tại Phụ lục II
|
6
|
2.000652.0 00.00.00.H 61
|
Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
- 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ
chức, cá nhân được đặt tại địa phương đặt trụ sở chính.
- 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp tổ chức, cá nhân có cơ sở sản xuất, kinh
doanh hóa chất tại địa phương khác với địa phương đặt trụ sở chính.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính
công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: Số
12C, Đường Hoàng Thái Hiếu, Phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long) hoặc
nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng Dịch
vụ công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: https://dichvucong. vinhlong.gov.vn).
|
600.000 đồng/ giấy chứng nhận
|
- Luật Hóa chất năm 2007;
- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm
2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Hóa chất;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm
2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công
Thương;
- Nghị định số 82/2022/NĐ-CP ngày
18 tháng 10 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của nghị định
số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất;
- Thông tư 08/2018/TT-BTC ngày 25 tháng 01 năm 2018
của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng
phí trong hoạt động hóa chất.
|
Chi tiết tại Phụ lục II
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH
KÈM THEO VĂN BẢN
|
[1] Phần in nghiêng là nội
dung được sửa đổi, bổ sung
Quyết định 425/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hóa chất thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Vĩnh Long
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 425/QĐ-UBND ngày 03/03/2023 công bố danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hóa chất thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Vĩnh Long
1.101
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|