VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN
TRÌNH; DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG THIẾT YẾU; NHÓM DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN LIÊN THÔNG
VÀ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ KHÔNG PHỤ THUỘC
VÀO ĐỊA GIỚI HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG
1. Danh mục 345 thủ tục hành chính đủ điều kiện
thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình.
2. Danh mục 10 thủ tục hành chính thiết yếu ưu tiên
tích hợp, chia sẻ dữ liệu dân cư của Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư với Cổng
Dịch vụ công Quốc gia và Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh
phục vụ giải quyết thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công trực tuyến.
3. Danh mục 11 dịch vụ công trực tuyến và 17 nhóm
dịch vụ công trực tuyến liên thông ưu tiên tái cấu trúc quy trình, tích hợp,
cung cấp trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia.
4. Danh mục 72 thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận, trả kết quả không phụ thuộc vào địa giới hành chính đối với các hồ sơ
tiếp nhận trực tiếp cho phép công dân có quyền lựa chọn nộp hồ sơ và nhận kết
quả tại Bộ phận Một cửa cấp tỉnh, huyện, cấp xã.
1. Chỉ đạo các cơ quan, đơn vị có liên quan thực
hiện nghiêm túc Quyết định này; xử lý theo thẩm quyền cán bộ, công chức, viên
chức, cơ quan, đơn vị không thực hiện hoặc thực hiện chậm trễ, không đạt mục
tiêu, yêu cầu theo chỉ đạo của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh.
2. Các dịch vụ công trực tuyến toàn trình quy định
tại Khoản 1 Điều 1 Quyết định này không sử dụng hồ sơ giấy trong tiếp nhận hồ
sơ đề nghị giải quyết thủ tục hành chính; chỉ tiếp nhận hồ sơ trên Cổng Dịch vụ
công Quốc gia, Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh (Cổng
Dịch vụ công tỉnh) và có thành phần hồ sơ thủ tục hành chính được tạo lập
điện tử đáp ứng tiêu chuẩn theo quy định về thực hiện thủ tục hành chính trên
môi trường điện tử, lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử.
3. Chỉ đạo Bộ phận Một cửa cấp tỉnh, cấp huyện, cấp
xã đảm bảo đủ trang thiết bị, bố trí công chức, viên chức (hoặc thành lập Tổ
hướng dẫn dịch vụ công trực tuyến) thực hiện hướng dẫn, hỗ trợ người dân,
doanh nghiệp gửi hồ sơ trực tuyến theo chỉ đạo tại Chỉ thị số 595/CT-UBND ngày
04 tháng 5 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc tăng cường thực
hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử tạo cơ sở tiền đề cho xây dựng
Chính quyền điện tử hướng tới Chính quyền số.
4. Chỉ đạo phòng, đơn vị trực thuộc phụ trách kiểm
soát thủ tục hành chính, công nghệ thông tin thực hiện cập nhật, đăng tải, cấu
hình các dịch vụ công trực tuyến, thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả
kết quả không phụ thuộc vào địa giới hành chính hên Hệ thống thông tin giải
quyết thủ tục hành chính tinh, tích hợp lên Cổng Dịch vụ công Quốc gia đảm bảo
theo quy định.
5. Thực hiện nghiêm việc rà soát, công bố, công
khai và thực hiện giảm một số khoản phí, lệ phí thực hiện dịch vụ công trực
tuyến theo quy định tại Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05 tháng 8 năm 2019 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp
thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp; Thông tư số 63/2023/TT-BTC
ngày 16 tháng 10 năm 2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của một số Thông tư quy
định về phí, lệ phí của Bộ trưởng Bộ Tài chính nhằm khuyến khích sử dụng dịch
vụ công trực tuyến; Nghị quyết số 15/2023/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2023 của
Hội đồng nhân dân tỉnh về lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài
làm việc trên địa bàn tỉnh Hà Giang; Nghị quyết số 27/2023/NQ-HĐND ngày 08
tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định về phí thẩm định cấp giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ thể
thao chuyên nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Giang; Nghị quyết số 21/2022/NQ-HĐND ngày
14 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định về lệ phí hộ tịch trên
địa bàn tỉnh Hà Giang; Nghị quyết số 29/2023/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023
của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định về phí đăng ký và phí cung cấp thông tin
biện pháp đảm bảo bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn
tỉnh Hà Giang.
2. Triển khai thực hiện cập nhật, nhập dữ liệu,
đăng tải, tích hợp, công khai, cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên Cổng Dịch
vụ công Quốc gia và thực hiện quy trình kiểm thử theo quy định.
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Cơ quan thực hiện
|
Căn cứ pháp lý
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
I
|
TTHC CẤP TỈNH
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Bảo vệ thực vật
|
1
|
1.004509
|
Cấp Giấy phép vận chuyển
thuốc bảo vệ thực vật
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật hoặc Chi cục Bảo vệ thực vật
|
Quyết định số 409/QĐ-BNN-VP
ngày 25 tháng 01 năm 2024 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về công
bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn
có đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình
|
|
Lĩnh vực Chăn nuôi
|
2
|
1.008129
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Quyết định số 409/QĐ-BNN-VP
ngày 25 tháng 01 năm 2024 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về công
bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn
có đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình
|
3
|
1.008127
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt
hàng
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Quyết định số 409/QĐ-BNN-VP
ngày 25 tháng 01 năm 2024 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về công
bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn
có đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình
|
|
Lĩnh vực Khoa học, Công
nghệ và Môi trường
|
4
|
1.009478
|
Đăng ký công bố hợp quy đối
với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn
kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
|
Quyết định số 409/QĐ-BNN-VP
ngày 25 tháng 01 năm 2024 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về công
bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn
có đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình
|
|
Lĩnh vực Nông nghiệp
(Khuyến nông)
|
5
|
1.003618
|
Phê duyệt kế hoạch khuyến
nông địa phương
|
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
|
Quyết định số 409/QĐ-BNN-VP
ngày 25 tháng 01 năm 2024 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về công
bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn
có đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình
|
6
|
1.003388
|
Công nhận doanh nghiệp nông
nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
|
Quyết định số 409/QĐ-BNN-VP
ngày 25 tháng 01 năm 2024 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về công
bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn
có đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình
|
7
|
1.003371
|
Công nhận lại doanh nghiệp
nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
|
Quyết định số 409/QĐ-BNN-VP
ngày 25 tháng 01 năm 2024 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về công
bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn
có đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình
|
|
Lĩnh vực Quản lý Chất
lượng Nông lâm sản và Thủy sản
|
8
|
2.001838
|
Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu
hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ
|
Chi cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản
|
Quyết định số 409/QĐ-BNN-VP
ngày 25 tháng 01 năm 2024 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về công
bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn
có đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình
|
|
Lĩnh vực Thú y
|
9
|
1.004839
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện buôn bán thuốc thú y
|
Cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh
|
Quyết định số 409/QĐ-BNN-VP
ngày 25 tháng 01 năm 2024 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về công
bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn
có đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình
|
10
|
1.004022
|
Cấp giấy xác nhận nội dung
quảng cáo thuốc thú y
|
Cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh
|
Quyết định số 409/QĐ-BNN-VP
ngày 25 tháng 01 năm 2024 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về công
bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn
có đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình
|
11
|
1.011479
|
Cấp lại Giấy chứng nhận vùng
an toàn dịch bệnh động vật (cấp tỉnh)
|
Cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh
|
Quyết định số 409/QĐ-BNN-VP
ngày 25 tháng 01 năm 2024 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về công
bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn
có đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình
|
12
|
1.011477
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật (cấp tỉnh)
|
Cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh
|
Quyết định số 409/QĐ-BNN-VP
ngày 25 tháng 01 năm 2024 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về công
bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn
có đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình
|
|
Lĩnh vực Thủy lợi
|
13
|
2.001795
|
Cấp giấy phép nổ mìn và các
hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm
quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Quyết định số 409/QĐ-BNN-VP
ngày 25 tháng 01 năm 2024 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về công
bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn
có đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình
|
14
|
2.001793
|
Cấp giấy phép hoạt động của
phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy,
phương tiện thủy nội địa thô sơ trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi của
UBND tỉnh.
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Quyết định số 409/QĐ-BNN-VP
ngày 25 tháng 01 năm 2024 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về công
bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn
có đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình
|
15
|
1.004385
|
Cấp giấy phép cho các hoạt
động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm
quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Quyết định số 409/QĐ-BNN-VP
ngày 25 tháng 01 năm 2024 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về công
bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn
có đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình
|
16
|
1.003921
|
Cấp lại giấy phép cho các
hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất,
bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Quyết định số 409/QĐ-BNN-VP
ngày 25 tháng 01 năm 2024 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về công
bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn
có đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình
|
17
|
1.003893
|
Cấp lại giấy phép cho các
hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ
giấy phép đã được cấp bị thay 1đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ
cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Quyết định số 409/QĐ-BNN-VP
ngày 25 tháng 01 năm 2024 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về công
bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn
có đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình
|
18
|
2.001401
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi:
Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ
giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm
quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Quyết định số 409/QĐ-BNN-VP
ngày 25 tháng 01 năm 2024 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về công
bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn
có đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình
|
|
Lĩnh vực Thủy sản
|
19
|
1.004692
|
Cấp, cấp lại giấy xác nhận
đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực
|
Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh
|
Quyết định số 409/QĐ-BNN-VP
ngày 25 tháng 01 năm 2024 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về công
bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn
có đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình
|
20
|
1.003586
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
tạm thời tàu cá
|
Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp Tỉnh
|
Quyết định số 409/QĐ-BNN-VP
ngày 25 tháng 01 năm 2024 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về công
bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn
có đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình
|
|
Lĩnh vực Trồng trọt
|
21
|
1.012075
|
Quyết định cho phép tổ chức,
cá nhân khác sử dụng giống cây trồng được bảo hộ là kết quả của nhiệm vụ khoa
học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước.
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Quyết định số 409/QĐ-BNN-VP
ngày 25 tháng 01 năm 2024 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về công
bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn
có đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình
|
22
|
1.012074
|
Giao quyền đăng ký đối với
giống cây trồng là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân
sách nhà nước.
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Quyết định số 409/QĐ-BNN-VP
ngày 25 tháng 01 năm 2024 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về công
bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn
có đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình
|
23
|
1.012004
|
Cấp lại Giấy chứng nhận tổ
chức giám định quyền đối với giống cây trồng
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Quyết định số 409/QĐ-BNN-VP
ngày 25 tháng 01 năm 2024 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về công
bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn
có đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình
|
24
|
1.012003
|
Cấp Giấy chứng nhận tổ chức
giám định quyền đối với giống cây trồng
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Quyết định số 409/QĐ-BNN-VP
ngày 25 tháng 01 năm 2024 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về công
bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn
có đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình
|
25
|
1.012000
|
Thu hồi Giấy chứng nhận tổ
chức giám định quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Quyết định số 409/QĐ-BNN-VP
ngày 25 tháng 01 năm 2024 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về công
bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn
có đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình
|
26
|
1.011999
|
Thu hồi Thẻ giám định viên
quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Quyết định số 409/QĐ-BNN-VP
ngày 25 tháng 01 năm 2024 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về công
bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn
có đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình
|
|
Lĩnh vực Bưu chính
|
27
|
1.010902
|
Sửa đổi, bổ sung văn bản xác
nhận thông báo hoạt động bưu chính
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
Quyết định số 2471/QĐ-BTTTT,
ngày 15 tháng 12 năm 2023 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố
Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện để thực hiện cung cấp dịch vụ công
trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi quản
|
28
|
1.003659
|
Cấp giấy phép bưu chính
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
Quyết định số 2471/QĐ-BTTTT,
ngày 15 tháng 12 năm 2023 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố
Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện để thực hiện cung cấp dịch vụ công
trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi quản
|
29
|
1.003687
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép
bưu chính
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
Quyết định số 2471/QĐ-BTTTT,
ngày 15 tháng 12 năm 2023 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố
Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện để thực hiện cung cấp dịch vụ công
trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi quản
|
30
|
1.003633
|
Cấp lại giấy phép bưu chính
khi hết hạn
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
Quyết định số 2471/QĐ-BTTTT,
ngày 15 tháng 12 năm 2023 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố
Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện để thực hiện cung cấp dịch vụ công
trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi quản
|
31
|
1.004379
|
Cấp lại giấy phép bưu chính
khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
Quyết định số 2471/QĐ-BTTTT,
ngày 15 tháng 12 năm 2023 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố
Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện để thực hiện cung cấp dịch vụ công
trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi quản
|
32
|
1.004470
|
Cấp văn bản xác nhận văn bản
thông báo hoạt động bưu chính
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
Quyết định số 2471/QĐ-BTTTT,
ngày 15 tháng 12 năm 2023 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố
Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện để thực hiện cung cấp dịch vụ công
trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi quản
|
33
|
1.005442
|
Cấp lại văn bản xác nhận
thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
Quyết định số 2471/QĐ-BTTTT,
ngày 15 tháng 12 năm 2023 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố
Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện để thực hiện cung cấp dịch vụ công
trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi quản
|
|
Lĩnh vực Phát thanh,
truyền hình và thông tin điện tử
|
34
|
2.001684
|
Thông báo thay đổi địa chỉ
trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của
doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
Quyết định số 2471/QĐ-BTTTT,
ngày 15 tháng 12 năm 2023 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố
Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện để thực hiện cung cấp dịch vụ công
trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi quản
|
35
|
2.001.681
|
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ
chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách,
hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh
nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ
đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp
dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
Quyết định số 2471/QĐ-BTTTT,
ngày 15 tháng 12 năm 2023 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố
Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện để thực hiện cung cấp dịch vụ công
trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi quản
|
36
|
1.000073
|
Thông báo thay đổi phương
thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
Quyết định số 2471/QĐ-BTTTT,
ngày 15 tháng 12 năm 2023 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố
Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện để thực hiện cung cấp dịch vụ công
trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi quản
|
37
|
2.001666
|
Thông báo thay đổi tên miền
khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên
Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại
trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung
cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
Quyết định số 2471/QĐ-BTTTT,
ngày 15 tháng 12 năm 2023 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố
Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện để thực hiện cung cấp dịch vụ công
trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi quản
|
38
|
1.000067
|
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ
chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng
do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật
về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn
(hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp
cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
Quyết định số 2471/QĐ-BTTTT,
ngày 15 tháng 12 năm 2023 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố
Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện để thực hiện cung cấp dịch vụ công
trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi quản
|
39
|
2.001765
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
Quyết định số 2471/QĐ-BTTTT,
ngày 15 tháng 12 năm 2023 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố
Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện để thực hiện cung cấp dịch vụ công
trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi quản
|
40
|
1.003384
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng
nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
Quyết định số 2471/QĐ-BTTTT,
ngày 15 tháng 12 năm 2023 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố
Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện để thực hiện cung cấp dịch vụ công
trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi quản
|
41
|
2.001098
|
Cấp giấy phép thiết lập trang
thông tin điện tử tổng hợp
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
Quyết định số 2471/QĐ-BTTTT,
ngày 15 tháng 12 năm 2023 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố
Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện để thực hiện cung cấp dịch vụ công
trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi quản
|
42
|
1.005452
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép
thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
Quyết định số 2471/QĐ-BTTTT,
ngày 15 tháng 12 năm 2023 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố
Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện để thực hiện cung cấp dịch vụ công
trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi quản
|
43
|
2.001091
|
Gia hạn giấy phép thiết lập
trang thông tin điện tử tổng hợp
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
Quyết định số 2471/QĐ-BTTTT,
ngày 15 tháng 12 năm 2023 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố
Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện để thực hiện cung cấp dịch vụ công
trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi quản
|
44
|
2.001087
|
Cấp lại giấy phép thiết lập
trang thông tin điện tử tổng hợp
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
Quyết định số 2471/QĐ-BTTTT,
ngày 15 tháng 12 năm 2023 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố
Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện để thực hiện cung cấp dịch vụ công
trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi quản
|
45
|
2.001766
|
Thông báo thay đổi chủ sở
hữu, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép
thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
Quyết định số 2471/QĐ-BTTTT,
ngày 15 tháng 12 năm 2023 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố
Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện để thực hiện cung cấp dịch vụ công
trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi quản
|
46
|
2.001885
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
Quyết định số 2471/QĐ-BTTTT,
ngày 15 tháng 12 năm 2023 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố
Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện để thực hiện cung cấp dịch vụ công
trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi quản
|
47
|
2.001844
|
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
Quyết định số 2471/QĐ-BTTTT,
ngày 15 tháng 12 năm 2023 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố
Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện để thực hiện cung cấp dịch vụ công
trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi quản
|
48
|
2.001880
|
Gia hạn giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
Quyết định số 2471/QĐ-BTTTT,
ngày 15 tháng 12 năm 2023 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố
Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện để thực hiện cung cấp dịch vụ công
trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi quản
|
49
|
2.001786
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
Quyết định số 2471/QĐ-BTTTT,
ngày 15 tháng 12 năm 2023 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố
Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện để thực hiện cung cấp dịch vụ công
trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi quản
|
|
Lĩnh vực Báo chí
|
50
|
1.003888
|
Chấp thuận trưng bày tranh,
ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước
ngoài, tổ chức nước ngoài
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
Quyết định số 2471/QĐ-BTTTT,
ngày 15 tháng 12 năm 2023 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố
Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện để thực hiện cung cấp dịch vụ công
trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi quản
|
51
|
2.001173
|
Cho phép họp báo (nước ngoài)
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
Quyết định số 2471/QĐ-BTTTT,
ngày 15 tháng 12 năm 2023 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố
Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện để thực hiện cung cấp dịch vụ công
trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi quản
|
52
|
2.001171
|
Cho phép họp báo (trong nước)
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
Quyết định số 2471/QĐ-BTTTT,
ngày 15 tháng 12 năm 2023 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố
Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện để thực hiện cung cấp dịch vụ công
trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi quản
|
53
|
1.009374
|
Cấp giấy phép xuất bản bản
tin (địa phương)
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
Quyết định số 2471/QĐ-BTTTT,
ngày 15 tháng 12 năm 2023 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố
Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện để thực hiện cung cấp dịch vụ công
trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi quản
|
54
|
1.009386
|
Văn bản chấp thuận thay đổi
nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
Quyết định số 2471/QĐ-BTTTT,
ngày 15 tháng 12 năm 2023 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố
Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện để thực hiện cung cấp dịch vụ công
trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi quản
|
|
Lĩnh vực Xuất Bản, In và
Phát hành
|
55
|
1.003868
|
Cấp giấy phép xuất bản tài
liệu không kinh doanh
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
Quyết định số 2471/QĐ-BTTTT,
ngày 15 tháng 12 năm 2023 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố
Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện để thực hiện cung cấp dịch vụ công
trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi quản
|
56
|
2.001594
|
Cấp giấy phép hoạt động in
xuất bản phẩm
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
Quyết định số 2471/QĐ-BTTTT,
ngày 15 tháng 12 năm 2023 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố
Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện để thực hiện cung cấp dịch vụ công
trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi quản
|
57
|
2.001584
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
in xuất bản phẩm
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
Quyết định số 2471/QĐ-BTTTT,
ngày 15 tháng 12 năm 2023 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố
Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện để thực hiện cung cấp dịch vụ công
trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi quản
|
58
|
1.003729
|
Cấp đổi giấy phép hoạt động
in xuất bản phẩm
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
Quyết định số 2471/QĐ-BTTTT,
ngày 15 tháng 12 năm 2023 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố
Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện để thực hiện cung cấp dịch vụ công
trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi quản
|
59
|
2.001564
|
Cấp giấy phép in gia công
xuất bản phẩm cho nước ngoài
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
Quyết định số 2471/QĐ-BTTTT,
ngày 15 tháng 12 năm 2023 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố
Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện để thực hiện cung cấp dịch vụ công
trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi quản
|
60
|
2.001740
|
Xác nhận đăng ký hoạt động cơ
sở in
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
Quyết định số 2471/QĐ-BTTTT,
ngày 15 tháng 12 năm 2023 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố
Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện để thực hiện cung cấp dịch vụ công
trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi quản
|
61
|
2.001737
|
Xác nhận thay đổi thông tin
đăng ký hoạt động cơ sở in
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
Quyết định số 2471/QĐ-BTTTT,
ngày 15 tháng 12 năm 2023 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố
Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện để thực hiện cung cấp dịch vụ công
trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi quản
|
62
|
1.004153
|
Cấp giấy phép hoạt động in
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
Quyết định số 2471/QĐ-BTTTT,
ngày 15 tháng 12 năm 2023 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố
Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện để thực hiện cung cấp dịch vụ công
trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi quản
|
63
|
2.001744
|
Cấp lại giấy phép hoạt động in
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
Quyết định số 2471/QĐ-BTTTT,
ngày 15 tháng 12 năm 2023 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố
Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện để thực hiện cung cấp dịch vụ công
trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi quản
|
64
|
1.003725
|
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất
bản phẩm không kinh doanh (cấp địa phương)
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
Quyết định số 2471/QĐ-BTTTT,
ngày 15 tháng 12 năm 2023 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố
Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện để thực hiện cung cấp dịch vụ công
trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi quản
|
65
|
1.003483
|
Cấp Giấy phép tổ chức triển
lãm, hội chợ xuất bản phẩm
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
Quyết định số 2471/QĐ-BTTTT,
ngày 15 tháng 12 năm 2023 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố
Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện để thực hiện cung cấp dịch vụ công
trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi quản
|
66
|
1.003114
|
Cấp giấy xác nhận đăng ký
hoạt động phát hành xuất bản phẩm
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
Quyết định số 2471/QĐ-BTTTT,
ngày 15 tháng 12 năm 2023 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố
Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện để thực hiện cung cấp dịch vụ công
trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi quản
|
67
|
1.008201
|
Cấp lại giấy xác nhận đăng ký
hoạt động phát hành xuất bản phẩm
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
Quyết định số 2471/QĐ-BTTTT,
ngày 15 tháng 12 năm 2023 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố
Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện để thực hiện cung cấp dịch vụ công
trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi quản
|
|
Lĩnh vực Tín ngưỡng, Tôn
giáo
|
68
|
2.000047
|
Thủ tục đề nghị mời tổ chức,
cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở nhiều tỉnh
hoặc hoạt động quan hệ quốc tế về tôn giáo
|
Sở Nội vụ
|
Quyết định số 1006/QĐ-BNV
ngày 14 tháng 12 năm 2023 của Bộ Nội vụ Công bố danh mục TTHC có đủ điều kiện
thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc thẩm quyền giải quyết của
Bộ Nội vụ
|
69
|
2.000040
|
Thủ tục đề nghị mời chức sắc,
nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho nhóm người nước ngoài sinh
hoạt tôn giáo tập trung
|
Sở Nội vụ
|
Quyết định số 1006/QĐ-BNV
ngày 14 tháng 12 năm 2023 của Bộ Nội vụ Công bố danh mục TTHC có đủ điều kiện
thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc thẩm quyền giải quyết của
Bộ Nội vụ
|
70
|
2.000035
|
Thủ tục đề nghị cử chức sắc,
chức việc, nhà tu hành, tín đồ tham gia hoạt động tôn giáo hoặc đào tạo tôn
giáo ở nước ngoài
|
Sở Nội vụ
|
Quyết định số 1006/QĐ-BNV
ngày 14 tháng 12 năm 2023 của Bộ Nội vụ Công bố danh mục TTHC có đủ điều kiện
thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc thẩm quyền giải quyết của
Bộ Nội vụ
|
71
|
1.003795
|
Thủ tục đăng ký người được bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản
1 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Sở Nội vụ
|
Quyết định số 1006/QĐ-BNV
ngày 14 tháng 12 năm 2023 của Bộ Nội vụ Công bố danh mục TTHC có đủ điều kiện
thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc thẩm quyền giải quyết của
Bộ Nội vụ
|
72
|
1.003606
|
Thủ tục đề nghị tổ chức đại
hội không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 45 của Luật tín ngưỡng,
tôn giáo
|
Sở Nội vụ
|
Quyết định số 1006/QĐ-BNV
ngày 14 tháng 12 năm 2023 của Bộ Nội vụ Công bố danh mục TTHC có đủ điều kiện
thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc thẩm quyền giải quyết của
Bộ Nội vụ
|
73
|
1.003884
|
Thủ tục đề nghị cấp chứng
nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh
|
Sở Nội vụ
|
Quyết định số 1006/QĐ-BNV
ngày 14 tháng 12 năm 2023 của Bộ Nội vụ Công bố danh mục TTHC có đủ điều kiện
thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc thẩm quyền giải quyết của
Bộ Nội vụ
|
74
|
2.001626
|
Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương
của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh
|
Sở Nội vụ
|
Quyết định số 1006/QĐ-BNV
ngày 14 tháng 12 năm 2023 của Bộ Nội vụ Công bố danh mục TTHC có đủ điều kiện
thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc thẩm quyền giải quyết của
Bộ Nội vụ
|
75
|
1.003761
|
Thủ tục đăng ký người được bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt
động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh
|
Sở Nội vụ
|
Quyết định số 1006/QĐ-BNV
ngày 14 tháng 12 năm 2023 của Bộ Nội vụ Công bố danh mục TTHC có đủ điều kiện
thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc thẩm quyền giải quyết của
Bộ Nội vụ
|
76
|
1.003630
|
Thủ tục đề nghị tổ chức hội
nghị liên tôn giáo hoặc hội nghị có yếu tố nước ngoài về tôn giáo
|
Sở Nội vụ
|
Quyết định số 1006/QĐ-BNV
ngày 14 tháng 12 năm 2023 của Bộ Nội vụ Công bố danh mục TTHC có đủ điều kiện
thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc thẩm quyền giải quyết của
Bộ Nội vụ
|
77
|
1.003585
|
Thủ tục đề nghị thành lập,
chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt
động ở nhiều tỉnh
|
Sở Nội vụ
|
Quyết định số 1006/QĐ-BNV
ngày 14 tháng 12 năm 2023 của Bộ Nội vụ Công bố danh mục TTHC có đủ điều kiện
thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc thẩm quyền giải quyết của
Bộ Nội vụ
|
78
|
1.003126
|
Thủ tục đăng ký sửa đổi quy
chế tổ chức và hoạt động hoặc quy chế tuyển sinh của cơ sở đào tạo tôn giáo
|
Sở Nội vụ
|
Quyết định số 1006/QĐ-BNV
ngày 14 tháng 12 năm 2023 của Bộ Nội vụ Công bố danh mục TTHC có đủ điều kiện
thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc thẩm quyền giải quyết của
Bộ Nội vụ
|
79
|
2.000263
|
Thủ tục đăng ký cho công dân
Việt Nam được phong phẩm, bổ nhiệm, bầu cử, suy cử ở nước ngoài về Việt Nam
làm chức sắc, chức việc
|
Sở Nội vụ
|
Quyết định số 1006/QĐ-BNV
ngày 14 tháng 12 năm 2023 của Bộ Nội vụ Công bố danh mục TTHC có đủ điều kiện
thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc thẩm quyền giải quyết của
Bộ Nội vụ
|
80
|
1.000092
|
Thủ tục đề nghị cho người
nước ngoài học tại cơ sở đào tạo tôn giáo ở Việt Nam
|
Sở Nội vụ
|
Quyết định số 1006/QĐ-BNV
ngày 14 tháng 12 năm 2023 của Bộ Nội vụ Công bố danh mục TTHC có đủ điều kiện
thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc thẩm quyền giải quyết của
Bộ Nội vụ
|
81
|
2.000023
|
Thủ tục đề nghị thay đổi tên
của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở
nhiều tỉnh
|
Sở Nội vụ
|
Quyết định số 1006/QĐ-BNV
ngày 14 tháng 12 năm 2023 của Bộ Nội vụ Công bố danh mục TTHC có đủ điều kiện
thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc thẩm quyền giải quyết của
Bộ Nội vụ
|
82
|
1.005356
|
Thủ tục đề nghị cho tổ chức
tôn giáo ở Việt Nam gia nhập tổ chức tôn giáo nước ngoài
|
Sở Nội vụ
|
Quyết định số 1006/QĐ-BNV
ngày 14 tháng 12 năm 2023 của Bộ Nội vụ Công bố danh mục TTHC có đủ điều kiện
thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc thẩm quyền giải quyết của
Bộ Nội vụ
|
83
|
2.001668
|
Thủ tục đề nghị cấp đăng ký
pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động
ở nhiều tỉnh
|
Sở Nội vụ
|
Quyết định số 1006/QĐ-BNV
ngày 14 tháng 12 năm 2023 của Bộ Nội vụ Công bố danh mục TTHC có đủ điều kiện
thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc thẩm quyền giải quyết của
Bộ Nội vụ
|
84
|
2.001662
|
Thủ tục đề nghị tự giải thể
của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh theo quy định của hiến
chương
|
Sở Nội vụ
|
Quyết định số 1006/QĐ-BNV
ngày 14 tháng 12 năm 2023 của Bộ Nội vụ Công bố danh mục TTHC có đủ điều kiện
thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc thẩm quyền giải quyết của
Bộ Nội vụ
|
85
|
2.001658
|
Thủ tục đề nghị giải thể tổ
chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh theo quy định của
hiến chương của tổ chức
|
Sở Nội vụ
|
Quyết định số 1006/QĐ-BNV
ngày 14 tháng 12 năm 2023 của Bộ Nội vụ Công bố danh mục TTHC có đủ điều kiện
thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc thẩm quyền giải quyết của
Bộ Nội vụ
|
86
|
1.003898
|
Thủ tục đề nghị giải thể cơ
sở đào tạo tôn giáo theo quyết định của tổ chức tôn giáo
|
Sở Nội vụ
|
Quyết định số 1006/QĐ-BNV
ngày 14 tháng 12 năm 2023 của Bộ Nội vụ Công bố danh mục TTHC có đủ điều kiện
thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc thẩm quyền giải quyết của
Bộ Nội vụ
|
87
|
1.003638
|
Thủ tục đề nghị thành lập cơ
sở đào tạo tôn giáo
|
Sở Nội vụ
|
Quyết định số 1006/QĐ-BNV
ngày 14 tháng 12 năm 2023 của Bộ Nội vụ Công bố danh mục TTHC có đủ điều kiện
thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc thẩm quyền giải quyết của
Bộ Nội vụ
|
88
|
2.001528
|
Thủ tục đề nghị công nhận tổ
chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh
|
Sở Nội vụ
|
Quyết định số 1006/QĐ-BNV
ngày 14 tháng 12 năm 2023 của Bộ Nội vụ Công bố danh mục TTHC có đủ điều kiện
thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc thẩm quyền giải quyết của
Bộ Nội vụ
|
89
|
2.000248
|
Thủ tục đề nghị phong phẩm
hoặc suy cử phẩm vị cho người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam
|
Sở Nội vụ
|
Quyết định số 1006/QĐ-BNV
ngày 14 tháng 12 năm 2023 của Bộ Nội vụ Công bố danh mục TTHC có đủ điều kiện
thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc thẩm quyền giải quyết của
Bộ Nội vụ
|
90
|
2.000241
|
Thủ tục đề nghị chấp thuận
cho tổ chức tôn giáo nước ngoài phong phẩm, bổ nhiệm, bầu cử, suy cử cho tín
đồ của tổ chức tôn giáo ở Việt Nam làm chức sắc, chức việc cho tổ chức tôn
giáo ở nước ngoài
|
Sở Nội vụ
|
Quyết định số 1006/QĐ-BNV
ngày 14 tháng 12 năm 2023 của Bộ Nội vụ Công bố danh mục TTHC có đủ điều kiện
thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc thẩm quyền giải quyết của
Bộ Nội vụ
|
91
|
1.000102
|
Thủ tục đề nghị mời chức sắc,
nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh
|
Sở Nội vụ
|
Quyết định số 1006/QĐ-BNV
ngày 14 tháng 12 năm 2023 của Bộ Nội vụ Công bố danh mục TTHC có đủ điều kiện
thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc thẩm quyền giải quyết của
Bộ Nội vụ
|
92
|
2.000031
|
Thủ tục thông báo chấm dứt
gia nhập tổ chức tôn giáo nước ngoài của tổ chức tôn giáo ở Việt Nam
|
Sở Nội vụ
|
Quyết định số 1006/QĐ-BNV
ngày 14 tháng 12 năm 2023 của Bộ Nội vụ Công bố danh mục TTHC có đủ điều kiện
thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc thẩm quyền giải quyết của
Bộ Nội vụ
|
93
|
1.003656
|
Thủ tục thông báo tổ chức hội
nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn
hoạt động ở nhiều tỉnh
|
Sở Nội vụ
|
Quyết định số 1006/QĐ-BNV
ngày 14 tháng 12 năm 2023 của Bộ Nội vụ Công bố danh mục TTHC có đủ điều kiện
thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc thẩm quyền giải quyết của
Bộ Nội vụ
|
94
|
1.003690
|
Thủ tục thông báo danh mục
hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều tỉnh
|
Sở Nội vụ
|
Quyết định số 1006/QĐ-BNV
ngày 14 tháng 12 năm 2023 của Bộ Nội vụ Công bố danh mục TTHC có đủ điều kiện
thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc thẩm quyền giải quyết của
Bộ Nội vụ
|
95
|
1.003670
|
Thủ tục thông báo danh mục
hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở
nhiều tỉnh
|
Sở Nội vụ
|
Quyết định số 1006/QĐ-BNV
ngày 14 tháng 12 năm 2023 của Bộ Nội vụ Công bố danh mục TTHC có đủ điều kiện
thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc thẩm quyền giải quyết của
Bộ Nội vụ
|
96
|
1.003833
|
Thủ tục thông báo người được
phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản
1 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Sở Nội vụ
|
Quyết định số 1006/QĐ-BNV
ngày 14 tháng 12 năm 2023 của Bộ Nội vụ Công bố danh mục TTHC có đủ điều kiện
thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc thẩm quyền giải quyết của
Bộ Nội vụ
|
97
|
1.003813
|
Thủ tục thông báo hủy kết quả
phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 1 Điều
33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Sở Nội vụ
|
Quyết định số 1006/QĐ-BNV
ngày 14 tháng 12 năm 2023 của Bộ Nội vụ Công bố danh mục TTHC có đủ điều kiện
thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc thẩm quyền giải quyết của
Bộ Nội vụ
|
98
|
1.003710
|
Thủ tục thông báo kết quả đào
tạo của cơ sở đào tạo tôn giáo
|
Sở Nội vụ
|
Quyết định số 1006/QĐ-BNV
ngày 14 tháng 12 năm 2023 của Bộ Nội vụ Công bố danh mục TTHC có đủ điều kiện
thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc thẩm quyền giải quyết của
Bộ Nội vụ
|
99
|
1.003222
|
Thủ tục thông báo về người
được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh
|
Sở Nội vụ
|
Quyết định số 1006/QĐ-BNV
ngày 14 tháng 12 năm 2023 của Bộ Nội vụ Công bố danh mục TTHC có đủ điều kiện
thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc thẩm quyền giải quyết của
Bộ Nội vụ
|
100
|
1.003233
|
Thủ tục thông báo về người
được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định
tại khoản 1 Điều 34 Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Sở Nội vụ
|
Quyết định số 1006/QĐ-BNV
ngày 14 tháng 12 năm 2023 của Bộ Nội vụ Công bố danh mục TTHC có đủ điều kiện
thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc thẩm quyền giải quyết của
Bộ Nội vụ
|
101
|
2.001325
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm,
bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức được cấp chứng
nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh theo quy
định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Sở Nội vụ
|
Quyết định số 1006/QĐ-BNV
ngày 14 tháng 12 năm 2023 của Bộ Nội vụ Công bố danh mục TTHC có đủ điều kiện
thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc thẩm quyền giải quyết của
Bộ Nội vụ
|
102
|
2.001319
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm,
bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa
bàn hoạt động ở nhiều tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín
ngưỡng, tôn giáo
|
Sở Nội vụ
|
Quyết định số 1006/QĐ-BNV
ngày 14 tháng 12 năm 2023 của Bộ Nội vụ Công bố danh mục TTHC có đủ điều kiện
thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc thẩm quyền giải quyết của
Bộ Nội vụ
|
103
|
1.003199
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm,
bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực
thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của
Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Sở Nội vụ
|
Quyết định số 1006/QĐ-BNV
ngày 14 tháng 12 năm 2023 của Bộ Nội vụ Công bố danh mục TTHC có đủ điều kiện
thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc thẩm quyền giải quyết của
Bộ Nội vụ
|
104
|
2.001314
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm,
bầu cử, suy cử những người lãnh đạo cơ sở đào tạo tôn giáo theo quy định tại
khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Sở Nội vụ
|
Quyết định số 1006/QĐ-BNV
ngày 14 tháng 12 năm 2023 của Bộ Nội vụ Công bố danh mục TTHC có đủ điều kiện
thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc thẩm quyền giải quyết của
Bộ Nội vụ
|
105
|
2.001308
|
Thủ tục thông báo cách chức,
bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 1
Điều 33 và khoản 1 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Sở Nội vụ
|
Quyết định số 1006/QĐ-BNV
ngày 14 tháng 12 năm 2023 của Bộ Nội vụ Công bố danh mục TTHC có đủ điều kiện
thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc thẩm quyền giải quyết của
Bộ Nội vụ
|
106
|
2.001302
|
Thủ tục thông báo cách chức,
bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn
giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh
|
Sở Nội vụ
|
Quyết định số 1006/QĐ-BNV
ngày 14 tháng 12 năm 2023 của Bộ Nội vụ Công bố danh mục TTHC có đủ điều kiện
thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc thẩm quyền giải quyết của
Bộ Nội vụ
|
107
|
2.001294
|
Thủ tục thông báo hoạt động
của cơ sở đào tạo tôn giáo
|
Sở Nội vụ
|
Quyết định số 1006/QĐ-BNV
ngày 14 tháng 12 năm 2023 của Bộ Nội vụ Công bố danh mục TTHC có đủ điều kiện
thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc thẩm quyền giải quyết của
Bộ Nội vụ
|
108
|
2.002167
|
Thủ tục thông báo về việc
thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn
hoạt động ở nhiều tỉnh
|
Sở Nội vụ
|
Quyết định số 1006/QĐ-BNV
ngày 14 tháng 12 năm 2023 của Bộ Nội vụ Công bố danh mục TTHC có đủ điều kiện
thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc thẩm quyền giải quyết của
Bộ Nội vụ
|
109
|
2.000019
|
Thủ tục thông báo về việc
giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh theo
quy định của hiến chương của tổ chức tôn giáo
|
Sở Nội vụ
|
Quyết định số 1006/QĐ-BNV
ngày 14 tháng 12 năm 2023 của Bộ Nội vụ Công bố danh mục TTHC có đủ điều kiện
thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc thẩm quyền giải quyết của
Bộ Nội vụ
|
110
|
1.000006
|
Thủ tục thông báo về việc
giải thể cơ sở đào tạo tôn giáo theo quyết định của tổ chức tôn giáo
|
Sở Nội vụ
|
Quyết định số 1006/QĐ-BNV
ngày 14 tháng 12 năm 2023 của Bộ Nội vụ Công bố danh mục TTHC có đủ điều kiện
thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc thẩm quyền giải quyết của
Bộ Nội vụ
|
111
|
1.001894
|
Thủ tục đề nghị công nhận tổ
chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
Sở Nội vụ
|
Quyết định số 179/QĐ-BNV ngày
15 tháng 3 năm 2024 của Bộ Nội vụ công bố danh mục TTHC cấp địa phương thuộc phạm
vi quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực
tuyến toàn trình
|
112
|
1.001886
|
Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương
của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
Sở Nội vụ
|
Quyết định số 179/QĐ-BNV ngày
15 tháng 3 năm 2024 của Bộ Nội vụ công bố danh mục TTHC cấp địa phương thuộc phạm
vi quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực
tuyến toàn trình
|
113
|
1.001875
|
Thủ tục đề nghị thành lập,
chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt
động ở một tỉnh
|
Sở Nội vụ
|
Quyết định số 179/QĐ-BNV ngày
15 tháng 3 năm 2024 của Bộ Nội vụ công bố danh mục TTHC cấp địa phương thuộc phạm
vi quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực
tuyến toàn trình
|
114
|
1.001807
|
Thủ tục đề nghị thay đổi tên
của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một
tỉnh
|
Sở Nội vụ
|
Quyết định số 179/QĐ-BNV ngày
15 tháng 3 năm 2024 của Bộ Nội vụ công bố danh mục TTHC cấp địa phương thuộc phạm
vi quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực
tuyến toàn trình
|
115
|
1.001775
|
Thủ tục đề nghị cấp đăng ký
pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động
ở một tỉnh
|
Sở Nội vụ
|
Quyết định số 179/QĐ-BNV ngày
15 tháng 3 năm 2024 của Bộ Nội vụ công bố danh mục TTHC cấp địa phương thuộc phạm
vi quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực
tuyến toàn trình
|
116
|
2.000269
|
Thủ tục đăng ký người được bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản
2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Sở Nội vụ
|
Quyết định số 179/QĐ-BNV ngày
15 tháng 3 năm 2024 của Bộ Nội vụ công bố danh mục TTHC cấp địa phương thuộc phạm
vi quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực
tuyến toàn trình
|
117
|
2.000264
|
Thủ tục đăng ký người được bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt
động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
Sở Nội vụ
|
Quyết định số 179/QĐ-BNV ngày
15 tháng 3 năm 2024 của Bộ Nội vụ công bố danh mục TTHC cấp địa phương thuộc phạm
vi quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực
tuyến toàn trình
|
118
|
2.000456
|
Thủ tục đăng ký mở lớp bồi
dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo
|
Sở Nội vụ
|
Quyết định số 179/QĐ-BNV ngày
15 tháng 3 năm 2024 của Bộ Nội vụ công bố danh mục TTHC cấp địa phương thuộc phạm
vi quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực
tuyến toàn trình
|
119
|
1.001610
|
Thủ tục đề nghị tổ chức đại
hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng
nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
Sở Nội vụ
|
Quyết định số 179/QĐ-BNV ngày
15 tháng 3 năm 2024 của Bộ Nội vụ công bố danh mục TTHC cấp địa phương thuộc phạm
vi quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực
tuyến toàn trình
|
120
|
1.001604
|
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc
lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở
nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
|
Sở Nội vụ
|
Quyết định số 179/QĐ-BNV ngày
15 tháng 3 năm 2024 của Bộ Nội vụ công bố danh mục TTHC cấp địa phương thuộc phạm
vi quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực
tuyến toàn trình
|
121
|
1.001589
|
Thủ tục đề nghị giảng đạo
ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy
mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
|
Sở Nội vụ
|
Quyết định số 179/QĐ-BNV ngày
15 tháng 3 năm 2024 của Bộ Nội vụ công bố danh mục TTHC cấp địa phương thuộc phạm
vi quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực
tuyến toàn trình
|
122
|
2.002167
|
Thủ tục thông báo thay đổi
trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
Sở Nội vụ
|
Quyết định số 179/QĐ-BNV ngày
15 tháng 3 năm 2024 của Bộ Nội vụ công bố danh mục TTHC cấp địa phương thuộc phạm
vi quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực
tuyến toàn trình
|
123
|
1.000788
|
Thủ tục thông báo về việc đã
giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy
định của hiến chương của tổ chức
|
Sở Nội vụ
|
Quyết định số 179/QĐ-BNV ngày
15 tháng 3 năm 2024 của Bộ Nội vụ công bố danh mục TTHC cấp địa phương thuộc phạm
vi quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực
tuyến toàn trình
|
124
|
1.000780
|
Thủ tục thông báo tổ chức
quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị
định số 162/2017/NĐ-CP
|
Sở Nội vụ
|
Quyết định số 179/QĐ-BNV ngày
15 tháng 3 năm 2024 của Bộ Nội vụ công bố danh mục TTHC cấp địa phương thuộc phạm
vi quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực
tuyến toàn trình
|
125
|
1.000654
|
Thủ tục thông báo người được
phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản
2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Sở Nội vụ
|
Quyết định số 179/QĐ-BNV ngày
15 tháng 3 năm 2024 của Bộ Nội vụ công bố danh mục TTHC cấp địa phương thuộc phạm
vi quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực
tuyến toàn trình
|
126
|
1.000638
|
Thủ tục thông báo hủy kết quả
phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều
33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Sở Nội vụ
|
Quyết định số 179/QĐ-BNV ngày
15 tháng 3 năm 2024 của Bộ Nội vụ công bố danh mục TTHC cấp địa phương thuộc phạm
vi quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực
tuyến toàn trình
|
127
|
1.000604
|
Thủ tục thông báo về người
được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định
tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Sở Nội vụ
|
Quyết định số 179/QĐ-BNV ngày
15 tháng 3 năm 2024 của Bộ Nội vụ công bố danh mục TTHC cấp địa phương thuộc phạm
vi quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực
tuyến toàn trình
|
128
|
1.000587
|
Thủ tục thông báo về người
được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
Sở Nội vụ
|
Quyết định số 179/QĐ-BNV ngày
15 tháng 3 năm 2024 của Bộ Nội vụ công bố danh mục TTHC cấp địa phương thuộc phạm
vi quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực
tuyến toàn trình
|
129
|
1.000535
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm,
bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại
khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Sở Nội vụ
|
Quyết định số 179/QĐ-BNV ngày
15 tháng 3 năm 2024 của Bộ Nội vụ công bố danh mục TTHC cấp địa phương thuộc phạm
vi quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực
tuyến toàn trình
|
130
|
1.000517
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm,
bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa
bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín
ngưỡng, tôn giáo
|
Sở Nội vụ
|
Quyết định số 179/QĐ-BNV ngày
15 tháng 3 năm 2024 của Bộ Nội vụ công bố danh mục TTHC cấp địa phương thuộc phạm
vi quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực
tuyến toàn trình
|
131
|
1.000415
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm,
bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực
thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của
Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Sở Nội vụ
|
Quyết định số 179/QĐ-BNV ngày
15 tháng 3 năm 2024 của Bộ Nội vụ công bố danh mục TTHC cấp địa phương thuộc phạm
vi quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực
tuyến toàn trình
|
132
|
1.001642
|
Thủ tục thông báo thuyên
chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành
|
Sở Nội vụ
|
Quyết định số 179/QĐ-BNV ngày
15 tháng 3 năm 2024 của Bộ Nội vụ công bố danh mục TTHC cấp địa phương thuộc phạm
vi quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực
tuyến toàn trình
|
133
|
1.001640
|
Thủ tục thông báo cách chức,
bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2
Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Sở Nội vụ
|
Quyết định số 179/QĐ-BNV ngày
15 tháng 3 năm 2024 của Bộ Nội vụ công bố danh mục TTHC cấp địa phương thuộc phạm
vi quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực
tuyến toàn trình
|
134
|
1.001637
|
Thủ tục thông báo cách chức,
bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn
giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
Sở Nội vụ
|
Quyết định số 179/QĐ-BNV ngày
15 tháng 3 năm 2024 của Bộ Nội vụ công bố danh mục TTHC cấp địa phương thuộc phạm
vi quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực
tuyến toàn trình
|
135
|
1.001628
|
Thủ tục thông báo danh mục
hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều
huyện thuộc một tỉnh
|
Sở Nội vụ
|
Quyết định số 179/QĐ-BNV ngày
15 tháng 3 năm 2024 của Bộ Nội vụ công bố danh mục TTHC cấp địa phương thuộc phạm
vi quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực
tuyến toàn trình
|
136
|
1.001626
|
Thủ tục thông báo danh mục
hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở
nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
Sở Nội vụ
|
Quyết định số 179/QĐ-BNV ngày
15 tháng 3 năm 2024 của Bộ Nội vụ công bố danh mục TTHC cấp địa phương thuộc phạm
vi quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực
tuyến toàn trình
|
137
|
1.001624
|
Thủ tục thông báo tổ chức hội
nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn
hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
Sở Nội vụ
|
Quyết định số 179/QĐ-BNV ngày
15 tháng 3 năm 2024 của Bộ Nội vụ công bố danh mục TTHC cấp địa phương thuộc phạm
vi quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực
tuyến toàn trình
|
|
Lĩnh vực Tổ chức phi chính
phủ
|
138
|
2.001690
|
Thủ tục công nhận ban vận
động thành lập hội
|
Sở Nội vụ
|
Quyết định số 1006/QĐ-BNV
ngày 14 tháng 12 năm 2023 của Bộ Nội vụ Công bố danh mục TTHC có đủ điều kiện
thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc thẩm quyền giải quyết của
Bộ Nội vụ
|
139
|
2.001601
|
Thủ tục báo cáo tổ chức đại
hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội
|
Sở Nội vụ
|
Quyết định số 1006/QĐ-BNV
ngày 14 tháng 12 năm 2023 của Bộ Nội vụ Công bố danh mục TTHC có đủ điều kiện
thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc thẩm quyền giải quyết của
Bộ Nội vụ
|
140
|
2.001503
|
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều
kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ
|
Sở Nội vụ
|
Quyết định số 1006/QĐ-BNV
ngày 14 tháng 12 năm 2023 của Bộ Nội vụ Công bố danh mục TTHC có đủ điều kiện
thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc thẩm quyền giải quyết của
Bộ Nội vụ
|
141
|
1.003861
|
Thủ tục hội tự giải thể
|
Sở Nội vụ
|
Quyết định số 1006/QĐ-BNV
ngày 14 tháng 12 năm 2023 của Bộ Nội vụ Công bố danh mục TTHC có đủ điều kiện
thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc thẩm quyền giải quyết của
Bộ Nội vụ
|
142
|
1.003671
|
Thủ tục tự giải thể quỹ
|
Sở Nội vụ
|
Quyết định số 1006/QĐ-BNV
ngày 14 tháng 12 năm 2023 của Bộ Nội vụ Công bố danh mục TTHC có đủ điều kiện
thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc thẩm quyền giải quyết của
Bộ Nội vụ
|
143
|
1.003503
|
Thủ tục công nhận ban vận
động thành lập hội
|
Sở Nội vụ
|
Quyết định số 179/QĐ-BNV ngày
15 tháng 3 năm 2024 của Bộ Nội vụ công bố danh mục TTHC cấp địa phương thuộc phạm
vi quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực
tuyến toàn trình
|
144
|
2.001481
|
Thủ tục thành lập hội
|
Sở Nội vụ
|
Quyết định số 179/QĐ-BNV ngày
15 tháng 3 năm 2024 của Bộ Nội vụ công bố danh mục TTHC cấp địa phương thuộc phạm
vi quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực
tuyến toàn trình
|
145
|
1.003960
|
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội
|
Sở Nội vụ
|
Quyết định số 179/QĐ-BNV ngày
15 tháng 3 năm 2024 của Bộ Nội vụ công bố danh mục TTHC cấp địa phương thuộc phạm
vi quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực
tuyến toàn trình
|
146
|
2.001688
|
Thủ tục chia, tách; sáp nhập;
hợp nhất hội
|
Sở Nội vụ
|
Quyết định số 179/QĐ-BNV ngày
15 tháng 3 năm 2024 của Bộ Nội vụ công bố danh mục TTHC cấp địa phương thuộc phạm
vi quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực
tuyến toàn trình
|
147
|
2.001678
|
Thủ tục đổi tên hội
|
Sở Nội vụ
|
Quyết định số 179/QĐ-BNV ngày
15 tháng 3 năm 2024 của Bộ Nội vụ công bố danh mục TTHC cấp địa phương thuộc phạm
vi quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực
tuyến toàn trình
|
148
|
1.003918
|
Thủ tục hội tự giải thể
|
Sở Nội vụ
|
Quyết định số 179/QĐ-BNV ngày
15 tháng 3 năm 2024 của Bộ Nội vụ công bố danh mục TTHC cấp địa phương thuộc phạm
vi quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực
tuyến toàn trình
|
149
|
1.003900
|
Thủ tục báo cáo tổ chức đại
hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội
|
Sở Nội vụ
|
Quyết định số 179/QĐ-BNV ngày
15 tháng 3 năm 2024 của Bộ Nội vụ công bố danh mục TTHC cấp địa phương thuộc phạm
vi quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực
tuyến toàn trình
|
150
|
1.003858
|
Thủ tục cho phép hội đặt văn
phòng đại diện
|
Sở Nội vụ
|
Quyết định số 179/QĐ-BNV ngày
15 tháng 3 năm 2024 của Bộ Nội vụ công bố danh mục TTHC cấp địa phương thuộc phạm
vi quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực
tuyến toàn trình
|
151
|
1.003822
|
Thủ tục cấp giấy phép thành
lập và công nhận điều lệ quỹ
|
Sở Nội vụ
|
Quyết định số 179/QĐ-BNV ngày
15 tháng 3 năm 2024 của Bộ Nội vụ công bố danh mục TTHC cấp địa phương thuộc phạm
vi quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực
tuyến toàn trình
|
152
|
2.001590
|
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều
kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ
|
Sở Nội vụ
|
Quyết định số 179/QĐ-BNV ngày
15 tháng 3 năm 2024 của Bộ Nội vụ công bố danh mục TTHC cấp địa phương thuộc phạm
vi quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực
tuyến toàn trình
|
153
|
2.001567
|
Thủ tục công nhận thay đổi,
bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ
|
Sở Nội vụ
|
Quyết định số 179/QĐ-BNV ngày
15 tháng 3 năm 2024 của Bộ Nội vụ công bố danh mục TTHC cấp địa phương thuộc phạm
vi quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực
tuyến toàn trình
|
154
|
1.003621
|
Thủ tục thay đổi giấy phép
thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ
|
Sở Nội vụ
|
Quyết định số 179/QĐ-BNV ngày
15 tháng 3 năm 2024 của Bộ Nội vụ công bố danh mục TTHC cấp địa phương thuộc phạm
vi quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực
tuyến toàn trình
|
155
|
1.003916
|
Thủ tục cấp lại giấy phép
thành lập và công nhận điều lệ quỹ
|
Sở Nội vụ
|
Quyết định số 179/QĐ-BNV ngày
15 tháng 3 năm 2024 của Bộ Nội vụ công bố danh mục TTHC cấp địa phương thuộc phạm
vi quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực
tuyến toàn trình
|
156
|
1.003950
|
Thủ tục cho phép quỹ hoạt
động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn hoạt động
|
Sở Nội vụ
|
Quyết định số 179/QĐ-BNV ngày
15 tháng 3 năm 2024 của Bộ Nội vụ công bố danh mục TTHC cấp địa phương thuộc phạm
vi quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực
tuyến toàn trình
|
157
|
1.003920
|
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập,
chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ
|
Sở Nội vụ
|
Quyết định số 179/QĐ-BNV ngày
15 tháng 3 năm 2024 của Bộ Nội vụ công bố danh mục TTHC cấp địa phương thuộc phạm
vi quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực
tuyến toàn trình
|
158
|
1.003879
|
Thủ tục đổi tên quỹ
|
Sở Nội vụ
|
Quyết định số 179/QĐ-BNV ngày
15 tháng 3 năm 2024 của Bộ Nội vụ công bố danh mục TTHC cấp địa phương thuộc phạm
vi quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực
tuyến toàn trình
|
159
|
1.003866
|
Thủ tục tự giải thể quỹ
|
Sở Nội vụ
|
Quyết định số 179/QĐ-BNV ngày
15 tháng 3 năm 2024 của Bộ Nội vụ công bố danh mục TTHC cấp địa phương thuộc phạm
vi quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực
tuyến toàn trình
|
|
Lĩnh vực Công tác thanh
niên
|
160
|
2.001717
|
Thủ tục thành lập tổ chức
thanh niên xung phong ở cấp tỉnh
|
Sở Nội vụ
|
Quyết định số 179/QĐ-BNV ngày
15 tháng 3 năm 2024 của Bộ Nội vụ công bố danh mục TTHC cấp địa phương thuộc phạm
vi quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực
tuyến toàn trình
|
161
|
1.003999
|
Thủ tục giải thể tổ chức
thanh niên xung phong ở cấp tỉnh
|
Sở Nội vụ
|
Quyết định số 179/QĐ-BNV ngày
15 tháng 3 năm 2024 của Bộ Nội vụ công bố danh mục TTHC cấp địa phương thuộc phạm
vi quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực
tuyến toàn trình
|
162
|
2.001683
|
Thủ tục xác nhận phiên hiệu
thanh niên xung phong ở cấp tỉnh
|
Sở Nội vụ
|
Quyết định số 179/QĐ-BNV ngày
15 tháng 3 năm 2024 của Bộ Nội vụ công bố danh mục TTHC cấp địa phương thuộc phạm
vi quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực
tuyến toàn trình
|
|
Lĩnh vực Di sản văn hóa
|
163
|
1.003838
|
Thủ tục cấp phép cho người
Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên
cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Quyết định số 3723/QĐ-BVHTTDL
ngày 05 tháng 12 năm 2023 của Bộ Văn hoá - TTDL Ban hành Danh mục thủ tục
hành chính cấp địa phương thuộc phạm vi quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình
|
|
Lĩnh vực Mỹ thuật, Nhiếp
ảnh và Triển lãm
|
164
|
1.001833
|
Thủ tục tiếp nhận thông báo
tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch)
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Quyết định số 3723/QĐ-BVHTTDL
ngày 05 tháng 12 năm 2023 của Bộ Văn hoá - TTDL Ban hành Danh mục thủ tục
hành chính cấp địa phương thuộc phạm vi quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình
|
165
|
1.001809
|
Thủ tục cấp giấy phép triển
lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Quyết định số 3723/QĐ-BVHTTDL
ngày 05 tháng 12 năm 2023 của Bộ Văn hoá - TTDL Ban hành Danh mục thủ tục
hành chính cấp địa phương thuộc phạm vi quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình
|
166
|
1.001778
|
Thủ tục cấp giấy phép sao
chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Quyết định số 3723/QĐ-BVHTTDL
ngày 05 tháng 12 năm 2023 của Bộ Văn hoá - TTDL Ban hành Danh mục thủ tục
hành chính cấp địa phương thuộc phạm vi quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình
|
167
|
1.001755
|
Thủ tục cấp giấy phép xây
dựng tượng đài, tranh hoành tráng
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Quyết định số 3723/QĐ-BVHTTDL
ngày 05 tháng 12 năm 2023 của Bộ Văn hoá - TTDL Ban hành Danh mục thủ tục
hành chính cấp địa phương thuộc phạm vi quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình
|
168
|
1.001738
|
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức
trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Quyết định số 3723/QĐ-BVHTTDL
ngày 05 tháng 12 năm 2023 của Bộ Văn hoá - TTDL Ban hành Danh mục thủ tục
hành chính cấp địa phương thuộc phạm vi quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình
|
169
|
1.001704
|
Thủ tục cấp giấy phép triển
lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Quyết định số 3723/QĐ-BVHTTDL
ngày 05 tháng 12 năm 2023 của Bộ Văn hoá - TTDL Ban hành Danh mục thủ tục
hành chính cấp địa phương thuộc phạm vi quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình
|
170
|
1.001671
|
Thủ tục cấp giấy phép đưa tác
phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh)
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Quyết định số 3723/QĐ-BVHTTDL
ngày 05 tháng 12 năm 2023 của Bộ Văn hoá - TTDL Ban hành Danh mục thủ tục
hành chính cấp địa phương thuộc phạm vi quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình
|
171
|
1.001229
|
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức
triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục
đích thương mại
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Quyết định số 3723/QĐ-BVHTTDL
ngày 05 tháng 12 năm 2023 của Bộ Văn hoá - TTDL Ban hành Danh mục thủ tục
hành chính cấp địa phương thuộc phạm vi quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình
|
172
|
1.001211
|
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức
triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương
mại
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Quyết định số 3723/QĐ-BVHTTDL
ngày 05 tháng 12 năm 2023 của Bộ Văn hoá - TTDL Ban hành Danh mục thủ tục
hành chính cấp địa phương thuộc phạm vi quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình
|
173
|
1.001191
|
Thủ tục cấp lại giấy phép tổ
chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không
vì mục đích thương mại
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Quyết định số 3723/QĐ-BVHTTDL
ngày 05 tháng 12 năm 2023 của Bộ Văn hoá - TTDL Ban hành Danh mục thủ tục
hành chính cấp địa phương thuộc phạm vi quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình
|
174
|
1.001182
|
Thủ tục cấp lại giấy phép tổ
chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích
thương mại
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Quyết định số 3723/QĐ-BVHTTDL
ngày 05 tháng 12 năm 2023 của Bộ Văn hoá - TTDL Ban hành Danh mục thủ tục
hành chính cấp địa phương thuộc phạm vi quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình
|
175
|
1.001147
|
Thủ tục thông báo tổ chức
triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không
vì mục đích thương mại
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Quyết định số 3723/QĐ-BVHTTDL
ngày 05 tháng 12 năm 2023 của Bộ Văn hoá - TTDL Ban hành Danh mục thủ tục
hành chính cấp địa phương thuộc phạm vi quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình
|
|
Lĩnh vực Nghệ thuật biểu
diễn
|
176
|
1.009399
|
Thủ tục tổ chức cuộc thi
người đẹp, người mẫu
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Quyết định số 3723/QĐ-BVHTTDL
ngày 05 tháng 12 năm 2023 của Bộ Văn hoá - TTDL Ban hành Danh mục thủ tục
hành chính cấp địa phương thuộc phạm vi quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình
|
177
|
1.009403
|
Thủ tục ra nước ngoài dự thi
người đẹp, người mẫu
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Quyết định số 3723/QĐ-BVHTTDL
ngày 05 tháng 12 năm 2023 của Bộ Văn hoá - TTDL Ban hành Danh mục thủ tục
hành chính cấp địa phương thuộc phạm vi quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình
|
|
Lĩnh vực Văn hóa cơ sở
|
178
|
1.003676
|
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ
hội cấp tỉnh
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Quyết định số 3723/QĐ-BVHTTDL
ngày 05 tháng 12 năm 2023 của Bộ Văn hoá - TTDL Ban hành Danh mục thủ tục
hành chính cấp địa phương thuộc phạm vi quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình
|
179
|
1.003654
|
Thủ tục thông báo tổ chức lễ
hội cấp tỉnh
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Quyết định số 3723/QĐ-BVHTTDL
ngày 05 tháng 12 năm 2023 của Bộ Văn hoá - TTDL Ban hành Danh mục thủ tục
hành chính cấp địa phương thuộc phạm vi quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình
|
180
|
1.004650
|
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông
báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Quyết định số 3723/QĐ-BVHTTDL
ngày 05 tháng 12 năm 2023 của Bộ Văn hoá - TTDL Ban hành Danh mục thủ tục
hành chính cấp địa phương thuộc phạm vi quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình
|
181
|
1.004645
|
Thủ tục tiếp nhận thông báo
tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Quyết định số 3723/QĐ-BVHTTDL
ngày 05 tháng 12 năm 2023 của Bộ Văn hoá - TTDL Ban hành Danh mục thủ tục
hành chính cấp địa phương thuộc phạm vi quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình
|
182
|
1.004639
|
Thủ tục cấp giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Quyết định số 3723/QĐ-BVHTTDL
ngày 05 tháng 12 năm 2023 của Bộ Văn hoá - TTDL Ban hành Danh mục thủ tục
hành chính cấp địa phương thuộc phạm vi quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình
|
183
|
1.004666
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung
Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài
tại Việt Nam
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Quyết định số 3723/QĐ-BVHTTDL
ngày 05 tháng 12 năm 2023 của Bộ Văn hoá - TTDL Ban hành Danh mục thủ tục
hành chính cấp địa phương thuộc phạm vi quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình
|
|
Lĩnh vực Hoạt động mua bán
hàng hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa
|
184
|
2.001496
|
Thủ tục phê duyệt nội dung
tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Quyết định số 3723/QĐ-BVHTTDL
ngày 05 tháng 12 năm 2023 của Bộ Văn hoá - TTDL Ban hành Danh mục thủ tục
hành chính cấp địa phương thuộc phạm vi quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình
|
|
Lĩnh vực Thư viện
|
185
|
1.008896
|
Thủ tục thông báo sáp nhập,
hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư
viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước
ngoài có phục vụ người Việt Nam
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Quyết định số 3723/QĐ-BVHTTDL
ngày 05 tháng 12 năm 2023 của Bộ Văn hoá - TTDL Ban hành Danh mục thủ tục
hành chính cấp địa phương thuộc phạm vi quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình
|
186
|
1.008897
|
Thủ tục thông báo chấm dứt
hoạt động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư
viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ người
Việt Nam
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Quyết định số 3723/QĐ-BVHTTDL
ngày 05 tháng 12 năm 2023 của Bộ Văn hoá - TTDL Ban hành Danh mục thủ tục
hành chính cấp địa phương thuộc phạm vi quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình
|
|
Lĩnh vực Thể dục thể thao
|
187
|
1.003441
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội
dung ghi trong giấy chứng nhận
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Quyết định số 3723/QĐ-BVHTTDL
ngày 05 tháng 12 năm 2023 của Bộ Văn hoá - TTDL Ban hành Danh mục thủ tục
hành chính cấp địa phương thuộc phạm vi quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình
|
188
|
1.000983
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc
hư hỏng
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Quyết định số 3723/QĐ-BVHTTDL
ngày 05 tháng 12 năm 2023 của Bộ Văn hoá - TTDL Ban hành Danh mục thủ tục
hành chính cấp địa phương thuộc phạm vi quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình
|
189
|
1.002022
|
Thủ tục đăng cai giải thi
đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc
tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Quyết định số 3723/QĐ-BVHTTDL
ngày 05 tháng 12 năm 2023 của Bộ Văn hoá - TTDL Ban hành Danh mục thủ tục
hành chính cấp địa phương thuộc phạm vi quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình
|
190
|
1.002013
|
Thủ tục đăng cai giải thi
đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương tổ chức
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Quyết định số 3723/QĐ-BVHTTDL
ngày 05 tháng 12 năm 2023 của Bộ Văn hoá - TTDL Ban hành Danh mục thủ tục
hành chính cấp địa phương thuộc phạm vi quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình
|
191
|
1.001782
|
Thủ tục đăng cai tổ chức giải
thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Quyết định số 3723/QĐ-BVHTTDL
ngày 05 tháng 12 năm 2023 của Bộ Văn hoá - TTDL Ban hành Danh mục thủ tục
hành chính cấp địa phương thuộc phạm vi quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình
|
|
Lĩnh vực Du lịch
|
192
|
2.001628
|
Cấp giấy phép kinh doanh dịch
vụ lữ hành nội địa
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Quyết định số 3723/QĐ-BVHTTDL
ngày 05 tháng 12 năm 2023 của Bộ Văn hoá - TTDL Ban hành Danh mục thủ tục
hành chính cấp địa phương thuộc phạm vi quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình
|
193
|
2.001616
|
Cấp lại giấy phép kinh doanh
dịch vụ lữ hành nội địa
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Quyết định số 3723/QĐ-BVHTTDL
ngày 05 tháng 12 năm 2023 của Bộ Văn hoá - TTDL Ban hành Danh mục thủ tục
hành chính cấp địa phương thuộc phạm vi quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình
|
194
|
2.001622
|
Cấp đổi giấy phép kinh doanh
dịch vụ lữ hành nội địa
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Quyết định số 3723/QĐ-BVHTTDL
ngày 05 tháng 12 năm 2023 của Bộ Văn hoá - TTDL Ban hành Danh mục thủ tục
hành chính cấp địa phương thuộc phạm vi quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình
|
195
|
2.001611
|
Thu hồi giấy phép kinh doanh
dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh
doanh dịch vụ lữ hành
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Quyết định số 3723/QĐ-BVHTTDL
ngày 05 tháng 12 năm 2023 của Bộ Văn hoá - TTDL Ban hành Danh mục thủ tục
hành chính cấp địa phương thuộc phạm vi quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình
|
196
|
2.001589
|
Thu hồi giấy phép kinh doanh
dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể.
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Quyết định số 3723/QĐ-BVHTTDL
ngày 05 tháng 12 năm 2023 của Bộ Văn hoá - TTDL Ban hành Danh mục thủ tục
hành chính cấp địa phương thuộc phạm vi quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình
|
197
|
1.003742
|
Thu hồi giấy phép kinh doanh
dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Quyết định số 3723/QĐ-BVHTTDL
ngày 05 tháng 12 năm 2023 của Bộ Văn hoá - TTDL Ban hành Danh mục thủ tục
hành chính cấp địa phương thuộc phạm vi quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình
|
198
|
1.001837
|
Chấm dứt hoạt động của Văn
phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước
ngoài
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Quyết định số 3723/QĐ-BVHTTDL
ngày 05 tháng 12 năm 2023 của Bộ Văn hoá - TTDL Ban hành Danh mục thủ tục
hành chính cấp địa phương thuộc phạm vi quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình
|
199
|
1.001440
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du
lịch tại điểm
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Quyết định số 3723/QĐ-BVHTTDL
ngày 05 tháng 12 năm 2023 của Bộ Văn hoá - TTDL Ban hành Danh mục thủ tục
hành chính cấp địa phương thuộc phạm vi quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình
|
200
|
1.004605
|
Cấp Giấy chứng nhận khóa cập
nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch
quốc tế
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Quyết định số 3723/QĐ-BVHTTDL
ngày 05 tháng 12 năm 2023 của Bộ Văn hoá - TTDL Ban hành Danh mục thủ tục
hành chính cấp địa phương thuộc phạm vi quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình
|
201
|
1.003717
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước
ngoài
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Quyết định số 3723/QĐ-BVHTTDL
ngày 05 tháng 12 năm 2023 của Bộ Văn hoá - TTDL Ban hành Danh mục thủ tục
hành chính cấp địa phương thuộc phạm vi quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình
|
202
|
1.003240
|
Cấp lại Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành
nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Quyết định số 3723/QĐ-BVHTTDL
ngày 05 tháng 12 năm 2023 của Bộ Văn hoá - TTDL Ban hành Danh mục thủ tục
hành chính cấp địa phương thuộc phạm vi quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình
|
203
|
1.003275
|
Cấp lại Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành
nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị
hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Quyết định số 3723/QĐ-BVHTTDL
ngày 05 tháng 12 năm 2023 của Bộ Văn hoá - TTDL Ban hành Danh mục thủ tục
hành chính cấp địa phương thuộc phạm vi quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình
|
204
|
1.005161
|
Điều chỉnh Giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ
hành nước ngoài
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Quyết định số 3723/QĐ-BVHTTDL
ngày 05 tháng 12 năm 2023 của Bộ Văn hoá - TTDL Ban hành Danh mục thủ tục
hành chính cấp địa phương thuộc phạm vi quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình
|
205
|
1.003002
|
Gia hạn Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành
nước ngoài
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Quyết định số 3723/QĐ-BVHTTDL
ngày 05 tháng 12 năm 2023 của Bộ Văn hoá - TTDL Ban hành Danh mục thủ tục
hành chính cấp địa phương thuộc phạm vi quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình
|
206
|
1.004628
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du
lịch quốc tế
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Quyết định số 3723/QĐ-BVHTTDL
ngày 05 tháng 12 năm 2023 của Bộ Văn hoá - TTDL Ban hành Danh mục thủ tục
hành chính cấp địa phương thuộc phạm vi quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình
|
207
|
1.004623
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du
lịch nội địa
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Quyết định số 3723/QĐ-BVHTTDL
ngày 05 tháng 12 năm 2023 của Bộ Văn hoá - TTDL Ban hành Danh mục thủ tục
hành chính cấp địa phương thuộc phạm vi quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình
|
208
|
1.001432
|
Cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du
lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Quyết định số 3723/QĐ-BVHTTDL
ngày 05 tháng 12 năm 2023 của Bộ Văn hoá - TTDL Ban hành Danh mục thủ tục
hành chính cấp địa phương thuộc phạm vi quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình
|
209
|
1.004614
|
Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du
lịch
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Quyết định số 3723/QĐ-BVHTTDL
ngày 05 tháng 12 năm 2023 của Bộ Văn hoá - TTDL Ban hành Danh mục thủ tục
hành chính cấp địa phương thuộc phạm vi quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình
|
|
Lĩnh vực Quy hoạch xây
dựng, kiến trúc
|
210
|
1.008993
|
Thủ tục chuyển đổi chứng chỉ
hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam.
|
Sở Xây dựng
|
Quyết định số 157/QĐ-BXD ngày
08 tháng 3 năm 2024 của Bộ Xây dựng Ban hành Danh mục thủ tục hành chính
thuộc phạm vi quản lý của Bộ Xây dựng đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công
trực tuyến toàn trình
|
211
|
1.008992
|
Thủ tục công nhận chứng chỉ
hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam.
|
Sở Xây dựng
|
Quyết định số 157/QĐ-BXD ngày
08 tháng 3 năm 2024 của Bộ Xây dựng Ban hành Danh mục thủ tục hành chính
thuộc phạm vi quản lý của Bộ Xây dựng đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công
trực tuyến toàn trình
|
212
|
1.008991
|
Thủ tục gia hạn chứng chỉ
hành nghề kiến trúc.
|
Sở Xây dựng
|
Quyết định số 157/QĐ-BXD ngày
08 tháng 3 năm 2024 của Bộ Xây dựng Ban hành Danh mục thủ tục hành chính
thuộc phạm vi quản lý của Bộ Xây dựng đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công
trực tuyến toàn trình
|
213
|
1.008990
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ
hành nghề kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề.
|
Sở Xây dựng
|
Quyết định số 157/QĐ-BXD ngày
08 tháng 3 năm 2024 của Bộ Xây dựng Ban hành Danh mục thủ tục hành chính
thuộc phạm vi quản lý của Bộ Xây dựng đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công
trực tuyến toàn trình
|
214
|
1.008989
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ
hành nghề kiến trúc (do chứng chỉ hành nghề bị mất, hư hỏng hoặc thay đổi
thông tin cá nhân được ghi trong chứng chỉ hành nghề kiến trúc).
|
Sở Xây dựng
|
Quyết định số 157/QĐ-BXD ngày
08 tháng 3 năm 2024 của Bộ Xây dựng Ban hành Danh mục thủ tục hành chính
thuộc phạm vi quản lý của Bộ Xây dựng đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công
trực tuyến toàn trình
|
215
|
1.008891
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành
nghề kiến trúc.
|
Sở Xây dựng
|
Quyết định số 157/QĐ-BXD ngày
08 tháng 3 năm 2024 của Bộ Xây dựng Ban hành Danh mục thủ tục hành chính
thuộc phạm vi quản lý của Bộ Xây dựng đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công
trực tuyến toàn trình
|
216
|
1.008432
|
Cung cấp thông tin về quy
hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh.
|
Sở Xây dựng
|
Quyết định số 157/QĐ-BXD ngày
08 tháng 3 năm 2024 của Bộ Xây dựng Ban hành Danh mục thủ tục hành chính
thuộc phạm vi quản lý của Bộ Xây dựng đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công
trực tuyến toàn trình
|
217
|
1.008455
|
Cung cấp thông tin về quy
hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện.
|
Sở Xây dựng
|
Quyết định số 157/QĐ-BXD ngày
08 tháng 3 năm 2024 của Bộ Xây dựng Ban hành Danh mục thủ tục hành chính
thuộc phạm vi quản lý của Bộ Xây dựng đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công
trực tuyến toàn trình
|
|
Lĩnh vực Nhà ở và công sở
|
218
|
1.010009
|
Công nhận chủ đầu tư dự án
xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trong trường
hợp có nhiều nhà đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại được chấp thuận chủ
trương đầu tư theo pháp luật về đầu tư).
|
Sở Xây dựng
|
Quyết định số 157/QĐ-BXD ngày
08 tháng 3 năm 2024 của Bộ Xây dựng Ban hành Danh mục thủ tục hành chính
thuộc phạm vi quản lý của Bộ Xây dựng đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công
trực tuyến toàn trình
|
219
|
1.007764
|
Cho thuê, thuê mua nhà ở xã
hội thuộc sở hữu nhà nước.
|
Sở Xây dựng
|
Quyết định số 157/QĐ-BXD ngày
08 tháng 3 năm 2024 của Bộ Xây dựng Ban hành Danh mục thủ tục hành chính
thuộc phạm vi quản lý của Bộ Xây dựng đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công
trực tuyến toàn trình
|
220
|
1.007763
|
Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm
quyền quản lý của UBND cấp tỉnh.
|
Sở Xây dựng
|
Quyết định số 157/QĐ-BXD ngày
08 tháng 3 năm 2024 của Bộ Xây dựng Ban hành Danh mục thủ tục hành chính
thuộc phạm vi quản lý của Bộ Xây dựng đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công
trực tuyến toàn trình
|
221
|
1.007748
|
Thủ tục gia hạn sở hữu nhà ở
tại Việt Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài.
|
Sở Xây dựng
|
Quyết định số 157/QĐ-BXD ngày
08 tháng 3 năm 2024 của Bộ Xây dựng Ban hành Danh mục thủ tục hành chính
thuộc phạm vi quản lý của Bộ Xây dựng đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công
trực tuyến toàn trình
|
|
Lĩnh vực Thí nghiệm chuyên
ngành xây dựng
|
222
|
1.011710
|
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy
chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong
trường hợp tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa
chỉ, tên của tổ chức trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm
chuyên ngành xây dựng đã được cấp).
|
Sở Xây dựng
|
Quyết định số 157/QĐ-BXD ngày
08 tháng 3 năm 2024 của Bộ Xây dựng Ban hành Danh mục thủ tục hành chính
thuộc phạm vi quản lý của Bộ Xây dựng đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công
trực tuyến toàn trình
|
223
|
1.011708
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (còn thời hạn nhưng bị
mất hoặc hư hỏng hoặc bị ghi sai thông tin hoặc tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên
ngành xây dựng xin dừng thực hiện một số chỉ tiêu trong Giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng).
|
Sở Xây dựng
|
Quyết định số 157/QĐ-BXD ngày
08 tháng 3 năm 2024 của Bộ Xây dựng Ban hành Danh mục thủ tục hành chính
thuộc phạm vi quản lý của Bộ Xây dựng đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công
trực tuyến toàn trình
|
|
Lĩnh vực Hoạt động xây dựng
|
224
|
1.009987
|
Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành
nghề hoạt động xây dựng của cá nhân người nước ngoài hạng II, III.
|
Sở Xây dựng
|
Quyết định số 157/QĐ-BXD ngày
08 tháng 3 năm 2024 của Bộ Xây dựng Ban hành Danh mục thủ tục hành chính
thuộc phạm vi quản lý của Bộ Xây dựng đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công
trực tuyến toàn trình
|
225
|
1.009986
|
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội
dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III.
|
Sở Xây dựng
|
Quyết định số 157/QĐ-BXD ngày
08 tháng 3 năm 2024 của Bộ Xây dựng Ban hành Danh mục thủ tục hành chính
thuộc phạm vi quản lý của Bộ Xây dựng đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công
trực tuyến toàn trình
|
226
|
1.009985
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng hạng II, III (bị ghi sai thông tin).
|
Sở Xây dựng
|
Quyết định số 157/QĐ-BXD ngày
08 tháng 3 năm 2024 của Bộ Xây dựng Ban hành Danh mục thủ tục hành chính
thuộc phạm vi quản lý của Bộ Xây dựng đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công
trực tuyến toàn trình
|
227
|
1.009983
|
Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ
hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III.
|
Sở Xây dựng
|
Quyết định số 157/QĐ-BXD ngày
08 tháng 3 năm 2024 của Bộ Xây dựng Ban hành Danh mục thủ tục hành chính
thuộc phạm vi quản lý của Bộ Xây dựng đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công
trực tuyến toàn trình
|
228
|
1.009984
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng).
|
Sở Xây dựng
|
Quyết định số 157/QĐ-BXD ngày
08 tháng 3 năm 2024 của Bộ Xây dựng Ban hành Danh mục thủ tục hành chính
thuộc phạm vi quản lý của Bộ Xây dựng đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công
trực tuyến toàn trình
|
229
|
1.009982
|
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt
động xây dựng lần đầu hạng II, III.
|
Sở Xây dựng
|
Quyết định số 157/QĐ-BXD ngày
08 tháng 3 năm 2024 của Bộ Xây dựng Ban hành Danh mục thủ tục hành chính
thuộc phạm vi quản lý của Bộ Xây dựng đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công
trực tuyến toàn trình
|
230
|
1.009928
|
Cấp gia hạn chứng chỉ hành
nghề hoạt động xây dựng hạng II, III.
|
Sở Xây dựng
|
Quyết định số 157/QĐ-BXD ngày
08 tháng 3 năm 2024 của Bộ Xây dựng Ban hành Danh mục thủ tục hành chính
thuộc phạm vi quản lý của Bộ Xây dựng đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công
trực tuyến toàn trình
|
231
|
1.009991
|
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội
dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III.
|
Sở Xây dựng
|
Quyết định số 157/QĐ-BXD ngày
08 tháng 3 năm 2024 của Bộ Xây dựng Ban hành Danh mục thủ tục hành chính
thuộc phạm vi quản lý của Bộ Xây dựng đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công
trực tuyến toàn trình
|
232
|
1.009936
|
Cấp gia hạn chứng chỉ năng
lực hoạt động xây dựng hạng II, III.
|
Sở Xây dựng
|
Quyết định số 157/QĐ-BXD ngày
08 tháng 3 năm 2024 của Bộ Xây dựng Ban hành Danh mục thủ tục hành chính
thuộc phạm vi quản lý của Bộ Xây dựng đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công
trực tuyến toàn trình
|
233
|
1.009990
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực
hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do bị ghi sai thông tin).
|
Sở Xây dựng
|
Quyết định số 157/QĐ-BXD ngày
08 tháng 3 năm 2024 của Bộ Xây dựng Ban hành Danh mục thủ tục hành chính
thuộc phạm vi quản lý của Bộ Xây dựng đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công
trực tuyến toàn trình
|
234
|
1.009989
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực
hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng).
|
Sở Xây dựng
|
Quyết định số 157/QĐ-BXD ngày
08 tháng 3 năm 2024 của Bộ Xây dựng Ban hành Danh mục thủ tục hành chính
thuộc phạm vi quản lý của Bộ Xây dựng đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công
trực tuyến toàn trình
|
235
|
1.009988
|
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt
động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III.
|
Sở Xây dựng
|
Quyết định số 157/QĐ-BXD ngày
08 tháng 3 năm 2024 của Bộ Xây dựng Ban hành Danh mục thủ tục hành chính
thuộc phạm vi quản lý của Bộ Xây dựng đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công
trực tuyến toàn trình
|
236
|
1.011976
|
Cấp giấy phép hoạt động xây
dựng cho nhà thầu nước ngoài.
|
Sở Xây dựng
|
Quyết định số 157/QĐ-BXD ngày
08 tháng 3 năm 2024 của Bộ Xây dựng Ban hành Danh mục thủ tục hành chính
thuộc phạm vi quản lý của Bộ Xây dựng đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công
trực tuyến toàn trình
|
237
|
1.011977
|
Cấp điều chỉnh giấy phép hoạt
động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài.
|
Sở Xây dựng
|
Quyết định số 157/QĐ-BXD ngày
08 tháng 3 năm 2024 của Bộ Xây dựng Ban hành Danh mục thủ tục hành chính
thuộc phạm vi quản lý của Bộ Xây dựng đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công
trực tuyến toàn trình
|
|
Lĩnh vực Hoạt động khoa
học và công nghệ
|
238
|
2.002248
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đăng ký chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa
học và Công nghệ)
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
Quyết định số 218/QĐ-BKHCN
ngày 29 tháng 02 năm 2024 của Bộ Khoa học và Công nghệ công bố Danh mục thủ
tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
đủ điều kiện để thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình
|
239
|
2.002249
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ trường
hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
Quyết định số 218/QĐ-BKHCN
ngày 29 tháng 02 năm 2024 của Bộ Khoa học và Công nghệ công bố Danh mục thủ
tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
đủ điều kiện để thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình
|
240
|
2.002544
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao (trừ trường hợp thuộc thẩm
quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
Quyết định số 218/QĐ-BKHCN
ngày 29 tháng 02 năm 2024 của Bộ Khoa học và Công nghệ công bố Danh mục thủ
tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
đủ điều kiện để thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình
|
241
|
2.002548
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao (trừ trường hợp thuộc
thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
Quyết định số 218/QĐ-BKHCN
ngày 29 tháng 02 năm 2024 của Bộ Khoa học và Công nghệ công bố Danh mục thủ
tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
đủ điều kiện để thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình
|
242
|
2.002502
|
Thủ tục yêu cầu hỗ trợ từ Quỹ
phát triển khoa học và công nghệ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
Quyết định số 218/QĐ-BKHCN
ngày 29 tháng 02 năm 2024 của Bộ Khoa học và Công nghệ công bố Danh mục thủ
tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
đủ điều kiện để thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình
|
243
|
1.008377
|
Thủ tục xét tiếp nhận vào
viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ
đối với cá nhân có thành tích vượt trội trong hoạt động khoa học và công nghệ
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
Quyết định số 218/QĐ-BKHCN
ngày 29 tháng 02 năm 2024 của Bộ Khoa học và Công nghệ công bố Danh mục thủ
tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
đủ điều kiện để thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình
|
244
|
1.011820
|
Thủ tục đăng ký kết quả thực
hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
Quyết định số 218/QĐ-BKHCN
ngày 29 tháng 02 năm 2024 của Bộ Khoa học và Công nghệ công bố Danh mục thủ
tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
đủ điều kiện để thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình
|
245
|
1.011818
|
Thủ tục đăng ký kết quả thực
hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà
nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực
khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
Quyết định số 218/QĐ-BKHCN
ngày 29 tháng 02 năm 2024 của Bộ Khoa học và Công nghệ công bố Danh mục thủ
tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
đủ điều kiện để thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình
|
246
|
1.011816
|
Thủ tục hỗ trợ kinh phí hoặc
mua công nghệ được tổ chức, cá nhân trong nước tạo ra từ kết quả nghiên cứu
khoa học và phát triển công nghệ để sản xuất sản phẩm quốc gia, trọng điểm,
chủ lực
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
Quyết định số 218/QĐ-BKHCN
ngày 29 tháng 02 năm 2024 của Bộ Khoa học và Công nghệ công bố Danh mục thủ
tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
đủ điều kiện để thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình
|
247
|
1.011814
|
Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua
kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự
đầu tư nghiên cứu
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
Quyết định số 218/QĐ-BKHCN
ngày 29 tháng 02 năm 2024 của Bộ Khoa học và Công nghệ công bố Danh mục thủ
tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
đủ điều kiện để thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình
|
248
|
1.011812
|
Thủ tục công nhận kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư
nghiên cứu
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
Quyết định số 218/QĐ-BKHCN
ngày 29 tháng 02 năm 2024 của Bộ Khoa học và Công nghệ công bố Danh mục thủ
tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
đủ điều kiện để thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình
|
249
|
1.011815
|
Thủ tục mua sáng chế, sáng
kiến
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
Quyết định số 218/QĐ-BKHCN
ngày 29 tháng 02 năm 2024 của Bộ Khoa học và Công nghệ công bố Danh mục thủ
tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
đủ điều kiện để thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình
|
250
|
2.002278
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
Quyết định số 218/QĐ-BKHCN
ngày 29 tháng 02 năm 2024 của Bộ Khoa học và Công nghệ công bố Danh mục thủ
tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
đủ điều kiện để thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình
|
251
|
2.001525
|
Thủ tục cấp thay đổi nội
dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
Quyết định số 218/QĐ-BKHCN
ngày 29 tháng 02 năm 2024 của Bộ Khoa học và Công nghệ công bố Danh mục thủ
tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
đủ điều kiện để thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình
|
252
|
2.001179
|
Thủ tục xác nhận hàng hóa sử
dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh
nghiệp khoa học và công nghệ
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
Quyết định số 218/QĐ-BKHCN
ngày 29 tháng 02 năm 2024 của Bộ Khoa học và Công nghệ công bố Danh mục thủ
tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
đủ điều kiện để thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình
|
253
|
1.001786
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
Quyết định số 218/QĐ-BKHCN
ngày 29 tháng 02 năm 2024 của Bộ Khoa học và Công nghệ công bố Danh mục thủ
tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
đủ điều kiện để thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình
|
254
|
1.001716
|
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động
lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
Quyết định số 218/QĐ-BKHCN
ngày 29 tháng 02 năm 2024 của Bộ Khoa học và Công nghệ công bố Danh mục thủ
tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
đủ điều kiện để thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình
|
|
Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
|
255
|
1.011937
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
tổ chức giám định sở hữu công nghiệp
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
Quyết định số 218/QĐ-BKHCN
ngày 29 tháng 02 năm 2024 của Bộ Khoa học và Công nghệ công bố Danh mục thủ
tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
đủ điều kiện để thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình
|
256
|
1.011938
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
Quyết định số 218/QĐ-BKHCN
ngày 29 tháng 02 năm 2024 của Bộ Khoa học và Công nghệ công bố Danh mục thủ
tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
đủ điều kiện để thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình
|
257
|
1.011939
|
Thủ tục thu hồi Giấy chứng
nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
Quyết định số 218/QĐ-BKHCN
ngày 29 tháng 02 năm 2024 của Bộ Khoa học và Công nghệ công bố Danh mục thủ
tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
đủ điều kiện để thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình
|
|
Lĩnh vực An toàn bức xạ
hạt nhân
|
258
|
2.002385
|
Thủ tục khai báo thiết bị X -
quang chẩn đoán trong y tế
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
Quyết định số 218/QĐ-BKHCN
ngày 29 tháng 02 năm 2024 của Bộ Khoa học và Công nghệ công bố Danh mục thủ
tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
đủ điều kiện để thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình
|
259
|
2.002379
|
Thủ tục cấp chứng chỉ nhân
viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X -quang chẩn đoán trong y
tế)
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
Quyết định số 218/QĐ-BKHCN
ngày 29 tháng 02 năm 2024 của Bộ Khoa học và Công nghệ công bố Danh mục thủ
tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
đủ điều kiện để thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình
|
|
Lĩnh vực Tiêu chuẩn đo
lường chất lượng
|
260
|
2.002253
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận
đăng ký hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hoá của tổ
chức, cá nhân
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
Quyết định số 218/QĐ-BKHCN
ngày 29 tháng 02 năm 2024 của Bộ Khoa học và Công nghệ công bố Danh mục thủ
tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
đủ điều kiện để thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình
|
261
|
2.001277
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp
quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình,
môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và
Công nghệ ban hành
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
Quyết định số 218/QĐ-BKHCN
ngày 29 tháng 02 năm 2024 của Bộ Khoa học và Công nghệ công bố Danh mục thủ
tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
đủ điều kiện để thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình
|
262
|
2.001209
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp
chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
Quyết định số 218/QĐ-BKHCN
ngày 29 tháng 02 năm 2024 của Bộ Khoa học và Công nghệ công bố Danh mục thủ
tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
đủ điều kiện để thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình
|
263
|
2.001207
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp
chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
Quyết định số 218/QĐ-BKHCN
ngày 29 tháng 02 năm 2024 của Bộ Khoa học và Công nghệ công bố Danh mục thủ tục
hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ đủ
điều kiện để thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình
|
264
|
2.000212
|
Thủ tục công bố sử dụng dấu
định lượng
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
Quyết định số 218/QĐ-BKHCN
ngày 29 tháng 02 năm 2024 của Bộ Khoa học và Công nghệ công bố Danh mục thủ
tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
đủ điều kiện để thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình
|
265
|
1.000449
|
Thủ tục điều chỉnh nội dung
bản công bố sử dụng dấu định lượng
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
Quyết định số 218/QĐ-BKHCN
ngày 29 tháng 02 năm 2024 của Bộ Khoa học và Công nghệ công bố Danh mục thủ
tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
đủ điều kiện để thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình
|
|
Lĩnh vực đường bộ
|
266
|
1.010707
|
Gia hạn thời gian lưu hành
tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN
về vận tải đường bộ qua biên giới
|
Sở Giao thông vận tải
|
Văn bản số 3003/BGTVT-TTCNTT
ngày 21 tháng 03 năm 2024 v/v Công bố danh sách TTHC thuộc phạm vi quản lý
của Bộ GTVT đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến
|
267
|
1.010710
|
Điều chỉnh tần suất chạy xe
trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia
|
Sở Giao thông vận tải
|
Văn bản số 3003/BGTVT-TTCNTT
ngày 21 tháng 03 năm 2024 v/v Công bố danh sách TTHC thuộc phạm vi quản lý
của Bộ GTVT đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến
|
268
|
1.010709
|
Bổ sung, thay thế phương tiện
khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
Sở Giao thông vận tải
|
Văn bản số 3003/BGTVT-TTCNTT
ngày 21 tháng 03 năm 2024 v/v Công bố danh sách TTHC thuộc phạm vi quản lý
của Bộ GTVT đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến
|
269
|
2.002289
|
Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh
doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định,
bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận
tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông
thường và xe taxi tải)
|
Sở Giao thông vận tải
|
Văn bản số 3003/BGTVT-TTCNTT
ngày 21 tháng 03 năm 2024 v/v Công bố danh sách TTHC thuộc phạm vi quản lý
của Bộ GTVT đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến
|
270
|
2.002287
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh
vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng
|
Sở Giao thông vận tải
|
Văn bản số 3003/BGTVT-TTCNTT
ngày 21 tháng 03 năm 2024 v/v Công bố danh sách TTHC thuộc phạm vi quản lý
của Bộ GTVT đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến
|
271
|
2.002286
|
Cấy lại Giấy phép kinh doanh
vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép
kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng
|
Sở Giao thông vận tải
|
Văn bản số 3003/BGTVT-TTCNTT
ngày 21 tháng 03 năm 2024 v/v Công bố danh sách TTHC thuộc phạm vi quản lý
của Bộ GTVT đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến
|
272
|
2.002288
|
Cấp phù hiệu xe ô tô kinh
doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố
định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh
vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ
moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi)
|
Sở Giao thông vận tải
|
Văn bản số 3003/BGTVT-TTCNTT
ngày 21 tháng 03 năm 2024 v/v Công bố danh sách TTHC thuộc phạm vi quản lý
của Bộ GTVT đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến
|
273
|
2.002285
|
Đăng ký khai thác tuyến
|
Sở Giao thông vận tải
|
Văn bản số 3003/BGTVT-TTCNTT
ngày 21 tháng 03 năm 2024 v/v Công bố danh sách TTHC thuộc phạm vi quản lý
của Bộ GTVT đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến
|
274
|
1.005024
|
Phê duyệt điều chỉnh quy
trình vận hành, khai thác bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi
chở hành khách và xe ô tô
|
Sở Giao thông vận tải
|
Văn bản số 3003/BGTVT-TTCNTT
ngày 21 tháng 03 năm 2024 v/v Công bố danh sách TTHC thuộc phạm vi quản lý
của Bộ GTVT đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến
|
275
|
1.005021
|
Phê duyệt quy trình vận hành,
khai thác bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách
và xe ô tô
|
Sở Giao thông vận tải
|
Văn bản số 3003/BGTVT-TTCNTT
ngày 21 tháng 03 năm 2024 v/v Công bố danh sách TTHC thuộc phạm vi quản lý
của Bộ GTVT đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến
|
276
|
1.004995
|
Cấp giấy chứng nhận trung tâm
sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động
|
Sở Giao thông vận tải
|
Văn bản số 3003/BGTVT-TTCNTT
ngày 21 tháng 03 năm 2024 v/v Công bố danh sách TTHC thuộc phạm vi quản lý
của Bộ GTVT đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến
|
277
|
1.002793
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc
bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt
Nam
|
Sở Giao thông vận tải
|
Văn bản số 3003/BGTVT-TTCNTT
ngày 21 tháng 03 năm 2024 v/v Công bố danh sách TTHC thuộc phạm vi quản lý
của Bộ GTVT đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến
|
278
|
1.002286
|
Gia hạn thời gian lưu hành
tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia
|
Sở Giao thông vận tải
|
Văn bản số 3003/BGTVT-TTCNTT
ngày 21 tháng 03 năm 2024 v/v Công bố danh sách TTHC thuộc phạm vi quản lý
của Bộ GTVT đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến
|
279
|
1.002268
|
Đăng ký khai thác tuyến vận
tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
Sở Giao thông vận tải
|
Văn bản số 3003/BGTVT-TTCNTT
ngày 21 tháng 03 năm 2024 v/v Công bố danh sách TTHC thuộc phạm vi quản lý
của Bộ GTVT đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến
|
280
|
1.002063
|
Gia hạn thời gian lưu hành
tại Việt Nam cho phương tiện của Lào
|
Sở Giao thông vận tải
|
Văn bản số 3003/BGTVT-TTCNTT
ngày 21 tháng 03 năm 2024 v/v Công bố danh sách TTHC thuộc phạm vi quản lý
của Bộ GTVT đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến
|
281
|
1.002046
|
Gia hạn thời gian lưu hành
tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS
|
Sở Giao thông vận tải
|
Văn bản số 3003/BGTVT-TTCNTT
ngày 21 tháng 03 năm 2024 v/v Công bố danh sách TTHC thuộc phạm vi quản lý
của Bộ GTVT đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến
|
282
|
1.002030
|
Gấp Giấy chứng nhận đăng ký,
biển số xe máy chuyên dùng lần đầu
|
Sở Giao thông vận tải
|
Văn bản số 3003/BGTVT-TTCNTT
ngày 21 tháng 03 năm 2024 v/v Công bố danh sách TTHC thuộc phạm vi quản lý
của Bộ GTVT đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến
|
283
|
1.002007
|
Di chuyển đăng ký xe máy
chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Sở Giao thông vận tải
|
Văn bản số 3003/BGTVT-TTCNTT
ngày 21 tháng 03 năm 2024 v/v Công bố danh sách TTHC thuộc phạm vi quản lý
của Bộ GTVT đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến
|
284
|
1.001994
|
Đăng ký xe máy chuyên dùng từ
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến
|
Sở Giao thông vận tải
|
Văn bản số 3003/BGTVT-TTCNTT
ngày 21 tháng 03 năm 2024 v/v Công bố danh sách TTHC thuộc phạm vi quản lý
của Bộ GTVT đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến
|
285
|
2.000881
|
Sang tên chủ sở hữu xe máy
chuyên dùng trong một tỉnh, thành phố
|
Sở Giao thông vận tải
|
Văn bản số 3003/BGTVT-TTCNTT
ngày 21 tháng 03 năm 2024 v/v Công bố danh sách TTHC thuộc phạm vi quản lý
của Bộ GTVT đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến
|
286
|
2.000872
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký,
biển số xe máy chuyên dùng có giới hạn
|
Sở Giao thông vận tải
|
Văn bản số 3003/BGTVT-TTCNTT
ngày 21 tháng 03 năm 2024 v/v Công bố danh sách TTHC thuộc phạm vi quản lý
của Bộ GTVT đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến
|
287
|
2.000847
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký, biển số xe máy chuyên dùng có giới hạn
|
Sở Giao thông vận tải
|
Văn bản số 3003/BGTVT-TTCNTT
ngày 21 tháng 03 năm 2024 v/v Công bố danh sách TTHC thuộc phạm vi quản lý
của Bộ GTVT đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến
|
288
|
1.001919
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
tạm thời xe máy chuyên dùng
|
Sở Giao thông vận tải
|
Văn bản số 3003/BGTVT-TTCNTT
ngày 21 tháng 03 năm 2024 v/v Công bố danh sách TTHC thuộc phạm vi quản lý
của Bộ GTVT đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến
|
289
|
1.001896
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng
ký, biển số xe máy chuyên dùng có giới hạn
|
Sở Giao thông vận tải
|
Văn bản số 3003/BGTVT-TTCNTT
ngày 21 tháng 03 năm 2024 v/v Công bố danh sách TTHC thuộc phạm vi quản lý
của Bộ GTVT đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến
|
290
|
1.001737
|
Gia hạn thời gian lưu hành
tại Việt Nam cho phương tiện Trung Quốc
|
Sở Giao thông vận tải
|
Văn bản số 3003/BGTVT-TTCNTT
ngày 21 tháng 03 năm 2024 v/v Công bố danh sách TTHC thuộc phạm vi quản lý
của Bộ GTVT đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến
|
291
|
1.001577
|
Gia hạn thời gian lưu hành
tại Việt Nam cho phương tiện Campuchia
|
Sở Giao thông vận tải
|
Văn bản số 3003/BGTVT-TTCNTT
ngày 21 tháng 03 năm 2024 v/v Công bố danh sách TTHC thuộc phạm vi quản lý
của Bộ GTVT đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến
|
292
|
1.000703
|
Cấp Giấy phép kinh doanh vận
tải bằng xe ô tô
|
Sở Giao thông vận tải
|
Văn bản số 3003/BGTVT-TTCNTT
ngày 21 tháng 03 năm 2024 v/v Công bố danh sách TTHC thuộc phạm vi quản lý
của Bộ GTVT đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến
|
293
|
1.000672
|
Công bố lại đưa bến xe khách
vào khai thác
|
Sở Giao thông vận tải
|
Văn bản số 3003/BGTVT-TTCNTT
ngày 21 tháng 03 năm 2024 v/v Công bố danh sách TTHC thuộc phạm vi quản lý
của Bộ GTVT đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến
|
294
|
1.000660
|
Công bố đưa bến xe vào khai
thác
|
Sở Giao thông vận tải
|
Văn bản số 3003/BGTVT-TTCNTT
ngày 21 tháng 03 năm 2024 v/v Công bố danh sách TTHC thuộc phạm vi quản lý
của Bộ GTVT đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến
|
295
|
1.001970
|
Cấp Chứng chỉ bồi dưỡng kiến
thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng
|
Cơ quan khác
|
Văn bản số 3003/BGTVT-TTCNTT
ngày 21 tháng 03 năm 2024 v/v Công bố danh sách TTHC thuộc phạm vi quản lý
của Bộ GTVT đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến
|
296
|
2.000769
|
Đổi, cấp lại Cấp Chứng chỉ
bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe
máy chuyên dùng
|
Cơ quan khác
|
Văn bản số 3003/BGTVT-TTCNTT
ngày 21 tháng 03 năm 2024 v/v Công bố danh sách TTHC thuộc phạm vi quản lý
của Bộ GTVT đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến
|
|
Lĩnh vực Đăng kiểm
|
297
|
1.004325
|
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành,
tem lưu hành cho xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ
|
Sở Giao thông vận tải
|
Văn bản số 3003/BGTVT-TTCNTT
ngày 21 tháng 03 năm 2024 v/v Công bố danh sách TTHC thuộc phạm vi quản lý
của Bộ GTVT đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến
|
298
|
1.005005
|
Cấp Giấy chứng nhận chất
lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong kiểm tra lưu hành xe chở
người bốn bánh có gắn động cơ
|
Sở Giao thông vận tải
|
Văn bản số 3003/BGTVT-TTCNTT
ngày 21 tháng 03 năm 2024 v/v Công bố danh sách TTHC thuộc phạm vi quản lý
của Bộ GTVT đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến
|
|
Lĩnh vực Đường thủy nội địa
|
299
|
2.001218
|
Công bố mở, cho phép hoạt
động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng
hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan
sát
|
Sở Giao thông vận tải
|
Văn bản số 3003/BGTVT-TTCNTT
ngày 21 tháng 03 năm 2024 v/v Công bố danh sách TTHC thuộc phạm vi quản lý
của Bộ GTVT đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến
|
300
|
2.001217
|
Thủ tục đóng, không cho phép
hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên đường thủy nội địa,
vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí
bằng phao hoặc cờ hiệu có màu dễ quan sát
|
Sở Giao thông vận tải
|
Văn bản số 3003/BGTVT-TTCNTT
ngày 21 tháng 03 năm 2024 v/v Công bố danh sách TTHC thuộc phạm vi quản lý
của Bộ GTVT đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến
|
301
|
2.001215
|
Đăng ký phương tiện hoạt động
vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu
|
Sở Giao thông vận tải
|
Văn bản số 3003/BGTVT-TTCNTT
ngày 21 tháng 03 năm 2024 v/v Công bố danh sách TTHC thuộc phạm vi quản lý
của Bộ GTVT đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến
|
302
|
2.001214
|
Đăng ký lại phương tiện hoạt
động vui chơi, giải trí dưới nước
|
Sở Giao thông vận tải
|
Văn bản số 3003/BGTVT-TTCNTT
ngày 21 tháng 03 năm 2024 v/v Công bố danh sách TTHC thuộc phạm vi quản lý
của Bộ GTVT đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến
|
303
|
2.001212
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước
|
Sở Giao thông vận tải
|
Văn bản số 3003/BGTVT-TTCNTT
ngày 21 tháng 03 năm 2024 v/v Công bố danh sách TTHC thuộc phạm vi quản lý
của Bộ GTVT đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến
|
304
|
2.001211
|
Xóa đăng ký phương tiện hoạt
động vui chơi, giải trí dưới nước
|
Sở Giao thông vận tải
|
Văn bản số 3003/BGTVT-TTCNTT
ngày 21 tháng 03 năm 2024 v/v Công bố danh sách TTHC thuộc phạm vi quản lý
của Bộ GTVT đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến
|
|
Lĩnh vực tài nguyên nước
|
305
|
2.001738
|
Gia hạn Giấy phép hành nghề
khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Quyết định số 665/QĐ-BTNMT
ngày 18 tháng 3 năm 2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Công bố Danh mục thủ
tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường đủ điều
kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình
|
306
|
2.001738
|
Điều chỉnh nội dung giấy phép
hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Quyết định số 665/QĐ-BTNMT
ngày 18 tháng 3 năm 2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Công bố Danh mục thủ
tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường đủ điều
kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình
|
307
|
1.004253
|
Cấp lại Giấy phép hành nghề
khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Quyết định số 665/QĐ-BTNMT
ngày 18 tháng 3 năm 2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Công bố Danh mục thủ
tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường đủ điều
kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình
|
308
|
1.011518
|
Trả lại Giấy phép tài nguyên
nước
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Quyết định số 665/QĐ-BTNMT
ngày 18 tháng 3 năm 2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Công bố Danh mục thủ
tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường đủ điều
kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình
|
309
|
2.001770
|
Tính tiền cấp quyền khai thác
tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Quyết định số 665/QĐ-BTNMT
ngày 18 tháng 3 năm 2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Công bố Danh mục thủ
tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường đủ điều
kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình
|
310
|
1.004283
|
Điều chỉnh tiền cấp quyền
khai thác tài nguyên nước
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Quyết định số 665/QĐ-BTNMT
ngày 18 tháng 3 năm 2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Công bố Danh mục thủ
tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường đủ điều
kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình
|
|
Lĩnh vực đo đạc và bản đồ
|
311
|
1.011671
|
Cung cấp thông tin, dữ liệu,
sản phẩm đo đạc và bản đồ.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Quyết định số 665/QĐ-BTNMT
ngày 18 tháng 3 năm 2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Công bố Danh mục thủ
tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường đủ điều
kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình
|
|
Lĩnh vực đất đai
|
312
|
1.004269
|
Cung cấp dữ liệu đất đai.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Quyết định số 665/QĐ-BTNMT
ngày 18 tháng 3 năm 2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Công bố Danh mục thủ
tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường đủ điều
kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình
|
II
|
TTHC CẤP HUYỆN
|
|
Lĩnh vực Nông nghiệp
(Khuyến nông)
|
1
|
1.003605
|
Phê duyệt kế hoạch khuyến
nông địa phương (cấp huyện)
|
UBND cấp Huyện
|
Quyết định số 409/QĐ-BNN-VP
ngày 25 tháng 01 năm 2024 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về công
bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn
có đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình
|
|
Lĩnh vực Văn hóa cơ sở
|
2
|
1.003645
|
Đăng ký tổ chức lễ hội cấp
huyện
|
Phòng Văn hóa thông tin cấp huyện
|
Quyết định số 3723/QĐ-BVHTTDL
ngày 05 tháng 12 năm 2023 của Bộ Văn hoá - TTDL Ban hành Danh mục thủ tục
hành chính cấp địa phương thuộc phạm vi quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình
|
3
|
1.003635
|
Thông báo tổ chức lễ hội cấp
huyện
|
Phòng Văn hóa thông tin cấp huyện
|
Quyết định số 3723/QĐ-BVHTTDL
ngày 05 tháng 12 năm 2023 của Bộ Văn hoá - TTDL Ban hành Danh mục thủ tục
hành chính cấp địa phương thuộc phạm vi quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình
|
|
Lĩnh vực Thư viện
|
4
|
1.008899
|
Thông báo sáp nhập, hợp nhất,
chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo
dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập,
thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng
|
Phòng Văn hóa thông tin cấp huyện
|
Quyết định số 3723/QĐ-BVHTTDL
ngày 05 tháng 12 năm 2023 của Bộ Văn hoá - TTDL Ban hành Danh mục thủ tục
hành chính cấp địa phương thuộc phạm vi quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình
|
5
|
1.008900
|
Thông báo chấm dứt hoạt động
thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ
thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư
viện tư nhân có phục vụ cộng đồng
|
Phòng Văn hóa thông tin cấp huyện
|
Quyết định số 3723/QĐ-BVHTTDL
ngày 05 tháng 12 năm 2023 của Bộ Văn hoá - TTDL Ban hành Danh mục thủ tục
hành chính cấp địa phương thuộc phạm vi quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình
|
|
Lĩnh vực Quy hoạch xây
dựng, kiến trúc
|
6
|
1.008455
|
Cung cấp thông tin về quy
hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện.
|
UBND cấp huyện
|
Quyết định số 157/QĐ-BXD ngày
08 tháng 3 năm 2024 của Bộ Xây dựng Ban hành Danh mục thủ tục hành chính
thuộc phạm vi quản lý của Bộ Xây dựng đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công
trực tuyến toàn trình
|
|
Lĩnh vực tín ngưỡng, tôn
giáo
|
7
|
1.001228
|
Thủ tục thông báo mở lớp bồi
dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Uỷ ban nhân dân cấp huyện
|
Quyết định số 179/QĐ-BNV ngày
15 tháng 3 năm 2024 của Bộ Nội vụ công bố danh mục TTHC cấp địa phương thuộc phạm
vi quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực
tuyến toàn trình
|
8
|
2.000267
|
Thủ tục thông báo danh mục
hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã
thuộc một huyện
|
Uỷ ban nhân dân cấp huyện
|
Quyết định số 179/QĐ-BNV ngày
15 tháng 3 năm 2024 của Bộ Nội vụ công bố danh mục TTHC cấp địa phương thuộc phạm
vi quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực
tuyến toàn trình
|
9
|
1.000316
|
Thủ tục thông báo danh mục
hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở
nhiều xã thuộc một huyện
|
Uỷ ban nhân dân cấp huyện
|
Quyết định số 179/QĐ-BNV ngày
15 tháng 3 năm 2024 của Bộ Nội vụ công bố danh mục TTHC cấp địa phương thuộc phạm
vi quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực
tuyến toàn trình
|
10
|
1.001220
|
Thủ tục thông báo tổ chức hội
nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn
hoạt động ở một huyện
|
Uỷ ban nhân dân cấp huyện
|
Quyết định số 179/QĐ-BNV ngày
15 tháng 3 năm 2024 của Bộ Nội vụ công bố danh mục TTHC cấp địa phương thuộc phạm
vi quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực
tuyến toàn trình
|
11
|
1.001180
|
Thủ tục thông báo tổ chức
quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã,
thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ
sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
Uỷ ban nhân dân cấp huyện
|
Quyết định số 179/QĐ-BNV ngày
15 tháng 3 năm 2024 của Bộ Nội vụ công bố danh mục TTHC cấp địa phương thuộc phạm
vi quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực
tuyến toàn trình
|
|
Lĩnh vực Đường thủy nội địa
|
12
|
1.009455
|
Công bố hoạt động bến khách
ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính
|
Sở Giao thông vận tải
|
Văn bản số 3003/BGTVT-TTCNTT
ngày 21 tháng 03 năm 2024 v/v Công bố danh sách TTHC thuộc phạm vi quản lý
của Bộ GTVT đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến
|
13
|
1.009453
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật
xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình
chính
|
Sở Giao thông vận tải
|
Văn bản số 3003/BGTVT-TTCNTT
ngày 21 tháng 03 năm 2024 v/v Công bố danh sách TTHC thuộc phạm vi quản lý
của Bộ GTVT đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến
|
14
|
1.009454
|
Công bố hoạt động bến thủy
nội địa
|
Sở Giao thông vận tải
|
Văn bản số 3003/BGTVT-TTCNTT
ngày 21 tháng 03 năm 2024 v/v Công bố danh sách TTHC thuộc phạm vi quản lý
của Bộ GTVT đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến
|
15
|
1.009452
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật
xây dựng bến thủy nội địa
|
Sở Giao thông vận tải
|
Văn bản số 3003/BGTVT-TTCNTT
ngày 21 tháng 03 năm 2024 v/v Công bố danh sách TTHC thuộc phạm vi quản lý
của Bộ GTVT đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến
|
16
|
1.003658
|
Công bố lại hoạt động bến
thủy nội địa
|
Sở Giao thông vận tải
|
Văn bản số 3003/BGTVT-TTCNTT
ngày 21 tháng 03 năm 2024 v/v Công bố danh sách TTHC thuộc phạm vi quản lý
của Bộ GTVT đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến
|
17
|
2.001215
|
Đăng ký phương tiện hoạt động
vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu
|
UBND cấp huyện
|
Văn bản số 3003/BGTVT-TTCNTT
ngày 21 tháng 03 năm 2024 v/v Công bố danh sách TTHC thuộc phạm vi quản lý
của Bộ GTVT đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến
|
18
|
2.001214
|
Đăng ký lại phương tiện hoạt
động vui chơi, giải trí dưới nước
|
UBND cấp huyện
|
Văn bản số 3003/BGTVT-TTCNTT
ngày 21 tháng 03 năm 2024 v/v Công bố danh sách TTHC thuộc phạm vi quản lý
của Bộ GTVT đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến
|
19
|
2.001212
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước
|
UBND cấp huyện
|
Văn bản số 3003/BGTVT-TTCNTT
ngày 21 tháng 03 năm 2024 v/v Công bố danh sách TTHC thuộc phạm vi quản lý
của Bộ GTVT đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến
|
20
|
2.001211
|
Xóa đăng ký phương tiện hoạt
động vui chơi, giải trí dưới nước
|
UBND cấp huyện
|
Văn bản số 3003/BGTVT-TTCNTT
ngày 21 tháng 03 năm 2024 v/v Công bố danh sách TTHC thuộc phạm vi quản lý
của Bộ GTVT đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến
|
III
|
TTHC CẤP XÃ
|
|
Lĩnh vực tín ngưỡng, tôn
giáo
|
1
|
1.001078
|
Thủ tục thông báo danh mục
hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
|
Uỷ ban nhân dân cấp xã
|
Quyết định số 179/QĐ-BNV ngày
15 tháng 3 năm 2024 của Bộ Nội vụ công bố danh mục TTHC cấp địa phương thuộc phạm
vi quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực
tuyến toàn trình
|
2
|
1.001085
|
Thủ tục thông báo danh mục
hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở
một xã
|
Uỷ ban nhân dân cấp xã
|
Quyết định số 179/QĐ-BNV ngày
15 tháng 3 năm 2024 của Bộ Nội vụ công bố danh mục TTHC cấp địa phương thuộc phạm
vi quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực
tuyến toàn trình
|
3
|
1.001156
|
Thủ tục thông báo về việc
thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
Uỷ ban nhân dân cấp xã
|
Quyết định số 179/QĐ-BNV ngày
15 tháng 3 năm 2024 của Bộ Nội vụ công bố danh mục TTHC cấp địa phương thuộc phạm
vi quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực
tuyến toàn trình
|
4
|
1.001167
|
Thủ tục thông báo tổ chức
quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ
chức tôn giáo trực thuộc
|
Uỷ ban nhân dân cấp xã
|
Quyết định số 179/QĐ-BNV ngày
15 tháng 3 năm 2024 của Bộ Nội vụ công bố danh mục TTHC cấp địa phương thuộc phạm
vi quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực
tuyến toàn trình
|
|
Lĩnh vực Khoa học Công
nghệ và Môi trường
|
5
|
1.008838
|
Xác nhận Hợp đồng tiếp cận
nguồn gen và chia sẻ lợi ích
|
UBND cấp xã
|
Quyết định số 409/QĐ-BNN-VP
ngày 25 tháng 01 năm 2024 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về công
bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn
có đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình
|
|
Lĩnh vực Khuyến nông
|
6
|
1.003596
|
Phê duyệt kế hoạch khuyến
nông địa phương (cấp xã)
|
UBND cấp xã
|
Quyết định số 409/QĐ-BNN-VP
ngày 25 tháng 01 năm 2024 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về công
bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn
có đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình
|
|
Lĩnh vực Đê điều và Phòng,
Chống thiên tai
|
7
|
1.010091
|
Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ
cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường
hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội
|
UBND cấp xã
|
Quyết định số 409/QĐ-BNN-VP
ngày 25 tháng 01 năm 2024 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về công
bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn
có đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình
|
8
|
1.010092
|
Trợ cấp tiền tuất, tai nạn
(đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực
lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội
|
UBND cấp xã
|
Quyết định số 409/QĐ-BNN-VP
ngày 25 tháng 01 năm 2024 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về công
bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn
có đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình
|
|
Lĩnh vực Trồng trọt
|
9
|
1.008004
|
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng
trên đất trồng lúa
|
UBND cấp xã
|
Quyết định số 409/QĐ-BNN-VP
ngày 25 tháng 01 năm 2024 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về công
bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn
có đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình
|
|
Lĩnh vực Đường thủy nội địa
|
10
|
2.001215
|
Đăng ký phương tiện hoạt động
vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu
|
UBND cấp xã
|
Văn bản số 3003/BGTVT-TTCNTT
ngày 21 tháng 03 năm 2024 v/v Công bố danh sách TTHC thuộc phạm vi quản lý
của Bộ GTVT đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến
|
11
|
2.001214
|
Đăng ký lại phương tiện hoạt
động vui chơi, giải trí dưới nước
|
UBND cấp xã
|
Văn bản số 3003/BGTVT-TTCNTT
ngày 21 tháng 03 năm 2024 v/v Công bố danh sách TTHC thuộc phạm vi quản lý
của Bộ GTVT đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến
|
12
|
2.001212
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước
|
UBND cấp xã
|
Văn bản số 3003/BGTVT-TTCNTT
ngày 21 tháng 03 năm 2024 v/v Công bố danh sách TTHC thuộc phạm vi quản lý
của Bộ GTVT đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến
|
13
|
2.001211
|
Xóa đăng ký phương tiện hoạt
động vui chơi, giải trí dưới nước
|
UBND cấp xã
|
Văn bản số 3003/BGTVT-TTCNTT
ngày 21 tháng 03 năm 2024 v/v Công bố danh sách TTHC thuộc phạm vi quản lý
của Bộ GTVT đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến
|
CÁC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THIẾT YẾU ƯU TIÊN TÍCH HỢP, CHIA SẺ DỮ LIỆU DÂN CƯ CỦA CƠ SỞ
DỮ LIỆU QUỐC GIA VỀ DÂN CƯ VỚI CỔNG DỊCH VỤ CÔNG QUỐC GIA VÀ HỆ THỐNG THÔNG TIN
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TỈNH PHỤC VỤ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH, CUNG CẤP
DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
(Kèm theo Quyết định số: 418 /QĐ-UBND ngày 28 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh
Hà Giang)
DỊCH
VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN VÀ NHÓM DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN LIÊN THÔNG ƯU TIÊN TÁI CẤU
TRÚC QUY TRÌNH, TÍCH HỢP, CUNG CẤP TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số: 418 /QĐ-UBND ngày 28 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh
Hà Giang)
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ KHÔNG PHỤ THUỘC VÀO ĐỊA GIỚI
HÀNH CHÍNH ĐỐI VỚI CÁC HỒ SƠ TIẾP NHẬN TRỰC TIẾP CHO PHÉP CÔNG DÂN CÓ QUYỀN LỰA
CHỌN NỘP HỒ SƠ VÀ NHẬN KẾT QUẢ TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA CẤP TỈNH, HUYỆN, CẤP XÃ.
(Kèm theo Quyết định số: 418/QĐ-UBND ngày 28 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh
Hà Giang)