|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 412/QĐ-UBND 2023 công bố thủ tục hành chính Lâm nghiệp Sở Nông nghiệp Bình Định
Số hiệu:
|
412/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Định
|
|
Người ký:
|
Lâm Hải Giang
|
Ngày ban hành:
|
15/02/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 412/QĐ-UBND
|
Bình Định, ngày
15 tháng 02 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC: LÂM NGHIỆP, QUẢN LÝ CHẤT
LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG
NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục
hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ
tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
371/QĐ-BNN-QLCL ngày 19 tháng 01 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung
trong lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số
374/QĐ-BNN-TCLN ngày 19 tháng 01 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ
tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực Lâm
nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn;
Căn cứ Quyết định số
375/QĐ-BNN-TCLN ngày 19 tháng 01 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số
08/2022/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành
Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định nhiệm kỳ 2021 - 2026;
Căn cứ Quyết định số
03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành
Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 35/TTr-SNN ngày 09
tháng 02 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm
theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành
chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực: Lâm
nghiệp, Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn theo Quyết định số
371/QĐ-BNN-QLCL ngày 19 tháng 01 năm 2023, Quyết định số 374/QĐ-BNN- TCLN ngày
19 tháng 01 năm 2023 và Quyết định số 375/QĐ-BNN-TCLN ngày 19 tháng 01 năm
2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 2. Quyết định này
sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1313/QĐ-UBND ngày 17 tháng 4 năm 2019, Quyết
định số 1862/QĐ-UBND ngày 10 tháng 6 năm 2022, Quyết định số 4969/QĐ-UBND
ngày 30 tháng 12 năm 2019 và Quyết định số 1289/QĐ-UBND ngày 12 tháng 4 năm
2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố Danh mục thủ tục hành chính
trong lĩnh vực: Lâm nghiệp, Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 3. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám
đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các
huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký ban hành./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lâm Hải Giang
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC: LÂM NGHIỆP, QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY
SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành theo Quyết định số: 412/QĐ-UBND ngày 15 tháng 02 năm 2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP TỈNH
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BAN HÀNH MỚI
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC
|
Tiếp nhận và trả kết quả qua BCCI
|
Mức độ DVC trực tuyến
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
TTHC liên thông
|
Mã số thủ tục hành chính
|
I. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP
|
Thủ tục hành chính công bố
theo Quyết định số 374/QĐ-BNN-TCLN ngày 19/01/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
1
|
Phê duyệt Phương án khai thác
thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
1.011470.000.00.00.H08
|
10 ngày (kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP
Quy Nhơn
|
Có
|
Một phần: Nộp hồ sơ trực tuyến; trả kết quả trực tuyến
|
-
|
Thông tư số 26/2022/TT-
BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
-
|
Tổng cộng: 01 TTHC
|
|
|
|
|
|
|
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết
TTHC
|
Thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua BCCI
|
Mức độ DVC trực tuyến
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Nội dung sửa đổi, bổ sung
|
Căn cứ pháp lý
|
TTHC liên thông
|
Mã số thủ tục hành chính
|
I. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP
|
Thủ tục hành chính công bố
theo Quyết định số 375/QĐ-BNN-TCLN ngày 19/01/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
1
|
Phê duyệt Phương án trồng
rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế
1.007917.000.00.00.H08
|
a) 30 ngày (kể từ ngày nhận
hồ sơ hợp lệ, đối với trường hợp không phải kiểm tra, đánh giá Phương án
trồng rừng tại thực địa)
b) 45 ngày (kể từ ngày nhận
hồ sơ hợp lệ, đối với trường hợp phải kiểm tra, đánh giá Phương án trồng
rừng tại thực địa)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ số 127 đường Hai Bà
Trưng, thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
Một phần: Nộp hồ sơ trực tuyến; trả kết quả trực tuyến
|
-
|
Tên thủ tục hành chính, thành phần hồ sơ, thời hạn giải quyết, mẫu đơn,
căn cứ pháp lý
|
Thông tư số 25/2022/TT-
BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Có
|
2
|
Phê duyệt dự toán, thiết kế
Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng
rừng thay thế
1.007916.000.00.00.H08
|
a) Trường hợp UBND cấp tỉnh
bố trí đất để trồng rừng trên địa bàn:
- Phê duyệt dự toán, thiết kế
và thông báo bằng văn bản cho chủ dự án: 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ.
- Chủ dự án nộp tiền vào Quỹ
Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh: 10 ngày kể từ ngày nhận được văn bản của
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
b) Trường hợp UBND cấp tỉnh
không bố trí được đất để trồng rừng trên địa bàn:
- Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
gửi hồ sơ về Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 05 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ;
- Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn gửi văn bản đề nghị Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi tiếp nhận
trồng rừng thay thế: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ;
- Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế phê duyệt dự toán, thiết kế trồng rừng thay
thế: 30 ngày kể từ ngày nhận được văn bản của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn;
- Chủ dự án nộp tiền vào Quỹ
Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh: 30 ngày kể từ ngày nhận được thông báo
của Bộ nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Cơ quan chuyên môn.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ số 127 đường Hai Bà
Trưng, thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
Một phần: Nộp hồ sơ trực tuyến; trả kết quả trực tuyến
|
-
|
Tên thủ tục hành chính, thành phần hồ sơ, thời hạn giải quyết, mẫu đơn,
căn cứ pháp lý
|
Thông tư số 25/2022/TT-
BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Có
|
II. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT
LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN
|
Thủ tục hành chính công bố
theo Quyết định số 371/QĐ-BNN-QLCL ngày 19/01/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm
nông, lâm, thủy sản
2.001827.000.00.00.H08
|
15 ngày (kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bình Định, địa chỉ 127 Hai Bà
Trưng, thành phố Quy Nhơn
|
x
|
Một phần: Nộp hồ sơ trực tuyến; Nộp phí, lệ phí; Trả kết quả
trực tuyến
|
Phí Thẩm định cấp giấy chứng nhận an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản
xuất kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản: 700.000 đồng/ cơ sở
Nộp tại thời điểm tiếp nhận hồ sơ
|
Trình tự thực hiện, Thành phần hồ sơ; thời hạn giải quyết, Phí, Mẫu đơn
|
- Luật An toàn thực phẩm số
55/2010/QH 12 ngày 17 tháng 6 năm 2010 của Quốc hội.
- Thông tư số 38/2018/TT-
BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Thông tư số 32/2022/TT-
BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Thông tư
số 44/2018/TT- BTC ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính,
|
-
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm,
thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết
hạn)
2.001823.000.00.00.H08
|
15 ngày (kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bình Định, địa chỉ 127 Hai Bà
Trưng, thành phố Quy Nhơn
|
x
|
Một phần: Nộp hồ sơ trực tuyến; Nộp phí, lệ phí; Trả kết quả
trực tuyến
|
Phí Thẩm định cấp giấy chứng nhận an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản
xuất kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản: 700.000 đồng/ cơ sở
Nộp tại thời điểm tiếp nhận hồ sơ
|
Trình tự thực hiện, Thành phần hồ sơ; thời hạn giải quyết, Phí, Mẫu đơn
|
- Luật An toàn thực phẩm số
55/2010/QH 12 ngày 17 tháng 6 năm 2010 của Quốc hội.
-Thông tư số 38/2018/TT-
BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
-Thông tư số 32/2022/TT-
BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Thông tư số 44/2018/TT-
BTC ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính
|
-
|
Tổng cộng: 04 TTHC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BỊ BÃI BỎ
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
DVC trực tuyến
|
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
|
Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Mã số TTHC
|
|
I. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT
LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN
|
Thủ tục hành chính bị bãi
bỏ theo Quyết định số 371/QĐ-BNN-QLCL ngày 19/01/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
1
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm,
thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất,
bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận
ATTP) do địa phương quản lý
2.001819.000.00.00.H08
|
Toàn trình
|
Thông tư số 32/2022/TT- BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
Quyết định số 1289/QĐ- UBND ngày 12 tháng 4 năm 2019
|
Tổng cộng: 01 TTHC
|
|
|
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP HUYỆN
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BAN HÀNH MỚI
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC
|
Tiếp nhận và trả kết quả qua BCCI
|
Mức độ DVC trực tuyến
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
TTHC liên thông
|
Mã số thủ tục hành chính
|
I. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP
|
Thủ tục hành chính công bố
theo Quyết định số 374/QĐ-BNN-TCLN ngày 19/01/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
1
|
Phê duyệt Phương án khai thác
thực vật rừng loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân
dân cấp huyện
1.011471.000.00.00.H08
|
10 ngày (kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ)
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Có
|
Một phần: Nộp hồ sơ trực tuyến; trả kết quả trực tuyến
|
-
|
Thông tư số 26/2022/TT-
BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
-
|
Tổng cộng: 01 TTHC
|
|
|
|
|
|
|
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC
|
Thực nhận và trả kết quả qua BCCI
|
Mức độ DVC trực tuyến
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Nội dung sửa đổi, bổ sung
|
Căn cứ pháp lý
|
TTHC liên thông
|
Mã số thủ tục hành chính
|
1
|
Xác nhận bảng kê lâm sản
1.000045.000.00.00.H08
|
a) Trường hợp không phải xác
minh: 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
b) Trường hợp phải xác minh:
04 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
c) Trường hợp xác minh có
nhiều nội dung phức tạp: Không quá 08 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Có
|
Một phần: Nộp hồ sơ trực tuyến; trả kết quả trực tuyến
|
-
|
Thành phần hồ sơ; mẫu đơn, tờ khai, căn cứ pháp lý
|
Thông tư số 26/2022/TT-
BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
-
|
1
|
Xác nhận bảng kê lâm sản
1.000045.000.00.00.H08
|
a) Trường hợp không phải xác
minh: 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
b) Trường hợp phải xác minh:
04 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
c) Trường hợp xác minh có
nhiều nội dung phức tạp: Không quá 08 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Có
|
Một phần: Nộp hồ sơ trực tuyến; trả kết quả trực tuyến
|
-
|
Thành phần hồ sơ; mẫu đơn, tờ khai, căn cứ pháp lý
|
Thông tư số 26/2022/TT-
BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
-
|
2
|
Phê duyệt phương án khai thác
động vật rừng thông thường từ tự nhiên
1.000047.000.00.00.H08
|
10 ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Có
|
Một phần: Nộp hồ sơ trực tuyến; trả kết quả trực tuyến
|
-
|
Thành phần hồ sơ, thời hạn giải quyết, mẫu đơn, căn cứ pháp lý
|
Thông tư số 26/2022/TT-
BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
-
|
Tổng cộng: 02 TTHC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BỊ BÃI BỎ
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
|
Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Mã số thủ tục hành chính
|
I. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP
|
Thủ tục hành chính bị bãi
bỏ theo Quyết định số 374/QĐ-BNN-TCLN ngày 19/01/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
1
|
Xác nhận bảng kê lâm sản (cấp
huyện)
1.000037.000.00.00.H08
|
Thông tư số 26/2022/TT-BNNPTNT ngày
30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Quyết định số 1313/QĐ-UBND
ngày 17
tháng 4 năm 2019
|
Tổng cộng: 01 TTHC
|
|
|
Quyết định 412/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong lĩnh vực: Lâm nghiệp, Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 412/QĐ-UBND ngày 15/02/2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong lĩnh vực: Lâm nghiệp, Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
408
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|