THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH LÂM ĐỒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 411/QĐ-UBND ngày 05 tháng 3 năm 2019 của
UBND tỉnh Lâm Đồng)
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
Cách
thức thực hiện
|
I. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ (26
thủ tục)
|
|
01
|
Điều chỉnh quyết định chủ trương
đầu tư của Ban quản lý
|
Trong thời hạn 23 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt
|
Không
|
- Luật Đầu tư ngày 26/11/2014;
- Nghị định 118/2015/NĐ-CP ngày 12
tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một
số Luật Đầu tư;
-Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày
18 tháng 11 năm 2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện
thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam.
|
Trực tiếp hoặc dịch vụ bưu chính
công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 2
|
02
|
Quyết định chủ trương đầu tư của
Ban quản lý
|
Trong thời hạn 35 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt
|
Không
|
- Luật Đầu tư ngày 26/11/2014;
- Nghị định 118/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT .
|
Trực tiếp hoặc dịch vụ bưu chính
công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 2
|
03
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc
diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
Trong thời hạn 35 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt
|
Không
|
- Luật Đầu tư ngày 26/11/2014;
- Nghị định 118/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT .
|
Trực tiếp hoặc dịch vụ bưu chính
công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 2
|
04
|
Bảo đảm đầu tư trong trường hợp
không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư
|
Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt
|
Không
|
- Luật Đầu tư ngày 26/11/2014;
- Nghị định 118/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT .
|
Trực tiếp hoặc dịch vụ bưu chính
công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 2
|
05
|
Cung cấp thông tin về dự án đầu tư
|
Trong thời gian 05 ngày làm việc kể
từ khi nhận được văn bản đề nghị
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt
|
Không
|
- Luật Đầu tư ngày 26/11/2014;
- Nghị định 118/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT .
|
Trực tiếp hoặc dịch vụ bưu chính
công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 3
|
06
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy
tờ khác có giá trị pháp lý tương đương
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt
|
Không
|
- Luật Đầu tư ngày 26/11/2014;
- Nghị định 118/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT .
|
Trực tiếp hoặc dịch vụ bưu chính
công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 3
|
07
|
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều
hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt
|
Không
|
- Luật Đầu tư ngày 26/11/2014;
- Nghị định 118/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT .
|
Trực tiếp hoặc dịch vụ bưu chính
công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 3
|
08
|
Thành lập văn phòng điều hành của
nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC.
|
Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt
|
Không
|
- Luật Đầu tư ngày 26/11/2014;
- Nghị định 118/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT .
|
Trực tiếp hoặc dịch vụ bưu chính
công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 3
|
09
|
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư
|
Ngay khi tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt
|
Không
|
- Luật Đầu tư ngày 26/11/2014;
- Nghị định 118/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT .
|
Trực tiếp hoặc dịch vụ bưu chính
công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 2.
|
10
|
Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư
|
Ngay khi tiếp nhận thông báo
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt
|
Không
|
- Luật Đầu tư ngày 26/11/2014;
- Nghị định 118/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT .
|
Trực tiếp hoặc dịch vụ bưu chính
công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 2.
|
11
|
Giãn tiến độ đầu tư
|
Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày
nhận được đề xuất của nhà đầu tư.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt
|
Không
|
- Luật Đầu tư ngày 26/11/2014;
- Nghị định 118/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT .
|
Trực tiếp hoặc dịch vụ bưu chính
công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 3
|
12
|
Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư
|
Ngay khi nhà đầu tư nộp Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt
|
Không
|
- Luật Đầu tư ngày 26/11/2014;
- Nghị định 118/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT .
|
Trực tiếp hoặc dịch vụ bưu chính
công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 3
|
13
|
Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Trong thời hạn 03 ngày kể từ ngày
nhận được đề nghị của nhà đầu tư
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt
|
Không
|
- Luật Đầu tư ngày 26/11/2014;
- Nghị định 118/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT .
|
Trực tiếp hoặc dịch vụ bưu chính
công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 3
|
14
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư
|
Trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày
nhận được đề nghị của nhà đầu tư đối với cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt
|
Không
|
- Luật Đầu tư ngày 26/11/2014;
- Nghị định 118/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT .
|
Trực tiếp hoặc dịch vụ bưu chính
công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 3
|
15
|
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản
án, quyết định của tòa án, trọng tài
|
Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt
|
Không
|
- Luật Đầu tư ngày 26/11/2014;
- Nghị định 118/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT .
|
Trực tiếp hoặc dịch vụ bưu chính
công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 3
|
16
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong
trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi
loại hình tổ chức kinh tế
|
Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt
|
Không
|
- Luật Đầu tư ngày 26/11/2014;
- Nghị định 118/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT .
|
Trực tiếp hoặc
dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 3
|
17
|
Chuyển nhượng dự án đầu tư
|
* Đối với dự án thuộc trường hợp
quyết định chủ trương đầu tư mà nhà đầu tư đã hoàn thành
việc góp vốn, huy động vốn và đưa dự án vào khai thác, vận hành, Trong thời
hạn 08 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
* Đối với dự án đầu tư thuộc diện quyết
định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ: Trong thời hạn 48 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
* Đối với dự án đầu tư thuộc diện
quyết định chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh: Trong thời hạn 33 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt
|
Không
|
- Luật Đầu tư ngày 26/11/2014;
- Nghị định 118/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT .
|
Trực tiếp hoặc dịch vụ bưu chính
công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 2.
|
18
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư
của Thủ tướng Chính phủ
|
Trong thời hạn 34 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt
|
Không
|
- Luật Đầu tư ngày 26/11/2014;
- Nghị định 118/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT .
|
Trực tiếp hoặc dịch vụ bưu chính
công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 2.
|
19
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết
định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Trong thời hạn 26 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt
|
Không
|
- Luật Đầu tư ngày 26/11/2014;
- Nghị định 118/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT .
|
Trực tiếp hoặc dịch vụ bưu chính
công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 2.
|
20
|
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư
trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư)
|
Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt
|
Không
|
- Luật Đầu tư ngày 26/11/2014;
- Nghị định 118/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT .
|
Trực tiếp hoặc dịch vụ bưu chính
công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 2.
|
21
|
Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và
địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được văn bản đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt
|
Không
|
- Luật Đầu tư ngày 26/11/2014;
- Nghị định 118/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT .
|
Trực tiếp hoặc dịch vụ bưu chính
công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 3
|
22
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
* Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh: Trong thời hạn 26 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
* Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính
phủ: Trong thời hạn 52 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt
|
Không
|
- Luật Đầu tư ngày 26/11/2014;
- Nghị định 118/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT .
|
Trực tiếp hoặc dịch vụ bưu chính
công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 3
|
23
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt
|
Không
|
- Luật Đầu tư ngày 26/11/2014;
- Nghị định 118/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT .
|
Trực tiếp hoặc dịch vụ bưu chính
công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 2.
|
24
|
Điều chỉnh quyết định chủ trương
đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư không
thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
* Đối với dự án đầu tư thuộc thẩm
quyền quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh: Trong thời hạn 21 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
* Đối với dự án đầu tư thuộc thẩm
quyền quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ: Trong thời hạn 34
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt
|
Không
|
- Luật Đầu tư ngày 26/11/2014;
- Nghị định 118/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT .
|
Trực tiếp hoặc dịch vụ bưu chính
công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 2.
|
25
|
Quyết định chủ trương đầu tư của
Quốc hội (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
Theo Chương trình và kỳ họp của
Quốc hội
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt
|
Không
|
- Luật Đầu tư ngày 26/11/2014;
- Nghị định 118/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT .
|
Trực tiếp hoặc dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 2.
|
26
|
Quyết định chủ trương đầu tư của
Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư)
|
Trong thời hạn 52 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt
|
Không
|
- Luật Đầu tư ngày 26/11/2014;
- Nghị định 118/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT .
|
Trực tiếp hoặc dịch vụ bưu chính
công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 2.
|
II. LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ (05
thủ tục)
|
|
01
|
Cấp Giấy phép Văn phòng đại diện
của thương nhân nước ngoài
|
Trong thời hạn 08 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt
|
3.000.000
đồng/giấy phép
|
- Luật thương mại ngày 14/6/2005;
- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày
25/01/2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại
diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam;
- Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày
05/7/2016 của Bộ Công thương quy định biểu mẫu thực hiện Nghị định số
07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại
về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam;
- Thông tư số 143/2016/TT-BTC ngày
26/9/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí cấp phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc
tiến thương mại nước ngoài, thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.
|
Trực tiếp hoặc dịch vụ bưu chính
công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 2.
|
02
|
Cấp lại Giấy phép Văn phòng đại
diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
Trong thời hạn 06 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công số
36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt
|
3.000.000
đồng/giấy phép
|
- Luật thương mại ngày 14/6/2005;
- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ;
- Thông tư số 11/2016/TT-BCT ;
- Thông tư số 143/2016/TT-BTC .
|
Trực tiếp hoặc dịch vụ bưu chính
công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 2.
|
03
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
Trong thời hạn 06 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt
|
1.500.000
đồng/giấy phép
|
- Luật thương mại ngày 14/6/2005;
- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ;
- Thông tư số 11/2016/TT-BCT ;
- Thông tư số 143/2016/TT-BTC .
|
Trực tiếp hoặc dịch vụ bưu chính
công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 2.
|
04
|
Gia hạn cấp giấy phép Văn phòng đại
diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
Trong thời hạn 06 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt
|
1.500.000
đồng/giấy phép
|
- Luật thương mại ngày 14/6/2005;
- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ;
- Thông tư số 11/2016/TT-BCT ;
- Thông tư số 143/2016/TT-BTC .
|
Trực tiếp hoặc dịch vụ bưu chính
công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 2.
|
05
|
Chấm dứt hoạt động văn phòng đại
diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
Trong thời hạn 04 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt
|
Không
|
- Luật thương mại ngày 14/6/2005;
- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ;
- Thông tư số 11/2016/TT-BCT .
|
Trực tiếp hoặc dịch vụ bưu chính
công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 2.
|
III
|
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG (04 thủ tục)
|
|
|
|
|
01
|
Cấp Giấy phép Lao động cho người
nước ngoài
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt
|
1.000.000
đồng/giấy phép
|
- Bộ Luật Lao động ngày 18/6/2012;
- Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày
03/2/2016 của Chính Phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật
Lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam;
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP của
Chính Phủ ngày 08/10/2018 sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước
của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH
ngày 25/10/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành
một số điều của Nghị định số 11/2016/NĐ-CP;
- Thông tư số 32/2014/TT-BLĐTBXH
ngày 01/12/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Hướng dẫn ủy quyền
thực hiện một số nhiệm vụ quản lý nhà nước về lao động trong khu công nghiệp,
khu chế xuất, khu kinh tế và khu công nghệ cao;
- Nghị quyết số 22/2016/NQ-HĐND của
Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Quy định mức thu, nộp, chế độ quản
lý và sử dụng các khoản phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội
đồng nhân dân cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
|
Trực tiếp hoặc dịch vụ bưu chính
công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 2.
|
02
|
Cấp lại Giấy phép Lao động cho
người nước ngoài
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt
|
800.000
đồng/giấy phép
|
- Bộ Luật Lao động ngày 18/6/2012;
- Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ;
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ;
- Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH ;
- Thông tư số 32/2014/TT-BLĐTBXH ;
- Nghị quyết số 22/2016/NQ-HĐND .
|
Trực tiếp hoặc dịch vụ bưu chính
công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 2.
|
03
|
Xác nhận người lao động nước ngoài
không thuộc diện cấp giấy phép lao động
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt
|
Không
|
- Bộ Luật Lao động ngày 18/6/2012;
- Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ;
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ;
- Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH ;
- Thông tư số 32/2014/TT-BLĐTBXH .
|
Trực tiếp hoặc dịch vụ bưu chính
công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 2.
|
04
|
Thủ tục đăng ký nội quy lao động
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt
|
Không
|
- Bộ Luật Lao động ngày 18/6/2012;
- Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ;
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ;
- Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH ;
- Thông tư số 32/2014/TT-BLĐTBXH .
|
Trực tiếp hoặc dịch vụ bưu chính
công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 4.
|
IV
|
LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG (01 thủ tục)
|
|
|
|
|
01
|
Thủ tục xác nhận đăng ký kế hoạch
bảo vệ môi trường
|
Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công số
36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt
|
Không
|
- Luật Bảo vệ môi trường ngày
23/6/2014;
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày
14/01/2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá
môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi
trường.
|
Trực tiếp hoặc dịch vụ bưu chính
công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 3
|
V
|
LĨNH VỰC XÂY DỰNG (10 thủ tục)
|
|
|
|
|
01
|
Thủ tục thẩm định dự án/dự án điều
chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở, thiết kế cơ sở điều chỉnh
|
Trong thời hạn 30 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công số
36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt
|
Theo
quy định của Bộ Tài chính tại Thông tư 209/2016/TT- BTC ngày 10/11/2016
|
- Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày
12/5/2015 của Chính phủ về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng;
- Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày
05/4/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
59/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2016/TT-BXD ngày
10/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng quy định về phân cấp công trình xây dựng và hướng dẫn áp dụng trong quản lý hoạt động đầu tư xây
dựng;
- Thông tư số
18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng quy định chi tiết và
hướng dẫn một số nội dung về thẩm định, phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán
xây dựng công trình.
- Quyết định số 40/2017/QĐ-UBND ngày 30/6/2017 của UBND tỉnh Lâm Đồng Ban hành về quy định
phân công, phân cấp, ủy quyền trách nhiệm quản lý nhà nước về thẩm định dự
án, thẩm định thiết kế - dự toán xây dựng công trình và chất lượng công trình
trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
|
Trực tiếp hoặc dịch vụ bưu chính
công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 2.
|
02
|
Thủ tục thẩm định báo cáo kinh tế -
kỹ thuật/ báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự
toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường
hợp thiết kế 1 bước
|
Trong thời hạn 20 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt
|
Theo
quy định của Bộ Tài chính tại Thông tư 209/2016/TT- BTC ngày 10/11/2016
|
- Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;
- Nghị định 59/2015/NĐ-CP ;
- Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2016/TT-BXD ;
- Thông tư số 18/2016/TT-BXD ;
- Quyết định số 40/2017/QĐ-UBND .
|
Trực tiếp hoặc dịch vụ bưu chính
công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 2.
|
03
|
Thủ tục thẩm định thiết kế, dự toán
xây dựng/thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh
|
Trong thời hạn 30 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt
|
Theo
quy định của Bộ Tài chính tại Thông tư 209/2016/TT- BTC ngày 10/11/2016
|
- Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;
- Nghị định 59/2015/NĐ-CP ;
- Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2016/TT-BXD ;
- Thông tư số 18/2016/TT-BXD ;
- Quyết định số 40/2017/QĐ-UBND .
|
Trực tiếp hoặc dịch vụ bưu chính
công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 2.
|
04
|
Thủ tục kiểm tra công tác nghiệm
thu đưa công trình vào sử dụng
|
Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công số
36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt
|
Không
|
- Luật Xây dựng ngày 18/06/2014;
- Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày
12/05/2015 của Chính phủ về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng;
- Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ;
- Quyết định số 40/2017/QĐ-UBND .
|
Trực tiếp hoặc dịch vụ bưu chính
công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 2.
|
05
|
Cấp Giấy phép xây dựng cho dự án
|
Trong thời hạn 17 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt
|
200.000
đồng/giấy phép
|
- Luật xây dựng ngày 18/6/2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ;
- Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ;
- Thông tư số 15/2016/TT-BXD ;
- Nghị quyết số 22/2016/NQ-HĐND .
|
Trực tiếp hoặc dịch vụ bưu chính
công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 2.
|
06
|
Cấp Giấy phép xây dựng công trình trong trường hợp sửa chữa, cải tạo
|
Trong thời hạn 17 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt
|
200.000
đồng/giấy phép
|
- Luật xây dựng ngày 18/6/2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ;
- Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ;
- Thông tư số 15/2016/TT-BXD ;
- Nghị quyết số 22/2016/NQ-HĐND .
|
Trực tiếp hoặc dịch vụ bưu chính
công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 2.
|
07
|
Điều chỉnh Giấy phép xây dựng công trình.
|
Trong thời hạn 17 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt
|
Không
|
- Luật xây dựng ngày 18/6/2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ;
- Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ;
- Thông tư số 15/2016/TT-BXD .
|
Trực tiếp hoặc dịch vụ bưu chính
công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 2.
|
08
|
Gia hạn Giấy phép xây dựng công
trình
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt
|
50.000
đồng/1 lần gia hạn giấy phép
|
- Luật xây dựng ngày 18/6/2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ;
- Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ,
- Thông tư số 15/2016/TT-BXD ;
- Nghị quyết số 22/2016/NQ-HĐND ;
|
Trực tiếp hoặc dịch vụ bưu chính
công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 2.
|
09
|
Cấp lại Giấy phép xây dựng công
trình
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt
|
Không
|
- Luật xây dựng ngày 18/6/2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ;
- Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ;
- Thông tư số 15/2016/TT-BXD .
|
Trực tiếp hoặc dịch vụ bưu chính
công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 2.
|
10
|
Cấp Giấy phép xây dựng trường hợp
di dời công trình
|
Trong thời hạn 20 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công số
36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt
|
Không
|
- Luật xây dựng ngày 18/6/2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ;
- Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ;
- Thông tư số 15/2016/TT-BXD .
|
Trực tiếp hoặc dịch vụ bưu chính
công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 2.
|