ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 40/QĐ-UBND
|
Bến Tre, ngày 05
tháng 01 năm 2025
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC 02 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC LÂM
NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH
BẾN TRE
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19
tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng
8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quan đến
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng
10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng
năm 2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành
trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính trên môi trường điện
tử;
Căn cứ Quyết định số 4626/QĐ-BNN-LN ngày 23
tháng 12 năm 2024 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về công bố thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm chức năng quản
lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tại Tờ trình số 5600/TTr-SNN ngày 27 tháng 12 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này danh mục 02 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực lâm nghiệp
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến
Tre (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày 27 tháng 01 năm 2025. Bãi bỏ danh mục 02 thủ tục
hành chính lĩnh vực lâm nghiệp (số 01 và 02) ban hành kèm theo Quyết định số
513/QĐ-UBND ngày 22 tháng 3 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố
danh mục 04 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực lâm nghiệp
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến
Tre.
Điều 3. Giao Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn tham mưu xây dựng dự thảo Quyết định sửa đổi, bổ sung
02 quy trình nội bộ (số 01/LN và 04/LN) ban hành kèm theo Quyết định số
717/QĐ-UBND ngày 09 tháng 4 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt 01 quy
trình nội bộ ban hành mới lĩnh vực kiểm lâm và 04 quy trình nội bộ được sửa đổi,
bổ sung lĩnh vực lâm nghiệp trong giải quyết thủ tục hành thuộc thẩm quyền tiếp
nhận và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre,
trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh;
- Các PCVP.UBND tỉnh;
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Phòng KSTT, KT, TTPVHCC;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, PVN.
|
CHỦ TỊCH
Trần Ngọc Tam
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 40/QĐ-UBND ngày 05 tháng 01 năm 2025 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Bến Tre)
Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên văn bản quy
phạm pháp luật quy định nội dung sửa đổi, bổ sung
|
Lĩnh vực: Lâm nghiệp
|
1
|
1.007917
|
Phê duyệt Phương án trồng rừng thay thế đối với trường
hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế
|
Thông tư số 24/2024/TT-BNNPTNT ngày 12/12/2024
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số
điều của các thông tư trong lĩnh vực lâm nghiệp
|
2
|
1.007916
|
Chấp thuận nộp tiền trồng rừng thay thế đối với
trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế
|
PHỤ LỤC II
NỘI DUNG CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 40/QĐ-UBND ngày 05 tháng 01 năm 2025 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Bến Tre)
LĨNH VỰC: LÂM NGHIỆP
1. Thủ tục: Phê duyệt Phương
án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế (Mã
số: 1.007917-Dịch vụ công trực tuyến một phần)
a) Trình tự thực hiện:
Bước 1: Nộp hồ sơ
- Chủ dự án nộp 01 bộ hồ sơ đến Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh Bến Tre (số 126A, đường Nguyễn Thị Định Tổ 10, Khu phố 2,
phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre) trong giờ làm việc, sáng từ 07
giờ đến 11 giờ, chiều từ 13 giờ đến 17 giờ từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần (trừ
ngày lễ, tết).
- Trường hợp nộp hồ sơ qua môi trường điện tử thực
hiện theo quy định tại Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của
Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử.
Bước 2: Tiếp nhận hồ sơ
- Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: Công chức Một cửa
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn kiểm tra thành phần hồ sơ và trả lời
ngay tính hợp lệ của thành phần hồ sơ cho chủ dự án.
- Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc
qua môi trường điện tử: Trong thời hạn 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ
sơ, Công chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông xem xét tính hợp lệ của
thành phần hồ sơ; trường hợp hồ sơ không hợp lệ theo quy định, thông báo bằng
văn bản và nêu rõ lý do.
Bước 3: Thành lập Hội đồng thẩm định và tổ chức thẩm
định
- Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ, Chi cục Kiểm lâm tham mưu Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành
lập Hội đồng thẩm định và tổ chức thẩm định hồ sơ Phương án trồng rừng thay thế.
- Trường hợp cần kiểm tra, đánh giá Phương án trồng
rừng tại thực địa, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành lập Hội đồng thẩm
định, tổ chức thẩm định và hoàn thành thẩm định trong thời hạn 35 ngày kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
(i) Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện, Chi cục Kiểm lâm
tham mưu Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem
xét, phê duyệt Phương án trồng rừng thay thế; kèm theo dự toán, thiết kế trồng
rừng thay thế;
(ii) Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện, Chi cục
Kiểm lâm tham mưu Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thông báo bằng văn bản
cho chủ dự án và nêu rõ lý do.
Bước 4: Phê duyệt phương án
- Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ
trình phê duyệt Phương án trồng rừng thay thế; dự toán, thiết kế trồng rừng
thay thế của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân tỉnh phê
duyệt Phương án trồng rừng thay thế kèm theo dự toán, thiết kế trồng rừng thay
thế, gửi kết quả đến Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và chủ dự án.
- Trường hợp không phê duyệt, Ủy ban nhân dân tỉnh
thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do gửi Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn và chủ dự án.
Bước 5: Hoàn thành nghĩa vụ trồng rừng thay thế
Trong thời hạn 10 ngày kể từ khi Phương án trồng rừng
thay thế, dự toán, thiết kế trồng rừng thay thế được phê duyệt, chủ dự án nộp đủ
số tiền vào Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn nơi chủ dự án nộp hồ sơ; Chi
cục Kiểm lâm tham mưu Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thông báo bằng văn
bản về việc hoàn thành nghĩa vụ trồng rừng thay thế cho chủ dự án;
Bước 6: Thực hiện trồng rừng và nghiệm thu
- Chủ dự án thực hiện trồng rừng theo Phương án trồng
rừng thay thế, thiết kế, dự toán trồng rừng thay thế được phê duyệt; Chi cục Kiểm
lâm tham mưu Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tổ chức nghiệm thu hoàn
thành trồng rừng thay thế đo chủ dự án thực hiện.
- Trường hợp chủ dự án không thực hiện trồng rừng
thay thế, Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định tổ chức thực hiện trồng rừng thay thế
bằng nguồn tiền do chủ dự án đã nộp vào Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
trường hợp số tiền chủ dự án đã nộp thấp hơn đơn giá trồng rừng thay thế của
tỉnh tại thời điểm tổ chức trồng rừng, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh có văn bản
gửi chủ dự án thông báo về số tiền chênh lệch đơn giá trồng rừng thay thế.
Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được văn bản của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh, chủ dự án phải nộp bổ sung số tiền chênh lệch vào Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn.
Bước 7: Thực hiện giải ngân
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các tổ
chức được giao nhiệm vụ trồng rừng thay thế mở tài khoản tại Kho bạc Nhà nước để
tiếp nhận kinh phí trồng rừng thay thế;
- Đơn vị tiếp nhận kinh phí trồng rừng thay thế lập
báo cáo, trình cơ quan tài chính cấp trên trực tiếp hoặc cơ quan được phân cấp
hoặc cơ quan được giao theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền để thẩm định,
quyết toán kinh phí trồng rừng thay thế;
- Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định sử dụng
lãi tiền gửi từ kinh phí trồng rừng thay thế để thực hiện các hoạt động trồng rừng
thay thế theo quy định của Thông tư số 25/2022/TT-BNNPTNT (đã được sửa đổi bổ
sung tại Thông tư số 22/2023/TT-BNNPTNT).
Bước 8: Trả kết quả: Đến hẹn, tổ chức/cá nhân mang
phiếu hẹn đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre (trong giờ hành
chính) để nhận kết quả hoặc trả kết quả qua đường Bưu điện hoặc trực tuyến (nếu
có nhu cầu).
b) Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre (số 126A, đường Nguyễn Thị Định Tổ 10,
Khu phố 2, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre) hoặc qua đường bưu
điện hoặc nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính
tỉnh tại địa chỉ: https://dichvucong.bentre.gov.vn hoặc Cổng Dịch vụ công quốc
gia tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn/
c) Thành phần, số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ gồm:
- Bản chính văn bản đề nghị phê duyệt Phương án trồng
rừng thay thế quy định tại Mẫu số
01 Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 25/2022/TT- BNNPTNT*1;
- Bản chính Phương án trồng rừng thay thế quy định
tại Mẫu số 02 Phụ lục II ban
hành kèm theo Thông tư số 25/2022/TT-BNNPTNT*;
- Bản chính dự toán, thiết kế trồng rừng thay thế
theo quy định sau: Thiết kế, dự toán trồng rừng thay thế được xác định trên cơ
sở định mức kinh tế-kỹ thuật theo quy định của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn; đơn giá xây dựng dự toán trồng rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
nơi tổ chức trồng rừng thay thế quy định. Việc lập, thẩm định, phê duyệt thiết
kế, dự toán, nghiệm thu và xử lý rủi ro trong giai đoạn đầu tư trồng rừng thay
thế được thực hiện theo quy định về quản lý đầu tư công trình lâm sinh;
- Bản sao văn bản của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền
chấp thuận chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác;
- Bản sao tài liệu khác có liên quan (nếu có).
d) Thời hạn giải quyết: Phê duyệt phương án:
Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (đối với trường hợp
không phải kiểm tra, đánh giá Phương án trồng rừng tại thực địa); Trong thời hạn
45 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (đối với trường hợp phải kiểm tra,
đánh giá Phương án trồng rừng tại thực địa).
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ
chức, cá nhân.
e) Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính:
- Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân
tỉnh.
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Phê
duyệt Phương án trồng rừng thay thế kèm theo dự toán, thiết kế trồng rừng thay
thế.
h) Phí, lệ phí: Không có
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Văn bản đề nghị phê duyệt Phương án trồng rừng
thay thế quy định tại Mẫu số
01 Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 25/2022/TT-BNNPTNT ;
- Phương án trồng rừng thay thế quy định tại Mẫu số 02 Phụ lục II ban hành
kèm theo Thông tư số 25/2022/TT-BNNPTNT .
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành
chính: Không quy định.
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Thông tư số 25/2022/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 12
năm 2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về trồng rừng thay
thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác;
- Thông tư số 22/2023/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 12
năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung
một số điều của các Thông tư trong lĩnh vực lâm nghiệp;
- Thông tư số 24/2024/TT-BNNPTNT ngày 12 tháng
12 năm 2024 Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về sửa đổi, bổ sung một số
điều của các thông tư trong lĩnh vực lâm nghiệp.
Lưu ý: Phần chữ in nghiêng là nội dung được sửa
đổi, bổ sung
Mẫu số 01 Phụ lục
II. Văn bản đề nghị phê duyệt phương án trồng rừng thay thế
TÊN CƠ
QUAN..........
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ......./........
V/v đề nghị phê duyệt phương án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển
sang mục đích khác
|
..........., ngày
... tháng ... năm ..…...
|
Kính gửi:
........................................................................
Tên Chủ dự án: ...................................................................................................................
Địa chỉ:
................................................................................................................................
Căn cứ Thông tư số
/2022/TT-BNNPTNT ngày …/…/2022 của Bộ trưởng Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển
mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác, ............ (tên chủ dự án) đề nghị
phê duyệt phương án trồng rừng thay thế như sau:
1. Tổng diện tích rừng chuyển mục đích sử dụng:
....................................ha
2. Loại rừng chuyển mục đích sử dụng (rừng tự
nhiên, rừng trồng): ..................................
3. Trồng rừng thay thế:
- Tổng diện tích phải trồng rừng thay thế:
...........ha
- Vị trí trồng rừng thay thế: thuộc lô
............., khoảnh..., tiểu khu...., xã...., huyện....,tỉnh...
- Thuộc đối tượng đất quy hoạch cho rừng (đặc dụng,
phòng hộ, sản xuất): .....................
(Thiết kế và dự toán trồng rừng thay thế gửi kèm[1])
...............(tên chủ dự án) cam kết tổ chức thực
hiện việc trồng rừng thay thế hoàn thành trong thời hạn 12 tháng kể từ ngày
Phương án trồng rừng thay thế được cấp có thẩm quyền phê duyệt, trường hợp vi
phạm phải chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
Nơi nhận
-
|
CHỦ DỰ ÁN
(ký tên, họ và tên, đóng dấu)
|
Mẫu số 02 Phụ lục
II Phương án trồng rừng thay thế
TÊN CƠ
QUAN.......
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
............, ngày
... tháng ... năm ..…...
|
PHƯƠNG ÁN TRỒNG RỪNG
THAY THẾ
I. CĂN CỨ XÂY DỰNG
………
…………
II. THÔNG TIN CHUNG VỀ CHỦ DỰ ÁN CÓ CHUYỂN MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC
(Khái quát về tên Chủ dự án, lĩnh vực hoạt động,
...........)
III. THÔNG TIN VỀ DIỆN TÍCH RỪNG CHUYỂN MỤC ĐÍCH
SỬ DỤNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC
1. Tên dự án:
....................................
2. Thông tin về diện tích rừng dự kiến chuyển mục
đích sử dụng sang mục đích khác (thống kê theo lô rừng)
TT
|
Đơn vị hành chính
(xã, huyện)
|
Lô
|
Khoảnh
|
Tiểu khu
|
Diện tích rừng
CMĐSD
|
Rừng tự nhiên
|
Rừng trồng
|
1
|
|
|
...
|
|
|
|
2
|
|
|
...
|
|
|
|
...
|
|
|
...
|
|
|
|
Tổng
|
|
|
...
|
...
|
...
|
...
|
IV. NỘI DUNG PHƯƠNG ÁN TRỒNG RỪNG THAY THẾ
1. Diện tích đất trồng rừng thay thế:
- Vị trí trồng: thuộc lô ...... khoảnh..., tiểu
khu.... xã .....huyện....tỉnh...
- Thuộc đối tượng đất quy hoạch cho rừng (phòng hộ,
đặc dụng, sản xuất): .......................
2. Kế hoạch trồng rừng thay thế: Xác định loài cây,
mật độ, phương thức trồng, chăm sóc theo Thông tư số 29/2018/TT-BNNPTNT ngày
16/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về các
biện pháp lâm sinh; Thông tư số 17/2022/TT-BNNPTNT ngày 27/10/2022 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 29/2018/TT- BNNPTNT ngày 16/11/2018.
- Loài cây trồng
....................................
- Mật độ
................................................
- Phương thức trồng (hỗn giao, thuần loài):
..........................................................................
- Chăm sóc, bảo vệ rừng trồng:
.............................................................................................
- Thời gian và tiến độ trồng (chi tiết cho từng
năm) ...............................................................
- Xây dựng đường băng cản lửa (km)
...................................................................................
- Mức đầu tư/ha theo đơn giá do Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh quyết định (triệu đồng): ...........
................................................................................................................................................
- Tổng vốn đầu tư trồng rừng thay thế
...................................................................................
V. KIẾN NGHỊ
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
Nơi nhận
-
|
CHỦ DỰ ÁN
(ký tên, họ và tên, đóng dấu)
|
2. Thủ tục: Chấp thuận nộp tiền
trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế (Mã
số: 1.007916 - Dịch vụ công trực tuyến một phần)
a) Trình tự thực hiện:
Bước 1: Nộp hồ sơ: Chủ dự án nộp 01 bộ hồ sơ đến
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre (số 126A, đường Nguyễn Thị Định
Tổ 10, Khu phố 2, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre) trong giờ
làm việc, sáng từ 07 giờ đến 11 giờ, chiều từ 13 giờ đến 17 giờ từ thứ Hai đến
thứ Sáu hàng tuần (trừ ngày lễ, tết) hoặc qua đường bưu điện hoặc trực tuyến.
Trường hợp nộp hồ sơ qua môi trường điện tử thực hiện theo quy định tại Nghị định
số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục
hành chính trên môi trường điện tử.
Bước 2: Tiếp nhận hồ sơ
- Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công: Công chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn kiểm
tra thành phần hồ sơ và trả lời ngay tính hợp lệ của thành phần hồ sơ cho chủ dự
án.
- Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc
qua môi trường điện tử: Trong thời hạn 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ
sơ, Công chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm xem
xét tính hợp lệ của thành phần hồ sơ; trường hợp hồ sơ không hợp lệ, thông báo
bằng văn bản và nêu rõ lý do.
(i) Chấp thuận nộp tiền trồng rừng thay thế
trong trường hợp Ủy ban nhân dân tỉnh bố trí đất để trồng rừng thay thế trên địa
bàn
Bước 3: Hoàn thành nghĩa vụ trồng rừng thay thế
Trong thời hạn 07 ngày kể từ ngày nhận được hồ hợp
lệ của chủ dự án,
Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, giải quyết và
thông báo bằng văn bản cho chủ dự án về việc chấp thuận nộp tiền, thời gian và
số tiền phải nộp trên cơ sở diện tích phải trồng rừng thay thế của chủ dự án và
đơn giá trồng rừng thay thế của tỉnh;
Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được văn
bản của Ủy ban nhân dân tỉnh, chủ dự án phải nộp đủ số tiền trồng rừng thay thế
vào Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để tổ chức trồng rừng thay thế;
Trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày nhận đủ số tiền
của chủ dự án nộp, Chi cục Kiểm lâm tham mưu Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn thông báo bằng văn bản cho chủ dự án về việc hoàn thành nghĩa vụ trồng rừng
thay thế.
(ii) Chấp thuận nộp tiền trồng rừng thay thế
trong trường hợp địa phương không bố trí được đất để trồng rừng:
* Trường hợp chủ dự án không đề nghị nộp ngay số
tiền trồng rừng thay thế theo đơn giá trồng rừng của UBND tỉnh nơi đề nghị nộp
tiền:
- Gửi hồ sơ đề nghị chấp thuận việc nộp tiền trồng
rừng thay thế
Trong thời hạn 07 ngày kể từ ngày nhận được hồ
sơ hợp lệ, Chi cục Kiểm lâm tham mưu Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, gửi hồ sơ đề nghị Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn chấp thuận việc nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và
Phát triển rừng Việt Nam để tổ chức trồng rừng thay thế tại địa phương khác.
Bước 4. Trả lời về việc bố trí địa điểm trồng rừng
thay thế
Trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp
lệ của Ủy ban nhân dân tỉnh, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có văn bản
đề nghị Ủy ban nhân dân tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế cung cấp thông
tin về địa điểm trồng rừng thay thế và đơn giá trồng rừng trên địa bàn tỉnh tại
thời điểm chủ dự án đề nghị nộp tiền;
Trong thời hạn 12 ngày kể từ ngày nhận được văn bản
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân tỉnh nơi tiếp nhận
nguồn kinh phí trồng rừng thay thế có văn bản xác nhận về việc bố trí địa điểm
trồng rừng thay thế và đơn giá trồng rừng, gửi Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn.
Bước 5. Hoàn thành nghĩa vụ trồng rừng thay thế
Trong thời hạn 03 ngày kể từ ngày nhận được văn bản
của Ủy ban nhân dân tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế, kèm theo bản sao
quyết định phê duyệt đơn giá trồng rừng của tỉnh, Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn có văn bản gửi Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền về thời
gian và số tiền chủ dự án phải nộp để trồng rừng thay thế;
Trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày nhận được văn bản
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh nơi đề
nghị nộp tiền có văn bản gửi chủ dự án về thời gian và số tiền chủ dự án phải nộp
để trồng rừng thay thế;
Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được văn bản
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, chủ dự án phải nộp đủ số tiền trồng rừng
thay thế vào Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn nơi chủ dự án nộp hồ sơ;
Trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày chủ dự án nộp đủ
tiền trồng rừng thay thế, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn nơi đề nghị nộp
tiền chuyển số tiền chủ dự án đã nộp về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam
để thực hiện trồng rừng tại địa phương khác và có văn bản gửi chủ dự án thông
báo về việc hoàn thành nghĩa vụ trồng rừng thay thế;
Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận đủ tiền trồng
rừng thay thế, Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam điều chuyển tiền về Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn nơi được lựa chọn trồng rừng thay thế theo
quy định.
* Trường hợp chủ dự án đề nghị nộp ngay số tiền trồng
rừng thay thế theo đơn giá trồng rừng của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi đề nghị
nộp tiền:
- Gửi hồ sơ đề nghị chấp thuận việc nộp tiền trồng
rừng thay thế
Trong thời hạn 07 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp
lệ của chủ dự án và cam kết của chủ dự án về nộp đầy đủ số tiền theo đơn giá trồng
rừng của tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế, Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét,
thông báo bằng văn bản cho chủ dự án về việc chấp thuận nộp tiền, thời gian và
số tiền phải nộp trên cơ sở diện tích phải trồng rừng thay thế của chủ dự án và
đơn giá trồng rừng thay thế của tỉnh;
Bước 4. Hoàn thành nghĩa vụ trồng rừng thay thế
- Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được văn bản
của Ủy ban nhân dân tỉnh, chủ dự án phải nộp đủ số tiền trồng rừng thay thế vào
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn nơi chủ dự án nộp hồ sơ;
- Trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày nhận đủ số tiền
của chủ dự án nộp, Chi cục Kiểm lâm tham mưu Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn nơi chủ dự án nộp hồ sơ thông báo bằng văn bản cho chủ dự án về việc hoàn
thành nghĩa vụ trồng rừng thay thế.
- Trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày nhận được văn bản
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về đơn giá trồng rừng của Ủy ban
nhân dân tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
nơi đề nghị nộp tiền có văn bản gửi chủ dự án thông báo về số tiền chênh lệch
đơn giá trồng rừng thay thế;
- Trường hợp số tiền đã nộp theo đơn giá trồng rừng
của Ủy ban nhân dân tỉnh nơi đề nghị nộp tiền thấp hơn số tiền phải nộp theo
đơn giá trồng rừng của tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế, trong thời hạn
10 ngày kể từ ngày nhận được văn bản của Ủy ban nhân dân tỉnh, chủ dự án phải nộp
bổ sung số tiền chênh lệch vào Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn nơi chủ dự
án nộp hồ sơ. Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh nơi đề nghị nộp tiền chỉ đạo chủ dự
án nộp đủ số tiền trồng rừng thay thế theo cam kết của chủ dự án.
- Trường hợp số tiền nộp theo đơn giá trồng rừng của
Ủy ban nhân dân tỉnh nơi đề nghị nộp tiền cao hơn số tiền phải nộp theo đơn giá
trồng rừng của tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế, trong thời hạn 15 ngày kể
từ ngày có văn bản của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh gửi chủ dự án, Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn nơi nộp hồ sơ hoàn trả kinh phí chênh lệch bao gồm
cả tiền lãi cho chủ dự án theo quy định.
- Bước 5: Trả kết quả: Đến hẹn, tổ chức/cá nhân
mang phiếu hẹn đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre (trong giờ
hành chính) để nhận kết quả hoặc trả kết quả qua đường Bưu điện hoặc trực tuyến
(nếu có nhu cầu).
b) Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre (số 126A, đường Nguyễn Thị Định Tổ 10,
Khu phố 2, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre) hoặc qua đường bưu
điện hoặc nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính
tỉnh tại địa chỉ: https://dichvucong.bentre.gov.vn hoặc Cổng Dịch vụ công quốc
gia tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn/
c) Thành phần, số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ gồm:
- Trường hợp Ủy ban nhân dân cấp tỉnh bố trí đất để
trồng rừng trên địa bàn:
+ Bản chính văn bản đề nghị chấp thuận nộp tiền trồng
rừng thay thế quy định tại Phụ lục
III ban hành kèm theo Thông tư số 25/2022/TT-BNNPTNT*2;
+ Bản sao văn bản của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền
chấp thuận chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác;
+ Bản sao các tài liệu khác có liên quan (nếu có).
- Trường hợp Ủy ban nhân dân tỉnh không bố trí được
đất để trồng rừng trên địa bàn:
(i) Trường hợp chủ dự án không đề nghị nộp ngay số
tiền trồng rừng thay thế theo đơn giá trồng rừng của UBND tỉnh nơi đề nghị nộp
tiền
* Hồ sơ chủ dự án gửi Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn:
- Bản chính văn bản đề nghị chấp thuận nộp tiền trồng
rừng thay thế quy định tại Phụ lục
III ban hành kèm theo Thông tư số 25/2022/TT-BNNPTNT*3;
- Bản sao văn bản của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền
chấp thuận chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác;
- Bản sao các tài liệu khác có liên quan (nếu có).
* Hồ sơ Ủy ban nhân dân tỉnh nơi đề nghị chấp thuận
việc nộp tiền trồng rừng thay thế gửi Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn:
- Văn bản của Ủy ban nhân dân tỉnh đề nghị Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn chấp thuận việc nộp tiền trồng rừng thay thế về
Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam, trong đó nêu rõ lý do không còn quỹ đất
để trồng rừng thay thế*;
- Bản chính văn bản đề nghị chấp thuận nộp tiền trồng
rừng thay thế quy định tại Phụ lục
III ban hành kèm theo Thông tư số 25/2022/TT-BNNPTNT*;
- Bản sao văn bản của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền
chấp thuận chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác;
- Bản sao các tài liệu khác có liên quan (nếu có).
* Hồ sơ Ủy ban nhân dân tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng
thay thế gửi Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn:
Văn bản xác nhận về việc bố trí địa điểm trồng rừng
thay thế tại Mẫu 01 Phụ lục III
ban hành kèm theo Thông tư số 24/2024/TT-BNNPTNT*.
- (ii) Trường hợp chủ dự án đề nghị nộp ngay số tiền
trồng rừng thay thế theo đơn giá trồng rừng của UBND tỉnh nơi đề nghị nộp tiền
- Bản chính văn bản đề nghị chấp thuận nộp tiền trồng
rừng thay thế quy định tại Phụ lục
III ban hành kèm theo Thông tư số 25/2022/TT-BNNPTNT*;
- Bản sao văn bản của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền
chấp thuận chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác;
- Cam kết của chủ dự án về nộp đầy đủ số tiền theo
đơn giá trồng rừng của tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế theo Phụ lục IIA ban hành kèm theo
Thông tư số 22/2023/TT-BNNPTNT*;
- Bản sao các tài liệu khác có liên quan (nếu có).
d) Thời hạn giải quyết:
- Chấp thuận nộp tiền trồng rừng thay thế:
+ (i) Trường hợp Ủy ban nhân dân tỉnh bố trí đất để
trồng rừng trên địa bàn: 22 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
+ (ii) Trường hợp Ủy ban nhân dân tỉnh không bố trí
được đất để trồng rừng trên địa bàn:
+ Trường hợp chủ dự án không đề nghị nộp ngay số tiền
trồng rừng thay thế theo đơn giá trồng rừng của Ủy ban nhân dân tỉnh nơi đề nghị
nộp tiền: 57 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
+ Trường hợp chủ dự án đề nghị nộp ngay số tiền trồng
rừng thay thế theo đơn giá trồng rừng của Ủy ban nhân dân tỉnh nơi đề nghị nộp
tiền: 37 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp số
tiền đã nộp theo đơn giá trồng rừng của Ủy ban nhân dân tỉnh nơi đề nghị nộp tiền
thấp hơn số tiền phải nộp theo đơn giá trồng rừng của tỉnh nơi tiếp nhận trồng
rừng thay thế; 42 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường
hợp số tiền đã nộp theo đơn giá trồng rừng của Ủy ban nhân dân tỉnh nơi đề nghị
nộp tiền cao hơn số tiền phải nộp theo đơn giá trồng rừng của tỉnh nơi tiếp nhận
trồng rừng thay thế
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ
chức, cá nhân.
e) Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính:
Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn.
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh.
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
- Văn bản về việc hoàn thành nghĩa vụ trồng rừng
thay thế của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Văn bản về việc hoàn thành nghĩa vụ trồng rừng
thay thế của Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam.
h) Phí, lệ phí: Không có.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Văn bản đề nghị chấp thuận nộp tiền trồng rừng
thay thế theo quy định tại Phụ lục
III ban hành kèm theo kèm theo Thông tư số 25/2022/TT- BNNPTNT;
- Văn bản xác nhận về việc bố trí địa điểm trồng rừng
thay thế tại Mẫu số 01 Phụ lục I
ban hành kèm theo Thông tư số 22/2023/TT-BNNPTNT ;
- Cam kết của chủ dự án về nộp đầy đủ số tiền theo
đơn giá trồng rừng của tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế theo Phụ lục IIA ban hành kèm theo
Thông tư số 22/2023/TT-BNNPTNT .
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành
chính:
Tiêu chí lựa chọn đơn vị, địa phương tiếp nhận kinh
phí trồng rừng thay thế từ các tỉnh không còn quỹ đất để trồng rừng thay thế:
- Có diện tích đất quy hoạch rừng đặc dụng, rừng
phòng hộ, rừng sản xuất quy định tại điểm b khoản 2 Điều này, được xác định trên
cơ sở quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được cấp có thẩm quyền phê duyệt và hiện
trạng rừng tại thời điểm đề xuất; có văn bản của thủ trưởng đơn vị, Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh đăng ký tiếp nhận kinh phí trồng rừng thay thế theo Mẫu số 01 Phụ lục III ban
hành kèm theo Thông tư số 24/2024/TT-BNNPTNT
- Trường hợp có nhiều đơn vị, địa phương
đăng ký tiếp nhận kinh phí trồng rừng thay thế thì ưu tiên địa phương có nhiều
diện tích đất chưa có rừng quy hoạch rừng đặc dụng, rừng phòng hộ, rừng sản xuất
nhưng không cân đối được ngân sách để trồng rừng.
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Thông tư số 25/2022/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 12
năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về trồng
rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác;
- Thông tư số 22/2023/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 12
năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung
một số điều của các Thông tư trong lĩnh vực lâm nghiệp;
- Thông tư số 24/2024/TT-BNNPTNT ngày tháng 12
năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về sửa đổi, bổ
sung một số điều của các thông tư trong lĩnh vực lâm nghiệp.
Lưu ý: Phần chữ in nghiêng là nội dung được sửa
đổi, bổ sung
Phụ lục III:
Văn bản đề nghị
chấp thuận nộp tiền trồng rừng thay thế
TÊN CƠ
QUAN........
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/.........
V/v đề nghị chấp thuận nộp tiền trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển
sang mục đích khác
|
.........., ngày ...
tháng ... năm ..…...
|
Kính gửi:
........................................................................
Tên chủ dự án:
....................................................................................................................
Địa chỉ:
................................................................................................................................
Căn cứ Quyết định ………… về việc phê duyệt chủ trương
chuyển đổi mục đích sử dụng rừng, cụ thể:
1. Tổng diện tích rừng chuyển mục đích sử dụng:
...ha,
2. Loại rừng chuyển mục đích sử dụng (rừng tự
nhiên, rừng trồng): ....................................
Do không có điều kiện tổ chức trồng rừng thay thế
theo quy định tại Thông tư số ....../2022/TT-BNNPTNT ngày
tháng năm 2022 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển
mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác …(1).... đề nghị Ủy ban nhân dân tỉnh...(2)...
xem xét, quyết định để...(1)... được nộp tiền trồng rừng thay thế theo quy định.
...(1)... kính đề nghị Ủy ban nhân dân tỉnh...(2)....
xem xét, quyết định./.
Nơi nhận:
|
CHỦ DỰ ÁN
(ký tên, họ và tên, đóng dấu)
|
Trong đó:
....(1).... Tên chủ dự án
.....(2)..... UBND tỉnh nơi chủ dự án chuyển mục đích
sử dụng rừng
Phụ lục IIA
BẢN CAM KẾT NỘP
TIỀN TRỒNG RỪNG THAY THẾ
TÊN CƠ
QUAN.........
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
..........., ngày
... tháng ... năm ..…...
|
BẢN CAM KẾT
Về nộp tiền trồng
rừng thay thế
Kính gửi: Ủy ban
nhân dân tỉnh, thành phố ..............
Tên dự án:
............................................................................................................................
Đại diện theo pháp luật của chủ dự án:
................................................................................
Địa chỉ:
..................................................................................................................................
Căn cứ Thông tư số: ..../...../TT-BNNPTNT ngày
..../...../....... của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về trồng
rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác, (tên chủ dự
án) cam kết thực hiện các nội dung như sau:
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Tổng diện tích rừng chuyển mục đích sử dụng sang
mục đích khác: ..............................
2. Loại rừng:
- Theo mục đích sử dụng rừng (đặc dụng, phòng hộ, sản
xuất): ....................................
- Theo nguồn gốc hình thành (rừng tự nhiên, rừng trồng):
..............................................
3. Tổng diện tích phải thực hiện trồng rừng thay thế:
.......................................................
II. NỘI DUNG CAM KẾT
(tên Chủ dự án) cam kết thực hiện các nội dung như
sau:
1. Thực hiện nộp tiền trồng rừng thay thế theo đơn
giá trồng rừng của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố ....(nơi nộp hồ sơ).
2. Thực hiện nộp đầy đủ số tiền chênh lệch theo đơn
giá trồng rừng của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế,
sau khi có thông báo của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố .... (nơi nộp hồ sơ),
đảm bảo theo đúng thời gian, quy định.
Nếu vi phạm cam kết, chúng tôi xin hoàn toàn chịu
trách nhiệm trước pháp luật./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- ..............;
- Lưu: .....
|
………., ngày ...
tháng ... năm ..…...
Đại diện theo pháp luật
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Mẫu số 01 Phụ lục
III
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH, THÀNH PHỐ/
TÊN ĐƠN VỊ....
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/....
V/v đăng ký tiếp nhận kinh phí trồng rừng thay thế
|
………., ngày ...
tháng ... năm ..…...
|
Kính gửi: Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
Căn cứ Thông tư số /...../TT-BNNPTNT
ngày....../...../.......... của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục
đích khác, Ủy ban nhân dân tỉnh..../tên đơn vị rà soát quỹ đất đảm bảo tiêu chí
để trồng rừng thay thế và có nhu cầu trồng rừng thay thế như sau:
1. Tổng diện tích cần trồng rừng thay thế:
……………….ha, trong đó:
- Trồng rừng đặc dụng ………
- Trồng rừng phòng hộ ………
- Trồng rừng sản xuất ………
2. Đơn giá trồng rừng trên địa bàn tỉnh/của đơn vị:
………đồng/ha (Quyết định Số:..../QĐ-....ngày...tháng...năm....).
3. Tổng kinh phí dự kiến ……… tỷ đồng.
(Chi tiết tại Phụ biểu Kế hoạch trồng rừng thay
thế kèm theo)
Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố..../tên đơn vị đề
nghị Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xem xét điều chuyển kinh phí từ Quỹ
Bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam để tỉnh/tên đơn vị bố trí trồng rừng thay thế./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- ............;
- Lưu: ...
|
QUYỀN HẠN, CHỨC
VỤ CỦA NGƯỜI KÝ
(Ký, họ và tên, đóng dấu)
|
Phụ biểu: KẾ HOẠCH
TRỒNG RỪNG THAY THẾ NĂM...
(Kèm theo Văn bản
số: ..../...ngày… tháng....năm....của UBND tỉnh, thành phố
..../tên đơn vị)
STT
|
Địa điểm
|
Tổng (ha)
|
Diện tích trồng
thay thế
|
Kinh phí
dự kiến (đồng)
|
Thời vụ
trồng
|
Trồng rừng đặc
dụng
|
Trồng rừng
phòng hộ
|
Trồng rừng sản
xuất
|
Diện tích
|
Loài cây
|
Diện tích
|
Loài cây
|
Diện tích
|
Loài cây
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
*
Thành phần hồ sơ bắt buộc số hóa
[1]
Dự toán, thiết kế trồng rừng thay thế được xác định trên cơ sở định mức kinh tế
kỹ thuật trồng rừng, chăm sóc, bảo vệ rừng theo Quyết định số 38/2005/QĐ-BNN
ngày 06/7/2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành định
mức kinh tế kỹ thuật trồng rừng, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh và bảo vệ rừng;
Thông tư số 15/2019/TT-BNNPTNT ngày 30/10/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn về quản lý đầu tư công trình lâm sinh; Thông tư số 29/2018/TT-BNNPTNT
ngày 16/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về
các biện pháp lâm sinh; Thông tư số 17/2022/TT-BNNPTNT ngày 27/10/2022 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 29/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn quy định về các biện pháp lâm sinh; đơn giá ngày công lao
động, giá vật tư, cây giống tại địa phương
*
Thành phần hồ sơ bắt buộc số hóa
*
Thành phần hồ sơ bắt buộc số hóa