THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ, THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC CÁC CẤP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 381/QĐ-UBND ngày 21 tháng 7 năm 2021 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
TT
|
Mã TTHC
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Cách thức thực hiện
|
Trực tiếp
|
Trực tuyến
|
Bưu chính công ích
|
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
TỈNH
|
I
|
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT
ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP (53 TTHC)
|
*
|
Theo Quyết định
1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
1
|
2.000529.00 0.00.00.H34
|
Thành lập công ty TNHH một
thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập
|
- Các cơ quan liên quan tham gia ý kiến đến UBND tỉnh: 10 ngày làm việc
- UBND tỉnh trình Thủ tướng Chính phủ: 10 ngày làm việc
- Ban hành quyết định: 30 ngày làm việc kể từ ngày Thủ tướng Chính phủ
phê duyệt
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum
|
Không
|
Nghị định số 172/2013/NĐ-CP
ngày 13/11/2013 của Chính phủ
|
x
|
x
|
x
|
2
|
2.001061.00 0.00.00.H34
|
Hợp nhất, sáp nhập công ty
TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập, hoặc được giao
quản lý
|
30 ngày làm việc
|
Không
|
x
|
x
|
x
|
3
|
2.001021.00 0.00.00.H34
|
Giải thể công ty TNHH một
thành viên
|
30 ngày làm việc
|
Không
|
x
|
x
|
x
|
4
|
2.001025.00 0.00.00.H34
|
Chia, tách công ty TNHH một
thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc được giao quản lý
|
- Các cơ quan liên quan tham gia ý kiến đến UBND tỉnh: 10 ngày làm việc
- UBND tỉnh trình Thủ tướng Chính phủ: 10 ngày làm việc
- Ban hành quyết định: 30 ngày làm việc kể từ ngày Thủ tướng Chính phủ
phê duyệt
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum
|
Không
|
Nghị định số 172/2013/NĐ-CP
ngày 13/11/2013 của Chính phủ
|
x
|
x
|
x
|
5
|
1.002395.00 0.00.00.H34
|
Tạm ngừng kinh doanh công ty
TNHH một thành viên
|
03 ngày làm việc
|
Không
|
Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14; Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ; Nghị
định số 172/2013/NĐ-CP ngày 13/11/2013 của Chính phủ; Thông tư số
47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính; Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT
ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
x
|
x
|
x
|
*
|
Theo Quyết định
855/QĐ-BKHĐT ngày 30/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
6
|
1.010010.00 0.00.00.H34
|
Đề nghị dừng thực hiện thủ
tục đăng ký doanh nghiệp
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum
|
Lệ phí: 50.000 đồng (Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng điện tử)
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14; Nghị định số 01/2021/NĐ- CP; Thông tư số 47/2019/TT-BTC ; Thông
tư số 01/2021/TT-BKHĐT
|
x
|
x
|
x
|
7
|
1.010023.00 0.00.00.H34
|
Thông báo hủy bỏ nghị quyết,
quyết định giải thể doanh nghiệp
|
03 ngày làm việc
|
Lệ phí: 50.000 đồng
|
x
|
-
|
x
|
8
|
2.001610.00 0.00.00.H34
|
Đăng ký thành lập doanh
nghiệp tư nhân
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum
|
Lệ phí: 50.000 đồng; Phí công bố thông tin: 100.000 đồng (Miễn lệ phí
khi đăng ký qua mạng điện tử)
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày
04/01/2021 của Chính phủ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày
05/8/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
x
|
x
|
x
|
9
|
2.001583.00 0.00.00.H34
|
Đăng ký thành lập công ty
TNHH một thành viên
|
03 ngày làm việc
|
x
|
x
|
x
|
10
|
2.001199.00 0.00.00.H34
|
Đăng ký thành lập công ty
TNHH hai thành viên trở lên
|
03 ngày làm việc
|
x
|
x
|
x
|
11
|
2.002043.00 0.00.00.H34
|
Đăng ký thành lập công ty cổ
phần
|
03 ngày làm việc
|
x
|
x
|
x
|
12
|
2.002042.00 0.00.00.H34
|
Đăng ký thành lập công ty hợp
danh
|
03 ngày làm việc
|
x
|
x
|
x
|
13
|
2.002041.00 0.00.00.H34
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ
sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH,
công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
03 ngày làm việc
|
x
|
x
|
x
|
14
|
1.005169.00 0.00.00.H34
|
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối
với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
03 ngày làm việc
|
x
|
x
|
x
|
15
|
2.002011.00 0.00.00.H34
|
Đăng ký
thay đổi thành viên hợp danh
|
03 ngày làm việc
|
x
|
x
|
x
|
16
|
2.002010.00 0.00.00.H34
|
Đăng ký thay đổi người đại
diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
03 ngày làm việc
|
x
|
x
|
x
|
17
|
2.002009.00 0.00.00.H34
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ,
phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ
phần, công ty hợp danh)
|
03 ngày làm việc
|
x
|
x
|
x
|
18
|
2.002008.00 0.00.00.H34
|
Đăng ký thay đổi thành viên
công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum
|
Lệ phí: 50.000 đồng; Phí công bố thông tin: 100.000 đồng (Miễn lệ phí
khi đăng ký qua mạng điện tử)
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP
ngày 04/01/2021 của Chính phủ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
x
|
x
|
x
|
19
|
1.005114.00 0.00.00.H34
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
03 ngày làm việc
|
x
|
x
|
x
|
20
|
2.002000.00 0.00.00.H34
|
Đăng ký thay đổi chủ doanh
nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp
chết
|
03 ngày làm việc
|
x
|
x
|
x
|
21
|
2.001996.00 0.00.00.H34
|
Thông báo thay đổi ngành,
nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ
phần, công ty hợp danh)
|
03 ngày làm việc
|
x
|
x
|
x
|
22
|
2.001993.00 0.00.00.H34
|
Đăng ký thay đổi vốn đầu tư
của chủ doanh nghiệp tư nhân
|
03 ngày làm việc
|
x
|
x
|
x
|
23
|
2.002044.00 0.00.00.H34
|
Thông báo thay đổi thông tin
của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết
|
03 ngày làm việc
|
x
|
x
|
x
|
24
|
2.001992.00 0.00.00.H34
|
Thông báo thay đổi cổ đông là
nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết
|
03 ngày làm việc
|
x
|
x
|
x
|
25
|
2.001954.00 0.00.00.H34
|
Thông báo thay đổi nội dung
đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế)
|
03 ngày làm việc
|
Lệ phí: 50.000 đồng (Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng điện tử)
|
x
|
x
|
x
|
26
|
2.002069.00 0.00.00.H34
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ
phần, công ty hợp danh)
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum
|
Lệ phí: 50.000 đồng (Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng điện tử)
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP
ngày 04/01/2021 của Chính phủ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
x
|
x
|
x
|
27
|
2.002070.00 0.00.00.H34
|
Thông báo lập chi nhánh, văn
phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công
ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
03 ngày làm việc
|
Lệ phí: 50.000 đồng
|
x
|
-
|
x
|
28
|
2.002031.00 0.00.00.H34
|
Đăng ký thành lập, đăng ký
thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh
doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi
doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép
đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương
|
03 ngày làm việc
|
Lệ phí: 50.000 đồng (Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện,
địa điểm kinh doanh được miễn lệ phí đăng ký doanh nghiệp)
|
x
|
x
|
x
|
29
|
2.002075.00 0.00.00.H34
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm
kinh doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy
chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh)
hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không
thay đổi nội dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện,
địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh
nghiệp đặt trụ sở chính
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum
|
Lệ phí: 50.000 đồng (Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng điện tử)
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP
ngày 04/01/2021 của Chính phủ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
x
|
x
|
x
|
30
|
2.002072.00 0.00.00.H34
|
Thông báo lập địa điểm kinh
doanh
|
03 ngày làm việc
|
x
|
x
|
x
|
31
|
2.002045.00 0.00.00.H34
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
03 ngày làm việc
|
x
|
x
|
x
|
32
|
1.005176.00 0.00.00.H34
|
Đăng ký thành lập, đăng ký
thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh
doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận
đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy
tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi
nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính
|
03 ngày làm việc
|
Lệ phí: 50.000 đồng (Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng điện tử hoặc khi
thực hiện thủ tục Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm
kinh doanh)
|
x
|
x
|
x
|
33
|
1.010026.00 0.00.00.H34
|
Thông báo thay đổi thông tin
cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện
theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp
tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum
|
- Miễn lệ phí
- Phí công bố thông tin: 100.000 đồng/lần
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP
ngày 04/01/2021 của Chính phủ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
x
|
x
|
x
|
34
|
2.002085.00 0.00.00.H34
|
Đăng ký doanh nghiệp đối với
các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty
|
03 ngày làm việc
|
Lệ phí: 50.000 đồng; Phí công bố thông tin: 100.000 đồng (Miễn lệ phí
khi đăng ký qua mạng điện tử)
|
x
|
x
|
x
|
35
|
2.002083.00 0.00.00.H34
|
Đăng ký doanh nghiệp đối với
các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Lệ phí: 50.000 đồng; Phí công bố thông tin: 100.000 đồng (Miễn lệ phí
khi đăng ký qua mạng điện tử)
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP
ngày 04/01/2021 của Chính phủ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
x
|
x
|
x
|
36
|
2.002059.00 0.00.00.H34
|
Hợp nhất doanh nghiệp (đối
với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
03 ngày làm việc
|
x
|
x
|
x
|
37
|
2.002060.00 0.00.00.H34
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách
nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
03 ngày làm việc
|
x
|
x
|
x
|
38
|
2.002057.00 0.00.00.H34
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm
hữu hạn, công ty cổ phần)
|
03 ngày làm việc
|
x
|
x
|
x
|
39
|
2.002034.00 0.00.00.H34
|
Chuyển đổi công ty trách
nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại
|
05 ngày làm việc
|
x
|
x
|
x
|
40
|
2.002032.00 0.00.00.H34
|
Chuyển đổi doanh nghiệp tư
nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
03 ngày làm việc
|
x
|
x
|
x
|
41
|
2.002033.00 0.00.00.H34
|
Chuyển đổi công ty trách
nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên
trở lên
|
03 ngày làm việc
|
x
|
x
|
x
|
42
|
1.010027.00 0.00.00.H34
|
Chuyển đổi công ty trách
nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một
thành viên
|
03 ngày làm việc
|
x
|
x
|
x
|
43
|
2.002018.00 0.00.00.H34
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum
|
Lệ phí: 50.000 đồng (Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng điện tử)
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP
ngày 04/01/2021 của Chính phủ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
x
|
x
|
x
|
44
|
2.002017.00 0.00.00.H34
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng
ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký
kinh doanh và đăng ký thuế
|
03 ngày làm việc
|
x
|
x
|
x
|
45
|
2.002015.00 0.00.00.H34
|
Cập nhật bổ sung thông tin
trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp
|
Không quy định
|
Lệ phí: 50.000 đồng (Miễn lệ phí các trường hợp: không làm thay đổi nội
dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp và không thuộc các trường hợp thông
báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp quy định tại các điều từ Điều 56
đến Điều 60 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ; cập nhật, bổ sung thông tin về số
điện thoại, số fax, thư điện tử, website, địa chỉ của doanh nghiệp do thay
đổi về địa giới hành chính.
|
x
|
x
|
x
|
46
|
2.002029.00 0.00.00.H34
|
Thông báo tạm ngừng kinh
doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh)
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum
|
Lệ phí: 50.000 đồng (Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng điện tử hoặc khi
thực hiện thủ tục tạm ngừng kinh doanh)
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP
ngày 04/01/2021 của Chính phủ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
x
|
x
|
x
|
47
|
2.002023.00 0.00.00.H34
|
Giải thể doanh nghiệp
|
01 ngày làm việc đối với thông báo giải thể; 05 ngày làm việc đối với
hồ sơ đăng ký giải thể
|
Miễn lệ phí
|
x
|
x
|
x
|
48
|
2.002022.00 0.00.00.H34
|
Giải thể doanh nghiệp trong
trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết
định của Tòa án
|
01 ngày làm việc đối với thông báo giải thể; 05 ngày làm việc đối với
hồ sơ đăng ký giải thể
|
Miễn lệ phí
|
x
|
x
|
x
|
49
|
2.002020.00 0.00.00.H34
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
Theo trường hợp1
|
Miễn lệ phí
|
x
|
x
|
x
|
50
|
2.002016.00 0.00.00.H34
|
Hiệu đính thông tin đăng ký
doanh nghiệp
|
03 ngày làm việc
|
Miễn lệ phí
|
x
|
x
|
x
|
51
|
1.010029.00 0.00.00.H34
|
Thông báo về việc sáp nhập
công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không
thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum
|
Lệ phí: 50.000 đồng (Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng điện tử)
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP
ngày 04/01/2021 của Chính phủ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
x
|
x
|
x
|
52
|
1.010030.00 0.00.00.H34
|
Cấp đổi Giấy phép đầu tư,
Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh)
hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay
đổi nội dung đăng ký kinh doanh
|
03 ngày làm việc
|
Lệ phí: 50.000 đồng (Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng điện tử)
|
x
|
x
|
x
|
53
|
1.010031.00 0.00.00.H34
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động
theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán
|
03 ngày làm việc
|
Lệ phí: 50.000 đồng (Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng điện tử)
|
x
|
x
|
x
|
II
|
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT
ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP XÃ HỘI (07 TTHC)
|
*
|
Theo Quyết định
855/QĐ-BKHĐT ngày 30/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
1
|
2.00368.000. 00.00.H34
|
Chấm dứt Cam kết thực hiện
mục tiêu xã hội, môi trường
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum
|
Lệ phí: 50.000 đồng (Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng điện tử)
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP
ngày 04/01/2021 của Chính phủ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
x
|
x
|
x
|
2
|
2.000416.00 0.00.00.H34
|
Chuyển đổi doanh nghiệp thành
doanh nghiệp xã hội
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Lệ phí: 50.000 đồng (Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng điện tử)
|
x
|
x
|
x
|
3
|
2.000375.00 0.00.00.H34
|
Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội
|
03 ngày làm việc
|
Kon Tum
|
Lệ phí: 50.000 đồng (Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng điện tử)
|
x
|
x
|
x
|
*
|
Theo Quyết định
1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
4
|
2.000338.00 0.00.00.H34
|
Thông báo tiếp nhận viện trợ,
tài trợ
|
Không quy định
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum
|
Không
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP
ngày 04/01/2021 của Chính phủ;
- Nghị định số 47/2021/NĐ-CP
ngày 01/4/2021 của Chính phủ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
x
|
x
|
x
|
5
|
2.001202.00 0.00.00.H34
|
Thông báo thay đổi nội dung
tiếp nhận viện trợ, tài trợ
|
Không quy định
|
|
Không
|
x
|
x
|
x
|
6
|
2.002014.00 0.00.00.H34
|
Công khai hoạt động của doanh
nghiệp xã hội
|
Không quy định
|
|
Không
|
x
|
x
|
x
|
7
|
2.001197.00 0.00.00.H34
|
Cung cấp thông tin, bản sao
Báo cáo đánh giá tác động xã hội và Văn bản tiếp nhận viện trợ, tài trợ
|
Không quy định
|
|
Không
|
x
|
x
|
x
|
III
|
LĨNH VỰC HỖ TRỢ DOANH
NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA (07 TTHC)
|
*
|
Theo Quyết định
1397/QĐ-BKHĐT ngày 21/9/2018 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
1
|
2.000005.00 0.00.00.H34
|
Thông báo gia hạn thời gian
hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum
|
Không
|
- Luật hỗ trợ doanh nghiệp
nhỏ và vừa
- Nghị định số 38/2018/NĐ-CP
ngày 11/3/2018 của Chính phủ
|
x
|
x
|
x
|
2
|
2.002005.00 0.00.00.H34
|
Thông báo giải thể và kết quả
giải thể quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
|
15 ngày làm việc
|
Không
|
x
|
x
|
x
|
3
|
1.000016.00 0.00.00.H34
|
Thông báo tăng, giảm vốn góp
của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
|
15 ngày làm việc
|
Không
|
x
|
x
|
x
|
4
|
2.000024.00 0.00.00.H34
|
Thông báo thành lập quỹ đầu
tư khởi nghiệp sáng tạo
|
15 ngày làm việc
|
Không
|
x
|
x
|
x
|
5
|
2.002004.00 0.00.00.H34
|
Thông báo về việc chuyển
nhượng phần vốn góp của các nhà đầu tư
|
Không quy định
|
Không
|
x
|
x
|
x
|
6
|
2.001999.00 0.00.00.H34
|
Hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ
sơ, thủ tục thành lập doanh nghiệp
|
03 ngày làm việc
|
Không
|
- Luật hỗ trợ doanh nghiệp
nhỏ và vừa
- Nghị định số 39/2018/NĐ-CP
ngày 11/3/2018 của Chính phủ
|
x
|
x
|
x
|
*
|
Theo Quyết định
585/QĐ-BKHĐT 22/4/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
7
|
2.002003.00 0.00.00.H34
|
Thủ tục đề nghị hỗ trợ sử
dụng dịch vụ tư vấn
|
Không quy định
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum
|
Không
|
- Luật Hỗ trợ doanh nghiệp
nhỏ và vừa;
- Nghị định số 38/2018/NĐ-CP
ngày 11/3/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số
06/2019/TT-BKHĐT ngày 29/3/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
x
|
x
|
x
|
IV
|
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ VÀO NÔNG
NGHIỆP, NÔNG THÔN (02 TTHC): Theo Quyết định 1397/QĐ-BKHĐT ngày 21/9/2018
của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
1
|
2.000765.00 0.00.00.H34
|
Cam kết hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp
đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ
|
- 15 ngày làm việc (Sử dụng ngân sách địa phương)
- Sử dụng ngân sách trung ương: theo quy định
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum
|
Không
|
Nghị định 57/2018/NĐ- CP ngày
17/4/2018 của Chính phủ
|
x
|
x
|
x
|
2
|
2.000746.00 0.00.00.H34
|
Nghiệm thu hoàn thành các
hạng mục đầu tư hoặc toàn bộ dự án được hỗ trợ đầu tư theo Nghị định số
57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ
|
05 ngày làm việc
|
Không
|
x
|
x
|
x
|
V
|
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT
ĐỘNG CỦA LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ VÀ HỢP TÁC XÃ (15 TTHC): theo Quyết định
654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
1
|
1.005125.00 0.00.00.H34
|
Đăng ký thành lập liên hiệp
hợp tác xã
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum
|
Lệ phí: 50.000 đồng
|
- Luật
hợp tác xã 23/2012/QH13;
- Nghị định số
193/2013/NĐ-CP ngày ngày 21/11/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số
07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Nghị quyết 28/2020/NQ-HĐND
ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh Kon Tum
|
x
|
x
|
x
|
2
|
2.002013.00 0.00.00.H34
|
Đăng ký thành lập chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
03 ngày làm việc
|
Lệ phí: 50.000 đồng
|
x
|
x
|
x
|
3
|
1.005003.00 0.00.00.H34
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
03 ngày làm việc
|
Lệ phí: 50.000 đồng
|
x
|
x
|
x
|
4
|
1.005047.00 0.00.00.H34
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp
tác xã
|
03 ngày làm việc
|
Lệ phí: 50.000 đồng
|
x
|
x
|
x
|
5
|
1.005122.00 0.00.00.H34
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác
xã chia
|
03 ngày làm việc
|
Lệ phí: 50.000 đồng
|
x
|
x
|
x
|
6
|
2.001979.00 0.00.00.H34
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác
xã tách
|
03 ngày làm việc
|
Lệ phí: 50.000 đồng
|
x
|
x
|
x
|
7
|
2.001957.00 0.00.00.H34
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác
xã hợp nhất
|
03 ngày làm việc
|
Lệ phí: 50.000 đồng
|
x
|
x
|
x
|
8
|
1.005056.00 0.00.00.H34
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác
xã sáp nhập
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum
|
Lệ phí: 50.000 đồng
|
- Luật hợp tác xã
23/2012/QH13;
- Nghị định số
193/2013/NĐ-CP ngày ngày 21/11/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số
07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Nghị quyết 28/2020/NQ-HĐND
ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh Kon Tum
|
x
|
x
|
x
|
9
|
1.005072.00 0.00.00.H34
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng
ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị
mất hoặc bị hư hỏng)
|
03 ngày làm việc
|
Lệ phí: 50.000 đồng
|
x
|
x
|
x
|
10
|
2.001962.00 0.00.00.H34
|
Giải thể tự nguyện liên hiệp
hợp tác xã
|
03 ngày làm việc
|
Miễn lệ phí
|
x
|
x
|
x
|
11
|
1.005064.00 0.00.00.H34
|
Thông báo thay đổi nội dung
đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
03 ngày làm việc
|
Lệ phí: 50.000 đồng
|
x
|
x
|
x
|
12
|
1.005124.00 0.00.00.H34
|
Thông báo về việc góp vốn,
mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã
|
03 ngày làm việc
|
Lệ phí: 50.000 đồng
|
x
|
x
|
x
|
13
|
1.005046.00 0.00.00.H34
|
Tạm ngừng hoạt động của liên
hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên
hiệp hợp tác xã
|
03 ngày làm việc
|
Miễn lệ phí
|
x
|
x
|
x
|
14
|
1.005283.00 0.00.00.H34
|
Chấm dứt hoạt động của chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
03 ngày làm việc
|
Miễn lệ phí
|
x
|
x
|
x
|
15
|
2.002125.00 0.00.00.H34
|
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng
ký liên hiệp hợp tác xã
|
03 ngày làm việc
|
Lệ phí: 50.000 đồng
|
x
|
x
|
x
|
B
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
HUYỆN
|
I
|
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT
ĐỘNG CỦA HỢP TÁC XÃ (LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ) (16 TTHC): theo Quyết định
654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
1
|
1.005280.00 0.00.00.H34
|
Đăng ký thành lập hợp tác xã
|
03 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính các
huyện, thành phố
|
Lệ phí: 50.000 đồng
|
- Luật hợp tác xã
23/2012/QH13;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP
ngày ngày 21/11/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số
07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Nghị quyết 28/2020/NQ-HĐND
ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh Kon Tum.
|
x
|
x
|
x
|
2
|
2.002123.00 0.00.00.H34
|
Đăng ký thành lập chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
03 ngày làm việc
|
Lệ phí: 50.000 đồng
|
x
|
x
|
x
|
3
|
1.005277.00 0.00.00.H34
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hợp tác xã
|
03 ngày làm việc
|
Lệ phí: 50.000 đồng
|
x
|
x
|
x
|
4
|
1.005378.00 0.00.00.H34
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
03 ngày làm việc
|
Lệ phí: 50.000 đồng
|
x
|
x
|
x
|
5
|
2.002122.00 0.00.00.H34
|
Đăng ký khi hợp tác xã chia
|
03 ngày làm việc
|
Lệ phí: 50.000 đồng
|
x
|
x
|
x
|
6
|
2.002120.00 0.00.00.H34
|
Đăng ký khi hợp tác xã tách
|
03 ngày làm việc
|
Lệ phí: 50.000 đồng
|
x
|
x
|
x
|
7
|
1.005121.00 0.00.00.H34
|
Đăng ký khi hợp tác xã hợp
nhất
|
03 ngày làm việc
|
Lệ phí: 50.000 đồng
|
x
|
x
|
x
|
8
|
1.004972.00 0.00.00.H34
|
Đăng ký khi hợp tác xã sáp
nhập
|
03 ngày làm việc
|
Lệ phí: 50.000 đồng
|
x
|
x
|
x
|
9
|
2.001973.00 0.00.00.H34
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng
ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa
điểm kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)
|
03 ngày làm việc
|
Lệ phí: 50.000 đồng
|
x
|
x
|
x
|
10
|
1.004982.00 0.00.00.H34
|
Giải thể tự nguyện hợp tác xã
|
03 ngày làm việc
|
Miễn lệ phí
|
x
|
x
|
x
|
11
|
1.004979.00 0.00.00.H34
|
Thông báo thay đổi nội dung
đăng ký hợp tác xã
|
03 ngày làm việc
|
Lệ phí: 50.000 đồng
|
x
|
x
|
x
|
12
|
2.001958.00 0.00.00.H34
|
Thông báo về việc góp vốn,
mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã
|
03 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính các
huyện, thành phố
|
Lệ phí: 50.000 đồng
|
- Luật hợp tác xã
23/2012/QH13;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP
ngày ngày 21/11/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số
07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Nghị quyết 28/2020/NQ-HĐND
ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh Kon Tum.
|
x
|
x
|
x
|
13
|
1.005377.00 0.00.00.H34
|
Tạm ngừng hoạt động của hợp
tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
03 ngày làm việc
|
Miễn lệ phí
|
x
|
x
|
x
|
14
|
1.005010.00 0.00.00.H34
|
Chấm dứt hoạt động của chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
03 ngày làm việc
|
Miễn lệ phí
|
x
|
x
|
x
|
15
|
1.004901.00 0.00.00.H34
|
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng
ký hợp tác xã
|
03 ngày làm việc
|
Lệ phí: 50.000 đồng
|
x
|
x
|
x
|
16
|
1.004901.00 0.00.00.H34
|
Thay đổi cơ quan đăng ký hợp
tác xã
|
03 ngày làm việc
|
Lệ phí: 50.000 đồng
|
x
|
x
|
x
|
II
|
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT
ĐỘNG DOANH NGHIỆP (HỘ KINH DOANH) (05 TTHC): theo Quyết định 855/QĐ-BKHĐT
ngày 30/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
1
|
1.001612.00 0.00.00.H34
|
Đăng ký thành lập hộ kinh
doanh
|
03 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính các
huyện, thành phố
|
Lệ phí: 50.000 đồng
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP
ngày 04/01/2021 của Chính phủ;
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Nghị quyết số
28/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh Kon Tum.
|
x
|
x
|
x
|
2
|
2.000720.00 0.00.00.H34
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hộ kinh doanh
|
03 ngày làm việc
|
Lệ phí: 50.000 đồng
|
x
|
x
|
x
|
3
|
1.001570.00 0.00.00.H34
|
Tạm ngừng hoạt động hộ kinh
doanh
|
03 ngày làm việc
|
Lệ phí: 50.000 đồng
|
x
|
x
|
x
|
4
|
1.001266.00 0.00.00.H34
|
Chấm dứt hoạt động hộ kinh
doanh
|
03 ngày làm việc
|
Lệ phí: 50.000 đồng
|
x
|
x
|
x
|
5
|
2.000575.00 0.00.00.H34
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký hộ kinh doanh
|
03 ngày làm việc
|
Lệ phí: 50.000 đồng
|
x
|
x
|
x
|
C
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
|
I
|
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT
ĐỘNG CỦA TỔ HỢP TÁC (03 TTHC): theo Quyết định 1831/QĐ-BKHĐT ngày
21/11/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
1
|
2.002226.00 0.00.00.H34
|
Thông báo thành lập tổ hợp tác
|
Ngay tại thời điểm nộp hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính các xã,
phường, thị trấn
|
Không
|
- Bộ luật Dân sự số
91/2015/QH13;
- Nghị định số 77/2019/NĐ-CP
ngày 10/10/2019 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
x
|
2
|
2.002227.00 0.00.00.H34
|
Thông báo thay đổi tổ hợp tác
|
Ngay tại thời điểm nộp hồ sơ
|
Không
|
x
|
x
|
x
|
3
|
2.002228.00 0.00.00.H34
|
Thông báo chấm dứt hoạt động
của tổ hợp tác
|
Ngay tại thời điểm nộp hồ sơ
|
Không
|
x
|
x
|
x
|