ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÒA BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 381/QĐ-UBND
|
Hòa Bình, ngày 28
tháng 02 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA LĨNH VỰC
QUẢN LÝ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH HÒA BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 06/8/2010 của Chính phủ về kiểm soát các thủ tục hành chính;
Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
257/QĐ-BNN-XD ngày 17/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Quản lý xây dựng
công trình thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn,
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 101/TTr-SNN ngày
24/02/2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành
chính chuẩn hóa trong lĩnh vực Quản lý xây dựng công trình (03 thủ tục) thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hòa Bình.
Điều 2.
Bãi bỏ 03 thủ tục hành chính lĩnh vực Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tại Quyết định số 518/QĐ-UBND ngày 10/4/2017 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh.
(Có
phụ lục chi tiết kèm theo)
Phụ lục Danh mục và nội dung cụ
thể của thủ tục hành chính tại Quyết định này được đăng tải trên Cổng Dịch vụ
công quốc gia tại địa chỉ "csdl.dichvucong.gov.vn"; Trang Thông tin
điện tử của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, chuyên mục “Văn bản/Quyết định” tại
địa chỉ: http://vpubnd.hoabinh.gov.vn
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4.
Các thủ tục hành chính công bố tại Quyết định này được
thực hiện tiếp nhận, trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh.
- Giao Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn:
+ Chủ trì, phối hợp với Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh và cơ quan liên quan, căn cứ thủ tục hành chính tại
Quyết định này rà soát, xây dựng quy trình nội bộ giải quyết TTHC thuộc thẩm
quyền tiếp nhận, giải quyết của tỉnh trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt. Thời
gian trước ngày 10/3/2020.
+ Chủ trì phối hợp với Sở Thông
tin và Truyền thông và cơ quan có liên quan đăng tải đầy đủ nội dung cụ thể của
từng thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này trên Cổng Thông tin điện
tử tỉnh, Trang Thông tin điện tử của Sở, Ngành liên quan và niêm yết, công khai
thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết tại Trung tâm phục vụ Hành chính
công tỉnh theo quy định.
Điều 5.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở:
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch Ủy ban
nhân dân các huyện, thành phố; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Cục Kiểm soát TTHC-VPCP;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Chánh VP, Phó CVP Bùi Quang Toàn;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Trung tâm TH&CB tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT (Ng.05b)
|
CHỦ TỊCH
Bùi Văn Khánh
|
PHỤ LỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA LĨNH VỰC QUẢN LÝ XÂY DỰNG
CÔNG TRÌNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG
THÔN TỈNH HÒA BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 381/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2020 của
Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình)
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành
chính
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Căn cứ pháp lý
|
Tiếp nhận
|
Trả kết quả
|
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
TỈNH
|
1
|
Phê duyệt kế hoạch lựa chọn
nhà thầu
|
25 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh
|
không
|
x
|
x
|
- Điều 12, Điều 37 Luật Đấu
thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013;
- Nghị định 63/2014/NĐ-CP
ngày 26/6/2014 của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật Đấu thầu;
- Điều 4, Điều 5 Thông tư số
39/2015/TT-BNNPTNT ngày 20/10/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
về công tác đấu thầu các dự án do Bộ quản lý;
- Quyết định số 257/QĐ-BNN-XD
ngày 17/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc
công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Quản lý xây dựng công trình thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÁC
|
1
|
Phê duyệt hồ sơ yêu cầu, hồ
sơ mời quan tâm, hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu
|
30 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh
|
a) Chi phí thẩm định HSMQT,
HSMST bằng 0.03% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 1.000.000 đồng và tối đa là
30.000.000 đồng.
b) Chi phí thẩm định HSMT,
HSYC bằng 0.1% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 1.000.000 đồng và tối đa là
50.000.000 đồng.
|
x
|
x
|
- Điều 12 Luật Đấu thầu số
43/2013/QH13 ngày 26/11/2013;
- Khoản 2, 3 Điều 9, khoản 1,
2, 3, 4 Điều 105 Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014;
- Điều 6 Thông tư số
39/2015/TT-BNNPTNT ngày 20/10/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
về công tác đấu thầu các dự án do Bộ quản lý;
- Quyết định số 257/QĐ-BNN-XD
ngày 17/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc
công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Quản lý xây dựng công trình thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
2
|
Phê duyệt kết quả đánh giá hồ
sơ quan tâm, hồ sơ dự sơ tuyển, hồ sơ đề xuất, hồ sơ dự thầu và kết quả lựa
chọn nhà thầu
|
- Kết quả đánh giá HSQT,
HSDST trong thời gian không quá 30 ngày kể từ đóng thầu đối với đấu thầu
trong nước, không quá 40 ngày kể từ đóng thầu đối với đấu thầu quốc tế;
- Kết quả đánh giá HSĐX trong
thời gian không quá 40 ngày kể từ đóng thầu đối với đấu thầu trong nước,
không quá 50 ngày kể từ đóng thầu đối với đấu thầu quốc tế;
- Kết quả đánh giá HSDT trong
thời gian không quá 55 ngày kể từ đóng thầu đối với đấu thầu trong nước,
không quá 70 ngày kể từ đóng thầu đối với đấu thầu quốc tế.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh
|
a) Chi phí đánh giá HSQT,
HSDST bằng 0.05% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 1.000.000 đồng và tối đa là
30.000.000 đồng
b) Chi phí đánh giá HSDT,
HSĐX bằng 0.1% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 1.000.000 đồng và tối đa là
50.000.000 đồng
c) Chi phí thẩm định kết quả lựa
chọn nhà thầu kể cả trường hợp không lựa chọn được nhà thầu được tính bằng
0,05% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 1.000.000 đồng và tối đa là 50.000.000
đồng.
|
x
|
x
|
- Điều 12 Luật Đấu thầu số
43/2013/QH13 ngày 26/11/2013;
- Điều 9, 11, 14, 20, 26, 31,
36, 41, 43, 45, 46, 48, 50, 512, 55, 56, 58, 59, 60, 62 106 Nghị định số
63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014;
- Điều 7 Thông tư số
39/2015/TT-BNNPTNT ngày 20/10/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
về công tác đấu thầu các dự án do Bộ quản lý;
- Quyết định số 257/QĐ-BNN-XD
ngày 17/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc
công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Quản lý xây dựng công trình thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
2. Danh mục thủ tục hành
chính bị bãi bỏ
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC hoặc lý do bãi bỏ
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
I. Thủ tục hành chính cấp
tỉnh
|
1
|
T-HBI-281385-TT
|
Thẩm định, phê duyệt Hồ sơ mời
thầu/Hồ sơ yêu cầu/ Hồ sơ mời sơ tuyển/Hồ sơ mời quan tâm
|
Quyết định số 257/QĐ-BNN-XD
ngày 17/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc
công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Quản lý xây dựng công trình thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
2
|
T-HBI-281386-TT
|
Thẩm định kết quả đánh giá hồ
sơ quan tâm (HSQT), hồ sơ dự sơ tuyển (HSDST), danh sách nhà thầu đạt yêu cầu
về mắt kỹ thuật và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
3
|
T-HBI-281387-TT
|
Thẩm định, phê duyệt dự toán
gói thầu
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
Phần II
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
1. Phê
duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu
1.1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ
Chủ đầu tư nộp 02 bộ hồ sơ
trình duyệt cho cơ quan chủ trì thẩm định dự án đầu tư xây dựng công trình hoặc
cơ quan đầu mối quản lý dự án ở địa phương (gọi tắt là cơ quan thẩm định ở địa
phương) để tổ chức thẩm định, lập báo cáo thẩm định và dự thảo Quyết định phê
duyệt Kế hoạch lựa chọn nhà thầu (KHLCNT) trình UBND tỉnh phê duyệt (qua Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh, số 485 đường Trần Hưng Đạo, phường Phương
Lâm, thành phố Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình).
- Bước 2: Sở Nông nghiệp và
PTNT tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ và viết phiếu hẹn trả kết quả
- Bước 3: Thẩm định hồ sơ/phê
duyệt hồ sơ
Trong thời hạn không quá 20
ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ trình, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn thực hiện thẩm định hồ sơ, bao gồm các nội dung:
a) Nguyên tắc lập kế hoạch lựa
chọn nhà thầu;
b) Lập kế hoạch lựa chọn nhà thầu;
c) Nội dung kế hoạch lựa chọn
nhà thầu đối với từng gói thầu;
d) Các nội dung trong văn bản
trình duyệt.
Cơ quan thẩm định lập báo cáo
thẩm định và dự thảo Quyết định phê duyệt KHLCNT trình Ủy ban nhân dân tỉnh.
- Bước 4. Phê duyệt:
Trong thời gian không quá 05
ngày làm việc, Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt KHLCNT.
- Bước 5: Trả kết quả theo phiếu
hẹn.
1.2. Cách thức thực hiện: Chủ
đầu tư nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh.
1.3. Thành phần, số lượng hồ
sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Tờ trình thẩm định phê duyệt Kế
hoạch lựa chọn nhà thầu (bản chính);
- Bản sao Quyết định phê duyệt
kế hoạch lựa chọn nhà thầu đã duyệt (trường hợp điều chỉnh, bổ sung);
- Bản chính Quyết định phê duyệt
thiết kế, dự toán (nếu có);
- Các văn bản pháp lý có liên
quan khác (nếu có).
- Đối với dự án ODA, hồ sơ
trình duyệt của Chủ đầu tư phải kèm theo văn bản thỏa thuận về KHLCNT của chủ dự
án.
b) Số lượng hồ sơ: 02 bộ
1.4. Thời hạn giải quyết: Không
quá 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ
1.5. Đối tượng thực hiện
TTHC: Chủ đầu tư.
1.6. Cơ quan thực hiện TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn.
1.7. Kết quả thực hiện TTHC:
Quyết định phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu.
1.8. Phí, lệ phí: không
1.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai: Theo mẫu Tờ trình tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Nghị định số
63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ.
1.10. Yêu cầu, điều kiện thực
hiện TTHC: không
1.11. Căn cứ pháp lý của
TTHC
- Điều 12, Điều 37 Luật Đấu thầu
số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013;
- Nghị định 63/2014/NĐ-CP ngày
26/6/2014 của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật Đấu thầu;
- Điều 4, Điều 5 Thông tư số
39/2015/TT-BNNPTNT ngày 20/10/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về
công tác đấu thầu các dự án do Bộ quản lý;
- Quyết định số 257/QĐ-BNN-XD
ngày 17/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc
công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Quản lý xây dựng công trình thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn./.
PHỤ
LỤC I
(Ban
hành kèm theo Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ)
[TÊN CƠ QUAN CÓ THẨM
QUYỀN]
[TÊN CƠ QUAN CHỦ ĐẦU TƯ]
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: /TTr-
|
…….., ngày …. tháng
…. năm …..
|
TỜ
TRÌNH
Phê
duyệt kế hoạch đấu thầu
[Ghi
tên dự án hoặc tên gói thầu]
Kính
gửi: [Ghi tên người có thẩm quyền]
Căn cứ quyết định đầu tư hoặc quyết
định phê duyệt dự án [Ghi số quyết định và ngày tháng năm] của [Ghi tên người
có thẩm quyền hoặc người quyết định phê duyệt dự án] về việc phê duyệt dự án
[Ghi tên dự án được phê duyệt],
Căn cứ ………[Ghi số, thời gian
phê duyệt và nội dung văn bản là căn cứ để lập KHĐT].
[Ghi tên chủ đầu tư] trình [Ghi
tên người có thẩm quyền] xem xét, phê duyệt kế hoạch đấu thầu trên cơ sở những
nội dung dưới đây.
I. MÔ TẢ TÓM TẮT DỰ ÁN
Phần này giới thiệu khái quát
thông tin về dự án như sau:
- Tên dự án;
- Tổng mức đầu tư hoặc tổng vốn
đầu tư;
- Tên chủ đầu tư hoặc chủ dự
án;
- Nguồn vốn;
- Thời gian thực hiện dự án;
- Địa điểm, quy mô dự án;
- Các thông tin khác (nếu có).
II. PHẦN CÔNG VIỆC ĐÃ THỰC
HIỆN
Biểu 1. Phần công việc đã thực
hiện
STT
|
Nội dung công việc hoặc tên gói thầu
|
Đơn vị thực hiện
|
Giá trị thực hiện, giá hợp đồng hoặc giá trúng thầu
|
Hình thức hợp đồng
|
Thời gian thực hiện hợp đồng
|
Văn bản phê duyệt (nếu có)(1)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng giá trị thực hiện, giá hợp đồng hoặc giá trúng thầu
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (1) Đối với các gói thầu
đã thực hiện trước cần nêu tên văn bản phê duyệt (phê duyệt kế hoạch đấu thầu,
phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu).
III. PHẦN CÔNG VIỆC KHÔNG ÁP
DỤNG ĐƯỢC MỘT TRONG CÁC HÌNH THỨC LỰA CHỌN NHÀ THẦU
Phần này bao gồm nội dung và
giá trị các công việc không thể tiến hành lựa chọn nhà thầu theo quy định của
pháp luật về đấu thầu như: chi phí cho ban quản lý dự án; chi phí đền bù, giải
phóng mặt bằng (nếu có); dự phòng phí và những khoản chi phí khác (nếu có).
Biểu 2. Phần công việc không
áp dụng được một trong các hình thức lựa chọn nhà thầu
TT
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Giá trị thực hiện
|
1
|
|
|
|
2
|
|
|
|
…
|
|
|
|
Tổng cộng giá trị thực hiện
|
|
|
|
IV. PHẦN CÔNG VIỆC THUỘC KẾ
HOẠCH ĐẤU THẦU
1. Biểu kế hoạch đấu thầu
Kế hoạch đấu thầu bao gồm việc
xác định số lượng các gói thầu và nội dung của từng gói thầu. Kế hoạch đấu thầu
được lập thành biểu như sau:
Biểu 3. Tổng hợp kế hoạch đấu
thầu
TT
|
Tên gói thầu
|
Giá gói thầu
|
Nguồn vốn
|
Hình thức lựa chọn nhà thầu
|
Phương thức đấu thầu
|
Thời gian lựa chọn nhà thầu
|
Hình thức hợp đồng
|
Thời gian thực hiện hợp đồng
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng giá gói thầu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Giải trình nội dung kế hoạch
đấu thầu
a) Tên gói thầu và cơ sở phân
chia các gói thầu
- Tên gói thầu;
- Cơ sở phân chia các gói thầu.
Việc phân chia dự án thành các
gói thầu phải căn cứ vào nội dung dự án, tính chất của công việc, trình tự thực
hiện theo thời gian và theo các nguyên tắc sau:
+ Đảm bảo tính đồng bộ về mặt kỹ
thuật và công nghệ của dự án, không được chia những công việc của dự án thành
các gói thầu quá nhỏ, làm mất sự thống nhất, đồng bộ yêu cầu về kỹ thuật và
công nghệ;
+ Đảm bảo tiến độ thực hiện dự
án;
+ Đảm bảo quy mô hợp lý (phù hợp
với điều kiện hoàn cảnh của dự án, năng lực của nhà thầu hiện tại và phù hợp với
sự phát triển của thị trường trong nước…);
+ Mỗi gói thầu chỉ có một hồ sơ
mời thầu hoặc một hồ sơ yêu cầu và được tiến hành tổ chức lựa chọn nhà thầu một
lần.
Việc chia dự án thành các gói
thầu trái với quy định để thực hiện chỉ định thầu hoặc tạo cơ hội cho số ít nhà
thầu tham gia là không phù hợp với quy định của pháp luật về đấu thầu.
b) Giá gói thầu;
c) Nguồn vốn;
d) Hình thức lựa chọn nhà thầu
và phương thức đấu thầu;
đ) Thời gian lựa chọn nhà thầu;
e) Hình thức hợp đồng;
g) Thời gian thực hiện hợp đồng.
V. PHẦN CÔNG VIỆC CHƯA ĐỦ ĐIỀU
KIỆN LẬP KẾ HOẠCH ĐẤU THẦU (NẾU CÓ)
VI. KIẾN NGHỊ
Trên cơ sở những nội dung phân
tích nêu trên, [Ghi tên chủ đầu tư] đề nghị người có thẩm quyền xem xét, phê
duyệt kế hoạch đấu thầu [Ghi tên gói thầu hoặc tên dự án]. Kính trình [Ghi tên
người có thẩm quyền] xem xét, quyết định./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- [Ghi tên cơ quan/tổ chức thẩm định];
- ………..;
- Lưu VT.
|
[ĐẠI DIỆN HỢP
PHÁP CỦA CHỦ ĐẦU TƯ]
(Ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu)
|
B. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH KHÁC
1. Phê
duyệt Hồ sơ mời thầu/Hồ sơ yêu cầu/Hồ sơ mời sơ tuyển/Hồ sơ mời quan tâm
1.1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Bên mời thầu (Ban quản
lý dự án của Chủ đầu tư hoặc tổ chức tư vấn do chủ đầu tư thuê) gửi hồ sơ trình
Chủ đầu tư xem xét, thẩm định, phê duyệt hồ sơ mời thầu; hồ sơ yêu cầu; hồ sơ mời
sơ tuyển; hồ sơ mời quan tâm đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh, số 485
đường Trần Hưng Đạo, phường Phương Lâm, thành phố Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình.
- Bước 2: Tiếp nhận, kiểm tra
tính hợp lệ của hồ sơ và viết phiếu hẹn trả kết quả
- Bước 3: Thẩm định hồ sơ
Trong thời hạn không quá 20
ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ trình, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn giao Phòng Quản lý xây dựng công trình xem xét, thẩm định, phê duyệt hồ sơ
mời thầu (HSMT), hồ sơ yêu cầu (HSYC), hồ sơ mời sơ tuyển (HSMST), hồ sơ mời
quan tâm (HSMQT) trước khi phê duyệt.
Phòng Quản lý xây dựng công
trình lập cáo cáo thẩm định và dự thảo quyết định phê duyệt các hồ sơ trên
trình Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Bước 4. Trong thời hạn không
quá 10 ngày kể từ ngày nhận được tờ trình đề nghị phê duyệt, Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn phê duyệt HSMT, HSYC, HSMST, HSMQT.
- Bước 5: Trả kết quả theo phiếu
hẹn.
1.2. Cách thức thực hiện: Nộp
hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh.
1.3. Thành phần, số lượng hồ
sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Tờ trình đề nghị xin phê duyệt
HSMT, HSYC, HSMST, HSMQT (bản chính)
- Dự thảo HSMT, HSYC, HSMST,
HSMQT.
- Bản sao các tài liệu quyết định
phê duyệt dự án, dự toán mua sắm, quyết định phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu.
- Tài liệu có liên quan khác.
b) Số lượng hồ sơ: 02 bộ
1.4. Thời hạn giải quyết: Không
quá 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
1.5. Đối tượng thực hiện
TTHC: Tổ chức, cá nhân
1.6. Cơ quan thực hiện TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Phòng Quản lý xây dựng công trình.
1.7. Kết quả thực hiện TTHC:
Quyết định phê duyệt HSMT, HSYC, HSMST, HSMQT.
1.8. Phí, lệ phí:
a) Chi phí thẩm định HSMQT,
HSMST bằng 0,03% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 1.000.000 đồng (một triệu đồng)
và tối đa là 30.000.000 đồng (ba mươi triệu đồng).
b) Chi phí thẩm định HSMT, HSYC
bằng 0,1% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 1.000.000 đồng (Một triệu đồng) và tối
đa là 50.000.000 đồng (Năm mươi triệu đồng).
1.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai: Theo mẫu số 01, 02,
03 ban hành kèm theo Thông tư số 19/2015/TT-BKHĐT
ngày 27 tháng 11 năm 2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
1.10. Yêu cầu, điều kiện thực
hiện TTHC: không
1.11. Căn cứ pháp lý của
TTHC
- Điều 12 Luật Đấu thầu số
43/2013/QH13 ngày 26/11/2013;
- Khoản 2, 3 Điều 9, khoản 1,
2, 3, 4 Điều 105 Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014;
- Điều 6 Thông tư số
39/2015/TT-BNNPTNT ngày 20/10/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về
công tác đấu thầu các dự án do Bộ quản lý;
- Quyết định số 257/QĐ-BNN-XD
ngày 17/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc
công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Quản lý xây dựng công trình thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Ghi chú:
Có thể áp dụng thủ tục lựa chọn
danh sách ngắn (việc áp dụng thủ tục lựa chọn danh sách ngắn do người có thẩm
quyền quyết định và phải được ghi rõ trong kế hoạch lựa chọn nhà thầu) nhằm lựa
chọn nhà thầu có đủ năng lực và kinh nghiệm theo yêu cầu của gói thầu để mời
tham gia đấu thầu gói thầu, để lựa chọn danh sách ngắn chủ đầu tư phát hành:
- HSMST đối với gói thầu dịch vụ
phi tư vấn, mua sắm hàng hóa, xây lắp hỗn hợp theo phương thức một giai đoạn
hai túi hồ sơ, gói thầu mua sắm hàng hóa, xây lắp hỗn hợp theo hai giai đoạn một
túi hồ sơ và hai túi hồ sơ
- HSMQT đối với gói thầu cung cấp
dịch vụ tư vấn.
MẪU
SỐ 01
MẪU
BÁO CÁO THẨM ĐỊNH HỒ SƠ MỜI QUAN TÂM, HỒ SƠ MỜI SƠ TUYỂN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 19/2015/TT-BKHĐT ngày 27 tháng 11 năm 2015 của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
[TÊN TỔ CHỨC THẨM
ĐỊNH]
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: _________(nếu
có)
|
_____, ngày ___
tháng ___ năm ____
|
BÁO
CÁO THẨM ĐỊNH ____
[GHI
HỒ SƠ MỜI QUAN TÂM/HỒ SƠ MỜI SƠ TUYỂN]
Gói
thầu ______[Ghi tên gói thầu]
thuộc
[Ghi tên dự án]
Kính
gửi: ______[Ghi tên chủ đầu tư]
- Căn cứ1 ______[Luật
đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2013 của Quốc hội];
- Căn cứ1 ______[Nghị
định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật đấu thầu về lựa chọn nhà thầu];
- Căn cứ
[Văn
bản quy định chức năng, nhiệm vụ của tổ chức thẩm định, văn bản giao nhiệm vụ
thẩm định hoặc hợp đồng thuê tư vấn thẩm định];
- Căn cứ
[Các
văn bản có liên quan khác];
- Trên cơ sở tờ trình của
_______[Ghi tên bên mời thầu] về việc phê duyệt ______[Ghi hồ sơ mời
quan tâm/hồ sơ mời sơ tuyển], dự thảo _____[Ghi hồ sơ mời quan tâm/hồ sơ
mời sơ tuyển] và các tài liệu liên quan được cung cấp, _______[Ghi tên tổ
chức thẩm định] đã tiến hành thẩm định _______[Ghi hồ sơ mời quan tâm/hồ
sơ mời sơ tuyển] gói thầu ________[Ghi tên gói thầu] thuộc _______[Ghi
tên dự án] từ ngày _______[Ghi ngày nhận được đầy đủ hồ sơ trình] đến
ngày _______[Ghi ngày có báo cáo thẩm định].
Kết quả thẩm định ______[Ghi
hồ sơ mời quan tâm/hồ sơ mời sơ tuyển] gói thầu nêu trên được tổng hợp theo
các nội dung sau:
I. THÔNG TIN CƠ BẢN
1. Khái quát về dự án, gói
thầu
Khái quát nội dung chính của dự
án và gói thầu, cơ sở pháp lý để lập hồ sơ mời quan tâm/hồ sơ mời sơ tuyển.
2. Tổ chức thẩm định
Phần này nêu rõ cách thức làm
việc (theo nhóm hoặc cá nhân) của tổ chức thẩm định trong quá trình thẩm định,
cách xử lý khi có một hoặc một số thành viên có ý kiến thẩm định khác biệt với
đa số thành viên còn lại.
Đính kèm vào báo cáo thẩm định:
Bản chụp chứng chỉ đào tạo về đấu thầu, chứng chỉ hành nghề hoạt động đấu thầu2
của các thành viên trong tổ thẩm định theo quy định của pháp luật đấu thầu.
II. TỔNG HỢP CÁC NỘI DUNG THẨM
ĐỊNH
1. Căn cứ pháp lý
a) Tổng hợp kết quả thẩm định về
căn cứ pháp lý:
Kết quả kiểm tra về căn cứ pháp
lý của việc lập ________[Ghi hồ sơ mời quan tâm/hồ sơ mời sơ tuyển] được
tổng hợp theo Bảng số 01 dưới đây:
Bảng
số 01
STT
|
Nội dung kiểm tra
|
Kết quả kiểm tra
|
Có
|
Không có
|
|
[1]
|
[2]
|
[3]
|
1
|
- Quyết định phê duyệt dự án
hoặc Quyết định của người đứng đầu chủ đầu tư hoặc người đứng đầu đơn vị được
giao nhiệm vụ chuẩn bị dự án (trong trường hợp chưa xác định được chủ đầu tư
đối với gói thầu cần thực hiện trước khi có quyết định phê duyệt dự án).
- Quyết định phê duyệt dự án
điều chỉnh (nếu có).
|
|
|
2
|
- Quyết định phê duyệt kế hoạch
lựa chọn nhà thầu.
- Quyết định phê duyệt kế hoạch
lựa chọn nhà thầu điều chỉnh (nếu có).
|
|
|
3
|
Hiệp định, hợp đồng vay vốn
(nếu có).
|
|
|
4
|
Các văn bản pháp lý có liên
quan khác (nếu có).
|
|
|
Ghi chú:
- Cột [2] đánh dấu
"X" vào các ô tương ứng đối với từng văn bản nêu tại cột [1] mà tổ chức
thẩm định nhận được.
- Cột [3] đánh dấu
"X" vào các ô tương ứng đối với từng văn bản nêu tại cột [1] mà tổ chức
thẩm định không nhận được (sau khi đã yêu cầu bổ sung tài liệu).
b) Ý kiến thẩm định về cơ sở
pháp lý:
Căn cứ các tài liệu được cung cấp,
kết quả thẩm định được tổng hợp tại Bảng số 01, tổ chức thẩm định đưa ra
ý kiến nhận xét về cơ sở pháp lý của việc lập hồ sơ mời quan tâm/hồ sơ mời sơ
tuyển và những lưu ý cần thiết (nếu có).
2. Nội dung của _______[Ghi
hồ sơ mời quan tâm/hồ sơ mời sơ tuyển]
a) Tổng hợp kết quả thẩm định
về nội dung ______[Ghi hồ sơ mời quan tâm/hồ sơ mời sơ tuyển]
Kết quả thẩm định về nội dung
______[Ghi hồ sơ mời quan tâm/hồ sơ mời sơ tuyển] được tổng hợp tại Bảng
số 02 dưới đây:
Bảng
số 02
Nội dung kiểm tra
|
Kết quả thẩm định
|
Tuân thủ, phù hợp
|
Không tuân thủ hoặc không phù hợp
|
[1]
|
[2]
|
[3]
|
Yêu cầu về thủ tục mời quan
tâm/sơ tuyển.
|
|
|
Tiêu chuẩn đánh giá hồ sơ
quan tâm/dự sơ tuyển.
|
|
|
Biểu mẫu.
|
|
|
Ghi chú:
- Cột [2]: đánh dấu “X” vào các
ô tương ứng đối với từng nội dung nêu tại cột [1] nếu kết quả kiểm tra về nội
dung đó là tuân thủ quy định của pháp luật về đấu thầu, pháp luật liên quan;
phù hợp với dự án, kế hoạch lựa chọn nhà thầu đã được phê duyệt, tính chất và
yêu cầu của gói thầu.
- Cột [3]: đánh dấu “X” vào các
ô tương ứng đối với từng nội dung nêu tại cột [1] nếu kết quả kiểm tra về nội
dung đó là không tuân thủ quy định về pháp luật đấu thầu, pháp luật có liên
quan hoặc không phù hợp với dự án, kế hoạch lựa chọn nhà thầu đã được phê duyệt,
tính chất và yêu cầu gói thầu. Tại điểm b Khoản này, nêu rõ Mục, Điều, Khoản,
Điểm không tuân thủ hoặc không phù hợp theo quy định của pháp luật.
b) Ý kiến thẩm định về nội
dung _________[Ghi hồ sơ mời quan tâm/hồ sơ mời sơ tuyển].
Căn cứ tài liệu được cung cấp,
kết quả thẩm định được tổng hợp tại Bảng số 02, tổ chức thẩm định đưa ra
những ý kiến thẩm định về nội dung hồ sơ mời quan tâm/hồ sơ mời sơ tuyển căn cứ
vào quy định của pháp luật về đấu thầu, pháp luật liên quan, dự án, kế hoạch lựa
chọn nhà thầu đã được phê duyệt, tính chất, yêu cầu của gói thầu và những lưu ý
cần thiết khác (nếu có). Trường hợp trong hồ sơ mời quan tâm/hồ sơ mời sơ tuyển
đưa ra các quy định theo pháp luật liên quan khác, tổ chức thẩm định cần nhận
xét về việc đưa ra các quy định theo pháp luật liên quan đó có là điều kiện làm
hạn chế sự tham gia của các nhà thầu hay không. Nếu gây ra hạn chế sự tham gia
của nhà thầu thì tổ chức thẩm định đưa ra đề xuất và kiến nghị theo quy định tại
điểm b khoản 2 Mục III.
Đối với nội dung quy định tại
tiêu chuẩn đánh giá hồ sơ quan tâm/hồ sơ dự sơ tuyển, tổ chức thẩm định cần nhận
xét về sự phù hợp của các tiêu chí đánh giá so với nội dung của gói thầu trên
các cơ sở:
- Tài liệu và thông tin nghiên
cứu, khảo sát thị trường về khả năng cung cấp hàng hóa, dịch vụ liên quan đến
gói thầu do tổ chức lập hồ sơ mời quan tâm/hồ sơ mời sơ tuyển hoặc bên mời thầu
thực hiện.
- Tính khoa học, logic của các
tiêu chí đánh giá hồ sơ quan tâm/hồ sơ dự sơ tuyển và phải đảm bảo khách quan,
công bằng, minh bạch.
Đối với những nội dung của hồ
sơ mời quan tâm/hồ sơ mời sơ tuyển được đánh giá là không tuân thủ hoặc không
phù hợp hoặc có nội dung cần chỉnh sửa, bổ sung, hoàn thiện thì tổ chức thẩm định
thuyết minh tại phần này lý do và cách thức cần thực hiện tiếp theo để đảm bảo
tuân thủ pháp luật về đấu thầu và đảm bảo mục tiêu của đấu thầu là: cạnh tranh,
công bằng, minh bạch và hiệu quả kinh tế. Nêu rõ Mục, Điều, Khoản, Điểm không
tuân thủ hoặc không phù hợp.
3. Ý kiến khác biệt, bảo lưu
của các cá nhân tham gia lập (nếu có) _______[Ghi hồ sơ mời quan tâm/hồ
sơ mời sơ tuyển].
a) Tổng hợp các ý kiến khác
biệt, bảo lưu của các cá nhân tham gia lập (nếu có): ______[Ghi hồ sơ mời
quan tâm/hồ sơ mời sơ tuyển].
Phần này nêu các ý kiến khác biệt,
bảo lưu của các cá nhân tham gia lập hồ sơ mời quan tâm/hồ sơ mời sơ tuyển (nếu
có).
b) Nội dung thẩm định về các
ý kiến khác biệt, bảo lưu của các cá nhân tham gia lập (nếu có): ________[Ghi
hồ sơ mời quan tâm/hồ sơ mời sơ tuyển].
Phần này đưa ra nhận xét của tổ
chức thẩm định về các ý kiến khác biệt/bảo lưu nêu trên và những lưu ý cần thiết.
III. NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ
1. Nhận xét về nội dung
________[Ghi hồ sơ mời quan tâm/hồ sơ mời sơ tuyển]
Trên cơ sở các nhận xét về hồ
sơ mời quan tâm/hồ sơ mời sơ tuyển theo từng nội dung nêu trên, tổ chức thẩm định
nhận xét chung về dự thảo hồ sơ mời quan tâm/hồ sơ mời sơ tuyển. Trong phần này
cần đưa ra ý kiến thống nhất hay không thống nhất đối với nội dung của hồ sơ mời
quan tâm/hồ sơ mời sơ tuyển. Trường hợp không thống nhất phải đưa ra lý do cụ
thể.
Phần này nêu rõ ý kiến bảo lưu
của thành viên thẩm định trong quá trình thẩm định dự thảo hồ sơ mời quan tâm/hồ
sơ mời sơ tuyển (nếu có).
2. Kiến nghị
a) Trường hợp dự thảo hồ sơ mời
quan tâm/hồ sơ mời sơ tuyển phù hợp với quy định của pháp luật về đấu thầu,
pháp luật liên quan và đáp ứng yêu cầu thì tổ chức thẩm định kiến nghị chủ đầu
tư theo nội dung dưới đây:
Trên cơ sở tờ trình của ______[Ghi
tên bên mời thầu] về việc phê duyệt
[Ghi hồ
sơ mời quan tâm/hồ sơ mời sơ tuyển], dự thảo ______[Ghi hồ sơ mời quan
tâm/hồ sơ mời sơ tuyển] và nội dung tại báo cáo thẩm định này, ______[Ghi
tên tổ chức thẩm định] kiến nghị _______[Ghi tên chủ đầu tư] phê duyệt
_________[Ghi hồ sơ mời quan tâm/hồ sơ mời sơ tuyển] gói thầu ______[Ghi
tên gói thầu] thuộc ________[Ghi tên dự án].
b) Trường hợp tổ chức thẩm định
không đồng ý với nội dung của hồ sơ mời quan tâm/hồ sơ mời sơ tuyển thì đưa ra
đề xuất và kiến nghị về biện pháp xử lý tiếp theo đảm bảo phù hợp với quy định
của pháp luật về đấu thầu và pháp luật khác có liên quan nhằm đẩy nhanh quá
trình triển khai thực hiện gói thầu, dự án để chủ đầu tư xem xét, quyết định.
Báo cáo thẩm định này được lập
bởi: _________[Ghi đầy đủ họ và tên, chữ ký của từng thành viên tổ thẩm định].
Nơi nhận:
- Như trên;
- Bên mời thầu;
- Lưu VT.
|
[ĐẠI DIỆN HỢP
PHÁP CỦA
TỔ CHỨC THẨM ĐỊNH]
[Ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu
(nếu có)]
|
____________________
1 Cập nhật các văn bản
quy phạm pháp luật theo quy định hiện hành.
2 Chỉ áp dụng nội
dung này khi Bộ Kế hoạch và Đầu tư có văn bản hướng dẫn về chứng chỉ hành nghề
hoạt động đấu thầu.
MẪU
SỐ 02
MẪU
BÁO CÁO THẨM ĐỊNH HỒ SƠ MỜI THẦU
(Ban hành kèm theo Thông tư số 19/2015/TT-BKHĐT ngày 27 tháng 11 năm 2015 của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
[TÊN TỔ CHỨC THẨM
ĐỊNH]
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ___________(nếu
có)
|
______, ngày ____
tháng _____ năm _____
|
BÁO
CÁO THẨM ĐỊNH HỒ SƠ MỜI THẦU
Gói
thầu _ [Ghi tên
gói thầu]
thuộc
[Ghi
tên dự án]
Kính
gửi: ________[Ghi tên chủ đầu tư]
- Căn cứ1 _______[Luật
đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2013 của Quốc hội];
- Căn cứ1 ______[Nghị
định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật đấu thầu về lựa chọn nhà thầu];
- Căn cứ
[Văn
bản quy định chức năng, nhiệm vụ của tổ chức thẩm định, văn bản giao nhiệm vụ
thẩm định hoặc hợp đồng thuê tư vấn thẩm định];
- Căn cứ
[Các
văn bản có liên quan khác];
- Trên cơ sở tờ trình của
_________[Ghi tên bên mời thầu] về việc phê duyệt hồ sơ mời thầu, dự thảo
hồ sơ mời thầu và các tài liệu liên quan được cung cấp, ______[Ghi tên tổ chức
thẩm định] đã tiến hành thẩm định hồ sơ mời thầu gói thầu _______[Ghi
tên gói thầu] thuộc [Ghi tên dự án] từ ngày _______[Ghi ngày nhận
được đầy đủ hồ sơ trình] đến ngày _______[Ghi ngày có báo cáo thẩm định].
Kết quả thẩm định hồ sơ mời thầu
gói thầu nêu trên được tổng hợp theo các nội dung sau:
I. THÔNG TIN CƠ BẢN
1. Khái quát về dự án, gói
thầu
Khái quát nội dung chính của dự
án và gói thầu, cơ sở pháp lý để lập hồ sơ mời thầu.
2. Tổ chức thẩm định
Phần này nêu rõ cách thức làm việc
(theo nhóm hoặc cá nhân) của tổ chức thẩm định trong quá trình thẩm định, cách
xử lý khi có một hoặc một số thành viên có ý kiến thẩm định khác biệt với đa số
thành viên còn lại.
Đính kèm vào báo cáo thẩm định:
Bản chụp chứng chỉ đào tạo về đấu thầu, chứng chỉ hành nghề hoạt động đấu thầu2
của các thành viên trong tổ thẩm định theo quy định của pháp luật đấu thầu.
II. TỔNG HỢP CÁC NỘI DUNG THẨM
ĐỊNH
1. Căn cứ pháp lý
a) Tổng hợp kết quả thẩm định về
căn cứ pháp lý:
Kết quả kiểm tra về căn cứ pháp
lý của việc lập hồ sơ mời thầu được tổng hợp theo Bảng số 01 dưới đây:
Bảng
số 01
STT
|
Nội dung kiểm tra
|
Kết quả kiểm tra
|
Có
|
Không có
|
|
[1]
|
[2]
|
[3]
|
1
|
- Quyết định phê duyệt dự án
hoặc Quyết định của người đứng đầu chủ đầu tư hoặc người đứng đầu đơn vị được
giao nhiệm vụ chuẩn bị dự án (trong trường hợp chưa xác định được chủ đầu tư
đối với gói thầu cần thực hiện trước khi có quyết định phê duyệt dự án)
- Quyết định phê duyệt dự án
điều chỉnh (nếu có)
|
|
|
2
|
- Quyết định phê duyệt kế hoạch
lựa chọn nhà thầu
- Quyết định phê duyệt kế hoạch
lựa chọn nhà thầu điều chỉnh (nếu có)
|
|
|
3
|
Hiệp định, hợp đồng vay vốn
(nếu có)
|
|
|
4
|
- Tài liệu về thiết kế kèm
theo dự toán được duyệt đối với gói thầu xây lắp hoặc yêu cầu về đặc tính,
thông số kỹ thuật của hàng hóa (nếu có) đối với gói thầu mua sắm hàng hóa hoặc
điều khoản tham chiếu đối với gói thầu tư vấn
- Các văn bản về việc điều chỉnh
các tài liệu nêu trên (nếu có)
|
|
|
5
|
Các văn bản pháp lý có liên
quan khác (nếu có) [Ghi rõ các văn bản pháp lý có liên quan khác, trong đó
có thể là Biên bản trao đổi giữa bên mời thầu với các nhà thầu tham dự thầu
trong giai đoạn một khi thẩm định hồ sơ mời thầu giai đoạn hai đối với gói thầu
áp dụng phương thức hai giai đoạn,...]
|
|
|
Ghi chú:
- Cột [2] đánh dấu
"X" vào các ô tương ứng đối với từng văn bản nêu tại cột [1] mà tổ chức
thẩm định nhận được.
- Cột [3] đánh dấu
"X" vào các ô tương ứng đối với từng văn bản nêu tại cột [1] mà tổ chức
thẩm định không nhận được (sau khi đã yêu cầu bổ sung tài liệu).
b) Ý kiến thẩm định về cơ sở
pháp lý:
Căn cứ các tài liệu được cung cấp,
kết quả thẩm định được tổng hợp tại Bảng số 01, tổ chức thẩm định đưa ra
ý kiến nhận xét về cơ sở pháp lý của việc lập hồ sơ mời thầu và những lưu ý cần
thiết (nếu có).
2. Nội dung của hồ sơ mời thầu
a) Tổng hợp kết quả thẩm định
về nội dung hồ sơ mời thầu:
Kết quả thẩm định về nội dung hồ
sơ mời thầu được tổng hợp tại3:
- Bảng số 02A (áp dụng đối
với thẩm định: (1) hồ sơ mời thầu gói thầu mua sắm hàng hóa, xây lắp, hỗn hợp
áp dụng phương thức một giai đoạn một túi hồ sơ và hai túi hồ sơ; (2) hồ sơ mời
thầu giai đoạn hai gói thầu mua sắm hàng hóa, xây lắp, hỗn hợp áp dụng phương
thức hai giai đoạn một túi hồ sơ; (3) hồ sơ mời thầu giai đoạn một gói thầu mua
sắm hàng hóa, xây lắp, hỗn hợp áp dụng phương thức hai giai đoạn hai túi hồ
sơ);
- Bảng số 02B (áp dụng đối
với thẩm định hồ sơ mời thầu gói thầu tư vấn);
- Bảng số 02C (áp dụng đối
với thẩm định hồ sơ mời thầu giai đoạn một gói thầu mua sắm hàng hóa, xây lắp,
hỗn hợp áp dụng phương thức hai giai đoạn một túi hồ sơ);
- Bảng số 02D (áp dụng đối
với thẩm định hồ sơ mời thầu giai đoạn hai gói thầu mua sắm hàng hóa, xây lắp,
hỗn hợp áp dụng phương thức hai giai đoạn hai túi hồ sơ).
Bảng
số 02A
Nội dung kiểm tra
|
Kết quả thẩm định
|
Tuân thủ, phù hợp
|
Không tuân thủ hoặc không phù hợp
|
[1]
|
[2]
|
[3]
|
Phần 1. Thủ tục đấu thầu
- Chỉ dẫn nhà thầu
- Bảng dữ liệu đấu thầu
- Tiêu chuẩn đánh giá hồ sơ dự
thầu
- Biểu mẫu dự thầu
|
|
|
Phần 2.
Yêu cầu về xây lắp (đối
với gói thầu xây lắp)
Yêu cầu về cung cấp (đối
với gói thầu dịch vụ phi tư vấn, mua sắm hàng hóa)
Yêu cầu về gói thầu (đối
với gói thầu hỗn hợp)
|
|
|
Phần 3. Điều kiện hợp đồng
và biểu mẫu hợp đồng
- Điều kiện chung của hợp đồng
- Điều kiện cụ thể của hợp đồng
- Biểu mẫu hợp đồng
|
|
|
Bảng
số 02B
Nội dung kiểm tra
|
Kết quả thẩm định
|
Tuân thủ, phù hợp
|
Không tuân thủ hoặc không phù hợp
|
[1]
|
[2]
|
[3]
|
Phần thứ nhất. Chỉ dẫn đối
với nhà thầu
- Yêu cầu về thủ tục đấu thầu
- Bảng dữ liệu đấu thầu
- Tính hợp lệ của hồ sơ dự thầu
và tiêu chuẩn đánh giá hồ sơ dự thầu
- Biểu mẫu dự thầu
|
|
|
Phần thứ hai. Mẫu đề xuất
về kỹ thuật
|
|
|
Phần thứ ba. Mẫu đề xuất về
tài chính
|
|
|
Phần thứ tư. Điều khoản
tham chiếu
|
|
|
Phần thứ năm. Yêu cầu về hợp
đồng
- Điều kiện chung của hợp đồng
- Điều kiện cụ thể của hợp đồng
- Mẫu hợp đồng
|
|
|
Bảng
số 02C
Nội dung kiểm tra
|
Kết quả thẩm định
|
Tuân thủ, phù hợp
|
Không tuân thủ hoặc không phù hợp
|
[1]
|
[2]
|
[3]
|
Thông tin tóm tắt về dự án,
gói thầu
|
|
|
Chỉ dẫn việc chuẩn bị và nộp
hồ sơ dự thầu giai đoạn một
|
|
|
Ý tưởng yêu cầu về phương án
kỹ thuật của gói thầu; yêu cầu về phương án tài chính, thương mại
|
|
|
Bảng
số 02D
Nội dung kiểm tra
|
Kết quả thẩm định
|
Tuân thủ, phù hợp
|
Không tuân thủ hoặc không phù hợp
|
[1]
|
[2]
|
[3]
|
Các nội dung hiệu chỉnh, bổ
sung so với hồ sơ mời thầu giai đoạn một
|
|
|
Ghi chú:
Cách điền tại Bảng số 02A,
02B, 02C, 02D:
- Cột [2]: đánh dấu “X” vào các
ô tương ứng đối với từng nội dung nêu tại cột [1] nếu kết quả kiểm tra về nội
dung đó là tuân thủ quy định của pháp luật về đấu thầu, pháp luật liên quan;
phù hợp với dự án, kế hoạch lựa chọn nhà thầu đã được phê duyệt, tính chất và
yêu cầu của gói thầu.
- Cột [3]: đánh dấu “X” vào các
ô tương ứng đối với từng nội dung nêu tại cột [1] nếu kết quả kiểm tra về nội
dung đó là không tuân thủ quy định về pháp luật đấu thầu, pháp luật có liên
quan hoặc không phù hợp với dự án, kế hoạch lựa chọn nhà thầu đã được phê duyệt,
tính chất và yêu cầu gói thầu. Tại điểm b Khoản này, nêu rõ Mục, Điều, Khoản,
Điểm không tuân thủ hoặc không phù hợp theo quy định của pháp luật.
b) Ý kiến thẩm định về nội
dung hồ sơ mời thầu:
Căn cứ tài liệu được cung cấp,
kết quả thẩm định được tổng hợp tại Bảng số 02A, hoặc Bảng số 02B,
hoặc Bảng số 02C, hoặc Bảng số 02D, tổ chức thẩm định đưa ra những
ý kiến thẩm định về nội dung hồ sơ mời thầu căn cứ vào quy định của pháp luật về
đấu thầu, pháp luật liên quan, dự án, kế hoạch lựa chọn nhà thầu đã được phê duyệt,
tính chất, yêu cầu của gói thầu và những lưu ý cần thiết khác (nếu có). Trường
hợp trong hồ sơ mời thầu đưa ra các quy định theo pháp luật liên quan khác, tổ
chức thẩm định cần nhận xét về việc đưa ra các quy định theo pháp luật liên
quan đó có là điều kiện làm hạn chế sự tham gia của các nhà thầu hay không. Nếu
gây ra hạn chế sự tham gia của nhà thầu thì tổ chức thẩm định đưa ra đề xuất và
kiến nghị theo quy định tại điểm b khoản 2 Mục III.
Đối với nội dung quy định tại
tiêu chuẩn đánh giá hồ sơ dự thầu, tổ chức thẩm định cần nhận xét về sự phù hợp
của các tiêu chí đánh giá so với nội dung của gói thầu trên các cơ sở:
- Tài liệu và thông tin nghiên
cứu, khảo sát thị trường về khả năng cung cấp hàng hóa, dịch vụ liên quan đến
gói thầu do tổ chức lập hồ sơ mời thầu hoặc bên mời thầu thực hiện.
- Tính khoa học, logic của các
tiêu chí đánh giá hồ sơ dự thầu và phải đảm bảo khách quan, công bằng, minh bạch.
Đối với những nội dung hồ sơ mời
thầu được đánh giá là không tuân thủ hoặc không phù hợp hoặc có nội dung cần chỉnh
sửa, bổ sung, hoàn thiện thì tổ chức thẩm định thuyết minh tại phần này lý do
và cách thức cần thực hiện tiếp theo để đảm bảo tuân thủ pháp luật về đấu thầu
và đảm bảo mục tiêu của đấu thầu là: cạnh tranh, công bằng, minh bạch và hiệu
quả kinh tế. Nêu rõ Mục, Điều, Khoản, Điểm không tuân thủ hoặc không phù hợp.
3. Ý kiến khác biệt, bảo lưu
của các cá nhân tham gia lập hồ sơ mời thầu (nếu có)
a) Tổng hợp các ý kiến khác
biệt, bảo lưu của các cá nhân tham gia lập hồ sơ mời thầu (nếu có):
Phần này nêu các ý kiến khác biệt,
bảo lưu của các cá nhân tham gia lập hồ sơ mời thầu (nếu có).
b) Nội dung thẩm định về các
ý kiến khác biệt, bảo lưu của các cá nhân tham gia lập hồ sơ mời thầu (nếu có):
Phần này đưa ra nhận xét của tổ
chức thẩm định về các ý kiến khác biệt, bảo lưu nêu trên và những lưu ý cần thiết.
III. NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ
1. Nhận xét về nội dung hồ
sơ mời thầu
Trên cơ sở các nhận xét về hồ
sơ mời thầu theo từng nội dung nêu trên, tổ chức thẩm định nhận xét chung về dự
thảo hồ sơ mời thầu. Trong phần này cần đưa ra ý kiến thống nhất hay không thống
nhất đối với nội dung của hồ sơ mời thầu. Trường hợp không thống nhất phải đưa
ra lý do cụ thể.
Phần này nêu rõ ý kiến bảo lưu
của thành viên thẩm định trong quá trình thẩm định dự thảo hồ sơ mời thầu (nếu
có).
2. Kiến nghị
a) Trường hợp dự thảo hồ sơ mời
thầu phù hợp với quy định của pháp luật về đấu thầu, pháp luật liên quan và đáp
ứng yêu cầu thì tổ chức thẩm định kiến nghị chủ đầu tư theo nội dung dưới đây:
Trên cơ sở tờ trình của ______[Ghi
tên bên mời thầu] về việc phê duyệt hồ sơ mời thầu, dự thảo hồ sơ mời thầu
và nội dung tại báo cáo thẩm định này, _______[Ghi tên tổ chức thẩm định] kiến
nghị [Ghi tên chủ đầu tư] phê duyệt hồ sơ mời thầu gói thầu _______[Ghi
tên gói thầu] thuộc ________[Ghi tên dự án].
b) Trường hợp tổ chức thẩm định
không đồng ý với nội dung của hồ sơ mời thầu thì đưa ra đề xuất và kiến nghị về
biện pháp xử lý tiếp theo đảm bảo phù hợp với quy định của pháp luật về đấu thầu
và pháp luật khác có liên quan nhằm đẩy nhanh quá trình triển khai thực hiện
gói thầu, dự án để chủ đầu tư xem xét, quyết định.
Báo cáo thẩm định này được lập
bởi: ________[Ghi đầy đủ họ và tên, chữ ký của từng thành viên tổ thẩm định].
Nơi nhận:
- Như trên;
- Bên mời thầu;
- Lưu VT.
|
[ĐẠI DIỆN HỢP
PHÁP CỦA
TỔ CHỨC THẨM ĐỊNH]
[Ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu
(nếu có)]
|
___________________
1 Cập nhật các văn bản
quy phạm pháp luật theo quy định hiện hành.
2 Chỉ áp dụng nội dung
này khi Bộ Kế hoạch và Đầu tư có văn bản hướng dẫn về chứng chỉ hành nghề hoạt
động đấu thầu.
3 Trong trường hợp đặc
biệt thì tổ chức thẩm định có thể căn cứ nội dung của hồ sơ mời thầu để lập Bảng
tổng hợp.
MẪU
SỐ 03
MẪU
BÁO CÁO THẨM ĐỊNH HỒ SƠ YÊU CẦU
(Ban hành kèm
theo Thông tư số 19/2015/TT-BKHĐT ngày 27 tháng 11 năm 2015 của Bộ Kế hoạch và
Đầu tư)
[TÊN TỔ CHỨC THẨM
ĐỊNH]
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ___________(nếu
có)
|
_______, ngày ___
tháng ____ năm ____
|
BÁO
CÁO THẨM ĐỊNH HỒ SƠ YÊU CẦU
Gói
thầu ______[Ghi tên gói thầu]
thuộc
______[Ghi tên dự án]
Kính
gửi: _______[Ghi tên chủ đầu tư]
- Căn cứ1 _______[Luật
đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2013 của Quốc hội];
- Căn cứ1 _______[Nghị
định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật đấu thầu về lựa chọn nhà thầu];
- Căn cứ ______[Văn bản quy
định chức năng, nhiệm vụ của tổ chức thẩm định, văn bản giao nhiệm vụ thẩm định
hoặc hợp đồng thuê tư vấn thẩm định];
- Căn cứ ______[Các văn bản
có liên quan khác];
- Trên cơ sở tờ trình của
_______[Ghi tên bên mời thầu] về việc phê duyệt hồ sơ yêu cầu, dự thảo hồ
sơ yêu cầu và các tài liệu liên quan được cung cấp,_ [Ghi
tên tổ chức thẩm định] đã tiến hành thẩm định hồ sơ yêu cầu gói thầu
_______[Ghi tên gói thầu] thuộc ______[Ghi tên dự án] từ ngày
________[Ghi ngày nhận được đầy đủ hồ sơ trình] đến ngày [Ghi
ngày có báo cáo thẩm định].
Kết quả thẩm định hồ sơ yêu cầu
gói thầu nêu trên được tổng hợp theo các nội dung sau:
I. THÔNG TIN CƠ BẢN
1. Khái quát về dự án, gói
thầu
Khái quát nội dung chính của dự
án và gói thầu, cơ sở pháp lý để lập hồ sơ yêu cầu.
2. Tổ chức thẩm định
Phần này nêu rõ cách thức làm
việc (theo nhóm hoặc cá nhân) của tổ chức thẩm định trong quá trình thẩm định,
cách xử lý khi có một hoặc một số thành viên có ý kiến thẩm định khác biệt với
đa số thành viên còn lại.
Đính kèm vào báo cáo thẩm định:
Bản chụp chứng chỉ đào tạo về đấu thầu, chứng chỉ hành nghề hoạt động đấu thầu2
của các thành viên trong tổ thẩm định theo quy định của pháp luật đấu thầu.
II. TỔNG HỢP CÁC NỘI DUNG THẨM
ĐỊNH
1. Căn cứ pháp lý
a) Tổng hợp kết quả thẩm định về
căn cứ pháp lý:
Kết quả kiểm tra về căn cứ pháp
lý của việc lập hồ sơ yêu cầu được tổng hợp theo Bảng số 01 dưới đây:
Bảng
số 01
STT
|
Nội dung kiểm tra
|
Kết quả kiểm tra
|
Có
|
Không có
|
|
[1]
|
[2]
|
[3]
|
1
|
- Quyết định phê duyệt dự án hoặc
Quyết định của người đứng đầu chủ đầu tư hoặc người đứng đầu đơn vị được giao
nhiệm vụ chuẩn bị dự án trong trường hợp chưa xác định được chủ đầu tư đối với
gói thầu cần thực hiện trước khi có quyết định phê duyệt dự án
- Quyết định phê duyệt dự án
điều chỉnh (nếu có)
|
|
|
2
|
- Quyết định phê duyệt kế hoạch
lựa chọn nhà thầu
- Quyết định phê duyệt kế hoạch
lựa chọn nhà thầu điều chỉnh (nếu có)
|
|
|
3
|
Hiệp định, hợp đồng vay vốn
(nếu có)
|
|
|
4
|
- Tài liệu về thiết kế kèm theo
dự toán được duyệt đối với gói thầu xây lắp hoặc yêu cầu về đặc tính, thông số
kỹ thuật của hàng hóa (nếu có) đối với gói thầu mua sắm hàng hóa hoặc điều
khoản tham chiếu đối với gói thầu tư vấn
- Các văn bản về việc điều chỉnh
các tài liệu nêu trên (nếu có)
|
|
|
5
|
Các văn bản pháp lý có liên
quan khác (nếu có)
|
|
|
Ghi chú:
- Cột [2] đánh dấu
"X" vào các ô tương ứng đối với từng văn bản nêu tại cột [1] mà tổ chức
thẩm định nhận được.
- Cột [3] đánh dấu
"X" vào các ô tương ứng đối với từng văn bản nêu tại cột [1] mà tổ chức
thẩm định không nhận được (sau khi đã yêu cầu bổ sung tài liệu).
b) Ý kiến thẩm định về cơ sở
pháp lý:
Căn cứ các tài liệu được cung cấp,
kết quả thẩm định được tổng hợp tại Bảng số 01, tổ chức thẩm định đưa ra
ý kiến nhận xét về cơ sở pháp lý của việc lập hồ sơ yêu cầu và những lưu ý cần
thiết (nếu có).
2. Nội dung của hồ sơ yêu cầu
a) Tổng hợp kết quả thẩm định
về nội dung hồ sơ yêu cầu:
Kết quả thẩm định về nội dung hồ
sơ yêu cầu được tổng hợp tại Bảng số 02 dưới đây:
Bảng
số 02
Nội dung kiểm tra
|
Kết quả thẩm định
|
Tuân thủ, phù hợp
|
Không tuân thủ hoặc không phù hợp
|
[1]
|
[2]
|
[3]
|
Chỉ dẫn đối với nhà thầu
|
|
|
Tiêu chuẩn đánh giá hồ sơ đề
xuất
|
|
|
Biểu mẫu
|
|
|
Điều khoản tham chiếu (đối
với gói thầu tư vấn)
|
|
|
Yêu cầu đối với gói thầu (đối
với gói thầu xây lắp, dịch vụ phi tư vấn, mua sắm hàng hóa, hỗn hợp)
|
|
|
Yêu cầu về hợp đồng
|
|
|
Ghi chú:
- Cột [2]: đánh dấu “X” vào các
ô tương ứng đối với từng nội dung nêu tại cột [1] nếu kết quả kiểm tra về nội
dung đó là tuân thủ quy định của pháp luật về đấu thầu, pháp luật liên quan;
phù hợp với dự án, kế hoạch lựa chọn nhà thầu đã được phê duyệt, tính chất và
yêu cầu của gói thầu.
- Cột [3]: đánh dấu “X” vào các
ô tương ứng đối với từng nội dung nêu tại cột [1] nếu kết quả kiểm tra về nội
dung đó là không tuân thủ quy định về pháp luật đấu thầu, pháp luật có liên
quan hoặc không phù hợp với dự án, kế hoạch lựa chọn nhà thầu đã được phê duyệt,
tính chất và yêu cầu gói thầu. Tại điểm b Khoản này, nêu rõ Mục, Điều, Khoản,
Điểm không tuân thủ hoặc không phù hợp theo quy định của pháp luật.
b) Ý kiến thẩm định về nội
dung hồ sơ yêu cầu:
Căn cứ tài liệu được cung cấp,
kết quả thẩm định được tổng hợp tại Bảng số 02, tổ chức thẩm định đưa ra
những ý kiến thẩm định về nội dung hồ sơ yêu cầu căn cứ vào quy định của pháp
luật về đấu thầu, pháp luật liên quan, dự án, kế hoạch lựa chọn nhà thầu đã được
phê duyệt, tính chất, yêu cầu của gói thầu và những lưu ý cần thiết khác (nếu
có). Trường hợp trong hồ sơ yêu cầu đưa ra các quy định theo pháp luật liên
quan khác, tổ chức thẩm định cần nhận xét về việc đưa ra các quy định theo pháp
luật liên quan đó có là điều kiện làm hạn chế sự tham gia của các nhà thầu hay
không. Nếu gây ra hạn chế sự tham gia của nhà thầu thì tổ chức thẩm định đưa ra
đề xuất và kiến nghị theo quy định tại điểm b khoản 2 Mục III.
Đối với nội dung quy định tại
tiêu chuẩn đánh giá hồ sơ đề xuất, tổ chức thẩm định cần nhận xét về sự phù hợp
của các tiêu chí đánh giá so với nội dung của gói thầu trên các cơ sở:
- Tài liệu và thông tin nghiên
cứu, khảo sát thị trường về khả năng cung cấp hàng hóa, dịch vụ liên quan đến
gói thầu do tổ chức lập hồ sơ yêu cầu hoặc bên mời thầu thực hiện;
- Tính khoa học, logic của các
tiêu chí đánh giá hồ sơ đề xuất và phải đảm bảo khách quan, công bằng, minh bạch.
Đối với những nội dung hồ sơ yêu cầu được đánh giá là không tuân thủ hoặc không
phù hợp hoặc có nội dung cần chỉnh sửa, bổ sung, hoàn thiện thì tổ chức thẩm định
thuyết minh tại phần này lý do và cách thức cần thực hiện tiếp theo để đảm bảo
tuân thủ pháp luật về đấu thầu và đảm bảo mục tiêu của đấu thầu là: cạnh tranh,
công bằng, minh bạch và hiệu quả kinh tế. Nêu rõ Mục, Điều, Khoản, Điểm không tuân
thủ hoặc không phù hợp.
3. Ý kiến khác biệt, bảo lưu
của các cá nhân tham gia lập hồ sơ yêu cầu
a) Tổng hợp các ý kiến khác
biệt, bảo lưu của các cá nhân tham gia lập hồ sơ yêu cầu (nếu có):
Phần này nêu các ý kiến khác biệt,
bảo lưu của các cá nhân tham gia lập hồ sơ yêu cầu (nếu có).
b) Nội dung thẩm định về các
ý kiến khác biệt, bảo lưu của các cá nhân tham gia lập hồ sơ yêu cầu (nếu có):
Phần này đưa ra nhận xét của tổ
chức thẩm định về các ý kiến khác biệt, bảo lưu nêu trên và những lưu ý cần thiết.
III. NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ
1. Nhận xét về nội dung hồ
sơ yêu cầu
Trên cơ sở các nhận xét về hồ
sơ yêu cầu theo từng nội dung nêu trên, tổ chức thẩm định nhận xét chung về dự
thảo hồ sơ yêu cầu. Trong phần này cần đưa ra ý kiến thống nhất hay không thống
nhất đối với nội dung của hồ sơ yêu cầu. Trường hợp không thống nhất phải đưa
ra lý do cụ thể.
Phần này nêu rõ ý kiến bảo lưu
của thành viên thẩm định trong quá trình thẩm định dự thảo hồ sơ yêu cầu (nếu
có).
2. Kiến nghị
a) Trường hợp dự thảo hồ sơ yêu
cầu phù hợp với quy định của pháp luật về đấu thầu, pháp luật liên quan và đáp ứng
yêu cầu thì tổ chức thẩm định kiến nghị chủ đầu tư theo nội dung dưới đây:
Trên cơ sở tờ trình của _______[Ghi
tên bên mời thầu] về việc phê duyệt hồ sơ yêu cầu, dự thảo hồ sơ yêu cầu và
nội dung tại báo cáo thẩm định này, _______[Ghi tên tổ chức thẩm định] kiến
nghị [Ghi tên chủ đầu tư] phê duyệt hồ sơ yêu cầu gói thầu _______[Ghi
tên gói thầu] thuộc _______[Ghi tên dự án].
b) Trường hợp tổ chức thẩm định
không đồng ý với nội dung của hồ sơ yêu cầu thì đưa ra đề xuất và kiến nghị về
biện pháp xử lý tiếp theo đảm bảo phù hợp với quy định của pháp luật về đấu thầu
và pháp luật khác có liên quan nhằm đẩy nhanh quá trình triển khai thực hiện
gói thầu, dự án để chủ đầu tư xem xét, quyết định.
Báo cáo thẩm định này được lập
bởi: _______[Ghi đầy đủ họ và tên, chữ ký của từng thành viên tổ thẩm định].
Nơi nhận:
- Như trên;
- Bên mời thầu;
- Lưu VT.
|
[ĐẠI DIỆN HỢP
PHÁP CỦA
TỔ CHỨC THẨM ĐỊNH]
[Ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu
(nếu có)]
|
____________________
1 Cập nhật các văn bản
quy phạm pháp luật theo quy định hiện hành.
2 Chỉ áp dụng nội
dung này khi Bộ Kế hoạch và Đầu tư có văn bản hướng dẫn về chứng chỉ hành nghề
hoạt động đấu thầu.
2. Phê
duyệt kết quả đánh giá hồ sơ quan tâm (HSQT), hồ sơ dự sơ tuyển (HSDST), hồ sơ
đề xuất (HSĐX), hồ sơ dự thầu (HSDT), danh sách nhà thầu đạt yêu cầu về mặt kỹ
thuật và kết quả lựa chọn nhà thầu.
2.1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Bên mời thầu (Ban quản
lý dự án của Chủ đầu tư hoặc tổ chức tư vấn do chủ đầu tư thuê) gửi hồ sơ trình
Chủ đầu tư xem xét, thẩm định kết quả đánh giá hồ sơ quan tâm; hồ sơ dự sơ tuyển;
hồ sơ dự thầu; danh sách nhà thầu đạt yêu cầu về kỹ thuật và phê duyệt kết quả
lựa chọn đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh, số 485 đường Trần Hưng Đạo,
phường Phương Lâm, thành phố Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình.
- Bước 2: Tiếp nhận, kiểm tra
tính hợp lệ của hồ sơ và viết phiếu hẹn trả kết quả
- Bước 3: Thẩm định hồ sơ/phê
duyệt hồ sơ
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn giao Phòng Quản lý xây dựng công trình thực hiện thẩm định, lập cáo
cáo thẩm định và dự thảo quyết định phê duyệt, trình chủ đầu tư phê duyệt. Các
hồ sơ gồm:
+ Đánh giá HSQT, HSDST trong thời
gian không quá 20 ngày kể từ đóng thầu đối với đấu thầu trong nước, không quá
30 ngày kể từ đóng thầu đối với đấu thầu quốc tế;
+ Đánh giá HSĐX trong thời gian
không quá 30 ngày kể từ đóng thầu đối với đấu thầu trong nước, không quá 40
ngày kể từ đóng thầu đối với đấu thầu quốc tế;
+ Đánh giá HSDT trong thời gian
không quá 45 ngày kể từ đóng thầu đối với đấu thầu trong nước, không quá 60
ngày kể từ đóng thầu đối với đấu thầu quốc tế;
- Bước 4. Trong thời hạn không
quá 10 ngày kể từ ngày nhận được tờ trình đề nghị phê duyệt, Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn phê duyệt các hồ sơ trên.
- Bước 5: Trả kết quả theo phiếu
hẹn.
2.2. Cách thức thực hiện: Nộp
hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh.
2.3. Thành phần, số lượng hồ
sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
* Thẩm định kết quả đánh giá
HSQT, HSDST:
+ Tờ trình xin phê duyệt kết quả
đánh giá HSQT, HSDST của bên mời thầu trong đó phải nêu rõ ý kiến của bên mời
thầu đối với các kiến nghị, đề xuất của tổ chuyên gia (bản chính)
+ Báo cáo kết quả đánh giá
HSQT, HSDST của tổ chuyên gia (bản chính)
+ Bản chụp các hồ sơ tài liệu:
HSMQT, HSMST, biên bản đóng thầu, mở thầu, HSQT, HSDST của các nhà thầu và các
tài liệu có liên quan.
* Thẩm định danh sách nhà thầu
đáp ứng yêu cầu kỹ thuật.
+ Tờ trình xin phê duyệt danh
sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của bên mời thầu trong đó phải nêu rõ ý
kiến của bên mời thầu đối với các kiến nghị, đề xuất của tổ chuyên gia (bản
chính)
+ Báo cáo kết quả đánh giá hồ
sơ đề xuất về kỹ thuật của tổ chuyên gia (bản chính)
+ Bản chụp các hồ sơ tài liệu: HSMT,
hồ sơ yêu cầu (HSYC), biên bản đóng thầu, mở thầu, hồ sơ đề xuất kỹ thuật của
các nhà thầu và các tài liệu có liên quan.
* Thẩm định kết quả lựa chọn
nhà thầu.
+ Tờ trình xin phê duyệt kết quả
lựa chọn nhà thầu của bên mời thầu trong đó phải nêu rõ ý kiến của bên mời thầu
đối với các kiến nghị, đề xuất của tổ chuyên gia (bản chính);
+ Báo cáo đánh giá HSDT, hồ sơ
đề xuất (HSĐX) của tổ chuyên gia (bản chính);
+ Biên bản thương thảo hợp đồng;
+ Bản chụp các hồ sơ, tài liệu:
HSMT, HSYC, biên bản đóng thầu, mở thầu, HSDT, HSĐX của các nhà thầu và các tài
liệu liên quan khác; trường hợp đã tiến hành thẩm định danh sách nhà thầu đáp ứng
yêu cầu kỹ thuật thì chỉ gửi biên bản mở HSĐX về tài chính và bản chụp HSĐX về
tài chính của các nhà thầu đáp ứng yêu cầu kỹ thuật.
b) Số lượng hồ sơ: 02 bộ
2.4. Thời hạn giải quyết:
Kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ
sơ hợp lệ:
- Kết quả đánh giá HSQT, HSDST
trong thời gian không quá 30 ngày kể từ đóng thầu đối với đấu thầu trong nước,
không quá 40 ngày kể từ đóng thầu đối với đấu thầu quốc tế;
- Kết quả đánh giá HSĐX trong
thời gian không quá 40 ngày kể từ đóng thầu đối với đấu thầu trong nước, không
quá 50 ngày kể từ đóng thầu đối với đấu thầu quốc tế;
- Kết quả đánh giá HSDT trong
thời gian không quá 55 ngày kể từ đóng thầu đối với đấu thầu trong nước, không
quá 70 ngày kể từ đóng thầu đối với đấu thầu quốc tế.
2.5. Đối tượng thực hiện
TTHC: Tổ chức, cá nhân
2.6. Cơ quan thực hiện TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Phòng Quản lý xây dựng công trình.
2.7. Kết quả thực hiện TTHC:
Quyết định phê duyệt kết quả đánh giá HSQT, HSDST, HSĐX, HSDT.
2.8. Phí, lệ phí:
a) Chi phí đánh giá HSQT, HSDST
bằng 0.05% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 1.000.000 đồng và tối đa là
30.000.000 đồng
b) Chi phí đánh giá HSDT, HSĐX
bằng 0.1% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 1.000.000 đồng và tối đa là
50.000.000 đồng
c) Chi phí thẩm định kết quả lựa
chọn nhà thầu kể cả trường hợp không lựa chọn được nhà thầu được tính bằng 0,05%
giá gói thầu nhưng tối thiểu là 1.000.000 đồng và tối đa là 50.000.000 đồng.
2.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai: Theo Mẫu số 04, 05,
06 ban hành kèm theo Thông tư số 19/2015/TT-BKHĐT
ngày 27/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
2.10. Yêu cầu, điều kiện thực
hiện TTHC: không
2.11. Căn cứ pháp lý của
TTHC
- Điều 12 Luật Đấu thầu số
43/2013/QH13 ngày 26/11/2013;
- Điều 9, 11, 14, 20, 26, 31,
36, 41, 43, 45, 46, 48, 50, 512, 55, 56, 58, 59, 60, 62 106 Nghị định số
63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014;
- Điều 7 Thông tư số 39/2015/TT-BNNPTNT
ngày 20/10/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về công tác đấu thầu
các dự án do Bộ quản lý;
- Quyết định số 257/QĐ-BNN-XD
ngày 17/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công
bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Quản lý xây dựng công trình thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Ghi chú:
a) Đối với gói thầu áp dụng
phương thức một giai đoạn một túi hồ sơ chỉ tiến hành thẩm định kết quả lựa chọn
nhà thầu
b) Đối với gói thầu áp dụng
phương thức một giai đoạn hai túi hồ sơ phải thẩm định danh sách nhà thầu đạt
yêu cầu về kỹ thuật trước khi phê duyệt.
c) Đối với gói thầu áp dụng
phương thức hai giai đoạn một túi hồ sơ không tiến hành thẩm định trong giai đoạn
một, việc thẩm định trong giai đoạn hai thực hiện như đối với gói thầu áp dụng
phương thức một giai đoạn một túi hồ sơ.
d) Đối với gói thầu áp dụng
phương thức hai giai đoạn hai túi hồ sơ, giai đoạn một chỉ tiến hành thẩm định
danh sách nhà thầu đạt yêu cầu về kỹ thuật, việc thẩm định trong giai đoạn hai
thực hiện như đối với gói thầu áp dụng phương thức một giai đoạn một túi hồ sơ
và tương ứng với những nội dung được hiệu chỉnh về kỹ thuật so với giai đoạn một.
đ) Kết quả đánh giá hồ sơ quan
tâm, kết quả đánh giá hồ sơ
MẪU
SỐ 04
MẪU
BÁO CÁO THẨM ĐỊNH KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ HỒ SƠ QUAN TÂM, HỒ SƠ DỰ SƠ TUYỂN
(Ban hành kèm
theo Thông tư số 19/2015/TT-BKHĐT ngày 27 tháng 11 năm 2015 của Bộ Kế hoạch và
Đầu tư)
[TÊN TỔ CHỨC THẨM
ĐỊNH]
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ____________(nếu
có)
|
________, ngày
____ tháng ____ năm ____
|
BÁO
CÁO THẨM ĐỊNH _________
[GHI
KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ HỒ SƠ QUAN TÂM/HỒ SƠ DỰ SƠ TUYỂN]
Gói
thầu [Ghi
tên gói thầu]
Thuộc
dự án:_ [Ghi
tên dự án]
Kính
gửi: ________[Ghi tên chủ đầu tư]
- Căn cứ1 _______[Luật
đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2013 của Quốc hội];
- Căn cứ1 _______[Nghị
định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật đấu thầu về lựa chọn nhà thầu];
- Căn cứ
[Văn bản quy định chức năng,
nhiệm vụ của tổ chức thẩm định, văn bản giao nhiệm vụ thẩm định hoặc hợp đồng
thuê tư vấn];
Căn cứ văn bản trình duyệt số
______[Ghi số hiệu văn bản trình duyệt kết quả đánh giá hồ sơ quan tâm/hồ sơ
dự sơ tuyển] ngày ______[Ghi thời gian văn bản trình duyệt] của
_______[Ghi tên bên mời thầu] về ______[Ghi kết quả đánh giá hồ sơ
quan tâm/hồ sơ dự sơ tuyển] gói thầu nói trên và các tài liệu liên quan;
- Căn cứ
[Các văn bản
có liên quan khác];
[Ghi tên tổ chức thẩm định] đã tiến hành thẩm định _______[ghi kết
quả đánh giá hồ sơ quan tâm/hồ sơ dự sơ tuyển] gói thầu _______[Ghi tên
gói thầu] thuộc ______[Ghi tên dự án] từ ngày
[Ghi
ngày nhận được đầy đủ hồ sơ trình] đến ngày ________[Ghi ngày có báo cáo
thẩm định].
Kết quả thẩm định ________[Ghi
kết quả đánh giá hồ sơ quan tâm/hồ sơ dự sơ tuyển] gói thầu nêu trên được tổng
hợp theo các nội dung sau:
I. THÔNG TIN CƠ BẢN
1. Khái quát về dự án, gói
thầu
Khái quát nội dung chính của dự
án và gói thầu, các cơ sở pháp lý của việc mời quan tâm/tổ chức sơ tuyển.
2. Tóm tắt quá trình mời
quan tâm/tổ chức sơ tuyển
Phần này nêu tóm tắt quá trình
mời quan tâm/tổ chức sơ tuyển và đề nghị của bên mời thầu.
3. Tổ chức thẩm định
Phần này nêu rõ cách thức làm
việc (theo nhóm hoặc cá nhân) của tổ chức thẩm định trong quá trình thẩm định,
cách xử lý khi có một hoặc một số thành viên có ý kiến thẩm định khác biệt với
đa số thành viên còn lại.
Đính kèm vào báo cáo thẩm định:
Bản chụp chứng chỉ đào tạo về đấu thầu, chứng chỉ hành nghề hoạt động đấu thầu2
của các thành viên trong tổ thẩm định theo quy định của pháp luật đấu thầu.
II. NỘI DUNG THẨM ĐỊNH
1. Căn cứ pháp lý
1.1. Tổng hợp kết quả thẩm định
về căn cứ pháp lý:
Kết quả kiểm tra về căn cứ pháp
lý của việc _________[Ghi mời quan tâm/tổ chức sơ tuyển] được tổng hợp theo
Bảng số 01 dưới đây:
Bảng
số 01
STT
|
Nội dung kiểm tra
|
Kết quả kiểm tra
|
Có
|
Không có
|
|
[1]
|
[2]
|
[3]
|
1
|
- Quyết định phê duyệt dự án
hoặc Quyết định của người đứng đầu chủ đầu tư hoặc người đứng đầu đơn vị được
giao nhiệm vụ chuẩn bị dự án trong trường hợp chưa xác định được chủ đầu tư đối
với gói thầu cần thực hiện trước khi có quyết định phê duyệt dự án
- Quyết định phê duyệt dự án
điều chỉnh (nếu có)
|
|
|
2
|
- Quyết định phê duyệt kế hoạch
lựa chọn nhà thầu
- Quyết định phê duyệt kế hoạch
lựa chọn nhà thầu điều chỉnh (nếu có)
|
|
|
3
|
Hiệp định, hợp đồng vay vốn
(nếu có)
|
|
|
4
|
Điều ước quốc tế, thỏa thuận
quốc tế (nếu có) đối với các dự án sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức,
vốn vay ưu đãi
|
|
|
5
|
- Tài liệu về thiết kế kèm
theo dự toán được duyệt đối với gói thầu xây lắp hoặc yêu cầu về đặc tính,
thông số kỹ thuật của hàng hóa (nếu có) đối với gói thầu mua sắm hàng hóa hoặc
điều khoản tham chiếu đối với gói thầu dịch vụ tư vấn
- Các văn bản về việc điều chỉnh
các tài liệu nêu trên (nếu có)
|
|
|
6
|
- Quyết định phê duyệt hồ sơ mời
quan tâm/hồ sơ mời sơ tuyển
- Quyết định phê duyệt hồ sơ
mời quan tâm/hồ sơ mời sơ tuyển điều chỉnh (nếu có)
|
|
|
7
|
Quyết định thành lập tổ
chuyên gia/hợp đồng (nếu có) thuê cá nhân, tổ chức, đơn vị đánh giá hồ sơ
quan tâm/hồ sơ dự sơ tuyển3
|
|
|
8
|
Báo cáo đánh giá hồ sơ quan
tâm/hồ sơ dự sơ tuyển của tổ chuyên gia
|
|
|
9
|
Các văn bản pháp lý khác có
liên quan bao gồm cả các văn bản về xử lý tình huống (nếu có)
|
|
|
Ghi chú:
- Cột [2] đánh dấu
"X" vào các ô tương ứng đối với từng văn bản nêu tại cột [1] mà tổ chức
thẩm định nhận được;
- Cột [3] đánh dấu
"X" vào các ô tương ứng đối với từng văn bản nêu tại cột [1] mà tổ chức
thẩm định không nhận được (sau khi đã yêu cầu bổ sung tài liệu).
1.2. Ý kiến thẩm định về cơ sở
pháp lý:
Căn cứ các tài liệu được cung cấp,
kết quả thẩm định được tổng hợp tại Bảng số 01, tổ chức thẩm định đưa ra
ý kiến nhận xét về cơ sở pháp lý của việc mời quan tâm/tổ chức sơ tuyển và những
lưu ý cần thiết.
2. Quá trình tổ chức thực hiện
Tổ chức thẩm định kiểm tra và
có ý kiến về quá trình tổ chức thực hiện theo các nội dung dưới đây:
2.1. Thời gian trong quá trình
tổ chức lựa chọn nhà thầu:
a) Tổng hợp kết quả thẩm định về
thời gian trong quá trình mời quan tâm/tổ chức sơ tuyển:
Kết quả thẩm định về thời gian
trong quá trình mời quan tâm/tổ chức sơ tuyển được tổng hợp tại Bảng số 02 dưới
đây:
Bảng
số 02
STT
|
Nội dung kiểm tra
|
Thời gian thực tế thực hiện
|
Kết quả thẩm định
|
Tuân thủ
|
Không tuân thủ
|
|
[1]
|
[2]
|
[3]
|
[4]
|
1
|
Thông báo mời nộp hồ sơ quan
tâm/thông báo mời sơ tuyển
|
[Ghi tổng số ngày kể từ
ngày đầu tiên đăng tải thông báo mời nộp hồ sơ quan tâm/thông báo mời sơ tuyển
đến ngày đầu tiên phát hành hồ sơ mời quan tâm/hồ sơ mời sơ tuyển]
|
|
|
2
|
Thời gian chuẩn bị hồ sơ quan
tâm/hồ sơ dự sơ tuyển
|
[Ghi tổng số ngày kể từ
ngày đầu tiên hồ sơ mời quan tâm/hồ sơ mời sơ tuyển được phát hành đến ngày
có thời điểm đóng thầu]
|
|
|
3
|
Thời gian gửi văn bản sửa đổi
hồ sơ mời quan tâm/hồ sơ mời sơ tuyển đến các nhà thầu (nếu có)
|
[Ghi tổng số ngày kể từ
ngày phát hành văn bản sửa đổi hồ sơ mời quan tâm/hồ sơ mời sơ tuyển cuối
cùng đến ngày có thời điểm đóng thầu]
|
|
|
4
|
Thời gian đánh giá hồ sơ quan
tâm/hồ sơ dự sơ tuyển
|
[Ghi tổng số ngày kể từ
ngày có thời điểm đóng thầu đến ngày bên mời thầu trình duyệt kết quả]
|
|
|
Ghi chú:
- Cột [3] đánh dấu
"X" vào các ô tương ứng đối với từng nội dung nêu tại cột [1] nếu kết
quả kiểm tra về nội dung đó là tuân thủ quy định về thời gian trong quá trình tổ
chức lựa chọn nhà thầu theo quy định của pháp luật về đấu thầu.
- Cột [4] đánh dấu
"X" vào các ô tương ứng đối với từng nội dung nêu tại cột [1] nếu kết
quả kiểm tra về nội dung đó được đánh giá là không tuân thủ quy định về thời
gian trong quá trình tổ chức lựa chọn nhà thầu theo quy định của pháp luật về đấu
thầu. Tại điểm b Khoản này, nêu rõ Mục, Điều, Khoản, Điểm không tuân thủ hoặc
không phù hợp theo quy định của pháp luật.
b) Ý kiến thẩm định về thời
gian trong quá trình mời quan tâm/tổ chức sơ tuyển:
Căn cứ các tài liệu được cung cấp,
kết quả thẩm định được tổng hợp tại Bảng số 02, tổ chức thẩm định đưa ra ý kiến
về thời gian trong quá trình mời quan tâm/tổ chức sơ tuyển và những lưu ý cần
thiết.
2.2. Đăng tải thông tin trong
quá trình tổ chức lựa chọn nhà thầu:
a) Tổng hợp kết quả thẩm định về
đăng tải thông tin trong quá trình mời quan tâm/tổ chức sơ tuyển
Kết quả thẩm định về đăng tải
thông tin trong quá trình mời quan tâm/tổ chức sơ tuyển được tổng hợp tại Bảng
số 03 dưới đây:
Bảng
số 03
STT
|
Nội dung kiểm tra
|
Phương tiện đăng tải
|
Số báo/Ngày đăng tải
|
Kết quả thẩm định
|
Tuân thủ
|
Không tuân thủ
|
|
[1]
|
[2]
|
[3]
|
[4]
|
[5]
|
1
|
Kế hoạch lựa chọn nhà thầu
|
|
|
|
|
2
|
Thông báo mời nộp hồ sơ quan
tâm/thông báo mời sơ tuyển
|
|
|
|
|
3
|
Thông báo gia hạn thời điểm hết
hạn nộp hồ sơ quan tâm/đóng sơ tuyển (nếu có)
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Cột [4] đánh dấu “X” vào các
ô tương ứng đối với từng nội dung nêu tại cột [1] nếu kết quả kiểm tra về nội dung
đó là tuân thủ quy định về việc đăng tải thông tin trong quá trình tổ chức lựa
chọn nhà thầu theo quy định của pháp luật về đấu thầu.
- Cột [5] đánh dấu “X” vào các
ô tương ứng đối với từng nội dung nêu tại cột [1] nếu kết quả kiểm tra về nội
dung đó được đánh giá là không tuân thủ quy định về đăng tải thông tin trong
quá trình tổ chức lựa chọn nhà thầu theo quy định của pháp luật về đấu thầu. Tại
điểm b Khoản này, nêu rõ Mục, Điều, Khoản, Điểm không tuân thủ hoặc không phù hợp
theo quy định của pháp luật.
b) Ý kiến thẩm định về đăng tải
thông tin:
Căn cứ các tài liệu được cung cấp,
kết quả kiểm tra được tổng hợp tại Bảng số 03, tổ chức thẩm định đưa ra
ý kiến về đăng tải thông tin trong quá trình mời quan tâm/tổ chức sơ tuyển và
những lưu ý cần thiết.
2.3. Nội dung đánh giá hồ sơ
quan tâm/hồ sơ dự sơ tuyển:
a) Tổng hợp kết quả thẩm định về
nội dung đánh giá hồ sơ quan tâm/hồ sơ dự sơ tuyển:
Kết quả thẩm định về nội dung
đánh giá hồ sơ quan tâm/hồ sơ dự sơ tuyển được tổng hợp tại Bảng số 04 dưới
đây:
Bảng
số 04
STT
|
Nội dung kiểm tra
|
Kết quả thẩm định
|
Tuân thủ
|
Không tuân thủ
|
|
[1]
|
[2]
|
[3]
|
1
|
Nội dung đánh giá tính hợp lệ
của hồ sơ quan tâm/hồ sơ dự sơ tuyển
|
|
|
2
|
Nội dung đánh giá hồ sơ quan tâm/hồ
sơ dự sơ tuyển theo các tiêu chuẩn đánh giá về năng lực, kinh nghiệm được quy
định tại hồ sơ mời quan tâm /hồ sơ mời sơ tuyển
|
|
|
Ghi chú:
- Cột [2] đánh dấu “X” vào các
ô tương ứng đối với từng nội dung nêu tại cột [1] nếu kết quả kiểm tra về nội
dung đó là tuân thủ yêu cầu của hồ sơ mời quan tâm/ hồ sơ mời sơ tuyển được duyệt.
- Cột [3] đánh dấu “X” vào các
ô tương ứng đối với từng nội dung nêu tại cột [1] nếu kết quả kiểm tra về nội
dung đó là không tuân thủ yêu cầu của hồ sơ mời quan tâm/hồ sơ mời sơ tuyển,
tiêu chuẩn đánh giá được duyệt. Tại điểm b Khoản này, nêu rõ Mục, Điều, Khoản,
Điểm không tuân thủ hoặc không phù hợp theo quy định của pháp luật và quy định
trong hồ sơ mời quan tâm/hồ sơ mời sơ tuyển.
b) Ý kiến thẩm định về nội dung
đánh giá hồ sơ quan tâm/hồ sơ dự sơ tuyển:
Căn cứ các tài liệu được cung cấp,
kết quả thẩm định được tổng hợp tại Bảng số 04, tổ chức thẩm định đưa ra
ý kiến về nội dung đánh giá hồ sơ quan tâm/hồ sơ dự sơ tuyển và những lưu ý cần
thiết.
III. VỀ Ý KIẾN KHÁC BIỆT, BẢO
LƯU CỦA CÁC THÀNH VIÊN TỔ CHUYÊN GIA (NẾU CÓ)
1. Tổng hợp các ý kiến khác
biệt, bảo lưu của các thành viên tổ chuyên gia (nếu có):
Phần này nêu các ý kiến khác biệt,
bảo lưu của các thành viên tổ chuyên gia.
2. Ý kiến thẩm định về ý kiến
khác biệt, bảo lưu của các thành viên tổ chuyên gia (nếu có):
Phần này đưa ra nhận xét của tổ
chức thẩm định về ý kiến khác biệt, bảo lưu của các thành viên tổ chuyên gia.
IV. VỀ Ý KIẾN KHÁC BIỆT, BẢO
LƯU CỦA BÊN MỜI THẦU VỚI TỔ CHUYÊN GIA (NẾU CÓ)
1. Tổng hợp các ý kiến khác
biệt, bảo lưu của bên mời thầu với tổ chuyên gia (nếu có):
Phần này nêu các ý kiến khác biệt,
bảo lưu của bên mời thầu với tổ chuyên gia (nếu có).
2. Ý kiến thẩm định về ý kiến
khác biệt, bảo lưu của bên mời thầu với tổ chuyên gia (nếu có):
Phần này đưa ra nhận xét của tổ
chức thẩm định về ý kiến khác biệt, bảo lưu của bên mời thầu với tổ chuyên gia.
V. TỔNG HỢP KẾT QUẢ THẨM ĐỊNH
Ý kiến thẩm định đối với gói thầu
được tổng hợp tại Bảng số 05 dưới đây:
Bảng
số 05
STT
|
Nội dung kiểm tra
|
Ý kiến thẩm định
|
Thống nhất
|
Không thống nhất
|
|
[1]
|
[2]
|
[3]
|
1
|
Căn cứ pháp lý
|
|
|
2
|
Quá trình tổ chức thực hiện
|
|
|
2.1
|
Thời gian trong quá trình mời
quan tâm/tổ chức sơ tuyển
|
|
|
2.2
|
Đăng tải thông tin trong quá
trình mời quan tâm/sơ tuyển
|
|
|
3
|
Nội dung đánh giá hồ sơ quan
tâm/hồ sơ dự sơ tuyển
|
|
|
4
|
Kết quả đánh giá hồ sơ quan
tâm/hồ sơ dự sơ tuyển
|
|
|
5
|
Giải quyết kiến nghị về các vấn
đề trong quá trình lựa chọn nhà thầu
|
|
|
6
|
Nội dung khác (nếu có)
|
|
|
Ghi chú:
Trường hợp tổ chức thẩm định thống
nhất với nội dung tại cột [1] thì đánh dấu "X" vào các ô tương ứng tại
cột số [2]; trường hợp không thống nhất thì đánh dấu "X" vào các ô
tương ứng tại cột số [3].
VI. NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ
1. Nhận xét về kết quả đánh
giá hồ sơ quan tâm/hồ sơ dự sơ tuyển:
Trên cơ sở các nhận xét theo từng
nội dung nêu trên, tổ chức thẩm định đưa ra ý kiến nhận xét về các nội dung như
sau:
- Về cơ sở pháp lý, việc tuân
thủ quy định pháp luật về đấu thầu và pháp luật khác có liên quan;
- Về kết quả đánh giá hồ sơ
quan tâm/hồ sơ dự sơ tuyển: các nhà thầu có tên trong danh sách ngắn có đủ năng
lực và kinh nghiệm đáp ứng các tiêu chí đánh giá của hồ sơ mời quan tâm/mời sơ
tuyển không;
- Về tính cạnh tranh, công bằng:
trong quá trình mời quan tâm/tổ chức sơ tuyển, việc yêu cầu nhà thầu bổ sung,
làm rõ có bảo đảm tính cạnh tranh, công bằng giữa các nhà thầu không;
- Về tính minh bạch, công khai
trong việc đăng tải thông tin, mở thầu;
- Ý kiến thống nhất hoặc không
thống nhất về kết quả đánh giá hồ sơ quan tâm/hồ sơ dự sơ tuyển. Trường hợp
không thống nhất phải đưa ra lý do cụ thể.
Phần này nêu rõ ý kiến bảo lưu
của thành viên thẩm định trong quá trình thẩm định kết quả đánh giá hồ sơ quan
tâm/hồ sơ dự sơ tuyển (nếu có).
2. Kiến nghị
a) Trường hợp lựa chọn được
danh sách ngắn, tổ chức thẩm định kiến nghị chủ đầu tư phê duyệt theo nội dung
dưới đây:
Trên cơ sở đề nghị của bên mời
thầu về kết quả đánh giá hồ sơ quan tâm/hồ sơ dự sơ tuyển và nội dung tại báo
cáo thẩm định này, ________[Ghi tên tổ chức thẩm định] kiến nghị _______[Ghi
tên chủ đầu tư] phê duyệt danh sách ngắn gói thầu ________[Ghi tên gói
thầu] thuộc ______[Ghi tên dự án] theo các nội dung sau:
STT
|
Tên nhà thầu
|
1
|
[Ghi tên đầy đủ, quốc tịch
(trong trường hợp đấu thầu quốc tế) của nhà thầu được đề nghị lựa chọn vào
danh sách ngắn]
|
2
|
|
...
|
|
n
|
|
- Những nội dung cần lưu ý (nếu
có).
b) Trường hợp tổ chức thẩm định
có ý kiến không thống nhất với kết quả đánh giá của tổ chuyên gia, ý kiến của bên
mời thầu hoặc chưa có đủ cơ sở kết luận về kết quả đánh giá hồ sơ quan tâm/hồ
sơ dự sơ tuyển (bao gồm cả trường hợp không lựa chọn được danh sách ngắn) thì
đưa ra đề xuất và kiến nghị về biện pháp xử lý tiếp theo đảm bảo phù hợp với
quy định của pháp luật về đấu thầu và pháp luật khác có liên quan nhằm đẩy
nhanh quá trình triển khai thực hiện gói thầu, dự án để chủ đầu tư xem xét, quyết
định.
c) Các ý kiến khác (nếu có).
Báo cáo thẩm định này được lập
bởi: ______[Ghi đầy đủ họ và tên, chữ ký của từng thành viên tổ thẩm định].
Nơi nhận:
- Như trên;
- Bên mời thầu;
- Lưu VT.
|
[ĐẠI DIỆN HỢP
PHÁP CỦA
TỔ CHỨC THẨM ĐỊNH]
[Ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu
(nếu có)]
|
____________________
1 Cập nhật các văn bản
quy phạm pháp luật theo quy định hiện hành.
2 Chỉ áp dụng nội
dung này khi Bộ Kế hoạch và Đầu tư có văn bản hướng dẫn về chứng chỉ hành nghề
hoạt động đấu thầu.
3 Đối với nội dung
này tổ chức thẩm định phải kiểm tra việc các thành viên tổ chuyên gia có đáp ứng
yêu cầu theo quy định tại Điều 16 Luật đấu thầu và Điều 116 Nghị định
63/2014/NĐ-CP hay không.
MẪU
SỐ 05
MẪU
BÁO CÁO THẨM ĐỊNH KẾT QUẢ LỰA CHỌN NHÀ THẦU ĐỐI VỚI GÓI THẦU ÁP DỤNG PHƯƠNG THỨC
MỘT GIAI ĐOẠN MỘT TÚI HỒ SƠ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 19/2015/TT-BKHĐT ngày 27 tháng 11 năm 2015 của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
[TÊN TỔ CHỨC THẨM
ĐỊNH]
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ________(nếu
có)
|
___________, ngày
___ tháng ____ năm ____
|
BÁO
CÁO THẨM ĐỊNH KẾT QUẢ LỰA CHỌN NHÀ THẦU
Gói
thầu
[Ghi
tên gói thầu]
Thuộc
dự án:_ [Ghi
tên dự án]
Kính
gửi: _________[Ghi tên chủ đầu tư]
- Căn cứ1 ______[Luật
đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2013 của Quốc hội];
- Căn cứ1 ______[Nghị định số
63/2014/NĐ-CP ngày 26 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đấu thầu về lựa chọn
nhà thầu];
- Căn
cứ [Văn bản
quy định chức năng, nhiệm vụ của tổ chức thẩm định, văn bản giao nhiệm vụ thẩm
định hoặc hợp đồng thuê tư vấn];
- Căn
cứ _____[Các văn bản có liên quan khác];
- Căn
cứ văn bản trình duyệt số ______[Ghi số hiệu văn bản trình duyệt kết quả lựa
chọn nhà thầu] ngày _______[Ghi thời gian văn bản trình duyệt] của
_______[Ghi tên bên mời thầu] về kết quả lựa chọn nhà thầu gói thầu nói
trên và các tài liệu liên quan;
[Ghi tên tổ chức thẩm định] đã tiến hành thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu gói thầu
______[Ghi tên gói thầu] thuộc [Ghi tên dự án] từ ngày
[Ghi
ngày nhận được đầy đủ hồ sơ trình] đến ngày _______[Ghi ngày có báo cáo
thẩm định].
Nội
dung thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu gói thầu nêu trên được tổng hợp theo
các nội dung sau:
I.
THÔNG TIN CƠ BẢN
1.
Khái quát về dự án, gói thầu
Khái
quát nội dung chính của dự án và gói thầu, các cơ sở pháp lý của việc lựa chọn
nhà thầu
2.
Tóm tắt quá trình lựa chọn nhà thầu
Phần
này nêu tóm tắt toàn bộ quá trình tổ chức lựa chọn nhà thầu từ khi có thông báo
mời thầu/gửi thư mời thầu/thông báo mời chào hàng đến khi trình thẩm định, phê
duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu và tóm tắt đề xuất, kiến nghị của bên mời thầu
về kết quả lựa chọn nhà thầu.
3.
Tổ chức thẩm định
Phần
này nêu rõ cách thức làm việc (theo nhóm hoặc cá nhân) của tổ chức thẩm định
trong quá trình thẩm định, cách xử lý khi có một hoặc một số thành viên có ý kiến
thẩm định khác biệt với đa số thành viên còn lại.
Đính
kèm vào báo cáo thẩm định: bản chụp chứng chỉ đào tạo về đấu thầu, chứng chỉ
hành nghề hoạt động đấu thầu2 của các thành viên trong tổ thẩm định
theo quy định của pháp luật đấu thầu.
II.
NỘI DUNG THẨM ĐỊNH
1.
Căn cứ pháp lý
a) Tổng
hợp kết quả thẩm định về căn cứ pháp lý:
Kết
quả kiểm tra về căn cứ pháp lý của việc tổ chức lựa chọn nhà thầu được tổng hợp
theo Bảng số 01 dưới đây:
Bảng số 01
STT
|
Nội dung kiểm tra
|
Kết quả kiểm tra
|
Có
|
Không có
|
|
[1]
|
[2]
|
[3]
|
1
|
- Quyết định phê duyệt dự án
hoặc Quyết định của người đứng đầu chủ đầu tư hoặc người đứng đầu đơn vị được
giao nhiệm vụ chuẩn bị dự án trong trường hợp chưa xác định được chủ đầu tư đối
với gói thầu cần thực hiện trước khi có quyết định phê duyệt dự án
- Quyết định phê duyệt dự án
điều chỉnh (nếu có)
|
|
|
2
|
- Quyết định phê duyệt kế hoạch
lựa chọn nhà thầu
- Quyết định phê duyệt kế hoạch
lựa chọn nhà thầu điều chỉnh (nếu có)
|
|
|
3
|
Hiệp định, hợp đồng vay vốn
(nếu có)
|
|
|
4
|
Điều ước quốc tế, thỏa thuận
quốc tế (nếu có) đối với các dự án sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức,
vốn vay ưu đãi
|
|
|
5
|
- Tài liệu về thiết kế kèm
theo dự toán được duyệt đối với gói thầu xây lắp, hoặc yêu cầu về đặc tính,
thông số kỹ thuật của hàng hóa (nếu có) đối với gói thầu mua sắm hàng hóa hoặc
điều khoản tham chiếu đối với gói thầu tư vấn
- Các văn bản về việc điều chỉnh
các tài liệu nêu trên (nếu có)
|
|
|
6
|
Quyết định phê duyệt danh
sách ngắn (nếu có)
|
|
|
7
|
- Quyết định phê duyệt hồ sơ
mời thầu/hồ sơ yêu cầu
- Quyết định phê duyệt hồ sơ
mời thầu/hồ sơ yêu cầu điều chỉnh (nếu có)
|
|
|
8
|
Quyết định thành lập tổ
chuyên gia/hợp đồng (nếu có) thuê cá nhân, tổ chức, đơn vị đánh giá hồ sơ dự thầu/hồ
sơ đề xuất3
|
|
|
9
|
Báo cáo đánh giá do tổ chuyên
gia thực hiện
|
|
|
10
|
Phê duyệt xếp hạng nhà thầu4
|
|
|
11
|
Biên bản thương thảo hợp đồng
|
|
|
12
|
Các văn bản pháp lý khác có
liên quan bao gồm cả các văn bản về xử lý tình huống (nếu có)
|
|
|
Ghi chú:
- Cột [2] đánh dấu
"X" vào các ô tương ứng đối với từng văn bản nêu tại cột [1] mà tổ chức
thẩm định nhận được;
- Cột [3] đánh dấu
"X" vào các ô tương ứng đối với từng văn bản nêu tại cột [1] mà tổ chức
thẩm định không nhận được (sau khi đã yêu cầu bổ sung tài liệu).
b) Ý kiến thẩm định về cơ sở
pháp lý:
Căn cứ các tài liệu được cung cấp,
kết quả thẩm định được tổng hợp tại Bảng số 01, tổ chức thẩm định đưa ra
ý kiến nhận xét về cơ sở pháp lý và những lưu ý cần thiết.
2. Quá trình tổ chức thực hiện
Tổ chức thẩm định kiểm tra và
có ý kiến về quá trình tổ chức lựa chọn nhà thầu theo các nội dung dưới đây:
2.1. Thời gian trong quá trình
tổ chức lựa chọn nhà thầu:
a) Tổng hợp kết quả thẩm định về
thời gian trong quá trình tổ chức lựa chọn nhà thầu
Kết quả thẩm định về thời gian
trong quá trình tổ chức lựa chọn nhà thầu được tổng hợp tại Bảng số 02 dưới
đây:
Bảng
số 02
STT
|
Nội dung kiểm tra
|
Thời gian thực tế thực hiện
|
Kết quả thẩm định
|
Tuân thủ
|
Không tuân thủ
|
|
[1]
|
[2]
|
[3]
|
[4]
|
1
|
Thông báo mời thầu/gửi thư mời
thầu/thông báo chào hàng
|
[Ghi tổng số ngày thực tế
kể từ ngày đầu tiên đăng tải thông báo mời thầu/gửi thư mời thầu/thông báo
chào hàng đến ngày đầu tiên phát hành hồ sơ mời thầu/hồ sơ yêu cầu]
|
|
|
2
|
Phát hành hồ sơ mời thầu/hồ
sơ yêu cầu
|
[Ghi thời gian thực tế
phát hành hồ sơ mời thầu/hồ sơ yêu cầu]
|
|
|
3
|
Ngày có thời điểm đóng thầu
|
[Ghi ngày có thời điểm
đóng thầu]
|
|
|
4
|
Mở thầu
|
[Ghi thời gian trong biên
bản mở thầu]
|
|
|
5
|
Thời gian chuẩn bị hồ sơ dự
thầu/hồ sơ đề xuất
|
[Ghi tổng số ngày thực tế
kể từ ngày đầu tiên hồ sơ mời thầu/hồ sơ yêu cầu được phát hành đến ngày có
thời điểm đóng thầu]
|
|
|
6
|
Thời gian gửi văn bản sửa đổi
hồ sơ mời thầu/hồ sơ yêu cầu đến các nhà thầu (nếu có)
|
[Ghi tổng số ngày thực tế
kể từ ngày phát hành văn bản sửa đổi hồ sơ mời thầu/hồ sơ yêu cầu cuối cùng đến
ngày có thời điểm đóng thầu]
|
|
|
7
|
Thời gian đánh giá hồ sơ dự
thầu/hồ sơ đề xuất
|
[Ghi tổng số ngày thực tế
kể từ ngày có thời điểm đóng thầu đến ngày bên mời thầu trình duyệt kết quả lựa
chọn nhà thầu không bao gồm thời gian thẩm định, phê duyệt các nội dung liên
quan]
|
|
|
Ghi chú:
- Cột [3] đánh dấu
"X" vào các ô tương ứng đối với từng nội dung nêu tại cột [1] nếu kết
quả kiểm tra về nội dung đó là tuân thủ quy định về thời gian trong quá trình tổ
chức lựa chọn nhà thầu theo quy định của pháp luật về đấu thầu.
- Cột [4] đánh dấu
"X" vào các ô tương ứng đối với từng nội dung nêu tại cột [1] nếu kết
quả kiểm tra về nội dung đó được đánh giá là không tuân thủ quy định về thời
gian trong quá trình tổ chức lựa chọn nhà thầu theo quy định của pháp luật về đấu
thầu. Tại điểm b Khoản này, nêu rõ Mục, Điều, Khoản, Điểm không tuân thủ hoặc
không phù hợp theo quy định của pháp luật.
b) Ý kiến thẩm định về thời
gian trong quá trình tổ chức lựa chọn nhà thầu:
Căn cứ các tài liệu được cung cấp,
kết quả thẩm định được tổng hợp tại Bảng số 02, tổ chức thẩm định đưa ra ý kiến
về thời gian trong quá trình tổ chức lựa chọn nhà thầu và những lưu ý cần thiết.
2.2. Đăng tải thông tin trong
quá trình tổ chức lựa chọn nhà thầu:
a) Tổng hợp kết quả thẩm định về
đăng tải thông tin trong quá trình tổ chức lựa chọn nhà thầu:
Kết quả thẩm định về đăng tải
thông tin trong quá trình tổ chức lựa chọn nhà thầu được tổng hợp tại Bảng số
03 dưới đây:
Bảng
số 03
STT
|
Nội dung kiểm tra
|
Phương tiện đăng tải
|
Số báo/Ngày đăng tải
|
Kết quả thẩm định
|
Tuân thủ
|
Không tuân thủ
|
|
[1]
|
[2]
|
[3]
|
[4]
|
[5]
|
1
|
Kế hoạch lựa chọn nhà thầu
|
|
|
|
|
2
|
Thông báo mời thầu/Đăng tải
danh sách ngắn
|
|
|
|
|
3
|
Thông báo gia hạn thời điểm
đóng thầu (nếu có)
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Cột [4] đánh dấu “X” vào các
ô tương ứng đối với từng nội dung nêu tại cột [1] nếu kết quả kiểm tra về nội dung
đó là tuân thủ quy định về việc đăng tải thông tin trong quá trình tổ chức lựa
chọn nhà thầu theo quy định của pháp luật về đấu thầu.
- Cột [5] đánh dấu “X” vào các
ô tương ứng đối với từng nội dung nêu tại cột [1] nếu kết quả kiểm tra về nội
dung đó được đánh giá là không tuân thủ quy định về đăng tải thông tin trong
quá trình tổ chức lựa chọn nhà thầu theo quy định của pháp luật về đấu thầu. Tại
điểm b Khoản này, nêu rõ Mục, Điều, Khoản, Điểm không tuân thủ hoặc không phù hợp
theo quy định của pháp luật.
b) Ý kiến thẩm định về đăng tải
thông tin trong quá trình tổ chức lựa chọn nhà thầu:
Căn cứ các tài liệu được cung cấp,
kết quả thẩm định được tổng hợp tại Bảng số 03, tổ chức thẩm định đưa ra
ý kiến về đăng tải thông tin trong quá trình tổ chức lựa chọn nhà thầu và những
lưu ý cần thiết.
2.3. Nội dung đánh giá hồ sơ dự
thầu/hồ sơ đề xuất, thương thảo hợp đồng:
a) Tổng hợp kết quả thẩm định về
nội dung đánh giá hồ sơ dự thầu/hồ sơ đề xuất, thương thảo hợp đồng: Kết quả thẩm
định về nội dung đánh giá hồ sơ dự thầu/hồ sơ đề xuất, thương thảo hợp đồng được
tổng hợp tại Bảng số 04 dưới đây:
Bảng
số 04
STT
|
Nội dung kiểm tra
|
Kết quả thẩm định
|
Tuân thủ
|
Không tuân thủ
|
|
[1]
|
[2]
|
[3]
|
1
|
Nội dung đánh giá tính hợp lệ
của hồ sơ dự thầu/hồ sơ đề xuất
|
|
|
2
|
Nội dung đánh giá hồ sơ dự thầu/hồ
sơ đề xuất theo các tiêu chuẩn đánh giá về năng lực kinh nghiệm; kỹ thuật được
quy định tại hồ sơ mời thầu/hồ sơ yêu cầu
|
|
|
3
|
Nội dung đánh giá hồ sơ dự thầu/hồ
sơ đề xuất theo các tiêu chuẩn đánh giá về tài chính được quy định tại hồ sơ
mời thầu/hồ sơ yêu cầu
|
|
|
4
|
Nội dung thương thảo hợp đồng
|
|
|
Ghi chú:
- Trường hợp gói thầu đã áp dụng
sơ tuyển, tổ chức thẩm định cần đưa ra ý kiến nhận xét về việc nhà thầu cập nhật
lại năng lực, kinh nghiệm so với thông tin kê khai trong hồ sơ dự sơ tuyển (nếu
có) đã được đánh giá.
- Trường hợp hồ sơ dự thầu/hồ
sơ đề xuất có sai sót không nghiêm trọng được tổ chuyên gia, bên mời thầu chấp nhận
thì tổ chức thẩm định cần đưa ra ý kiến nhận xét về sai sót đó có đúng là sai
sót k hông nghiêm trọng không, hồ sơ dự thầu/hồ sơ đề xuất có đáp ứng cơ bản
yêu cầu nêu trong hồ sơ mời thầu/hồ sơ yêu cầu không. Nếu việc chấp nhận sai
sót không nghiêm trọng của tổ chuyên gia/bên mời thầu là phù hợp thì tổ thẩm định
nhận xét về việc bên mời thầu yêu cầu nhà thầu cung cấp thông tin và tài liệu để
khắc phục sai sót có đáp ứng yêu cầu của hồ sơ mời thầu/hồ sơ yêu cầu không. Nếu
việc chấp nhận sai sót không nghiêm trọng của tổ chuyên gia, bên mời thầu là
không phù hợp thì tổ chức thẩm định đánh dấu “X” vào ô tương ứng.
- Cột [2] đánh dấu “X” vào các
ô tương ứng đối với từng nội dung nêu tại cột [1] nếu kết quả kiểm tra về nội
dung đó là tuân thủ yêu cầu của hồ sơ mời thầu/hồ sơ yêu cầu được duyệt.
- Cột [3] đánh dấu “X” vào các
ô tương ứng đối với từng nội dung nêu tại cột [1] nếu kết quả kiểm tra về nội
dung đó là không tuân thủ yêu cầu của hồ sơ mời thầu/hồ sơ yêu cầu, tiêu chuẩn
đánh giá được duyệt. Tại điểm b Khoản này, nêu rõ Mục, Điều, Khoản, Điểm không
tuân thủ hoặc không phù hợp theo quy định của pháp luật và quy định trong hồ sơ
mời thầu/hồ sơ yêu cầu.
b) Ý kiến thẩm định về nội dung
đánh giá hồ sơ dự thầu/hồ sơ đề xuất, thương thảo hợp đồng:
Căn cứ các tài liệu được cung cấp,
kết quả thẩm định được tổng hợp tại Bảng số 04, tổ chức thẩm định đưa ra
ý kiến về nội dung đánh giá hồ sơ dự thầu/hồ sơ đề xuất, thương thảo hợp đồng
và những lưu ý cần thiết.
III. VỀ Ý KIẾN KHÁC BIỆT, BẢO
LƯU CỦA CÁC THÀNH VIÊN TỔ CHUYÊN GIA (NẾU CÓ)
1. Tổng hợp các ý kiến khác
biệt, bảo lưu của các thành viên tổ chuyên gia (nếu có):
Phần này nêu các ý kiến khác biệt,
bảo lưu của các thành viên tổ chuyên gia (nếu có).
2. Ý kiến thẩm định về các ý
kiến khác biệt, bảo lưu của các thành viên tổ chuyên gia (nếu có):
Phần này đưa ra nhận xét của tổ
chức thẩm định về ý kiến khác biệt, bảo lưu của các thành viên tổ chuyên gia.
IV. VỀ Ý KIẾN KHÁC BIỆT, BẢO
LƯU CỦA BÊN MỜI THẦU VỚI TỔ CHUYÊN GIA (NẾU CÓ)
1. Tổng hợp các ý kiến khác
biệt, bảo lưu của bên mời thầu với tổ chuyên gia (nếu có):
Phần này nêu các ý kiến khác biệt,
bảo lưu của bên mời thầu với tổ chuyên gia (nếu có).
2. Ý kiến thẩm định về ý kiến
khác biệt, bảo lưu của bên mời thầu với tổ chuyên gia (nếu có):
Phần này đưa ra nhận xét của tổ
chức thẩm định về ý kiến khác biệt, bảo lưu của bên mời thầu với tổ chuyên gia.
V. TỔNG HỢP KẾT QUẢ THẨM ĐỊNH
Ý kiến thẩm định đối với gói thầu
được tổng hợp tại Bảng số 05 dưới đây:
Bảng
số 05
STT
|
Nội dung kiểm tra
|
Ý kiến thẩm định
|
Thống nhất
|
Không thống nhất
|
|
[1]
|
[2]
|
[3]
|
1
|
Căn cứ pháp lý
|
|
|
2
|
Quá trình tổ chức thực hiện
|
|
|
2.1
|
Thời gian trong quá trình tổ
chức lựa chọn nhà thầu
|
|
|
2.2
|
Đăng tải thông tin trong quá
trình tổ chức lựa chọn nhà thầu
|
|
|
3
|
Nội dung đánh giá hồ sơ dự thầu/hồ
sơ đề xuất, thương thảo hợp đồng
|
|
|
3.1
|
Nội dung đánh giá tính hợp lệ
của hồ sơ dự thầu/hồ sơ đề xuất
|
|
|
3.2
|
Nội dung đánh giá hồ sơ dự thầu/hồ
sơ đề xuất theo các tiêu chuẩn đánh giá về năng lực kinh nghiệm; kỹ thuật được
quy định tại hồ sơ mời thầu/hồ sơ yêu cầu
|
|
|
3.3
|
Nội dung đánh giá hồ sơ dự thầu/hồ
sơ đề xuất theo các tiêu chuẩn đánh giá về tài chính được quy định tại hồ sơ
mời thầu/hồ sơ yêu cầu
|
|
|
3.4
|
Danh sách xếp hạng nhà thầu
|
|
|
3.5
|
Nội dung thương thảo hợp đồng
|
|
|
4
|
Kết quả lựa chọn nhà thầu
|
|
|
4.1
|
Nhà thầu được đề nghị trúng
thầu
|
|
|
4.2.
|
Giá đề nghị trúng thầu
|
|
|
5
|
Giải quyết kiến nghị về các vấn
đề trong quá trình lựa chọn nhà thầu
|
|
|
6
|
Nội dung khác (nếu có)
|
|
|
Ghi chú:
Trường hợp tổ chức thẩm định thống
nhất với nội dung tại cột [1] thì đánh dấu "X" vào các ô tương ứng tại
cột số [2]; trường hợp không thống nhất thì đánh dấu "X" vào các ô
tương ứng tại cột số [3].
VI. NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ
1. Nhận xét
Trên cơ sở các nhận xét theo từng
nội dung nêu trên, tổ chức thẩm định đưa ra ý kiến nhận xét về các nội dung như
sau:
- Về cơ sở pháp lý, việc tuân
thủ quy định pháp luật về đấu thầu và pháp luật khác có liên quan;
- Về kết quả đạt được: nhà thầu
được đề nghị trúng thầu có đủ năng lực và kinh nghiệm đáp ứng các tiêu chí đánh
giá, có giải pháp khả thi để thực hiện gói thầu;
- Về tính cạnh tranh, công bằng:
trong quá trình tổ chức đấu thầu, việc yêu cầu nhà thầu bổ sung, làm rõ có bảo
đảm tính cạnh tranh, công bằng giữa các nhà thầu không;
- Về tính minh bạch, công khai
trong việc đăng tải thông tin, mở thầu;
- Về tính hiệu quả kinh tế của
gói thầu: giá trị tiết kiệm so với dự toán gói thầu được duyệt hoặc so với tổng
mức đầu tư, dự toán trong quyết định phê duyệt dự án, dự toán;
- Ý kiến thống nhất hoặc không
thống nhất về kết quả lựa chọn nhà thầu. Trường hợp không thống nhất phải đưa
ra lý do cụ thể.
Ngoài ra, tại phần này nêu rõ ý
kiến bảo lưu của thành viên thẩm định trong quá trình đánh giá kết quả lựa chọn
nhà thầu (nếu có).
2. Kiến nghị
a) Trường hợp lựa chọn được nhà
thầu được đề nghị trúng thầu, tổ chức thẩm định kiến nghị chủ đầu tư phê duyệt
theo nội dung dưới đây:
Trên cơ sở đề nghị của bên mời
thầu về kết quả lựa chọn nhà thầu và nội dung tại báo cáo thẩm định này,
________[Ghi tên tổ chức thẩm định] kiến nghị
[Ghi
tên chủ đầu tư] phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu gói thầu _______[Ghi
tên gói thầu] thuộc _______[Ghi tên dự án] theo các nội dung sau:
- Tên nhà thầu: _______[Ghi
tên đầy đủ, quốc tịch (trong trường hợp đấu thầu quốc tế) của nhà thầu được đề
nghị trúng thầu];
- Giá đề nghị trúng thầu: _____[Ghi
rõ cơ cấu loại tiền, số tiền bằng chữ và bằng số, có bao gồm thuế hay không...];
- Loại hợp đồng: _______[Ghi
rõ loại hợp đồng theo hồ sơ mời thầu/hồ sơ yêu cầu];
- Thời gian thực hiện hợp đồng;
- Những nội dung cần lưu ý (nếu
có).
b) Trường hợp tổ chức thẩm định
không thống nhất với đề nghị của bên mời thầu hoặc chưa có đủ cơ sở kết luận về
kết quả lựa chọn nhà thầu (bao gồm cả trường hợp không lựa chọn được nhà thầu
được đề nghị trúng thầu) thì đưa ra đề xuất và kiến nghị về biện pháp xử lý tiếp
theo đảm bảo phù hợp với quy định của pháp luật về đấu thầu và pháp luật khác
có liên quan nhằm đẩy nhanh quá trình triển khai thực hiện gói thầu, dự án để
chủ đầu tư xem xét, quyết định.
c) Các ý kiến khác (nếu có).
Báo cáo thẩm định này được lập
bởi: ________[Ghi đầy đủ họ và tên, chữ ký của từng thành viên tổ thẩm định].
Nơi nhận:
- Như trên;
- Bên mời thầu;
- Lưu VT.
|
[ĐẠI DIỆN HỢP
PHÁP CỦA
TỔ CHỨC THẨM ĐỊNH]
[Ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu
(nếu có)]
|
____________________
1 Cập nhật các văn bản
quy phạm pháp luật theo quy định hiện hành.
2 Chỉ áp dụng nội
dung này khi Bộ Kế hoạch và Đầu tư có văn bản hướng dẫn về chứng chỉ hành nghề
hoạt động đấu thầu.
3 Đối với nội dung
này tổ chức thẩm định phải kiểm tra việc các thành viên tổ chuyên gia có đáp ứng
yêu cầu theo quy định tại Điều 16 Luật đấu thầu và Điều 116 Nghị định
63/2014/NĐ-CP hay không.
4 Không áp dụng đối
với chỉ định thầu, chào hàng cạnh tranh, mua sắm trực tiếp.
MẪU
SỐ 06
MẪU
BÁO CÁO THẨM ĐỊNH KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ HỒ SƠ ĐỀ XUẤT VỀ KỸ THUẬT, KẾT QUẢ LỰA CHỌN
NHÀ THẦU ĐỐI VỚI GÓI THẦU ÁP DỤNG PHƯƠNG THỨC MỘT GIAI ĐOẠN HAI TÚI HỒ SƠ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 19/2015/TT-BKHĐT ngày 27 tháng 11 năm 2015 của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
[TÊN TỔ CHỨC THẨM
ĐỊNH]
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: __________(nếu
có)
|
__________, ngày
____ tháng ____ năm _____
|
BÁO
CÁO THẨM ĐỊNH _______
[GHI
KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ HỒ SƠ ĐỀ XUẤT VỀ KỸ THUẬT/KẾT QUẢ LỰA CHỌN NHÀ THẦU]
Gói
thầu [Ghi
tên gói thầu]
thuộc
[Ghi
tên dự án]
Kính
gửi: ________[Ghi tên chủ đầu tư]
- Căn cứ1 ______[Luật
đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2013 của Quốc hội];
- Căn cứ1 ______[Nghị
định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật đấu thầu về lựa chọn nhà thầu];
- Căn cứ
[Văn
bản quy định chức năng, nhiệm vụ của tổ chức thẩm định, văn bản giao nhiệm vụ
thẩm định hoặc hợp đồng thuê tư vấn];
- Căn cứ
[Các văn bản
có liên quan khác];
- Căn cứ văn bản trình duyệt số
________[Ghi số hiệu văn bản trình duyệt kết quả đánh giá hồ sơ đề xuất về kỹ
thuật/ kết quả lựa chọn nhà thầu] ngày _______[Ghi thời gian văn bản
trình duyệt] của ________[Ghi tên bên mời thầu] về ________[Ghi kết
quả đánh giá hồ sơ đề xuất về kỹ thuật/kết quả lựa chọn nhà thầu] gói thầu
nói trên và các tài liệu liên quan;
[Ghi tên tổ chức thẩm định] đã tiến hành thẩm định ________[Ghi kết
quả đánh giá hồ sơ đề xuất về kỹ thuật/kết quả lựa chọn nhà thầu] gói thầu
______[Ghi tên gói thầu] thuộc [Ghi tên dự án] từ ngày
[Ghi
ngày nhận được đầy đủ hồ sơ trình] đến ngày ______[Ghi ngày có báo cáo
thẩm định].
Kết quả thẩm định _______[Ghi
kết quả đánh giá hồ sơ đề xuất về kỹ thuật/kết quả lựa chọn nhà thầu] gói
thầu nêu trên được tổng hợp theo các nội dung sau:
I. THÔNG TIN CƠ BẢN
1. Khái quát về dự án, gói
thầu
Khái quát nội dung chính của dự
án và gói thầu, các cơ sở pháp lý của việc lựa chọn nhà thầu.
2. Tóm tắt quá trình lựa chọn
nhà thầu
Phần này nêu tóm tắt toàn bộ
quá trình tổ chức lựa chọn nhà thầu từ khi có thông báo mời thầu/gửi thư mời thầu
đến khi trình thẩm định, phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ đề xuất về kỹ thuật/kết
quả lựa chọn nhà thầu và tóm tắt đề xuất, kiến nghị của bên mời thầu về kết quả
đánh giá hồ sơ đề xuất về kỹ thuật/kết quả lựa chọn nhà thầu.
3. Tổ chức thẩm định
Phần này nêu rõ cách thức làm
việc (theo nhóm hoặc cá nhân) của tổ chức thẩm định trong quá trình thẩm định,
cách xử lý khi có một hoặc một số thành viên có ý kiến thẩm định khác biệt với
đa số thành viên còn lại.
Đính kèm vào báo cáo thẩm định:
bản chụp chứng chỉ đào tạo về đấu thầu, chứng chỉ hành nghề hoạt động đấu thầu2
của các thành viên trong tổ thẩm định theo quy định của pháp luật đấu thầu.
II. NỘI DUNG THẨM ĐỊNH
1. Căn cứ pháp lý
a) Tổng hợp kết quả thẩm định về
căn cứ pháp lý:
Kết quả kiểm tra về căn cứ pháp
lý của việc tổ chức lựa chọn nhà thầu được tổng hợp theo Bảng số 01 dưới
đây:
Bảng
số 01
STT
|
Nội dung kiểm tra
|
Kết quả kiểm tra
|
Có
|
Không có
|
|
[1]
|
[2]
|
[3]
|
I. Đối với thẩm định kết
quả đánh giá hồ sơ đề xuất về kỹ thuật
|
1
|
- Quyết định phê duyệt dự án
hoặc Quyết định của người đứng đầu chủ đầu tư hoặc người đứng đầu đơn vị được
giao nhiệm vụ chuẩn bị dự án trong trường hợp chưa xác định được chủ đầu tư đối
với gói thầu cần thực hiện trước khi có quyết định phê duyệt dự án
- Quyết định phê duyệt dự án
điều chỉnh (nếu có)
|
|
|
2
|
- Quyết định phê duyệt kế hoạch
lựa chọn nhà thầu,
- Quyết định phê duyệt kế hoạch
lựa chọn nhà thầu điều chỉnh (nếu có)
|
|
|
3
|
Hiệp định, hợp đồng vay vốn
(nếu có)
|
|
|
4
|
Điều ước quốc tế, thỏa thuận
quốc tế (nếu có) đối với các dự án sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức,
vốn vay ưu đãi
|
|
|
5
|
- Tài liệu về thiết kế kèm
theo dự toán được duyệt đối với gói thầu xây lắp hoặc yêu cầu về đặc tính,
thông số kỹ thuật của hàng hóa (nếu có) đối với gói thầu mua sắm hàng hóa hoặc
điều khoản tham chiếu đối với gói thầu tư vấn
- Các văn bản về việc điều chỉnh
các tài liệu nêu trên (nếu có)
|
|
|
6
|
Quyết định phê duyệt danh
sách ngắn (nếu có)
|
|
|
7
|
- Quyết định phê duyệt hồ sơ
mời thầu
- Quyết định phê duyệt điều
chỉnh (nếu có)
|
|
|
8
|
Quyết định thành lập tổ
chuyên gia/hợp đồng (nếu có) thuê cá nhân, tổ chức, đơn vị đánh giá hồ sơ dự
thầu3
|
|
|
9
|
Báo cáo đánh giá do tổ chuyên
gia thực hiện
|
|
|
10
|
Các văn bản pháp lý khác có liên
quan bao gồm cả các văn bản về xử lý tình huống (nếu có)
|
|
|
II. Đối với thẩm định kết
quả lựa chọn nhà thầu
|
1
|
Quyết định phê duyệt kết quả
đánh giá hồ sơ đề xuất về kỹ thuật
|
|
|
2
|
Báo cáo đánh giá do tổ chuyên
gia thực hiện
|
|
|
3
|
Phê duyệt xếp hạng nhà thầu
|
|
|
4
|
Biên bản thương thảo hợp đồng
|
|
|
5
|
Các văn bản pháp lý khác có
liên quan bao gồm cả các văn bản về xử lý tình huống (nếu có)
|
|
|
Ghi chú:
- Cột [2] đánh dấu
"X" vào các ô tương ứng đối với từng văn bản nêu tại cột [1] mà tổ chức
thẩm định nhận được;
- Cột [3] đánh dấu
"X" vào các ô tương ứng đối với từng văn bản nêu tại cột [1] mà tổ chức
thẩm định không nhận được (sau khi đã yêu cầu bổ sung tài liệu).
b) Ý kiến thẩm định về cơ sở
pháp lý:
Căn cứ các tài liệu được cung cấp,
kết quả thẩm định được tổng hợp tại Bảng số 01, tổ chức thẩm định đưa ra
ý kiến nhận xét về cơ sở pháp lý và những lưu ý cần thiết.
2. Quá trình tổ chức thực hiện
Tổ chức thẩm định kiểm tra và có
ý kiến về quá trình tổ chức thực hiện theo các nội dung dưới đây:
2.1. Thời gian trong quá trình
tổ chức lựa chọn nhà thầu:
a) Tổng hợp kết quả thẩm định về
thời gian trong quá trình tổ chức lựa chọn nhà thầu:
Kết quả thẩm định về thời gian
trong quá trình tổ chức lựa chọn nhà thầu được tổng hợp tại Bảng số 02 dưới
đây:
Bảng
số 02
STT
|
Nội dung kiểm tra
|
Thời gian thực tế thực hiện
|
Kết quả thẩm định
|
Tuân thủ
|
Không tuân thủ
|
|
[1]
|
[2]
|
[3]
|
[4]
|
I. Đối với thẩm định kết quả
đánh giá hồ sơ đề xuất về kỹ thuật
|
1
|
Thông báo mời thầu
|
[Ghi tổng số ngày thực tế
kể từ ngày đầu tiên đăng tải thông báo mời thầu/gửi thư mời thầu đến ngày đầu
tiên phát hành hồ sơ mời thầu]
|
|
|
2
|
Phát hành hồ sơ mời thầu
|
[Ghi thời gian thực tế phát
hành hồ sơ mời thầu]
|
|
|
3
|
Ngày có thời điểm đóng thầu
|
[Ghi ngày có thời điểm
đóng thầu theo biên bản đóng thầu]
|
|
|
4
|
Mở thầu
|
[Ghi thời gian trong biên
bản mở thầu]
|
|
|
5
|
Thời gian chuẩn bị hồ sơ dự
thầu
|
[Ghi tổng số ngày thực tế kể
từ ngày đầu tiên hồ sơ mời thầu được phát hành đến ngày có thời điểm đóng thầu]
|
|
|
6
|
Thời gian gửi văn bản sửa đổi
hồ sơ mời thầu đến các nhà thầu (nếu có)
|
[Ghi tổng số ngày thực tế
kể từ ngày phát hành văn bản sửa đổi hồ sơ mời thầu cuối cùng đến ngày có thời
điểm đóng thầu]
|
|
|
II. Đối với thẩm định kết
quả lựa chọn nhà thầu
|
|
Thời gian đánh giá hồ sơ dự
thầu
|
[Ghi tổng thời gian đánh
giá hồ sơ đề xuất về kỹ thuật và đánh giá hồ sơ đề xuất về tài chính theo thực
tế:
- Thời gian đánh giá hồ sơ
đề xuất về kỹ thuật được tính từ ngày có thời điểm đóng thầu đến ngày bên mời
thầu trình duyệt kết quả đánh giá hồ sơ đề xuất về kỹ thuật
- Thời gian đánh giá hồ sơ
đề xuất về tài chính được tính từ ngày mở hồ sơ đề xuất về tài chính đến ngày
bên mời thầu trình duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu]
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Cột [3] đánh dấu
"X" vào các ô tương ứng đối với từng nội dung nêu tại cột [1] nếu kết
quả kiểm tra về nội dung đó là tuân thủ quy định về thời gian trong quá trình tổ
chức lựa chọn nhà thầu theo quy định của pháp luật về đấu thầu.
- Cột [4] đánh dấu
"X" vào các ô tương ứng đối với từng nội dung nêu tại cột [1] nếu kết
quả kiểm tra về nội dung đó được đánh giá là không tuân thủ quy định về thời
gian trong quá trình tổ chức lựa chọn nhà thầu theo quy định của pháp luật về đấu
thầu. Tại điểm b Khoản này, nêu rõ Mục, Điều, Khoản, Điểm không tuân thủ hoặc
không phù hợp theo quy định của pháp luật.
b) Ý kiến thẩm định về thời
gian trong quá trình tổ chức lựa chọn nhà thầu:
Căn cứ các tài liệu được cung cấp,
kết quả thẩm định được tổng hợp tại Bảng số 02, tổ chức thẩm định đưa ra
ý kiến về thời gian trong quá trình tổ chức lựa chọn nhà thầu và những lưu ý cần
thiết.
2.2. Đăng tải thông tin trong
quá trình tổ chức lựa chọn nhà thầu:
a) Tổng hợp kết quả thẩm định về
đăng tải thông tin trong quá trình tổ chức lựa chọn nhà thầu:
Kết quả thẩm định về đăng tải
thông tin trong quá trình tổ chức lựa chọn nhà thầu được tổng hợp tại Bảng số
03 dưới đây:
Bảng
số 03
STT
|
Nội dung kiểm tra
|
Phương tiện đăng tải
|
Số báo/Ngày đăng tải
|
Kết quả thẩm định
|
Tuân thủ
|
Không tuân thủ
|
|
[1]
|
[2]
|
[3]
|
[4]
|
[5]
|
1
|
Kế hoạch lựa chọn nhà thầu
|
|
|
|
|
2
|
Thông báo mời thầu
|
|
|
|
|
3
|
Thông báo gia hạn thời điểm
đóng thầu (nếu có)
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Cột [4] đánh dấu “X” vào các
ô tương ứng đối với từng nội dung nêu tại cột [1] nếu kết quả kiểm tra về nội
dung đó là tuân thủ quy định về việc đăng tải thông tin trong quá trình tổ chức
lựa chọn nhà thầu theo quy định của pháp luật về đấu thầu.
- Cột [5] đánh dấu “X” vào các
ô tương ứng đối với từng nội dung nêu tại cột [1] nếu kết quả kiểm tra về nội
dung đó được đánh giá là không tuân thủ quy định về đăng tải thông tin trong
quá trình tổ chức lựa chọn nhà thầu theo quy định của pháp luật về đấu thầu. Tại
điểm b Khoản này, nêu rõ Mục, Điều, Khoản, Điểm không tuân thủ hoặc không phù hợp
theo quy định của pháp luật.
b) Ý kiến thẩm định về đăng tải
thông tin:
Căn cứ các tài liệu được cung cấp,
kết quả kiểm tra được tổng hợp tại Bảng số 03, tổ chức thẩm định đưa ra
ý kiến về đăng tải thông tin trong quá trình tổ chức lựa chọn nhà thầu và những
lưu ý cần thiết.
2.3. Nội dung đánh giá hồ sơ dự
thầu, thương thảo hợp đồng:
a) Tổng hợp kết quả thẩm định về
nội dung đánh giá hồ sơ dự thầu, thương thảo hợp đồng:
Kết quả thẩm định về nội dung
đánh giá hồ sơ dự thầu, thương thảo hợp đồng được tổng hợp tại Bảng số 04 dưới
đây:
Bảng
số 04
STT
|
Nội dung kiểm tra
|
Kết quả thẩm định
|
Tuân thủ
|
Không tuân thủ
|
|
[1]
|
[2]
|
[3]
|
I. Đối với thẩm định kết quả
đánh giá hồ sơ đề xuất về kỹ thuật
|
1
|
Nội dung đánh giá tính hợp lệ
của hồ sơ đề xuất về kỹ thuật
|
|
|
2
|
Nội dung đánh giá hồ sơ đề xuất
về kỹ thuật theo các tiêu chuẩn đánh giá được quy định tại hồ sơ mời thầu
|
|
|
II. Đối với thẩm định kết quả
lựa chọn nhà thầu
|
1
|
Nội dung đánh giá tính hợp lệ
của hồ sơ đề xuất về tài chính
|
|
|
2
|
Nội dung đánh giá hồ sơ đề xuất
về tài chính theo các tiêu chuẩn đánh giá về tài chính được quy định tại hồ
sơ mời thầu
|
|
|
3
|
Nội dung thương thảo hợp đồng
|
|
|
Ghi chú:
- Trường hợp gói thầu đã áp dụng
sơ tuyển hoặc mời quan tâm, tổ chức thẩm định cần đưa ra ý kiến nhận xét về việc
nhà thầu cập nhật lại thông tin về năng lực, kinh nghiệm so với thông tin đã kê
khai trong hồ sơ dự sơ tuyển/hồ sơ quan tâm (nếu có) đã được đánh giá.
- Trường hợp hồ sơ dự thầu có
sai sót không nghiêm trọng được tổ chuyên gia, bên mời thầu chấp nhận thì tổ chức
thẩm định cần đưa ra ý kiến nhận xét về sai sót đó có đúng là sai sót không
nghiêm trọng không, hồ sơ dự thầu có đáp ứng cơ bản yêu cầu nêu trong hồ sơ mời
thầu không. Nếu việc chấp nhận sai sót không nghiêm trọng của tổ chuyên gia,
bên mời thầu là phù hợp thì tổ thẩm định nhận xét về việc bên mời thầu yêu cầu
nhà thầu cung cấp thông tin và tài liệu để khắc phục sai sót đó có đáp ứng yêu
cầu của hồ sơ mời thầu không. Nếu việc chấp nhận sai sót không nghiêm trọng của
tổ chuyên gia, bên mời thầu là không phù hợp thì tổ chức thẩm định đánh dấu “X”
vào ô tương ứng.
- Cột [2] đánh dấu “X” vào các
ô tương ứng đối với từng nội dung nêu tại cột [1] nếu kết quả kiểm tra về nội
dung đó là tuân thủ yêu cầu của hồ sơ mời thầu cần được duyệt.
- Cột [3] đánh dấu “X” vào các
ô tương ứng đối với từng nội dung nêu tại cột [1] nếu kết quả kiểm tra về nội
dung đó là không tuân thủ yêu cầu của hồ sơ mời thầu, tiêu chuẩn đánh giá được
duyệt. Tại điểm b Khoản này, nêu rõ Mục, Điều, Khoản, Điểm không tuân thủ hoặc
không phù hợp theo quy định của pháp luật và quy định trong hồ sơ mời thầu.
b) Ý kiến thẩm định về nội dung
đánh giá hồ sơ dự thầu, thương thảo hợp đồng:
Căn cứ các tài liệu được cung cấp,
kết quả thẩm định được tổng hợp tại Bảng số 04, tổ chức thẩm định đưa ra
ý kiến về nội dung đánh giá hồ sơ dự thầu, thương thảo hợp đồng và những lưu ý
cần thiết.
III. VỀ Ý KIẾN KHÁC BIỆT, BẢO
LƯU CỦA CÁC THÀNH VIÊN TỔ CHUYÊN GIA (NẾU CÓ)
1. Tổng hợp các ý kiến khác
biệt, bảo lưu của các thành viên tổ chuyên gia (nếu có):
Phần này nêu các ý kiến khác biệt,
bảo lưu của các thành viên tổ chuyên gia (nếu có).
2. Ý kiến thẩm định về các ý
kiến khác biệt, bảo lưu của các thành viên tổ chuyên gia (nếu có):
Phần này đưa ra nhận xét của tổ
chức thẩm định về ý kiến khác biệt, bảo lưu của các thành viên tổ chuyên gia.
IV. VỀ Ý KIẾN KHÁC BIỆT, BẢO
LƯU GIỮA BÊN MỜI THẦU VỚI TỔ CHUYÊN GIA (NẾU CÓ)
1. Tổng hợp các ý kiến khác
biệt, bảo lưu giữa bên mời thầu với tổ chuyên gia (nếu có):
Phần này nêu các ý kiến khác biệt,
bảo lưu giữa bên mời thầu với tổ chuyên gia (nếu có).
2. Ý kiến thẩm định về ý kiến
khác biệt, bảo lưu giữa bên mời thầu với tổ chuyên gia:
Phần này đưa ra nhận xét của tổ
chức thẩm định về ý kiến khác biệt, bảo lưu giữa bên mời thầu với tổ chuyên
gia.
V. TỔNG HỢP KẾT QUẢ THẨM ĐỊNH
Ý kiến thẩm định đối với gói thầu
được tổng hợp tại Bảng số 06 dưới đây:
Bảng
số 06
STT
|
Nội dung kiểm tra
|
Ý kiến thẩm định
|
Thống nhất
|
Không thống nhất
|
|
[1]
|
[2]
|
[3]
|
1
|
Căn cứ pháp lý
|
|
|
2
|
Quá trình tổ chức thực hiện
|
|
|
2.1
|
Thời gian trong quá trình tổ
chức lựa chọn nhà thầu
|
|
|
2.2
|
Đăng tải thông tin trong quá trình
tổ chức lựa chọn nhà thầu
|
|
|
3
|
Nội dung đánh giá hồ sơ dự
thầu, thương thảo hợp đồng
|
|
|
Đối với thẩm định kết quả
đánh giá hồ sơ đề xuất về kỹ thuật
|
|
|
3.1
|
Nội dung đánh giá tính hợp lệ
của hồ sơ đề xuất về kỹ thuật
|
|
|
3.2
|
Nội dung đánh giá hồ sơ đề xuất
về kỹ thuật theo các tiêu chuẩn đánh giá được quy định tại hồ sơ mời thầu
|
|
|
Đối với thẩm định kết quả
lựa chọn nhà thầu
|
|
|
3.1
|
Nội dung đánh giá tính hợp lệ
của hồ sơ đề xuất về tài chính
|
|
|
3.2
|
Nội dung đánh giá hồ sơ đề xuất
về tài chính theo các tiêu chuẩn đánh giá về giá/ tài chính được quy định tại
hồ sơ mời thầu
|
|
|
3.3
|
Danh sách xếp hạng nhà thầu
|
|
|
3.4
|
Nội dung thương thảo hợp đồng
|
|
|
4
|
Kết quả lựa chọn nhà thầu
|
|
|
4.1
|
Nhà thầu được đề nghị trúng
thầu
|
|
|
4.2
|
Giá đề nghị trúng thầu
|
|
|
5
|
Giải quyết kiến nghị về các vấn
đề trong quá trình lựa chọn nhà thầu
|
|
|
6
|
Nội dung khác (nếu có)
|
|
|
Ghi chú:
Trường hợp tổ chức thẩm định thống
nhất với nội dung tại cột [1] thì đánh dấu "X" vào các ô tương ứng tại
cột số [2]; trường hợp không thống nhất thì đánh dấu "X" vào các ô
tương ứng tại cột số [3].
VI. NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ
1. Nhận xét
Trên cơ sở các nhận xét theo từng
nội dung nêu trên, tổ chức thẩm định đưa ra ý kiến nhận xét về các nội dung như
sau:
- Về cơ sở pháp lý, việc tuân
thủ quy định pháp luật về đấu thầu và pháp luật khác có liên quan;
- Về kết quả đạt được: nhà thầu
được đề nghị trúng thầu có đủ năng lực và kinh nghiệm đáp ứng các tiêu chí đánh
giá, có giải pháp khả thi để thực hiện gói thầu4;
- Về tính cạnh tranh, công bằng:
trong quá trình tổ chức đấu thầu, việc yêu cầu nhà thầu bổ sung, làm rõ có bảo
đảm tính cạnh tranh, công bằng giữa các nhà thầu không;
- Về tính minh bạch, công khai trong
việc đăng tải thông tin, mở thầu;
- Về tính hiệu quả kinh tế của
gói thầu: giá trị tiết kiệm so với dự toán gói thầu được duyệt hoặc so với tổng
mức đầu tư, dự toán trong quyết định phê duyệt dự án, dự toán5;
- Ý kiến thống nhất hoặc không
thống nhất về kết quả đánh giá hồ sơ đề xuất về kỹ thuật/kết quả lựa chọn nhà
thầu. Trường hợp không thống nhất phải đưa ra lý do cụ thể.
Ngoài ra, tại phần này nêu rõ ý
kiến bảo lưu của thành viên thẩm định trong quá trình đánh giá hồ sơ đề xuất về
kỹ thuật/kết quả lựa chọn nhà thầu (nếu có).
2. Kiến nghị
a) Đối với thẩm định kết quả
đánh giá hồ sơ đề xuất về kỹ thuật, trường hợp lựa chọn được danh sách nhà thầu
đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật, tổ chức thẩm định kiến nghị chủ đầu tư phê duyệt
theo nội dung dưới đây:
Trên cơ sở đề nghị của bên mời
thầu về kết quả đánh giá hồ sơ đề xuất về kỹ thuật và nội dung tại báo cáo thẩm
định này, _______[Ghi tên tổ chức thẩm định] kiến nghị _______[Ghi
tên chủ đầu tư] phê duyệt danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật
gói thầu
[Ghi
tên gói thầu] thuộc _______[Ghi tên dự án] theo các nội dung sau:
STT
|
Tên nhà thầu
|
Điểm kỹ thuật
(nếu có)
|
Xếp hạng
(nếu có)
|
1
|
[Ghi tên đầy đủ, quốc tịch
(trong trường hợp đấu thầu quốc tế) của nhà thầu đáp ứng yêu cầu về mặt kỹ
thuật]
|
|
|
2
|
|
|
|
...
|
|
|
|
n
|
|
|
|
Đối với thẩm định kết quả lựa
chọn nhà thầu, trường hợp lựa chọn được nhà thầu được đề nghị trúng thầu, tổ chức
thẩm định kiến nghị chủ đầu tư phê duyệt theo nội dung dưới đây:
Trên cơ sở đề nghị của bên mời thầu
về kết quả lựa chọn nhà thầu và nội dung tại báo cáo thẩm định này, _______[Ghi
tên tổ chức thẩm định] kiến nghị _______[Ghi tên chủ đầu tư] phê duyệt
kết quả lựa chọn nhà thầu gói thầu
[Ghi
tên gói thầu] thuộc ______[Ghi tên dự án] theo các nội dung sau:
- Tên nhà thầu: ______[Ghi
tên đầy đủ, quốc tịch (trong trường hợp đấu thầu quốc tế) của nhà thầu được đề
nghị trúng thầu];
- Giá đề nghị trúng thầu:
_______[ghi rõ cơ cấu loại tiền, số tiền bằng chữ và bằng số, có bao gồm thuế
hay không...];
- Loại hợp đồng: ________[Ghi
rõ loại hợp đồng theo hồ sơ mời thầu];
- Thời gian thực hiện hợp đồng;
- Những nội dung cần lưu ý (nếu
có).
b) Trường hợp tổ chức thẩm định
không thống nhất với đề nghị của bên mời thầu hoặc chưa có đủ cơ sở kết luận về
kết quả đánh giá hồ sơ đề xuất về kỹ thuật/kết quả lựa chọn nhà thầu (bao gồm cả
trường hợp không lựa chọn được nhà thầu đáp ứng yêu cầu về mặt kỹ thuật, nhà thầu
được đề nghị trúng thầu) thì đưa ra đề xuất và kiến nghị về biện pháp xử lý tiếp
theo đảm bảo phù hợp với quy định của pháp luật về đấu thầu và pháp luật khác
có liên quan nhằm đẩy nhanh quá trình triển khai thực hiện gói thầu, dự án để
chủ đầu tư xem xét, quyết định.
c) Các ý kiến khác (nếu có).
Báo cáo thẩm định này được lập
bởi: _________[Ghi đầy đủ họ và tên, chữ ký của từng thành viên tổ thẩm định].
Nơi nhận:
- Như trên;
- Bên mời thầu;
- Lưu VT.
|
[ĐẠI DIỆN HỢP
PHÁP CỦA
TỔ CHỨC THẨM ĐỊNH]
[Ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu
(nếu có)]
|
____________________
1 Cập nhật các văn bản
quy phạm pháp luật theo quy định hiện hành.
2 Chỉ áp dụng nội
dung này khi Bộ Kế hoạch và Đầu tư có văn bản hướng dẫn về chứng chỉ hành nghề
hoạt động đấu thầu.
3 Đối với nội dung
này tổ chức thẩm định phải kiểm tra việc các thành viên tổ chuyên gia có đáp ứng
yêu cầu theo quy định tại Điều 16 Luật đấu thầu và Điều 116 Nghị định
63/2014/NĐ-CP hay không.
4,5 Đối với thẩm định
kết quả đánh giá hồ sơ đề xuất về kỹ thuật không phải nêu nhận xét về nội dung
này.
PHỤ LỤC
DANH
MỤC TÀI LIỆU ĐƯỢC CUNG CẤP ĐỂ THỰC HIỆN VIỆC THẨM ĐỊNH KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ HỒ SƠ ĐỀ
XUẤT VỀ KỸ THUẬT/KẾT QUẢ LỰA CHỌN NHÀ THẦU
Liệt kê danh mục các tài liệu tổ
chức thẩm định nhận được (sau khi đã yêu cầu bổ sung tài liệu) để thực hiện việc
thẩm định kết quả đánh giá hồ sơ đề xuất về kỹ thuật/kết quả lựa chọn nhà thầu.
[1] Chỉ áp dụng nội dung này
khi Bộ Kế hoạch và Đầu tư có văn bản hướng dẫn về chứng chỉ hành nghề hoạt động
đấu thầu.