ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 380/QĐ-UBND
|
Cà Mau, ngày 12 tháng 03 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
TRONG LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH
CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ,
trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch
vụ bưu chính công ích;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp
vụ kiểm soát thủ tục hành chính và Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018
của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định
của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế
một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
492/QĐ-BNN-KTHT ngày 31/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn về việc công bố thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực Kinh tế hợp tác và
Phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 140/TTr-SNN ngày 01/3/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 02 thủ tục hành chính mới ban hành và 01
thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh
Cà Mau đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại
Quyết định số 1050/QĐ-UBND ngày 02/7/2018 (kèm theo danh mục).
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và:
1. Thay thế Quyết định số
1050/QĐ-UBND ngày 02/7/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và thủ tục hành chính bị bãi bỏ
trong lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau.
2. Thay thế 01 thủ tục hành chính cấp
tỉnh (STT 66) tại phần Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 1568/QĐ-UBND
ngày 25/9/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố chuẩn hóa Danh mục thủ
tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu
chính công ích và thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại Bộ
phận Một cửa các cấp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn; Giám đốc Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và các tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, VPCP (CSDLQGTTHC);
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh (b/c);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các PVP UBND tỉnh (VIC);
- Sở Thông tin và Truyền thông
(VIC);
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh
(VIC);
- NNTN, CCHC (Đời 18) (VIC);
- Lưu: VT, M.A49/3.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Văn Sử
|
DANH MỤC
THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG
THÔN TỈNH CÀ MAU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 380/QĐ-UBND ngày 12 tháng 3 năm 2019 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
STT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Căn
cứ văn bản quy định bãi bỏ thủ tục hành chính
|
I.
|
Quyết định số 1050/QĐ-UBND ngày
02/7/2018
|
1.
|
BNN-CMU-287744
|
Kiểm tra chất lượng, an toàn thực
phẩm muối nhập khẩu
|
Quyết
định số 492/QĐ-BNN-KTHT ngày 31/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực Kinh tế hợp
tác và Phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Cấp
tỉnh: Tổng số có 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ./.
DNH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH CÀ MAU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 380/QĐ-UBND ngày 12 tháng 3 năm 2019 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
STT
|
Tên
thủ tục hanh chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Cách
thức thực hiện
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
Ghi
chú
|
|
1. Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ, thủ tục
hành chính đến Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau thông qua
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau (Địa chỉ: Tầng 1, tầng 2, Tòa nhà Viettel,
số 298, đường Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố
Cà Mau, tỉnh Cà Mau), sau đây
viết tắt cách thức thực hiện, địa điểm thực hiện thủ tục
hành chính là “Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau”.
2. Hoặc nộp trực tuyến tại Trang Một
cửa điện tử của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, địa chỉ website http://sonnptnt.dvctt.camau.gov.vn, nếu đủ điều kiện và có giá trị như nộp
trực tiếp hoặc qua đường bưu điện, sau đây viết tắt là
“Trực tuyến”.
3. Thời gian tiếp nhận vào giờ hành
chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định), cụ thể
như sau:
- Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến
11 giờ 00 phút.
- Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến
17 giờ 00 phút.
|
1
|
Kiểm
tra chất lượng muối nhập khẩu
|
Trong thời hạn 01 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trước hoặc khi lô hàng muối về đến cửa
khẩu, người nhập khẩu gửi hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả trường hợp nhận
kết quả giải quyết) bằng một trong các cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu điện (bưu chính
công ích);
- Trực tuyến.
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả
kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà
Mau.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Chi cục
Quản lý chất lượng nông lâm sản và Thủy sản thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn.
|
Không
|
- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày
31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật chất
lượng sản phẩm hàng hóa;
- Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày
15/5/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều Luật chất lượng sản phẩm hàng hóa;
- Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày
09/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện
đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công
nghệ và một số quy định về kiểm tra chuyên ngành;
- Thông tư số 39/2018/TT-BNNPTNT
ngày 27/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn
kiểm tra chất lượng, an toàn thực phẩm muối nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản
lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
Những
bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được sao y theo Quyết định số
492/QĐ-BNN-KTHT ngày 31/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH CÀ MAU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 380/QĐ-UBND ngày 12 tháng 3 năm 2019 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Cách
thức thực hiện
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
Ghi
chú
|
|
1. Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ, thủ
tục hành chính đến Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau thông
qua Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau (Địa chỉ: Tầng 1, tầng 2, Tòa nhà Viettel,
số 298, đường Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố
Cà Mau, tỉnh Cà Mau), sau đây
viết tắt cách thức thực hiện, địa điểm thực hiện thủ tục
hành chính là “Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau”.
2. Hoặc nộp trực tuyến tại Trang Một
cửa điện tử của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, địa chỉ website http://sonnptnt.dvctt.camau.gov.vn, nếu đủ điều kiện và có giá trị như nộp
trực tiếp hoặc qua đường bưu điện, sau đây viết tắt là
“Trực tuyến”.
3. Thời gian tiếp nhận vào giờ hành
chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định), cụ thể
như sau:
- Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến
11 giờ 00 phút.
- Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến
17 giờ 00 phút.
|
1
|
Kiểm
tra chất lượng muối nhập khẩu
|
Trong thời hạn 01 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trước hoặc khi lô hàng muối về đến
cửa khẩu, người nhập khẩu gửi hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả trường hợp
nhận kết quả giải quyết) bằng một trong các cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu điện (bưu chính
công ích);
- Trực tuyến.
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả
kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà
Mau.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Chi cục
Quản lý chất lượng nông lâm sản và Thủy sản thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn.
|
Không
|
- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày
31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật chất
lượng sản phẩm hàng hóa;
- Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 132/2008/NĐ-CP
ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều Luật chất
lượng sản phẩm hàng hóa;
- Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày
09/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện
đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công
nghệ và một số quy định về kiểm tra chuyên ngành;
- Thông tư số 39/2018/TT-BNNPTNT
ngày 27/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn
kiểm tra chất lượng, an toàn thực phẩm muối nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản
lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
Những
bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được sao y theo Quyết định số
492/QĐ-BNN-KTHT ngày 31/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
2
|
Kiểm
tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập khẩu
|
- Đối với phương thức kiểm tra chặt:
Trong thời hạn 05 ngày làm việc (cắt giảm 02/07 ngày, tỷ lệ cắt giảm 28,57%),
kể từ ngày nhận hồ sơ.
- Đối với phương thức kiểm tra
thông thường: Trong thời hạn 02 ngày làm việc (cắt giảm 01/03 ngày, tỷ lệ cắt
giảm 33,33%), kể từ ngày nhận hồ sơ.
|
Trước hoặc khi lô hàng muối về đến
cửa khẩu, người nhập khẩu gửi hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả trường hợp
nhận kết quả giải quyết) bằng một trong các cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu điện (bưu chính
công ích);
- Trực tuyến.
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả
kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Chi cục
Quản lý chất lượng nông lâm sản và Thủy sản thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn.
|
Không
|
- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày
02/02/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an
toàn thực phẩm;
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế;
- Thông tư số 39/2018/TT-BNNPTNT
ngày 27/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn
kiểm tra chất lượng, an toàn thực phẩm muối nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản
lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
Những
bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được sao y theo Quyết định số 492/QĐ-BNN-KTHT
ngày 31/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Cấp
tỉnh: Tổng số có 02 thủ tục hành chính mới ban hành./.
DANH MỤC
THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN CÓ THỰC HIỆN VÀ
KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ
KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH VÀ TRUNG TÂM GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 380/QĐ-UBND ngày 12 tháng 3 năm 2019 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thủ
tục hành chính
|
Tiếp
nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Tiếp
nhận, giải quyết và trả kết quả tại Trung tâm Giải
quyết TTHC tỉnh
|
Có
|
Không
|
Có
|
Không
|
I
|
CẤP
TỈNH
|
02
|
0
|
02
|
0
|
*
|
Lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
|
|
|
|
1.
|
Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu
|
X
|
|
X
|
|
2.
|
Kiểm tra nhà nước về an toàn thực
phẩm muối nhập khẩu
|
X
|
|
X
|
|
Tổng
cộng có 02 thủ tục hành chính cấp tỉnh./.
TRÍCH
NỘI DUNG CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 492/QĐ-BNN-KTHT NGÀY 31/01/2019 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Làm
cơ sở để sao y, thực hiện công khai và hướng dẫn, tiếp nhận giải quyết thủ tục
hành chính cho cá nhân, tổ chức tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh)
1. Thủ tục: Kiểm tra chất lượng muối
nhập khẩu
Trình tự thực hiện:
Bước 1: Lập hồ sơ đăng ký kiểm tra chất
lượng muối nhập khẩu:
Trước hoặc khi lô hàng muối về đến cửa
khẩu, người nhập khẩu gửi 01 (một) bộ hồ sơ đăng ký kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu và cam kết chất lượng hàng hóa phù hợp với
quy chuẩn kỹ thuật, tiêu chuẩn công bố áp dụng theo quy định tại Mẫu số 01 Phụ lục III và các thành phần
hồ sơ theo quy định tại khoản 1 Điều 4 Nghị định số 154/2018/NĐ-CP của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong
lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ và một số quy định về kiểm
tra chuyên ngành (Nghị định số 154/2018/NĐ-CP) đến Chi cục Quản lý chất lượng
nông lâm sản và Thủy sản thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà
Mau thông qua Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau (cơ quan kiểm
tra).
Bước 2: Cơ quan kiểm tra tiếp nhận,
kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ:
Trong thời hạn 01 (một) ngày làm việc
cơ quan kiểm tra xác nhận người nhập khẩu đã đăng ký kiểm tra chất lượng muối
nhập khẩu theo Mẫu số 02 Phụ lục ban
hành kèm theo Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm hàng
hóa (Nghị định số 74/2018/NĐ-CP). Người nhập khẩu nộp bản đăng ký có xác nhận của
cơ quan kiểm tra cho cơ quan Hải quan để được phép thông quan hàng hóa muối nhập
khẩu.
Bước 3: Trả kết quả kiểm tra: Trả kết
quả trực tiếp tại cơ quan kiểm tra hoặc gửi qua đường bưu điện theo đề nghị của
người nhập khẩu.
Bước 4: Trong thời hạn 15 (mười năm)
ngày làm việc kể từ ngày thông quan hàng hóa, người nhập khẩu phải nộp cho cơ
quan kiểm tra bản sao y bản chính (có ký tên và đóng dấu của người nhập khẩu)
Giấy chứng nhận chất lượng lô hàng muối nhập khẩu hoặc Chứng thư giám định chất
lượng lô hàng muối nhập khẩu.
Bước 5: Cơ quan
kiểm tra xem xét sự phù hợp các chỉ tiêu chất lượng muối giữa Giấy chứng nhận
chất lượng hoặc Chứng thư giám định chất lượng lô hàng hóa muối nhập khẩu với
tiêu chuẩn quốc gia, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia tương ứng quy định tại khoản 1
Điều 5 Thông tư số 39/2018/TT-BNNPTNTngày 27/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn hướng dẫn kiểm tra chất lượng, an toàn thực phẩm muối nhập khẩu để làm căn cứ áp dụng biện pháp miễn kiểm tra sau 03 lần
kiểm tra liên tiếp theo quy định tại khoản 3 Điều 4 Nghị định số
154/2018/NĐ-CP ; xử lý kết quả kiểm tra muối nhập khẩu không đạt yêu cầu chất lượng
lưu thông trên thị trường theo quy định tại Điều 12, Điều 13 Nghị định số
132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa (Nghị định số 132/2008/NĐ-CP) và
khoản 5 Điều 1 Nghị định số 74/2018/NĐ-CP .
Thành phần hồ sơ, gồm:
1. Giấy Đăng ký kiểm tra chất lượng
muối nhập khẩu theo Mẫu số 01 Phụ lục
III ban hành kèm theo Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ;
2. Bản sao Hợp đồng (Contract) mua
bán hàng hóa (là bản tiếng Việt hoặc bản tiếng Anh, nếu là ngôn ngữ khác thì
người nhập khẩu phải nộp kèm bản dịch ra tiếng Việt và chịu trách nhiệm trước
pháp luật về nội dung bản dịch);
3. Bản sao Danh mục hàng hóa (Packing
List - nếu có);
4. Bản sao Hóa đơn (Invoice) có xác
nhận của người nhập khẩu;
5. Bản sao Vận đơn (Bill of Loading)
có xác nhận của người nhập khẩu;
6. Bản sao Tờ khai hàng hóa nhập khẩu
có xác nhận của người nhập khẩu;
7. Bản sao Giấy chứng nhận xuất xứ
hàng hóa (C/O-Certificate of Origin - nếu có);
8. Bản sao Giấy phép nhập khẩu theo hạn
ngạch thuế quan (nếu có);
9. Giấy chứng nhận chất lượng lô hàng
muối nhập khẩu hoặc Chứng thư giám định chất lượng lô hàng muối nhập khẩu;
10. Ảnh hoặc bản mô tả hàng hóa có
các nội dung bắt buộc phải thể hiện trên nhãn hàng hóa và nhãn phụ nếu nhãn
chính chưa đủ nội dung theo quy định (trừ trường hợp nhập khẩu muối rời).
Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ hồ sơ.
Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước nhập khẩu
muối.
Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính: Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và Thủy
sản thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Xác nhận người nhập khẩu đã đăng ký kiểm tra chất
lượng muối nhập khẩu theo Mẫu số 02 Phụ
lục ban hành kèm theo Nghị định số 74/2018/NĐ-CP.
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Giấy đăng ký kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu theo Mẫu số 01 Phụ lục III ban hành kèm
theo Nghị định số 154/2018/NĐ-CP .
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
- Giấy chứng nhận chất lượng lô hàng
hóa muối nhập khẩu hoặc Chứng thư giám định chất lượng lô hàng hóa muối nhập khẩu
phải đáp ứng các chỉ tiêu chất lượng phù hợp với tiêu chuẩn quốc gia, quy chuẩn
kỹ thuật quốc gia về chất lượng muối nhập khẩu quy định tại khoản 1 Điều 5
Thông tư số 39/2018/TT- BNNPTNT ngày 27/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn hướng dẫn kiểm tra chất lượng, an toàn thực phẩm muối nhập khẩu.
- Người nhập khẩu phải cam kết chất
lượng muối nhập khẩu phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật, tiêu chuẩn công bố áp dụng.
Nếu phát hiện vi phạm thì chịu sự kiểm tra, xử lý của cơ
quan kiểm tra theo quy định tại Điều 12, Điều 13 Nghị định số 132/2008/NĐ-CP và
khoản 4, khoản 5 Điều 1 Nghị định số 74/2018/NĐ-CP .
Mẫu
số 01
(Ban hành kèm theo Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09/11/2018 của Chính
phủ)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐĂNG
KÝ KIỂM TRA
NHÀ
NƯỚC VỀ CHẤT LƯỢNG HÀNG HÓA NHẬP KHẨU
Kính gửi
.................. (Tên Cơ quan kiểm tra)
...................
Người nhập khẩu: .................................................................................................................
Địa chỉ: .................................................................................................................................
...............................................................
Điện thoại: ...........................................................
Fax: .........................................
Email: .................................................................................
Đăng ký kiểm tra chất lượng hàng hóa
sau:
STT
|
Tên
hàng hóa, nhãn hiệu, kiểu loại
|
Đặc
tính kỹ thuật
|
Xuất
xứ, nhà sản xuất
|
Khối
lượng/ số lượng
|
Cửa
khẩu nhập
|
Thời
gian nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Địa chỉ tập kết hàng hóa: .......................................................................................................
Hồ sơ nhập khẩu gồm: ..........................................................................................................
Hợp đồng (Contract) số: ........................................................................................................
- Danh mục hàng hóa (Packing list) (nếu
có):
.............................................................................................................................................
- Giấy chứng nhận hợp quy hoặc Giấy chứng
nhận chất lượng lô hàng hóa nhập khẩu hoặc Chứng thư giám định chất lượng lô
hàng hóa nhập khẩu: ...................................... do Tổ chức …………………………… cấp ngày: ..... / ...../..... tại:
- Giấy chứng nhận Hệ thống quản lý (nếu
có) số:
do Tổ chức chứng nhận: ………………………..cấp ngày: ..... / ...../.....
tại:................................
- Hóa đơn (Invoice) (nếu có) số:
- Vận đơn (Bill of Lading) (nếu có) số: ....................................................................................
.............................................................................................................................................
- Tờ khai hàng hóa nhập khẩu (nếu có)
số:..............................................................................
- Giấy chứng nhận xuất xứ C/O (nếu có) số:............................................................................
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
- Giấy chứng nhận chất lượng lô hàng
hóa muối nhập khẩu hoặc Chứng thư giám định chất lượng lô hàng hóa muối nhập khẩu
phải đáp ứng các chỉ tiêu chất lượng phù hợp với tiêu chuẩn quốc gia, quy chuẩn
kỹ thuật quốc gia về chất lượng muối nhập khẩu quy định tại khoản 1 Điều 5
Thông tư số 39/2018/TT-BNNPTNT ngày 27/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn hướng dẫn kiểm tra chất lượng, an toàn thực phẩm muối nhập khẩu.
- Người nhập khẩu phải cam kết chất
lượng muối nhập khẩu phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật, tiêu chuẩn công bố áp dụng.
Nếu phát hiện vi phạm thì chịu sự kiểm tra, xử lý của cơ quan kiểm tra theo quy
định tại Điều 12, Điều 13 Nghị định số 132/2008/NĐ-CP và khoản 4, khoản 5 Điều 1
Nghị định số 74/2018/NĐ-CP .
Mẫu
số 04
(Ban
hành kèm theo Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ)
Tên
cơ quan chủ quản
Tên tổ chức nhập khẩu
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
GIẤY
ĐĂNG KÝ KIỂM TRA THỰC
PHẨM NHẬP KHẨU
Số: /20....... /ĐKNK
1. Tên, địa chỉ, điện thoại của người
nhập khẩu: .....................................................................
2. Tên, địa chỉ, điện thoại của
thương nhân chịu trách nhiệm về chất lượng hàng hóa: ..............
3. Tên, địa chỉ, điện thoại của
thương nhân xuất khẩu: ............................................................
4. Thời gian nhập khẩu dự kiến: .............................................................................................
5. Cửa khẩu đi: .........................................
6. Cửa khẩu đến: .................................................
7. Thời gian kiểm
tra: ...................................... 8. Địa điểm kiểm
tra:.......................................
9. Dự kiến tên cơ quan kiểm tra:.............................................................................................
10. Thông tin chi tiết lô hàng:
TT
|
Tên
mặt hàng
|
Nhóm
sản phẩm (Theo QCVN hoặc Codex hoặc tiêu chuẩn sản phẩm của nhà sản xuất)
|
Tên
và địa chỉ nhà sản xuất
|
Phương
thức kiểm tra
|
Số
văn bản xác nhận phương thức kiểm tra*
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(ố)
|
* Số văn bản xác nhận phương thức kiểm
tra là số thông báo của cơ quan có thẩm quyền thông báo mặt hàng được kiểm tra
theo phương thức kiểm tra.
........... ngày ..... tháng ..... năm 20.....
CHỦ HÀNG
(Ký tên, đóng dấu)
|
........... ngày ..... tháng ..... năm 20.....
CƠ QUAN KIỂM TRA
(Ký tên, đóng dấu)
|