|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
37/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Nai
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Sơn Hùng
|
Ngày ban hành:
|
08/01/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 37/QĐ-UBND
|
Đồng Nai,
ngày 08 tháng 01 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH, PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH
ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI LĨNH VỰC TÀI CHÍNH Y TẾ
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA NGÀNH Y TẾ TỈNH ĐỒNG NAI (BAO GỒM
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH Y TẾ, BẢO HIỂM XÃ HỘI CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN)
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức
Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08
tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23
tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày
06/12/2021 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31
tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp
vụ về kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng
11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính
phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục
hành chính;
Căn cứ Quyết định số 4524/QĐ-BYT ngày 14
tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế về công bố thủ tục hành chính được sửa
đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài chính y tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Y tế quy định tại Nghị định số 75/2023/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2023;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ
trình số 9/TTr-SYT ngày 02 tháng 01 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố, phê duyệt kèm theo Quyết định này danh mục 05 thủ tục hành chính cấp tỉnh,
cấp huyện và 05 quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành
chính cấp tỉnh, cấp huyện được ban hành mới Lĩnh vực Tài chính y tế thuộc phạm
vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Y tế tỉnh Đồng Nai (bao gồm thẩm quyền
giải quyết của ngành Y tế, Bảo hiểm xã hội cấp tỉnh, cấp huyện).
(Danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội
bộ, điện tử giải quyết thủ tục hành chính kèm theo).
Trường hợp thủ tục hành chính công bố tại
Quyết định này đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành mới, sửa đổi, bổ
sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ thì áp dụng thực hiện theo văn bản pháp luật
hiện hành.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Sở
Y tế, Bảo hiểm xã hội tỉnh, Bảo hiểm xã hội cấp huyện và các cơ quan, tổ chức,
cá nhân có liên quan có trách nhiệm tổ chức niêm yết, công khai danh mục thủ
tục hành chính này tại trụ sở làm việc, trên trang Thông tin điện tử và tại Bộ
phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của đơn vị; triển khai tiếp nhận và xử lý
thủ tục hành chính cho người dân thuộc thẩm quyền giải quyết theo nội dung quy
định tại Quyết định số 4524/QĐ-BYT ngày 14 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Y
tế đã được cập nhật công khai trên Cổng dịch vụ công Quốc gia (https://dichvucong.gov.vn).
Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm chủ trì,
phối hợp Sở Y tế cập nhật công khai danh mục thủ tục hành chính đã được công bố
lên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính.
Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm
chủ trì, phối hợp với Sở Y tế, Bảo hiểm xã hội tỉnh, Bảo hiểm xã hội cấp huyện
thực hiện cập nhật nội dung các thủ tục hành chính được công bố theo Quyết định
này trên Cổng dịch vụ công của tỉnh; cấu hình quy trình nội bộ, quy trình điện
tử giải quyết thủ tục hành chính được công bố theo Quyết định này trên Phần mềm
một cửa điện tử (Egov) của tỉnh (nếu có) theo quy định. Thực hiện cấu hình,
tích hợp, kết nối dịch vụ công trực tuyến đủ điều kiện lên Cổng dịch vụ công
Quốc gia, Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh theo quy định.
Điều 4. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Y tế, Thông tin và Truyền
thông; Giám đốc Bảo hiểm xã hội tỉnh, Bảo hiểm xã hội cấp huyện và các cơ quan,
tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 4;
- Cục
Kiểm soát thủ tục hành chính (VPCP);
- Bộ Y
tế;
- TT.
Tỉnh ủy;
- TT.
HĐND tỉnh;
-
UBMTTQVN tỉnh;
- Chủ
tịch, các Phó Chủ tịch UBND;
- Đài
Phát thanh và Truyền hình Đồng Nai;
- Báo
Đồng Nai;
- Trung
tâm Kinh doanh VNPT (1022);
- Lưu:
VT, KGVX, HCC, Cổng TTĐT tỉnh.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn
Sơn Hùng
|
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI LĨNH VỰC TÀI CHÍNH Y TẾ THUỘC PHẠM VI
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA NGÀNH Y TẾ TỈNH ĐỒNG NAI (BAO GỒM THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH Y TẾ, BẢO HIỂM XÃ HỘI TỈNH, BẢO HIỂM XÃ HỘI CẤP HUYỆN)
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 37/QĐ-UBND ngày 08 tháng 01 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng
Nai)
Stt
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Cách thức
và địa điểm thực hiện
|
Cơ quan thực
hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp
lý
|
Ghi chú[1]
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN
|
1
|
2.001265
|
Thủ tục khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm
y tế
|
Sau khi xuất trình thẻ giải quyết
ngay
|
Trực tiếp tại cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh
|
Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
|
Theo quy định Thông tư 22/2023/TT-BYT
về Quy định thống nhất giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế giữa
các bệnh viện cùng hạng trên toàn quốc và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán
chi phí khám bệnh, chữa bệnh trong một số trường hợp do Bộ trưởng
Bộ Y tế ban hành
|
- Luật bảo hiểm y tế ngày
14/11/2008; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật bảo hiểm y tế.
- Nghị định số 146/2018/NĐ-CP ngày
17/10/2018; Nghị định số 75/2023/NĐ-CP ngày 19/10/2023 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều Nghị định số 146/2018/NĐ-CP
- Luật khám bệnh, chữa bệnh ngày
23/11/2009.
- Quyết định số 1895/1997/QĐ-BYT ngày 19/9/1997 của
Bộ Y tế về
việc
ban hành quy chế bệnh viện.
- Thông tư số 22/2023/TT-BYT ngày
17/11/2023 của Bộ Y tế quy định thống nhất giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh bảo
hiểm y tế giữa các bệnh viện cùng hạng trên toàn quốc và hướng dẫn áp dụng
giá, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh trong một số trường hợp do Bộ
trưởng Bộ Y tế ban hành.
|
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định
số 4524/QĐ-BYT ngày 14/12/2023 của Bộ Y tế về công bố thủ tục hành chính được
sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài chính y tế thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Y tế quy định tại Nghị định số 75/2023/NĐ-CP ngày 19
tháng 10 năm 2023
|
2
|
1.003048
|
Ký Hợp đồng khám bệnh, chữa bệnh bảo
hiểm y tế lần đầu
|
30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ (theo ngày ghi trên dấu công văn đến)
|
Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện
đến cơ quan bảo hiểm xã hội tỉnh, huyện
|
- Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
- Cơ quan bảo hiểm xã hội tỉnh, huyện
|
Không có
|
- Luật bảo hiểm y tế ngày
14/11/2008; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật bảo hiểm y tế.
- Nghị định số 146/2018/NĐ-CP ngày
17/10/2018; Nghị định số 75/2023/NĐ-CP ngày 19/10/2023 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều Nghị định số 146/2018/NĐ-CP.
- Luật khám bệnh, chữa bệnh ngày
23/11/2009.
- Quyết định số 1895/1997/QĐ-BYT ngày 19/9/1997 của
Bộ Y tế về
việc
ban hành quy chế bệnh viện.
|
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định
số 4524/QĐ-BYT ngày 14/12/2023 của Bộ Y tế về công bố thủ tục hành chính được
sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài chính y tế thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Y tế quy định tại Nghị định số 75/2023/NĐ-CP ngày 19
tháng 10 năm 2023
|
3
|
2.001252
|
Ký Hợp đồng khám bệnh, chữa bệnh bảo
hiểm y tế hằng năm
|
Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ (theo ngày ghi trên dấu công văn đến), cơ quan bảo hiểm
xã hội phải thực hiện xong việc xem xét hồ sơ và ký hợp đồng.
|
Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện
đến cơ quan bảo hiểm xã hội tỉnh, huyện
|
- Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
- Cơ quan bảo hiểm xã hội tỉnh, huyện
|
Không có
|
- Luật bảo hiểm y tế ngày
14/11/2008; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật bảo hiểm y tế.
- Nghị định số 146/2018/NĐ-CP ngày
17/10/2018; Nghị định số 75/2023/NĐ-CP ngày 19/10/2023 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều Nghị định số 146/2018/NĐ-CP
- Luật khám bệnh, chữa bệnh ngày
23/11/2009.
- Quyết định số 1895/1997/QĐ-BYT ngày 19/9/1997 của
Bộ Y tế về
việc
ban hành quy chế bệnh viện.
|
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định
số 4524/QĐ-BYT ngày 14/12/2023 của Bộ Y tế về công bố thủ tục hành chính được
sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài chính y tế thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Y tế quy định tại Nghị định số 75/2023/NĐ-CP ngày 19
tháng 10 năm 2023
|
4
|
1.003034
|
Ký Hợp đồng khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế đối
với Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được cơ quan có thẩm quyền phê
duyệt bổ sung chức năng, nhiệm vụ, phạm vi chuyên môn, hạng bệnh
viện trong việc thực hiện khám bệnh, chữa bệnh
|
10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
(theo
ngày ghi trên dấu công văn đến).
|
Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện đến cơ quan
bảo hiểm xã hội tỉnh, huyện
|
- Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
- Cơ quan bảo hiểm xã hội tỉnh, huyện
|
Không có
|
- Luật bảo hiểm y tế ngày 14/11/2008;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật bảo hiểm y tế.
- Nghị định số 146/2018/NĐ-CP ngày
17/10/2018; Nghị định số 75/2023/NĐ-CP ngày 19/10/2023 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều Nghị định số 146/2018/NĐ-CP
- Luật khám bệnh, chữa bệnh ngày
23/11/2009.
- Quyết định số 1895/1997/QĐ-BYT ngày 19/9/1997 của
Bộ Y tế về
việc
ban hành quy chế bệnh viện.
|
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định
số 4524/QĐ-BYT ngày 14/12/2023 của Bộ Y tế về công bố thủ tục hành chính được
sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài chính y tế thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Y tế quy định tại Nghị định số 75/2023/NĐ-CP ngày 19
tháng 10 năm 2023
|
5
|
1.002995
|
Thanh toán chi phí Khám bệnh, chữa bệnh
một số trường hợp giữa cơ sở Khám bệnh, chữa bệnh và cơ
quan Bảo hiểm xã hội
|
40 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ (theo ngày ghi trên dấu công văn đến)
|
Trực tiếp tại cơ quan bảo hiểm xã hội
tỉnh, huyện
|
- Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
- Cơ quan bảo hiểm xã hội tỉnh, huyện
|
Không có
|
- Luật bảo hiểm y tế ngày
14/11/2008; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật bảo hiểm y tế.
- Nghị định số 146/2018/NĐ-CP ngày
17/10/2018; Nghị định số 75/2023/NĐ-CP ngày 19/10/2023 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều Nghị định số 146/2018/NĐ-CP
- Luật khám bệnh, chữa bệnh ngày
23/11/2009.
- Quyết định số 1895/1997/QĐ-BYT ngày 19/9/1997 của
Bộ Y tế về
việc
ban hành quy chế bệnh viện.
|
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định
số 4524/QĐ-BYT ngày 14/12/2023 của Bộ Y tế về công bố thủ tục hành chính được
sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài chính y tế thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Y tế quy định tại Nghị định số 75/2023/NĐ-CP ngày 19
tháng 10 năm 2023
|
QUY
TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA NGÀNH Y TẾ TỈNH ĐỒNG NAI (BAO GỒM THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
NGÀNH Y TẾ, BẢO HIỂM XÃ HỘI TỈNH, BẢO HIỂM XÃ HỘI CẤP HUYỆN)
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 37/QĐ-UBND ngày 08 tháng 01 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng
Nai)
Phần
I
DANH
MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH
ĐIỆN TỬ ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN
Stt
|
Mã TTHC
|
Tên quy
trình
|
Thời gian
giải quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Tình trạng
cấu hình trên phần mềm Egov
|
Số trang
tại Phần II
|
1
|
2.001265
|
Thủ tục khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm
y tế
|
Sau khi xuất trình thẻ giải quyết
ngay
|
Trực tiếp tại cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh
|
|
|
2
|
1.003048
|
Ký Hợp đồng khám bệnh, chữa bệnh bảo
hiểm y tế lần đầu
|
30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ (theo ngày ghi trên dấu công văn đến)
|
Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện
đến cơ quan bảo hiểm xã hội tỉnh, huyện
|
|
|
3
|
2.001252
|
Ký Hợp đồng khám bệnh, chữa bệnh bảo
hiểm y tế hằng năm
|
30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ (theo ngày ghi trên dấu công văn đến)
|
Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện
đến cơ quan bảo hiểm xã hội tỉnh, huyện
|
|
|
4
|
1.003034
|
Ký Hợp đồng khám bệnh, chữa bệnh bảo
hiểm y tế đối với Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được cơ quan có thẩm quyền phê
duyệt bổ sung chức năng, nhiệm vụ, phạm vi chuyên môn, hạng bệnh
viện trong việc thực hiện khám bệnh, chữa bệnh
|
10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ (theo ngày ghi trên dấu công văn đến).
|
Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện
đến cơ quan bảo hiểm xã hội tỉnh, huyện
|
|
|
5
|
1.002995
|
Thanh toán chi phí Khám bệnh, chữa bệnh
một số trường hợp giữa cơ sở Khám bệnh, chữa bệnh và cơ quan Bảo hiểm xã hội
|
40 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ (theo ngày ghi trên dấu công văn đến)
|
Trực tiếp tại cơ quan bảo hiểm xã hội
tỉnh, huyện
|
|
|
Phần
II
NỘI
DUNG QUY TRÌNH
Thủ tục khám
bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế
1. Thời hạn giải quyết: Sau khi xuất
trình thẻ giải quyết ngay
2. Lưu đồ giải quyết:
Ký Hợp đồng
khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế lần đầu
1. Thời hạn giải
quyết:
30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (theo ngày ghi trên dấu công văn đến)
2. Lưu đồ giải quyết:
Ký Hợp đồng
khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế hàng năm
1. Thời hạn giải quyết: 30 ngày, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (theo ngày ghi trên dấu công văn đến)
2. Lưu đồ giải quyết:
Ký Hợp đồng
khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế đối với Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được cơ
quan có thẩm quyền phê duyệt bổ sung chức năng, nhiệm vụ, phạm vi chuyên môn, hạng
bệnh viện trong việc thực hiện khám bệnh, chữa bệnh
1. Thời hạn giải quyết: 10 ngày, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (theo ngày ghi trên dấu công văn đến)
2. Lưu đồ giải quyết:
Thanh toán chi phí
Khám bệnh, chữa bệnh một số trường hợp giữa cơ sở Khám bệnh, chữa bệnh và cơ
quan Bảo hiểm xã hội
1. Thời hạn giải quyết: 40 ngày, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (theo ngày ghi trên dấu công văn đến)
2. Lưu đồ giải quyết:
[1] Đã được cập nhật công khai trên Cổng dịch vụ
công Quốc gia (https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-tthc-quyet-dinh-cong-bo-chi-tiet.html?ma_quyet_dinh=82652)
Quyết định 37/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính, phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính được ban hành mới Lĩnh vực Tài chính y tế thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Y tế tỉnh Đồng Nai (bao gồm thẩm quyền giải quyết của ngành Y tế, Bảo hiểm xã hội cấp tỉnh, cấp huyện)
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 37/QĐ-UBND ngày 08/01/2024 công bố danh mục thủ tục hành chính, phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính được ban hành mới Lĩnh vực Tài chính y tế thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Y tế tỉnh Đồng Nai (bao gồm thẩm quyền giải quyết của ngành Y tế, Bảo hiểm xã hội cấp tỉnh, cấp huyện)
228
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|