|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3614/QĐ-UBND 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính ngành Văn hóa tỉnh Hà Tĩnh
Số hiệu:
|
3614/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Tĩnh
|
|
Người ký:
|
Đặng Quốc Vinh
|
Ngày ban hành:
|
04/11/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
3614/QĐ-UBND
|
Hà
Tĩnh, ngày 04 tháng 11 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA NGÀNH VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH ÁP DỤNG TẠI
UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành
một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch tại Văn bản số 1010/SVHTTDL-VP ngày 15/10/2019; của Sở
Khoa học và Công nghệ tại Văn bản số 1644/SKHCN-TĐC ngày 28/10/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục và Quy trình nội
bộ 05 (năm) thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Văn hóa, Thể
thao và Du lịch áp dụng tại UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
Điều 2.
Giao Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch chủ trì, phối hợp với
Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ
Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ
thống thông tin Dịch vụ công trực tuyến của tỉnh để áp dụng thống nhất tại UBND
cấp xã trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành; thay thế
các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã tại Quyết định
số 1670/QĐ-UBND ngày 05/6/2018 và Quyết định số 3367/QĐ-UBND ngày 15/11/2018 của
UBND tỉnh.
Điều 4.
Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Giám đốc
các sở; Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Giám đốc: Trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh, Trung tâm Thông tin - Công báo - Tin học tỉnh; Chủ tịch UBND
các huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- PVP Trần Tuấn Nghĩa;
- Trung tâm PV HCC tỉnh;
- Trung tâm TT-CB-TH tỉnh;
- Lưu:VT,PC1.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đặng Quốc Vinh
|
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA NGÀNH VĂN
HÓA THỂ THAO VÀ DU LỊCH ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3614/QĐ-UBND ngày 04/11/2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh Hà Tĩnh)
I. DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực Văn hóa cơ sở
|
1
|
Thông báo tổ chức lễ hội
|
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
UBND cấp xã.
|
Không
|
- Nghị định số 110/2018/NĐ-CP
ngày 29/8/2018 của Chính phủ quy định về quản lý và tổ chức lễ hội.
- Quyết định số 3562/QĐ-BVHTTDL
ngày 25/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố
thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực
lễ hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
2
|
Xét tặng
Danh hiệu Gia đình văn hóa hằng năm
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như
trên
|
Không
|
- Nghị định số 122/2018/NĐ-CP
ngày 17/9/2018 của Chính phủ về xét tặng danh hiệu “Gia đình văn hóa”; “Thôn
văn hóa”, “Làng văn hóa”, “Ấp văn hóa”, “Bản văn hóa”, “Tổ dân phố văn hóa”.
- Quyết định số 4401/QĐ-BVHTTDL
ngày 25/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố
thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực
văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
3
|
Xét tặng
Giấy khen Gia đình văn hóa
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như
trên
|
Không
|
Như
trên
|
II
|
Lĩnh vực Thư viện
|
1
|
Đăng ký hoạt
động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 500 bản đến dưới 1.000 bản
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như
trên
|
Không
|
- Pháp lệnh Thư viện số
31/2000/PL-UBTVQH10 ngày 28/12/2000 của Ủy Ban Thường Vụ Quốc hội.
- Nghị định số 72/2002/NĐ-CP ngày
06/8/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành pháp lệnh thư viện.
- Nghị định số 02/2009/NĐ-CP ngày
06/01/2009 của Chính phủ về quy định về tổ chức và hoạt động của thư viện tư
nhân có phục vụ cộng đồng.
- Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày
04/01/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ các
quy định có liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
III
|
Lĩnh vực Thể dục, thể thao
|
1
|
Công nhận Câu lạc bộ thể thao cơ
sở
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như
trên
|
Không
|
- Luật Thể dục, thể thao năm 2006
và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao năm 2018.
- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP
ngày 26/6/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Thể dục, thể thao.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày
29/4/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao.
- Thông tư số 18/2011/TT-BVHTTDL
ngày 02/12/2011 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định mẫu về
tổ chức và hoạt động của câu lạc bộ thể dục, thể thao cơ sở.
|
PHẦN II
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. LĨNH VỰC VĂN
HÓA CƠ SỞ
1. Thông báo
tổ chức lễ hội
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.VHCS.X.01
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC:
|
|
Không
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC:
|
|
- Thực hiện trực tiếp tại Bộ phận
Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã.
- Qua Bưu điện.
- Qua hệ thống mạng điện tử.
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản
chính
|
Bản
sao
|
-
|
Tên lễ hội, sự cần thiết về việc
tổ chức lễ hội
|
x
|
|
-
|
Thời gian, địa điểm, quy mô và
các hoạt động của lễ hội;
|
x
|
|
-
|
Dự kiến thành phần, số lượng
khách mời
|
x
|
|
-
|
Dự kiến thành phần Ban Tổ chức lễ
hội
|
x
|
|
-
|
Phương án đảm bảo an ninh trật tự,
an toàn xã hội, phòng chống cháy nổ, bảo vệ môi trường
|
x
|
|
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ:
+ Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại
Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã, trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản
gốc để đối chiếu;
+ Nếu nộp hồ sơ qua mạng điện
tử thì quét (Scan) từ bản chính;
+ Nếu nộp hồ sơ qua đường bưu
điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền.
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
|
2.5
|
Thời hạn giải quyết: 15
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và
trả kết quả giải quyết TTHC: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: UBND cấp
xã
Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND cấp xã
Cơ quan được ủy quyền:
Không.
Cơ quan phối hợp: Không.
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ
chức.
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC:
Văn bản đồng ý tổ chức lễ hội hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện tổ chức
lễ hội.
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
B1
|
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã trước ngày dự kiến tổ chức lễ hội
ít nhất 30 ngày. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì
làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc
không hợp lệ thì yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Tổ
chức, cá nhân/ Cán bộ TN&TKQ
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu 01; 02 (nếu có); 06 và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3
|
B2
|
Chuyển hồ sơ về Công chức Văn hóa
- Xã hội cấp xã để giải quyết.
|
Cán
bộ TN&TKQ
|
0,5
ngày
|
Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ không đủ điều kiện tổ
chức lễ hội thì dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện để tổ chức lễ hội
trình lãnh đạo UBND xã xem xét, ký duyệt. Chuyển sang thực hiện Bước 5.
+ Nếu hồ sơ đủ điều kiện đồng ý tổ
chức lễ hội thì thông báo lịch thẩm định thực tế theo các tiêu chí với tổ chức
và các cơ quan liên quan. Chuyển sang thực hiện Bước 4
|
Công
chức Văn hóa - Xã hội cấp xã
|
05
ngày
|
Mẫu 05 và Dự thảo Văn bản thông
báo không đủ điều kiện Tổ chức lễ hội
|
B4
|
Thẩm định thực tế
|
Công
chức Văn hóa - Xã hội và các bộ phận liên quan
|
01
ngày
|
Mẫu 05 và Biên bản thẩm định thực
tế
|
B5
|
Sau thẩm định thực tế:
+ Nếu kết quả thẩm định thực tế
cơ sở đáp ứng điều kiện theo các tiêu chí thì dự thảo Văn bản đồng ý tổ chức
lễ hội trình lãnh đạo UBND xã xem xét, ký duyệt.
+ Nếu kết quả thẩm định thực tế,
cơ sở không đáp ứng hoặc đáp ứng không đầy đủ điều kiện theo các tiêu chí
thì dự thảo văn bản thông báo không đủ điều kiện tổ chức lễ hội.
|
Công
chức Văn hóa - Xã hội
|
06
ngày
|
Mẫu 05 và dự thảo Công văn đồng ý
tổ chức lễ hội hoặc dự thảo văn bản thông báo không đủ điều kiện tổ chức lễ hội
|
B6
|
Xem xét, ký duyệt vào các bản dự
thảo tại Bước 3 và Bước 5
|
Lãnh
đạo UBND cấp xã
|
02
ngày
|
Mẫu 05 và Công văn đồng ý tổ chức
lễ hội hoặc văn bản thông báo không đủ điều kiện tổ chức lễ hội
|
B7
|
Phát hành văn bản, chuyển kết quả
về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của xã
|
Văn
thư/Công chức Văn hóa - Xã hội
|
0,5
ngày
|
Mẫu 05, 06 và Công văn đồng ý tổ chức lễ hội
hoặc văn bản thông báo không đủ điều kiện tổ chức lễ hội
|
B8
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu 01, 06 và Công văn đồng ý tổ chức lễ
hội hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện tổ chức lễ hội
|
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn xử
lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải
quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả theo Mẫu 04
và chuyển sang Bộ phận TN&TKQ để gửi cho tổ chức, cá nhân.
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả
|
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện
hồ sơ
|
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết
hồ sơ
|
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả
kết quả
|
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
|
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
|
BM.VHCS.X.01.01
|
Biên bản thẩm định thực tế
|
|
|
BM.VHCS.X.01.02
|
Công văn đồng ý tổ chức lễ hội
|
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có) và 06 lưu tại Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả cấp xã Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ.
|
-
|
01 bộ hồ sơ theo mục 2.3
|
-
|
Biên bản thẩm định
|
-
|
Công văn đồng ý tổ chức lễ hội hoặc
văn bản thông báo không đủ điều kiện tổ chức lễ hội
|
Hồ sơ được lưu tại Ban Văn hóa -
Xã hội cấp xã, thời gian lưu 03 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống bộ
phận lưu trữ của cơ quan và lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Xét tặng
danh hiệu Gia đình văn hóa hằng năm
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.VHCS.X.02
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC:
|
|
Tiêu chuẩn của danh hiệu Gia
đình văn hóa
1. Gương mẫu chấp hành chủ
trương, chính sách của Đảng; pháp luật của Nhà nước; tích cực tham gia các
phong trào thi đua của địa phương nơi cư trú, gồm các tiêu chí sau:
a) Các thành viên trong gia đình
chấp hành các quy định của pháp luật; không bị xử lý kỷ luật tại nơi làm việc
và học tập;
b) Chấp hành hương ước, quy ước của
cộng đồng nơi cư trú;
c) Treo Quốc kỳ trong những ngày
lễ, sự kiện chính trị của đất nước theo quy định;
d) Có tham gia một trong các hoạt
động văn hóa hoặc văn nghệ ở nơi cư trú; thường xuyên luyện tập thể dục, thể
thao;
đ) Thực hiện nếp sống văn minh
trong việc cưới, việc tang và lễ hội theo quy định;
e) Tham gia bảo vệ di tích lịch sử
- văn hóa, danh lam thắng cảnh, cảnh quan thiên nhiên của địa phương;
g) Thực hiện các quy định về vệ
sinh môi trường, đổ rác và chất thải đúng giờ, đúng nơi quy định;
h) Tham gia đầy đủ các phong trào
từ thiện, nhân đạo, đền ơn đáp nghĩa, khuyến học khuyến tài; sinh hoạt cộng đồng
ở nơi cư trú;
i) Không vi phạm các quy định về
vệ sinh an toàn thực phẩm, phòng chống dịch bệnh;
k) Không vi phạm quy định phòng,
chống cháy nổ;
l) Không vi phạm pháp luật về trật
tự, an toàn giao thông như: Lấn chiếm lòng đường, hè phố, tham gia giao thông
không đúng quy định.
2. Gia đình hòa thuận, hạnh phúc,
tiến bộ; tương trợ giúp đỡ mọi người trong cộng đồng, gồm các tiêu chí sau:
a) Ông, bà, cha, mẹ và các thành
viên trong gia đình được quan tâm, chăm sóc, phụng dưỡng;
b) Hôn nhân tự nguyện, tiến bộ, một
vợ một chồng, bình đẳng, hòa thuận, thủy chung;
c) Thực hiện tốt chính sách dân số;
thực hiện bình đẳng giới;
d) Các thành viên trong gia đình
tham gia bảo hiểm y tế và được chăm sóc sức khỏe;
đ) Các thành viên trong gia đình
có nếp sống lành mạnh, văn minh, ứng xử có văn hóa trong gia đình, cộng đồng
và xã hội;
e) Tương trợ, giúp đỡ mọi người
trong cộng đồng khi khó khăn, hoạn nạn.
3. Tổ chức lao động, sản xuất,
kinh doanh, công tác, học tập đạt năng suất, chất lượng và hiệu quả, gồm các
tiêu chí sau:
a) Kinh tế gia đình ổn định và
phát triển từ nguồn thu nhập chính đáng;
b) Tham gia các chương trình, kế
hoạch phát triển kinh tế, văn hóa - xã hội do địa phương tổ chức;
c) Người trong độ tuổi lao động
tích cực làm việc và có thu nhập chính đáng;
d) Trẻ em trong độ tuổi đi học được
đến trường;
đ) Sử dụng nước sạch;
e) Có công trình phụ hợp vệ
sinh;
g) Có phương tiện nghe, nhìn và
thường xuyên được tiếp cận thông tin kinh tế, văn hóa - xã hội.
Các trường hợp không xét tặng
danh hiệu Gia đình văn hóa
Thành viên trong gia đình vi phạm
một trong các trường sau:
1. Bị truy cứu trách nhiệm hình
sự hoặc bị áp dụng các biện pháp xử lý hành chính theo quy định của Luật xử
lý vi phạm hành chính.
2. Không hoàn thành nghĩa vụ quân
sự và nghĩa vụ nộp thuế.
3. Bị xử phạt vi phạm hành chính
trong lĩnh vực xây dựng; phòng cháy, chữa cháy và bảo vệ môi trường.
4. Có tảo hôn hoặc hôn nhân cận
huyết thống.
5. Có bạo lực gia đình bị xử phạt
hành chính.
6. Mắc các tệ nạn xã hội, ma túy,
mại dâm, trộm cắp, tổ chức đánh bạc hoặc đánh bạc.
7. Tham gia tụ tập đông người gây
mất an ninh trật tự, an toàn xã hội.
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC:
|
|
- Thực hiện trực tiếp tại Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã
- Qua Bưu điện.
- Qua hệ thống mạng điện tử.
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ, bao gầm:
|
Bản chính
|
Bản sao
|
-
|
Văn bản đề nghị xét tặng danh hiệu
Gia đình văn hóa của Trưởng thôn, làng, ấp, bản, tổ dân phố (hay còn gọi là
Trưởng khu dân cư).
|
x
|
|
-
|
Bản đăng ký tham gia thi đua xây
dựng danh hiệu Gia đình văn hóa của hộ gia đình, theo mẫu BM.VHCS.X.02.01
|
x
|
|
-
|
Bảng tự đánh giá thực hiện tiêu
chí bình xét Gia đình văn hóa, theo mẫu
BM.VHCS.X.02.02.
|
x
|
|
-
|
Biên bản họp bình xét ở khu dân
cư, theo mẫu BM.VHCS.X.02.03
|
x
|
|
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ:
+ Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã, trường hợp yêu cầu bản sao thì
kèm theo bản gốc để đối chiếu;
+ Nếu nộp hồ sơ qua mạng điện
tử thì quét (Scan) từ bản chính;
+ Nếu nộp hồ sơ qua đường bưu
điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền.
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
|
2.5
|
Thời hạn giải quyết: 05
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả giải quyết TTHC: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: UBND cấp
xã
Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
UBND cấp xã
Cơ quan được ủy quyền:
Không.
Cơ quan phối hợp: Không.
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC:
Tổ chức (Khu dân cư)
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC:
Quyết định và Giấy công nhận Danh hiệu gia đình văn hóa hoặc Văn bản thông
báo không đủ điều kiện công nhận.
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
B1
|
Sau khi hoàn thiện các thủ tục
bình xét danh hiệu gia đình văn hóa tại khu dân cư, Trưởng Khu dân cư lập hồ
sơ và nộp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã. Cán bộ TN&TKQ
kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì
làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc
không hợp lệ thì yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Trưởng
Khu dân cư/ Cán bộ TN&TKQ
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu 01; 02 (nếu có); 06 và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3
|
B2
|
Chuyển hồ sơ về Công chức Văn hóa
- Xã hội cấp xã để giải quyết
|
Cán
bộ TN&TKQ
|
0,5
ngày
|
Mẫu 05 và Hồ sơ kèm theo
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đủ điều kiện thì dự
thảo Quyết định công nhận danh hiệu gia đình văn hóa (bao gồm danh sách các
gia đình đạt danh hiệu kèm theo) và Giấy công nhận danh hiệu gia đình văn hóa
trình lãnh đạo UBND cấp xã ký duyệt.
+ Nếu hồ sơ không đủ điều kiện
thì dự thảo văn bản thông báo không đủ điều kiện công nhận danh hiệu gia đình
văn hóa.
|
Công
chức Văn hóa - Xã hội
|
03
ngày
|
Mẫu số 05; Dự thảo Quyết định
công nhận gia đình văn hóa, Giấy công nhận danh hiệu gia đình văn hóa hoặc
Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện công nhận danh hiệu gia đình VH.
|
B4
|
Xem xét, ký duyệt dự thảo tại Bước
3
|
Lãnh
đạo UBND cấp xã
|
01
ngày
|
Mẫu số 05; Quyết định công nhận gia đình văn hóa,
Giấy công nhận danh hiệu gia đình văn hóa hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không
đủ điều kiện công nhận gia đình VH.
|
B5
|
Phát hành văn bản, chuyển kết quả
sang Bộ phận TN&TKQ để trả cho tổ chức
|
Văn
thư; Công chức Văn hóa - Xã hội
|
0,5
ngày
|
Mẫu 05, 06; Mẫu số 05; Quyết định công nhận gia đình văn hóa,
Giấy công nhận danh hiệu gia đình văn hóa hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không
đủ điều kiện công nhận danh hiệu gia đình VH.
|
B6
|
Trả kết quả trả kết quả giải quyết
TTHC
|
Cán
bộ Tiếp nhận và Trả kết quả; Trưởng khu dân cư
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu 01, 06; Quyết định công nhận gia đình văn hóa,
Giấy công nhận danh hiệu gia đình văn hóa hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không
đủ điều kiện công nhận danh hiệu gia đình VH.
|
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn xử
lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải
quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả theo Mẫu 04 và chuyển sang Bộ phận
TN&TKQ để gửi cho tổ chức, cá nhân.
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả
|
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện
hồ sơ
|
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết
hồ sơ
|
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả
kết quả
|
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
|
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
|
BM.VHCS.X.02.01
|
Bản đăng ký tham gia thi đua xây
dựng danh hiệu Gia đình văn hóa của hộ gia đình
|
|
|
BM.VHCS.X.02.02
|
Bảng tự đánh giá thực hiện tiêu
chí bình xét Gia đình văn hóa
|
|
|
BM.VHCS.X.02.03
|
Biên bản họp bình xét danh hiệu
gia đình văn hóa ở khu dân cư
|
|
|
BM.VHCS.X.02.04
|
Quyết định công nhận danh hiệu
gia đình văn hóa
|
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có) và 06 lưu tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả UBND cấp xã. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ.
|
-
|
01 bộ hồ sơ theo mục 2.3
|
-
|
Quyết định và Giấy công nhận gia
đình văn hóa hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện công nhận
|
Hồ sơ được lưu tại Ban Văn hóa -
Xã hội cấp xã, thời gian lưu 03 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống bộ
phận lưu trữ của cơ quan và lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Xét tặng
Giấy khen Gia đình văn hóa
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.VHCS.X.03
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC:
|
|
Tiêu chuẩn của danh hiệu Gia
đình văn hóa
1. Gương mẫu chấp hành chủ
trương, chính sách của Đảng; pháp luật của Nhà nước; tích cực tham gia các
phong trào thi đua của địa phương nơi cư trú, gồm các tiêu chí sau:
a) Các thành viên trong gia đình
chấp hành các quy định của pháp luật; không bị xử lý kỷ luật tại nơi làm việc
và học tập;
b) Chấp hành hương ước, quy ước của
cộng đồng nơi cư trú;
c) Treo Quốc kỳ trong những ngày
lễ, sự kiện chính trị của đất nước theo quy định;
d) Có tham gia một trong các hoạt
động văn hóa hoặc văn nghệ ở nơi cư trú; thường xuyên luyện tập thể dục, thể
thao;
đ) Thực hiện nếp sống văn minh
trong việc cưới, việc tang và lễ hội theo quy định;
e) Tham gia bảo vệ di tích lịch sử
- văn hóa, danh lam thắng cảnh, cảnh quan thiên nhiên của địa phương;
g) Thực hiện các quy định về vệ
sinh môi trường, đổ rác và chất thải đúng giờ, đúng nơi quy định;
h) Tham gia đầy đủ các phong trào
từ thiện, nhân đạo, đền ơn đáp nghĩa, khuyến học khuyến tài; sinh hoạt cộng đồng
ở nơi cư trú;
i) Không vi phạm các quy định về
vệ sinh an toàn thực phẩm, phòng chống dịch bệnh;
k) Không vi phạm quy định phòng,
chống cháy nổ;
l) Không vi phạm pháp luật về trật
tự, an toàn giao thông như: Lấn chiếm lòng đường, hè phố, tham gia giao thông
không đúng quy định.
2. Gia đình hòa thuận, hạnh phúc,
tiến bộ; tương trợ giúp đỡ mọi người trong cộng đồng, gồm các tiêu chí sau:
a) Ông, bà, cha, mẹ và các thành
viên trong gia đình được quan tâm, chăm sóc, phụng dưỡng;
b) Hôn nhân tự nguyện, tiến bộ, một
vợ một chồng, bình đẳng, hòa thuận, thủy chung;
c) Thực hiện tốt chính sách dân số;
thực hiện bình đẳng giới;
d) Các thành viên trong gia đình
tham gia bảo hiểm y tế và được chăm sóc sức khỏe;
đ) Các thành viên trong gia đình
có nếp sống lành mạnh, văn minh, ứng xử có văn hóa trong gia đình, cộng đồng
và xã hội;
e) Tương trợ, giúp đỡ mọi người
trong cộng đồng khi khó khăn, hoạn nạn.
3. Tổ chức lao động, sản xuất,
kinh doanh, công tác, học tập đạt năng suất, chất lượng và hiệu quả, gồm các
tiêu chí sau:
a) Kinh tế gia đình ổn định và
phát triển từ nguồn thu nhập chính đáng;
b) Tham gia các chương trình, kế
hoạch phát triển kinh tế, văn hóa - xã hội do địa phương tổ chức;
c) Người trong độ tuổi lao động
tích cực làm việc và có thu nhập chính đáng;
d) Trẻ em trong độ tuổi đi học được
đến trường;
đ) Sử dụng nước sạch;
e) Có công trình phụ hợp vệ
sinh;
g) Có phương tiện nghe, nhìn và
thường xuyên được tiếp cận thông tin kinh tế, văn hóa - xã hội.
Các trường hợp không xét tặng
danh hiệu Gia đình văn hóa
Thành viên trong gia đình vi phạm
một trong các trường sau:
1. Bị truy cứu trách nhiệm hình
sự hoặc bị áp dụng các biện pháp xử lý hành chính theo quy định của Luật xử
lý vi phạm hành chính.
2. Không hoàn thành nghĩa vụ quân
sự và nghĩa vụ nộp thuế.
3. Bị xử phạt vi phạm hành chính
trong lĩnh vực xây dựng; phòng cháy, chữa cháy và bảo vệ môi trường.
4. Có tảo hôn hoặc hôn nhân cận
huyết thống.
5. Có bạo lực gia đình bị xử phạt
hành chính.
6. Mắc các tệ nạn xã hội, ma túy,
mại dâm, trộm cắp, tổ chức đánh bạc hoặc đánh bạc.
7. Tham gia tụ tập đông người gây
mất an ninh trật tự, an toàn xã hội.
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC:
|
|
- Thực hiện trực tiếp tại Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã
- Qua Bưu điện.
- Qua hệ thống mạng điện tử.
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản
chính
|
Bản
sao
|
-
|
Văn bản đề nghị tặng Giấy khen
Gia đình văn hóa của Trưởng thôn (kèm theo Danh sách các hộ gia đình đủ điều
kiện)
|
x
|
|
-
|
Bản sao Quyết định tặng danh hiệu
Gia đình văn hóa trong 03 năm liên tục
|
|
x
|
-
|
Biên bản họp xét tặng Giấy khen
Gia đình văn hóa
|
x
|
|
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ:
+ Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã, trường hợp yêu cầu bản sao thì
kèm theo bản gốc để đối chiếu;
+ Nếu nộp hồ sơ qua mạng điện
tử thì quét (Scan) từ bản chính;
+ Nếu nộp hồ sơ qua đường bưu
điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền.
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
|
2.5
|
Thời hạn giải quyết: 05 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả giải quyết TTHC: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: UBND cấp
xã
Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
UBND cấp xã
Cơ quan được ủy quyền:
Không.
Cơ quan phối hợp: Không.
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC:
Tổ chức
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC:
Quyết định và Giấy khen gia đình văn hóa hoặc Văn bản thông báo không đủ điều
kiện cấp giấy khen.
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
B1
|
Sau khi hoàn thiện các thủ tục
bình xét tặng giấy khen gia đình văn hóa tại khu dân cư, Trưởng Khu dân cư lập
hồ sơ và nộp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã. Cán bộ
TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì
làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc
không hợp lệ thì yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Trưởng
Khu dân cư/ Cán bộ TN&TKQ
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu 01; 02 (nếu có); 06 và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3
|
B2
|
Chuyển hồ sơ về Công chức Văn hóa
- Xã hội cấp xã
|
Cán
bộ TN&TKQ
|
0,5
ngày
|
Mẫu 05 và Hồ sơ kèm theo
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đủ điều kiện thì dự
thảo Quyết định tặng Giấy khen gia đình văn hóa (bao gồm danh sách các gia
đình kèm theo) và Giấy khen gia đình văn hóa trình lãnh đạo UBND cấp xã ký
duyệt
+ Nếu hồ sơ không đủ điều kiện
thì dự thảo văn bản thông báo không đủ điều kiện tặng giấy khen
|
Công
chức Văn hóa - Xã hội cấp xã
|
03
ngày
|
Mẫu số 05; Dự thảo Quyết định tặng
Giấy khen gia đình văn hóa, Giấy khen gia đình văn hóa hoặc Văn bản thông báo
hồ sơ không đủ điều kiện tặng giấy khen.
|
B4
|
Xem xét, ký duyệt dự thảo tại Bước
3
|
Lãnh
đạo UBND cấp xã
|
01
ngày
|
Mẫu số 05; Quyết định tặng Giấy
khen gia đình văn hóa, Giấy khen gia đình văn hóa hoặc Văn bản thông báo hồ
sơ không đủ điều kiện tặng giấy khen.
|
B5
|
Phát hành văn bản, chuyển kết quả
sang Bộ phận TN&TKQ để trả cho tổ chức
|
Văn
thư; Công chức Văn hóa - Xã hội
|
0,5
ngày
|
Mẫu 05, 06; Mẫu số 05; Quyết định tặng Giấy
khen gia đình văn hóa, Giấy khen gia đình văn hóa hoặc Văn bản thông báo hồ
sơ không đủ điều kiện tặng giấy khen.
|
B6
|
Trả kết quả trả kết quả giải quyết
TTHC
|
Cán
bộ Tiếp nhận và Trả kết quả; Trưởng khu dân cư
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu 01, 06; Quyết định tặng Giấy khen gia
đình văn hóa, Giấy khen gia đình văn hóa hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ
điều kiện tặng giấy khen.
|
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn xử
lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải
quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Bộ
phận TN&TKQ để gửi cho tổ chức, cá nhân.
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả
|
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện
hồ sơ
|
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết
hồ sơ
|
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả
kết quả
|
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
|
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
|
BM.VHCS.X.03.01
|
Biên bản họp xét tặng Giấy khen
Gia đình văn hóa
|
|
|
BM.VHCS.X.03.02
|
Quyết định tặng giấy khen Gia
đình văn hóa
|
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Các mẫu phiếu 01; 02, 03, 04 (nếu có) và 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ tại
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ.
|
-
|
01 bộ hồ sơ theo mục 2.3
|
-
|
Quyết định tặng Giấy khen gia đình
văn hóa hoặc văn bản thông báo không đủ điều kiện tặng GK.
|
Hồ sơ được lưu tại Ban Văn hóa -
Xã hội cấp xã, thời gian lưu 03 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống bộ
phận lưu trữ của cơ quan và lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. LĨNH VỰC THƯ
VIỆN
1. Đăng ký hoạt
động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 500 bản đến dưới 1000 bản
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.TV.X.01
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC:
|
|
Thư viện tư nhân được thành lập
khi có đủ các điều kiện sau đây:
+ Có vốn tài liệu ban đầu về một
hay nhiều môn loại tri thức khoa học với số lượng ít nhất là 500 bản sách và
1 tên ấn phẩm định kỳ, được xử lý theo quy tắc nghiệp vụ thư viện.
+ Có diện tích đáp ứng yêu cầu về
bảo quản vốn tài liệu và phục vụ công chúng với số lượng chỗ ngồi đọc ít
nhất 10 chỗ, không ảnh hưởng tới trật tự, an toàn giao thông; đảm bảo vệ
sinh môi trường và cảnh quan văn hóa.
+ Có đủ phương tiện phòng cháy,
chữa cháy và các trang thiết bị chuyên dùng ban đầu như giá, tủ để tài liệu;
bàn, ghế cho người đọc; hộp mục lục hoặc bản danh mục vốn tài liệu thư viện để
phục vụ tra cứu; tùy điều kiện cụ thể của thư viện có thể có các trang thiết
bị hiện đại khác như máy tính, các thiết bị viễn thông.
+ Người đứng tên thành lập thư viện
phải có quốc tịch Việt Nam, đủ 18 tuổi trở lên; có đầy đủ năng lực pháp lý và
năng lực hành vi; am hiểu về sách báo và lĩnh vực thư viện.
+ Người làm việc trong thư viện:
Người làm việc trong thư viện phải tốt nghiệp Trung cấp thư viện hoặc tương
đương. Nếu tốt nghiệp trung cấp ngành khác thì phải được bồi dưỡng kiến thức
nghiệp vụ tương đương trình độ trung cấp thư viện.
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC:
|
|
- Thực hiện trực tiếp tại Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã
- Qua Bưu điện;
- Qua hệ thống mạng điện tử.
|
2.3
|
Thành
phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản
chính
|
Bản
sao
|
-
|
Đơn đăng ký hoạt động thư viện tư
nhân, theo mẫu BM.VHCS.04.01
|
x
|
|
-
|
Bảng kê danh mục các loại sách và
tài liệu hiện có trong thư viện, theo mẫu
BM.VHCS.04.02
|
x
|
|
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ:
+ Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã, trường hợp yêu cầu bản sao
thì kèm theo bản gốc để đối chiếu;
+ Nếu nộp hồ sơ qua mạng điện
tử thì quét (Scan) từ bản chính;
+ Nếu nộp hồ sơ qua đường bưu
điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền.
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
|
2.5
|
Thời hạn giải quyết: 03
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và
trả kết quả giải quyết TTHC: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp
xã.
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: UBND cấp
xã
Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
UBND cấp xã
Cơ quan được ủy quyền:
Không.
Cơ quan phối hợp: Không.
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC:
Tổ chức.
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC:
Quyết định cấp Giấy chứng nhận, Giấy chứng nhận hoạt động thư viện hoặc Văn bản
thông báo không đủ điều kiện cấp giấy chứng nhận
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
B1
|
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ
phận TN&TKQ UBND cấp xã. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ thì làm thủ tục
tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ không đầy đủ thì hướng
dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
Tổ chức, cá nhân; Cán bộ
TN&TKQ
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu 01; 02 (nếu có); Hồ sơ theo mục 2.3
|
B2
|
Chuyển hồ sơ về Ban Văn hóa - Xã
hội cấp xã
|
Cán
bộ TN&TKQ
|
0,5
ngày
|
Mẫu 01, 05 và Hồ sơ kèm theo
|
B3
|
Thẩm định:
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều
kiện: Dự thảo văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp GCN trình lãnh đạo
UBND ký duyệt
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện dự
thảo Quyết định cấp Giấy chứng nhận, Giấy chứng nhận hoạt động thư viện
trình lãnh đạo UBND ký duyệt
|
Công chức Văn hóa - Xã hội/Ban
VH-XH
|
1,5
ngày
|
Mẫu 05;
Dự thảo văn bản thông báo không đủ
điều kiện cấp Giấy CN hoặc dự thảo Quyết định cấp Giấy chứng nhận, Giấy chứng
nhận
|
B4
|
Ký duyệt kết quả thẩm định hồ sơ
của Ban Văn hóa - Xã hội cấp xã
|
Lãnh
đạo UBND cấp xã
|
0,5
ngày
|
Mẫu số 05;
Quyết định cấp giấy chứng nhận,
Giấy chứng nhận hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Giấy CN.
|
B5
|
Phát hành Văn bản và chuyển kết
quả sang Bộ phận TN&TKQ để trả cho tổ chức
|
Văn thư; Công chức Văn hoá - Xã hội/Ban
VH-XH
|
0,5
ngày
|
Mẫu 05, 06; Quyết định cấp giấy chứng nhận,
Giấy chứng nhận hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Giấy CN.
|
B6
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
|
Cán bộ Tiếp nhận và Trả kết quả;
Tổ chức
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu 01, 06; Văn bản thông báo không đủ điều
kiện cấp Giấy CN hoặc Quyết định cấp giấy chứng nhận, Giấy chứng nhận
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn xử
lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý cơ quan giải
quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả theo mẫu 04 và chuyển sang Bộ phận
TN&TKQ để gửi cho tổ chức, cá nhân.
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả
|
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện
hồ sơ
|
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết
hồ sơ
|
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả
kết quả
|
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
|
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
|
BM.VHCS.04.01
|
Đơn đăng ký hoạt động thư viện tư
nhân
|
|
|
BM.VHCS.04.02
|
Bảng kê danh mục các loại sách và
tài liệu hiện có trong thư viện
|
|
|
BM.VHCS.04.03
|
Giấy chứng nhận hoạt động thư viện
tư nhân
|
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có) và 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ tại
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ.
|
-
|
01 bộ hồ sơ theo mục 2.3
|
-
|
Bản sao Quyết định cấp giấy chứng
nhận, Giấy chứng nhận hoạt động của
thư viện tư nhân hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp giấy chứng
nhận
|
Hồ sơ được lưu tại Ban Văn hóa -
Xã hội cấp xã, thời gian lưu 03 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống bộ
phận lưu trữ của cơ quan và lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. LĨNH VỰC
THỂ DỤC, THỂ THAO
1. Công nhận
Câu lạc bộ thể thao cơ sở
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.TDTT.X.01
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC:
|
|
Không
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC:
|
|
- Thực hiện trực tiếp tại Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã.
- Qua Bưu điện.
- Qua hệ thống mạng điện tử.
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản
chính
|
Bản
sao
|
-
|
Quyết định thành lập
|
x
|
|
-
|
Danh sách ban chủ nhiệm
|
x
|
|
-
|
Danh sách Hội viên
|
x
|
|
-
|
Địa điểm tập luyện
|
x
|
|
-
|
Quy chế hoạt động
|
x
|
|
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ:
+ Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã, trường hợp yêu cầu bản sao thì
kèm theo bản gốc để đối chiếu;
+ Nếu nộp hồ sơ qua mạng điện
tử thì quét (Scan) từ bản chính;
+ Nếu nộp hồ sơ qua đường bưu
điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền.
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
|
2.5
|
Thời hạn giải quyết: 03
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả giải quyết TTHC: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: UBND cấp
xã
Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
UBND cấp xã
Cơ quan được ủy quyền:
Không.
Cơ quan phối hợp: Không.
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC:
Tổ chức.
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC: Quyết
định công nhận, Giấy công nhận hoạt động của câu lạc bộ thể thao cơ sở hoặc
Văn bản thông báo không đủ điều kiện công nhận
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
B1
|
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ
phận TN&TKQ UBND cấp xã. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ thì làm thủ tục
tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ không đầy đủ thì hướng
dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
Tổ
chức, cá nhân; Cán bộ TN&TKQ
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu 01; 02 (nếu có); Hồ sơ theo mục 2.3
|
B2
|
Chuyển hồ sơ về Ban Văn hóa - Xã
hội cấp xã
|
Cán
bộ TN&TKQ
|
0,5
ngày
|
Mẫu 01, 05 và Hồ sơ kèm theo
|
B3
|
Thẩm định:
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện:
Dự thảo văn bản thông báo không đủ điều kiện công nhận hoạt động của câu lạc
bộ thể thao cơ sở trình lãnh đạo UBND ký duyệt
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện dự
thảo Quyết định công nhận, Giấy công nhận hoạt động của câu lạc bộ thể thao
cơ sở trình lãnh đạo UBND ký duyệt
|
Công
chức Văn hóa - Xã hội/Ban VH-HX
|
1,5
ngày
|
Mẫu 05; Dự thảo văn bản thông
báo không đủ điều kiện công nhận hoặc dự thảo Quyết định công nhận, Giấy công
nhận hoạt động của câu lạc bộ thể thao cơ sở.
|
B4
|
Ký duyệt kết quả thẩm định hồ sơ
của Ban Văn hóa - Xã hội cấp xã
|
Lãnh
đạo UBND cấp xã
|
0,5
ngày
|
Mẫu số 05; Văn bản thông báo
không đủ điều kiện công nhận hoặc Quyết định công nhận, Giấy công nhận hoạt động
của câu lạc bộ thể thao cơ sở
|
B5
|
Phát hành Văn bản và chuyển kết
quả sang Bộ phận TN &TKQ để trả cho tổ chức
|
Văn thư; Công chức Văn hóa - Xã hội/Ban
VH-HX
|
0,5
ngày
|
Mẫu 05, 06; Văn bản thông báo không đủ điều
kiện công nhận hoặc Quyết định công nhận, Giấy công nhận hoạt động của câu lạc
bộ thể thao cơ sở.
|
B6
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
|
Cán
bộ Tiếp nhận và Trả kết quả; Tổ chức
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu 01, 06; Văn bản thông báo không đủ
điều kiện công nhận hoặc Quyết định công nhận, Giấy công nhận hoạt động
của câu lạc bộ thể thao cơ sở.
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn xử
lý, Trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải
quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả theo mẫu 04 chuyển sang Bộ phận
TN&TKQ để gửi cho tổ chức, cá nhân.
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả
|
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện
hồ sơ
|
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết
hồ sơ
|
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả
kết quả
|
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
|
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Mẫu 01; 02, 03,04 (nếu có) và 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ tại
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ.
|
-
|
01 bộ hồ sơ theo mục 2.3
|
-
|
Bản sao Quyết định và giấy công
nhận hoạt động của câu lạc bộ thể thao hoặc Văn bản thông báo không đủ điều
kiện cấp giấy chứng nhận
|
Hồ sơ được lưu tại Ban Văn hóa - Xã
hội cấp xã, thời gian lưu 03 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống bộ phận
lưu trữ của cơ quan và lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 3614/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3614/QĐ-UBND ngày 04/11/2019 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
2.444
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|