|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3610/QĐ-UBND 2020 công bố thủ tục hành chính Sở Nông nghiệp tỉnh Quảng Trị
Số hiệu:
|
3610/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Trị
|
|
Người ký:
|
Võ Văn Hưng
|
Ngày ban hành:
|
15/12/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3610/QĐ-UBND
|
Quảng Trị, ngày
15 tháng 12 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ, THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH QUẢNG TRỊ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến
kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục
hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2538/QĐ-BNN-VP ngày 06/7/2020 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn ban hành Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 2762/QĐ-BNN-TCLN ngày 22/7/2020 của Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục
hành chính thay thế lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số
3480/QĐ-BNN-KHCN ngày 01/9/2020 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về
việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực
Khoa học công nghệ và môi trường liên quan tới tiếp cận nguồn gen thuộc phạm vi
chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số
4044/QĐ-BNN-TCLN ngày 14/10/2020 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về
việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực
Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 381/TTr-SNN ngày 17/11/2020 và Chánh
Văn phòng UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục
hành chính được thay thế, thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Trị.
Điều 2.
Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với cơ quan, đơn
vị có liên quan xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ
chế một cửa, một cửa liên thông.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban
hành. Các thủ tục hành chính lĩnh vực lâm nghiệp, kiểm lâm
đã được công bố tại Quyết định số 78/QĐ-UBND ngày
10/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị trái với Quyết định này đều bị thay
thế, bãi bỏ.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị
xã; Chủ tịch UBND các xã phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC - VP Chính phủ;
- Chánh VP, các PCVP UBND tỉnh;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Lưu VT, KSTTHC(2b).
|
CHỦ TỊCH
Võ Văn Hưng
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3610/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2020 của
Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
I. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành: 7
TTHC
Số
TT
|
Mã
thủ tục hành chính
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Cách
thức thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
Ghi
chú
|
I
|
Lĩnh vực Phòng, chống thiên tai
|
|
1
|
1.008408.000.00.00.H50
|
Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ
quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban
nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Trong
thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Nộp
hồ sơ trực tiếp
|
Không
|
- Luật Phòng, chống thiên tai ngày
19/6/ 2013; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Phòng, chống thiên tai và Luật Đê điều
ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 50/2020/NĐ-CP ngày
20/4/2020 của Chính phủ quy định về tiếp nhận, quản lý và
sử dụng viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ và khắc
phục hậu quả thiên tai;
- Quyết định số 1957/QĐ- BNN-PCTT ngày 01/6/2020 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố
thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực phòng, chống thiên
tai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn;
- Quyết định số 2538/QĐ- BNN-VP
ngày 06/7/2020 của Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành danh mục thủ tục hành
chính trong lĩnh vực phát triển nông thôn;
- Các văn bản, quy định của pháp luật
có liên quan khác.
|
|
|
1.008409.000.00.00.H50
|
Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế
khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ
trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực
tiếp
|
Không
|
- Luật Phòng, chống thiên tai ngày
19/6/ 2013; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng, chống thiên tai và Luật Đê điều ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 50/2020/NĐ-CP ngày
20/4/2020 của Chính phủ quy định về tiếp nhận, quản lý và sử dụng viện trợ quốc
tế khẩn cấp để cứu trợ và khắc phục hậu quả thiên tai;
- Quyết định số 1957/QĐ- BNN-PCTT
ngày 01/6/2020 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính
mới ban hành lĩnh vực phòng, chống thiên tai thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Quyết định số 2538/QĐ- BNN-VP
ngày 06/7/2020 của Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành danh mục thủ tục hành
chính trong lĩnh vực phát triển nông thôn;
- Các văn bản, quy định của pháp luật
có liên quan khác.
|
|
3
|
1.008410.000.00.00.H50
|
Điều chỉnh Văn kiện viện Irợ quốc tế
khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền
quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ
|
Không quy định. Sở NN&PTNT đề xuất
thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực
tiếp
|
Không
|
- Luật Phòng, chống thiên tai ngày
19/6/ 2013; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng, chống thiên tai và Luật Đê điều ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 50/2020/NĐ-CP ngày
20/4/2020 của Chính phủ quy định về tiếp nhận, quản lý và sử dụng viện trợ quốc
tế khẩn cấp để cứu trợ và khắc phục hậu quả thiên tai;
- Quyết định số 1957/QĐ- BNN-PCTT
ngày 01/6/2020 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính
mới ban hành lĩnh vực phòng, chống thiên tai thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Quyết định số 2538/QĐ- BNN-VP ngày
06/7/2020 của Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành danh mục thủ tục hành chính
trong lĩnh vực phát triển nông thôn;
- Các văn bản, quy định của pháp luật
có liên quan khác.
|
|
II
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
4
|
1.007917.000.00.00.H50
|
Thẩm định, phê duyệt phương án trồng
rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích khác
|
35 ngày làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực
tiếp/ Dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
Thông tư 13/2019/TT- BNNPTNT ngày
25/10/2019 của Bộ NN&PTNT
|
|
5
|
1.007916.000.00.00.H50
|
Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ
Bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh
|
20 ngày làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực
tiếp/ Dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
Thông tư 13/2019/TT- BNNPTNT ngày
25/10/2019 của Bộ NN&PTNT
|
|
6
|
3.000159.000.00.00.H50
|
Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất
khẩu
|
06 ngày làm việc; trường hợp có
thông tin vi phạm: 06 ngày làm việc.
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Trực
tiếp/ Dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
- Điều 8, Điều 9 Nghị định số 102/2020/NĐ-CP
ngày 01/9/2020 của Chính phủ Quy định Hệ thống bảo đảm gỗ hợp pháp Việt Nam.
|
TTHC cấp tỉnh, cấp huyện
|
7
|
3.000160.000.00.00.H50
|
Phân loại doanh nghiệp chế biến và
xuất khẩu gỗ
|
- Trường hợp không phải xác minh:
01 ngày làm việc.
- Trường hợp phải xác minh: 04 ngày
làm việc; 13 ngày làm việc đối với trường hợp nghi ngờ cần
kiểm tra xác minh.
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Trực
tiếp/ Dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
Chương III Nghị định số 102/2020/NĐ-CP
ngày 01/9/2020 của Chính phủ quy định Hệ thống bảo đảm gỗ
hợp pháp Việt Nam.
|
|
II. Thủ tục hành chính thay thế:
01 TTHC
Số
TT
|
Tên
thủ tục hành chính được thay thế
|
Tên
thủ tục hành chính thay thế
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Cách
thức thực hiện
|
Phí,
lệ phí (Nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
|
1
|
Quyết định chủ trương chuyển mục
đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ đối với khu rừng thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
quản lý 1.000077.000.00.00.H50
|
Quyết định chủ trương chuyển
mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác 3.000152.000.00.00.H50
|
- Nếu thuộc thẩm quyền của Quốc hội:
30 ngày làm việc
- Nếu thuộc thẩm
quyền của Thủ tướng Chính phủ: 30 ngày làm việc
- Nếu thuộc thẩm quyền của Hội đồng
nhân dân cấp tỉnh: 45 ngày làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Trực
tiếp/ Dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
- Nghị định số 83/2020/NĐ-CP ngày 15/7/2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Lâm nghiệp.
|
2
|
Quyết định chủ trương chuyển
mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Hội
đồng nhân dân cấp tỉnh 2.000030.000.00.00.H50
|
III. Thủ tục hành chính bị bãi bỏ:
02 TTHC
Số
TT
|
Mã
thủ tục hành chính
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Được
công bố tại
|
Căn
cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực Kiểm lâm
|
1
|
1.003363.000.00.00.H50
|
Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng của tỉnh
|
Quyết định số 78/QĐ-UBND ngày
10/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị
|
Quyết định số 2538/QĐ-BNN-VP ngày
6/7/2020 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc ban hành Danh mục thủ tục hành
chính trong lĩnh vực Nông nghiệp và PTNT
|
II
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
2
|
1.003399.000.00.00.H50
|
Thẩm định, phê duyệt phương án trồng
rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác
|
Quyết định số 78/QĐ-UBND ngày
10/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị
|
Quyết định số 2538/QĐ-BNN-VP ngày
6/7/2020 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc ban hành Danh mục thủ tục hành
chính trong lĩnh vực Nông nghiệp và PTNT
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
1. Danh mục thủ tục hành chính mới
ban hành: 02 TTHC
Số
TT
|
Mã
thủ tục hành chính
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Cách
thức thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
Ghi
chú
|
I
|
Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát
triển nông thôn
|
|
1
|
1.003434.000.00.00.H50
|
Hỗ trợ dự án liên kết (cấp huyện)
|
35 ngày làm việc
|
Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
Trực
tiếp/ Dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
Nghị định số 98/2018/NĐ-CP ngày
05/7/2018
|
|
II
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
|
2
|
3.000159.000.00.00.H50
|
Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất
khẩu
|
04 ngày làm việc.
Trường hợp có thông tin vi phạm: 06
ngày làm việc.
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
Trực
tiếp/ Dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
Điều 9 Nghị định số 102/2020/NĐ -CP
ngày 01/9/2020 của Chính phủ
|
TTHC cấp tỉnh, cấp huyện
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành: 01 TTHC
Số
TT
|
Mã
thủ tục hành chính
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Cách
thức thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
Ghi
chú
|
I
|
Lĩnh vực Khoa học, Công nghệ và
Môi trường
|
|
1
|
1.008838.000.00.00.H50
|
Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn
gen và chia sẻ lợi ích
|
Không quá 03 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận được hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả UBND cấp xã
|
Không quy định
|
Không quy định
|
- Luật Đa dạng sinh học số
20/2008/QH12 của Quốc hội.
- Nghị định số 59/2017/NĐ-CP ngày
12/5/2017 của Chính phủ về quản lý tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích từ
việc sử dụng nguồn gen.
- Quyết định số 3480/QĐ- BNN-KHCN ngày
01/9/2020 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành lĩnh vực Khoa học công nghệ và môi trường liên quan tới
tiếp cận nguồn gen thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà
nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
|
D. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CƠ QUAN KHÁC
1. Danh mục thủ tục hành chính mới
ban hành: 03 TTHC
Số
TT
|
Mã
thủ tục hành chính
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Cách
thức thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
Ghi
chú
|
I
|
Lĩnh vực Quản lý doanh nghiệp
|
|
1
|
1.000025.000.00.00.H50
|
Phê duyệt Đề án sắp xếp, đổi mới công ty nông, lâm nghiệp
|
62 ngày làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Trực
tiếp/ Dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
Quyết định số 311/QĐ-BNN- QLDN ngày 21/01/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố
thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực quản lý doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
|
II
|
Lĩnh vực Quản lý xây dựng công
trình
|
|
2
|
1.005302.000.00.00.H50
|
Phê duyệt hồ sơ yêu cầu, hồ sơ mời
quan tâm, hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu
|
- Thời gian thẩm định tối đa là 20
ngày làm việc;
- Thời gian phê duyệt tối đa
là 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được Tờ
trình đề nghị phê duyệt
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực
tiếp/ Dịch vụ bưu chính công ích
|
Chi phí thẩm định hồ sơ mời sơ tuyển
được tính bằng 0.03% giá gói thầu nhưng tối
thiểu là 1.000.000 đồng và tối đa là 30.000.000 đồng.
- Chi phí thẩm định hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu được tính bằng 0,05% giá gói thầu nhưng tối
thiểu là 1.000.000 đồng và tối đa là 50.000.000 đồng.
|
- Điều 12, Luật Đấu thầu số:
43/2013/QH13 ngày 26/1 1/2013 của Quốc hội;
- Điểm d, khoản 2 Điều 64, Nghị định
số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn Nhà thầu;
- Điều 9, Nghị định số
63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn Nhà thầu (Chi phí trong quá
trình lựa chọn nhà thầu).
|
|
3
|
1.002330.000.00.00.H50
|
Phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ
quan tâm, hồ sơ dự sơ tuyển, hồ sơ đề xuất, hồ sơ dự thầu và kết quả lựa chọn
nhà thầu
|
- Thời gian phê duyệt tối đa là 10
ngày làm việc kể từ ngày nhận được Tờ
trình đề nghị phê duyệt
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực
tiếp/ Dịch vụ bưu chính công ích
|
Chi phí đánh giá hồ sơ quan tâm, hồ
sơ dự sơ tuyển được tính bằng 0,05% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 1.000.000 đồng và tối đa
là 30.000.000 đồng;
- Chi phí đánh giá hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất được tính bằng 0,1 % giá gói thầu nhưng tối thiểu là 1.000.000 đồng và tối đa là
50.000.000 đồng.
- Chi phí thẩm định kết quả lựa chọn
nhà thầu kể cả trường hợp không lựa chọn được nhà thầu được tính bằng 0,05% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 1.000.000
đồng và tối đa là 50.000.000 đồng.
|
- Điều 12, Luật Đấu thầu số: 43/2013/QH13 ngày 26/1 1/2013 của Quốc hội;
- Điểm d, khoản 2 Điều 64, Nghị định
số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn Nhà thầu;
- Điều 9, Nghị định số
63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn Nhà thầu (Chi phí trong quá trình lựa chọn nhà thầu)
|
|
Tổng cộng: 16 TTHC./.
Quyết định 3610/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được thay thế, bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Trị
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3610/QĐ-UBND ngày 15/12/2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được thay thế, bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Trị
792
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|