|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 356/QĐ-BNG 2019 kết quả rà soát văn bản lĩnh vực quản lý nhà nước
Số hiệu:
|
356/QĐ-BNG
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Ngoại giao
|
|
Người ký:
|
Lê Hoài Trung
|
Ngày ban hành:
|
13/02/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ NGOẠI GIAO
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 356/QĐ-BNG
|
Hà Nội, ngày 13
tháng 02 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ KẾT QUẢ RÀ SOÁT, HỆ THỐNG HÓA VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT
THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ NGOẠI GIAO KỲ 2014 - 2018
BỘ TRƯỞNG BỘ NGOẠI GIAO
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 26/2017/NĐ-CP
ngày 14 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Bộ Ngoại giao;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP
ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Luật
pháp và Điều ước quốc tế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết
định này kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý
nhà nước của Bộ Ngoại giao trong kỳ hệ thống hóa 2014 - 2018 (tính đến hết ngày
31 tháng 12 năm 2018), bao gồm:
1. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật
còn hiệu lực thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Ngoại giao trong kỳ hệ thống
hóa 2014 - 2018 (Phụ lục 1);
2. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật
hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Ngoại
giao trong kỳ hệ thống hóa 2014 - 2018 (Phụ lục 2);
3. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật
hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Ngoại giao trong kỳ hệ thống
hóa 2014 - 2018 (Phụ lục 3);
4. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật
cần đình chỉ việc thi hành, ngưng hiệu lực, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ
hoặc ban hành mới thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Ngoại giao trong kỳ hệ
thống hóa 2014 - 2018 (Phụ lục 4);
5. Tập hệ thống hóa văn bản quy phạm
pháp luật còn hiệu lực thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Ngoại giao trong
kỳ hệ thống hóa 2014 - 2018 (Phụ lục 5);
Điều 2. Trách nhiệm của các đơn vị:
1. Vụ Luật pháp và Điều ước quốc tế
thực hiện việc đăng tải các Danh mục văn bản và Tập hệ thống hóa văn bản nêu
trên trên Cổng thông tin điện tử Bộ Ngoại giao; gửi đăng
Công báo Danh mục văn bản hết hiệu
lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ
Ngoại giao trong kỳ hệ thống hóa 2014 - 2018 theo quy định của pháp luật; căn cứ
trên các danh mục văn bản tại Điều
1 Quyết định này để rà soát, cập nhật các văn bản quy phạm
pháp luật đăng tải tại Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật.
2. Các đơn vị thuộc, trực thuộc Bộ có
liên quan:
a) Cãn cứ Danh mục văn bản tại Khoản
4 Điều 1 Quyết định này, khẩn trương soạn thảo, trình cơ quan, người có thẩm
quyền ban hành văn bản đình chỉ thi hành, ngưng hiệu lực, sửa đổi, bổ sung,
thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới văn bản quy phạm pháp
luật.
b) Trường hợp các văn bản chưa được
đưa vào chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Bộ hoặc cơ quan cấp
trên thì khẩn trương đề xuất đưa vào kế hoạch, chương trình xây dựng văn bản.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 4. Vụ trưởng Vụ Luật pháp và Điều ước quốc tế và Thủ
trưởng các đơn vị thuộc, trực thuộc Bộ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- Các đ/c Thứ trưởng;
- Công báo;
- Cổng thông tin điện tử Bộ Ngoại giao;
- Lưu: HC, LPQT.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Lê Hoài Trung
|
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CÒN
HIỆU LỰC THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ NGOẠI GIAO TRONG KỲ HỆ THỐNG
HÓA 2014 - 2018
STT
|
Tên
loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên
gọi của văn bản
|
Thời
điểm có hiệu lực
|
Ghi
chú
|
I.
LĨNH VỰC BIÊN GIỚI, LÃNH THỔ
|
1
|
Luật
|
18/2012/QH13 ngày 21/6/2012
|
Biển Việt Nam
|
01/01/2013
|
|
2
|
Quyết
định của Thủ tướng Chính phủ
|
108/2008/QĐ-TTg ngày 08/8/2008
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban biên giới quốc gia trực thuộc Bộ Ngoại giao
|
08/09/2008
|
|
3
|
Thông
tư
|
04/2012/TT-BNG ngày 06/9/2012
|
Hướng dẫn trình tự, thủ tục mở
chính thức, mở mới, nâng cấp cửa
khẩu, đường qua lại biên giới
trên đất liền
|
22/10/2012
|
|
II.
LĨNH VỰC CÔNG TÁC LÃNH SỰ
|
4
|
Nghị
định
|
111/2011/NĐ-CP ngày 05/12/2012
|
Về chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa
lãnh sự.
|
01/02/2012
|
|
5
|
Quyết
định của Thủ tướng Chính phủ
|
58/2012/QĐ-TTg ngày 24/12/2012
|
Về việc sử dụng và quản lý hộ chiếu
ngoại giao, hộ chiếu công vụ.
|
01/03/2013
|
|
6
|
Quyết
định của Thủ tướng Chính phủ
|
119/2007/QĐ-TTg ngày 25/7/2007
|
Về việc thành lập
Quỹ Bảo hộ công dân và pháp nhân Việt Nam ở nước ngoài
|
24/08/2007
|
|
7
|
Quyết
định của Thủ tướng Chính phủ
|
139/2000/QĐ-TTg ngày 04/12/2000
|
Ban hành Quy chế về lãnh sự danh dự
của nước ngoài tại Việt Nam
|
19/12/2000
|
|
8
|
Chỉ
thị của Thủ tướng Chính phủ
|
747/TTg ngày 15/11/1995
|
Về việc tiếp nhận trở lại công dân
Việt Nam không được nước ngoài cho cư trú
|
30/11/1995
|
|
9
|
Thông
tư liên Bộ của Bộ Nội vụ, Bộ Ngoại giao
|
04/TTLB ngày 02/6/1988
|
Về việc giải quyết cho người Việt
Nam có nguyện vọng xuất cảnh đoàn tụ gia đình vì lý do nhân đạo
|
02/06/1988
|
|
10
|
Thông
tư liên tịch
|
02/2016/TTLT-BNG-BTP ngày 30/6/2016
|
Hướng dẫn việc đăng ký và quản lý hộ
tịch tại cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan đại diện lãnh sự của Việt Nam ở
nước ngoài
|
15/08/2016
|
|
11
|
Thông
tư
|
01/2011/TT-BNG ngày 20/6/2011
|
Quy định thủ tục cấp Giấy phép nhập
cảnh thi hài, hài cốt, tro cốt về Việt Nam
|
04/08/2011
|
|
12
|
Thông
tư
|
02/2011/TT-BNG ngày 27/6/2011
|
Hướng dẫn thủ tục đăng ký công dân
Việt Nam ở nước ngoài
|
11/08/2011
|
|
13
|
Thông
tư
|
01/2012/TT-BNG ngày 20/3/2012
|
Hướng dẫn thực hiện một số quy định
của Nghị định số 111/2011/NĐ-CP ngày 05 tháng 12 năm 2011 của Chính phủ về chứng
nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự.
|
15/05/2012
|
|
14
|
Thông
tư
|
04/2016/TT-BNG ngày 30/6/2016
|
Hướng dẫn thủ tục cấp thị thực, gia
hạn tạm trú, cấp thẻ tạm trú cho người nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền
của Bộ Ngoại giao
|
01/09/2016
|
|
15
|
Thông
tư
|
03/2016/TT-BNG ngày 30/6/2016
|
Hướng dẫn việc cấp, gia hạn, sửa đổi,
bổ sung hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ và cấp công hàm đề nghị cấp thị
thực
|
15/08/2016
|
|
16
|
Quyết
định Bộ trưởng
|
05/2002/QĐ-BNG ngày 30/7/2002
|
Ban hành quy định về việc tổ chức
giải quyết công tác lãnh sự
|
29/08/2002
|
|
17
|
Quyết
định Bộ trưởng
|
2535/2004/QĐ-BNG ngày 01/12/2004
|
Ban hành Quy chế về tổ chức và hoạt
động của cơ quan lãnh sự danh dự nước CHXHCN Việt Nam ở nước ngoài
|
16/12/2004
|
|
18
|
Quyết
định Bộ trưởng
|
2985/2007/QĐ-BNG ngày 29/11/2007
|
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động
Quỹ bảo hộ công dân và pháp nhân Việt Nam ở nước ngoài
|
11/01/2008
|
|
19
|
Quyết
định Bộ trưởng
|
3266/QĐ-BNG ngày 17/12/2007
|
Về việc đính chính Quyết định số 2985/2007/QĐ-BNG
ngày 29/11/2007 của Bộ trưởng Bộ Ngoại giao
|
17/12/2007
|
|
20
|
Quyết
định Bộ trưởng
|
3207/2008/QĐ-BNG ngày 10/12/2008
|
Ban hành Quy chế miễn thị thực cho
công dân Liên bang Nga mang hộ chiếu phổ thông
|
01/01/2009
|
|
III.
LĨNH VỰC CƠ QUAN ĐẠI DIỆN NƯỚC CHXHCN VIỆT NAM Ở NƯỚC NGOÀI
|
21
|
Luật
|
33/2009/QH12 ngày 18/6/2009
|
Cơ quan đại diện nước Cộng hòa xã hội
chủ nghĩa Việt Nam ở nước ngoài
|
02/09/2009
|
|
22
|
Luật
|
19/2017/QH14 ngày 21/11/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Cơ quan đại diện nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
ở nước ngoài
|
01/07/2018
|
|
23
|
Nghị
định
|
08/2003/NĐ-CP ngày 10/2/2003
|
Quy định về hoạt động của Cơ quan đại
diện nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam ở nước
ngoài phục vụ phát triển kinh tế
|
20/03/2003
|
|
24
|
Nghị
định
|
157/2005/NĐ-CP ngày 23/12/2005
|
Quy định một số chế độ đối với cán
bộ, công chức công tác nhiệm kỳ tại Cơ quan Việt Nam ở nước ngoài
|
19/01/2006
|
|
25
|
Nghị
định
|
48/2012/NĐ-CP ngày 04/6/2012
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định
157/2005/NĐ-CP ngày 23 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ quy định một số chế độ
đối với cán bộ, công chức công tác nhiệm kỳ tại Cơ quan Việt Nam ở nước ngoài
|
01/08/2012
|
|
26
|
Quyết
định của Thủ tướng Chính phủ
|
02/2008/QĐ-TTg ngày 07/01/2008
|
Ban hành Quy chế quản lý các dự án
đầu tư xây dựng của các Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài và các Cơ quan
khác của Việt Nam ở nước ngoài
|
29/01/2008
|
|
27
|
Thông
tư liên tịch
|
29/2006/TTLT-BNG-BNV-BTC-BLĐTBXH
ngày 08/11/2006
|
Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 157/2005/NĐ-CP ngày 23 tháng 12 năm 2005 của
Chính phủ quy định một số chế độ đối với cán bộ, công chức công tác nhiệm kỳ
tại Cơ quan Việt Nam ở nước ngoài do Bộ Ngoại giao - Bộ Nội vụ - Bộ Tài chính
và Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội ban hành
|
10/12/2006
|
Hết hiệu
lực một phần
|
28
|
Thông
tư liên tịch
|
01/2010/TTLT-BNG-BNV-BTC-BLĐTBXH
ngày 27/4/2010
|
Sửa đổi, bổ sung Thông tư liên tịch
số
29/2006/TTLT-BNG-BNV-BTC-BLĐTBXH ngày 08 tháng 11 năm 2006 của Bộ Ngoại giao,
Bộ Nội vụ, Bộ Tài chính và Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực
hiện Nghị định số 157/2005/NĐ-CP ngày 23 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ quy
định một số chế độ đối với cán bộ, công chức công tác nhiệm kỳ tại Cơ quan Việt
Nam ở nước ngoài do Bộ Ngoại giao - Bộ Nội vụ - Bộ Tài chính và Bộ Lao động,
Thương binh và Xã hội ban hành
|
11/06/2010
|
|
29
|
Thông
tư liên tịch
|
03/2012/TTLT-BNG-BNV ngày 15/8/2012
|
Hướng dẫn về quản lý, điều hành hoạt
động của cán bộ biệt phái tại các Cơ quan đại diện nước Cộng hòa xã hội chủ
nghĩa Việt Nam ở nước ngoài do Bộ Ngoại
giao - Bộ Nội vụ ban hành
|
01/10/2012
|
|
30
|
Thông
tư liên tịch
|
01/2013/TTLT-BNG-BNV-BTC-BLĐTBXH
ngày 08/5/2013
|
Hướng dẫn thực hiện khoản 3 Điều 1 Nghị
định số 48/2012/NĐ-CP ngày 04 tháng 6 năm 2012 của chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của Nghị định 157/2005/NĐ-CP ngày 23 tháng 12 năm 2005 của Chính
phủ quy định một số chế độ đối với cán bộ, công chức công tác nhiệm kỳ tại Cơ
quan Việt Nam ở nước ngoài do Bộ Ngoại giao - Bộ Nội vụ - Bộ Tài chính và Bộ
Lao động Thương binh và Xã hội ban hành
|
22/06/2013
|
|
31
|
Thông
tư
|
03/2008/TT-BNG ngày 24/12/2008
|
Hướng dẫn thực hiện Quy chế quản lý các dự án đầu tư xây dựng của các Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài và các Cơ quan khác của
Việt Nam ở nước ngoài
|
08/01/2009
|
|
IV.
LĨNH VỰC CÔNG TÁC NGƯỜI VIỆT NAM Ở NƯỚC NGOÀI
|
32
|
Quyết
định của Thủ tướng Chính phủ
|
990/2002/QĐ-TTg ngày 30/10/2002
|
Thành lập Quỹ hỗ trợ, vận động cộng
đồng người Việt Nam ở nước ngoài
|
30/10/2002
|
|
33
|
Quyết
định của Thủ tướng Chính phủ
|
210/1999/QĐ-TTg ngày 27/10/1999
|
Về Một số chính sách đối với người
Việt Nam ở nước ngoài
|
11/11/1999
|
Hết
hiệu lực một phần
|
34
|
Quyết
định của Thủ tướng Chính phủ
|
114/2001/QĐ-TTg ngày 31/7/2001
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Quyết định số 210/1999/QĐ-TTg ngày 27 tháng 10 năm 1999 của Thủ tướng Chính
phủ về một số chính sách đối với người Việt Nam ở nước ngoài
|
15/08/2001
|
|
35
|
Quyết
định của Thủ tướng Chính phủ
|
102/2008/QĐ-TTg ngày 18/7/2008
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban Nhà nước về người Việt
Nam ở nước ngoài trực thuộc Bộ Ngoại giao
|
11/08/2008
|
|
36
|
Thông
tư
|
01/2015/TT-BNG ngày 20/01/2015
|
Quy định bãi bỏ Thông tư số 2461/2001/TT-BNG ngày 05/10/2001 của Bộ Ngoại giao hướng
dẫn thực hiện Điều 1, Quyết định số 114/2001/QĐ-TTg ngày 31 tháng 7 năm 2001
về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 210/1999/QĐ-TTg ngày
27 tháng 10 năm 1999 của Thủ tướng
Chính phủ về một số chính sách đối với người Việt Nam ở nước ngoài
|
20/01/2015
|
|
37
|
Quyết
định Bộ trưởng
|
3095/2008/QĐ-BNG
ngày 26/11/2008
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Quỹ Hỗ trợ, vận động
cộng đồng người Việt Nam ở nước ngoài thuộc Ủy ban Nhà nước về người Việt Nam
ở nước ngoài
|
26/11/2008
|
|
V.
LĨNH VỰC HÀM, CẤP NGOẠI GIAO
|
38
|
Pháp
lệnh
|
40-L/CTN ngày
12/6/1995
|
Về Hàm, cấp ngoại giao
|
12/06/1995
|
|
39
|
Nghị
định
|
13-CP ngày 16/3/1996
|
Quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh
về Hàm, cấp ngoại giao
|
16/03/1996
|
|
VI.
LĨNH VỰC KÝ KẾT ĐIỀU ƯỚC QUỐC TẾ, THỎA THUẬN QUỐC TẾ
|
40
|
Luật
|
108/2016/QH13 ngày 09/4/2016
|
Điều ước quốc tế
|
01/07/2016
|
|
41
|
Pháp
lệnh
|
33/2007/PL-UBTVQH11 ngày 20/4/2007
|
Ký kết và thực hiện thỏa thuận quốc
tế
|
01/07/2007
|
|
42
|
Nghị
định
|
74/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016
|
Về quản lý và sử dụng kinh phí ngân
sách nhà nước bảo đảm cho công tác điều ước quốc tế và công tác thỏa thuận quốc
tế
|
01/07/2016
|
|
43
|
Quyết
định của Thủ tướng Chính phủ
|
36/2018/QĐ-TTg ngày 24/8/2018
|
Quy định thủ tục ký kết, thực hiện
thỏa thuận nhân danh Chính phủ
và kiến nghị Chủ tịch nước quyết định ký kết thỏa thuận
|
10/10/2018
|
|
44
|
Thông
tư
|
01/2008/TT-BNG ngày 04/02/2008
|
Hướng dẫn trình tự, thủ tục ký kết
và thực hiện điều ước quốc tế về nguồn hỗ trợ phát triển chính thức
|
25/02/2008
|
|
VII.
LĨNH VỰC LỄ TÂN NGOẠI GIAO
|
45
|
Nghị
định
|
12/CP ngày 01/12/1992
|
Ban hành Quy chế các đoàn của ta ra
nước ngoài và các đoàn nước ngoài vào nước ta
|
01/01/1993
|
Hết
hiệu lực một phần
|
46
|
Nghị
định
|
145/2013/NĐ-CP ngày 29/10/2013
|
Quy định về tổ chức ngày kỷ niệm; nghi thức trao tặng, đón nhận hình thức khen thưởng, danh hiệu
thi đua; nghi lễ đối ngoại và đón, tiếp khách nước ngoài
|
16/12/2013
|
|
47
|
Quyết
định của Thủ tướng Chính phủ
|
123/2009/QĐ-TTg ngày 15/10/2009
|
ban hành Quy chế tổ chức các chuyến
đi công tác nước ngoài của Thủ tướng Chính phủ, Phó Thủ tướng Chính phủ
|
01/12/2009
|
|
48
|
Thông
tư
|
03/2009/TT-BNG ngày 09/7/2009
|
Hướng dẫn dịch quốc hiệu, tên các
cơ quan, đơn vị và chức danh lãnh đạo, cán bộ công chức trong hệ thống hành
chính nhà nước sang tiếng Anh để giao dịch đối ngoại
|
06/09/2009
|
|
49
|
Thông
tư
|
01/2010/TT-BNG ngày 15/7/2010
|
Hướng dẫn sử dụng biểu tượng quốc
gia và nghi thức nhà nước tổ chức một số hoạt động đối ngoại tại Cơ quan đại diện nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt
Nam ở nước ngoài
|
17/09/2010
|
|
50
|
Thông
tư
|
05/2017/TT-BNG ngày 17/10/2017
|
Hướng dẫn về nghi lễ đối ngoại và
đón, tiếp khách nước ngoài thăm địa phương
|
02/12/2017
|
|
51
|
Quyết
định Bộ trưởng
|
213/QĐ-BNG ngày 09/02/2006
|
Ban hành Quy chế về việc phối hợp
chuẩn bị Thư ủy nhiệm và một số vấn đề về lễ tân liên quan đến việc trình Thư
ủy nhiệm của Người đứng đầu Cơ quan đại diện Việt Nam được bổ nhiệm ở nước
ngoài
|
09/02/2006
|
|
VIII.
LĨNH VỰC NGOẠI GIAO PHỤC VỤ PHÁT TRIỂN KINH TẾ
|
52
|
Quyết
định của Thủ tướng Chính phủ
|
195/2003/QĐ-TTg ngày 18/9/2003
|
Thành lập Quỹ hỗ trợ các hoạt động
ngoại giao phục vụ kinh tế
|
10/10/2003
|
|
IX.
LĨNH VỰC NGOẠI VỤ ĐỊA PHƯƠNG
|
53
|
Quyết
định của Thủ tướng Chính phủ
|
39/2016/QĐ-TTg ngày 16/9/2016
|
Bãi bỏ quyết định
số 67/2011/QĐ-TTg ngày 12/12/2011 của Thủ tướng Chính phủ về Ban hành Quy chế
quản lý thống nhất các hoạt động đối ngoại của UBND các
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
31/10/2016
|
|
54
|
Thông
tư liên tịch
|
02/2015/TTLT-BNG-BNV ngày 28/6/2015
|
Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ thuộc Ủy ban nhân
dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
12/08/2015
|
|
X.
LĨNH VỰC THANH TRA NGOẠI GIAO
|
55
|
Nghị
định
|
17/2014/NĐ-CP ngày 11/3/2014
|
Tổ chức và hoạt động của thanh tra
Ngoại giao
|
02/05/2014
|
|
56
|
Thông
tư
|
2433/2010/TT-BNG ngày 30/6/2010
|
Hướng dẫn một số quy định về tiêu
chuẩn nghiệp vụ thanh tra viên, thẻ thanh tra viên và trang phục thanh tra
ngoại giao
|
13/08/2010
|
|
57
|
Thông
tư
|
06/2016/TT-BNG ngày 11/11/2016
|
Hướng dẫn thực hiện Điều 15 Nghị định
số 17/2014/NĐ-CP ngày 11/3/2014 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của
Thanh tra Ngoại giao
|
01/01/2017
|
|
XI.
LĨNH VỰC THI ĐUA, KHEN THƯỞNG
|
58
|
Thông
tư
|
03/2018/TT-BNG ngày 01/11/2018
|
Hướng dẫn thực hiện công tác thi
đua, khen thưởng trong ngành Ngoại giao
|
01/11/2018
|
|
59
|
Quyết
định Bộ trưởng
|
1658/2006/QĐ-BNG ngày 10/8/2006
|
Quy định hướng dẫn thực hiện khen
thưởng bằng hình thức Giấy khen tại Bộ Ngoại giao
|
10/08/2006
|
|
60
|
Quyết
định Bộ trưởng
|
1801/2008/QĐ-BNG ngày 17/7/2008
|
Ban hành Quy định hướng dẫn thực hiện
hình thức khen thưởng Bằng khen của Bộ trưởng Ngoại giao
|
11/08/2008
|
|
XII.
LĨNH VỰC THÔNG TIN, BÁO CHÍ NƯỚC NGOÀI
|
61
|
Nghị
định
|
88/2012/NĐ-CP ngày 23/10/2012
|
Quy định về hoạt động thông tin,
báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài
tại Việt Nam
|
20/12/2012
|
|
62
|
Thông
tư liên tịch
|
01/2001/TTLT-BNG-TCBĐ ngày
26/9/2001
|
Hướng dẫn việc phát hình đi quốc tế
của phóng viên nước ngoài tại Việt Nam qua mạng lưới viễn thông công cộng do
Bộ Ngoại giao - Tổng cục Bưu điện ban hành
|
11/10/2001
|
|
63
|
Thông
tư
|
06/2012/TT-BNG ngày 10/12/2012
|
Ban hành biểu mẫu triển khai thực
hiện một số điều Nghị định 88/2012/NĐ-CP quy định về hoạt động thông tin, báo
chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại
Việt Nam
|
10/12/2012
|
|
XIII.
LĨNH VỰC TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM
|
64
|
Nghị
định
|
12/2012/NĐ-CP ngày 01/3/2012
|
Về đăng ký và quản lý hoạt động của
tổ chức phi chính phủ nước ngoài tại Việt Nam
|
01/06/2012
|
|
65
|
Thông
tư
|
05/2012/TT-BNG ngày 12/11/2012
|
Hướng dẫn thi hành Nghị định số
12/2012/NĐ-CP ngày 01 tháng 3 năm 2012 của Chính phủ về đăng ký và quản lý hoạt
động của tổ chức phi chính phủ nước ngoài tại Việt Nam
|
27/12/2012
|
|
XIV.
LĨNH VỰC TỔ CHỨC, QUẢN LÝ HỘI NGHỊ, HỘI THẢO QUỐC TẾ
|
66
|
Quyết
định của Thủ tướng Chính phủ
|
76/2010/QĐ-TTg ngày 30/11/2010
|
Tổ chức, quản lý hội nghị, hội thảo
quốc tế tại Việt Nam
|
15/01/2011
|
|
XV.
LĨNH VỰC VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN CỦA TỔ CHỨC HỢP TÁC, NGHIÊN CỨU CỦA NƯỚC NGOÀI TẠI
VIỆT NAM
|
67
|
Nghị
định
|
06/2005/NĐ-CP ngày 19/01/2005
|
Lập và hoạt động của văn phòng đại
diện của các tổ chức hợp tác, nghiên cứu của nước ngoài tại Việt Nam
|
10/02/2005
|
|
68
|
Thông
tư
|
10/2005/TT-BNG ngày 19/5/2005
|
Hướng dẫn Nghị định 06/2005/NĐ-CP về
việc lập và hoạt động của văn phòng đại diện của các tổ chức hợp tác, nghiên
cứu của nước ngoài tại Việt Nam
|
16/06/2005
|
|
XVI.
LĨNH VỰC TỔ CHỨC, CÁN BỘ
|
69
|
Nghị
định
|
26/2017/NĐ-CP ngày 14/3/2017
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Ngoại giao
|
14/03/2017
|
|
70
|
Thông
tư
|
01/2009/TT-BNG ngày 22/5/2009
|
Quy định về tiêu chuẩn giám đốc Sở
Ngoại vụ
|
06/07/2009
|
|
71
|
Thông
tư
|
04/2011/TT-BNG ngày 29/11/2011
|
Quy định thực hiện thí điểm chế độ phụ
cấp trách nhiệm công việc đối với chuyên gia Bộ Ngoại giao
|
13/01/2012
|
|
XVII.
LĨNH VỰC ƯU ĐÃI, MIỄN TRỪ NGOẠI GIAO
|
72
|
Pháp
lệnh
|
25-L/CTN ngày 23/8/1993
|
Quyến ưu đãi, miễn trừ dành cho Cơ
quan đại diện ngoại giao, Cơ quan lãnh sự và Cơ quan đại
diện của tổ chức quốc tế tại Việt Nam
|
07/09/1993
|
|
73
|
Nghị
định
|
73-CP ngày 30/7/1994
|
Quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh
về quyền ưu đãi, miễn trừ dành cho Cơ quan đại diện ngoại giao, Cơ quan lãnh
sự và Cơ quan đại diện của tổ chức quốc tế tại Việt Nam
|
30/07/1994
|
|
74
|
Thông
tư
|
26/2006/TT-BNG ngày 02/8/2006
|
Hướng dẫn gửi và nhận túi ngoại
giao, túi lãnh sự của các cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự và cơ
quan đại diện của tổ chức quốc tế tại Việt Nam vận chuyển bằng đường hàng
không.
|
20/08/2006
|
|
75
|
Quyết
định Bộ trưởng
|
2771/2007/QĐ-BNG-LT ngày 07/11/2007
|
Ban hành Quy chế cấp chứng minh thư
cho thành viên cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự và cơ quan đại diện
của tổ chức quốc tế tại Việt Nam
|
06/12/2007
|
|
XVIII.
LĨNH VỰC VĂN HÓA ĐỐI NGOẠI
|
76
|
Quyết
định của Thủ tướng Chính phủ
|
33/2010/QĐ-TTg ngày 02/4/2010
|
Ban hành Quy chế tổ chức Ngày Việt
Nam ở nước ngoài
|
20/05/2010
|
|
XVII.
CÁC LĨNH VỰC KHÁC
|
77
|
Quyết
định của Thủ tướng Chính phủ
|
75/2014/QĐ-TTg ngày 24/12/2014
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Học viện Ngoại giao trực thuộc Bộ Ngoại giao
|
12/02/2015
|
|
Tổng số: 77 văn bản
|
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT
HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ NGOẠI
GIAO TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2014 - 2018
STT
|
Tên
loại văn bản
|
Số,
ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên
gọi của văn bản
|
Lý
do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày
hết hiệu lực, ngưng hiệu
|
I.
VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ
|
1
|
Luật
|
41/2005/QH11 ngày 14/6/2005
|
Ký kết, gia nhập và thực hiện điều
ước quốc tế
|
Bị
thay thế bởi Luật Điều ước quốc tế năm 2016
|
01/07/2016
|
2
|
Nghị
định
|
26/2008/NĐ-CP ngày 05/03/2008
|
Về quản lý và sử dụng kinh phí ngân
sách nhà nước bảo đảm cho công tác điều ước quốc tế và công tác thỏa thuận quốc
tế
|
Bị
thay thế bởi Nghị định số 74/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của
Chính phủ về quản lý và sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công
tác điều ước quốc tế và công tác thỏa thuận quốc tế
|
01/07/2016
|
3
|
Nghị
định
|
58/2013/NĐ-CP ngày 11/6/2013
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Ngoại giao
|
Bị
thay thế bởi Nghị định số 26/2017/NĐ-CP ngày 14/3/2017 của Chính phủ Quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Ngoại giao
|
14/03/2017
|
4
|
Quyết
định của Thủ tướng Chính phủ
|
82/2008/QĐ-TTg ngày 23/6/2008
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Học viện Ngoại giao trực thuộc Bộ Ngoại giao
|
Bị
thay thế bởi Quyết định số 75/2014/QĐ-TTg ngày 24/12/2014 của Thủ tướng Chính
phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Học viện
Ngoại giao trực thuộc Bộ Ngoại giao.
|
12/02/2015
|
5
|
Quyết
định của Thủ tướng Chính phủ
|
29/2012/QĐ-TTg ngày 12/7/2012
|
Sửa đổi, bổ sung Điều 3 Quyết định
số 82/2008/QĐ-TTg ngày 23 tháng 6 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Học viện Ngoại giao trực
thuộc Bộ Ngoại giao
|
12/02/2015
|
6
|
Quyết
định của Thủ tướng Chính phủ
|
67/2011/QĐ-TTg ngày 12/12/2011
|
Ban hành Quy chế quản lý thống nhất các hoạt động đối ngoại của UBND
các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Bị
bãi bỏ bởi Quyết định số 39/2016/QĐ-TTg ngày 16/9/2016 của Thủ tướng Chính phủ
Bãi bỏ quyết định số 67/2011/QĐ-TTg ngày 12/12/2011 của Thủ tướng Chính phủ về
Ban hành Quy chế quản lý thống nhất các hoạt động đối ngoại của UBND các tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương
|
31/10/2016
|
7
|
Thông
tư
|
2461/2001/TT-BNG ngày 05/10/2001
|
Hướng dẫn thực hiện Điều 1, Quyết định
số 114/2001/QĐ-TTg ngày 31 tháng 7 năm 2001 về việc sửa đổi, bổ sung một số
điều của Quyết định số 210/1999/QĐ-TTg ngày 27 tháng 10 năm 1999 của Thủ tướng
Chính phủ về một số chính sách đối với người Việt Nam ở nước ngoài
|
Bị
bãi bỏ bởi Thông tư số 01/2015/TT-BNG ngày 20/01/2015 của
Bộ Ngoại giao Quy định bãi bỏ Thông tư số 2461/2001/TT-BNG ngày 05/10/2001 của
Bộ Ngoại giao hướng dẫn thực hiện Điều 1, Quyết định số 114/2001/QĐ-TTg ngày
31 tháng 7 năm 2001 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số
210/1999/QĐ-TTg ngày 27 tháng 10 năm 1999 của Thủ tướng
Chính phủ về một số chính sách đối với người Việt Nam ở nước ngoài
|
20/01/2015
|
8
|
Thông
tư liên tịch
|
02/2009/TTLT-BNG-BNV ngày 27/5/2009
|
Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Bị thay
thế bởi Thông tư liên tịch số 02/2015/TTLT-BNG-BNV ngày 28/6/2015 Hướng dẫn
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở
Ngoại vụ thuộc Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Bộ
Ngoại giao và Bộ Nội vụ ban hành
|
12/08/2015
|
9
|
Thông
tư
|
02/2013/TT-BNG ngày 25/6/2013
|
Hướng dẫn
việc cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung
hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ và cấp công hàm đề nghị cấp thị thực
|
Được
thay thế bởi Thông tư số 03/2016/TT-BNG ngày 30/6/2016 của Bộ Ngoại giao Hướng dẫn việc cấp, gia hạn,
sửa đổi, bổ sung hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ và cấp công hàm đề nghị
cấp thị thực
|
15/08/2016
|
10
|
Quyết
định Bộ trưởng
|
1970/2006/QĐ-BNG ngày 20/9/2016
|
quy định về việc khen thưởng Cờ thi
đua tại Bộ Ngoại giao
|
Bị
thay thế bởi Quyết định số 2698/QĐ-TĐKT ngày 08/10/2014 của Bộ Ngoại giao
|
08/10/2014
|
I. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ (0 văn bản)
|
PHỤ LỤC 3
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT
HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ NGOẠI
GIAO TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2014 - 2018
STT
|
Tên
loại văn bản
|
Số,
ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản
|
Nội
dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Lý
do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày
hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
I.
VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN
|
1
|
Nghị
định
|
12-CP ngày 01/12/1992 ban lành Quy
chế các đoàn của ta ra nước ngoài và các đoàn nước ngoài vào nước ta
|
Những
quy định về nhập cảnh, xuất cảnh, cư trú, đi lại của người nước ngoài tại Việt
Nam tại Quy chế quản lý các đoàn của ta ra nước ngoài và các đoàn nước ngoài
vào nước ta
|
Bị thay
thế bởi Nghị định 21/2001/NĐ-CP ngày 28/5/2001 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành Pháp lệnh Nhập cảnh, xuất cảnh, cư trú của người
nước ngoài tại Việt Nam
|
27/06/2001
|
2
|
Quyết
định của Thủ tướng Chính phủ
|
210/1999/QĐ-TTg ngày 27/10/1999 Về
một số chính sách đối với người Việt Nam ở nước ngoài
|
Các
quy định về xuất cảnh, nhập cảnh của công dân Việt Nam
|
Bị thay
thế bởi Nghị định 136/2007/NĐ-CP ngày 17/8/2007 của Chính phủ về xuất cảnh,
nhập cảnh của công dân Việt Nam
|
14/09/2007
|
Khoản
1 Điều 4
|
Bị bãi
bỏ theo Quyết định số 31/2015/QĐ-TTg ngày 04/8/2015 của Thủ tướng Chính phủ về
định mức hành lý, tài sản di chuyển, quà biếu, quà tặng,
hàng mẫu được miễn thuế, xét miễn thuế, không chịu thuế
|
01/10/2015
|
3
|
Thông
tư liên tịch
|
29/2006/TTLT-BNG-BNV-BTC-BLĐTBXH
ngày 08/11/2006 Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 157/2005/NĐ-CP ngày 23 tháng
12 năm 2005 của Chính phủ quy định một số chế độ đối với cán bộ, công chức
công tác nhiệm kỳ tại Cơ quan Việt Nam ở nước ngoài
|
Bảng
V - Phụ lục II
|
Bị
bãi bỏ bởi Thông tư liên tịch 01/2013/TTLT-BNG-BNV-BTC-BLĐTBXH ngày 08/5/2013
Hướng dẫn thực hiện khoản 3 Điều 1 Nghị định số 48/2012/NĐ-CP ngày 04 tháng 6
năm 2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
157/2005/NĐ-CP ngày 23 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ quy định một số chế độ
đối với cán bộ, công chức công tác nhiệm kỳ tại Cơ quan Việt Nam ở nước ngoài
do Bộ Ngoại giao - Bộ Nội vụ - Bộ Tài chính và Bộ Lao động, Thương binh và Xã
hội ban hành
|
22/06/2013
|
II.
VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN (0 văn bản)
|
PHỤ LỤC 4
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CẦN
ĐÌNH CHỈ VIỆC THI HÀNH, NGƯNG HIỆU LỰC, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, BÃI BỎ HOẶC
BAN HÀNH MỚI THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ NGOẠI GIAO TRONG KỲ HỆ THỐNG
HÓA 2014 - 2018
STT
|
Tên
loại văn bản
|
Số,
ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên
gọi của văn bản
|
Nội
dung kiến nghị/ Lý do kiến nghị
|
Cơ
quan/ đơn vị chủ trì soạn thảo
|
Thời
hạn xử lý hoặc kiến nghị xử lý/tình hình xây dựng
|
1
|
Nghị
định
|
111/2011/NĐ-CP ngày 05/12/2012
|
Về chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự.
|
sửa
đổi, bổ sung
|
Cục
LS
|
Kiến
nghị sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế do các văn bản quy phạm
pháp luật cấp trên đang được tiến hành sửa đổi, bổ sung thay thế, bao gồm Luật
xuất cảnh, nhập cảnh của công dân
Việt Nam (dự kiến ban hành năm 2020); Luật sửa đổi, bổ
sung Luật Nhập cảnh, xuất cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam năm
2014 (dự kiến ban hành năm 2012)
và Nghị định thay thế Nghị định 78/2009/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Quốc tịch
(dự kiến ban hành năm 2019)
|
2
|
Quyết
định của Thủ tướng Chính phủ
|
139/2000/QĐ-TTg
ngày 04/12/2000
|
Ban hành Quy chế về lãnh sự danh dự của nước ngoài tại Việt Nam
|
thay
thế
|
Cục
LS
|
3
|
Chỉ thị
của Thủ tướng Chính phủ
|
747/TTg ngày 15/11/1995
|
Về việc tiếp nhận trở lại công dân Việt Nam không được nước ngoài cho cư trú
|
sửa đổi,
bổ sung
|
Cục
LS
|
4
|
Thông
tư
|
04/2016/TT-BNG ngày 30/6/2016
|
Hướng dẫn thủ tục cấp thị thực, gia
hạn tạm trú, cấp thẻ tạm trú cho người nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền
của Bộ Ngoại giao
|
sửa
đổi, bổ sung
|
Cục
LS
|
5
|
Thông
tư
|
03/2016/TT-BNG ngày 30/6/2016
|
Hướng dẫn việc cấp, gia hạn, sửa đổi,
bổ sung hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ và cấp công hàm đề nghị cấp thị
thực
|
sửa
đổi, bổ sung
|
Cục
LS
|
6
|
Thông
tư
|
01/2012/TT-BNG ngày 20/3/2012
|
Hướng dẫn thực hiện một số quy định
của Nghị định số 111/2011/NĐ-CP ngày 05 tháng 12 năm 2011 của Chính phủ về chứng
nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự.
|
sửa
đổi, bổ sung
|
Cục
LS
|
7
|
Thông
tư
|
02/2011/TT-BNG ngày 27/6/2011
|
Hướng dẫn thủ tục đăng ký công dân Việt Nam nước ngoài
|
sửa
đổi, bổ sung
|
Cục
LS
|
8
|
Quyết
định của Thủ tướng Chính phủ
|
02/2008/QĐ-TTg ngày 07/01/2008
|
Ban hành Quy chế quản lý các dự án đầu tư xây dựng của các Cơ quan
đại diện Việt Nam ở nước ngoài và các Cơ
quan khác của Việt Nam ở nước ngoài
|
bãi
bỏ
|
QTTV
|
Kiến
nghị bãi bỏ do không còn phù hợp với quy định của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cơ quan
đại diện nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam ở nước ngoài 2017
|
8
|
Thông
tư
|
2433/2010/TT-BNG ngày 30/6/2010
|
hướng dẫn một số quy định về tiêu
chuẩn nghiệp vụ thanh tra viên, thẻ thanh tra viên và trang phục thanh tra
ngoại giao
|
bãi
bỏ
|
Ttra
|
Kiến
nghị bãi bỏ do các văn bản làm căn cứ đã được thay thế và Nghị định số
97/2011/NĐ-CP ngày 21/10/2011 của Chính phủ quy định về thanh tra viên và cộng
tác biên thanh tra và Thông tư số 02/2015/TT/TTCP ngày 16/03/2015 của Thanh
tra Chính phủ quy định về trang phục của cán bộ, thanh tra viên, công chức,
viên chức thuộc các cơ quan thanh tra nhà nước đã quy định rõ các tiêu chuẩn,
nghiệp vụ, thẻ và trang phục thanh tra
|
9
|
Quyết
định Bộ trưởng
|
1801/2008/QĐ-BNG ngày 17/7/2008
|
Ban hành Quy định hướng dẫn thực hiện
hình thức khen thưởng Bằng khen của Bộ trưởng Ngoại giao
|
sửa
đổi, bổ sung
|
TĐKT
|
Kiến
nghị sửa đổi, bổ sung để phù hợp với Nghị định 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017
|
10
|
Quyết
định Bộ trưởng
|
2985/2007/QĐ-BNG ngày 29/11/2007
|
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động
Quỹ bảo hộ công dân và pháp nhân Việt Nam ở nước ngoài
|
bãi
bỏ
|
Cục
LS
|
Kiến
nghị ban hành Thông tư thay thế do theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp
luật năm 2008 (có hiệu lực từ 01/01/2009) và Luật ban hành văn bản quy phạm
pháp luật năm 2015 (có hiệu lực từ 01/7/2016) thì Quyết định của Bộ trưởng
không phải là văn bản QPPL
|
11
|
Quyết
định Bộ trưởng
|
3266/QĐ-BNG ngày 17/12/2007
|
Về việc đính chính Quyết định số
2985/2007/QĐ-BNG ngày 29/11/2007 của Bộ trưởng Bộ Ngoại
giao
|
bãi
bỏ
|
Cục
LS
|
12
|
Quyết
định Bộ trưởng
|
3207/2008/QĐ-BNG ngày 10/12/2008
|
Ban hành Quy chế miễn thị thực cho công dân Liên bang Nga mang hộ
chiếu phổ thông
|
bãi
bỏ
|
Cục
LS
|
13
|
Quyết
định Bộ trưởng
|
2535/2004/QĐ-BNG ngày 01/12/2004
|
Ban hành Quy chế về tổ chức và hoạt
động của cơ quan lãnh sự danh dự nước CHXHCN Việt Nam ở nước ngoài
|
bãi
bỏ
|
Cục
LS
|
14
|
Quyết
định Bộ trưởng
|
07/2003/QĐ-BNG ngày 19/3/2003
|
Sửa đổi, bổ sung một số điểm của
quy định về việc giải quyết công tác lãnh sự ban hành kèm theo Quyết định số 05/2002/QĐ-BNG ngày 30/7/2002
|
bãi
bỏ
|
Cục
LS
|
15
|
Quyết
định Bộ trưởng
|
05/2002/QĐ-BNG ngày 30/7/2002
|
Ban hành quy định về việc tổ chức giải quyết công tác lãnh sự
|
bãi
bỏ
|
Cục
LS
|
16
|
Quyết
định Bộ trưởng
|
3095/2008/QĐ-BNG ngày 26/11/2008
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn, cơ cấu tổ chức của Quỹ Hỗ trợ, vận động cộng đồng người Việt Nam ở nước
ngoài thuộc Ủy ban Nhà nước về người Việt
|
bãi
bỏ
|
UBNV
|
|
17
|
Quyết
định Bộ trưởng
|
1801/2008/QĐ-BNG ngày 17/7/2008
|
Ban hành Quy định hướng dẫn thực hiện
hình thức khen thưởng Bằng khen của Bộ trưởng Ngoại giao
|
bãi
bỏ
|
Vụ
TĐKT
|
|
18
|
Quyết
định Bộ trưởng
|
1658/2006/QĐ-BNG ngày 10/8/2006
|
Quy định hướng dẫn thực hiện khen
thưởng bằng hình thức Giấy khen tại Bộ Ngoại giao
|
bãi
bỏ
|
Vụ
TĐKT
|
|
19
|
Quyết
định Bộ trưởng
|
2771/2007/QĐ-BNG-LT
ngày 07/11/2007
|
Ban hành Quy chế cấp chứng minh thư
cho thành viên cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh
sự và cơ quan đại diện của tổ chức quốc tế tại Việt Nam
|
bãi
bỏ
|
Cục
LT
|
|
20
|
Quyết
định Bộ trưởng
|
2830/QĐ-BNG ngày 12/11/2007
|
Về việc đính chính Quyết định số
2771/2007/QĐ-BNG-LT ngày 07/11/2007 của Bộ trưởng Bộ Ngoại giao
|
bãi
bỏ
|
Cục
LT
|
|
21
|
Quyết
định Bộ trưởng
|
213/QĐ-BNG ngày 09/02/2006
|
Ban hành Quy chế về việc phối hợp
chuẩn bị Thư ủy nhiệm và một số vấn đề về lễ tân liên
quan đến việc trình Thư ủy nhiệm của Người đứng đầu Cơ
quan đại diện Việt Nam được bổ nhiệm ở nước ngoài
|
Bãi
bỏ
|
Cục
LT
|
|
PHỤ LỤC 5
TẬP HỆ THỐNG HÓA VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CÒN HIỆU LỰC
THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ NGOẠI GIAO TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2014 -
2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số 356/QĐ-BNG
ngày 13/02/2019 của Bộ trưởng Bộ Ngoại giao)
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số,
ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn
bản
|
Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung của văn bản
|
Thời điểm có hiệu lực
|
Nội dung văn bản
|
I. LĨNH VỰC BIÊN GIỚI, LÃNH THỔ
|
1
|
Luật
|
18/2012/QH13
ngày 21/6/2012
|
Biển Việt Nam
|
01/01/2013
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=27694&Keyword=Bi%E1%BB%83n
%20Vi%E1%BB%87t%20Nam
|
2
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
108/2008/QĐ-TTg
ngày 08/8/2008
|
Quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban biên
giới quốc gia trực thuộc Bộ Ngoại giao
|
08/09/2008
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=23997&Keyword=108/2008/QĐ-TTg
|
3
|
Thông tư
|
04/2012/TT-BNG
ngày 06/9/2012
|
Hướng dẫn
trình tự, thủ tục mở chính thức, mở mới, nâng cấp cửa khẩu, đường
qua lại biên giới trên đất liền
|
22/10/2012
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=68062&Keyword=04/2012/TT-BNG
|
II. LĨNH VỰC CÔNG TÁC LÃNH SỰ
|
4
|
Nghị định
|
111/2011/NĐ-CP
ngày 05/12/2012
|
Về chứng nhận
lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự.
|
01/02/2012
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=27045&Keyword=111/2011/N%C4
|
5
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
58/2012/QĐ-TTg
ngày 24/12/2012
|
Về việc sử dụng và quản lý hộ chiếu ngoại
giao, hộ chiếu công vụ.
|
01/03/2013
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=32371&Keyword=58/2012/Q%C4% 90-TTg
|
6
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
119/2007/QĐ-TTg ngày 25/7/2007
|
Về việc
thành lập Quỹ Bảo hộ công dân và pháp nhân Viột Nam ở nước ngoài
|
24/08/2007
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=13770&Keyword=119/2007/Q%C4 %90-TTg
|
7
|
Quyết định
của Thủ tướng Chính phủ
|
139/2000/QĐ-TTg
ngày 04/12/2000
|
Ban hành
Quy chế về lãnh sự danh dự của nước ngoài tại Việt Nam
|
19/12/2000
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=5904&Keyword=139/2000/Q%C4%
90-TTg
|
8
|
Chỉ thị
của Thủ tướng Chính phủ
|
747/TTg
ngày 15/11/1995
|
Về việc tiếp
nhận trở lại công dân Việt Nam không được nước ngoài cho cư
trú
|
30/11/1995
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=133819&Keyword=747-TTg
|
9
|
Thông tư liên Bộ của Bộ Nội vụ, Bộ Ngoại giao
|
04/TTLB
ngày 02/6/1988
|
Về việc giải
quyết cho người Việt Nam có nguyện vọng xuất cảnh đoàn tụ gia đình vì lý do nhân đạo
|
02/06/1988
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=2351&Keyword=04/TTLB
|
10
|
Thông tư liên tịch
|
02/2016/TTLT-BNG-BTP
ngày 30/6/2016
|
Hướng dẫn việc
đăng ký và quản lý hộ tịch tại cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan đại diện
lãnh sự của Việt Nam ở nước ngoài
|
15/08/2016
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=122366&Keyword=02/2016/TTLT-BNG-BTP
|
11
|
Thông tư
|
01/2011/TT-BNG
ngày 20/6/2011
|
Quy định thủ
tục cấp Giấy phép nhập cảnh thi hài, hài cốt, tro cốt về Việt Nam
|
04/08/2011
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID-26676&Keyword=01/2011/TT-BNG
|
12
|
Thông tư
|
02/2011/TT-BNG
ngày 27/6/2011
|
Hướng dẫn
thủ tục đăng ký công dân Việt Nam ở nước ngoài
|
11/08/2011
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=26686&Keyword=02/2011/TT-BNG
|
13
|
Thông tư
|
01/2012/TT-BNG
ngày 20/3/2012
|
Hướng dẫn
thực hiện một số quy định của Nghị định số 111/2011/NĐ-CP ngày 05 tháng 12
năm 2011 của Chính phủ về chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự.
|
15/05/2012
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=27500&Keyword=01/2012/TT-BNG
|
14
|
Thông tư
|
04/2016/TT-BNG
ngày 30/6/2016
|
Hướng dẫn thủ
tục cấp thị thực, gia hạn tạm trú, cấp thẻ tạm trú cho người nước ngoài tại
Việt Nam thuộc thẩm quyền của Bộ Ngoại giao
|
01/09/2016
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=122364&Keyword=04/2016/TT-BNG
|
15
|
Thông tư
|
03/2016/TT-BNG
ngày 30/6/2016
|
Hướng dẫn
việc cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công
vụ và cấp công hàm đề nghị cấp thị thực
|
15/08/2016
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=122365&Keyword=03/2016/TT-BNG
|
16
|
Quyết định Bộ trưởng
|
05/2002/QĐ-BNG
ngày 30/7/2002
|
Ban hành
quy định về việc tổ chức giải quyết công tác lãnh sự
|
29/08/2002
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=43519&Keyword=05/2002/Q%C4%
|
17
|
Quyết định Bộ trưởng
|
2535/2004/QĐ-
BNG ngày 01/12/2004
|
Ban hành
Quy chế về tổ chức và hoạt động của cơ quan lãnh sự danh dự
nước CHXHCN Việt Nam ờ nước ngoài
|
16/12/2004
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=14905&Keyword=2535/2004/Q%C4%90-BNG
|
18
|
Quyết định Bộ trưởng
|
2985/2007/QĐ-
BNG ngày 29/11/2007
|
Ban hành Quy
chế tổ chức và hoạt động Quỹ bảo hộ công dân và pháp nhân Việt Nam ở nước
ngoài
|
11/01/2008
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=24152&Keyword=2985/2007/G%C4%90-BNG
|
19
|
Quyết định Bộ trưởng
|
3266/QĐ-BNG
ngày 17/12/2007
|
về việc
đính chính Quyết định số 2985/2007/QĐ-BNG ngày 29/11/2007 của Bộ trưởng Bộ
Ngoại giao
|
17/12/2007
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=133680&Keyword=3266/Q%C4%90 BNG
|
20
|
Quyết định Bộ trưởng
|
3207/2008/QĐ-
BNG ngày 10/12/2008
|
Ban hành Quy
chế miễn thị thực cho công dân Liên bang Nga mang hộ chiếu phổ thông
|
01/01/2009
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=122397&Keyword=3207/2008/Q% C4%90-BNG
|
III. LĨNH VỰC CƠ QUAN ĐẠI DIỆN NƯỚC CHXHCN VIỆT NAM Ở
NƯỚC NGOÀI
|
21
|
Luật
|
33/2009/QH12
ngày 18/6/2009
|
Cơ quan đại
diện nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam ở nước ngoài
|
02/09/2009
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=11747&Keyword=33/2009/QH12
|
22
|
Luật
|
19/2017/QH14
ngày 21/11/2017
|
Sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Cơ quan đại diện nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt
Nam ở nước ngoài
|
01/07/2018
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=128203&Keyword=19/2017/QH14
|
23
|
Nghị định
|
08/2003/NĐ-CP
ngày 10/2/2003
|
Quy định về
hoạt động của Cơ quan đại diện nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam ở nước
ngoài phục vụ phát triển kinh tế
|
20/03/2003
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq toanvan.aspx?ItemID=21774&Keyword=08/2003/N%C4%90-CP
|
24
|
Nghị định
|
157/2005/NĐ-CP
ngày 23/12/2005
|
Quy định một
số chế độ đối với cán bộ, công chức công tác nhiệm kỳ tại Cơ quan Việt Nam ở nước
ngoài
|
19/01/2006
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq toanvan.aspx?ItemID=16856&Keyword=157/2005/N%C4%90-CP
|
25
|
Nghị định
|
48/2012/NĐ-CP
ngày 04/6/2012
|
Sửa đổi, bổ
sung một số điều Nghị định 157/2005/NĐ-CP ngày 23 tháng 12 năm 2005 của Chính
phủ quy định một số chế độ đối với cán bộ, công chức công tác nhiệm kỳ tại Cơ
quan Việt Nam ở nước ngoài
|
01/08/2012
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=27762&Keyword=48/2012/N%C4%90-CP
|
26
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
02/2008/QĐ-TTg
ngày 07/01/2008
|
Ban hành
Quy chế quản lý các dự án đầu tư xây dựng của các Cơ quan đại diện Việt Nam ở
nước ngoài và các Cơ quan khác của Việt Nam ở nước ngoài
|
29/01/2008
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=12952&Keyword=02/2008/Q%C4%90-TTg
|
27
|
Thông tư liên tịch
|
29/2006/TTLT-BNG-BNV-BTC-BLĐTBXH
ngày 08/11/2006
|
Hướng dẫn
thực hiện Nghị định số 157/2005/NĐ CP ngày 23 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ
quy định một số chế độ đối với cán bộ, công chức công tác nhiệm kỳ tại Cơ
quan Việt Nam ở nước ngoài do Bộ Ngoại giao - Bộ Nội vụ - Bộ Tài chính và Bộ
Lao động, Thương binh và Xã hội ban hành
|
10/12/2006
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=25661&Keyword=29/2006/TTLT-BNG-BNV-BTC-BL%C4%90TBXH
|
28
|
Thông tư liên tịch
|
01/2010/TTLT-BNG-BNV-BTC-BLĐTBXH ngày
27/4/2010
|
Sửa đổi, bổ
sung Thông tư liên tịch số 29/2006/TTLT-BNG-BNV-BTC-BLĐTBXH ngày 08 tháng 11
năm 2006 của Bộ Ngoại giao, Bộ Nội vụ, Bộ Tài chính và Bộ Lao động, Thương
binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện Nghị định số 157/2005/NĐ-CP
ngày 23 tháng 12 năm 2005 của chính phủ quy định một số chế độ đối với cán bộ, công chức công tác nhiệm kỳ tại Cơ quan Việt Nam ớ nước
ngoài do Bộ Ngoại giao - Bộ Nội vụ - Bộ Tài chính và Bộ Cao động, Thương binh
và Xã hội ban hành
|
11/06/2010
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=25371&Keyword=01/2010/TTLT-BNG-BNV-BTC-BL%C4%90TBXH
|
29
|
Thông tư liên tịch
|
03/2012/TTLT-
BNG-BNV ngày 15/8/2012
|
Hướng dẫn về
quản lý, điều hành hoạt động của cán bộ biệt phái tại các Cơ quan
đại diện nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam ở nước ngoài do Bộ Ngoại
giao - Bộ Nội vụ ban hành
|
01/10/2012
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=68061&Keyword=03/2012/TTLT-BNG-BNV
|
30
|
Thông tư liên tịch
|
01/2013/TTLT-
BNG-BNV-BTC-BLĐTBXH ngày 08/5/2013
|
Hướng dẫn
thực hiện khoản 3 Điều 1 Nghị định số 48/2012/NĐ-CP ngày 04 tháng 6 năm 2012
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 157/2005/NĐ-CP ngày
23 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ quy định một số chế độ đối với cán bộ,
công chức công tác nhiệm kỳ tại Cơ quan Việt Nam ở nước ngoài do Bộ Ngoại
giao - Bộ Nội vụ - Bộ Tài chính và Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội ban
hành
|
22/06/2013
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=38528&Keyword=01/2013/TTLT-BNG-BNV-BTC-BL%C4%90TBXH
|
31
|
Thông tư
|
03/2008/TT-BNG
ngày 24/12/2008
|
Hướng dẫn
thực hiện Quy chế quản lý các dự án đầu tư xây dựng của các Cơ
quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài và các Cơ quan khác của Việt Nam ở nước ngoài
|
08/01/2009
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=12400&Keyword=03/2008/TT-BNG
|
IV. LĨNH VỰC CÔNG TÁC NGƯỜI VIỆT NAM Ở NƯỚC NGOÀI
|
32
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
990/2002/QĐ-TTg
ngày 30/10/2002
|
Thành lập Quỹ
hỗ trợ, vận động cộng đồng người Việt Nam ở nước ngoài
|
30/10/2002
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=122375&Keyword=990/2002/Q%C4% 90-TTg
|
33
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
210/1999/QĐ-TTg
ngày 27/10/1999
|
Về Một số chính sách đối với người Việt Nam ở nước
ngoài
|
11/11/1999
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=6728&Keyword=210/1999/Q%C4%90-TTg
|
34
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
114/2001/QĐ-TTg
ngày 31/7/2001
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 210/1999/QĐ-TTg ngày 27
tháng 10 năm 1999 của Thủ tướng Chính phủ về một số chính sách đối với người
Việt Nam ở nước ngoài
|
15/08/2001
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=23253&Keyword=114/2001/Q%C4%90-TTg
|
35
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
102/2008/QĐ-TTg
ngày 18/7/2008
|
Quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban Nhà nước về người Việt
Nam ở nước ngoài trực thuộc Bộ Ngoại giao
|
11/08/2008
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=24064&Keyword=102/2008/Q%C4%90-TTg
|
36
|
Thông tư
|
01/2015/TT-BNG ngày
20/01/2015
|
Quy định
bãi bỏ Thông tư số 2461/2001/TT-BNG ngày 05/10/2001 của Bộ
Ngoại giao hướng dẫn thực hiện Điều 1, Quyết định số 114/2001/QĐ-TTg ngày 31
tháng 7 năm 2001 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số
210/1999/QĐ-TTg ngày 27 tháng 10 năm 1999 của Thủ tướng Chính phủ về một số
chính sách đối với người Việt Nam ở nước ngoài
|
20/01/2015
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=122369&Keyword=01/2015/TT-BNG
|
37
|
Quyết định Bộ trưởng
|
3095/2008/QĐ-
BNG ngày 26/11/2008
|
Quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của
Quỹ Hỗ trợ, vận động cộng đồng
người Việt Nam ở nước ngoài thuộc Ủy ban Nhà nước về người Việt
Nam ở nước ngoài
|
26/11/2008
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=133821&Keyword=3095/2008/Q%C4%90-BNG
|
V. LĨNH VỰC HÀM, CẤP NGOẠI GIAO
|
38
|
Pháp lệnh
|
40-L/CTN
ngày 12/6/1995
|
Về Hàm, cấp
ngoại giao
|
12/06/1995
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=6265&Keyword=40-L/CTN
|
39
|
Nghị định
|
13-CP ngày
16/3/1996
|
Quy định
chi tiết thi hành Pháp lệnh về Hàm, cấp ngoại giao
|
16/03/1996
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=9221&Keyword=Quy%20%C4%91%
|
VI. LĨNH VỰC KÝ KẾT ĐIỀU ƯỚC QUỐC TẾ, THỎA THUẬN QUỐC
TẾ
|
40
|
Luật
|
108/2016/QH13
ngày 09/4/2016
|
Điều ước quốc
tế
|
01/07/2016
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=101899&Keyword=108/2016/QH13
|
41
|
Pháp lệnh
|
33/2007/PL-UBTVQH11
ngày 20/4/2007
|
Ký kết và
thực hiện thỏa thuận quốc tế
|
01/07/2007
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=14104&Keyword=33/2007/PL-UBTVQH11
|
42
|
Nghị định
|
74/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016
|
Về quản lý
và sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác điều ước quốc tế
và công tác thỏa thuận quốc tế
|
01/07/2016
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=111847&Keyword=74/2016/N%C4%90-CP
|
43
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
36/2018/QĐ-TTg
ngày 24/8/2018
|
Quy định thủ
tục ký kết, thực hiện thỏa thuận nhân danh Chính phủ và kiến nghị Chủ tịch nước
quyết định ký kết thỏa thuận nhân danh Nhà nước không phải là điều ước quốc tế
|
10/10/2018
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=132138&Keyword=36/2018/Q%C4%90-TTg
|
44
|
Thông tư
|
01/2008/TT-BNG
ngày 04/02/2008
|
Hướng dẫn trình
tự, thủ tục ký kết và thực hiện điều ước quốc tế về nguồn hỗ trợ phát triển
chính thức
|
25/02/2008
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=12843&Keyword=01/2008/TT-BNG
|
VII. LĨNH VỰC LỄ TÂN NGOẠI GIAO
|
45
|
Nghị định
|
12/CP ngày
01/12/1992
|
Ban hành
Quy chế các đoàn của ta ra nước ngoài và các đoàn nước ngoài vào nước ta
|
01/01/1993
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=11067&Keyword=12/CP
|
46
|
Nghị định
|
145/2013/NĐ-CP
ngày 29/10/2013
|
Quy định về
tổ chức ngày kỷ niệm; nghi thức trao tặng, đón nhận hình thức
khen thưởng, danh hiệu thi đua; nghi lễ đối ngoại và đón, tiếp khách nước
ngoài
|
16/12/2013
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=32542&Keyword=145/2013/N%C4%90-CP
|
47
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
123/2009/QĐ-TTg
ngày 15/10/2009
|
ban hành
Quy chế tổ chức các chuyển đi công tác nước ngoài của Thủ tướng Chính phủ,
Phó Thủ tướng Chính phủ
|
01/12/2009
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=23747&Keyword=123/2009/QĐ-TTg
|
48
|
Thông tư
|
03/2009/TT-BNG
ngày 09/7/2009
|
Hướng dẫn dịch
quốc hiệu, tên các cơ quan, đơn vị và chức đanh lãnh đạo, cán bộ
công chức trong hệ thống hành chính nhà nước sang tiếng Anh để giao dịch đối
ngoại
|
06/09/2009
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=11819&Keyword=03/2009/TT-BNG
|
49
|
Thông tư
|
01/2010/TT-BNG
ngày 15/7/2010
|
Hướng dẫn sử
dụng biểu tượng quốc gia và nghi thức nhà nước tổ chức một số
hoạt động đối ngoại tại Cơ quan đại diện nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa
Việt Nam ở nước ngoài
|
17/09/2010
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=25528&Keyword=01/2010/TT-BNG
|
50
|
Thông tư
|
05/2017/TT-BNG
ngày 17/10/2017
|
Hướng dẫn về
nghi lễ đối ngoại và đón, tiếp khách nước ngoài thăm địa phương
|
02/12/2017
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=128799&Keyword=05/2017/TT-BNG
|
51
|
Quyết định Bộ trưởng
|
213/QĐ-BNG
ngày 09/02/2006
|
Ban hành
Quy chế về việc phối hợp chuẩn bị Thư ủy nhiệm và một số vấn đề về lễ tân
liên quan đến việc trình Thư ủy nhiệm của Người đứng đầu Cơ quan
đại diện Việt Nam được bổ nhiệm ở nước ngoài
|
09/02/2006
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=133668&Keyword=213/QĐ
|
VIII. LĨNH VỰC NGOẠI GIAO PHỤC VỤ PHÁT TRIỂN KINH TẾ
|
52
|
Quyết định của Thủ
tướng Chính phủ
|
195/2003/QĐ-TTg
ngày 18/9/2003
|
Thành lập Quỹ
hỗ trợ các hoạt động ngoại giao phục vụ kinh tế
|
10/10/2003
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=122390&Keyword=195/2003/Q%C4%90-TTg
|
IX. LĨNH VỰC NGOẠI VỤ ĐỊA PHƯƠNG
|
53
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
39/2016/QĐ-TTg
ngày 16/9/2016
|
Bãi bỏ quyết
định số 67/2011/QĐ-TTg ngày 12/12/2011 của Thủ tướng Chính phủ về Ban hành Quy chế quản lý thống nhất các hoạt
động đối ngoại của UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
31/10/2016
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=116449&Kevword=39/2016/Q%C4%90-TTg
|
54
|
Thông tư liên tịch
|
02/2015/TTLT-
BNG-BNV ngày 28/6/2015
|
Hướng dẫn
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ thuộc Ủy ban
nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
12/08/2015
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=80488&Keyword=02/2015/TTLT-BNG-BNV
|
X. LĨNH VỰC THANH TRA NGOẠI GIAO
|
55
|
Nghị định
|
17/2014/NĐ-CP
ngày 11/3/2014
|
Tổ chức và
hoạt động của thanh tra Ngoại giao
|
02/05/2014
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=33600&Keyword=17/2014/N%C4%90-CP
|
56
|
Thông tư
|
2433/2010/TT-
BNG ngày 30/6/2010
|
hướng dẫn một
số quy định về tiêu chuẩn nghiệp vụ thanh tra viên, thẻ thanh tra viên và
trang phục thanh tra ngoại giao
|
13/08/2010
|
http://vbpl.vn/bongoaigiao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=25479
|
57
|
Thông tư
|
06/2016/TT-BNG
ngày 11/11/2016
|
Hướng dẫn
thực hiện Điều 15 Nghị định số 17/2014/NĐ-CP ngày 11/3/2014 của Chính phủ về
tổ chức và hoạt động của Thanh tra Ngoại giao
|
01/01/2017
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=122367&Keyword=17/2014/N%C4%90-CP
|
XI. LĨNH VỰC THI ĐUA, KHEN THƯỞNG
|
58
|
Thông tư
|
03/2018/TT-BNG
ngày 01/11/2018
|
Hướng dẫn
thực hiện công tác thi đua, khen thưởng trong ngành Ngoại giao
|
01/11/2018
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=132137&Keyword=03/2018/TT-BNG
|
59
|
Quyết định Bộ trưởng
|
1658/2006/QĐ-
BNG ngày 10/8/2006
|
Quy định hướng
dẫn thực hiện khen thưởng bằng hình thức Giấy khen tại Bộ Ngoại giao
|
10/08/2006
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=133822&Keyword=1658/2006/QĐ-BNG
|
60
|
Quyết định Bộ trưởng
|
1801/2008/QĐ-
BNG ngày 17/7/2008
|
Ban hành
Quy định hướng dẫn thực hiện hình thức khen thưởng Bằng khen
của Bộ trưởng Ngoại giao
|
11/08/2008
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=122389&Keyword=1801/2008/QĐ-BNG
|
XII. LĨNH VỰC THÔNG TIN, BÁO CHÍ NƯỚC NGOÀI
|
61
|
Nghị định
|
88/2012/NĐ-CP
ngày 23/10/2012
|
Quy định về
hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước
ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam
|
20/12/2012
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=27860&Keyword=88/2012/N%C4%90-CP
|
62
|
Thông tư liên tịch
|
01/2001/TTLT- BNG-TCBĐ ngày 26/9/2001
|
Hướng dẫn
việc phát hình đi quốc tế của phóng viên nước ngoài tại Việt Nam qua mạng
lưới viễn thông công cộng do Bộ Ngoại giao Tổng cục Bưu điện ban hành
|
11/10/2001
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=22713&Keyword=01/2001/TTLT-BNG-TCB%C4%90
|
63
|
Thông tư
|
06/2012/TT-BNG
ngày 10/12/2012
|
Ban hành biểu
mẫu triển khai thực hiện một số điều Nghị định 88/2012/NĐ-CP
quy định về hoạt động thông tin, báo chí
của báo chí nước
ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam
|
10/12/2012
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=28066&Keyword=88/2012/N%C4%90-CP
|
XIII. LĨNH VỰC TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ NƯỚC NGOÀI TẠI
VIỆT NAM
|
64
|
Nghị định
|
12/2012/NĐ-CP
ngày 01/3/2012
|
Về đăng ký
và quản lý hoạt động của tổ chức phi chính phủ nước ngoài tại Việt Nam
|
01/06/2012
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=27288&Keyword=12/2012/N%C4%90-CP
|
65
|
Thông tư
|
05/2012/TT-BNG
ngày 12/11/2012
|
Hướng dẫn
thi hành Nghị định số 12/2012/NĐ-CP ngày 01 tháng 3 năm 2012 của Chính phủ về
đăng ký và quản lý hoạt động của tổ chức phi chính phủ nước ngoài tại Việt
Nam
|
27/12/2012
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=27886&Keyword=12/2012/N%C4%90-CP
|
XIV. LĨNH VỰC TỔ CHỨC, QUẢN LÝ HỘI NGHỊ, HỘI THẢO QUỐC
TẾ
|
66
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
76/2010/QĐ-TTg
ngày 30/11/2010
|
Tổ chức, quản
lý hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam
|
15/01/2011
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=25921&Keyword=76/2010/Q%C4%90-TTg
|
XV. LĨNH VỰC VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN CỦA TỔ CHỨC HỢP TÁC,
NGHIÊN CỨU CỦA NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM
|
67
|
Nghị định
|
06/2005/NĐ-CP
ngày 19/01/2005
|
Lập và hoạt
động của văn phòng đại diện của các tổ chức hợp tác, nghiên cứu của nước
ngoài tại Việt Nam
|
10/02/2005
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=18510&Keyword=06/2005/N%C4%90-CP
|
68
|
Thông tư
|
10/2005/TT-BNG
ngày 19/5/2005
|
Hướng dẫn Nghị
định 06/2005/NĐ-CP về việc lập và hoạt động của văn phòng đại diện của các tổ chức hợp tác, nghiên cứu của nước ngoài tại Việt
Nam
|
16/06/2005
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=18242&Keyword=06/2005/N%C4%90-CP
|
XVI. LĨNH VỰC TỔ CHỨC, CÁN BỘ
|
69
|
Nghị định
|
26/2017/NĐ-CP
ngày 14/3/2017
|
Quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Ngoại giao
|
14/03/2017
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=122164&Keyword=26/2017/N%C4%90-CP
|
70
|
Thông tư
|
01/2009/TT-BNG
ngày 22/5/2009
|
Quy định về
tiêu chuẩn giám đốc Sở Ngoại vụ
|
06/07/2009
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=12047&Keyword=01/2009/TT-BNG
|
71
|
Thông tư
|
04/2011/TT-BNG
ngày 29/11/2011
|
Quy định thực
hiện thí điểm chế độ phụ cấp trách nhiệm công việc đối với chuyên gia Bộ Ngoại
giao
|
13/01/2012
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=27169&Keyword=04/2011/TT-BNG
|
XVII. LĨNH VỰC ƯU ĐÃI, MIỄN TRỪ NGOẠI GIAO
|
72
|
Pháp lệnh
|
25-L/CTN
ngày 23/8/1993
|
Quyền ưu đãi,
miễn trừ dành cho Cơ quan đại diện ngoại giao, Cơ quan lãnh sự và Cơ quan đại
diện của tổ chức quốc tế tại Việt Nam
|
07/09/1993
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=6626&Keyword=25-L/CTN
|
73
|
Nghị định
|
73-CP ngày
30/7/1994
|
Quy định
chi tiết thi hành Pháp lệnh về quyền ưu đãi, miễn trừ dành cho Cơ quan đại diện
ngoại giao, Cơ quan lãnh sự và Cơ quan đại diện của tổ chức quốc tế tại Việt
Nam
|
30/07/1994
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=122393&Keyword=73-CP
|
74
|
Thông tư
|
26/2006/TT-BNG
ngày 02/8/2006
|
Hướng dẫn gửi
và nhận túi ngoại giao, túi lãnh sự của các cơ quan đại diện ngoại giao, cơ
quan lãnh sự và cơ quan đại diện của tổ chức quốc tế tại Việt Nam vận chuyển bằng đường
hàng không.
|
20/08/2006
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=15321&Keyword=26/2006/TT-BNG
|
75
|
Quyết định Bộ trưởng
|
2771/2007/QĐ-
BNG-LT ngày 07/11/2007
|
Ban hành
Quy chế cấp chứng minh thư cho thành viên cơ quan đại diện
ngoại giao, cơ quan lãnh sự và cơ quan đại diện của tổ chức quốc tế tại Việt
Nam
|
06/12/2007
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=13114&Keyword=2771/2007/Q%C4%90-BNG-LT
|
XVIII. LĨNH VỰC VĂN HÓA ĐỐI NGOẠI
|
76
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
33/2010/QĐ-TTg
ngày 02/4/2010
|
Ban hành
Quy chế tổ chức Ngày Việt Nam ở nước ngoài
|
20/05/2010
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=25152&Keyword=33/2010/Q%C4%90-TTg
|
XVII. CÁC LĨNH VỰC KHÁC
|
77
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
75/2014/QĐ-TTg
ngày 24/12/2014
|
Quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Học viện Ngoại giao trực thuộc
Bộ Ngoại giao
|
12/02/2015
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=70496&Keyword=75/2014/Q%C4%90-TTg
|
Quyết định 356/QĐ-BNG năm 2019 công bố kết quả rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Ngoại giao kỳ 2014-2018
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 356/QĐ-BNG ngày 13/02/2019 công bố kết quả rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Ngoại giao kỳ 2014-2018
677
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|