|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3509/QĐ-UBND 2022 công bố thủ tục hành chính Môi trường Sở Tài nguyên Bình Định
Số hiệu:
|
3509/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Định
|
|
Người ký:
|
Lâm Hải Giang
|
Ngày ban hành:
|
26/10/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
3509/QĐ-UBND
|
Bình
Định, ngày 26 tháng 10 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA TRONG LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC
PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
08/2022/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy
chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định nhiệm kỳ 2021 - 2026;
Căn cứ Quyết định số
03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy
chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 61/2022/QĐ-UBND ngày 16 tháng 9 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình
Định về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định các loại phí
và lệ phí trên địa bàn tỉnh Bình Định theo Quyết định số
76/2021/QĐ-UBND ngày 14 tháng 13 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 846/TTr-STNMT
20 tháng 10 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành
chính được chuẩn hóa (phí, thời gian thực hiện) trong lĩnh vực Môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường.
Điều 2. Quyết
định sửa đổi bổ sung các Quyết định số 664/QĐ-UBND ngày 3 tháng 3 năm 2022 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh
vực Môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường.
Điều 3. Sở
Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Ủy ban nhân dân
các huyện, thị xã thành phố và các cơ quan, đơn vị liên quan rà soát, xây dựng
dự thảo, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy
trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính được công bố tại Điều 1 Quyết
định này theo quy định tại Điều 10 Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành
chính trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09
tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 4. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị
xã, thành phố và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký ban hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều
4;
- Văn phòng Chính phủ (Cục Kiểm soát TTHC);
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Tài chính;
- Bưu điện tỉnh;
- VNPT Bình Định;
- LĐVP UBND tỉnh;
- TT TH-CB, P.HC-TC;
- Lưu: VT, K4, KSTT(C).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lâm Hải Giang
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA TRONG LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3509/QĐ-UBND ngày 26/10/2022 của Chủ tịch UBND
tỉnh)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
TỈNH
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC
|
Tiếp
nhận và trả kết quả qua BCCI
|
DVC
trực tuyến toàn trình
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Nội
dung chuẩn hóa
|
Căn
cứ pháp lý
|
TTHC
liên thông
|
Mã
số TTHC
|
Thủ tục hành chính công bố theo Quyết
định số 87/QĐ-UBND ngày 14/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
1
|
Cấp Giấy phép môi trường (cấp Tỉnh)
(1.010727.000.00.00.H08)
|
- Thời hạn giải quyết thủ tục cấp
Giấy phép môi trường:
+ Tối đa là 15 (mười lăm) ngày kể
từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ (trong đó thời hạn thẩm định hồ sơ, trả
kết quả sau khi nhận được hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung theo yêu cầu của cơ quan
cấp giấy phép môi trường tối đa là 05 (năm) ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) đối với các trường hợp sau đây:
(1) Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc
đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải;
(2) Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối
nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất,
kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau
đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô
nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động,
liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP .
+ Tối đa là 30 (ba mươi)
ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (trong đó thời hạn thẩm định
hồ sơ, trả kết quả sau khi nhận được hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung theo yêu cầu
của cơ quan cấp giấy phép môi trường tối đa là 10 (mười) ngày kể từ
ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) đối với các trường hợp còn lại.
(Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh
sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của
cơ quan cấp phép)
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy
Nhơn
|
-
|
-
|
1. Phí thẩm định theo khoản 2, Điều
1, Quyết định số 61/2022/QĐ-UBND ngày 16/9/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh:
- Đối với dự án đầu tư, cơ sở thuộc
thẩm quyền cấp phép môi trường của UBND tỉnh trong trường hợp có khảo sát thực tế đối với các dự án không thuộc đối tượng thực
hiện đánh giá tác động môi trường; dự án đang hoạt động theo quy định tại
điểm c, khoản 4 Điều 29 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày
10/01/2022 của Chính phủ là: 14.000.000 đồng/giấy phép
- Đối với dự án đầu tư, cơ sở thuộc
thẩm quyền cấp phép môi trường của UBND tỉnh trong trường hợp không khảo sát
thực tế đối với các dự án đã có Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo
cáo đánh giá tác động môi trường theo quy định tại điểm c, khoản 4 Điều 29
Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ là: 11.000.000
đồng/giấy phép
(Nộp phí trong quá trình giải quyết
thủ tục hành chính)
|
Thời
hạn giải quyết, Phí, DVC trực tuyến, cơ quan thực hiện,
căn cứ pháp lý
|
- Luật Bảo vệ môi trường số
72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày
10/01/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày
10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi Trường
- Quyết định số 721/QĐ-UBND ngày
08/3/2022 của UBND tỉnh Bình Định.
- Quyết định số 61/2022/QĐ-UBND
ngày 16/9/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Cấp tỉnh
|
2.
|
Cấp đổi Giấy
phép môi trường (cấp Tỉnh)
(1.010728.000.00.00.H08)
|
- Thời hạn kiểm tra, trả lời về
tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: Không quy định.
- Thời hạn cấp đổi giấy phép môi
trường: Tối đa 10 (mười) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ.
(Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh
sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của
cơ quan cấp phép)
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy
Nhơn
|
-
|
X
|
Không
|
Cơ quan thực hiện, Căn cứ pháp lý
|
- Luật Bảo vệ
môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày
10/01/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày
10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi Trường
- Quyết định số 721/QĐ-UBND ngày
08/3/2022 của UBND tỉnh Bình Định.
|
Cấp tỉnh
|
3.
|
Cấp điều chỉnh Giấy phép môi trường
(1.010729.000.00.00.H08)
|
- Thời hạn kiểm tra, trả lời về
tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: trong thời hạn thẩm định.
- Thời hạn kiểm tra, cấp điều chỉnh
giấy phép môi trường: tối đa 15 (mười lăm) ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
(Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh
sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của
cơ quan cấp phép.)
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy
Nhơn
|
-
|
X
|
Phí thẩm định theo khoản 2, Điều 1,
Quyết định số 61/2022/QĐ-UBND ngày 16/9/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh: 35%
mức phí cấp lần đầu tương ứng.
(Nộp phí trong quá trình giải quyết
thủ tục hành chính)
|
Phí
thẩm định, cơ quan thực hiện, căn cứ pháp lý
|
- Luật Bảo vệ môi trường số
72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022
của Chính phủ;
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày
10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi Trường
- Quyết định số 721/QĐ-UBND ngày
08/3/2022 của UBND tỉnh Bình Định.
- Quyết định số 61/2022/QĐ-UBND
ngày 16/9/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Cấp tỉnh
|
4.
|
Cấp lại Giấy phép môi trường (cấp
Tỉnh)
(1.010730.000.00.00.H08)
|
- Thời hạn kiểm tra, trả lời về
tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: Không quy định.
- Thời hạn kiểm tra, cấp lại giấy
phép môi trường:
+ Tối đa 20 (hai mươi) ngày
kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với các trường hợp sau đây:
(1) Giấy phép đã cấp hết hạn gửi hồ
sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi hết hạn 06 tháng;
(2) Khu sản xuất, kinh doanh, dịch
vụ tập trung, cụm công nghiệp có bổ sung ngành, nghề thu hút đầu tư gửi hồ sơ
đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi thực hiện thu hút đầu tư các
ngành, nghề đó (trừ trường hợp ngành, nghề hoặc dự án đầu tư thuộc ngành,
nghề đó khi đi vào vận hành không phát sinh nước thải công nghiệp phải xử lý
để bảo đảm đạt điều kiện tiếp nhận nước thải của hệ thống xử lý nước thải tập
trung);
+ Tối đa 30 (ba mươi) ngày
kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với các trường hợp sau đây:
(1) Dự án đầu tư, cơ sở, khu sản
xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp tăng quy mô, công suất,
thay đổi công nghệ sản xuất (trừ trường hợp dự án đầu tư thay đổi thuộc đối
tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường) gửi hồ sơ đề nghị cấp lại
giấy phép môi trường trước khi thực hiện việc tăng, thay đổi và chỉ được
triển khai thực hiện sau khi được cấp giấy phép môi trường;
(2) Dự án đầu tư, cơ sở, khu sản
xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp có thay đổi tăng số
lượng nguồn phát sinh nước thải, bụi, khí thải làm phát sinh các thông số ô
nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; phát sinh thêm thông số
ô nhiễm mới vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải;
tăng lưu lượng nước thải, bụi, khí thải làm gia tăng hàm lượng các thông số ô
nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; tăng mức độ nhiễm
tiếng ồn, độ rung; thay đổi nguồn tiếp nhận nước thải và phương thức xả thải
vào nguồn nước có yêu cầu bảo vệ nghiêm ngặt hơn gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy
phép môi trường trước khi thực hiện việc thay đổi và chỉ được triển khai thực
hiện sau khi được cấp giấy phép môi trường.
(Trong đó, tối đa 15 ngày kể
từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với các trường hợp sau đây:
++ Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc
đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải;
++ Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước
thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh
doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây:
không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm
môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục,
quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP).)
(Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh
sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của
cơ quan cấp phép).
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy
Nhơn
|
-
|
-
|
1. Phí thẩm định theo khoản 2, Điều
1, Quyết định số 61/2022/QĐ-UBND ngày 16/9/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
- Đối với dự án đầu tư, cơ sở thuộc
thẩm quyền cấp phép môi trường của UBND tỉnh trong trường hợp có khảo sát
thực tế đối với các dự án không thuộc đối tượng thực hiện đánh giá tác động
môi trường; dự án đang hoạt động theo quy định tại điểm c, khoản 4 Điều 29
Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ là: 14.000.000 đồng/giấy
phép
- Đối với dự án đầu tư, cơ sở thuộc
thẩm quyền cấp phép môi trường của UBND tỉnh trong
trường hợp không khảo sát thực tế đối với các dự án đã có Quyết định phê
duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường theo quy định tại
điểm c, khoản 4 Điều 29 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính
phủ là: 11.000.000 đồng/giấy phép
(Nộp phí trong quá trình giải quyết
thủ tục hành chính)
|
Thời hạn giải quyết TTHC, Phí thẩm định,
DVC trực tuyến, cơ quan thực hiện, căn cứ pháp lý
|
- Luật Bảo vệ môi trường số
72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày
10/01/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày
10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Quyết định số 721/QĐ-UBND ngày 08/3/2022
của UBND tỉnh Bình Định về việc ủy quyền thực hiện một số thủ tục hành chính
trên lĩnh vực môi trường.
- Quyết định số 61/2022/QĐ-UBND ngày
16/9/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Cấp tỉnh
|
5
|
Thẩm định báo cáo đánh giá tác động
môi trường (Cấp tỉnh)
(1.010733.000.00.00.H08)
|
- Thời hạn kiểm tra, trả lời về
tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: không quy định.
- Thời hạn thẩm định báo cáo đánh
giá tác động môi trường: Tối đa là 30 (ba mươi) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với
trường hợp thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường của các dự án đầu
tư nhóm II quy định tại các điểm c, d, đ và e khoản 4 Điều 28 của Luật Bảo vệ
môi trường thuộc thẩm quyền thẩm định của UBND tỉnh (quy định tại khoản 3
Điều 35 của Luật Bảo vệ môi trường).
- Thời điểm thông báo kết quả:
trong thời hạn thẩm định.
- Thời hạn phê duyệt báo cáo đánh
giá tác động môi trường: tối đa 20 (hai mươi) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ
đầy đủ, hợp lệ.
(Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh
sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của
cơ quan cấp phép)
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy
Nhơn
|
-
|
-
|
1. Phí Thẩm định Báo cáo đánh giá
tác động môi trường theo quy định tại Điều 4 của Quyết định số
76/2021/QĐ-UBND ngày 14/12/2021
2. Thời điểm thực hiện nghĩa vụ
thanh toán: Trong quá trình giải quyết hồ sơ theo quy định tại khoản 3, Điều
13 Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT .
|
Thời hạn giải quyết, DVC trực tuyến,
cơ quan thực hiện, Căn cứ pháp lý
|
- Luật Bảo vệ môi trường số
72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày
10/01/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày
10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi Trường
- Quyết định số 721/QĐ-UBND ngày
08/3/2022 của UBND tỉnh Bình Định.
- Quyết định số 76/2021/QĐ-UBND
ngày 14/12/2021 của UBND tỉnh.
|
Cấp tỉnh
|
6.
|
Thẩm định phương án cải tạo, phục
hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy
định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP) (Cấp tỉnh)
(1.010735.000.00.00.H08)
|
- Thời hạn kiểm tra, trả lời về
tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: không quy định.
- Thời hạn thẩm định hồ sơ: Tối đa 30
(ba mươi) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
- Thời hạn phê duyệt hồ sơ: Tối đa 15
(mười lăm) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy
Nhơn
|
-
|
-
|
1. Phí thẩm định phương án cải tạo
phục hồi môi trường và Phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung theo
quy định tại Điều 13 Quyết định số 76/2021/QĐ-UBND ngày 14/12/2021.
2. Thời điểm thực hiện nghĩa vụ
thanh toán: Trong quá trình giải quyết hồ sơ theo quy định tại khoản 3, Điều
13 Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT .
|
Thời hạn giải quyết TTHC, DVC trực
tuyến, cơ quan thực hiện, căn cứ pháp lý
|
- Luật Bảo vệ môi trường số
72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày
10/01/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày
10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi Trường
- Quyết định số 721/QĐ-UBND ngày
08/3/2022 của UBND tỉnh Bình Định về việc ủy quyền thực hiện một số thủ tục
hành chính trên lĩnh vực môi trường.
- Quyết định số 76/2021/QĐ-UBND
ngày 14/12/2021 của UBND tỉnh.
|
Cấp tỉnh
|
Tổng
cộng: 06 TTHC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CẤP HUYỆN
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC
|
Tiếp
nhận và trả kết quả qua BCCI
|
DVC
trực tuyến toàn trình
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Nội
dung chuẩn hóa
|
Căn
cứ pháp lý
|
TTHC
liên thông
|
Mã
số TTHC
|
Thủ tục hành chính công
bố theo Quyết định số 87/QĐ-UBND
ngày 14/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
1
|
Cấp giấy phép môi trường (cấp Huyện)
(1.010723.000.00.00.H08)
|
- Thời gian giải quyết thủ tục hành
chính cấp giấy phép môi trường tối đa là 15 (mười lăm) ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (trong đó, thời hạn thẩm định hồ sơ, trả kết
quả sau khi nhận được hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung theo yêu cầu của cơ quan cấp
giấy phép môi trường tối đa là 05 (năm) ngày kể từ ngày nhận được hồ
sơ đầy đủ, hợp lệ) đối với các trường hợp sau đây:
(1) Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc
đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải;
(2) Dự án đầu tư, cơ sở đầu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của
khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các
yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy
cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự
động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số
08/2022/NĐ-CP .
- Thời gian giải quyết thủ tục hành
chính cấp giấy phép môi trường tối đa là 30 (ba mươi) ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (trong đó, thời hạn thẩm định hồ sơ, trả kết
quả sau khi nhận được hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung theo yêu cầu của cơ quan cấp
giấy phép môi trường tối đa là 05 (năm) ngày kể từ ngày nhận được hồ
sơ đầy đủ, hợp lệ) đối với các trường hợp còn lại.
(Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh
sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của
cơ quan cấp phép).
|
Bộ
phận Một cửa cấp huyện
|
-
|
-
|
Phí thẩm định theo khoản 2, Điều 1,
Quyết định số 61/2022/QĐ-UBND ngày 16/9/2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh: 5.000.000 đồng/Giấy phép (Nộp phí trong quá trình giải
quyết thủ tục hành chính)
|
Thời
hạn giải quyết, Phí, DVC trực tuyến, căn cứ pháp lý
|
- Luật Bảo vệ
môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày
10/01/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày
10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Quyết định số 61/2022/QĐ-UBND ngày 16/9/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
-
|
2.
|
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường
(cấp Huyện)
(1.010725.000.00.00.H08)
|
- Thời hạn kiểm tra, trả lời về
tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: không quy định.
- Thời hạn kiểm tra, cấp điều chỉnh
giấy phép môi trường: tối đa 15 (mười lăm) ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
(Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh
sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của
cơ quan cấp phép.)
|
Bộ
phận Một cửa cấp huyện
|
-
|
X
|
Phí thẩm định theo khoản 2, Điều 1,
Quyết định số 61/2022/QĐ-UBND ngày 16/9/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh: 35%
mức phí cấp lần đầu tương ứng
(Nộp
phí trong quá trình giải quyết thủ tục hành chính)
|
Thời
hạn giải quyết, Phí, căn cứ pháp lý
|
- Luật Bảo vệ môi trường số
72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày
10/01/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày
10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Quyết định số 61/2022/QĐ-UBND
ngày 16/9/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
-
|
3.
|
Cấp lại giấy phép môi trường (cấp
Huyện)
(1.010726.000.00.00.H08)
|
- Thời hạn kiểm tra, trả lời về
tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: không quy định.
- Thời hạn kiểm tra, cấp lại giấy
phép môi trường:
+ Tối đa 20 (hai mươi) ngày
kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp sau:
(1) Giấy phép hết hạn (gửi hồ sơ đề
nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi hết hạn 06 tháng);
(2) Dự án đầu tư, cơ sở có thay đổi
tăng số lượng nguồn phát sinh nước thải, bụi, khí thải làm phát sinh các
thông số ô nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; phát sinh
thêm thông số ô nhiễm mới vượt quy chuẩn kỹ thuật môi
trường về chất thải; tăng lưu lượng nước thải, bụi, khí thải làm gia tăng hàm
lượng các thông số ô nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; tăng
mức độ ô nhiễm tiếng ồn, độ rung; thay đổi nguồn tiếp nhận nước thải và phương
thức xả thải vào nguồn nước có yêu cầu bảo vệ nghiêm ngặt hơn gửi hồ sơ đề
nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi thực hiện việc thay đổi và chỉ
được triển khai thực hiện sau khi được cấp giấy phép môi trường;
+ Tối đa 30 (ba mươi) ngày
kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp:
(1) Dự án đầu tư, cơ sở tăng quy
mô, công suất, thay đổi công nghệ sản xuất (trừ trường hợp dự án đầu tư thay
đổi thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường) gửi hồ sơ đề
nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi thực hiện việc tăng, thay đổi và
chỉ được triển khai thực hiện sau khi được cấp giấy phép môi trường
(2) Dự án đầu tư, cơ sở có thay đổi
tăng số lượng nguồn phát sinh nước thải, bụi, khí thải làm phát sinh các
thông số ô nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; phát sinh
thêm thông số ô nhiễm mới vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải;
tăng lưu lượng nước thải, bụi, khí thải làm gia tăng hàm lượng các thông số
ô nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; tăng
mức độ ô nhiễm tiếng ồn, độ rung; thay đổi nguồn tiếp nhận nước thải và
phương thức xả thải vào nguồn nước có yêu cầu bảo vệ nghiêm ngặt hơn gửi hồ
sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi thực hiện việc thay đổi và
chỉ được triển khai thực hiện sau khi được cấp giấy phép môi trường.
(trong đó, tối đa 15 (mười
lăm) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với các trường hợp
sau đây:
- Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc
đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải;
- Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước
thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh
doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây:
không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm
môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục,
quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP)
(Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh
sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của
cơ quan cấp phép.)
|
Bộ
phận Một cửa cấp huyện
|
-
|
-
|
Phí thẩm định theo khoản 2, Điều 1,
Quyết định số 61/2022/QĐ-UBND ngày 16/9/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh: 5.000.000
đồng/Giấy phép (Nộp phí trong quá trình giải quyết thủ tục hành chính)
|
Thời
hạn giải quyết, Phí, DVC trực tuyến, căn cứ pháp lý
|
- Luật Bảo vệ môi trường số
72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày
10/01/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày
10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Quyết định số 61/2022/QĐ-UBND ngày 16/9/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
-
|
Tổng
số: 03 TTHC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 3509/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực Môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3509/QĐ-UBND ngày 26/10/2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực Môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
1.610
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|