|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
664/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Định
|
|
Người ký:
|
Lâm Hải Giang
|
Ngày ban hành:
|
03/03/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 664/QĐ-UBND
|
Bình Định, ngày
03 tháng 03 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ, THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng
11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
87/QĐ-BTNMT ngày 14 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ
sung; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực
môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số
76/2021/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy
định các loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số
03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy
chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 137/TTr-STNMT ngày 24 tháng 02 năm
2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục 09 thủ tục hành chính ban hành mới, 02 thủ tục hành
chính thay thế, 06 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Môi trường thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường theo Quyết định số
87/QĐ-BTNMT ngày 14 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
Điều 2. Quyết định này
sửa đổi, bổ sung Quyết định số 3507/QĐ - UBND ngày 25 tháng 8 năm 2020 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực
Môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường.
Điều 3. Sở Tài nguyên và
Môi trường chịu trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Ủy ban nhân dân các huyện, thị
xã thành phố và các cơ quan, đơn vị liên quan xây dựng dự thảo, trình Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành
chính được công bố tại Điều 1 Quyết định này theo quy định tại Điều 10 Quy chế
hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo
Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân
tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành
phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, đơn vị,
tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ
ngày ký ban hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ (Cục Kiểm soát TTHC);
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Tài chính;
- BQL KKT tỉnh;
- Bưu điện tỉnh;
- VNPT Bình Định;
- LĐVP UBND tỉnh;
- Trung tâm Tin học - Công báo;
- Lưu: VT, KSTT, K10.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lâm Hải Giang
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ
BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI
NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 664/QĐ-UBND ngày 03/03/2022 của Chủ tịch UBND
tỉnh)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP TỈNH (11 TTHC)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH MỚI BAN HÀNH (04 TTHC)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả giải
quyết TTHC
|
Tiếp nhận và trả kết quả qua BCCI
|
Mức độ DVC trực tuyến
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
TTHC liên thông
|
Mã số TTHC
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
Thủ tục hành chính công bố theo Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày
14/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
1
|
Cấp
Giấy phép môi trường
|
-
Thời hạn giải quyết thủ tục cấp Giấy phép môi trường:
+
Tối đa là 15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp
lệ (trong đó thời hạn thẩm định hồ sơ, trả kết quả sau khi nhận được hồ sơ
chỉnh sửa, bổ sung theo yêu cầu của cơ quan cấp giấy phép môi trường tối đa
là 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) đối
với các trường hợp sau đây:
(1)
Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình
xử lý chất thải;
(2)
Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải
tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và
đáp ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh,dịch
vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc
khí thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số
08/2022/NĐ-CP .
+
Tối đa là 30 (ba mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy
đủ, hợp lệ (trong đó thời hạn thẩm định hồ sơ, trả kết quả sau khi nhận được
hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung theo yêu cầu của cơ quan cấp giấy phép môi trường
tối đa là 10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ) đối với các trường hợp còn lại.
(Thời
gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải
quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh,
địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn
|
-
|
-
|
X
|
Không
|
-
Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020;
-
Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ;
-
Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi Trường
|
Cấp tỉnh
|
2
|
Cấp
đổi Giấy phép môi trường
|
-
Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: Không quy định.
-
Thời hạn cấp đổi giấy phép môi trường: Tối đa 10 (mười) ngày kể từ
ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
(Thời
gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải
quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh,
địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn
|
-
|
-
|
X
|
Không
|
-
Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020;
-
Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ;
-
Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi Trường
|
Cấp tỉnh
|
3.
|
Cấp
điều chính Giấy phép môi trường
|
-
Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: trong thời hạn
thẩm định.
-
Thời hạn kiểm tra, cấp điều chỉnh giấy phép môi trường: tối đa 15 (mười
lăm) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
(Thời
gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải
quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép.)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh,
địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn
|
-
|
-
|
X
|
Không
|
-
Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020;
-
Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ;
-
Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi Trường
|
Cấp tỉnh
|
4.
|
Cấp
lại Giấy phép môi trường
|
-
Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: Không quy định.
-
Thời hạn kiểm tra, cấp lại giấy phép môi trường:
+
Tối đa 20 (hai mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ đối với các trường hợp sau đây:
(1)
Giấy phép đã cấp hết hạn gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước
khi hết hạn 06 tháng;
(2)
Khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp có bổ sung
ngành, nghề thu hút đầu tư gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường
trước khi thực hiện thu hút đầu tư các ngành, nghề đó (trừ trường hợp
ngành,nghề hoặc dự án đầu tư thuộc ngành, nghề đó khi đi vào vận hành không
phát sinh nước thải công nghiệp phải xử lý để bảo đảm đạt điều kiện tiếp nhận
nước thải của hệ thống xử lý nước thải tập trung);
+
Tối đa 30 (ba mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ đối với các trường hợp sau đây:
(1)
Dự án đầu tư, cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công
nghiệp tăng quy mô, công suất, thay đổi công nghệ sản xuất (trừ trường hợp dự
án đầu tư thay đổi thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi
trường) gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi thực hiện
việc tăng, thay đổi và chỉ được triển khai thực hiện sau khi được cấp giấy
phép môi trường;
(2)
Dự án đầu tư, cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công
nghiệp có thay đổi tăng số lượng nguồn phát sinh nước thải, bụi, khí thải làm
phát sinh các thông số ô nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất
thải; phát sinh thêm thông số ô nhiễm mới vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường
về chất thải; tăng lưu lượng nước thải, bụi, khí thải làm gia tăng hàm lượng
các thông số ô nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; tăng
mức độ nhiễm tiếng ồn, độ rung; thay đổi nguồn tiếp nhận nước thải và phương
thức xả thải vào nguồn nước có yêu cầu bảo vệ nghiêm ngặt hơn gửi hồ sơ đề
nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi thực hiện việc thay đổi và chỉ
được triển khai thực hiện sau khi được cấp giấy phép môi trường.
(Trong
đó, tối đa 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
đối với các trường hợp sau đây:
++
Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình
xử lý chất thải;
++
Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải
tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và
đáp ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh,dịch
vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc
khí thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số
08/2022/NĐ-CP).)
(Thời
gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải
quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép).
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh,
địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn
|
-
|
-
|
X
|
Không
|
-
Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020;
-
Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ;
-
Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Cấp
tỉnh
|
Tổng cộng: 04 TTHC
|
|
|
|
|
|
|
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THAY THẾ (02 TTHC)
STT
|
Tên TTHC được thay thế
|
Tên TTHC thay thế
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả giải
quyết TTHC
|
Tiếp nhận và trả hồ sơ qua dịch vụ bưu
chính công ích
|
Mức độ DVC trực tuyến
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
TTHC liên thông
|
Mã số TTHC
|
Mã số TTHC
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
Thủ tục hành chính được công bố theo Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày
14/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
1
|
Thẩm
định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường/báo cáo đánh giá tác
động môi trường lập lại
1.004249.000. 00.00.H08
|
Thẩm
định Báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
Tổng
thời gian giải quyết thủ tục hành chính: tối đa 50 ngày làm việc, cụ
thể như sau:
-
Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: không quy định.
-
Thời hạn thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường: Tối đa là 30 (ba
mươi) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp thẩm
định báo cáo đánh giá tác động môi trường của các dự án đầu tư nhóm II quy
định tại các điểm c, d, đ và e khoản 4 Điều 28 của Luật Bảo vệ môi trường
thuộc thẩm quyền thẩm định của UBND tỉnh (quy định tại khoản 3 Điều 35 của
Luật Bảo vệ môi trường).
-
Thời điểm thông báo kết quả: trong thời hạn thẩm định.
-
Thời hạn phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường: tối đa 20 (hai mươi)
ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
(Thời
gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải
quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh,
địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn
|
-
|
-
|
X
|
1.Phí
Thẩm định Báo cáo đánh giá tác động môi trường theo quy định tại Điều 4 của
Quyết định số 76/2021/QĐ-UBND ngày 14/12/2021
2.
Thời điểm thực hiện nghĩa vụ thanh toán: Trong quá trình giải quyết hồ sơ
theo quy định tại khoản 3, Điều 13 Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT .
|
-
Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020;
-
Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ;
-
Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
-
Quyết định số 76/2021/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của UBND tỉnh.
|
Cấp tỉnh
|
2.
|
Thẩm
định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng
sản (báo cáo riêng theo quy định tại điểm b khoản 1 và điểm b, điểm c khoản 2
Điều 5 Nghị định số 40/2019/NĐCP sửa đổi, bổ sung Điều 5 Nghị định số
19/2015/NĐ-CP)
1.004240.000. 00.00.H08
|
Thẩm
định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng
sản (báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số
08/2022/NĐ-CP)
|
-
Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: không quy
định.
-
Thời hạn thẩm định hồ sơ: Tối đa 30 (ba mươi) ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
-
Thời hạn phê duyệt hồ sơ: Tối đa 15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy
Nhơn
|
-
|
-
|
X
|
1.
Phí thẩm định phương án cải tạo phục hồi môi trường và Phương án cải tạo,
phục hồi môi trường bổ sung theo quy định tại Điều 13 Quyết định số
76/2021/QĐ-UBND ngày 14/12/2021.
2.
Thời điểm thực hiện nghĩa vụ thanh toán: Trong quá trình giải quyết hồ sơ
theo quy định tại khoản 3, Điều 13 Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT .
|
-
Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010;
-
Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17/11/2020;
-
Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ;
-
Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
-
Quyết định số 76/2021/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của UBND tỉnh.
|
Cấp tỉnh
|
Tổng cộng: 02 TTHC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BỊ BÃI BỎ (05 TTHC)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
DVC trực tuyến
|
Tên văn bản Quy phạm pháp luật quy
định bãi bỏ TTHC
|
Quyết định công bố TTHC của Chủ tịch
UBND tỉnh
|
Mã số TTHC
|
Mức 3
|
Mức 4
|
Thủ tục hành chính bị bãi bỏ theo Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày
14/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
1
|
Chấp thuận về môi trường (Trường hợp dự
án có những thay đổi được quy định tại khoản 2 Điều 26 Luật Bảo vệ môi trường
trong giai đoạn triển khai dự án)
1.004141.000.00.00.H08
|
-
|
X
|
Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14
ngày 17/11/2020
|
Quyết định số 3507/QĐ-UBND ngày 25/8/2020
|
2
|
Kiểm tra, xác nhận hoàn thành công trình
bảo vệ môi trường theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi
trường của dự án
1.004356.000.00.00.H08
|
-
|
X
|
Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14
ngày 17/11/2020
|
Quyết định số 3507/QĐ-UBND ngày 25/8/2020
|
3
|
Xác nhận hoàn thành từng phần phương án
cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản
1.004258.000.00.00.H08
|
-
|
X
|
Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14
ngày 17/11/2020
|
Quyết định số 3507/QĐ-UBND ngày 25/8/2020
|
4
|
Đăng ký xác nhận/đăng ký xác nhận lại kế
hoạch bảo vệ môi trường
1.004148.000.00.00.H08
|
-
|
X
|
Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14
ngày 17/11/2020
|
Quyết định số 3507/QĐ-UBND ngày 25/8/2020
|
5
|
Vận hành thử nghiệm các công trình xử lý
chất thải theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của
dự án
1.005741.000.00.00.H08
|
-
|
X
|
Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14
ngày 17/11/2020
|
Quyết định số 3507/QĐ-UBND ngày 25/8/2020
|
Tổng cộng: 05 TTHC
|
|
|
|
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP HUYỆN (05 TTHC)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH MỚI (04 TTHC)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả giải
quyết TTHC
|
Tiếp nhận và trả kết quả qua BCCI
|
Mức độ DVC trực tuyến
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
TTHC liên thông
|
Mã số TTHC
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
Thủ tục hành chính công bố theo Quyết
định số 87/QĐ-BTNMT ngày 14/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
1
|
Cấp
giấy phép môi trường
|
-
Thời gian giải quyết thủ tục hành chính cấp giấy phép môi trường tối đa là 15
(mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (trong đó,
thời hạn thẩm định hồ sơ, trả kết quả sau khi nhận được hồ sơ chỉnh sửa, bổ
sung theo yêu cầu của cơ quan cấp giấy phép môi trường tối đa là 05 (năm)
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) đối với các trường
hợp sau đây:
(1)
Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình
xử lý chất thải;
(2)
Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải
tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và
đáp ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch
vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc
khí thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số
08/2022/NĐ-CP .
-
Thời gian giải quyết thủ tục hành chính cấp giấy phép môi trường tối đa là 30
(ba mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (trong đó,
thời hạn thẩm định hồ sơ, trả kết quả sau khi nhận được hồ sơ chỉnh sửa, bổ
sung theo yêu cầu của cơ quan cấp giấy phép môi trường tối đa là 05 (năm)
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) đối với các trường
hợp còn lại.
(Thời
gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải
quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép).
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
-
|
-
|
X
|
Không
|
-
Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020;
-
Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ;
-
Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Không
|
2.
|
Cấp
đổi giấy phép môi trường
|
-
Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: không quy định.
-
Thời hạn cấp đổi giấy phép môi trường: Tối đa 10 (mười) ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
-
|
-
|
X
|
Không
|
-
Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020;
-
Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ;
-
Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Không
|
3.
|
Cấp
điều chỉnh giấy phép môi trường
|
-
Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: không quy định.
-
Thời hạn kiểm tra, cấp điều chỉnh giấy phép môi trường: tối đa 15 (mười
lăm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
(Thời
gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải
quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép.)
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
-
|
-
|
X
|
Không
|
-
Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020;
-
Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ;
-
Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Không
|
4.
|
Cấp
lại giấy phép môi trường
|
-
Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: không quy định.
-
Thời hạn kiểm tra, cấp lại giấy phép môi trường:
+
Tối đa 20 (hai mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ đối với trường hợp sau:
(1)
Giấy phép hết hạn (gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi
hết hạn 06 tháng);
(2)
Dự án đầu tư, cơ sở có thay đổi tăng số lượng nguồn phát sinh nước thải, bụi,
khí thải làm phát sinh các thông số ô nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi
trường về chất thải; phát sinh thêm thông số ô nhiễm mới vượt quy chuẩn kỹ
thuật môi trường về chất thải; tăng lưu lượng nước thải, bụi, khí thải làm
gia tăng hàm lượng các thông số ô nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về
chất thải; tăng mức độ ô nhiễm tiếng ồn, độ rung; thay đổi nguồn tiếp nhận
nước thải và phương thức xả thải vào nguồn nước có yêu cầu bảo vệ nghiêm ngặt
hơn gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi thực hiện việc
thay đổi và chỉ được triển khai thực hiện sau khi được cấp giấy phép môi
trường;
+
Tối đa 30 (ba mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ đối với trường hợp:
(1)
Dự án đầu tư, cơ sở tăng quy mô, công suất, thay đổi công nghệ sản xuất (trừ
trường hợp dự án đầu tư thay đổi thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác
động môi trường) gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi
thực hiện việc tăng, thay đổi và chỉ được triển khai thực hiện sau khi được
cấp giấy phép môi trường
(2)
Dự án đầu tư, cơ sở có thay đổi tăng số lượng nguồn phát sinh nước thải, bụi,
khí thải làm phát sinh các thông số ô nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi
trường về chất thải; phát sinh thêm thông số ô nhiễm mới vượt quy chuẩn kỹ
thuật môi trường về chất thải; tăng lưu lượng nước thải, bụi, khí thải làm
gia tăng hàm lượng các thông số ô nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về
chất thải; tăng mức độ ô nhiễm tiếng ồn, độ rung; thay đổi nguồn tiếp nhận
nước thải và phương thức xả thải vào nguồn nước có yêu cầu bảo vệ nghiêm ngặt
hơn gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi thực hiện việc
thay đổi và chỉ được triển khai thực hiện sau khi được cấp giấy phép môi
trường.
(trong
đó, tối đa 15 (mười lăm) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ đối với các trường hợp sau đây:
-
Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình
xử lý chất thải;
-
Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải
tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và
đáp ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch
vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc
khí thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số
08/2022/NĐ-CP).)
(Thời
gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải
quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép.)
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
-
|
-
|
X
|
Không
|
-
Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020;
-
Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ;
-
Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
không
|
Tổng số: 04 TTHC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BỊ BÃI BỎ (01 TTHC)
Tên thủ tục hành chính
|
DVC trực tuyến
|
Tên văn bản Quy phạm pháp luật quy
định bãi bỏ TTHC
|
Quyết định công bố TTHC của Chủ tịch
UBND tỉnh
|
Mã số TTHC
|
Mức 3
|
Mức 4
|
Thủ tục hành chính bị bãi bỏ theo Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày
14/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Đăng
ký xác nhận/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường
1.004138.000.00.00.H08
|
-
|
X
|
Luật
Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17/11/2020.
|
Quyết định số 3507/QĐ-UBND ngày 25/8/2020
|
III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP XÃ (01 TTHC)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BAN HÀNH MỚI (01 TTHC)
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả giải
quyết TTHC
|
Tiếp nhận và trả kết quả qua BCCI
|
Mức độ DVC trực tuyến
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
TTHC liên thông
|
Mã số TTHC
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
Thủ tục hành chính công bố theo Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày
14/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Tham
vấn trong đánh giá tác động môi trường
|
-
Thời hạn kiểm tra về tính đầy đủ của hồ sơ: không quy định.
-
Thời hạn xử lý, trả kết quả:
+
Tối đa 15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ tham vấn
theo quy định.
+
Trường hợp không có phản hồi trong thời hạn quy định được coi là thống nhất
với nội dung tham vấn.
|
Bộ phận Một cửa cấp xã
|
-
|
-
|
X
|
Không
|
-
Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020;
-
Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ;
-
Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Không
|
Quyết định 664/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính thay thế, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 664/QĐ-UBND ngày 03/03/2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính thay thế, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
4.158
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|