TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
LĩNH VỰC HỘ TỊCH (23 TTHC)
|
1
|
Đăng ký khai sinh
|
Trong ngày tiếp nhận đủ hồ sơ
hợp lệ (trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì
trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo).
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã
|
- Lệ phí: 10.000 đồng/trường
hợp (áp dụng đối với trường hợp đăng ký khai sinh quá hạn).
- Miễn lệ phí đối với trường
hợp khai sinh đúng hạn; người thuộc gia đình có công với cách mạng; người
thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
- Nghị quyết số
253/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh Hà Tĩnh quy định về mức thu, miễn,
giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hà
Tĩnh.
- Quyết định số 1872/QĐ-BTP
ngày 04/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính
sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch
trong nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.
|
2
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố
nước ngoài tại khu vực biên giới
|
Ngay trong ngày tiếp nhận đủ
hồ sơ hợp lệ (trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay
thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo).
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã
|
- Lệ phí: 10.000 đồng/trường
hợp (áp dụng đối với trường hợp đăng ký khai sinh quá hạn).
- Miễn lệ phí đối với trường
hợp khai sinh đúng hạn; người thuộc gia đình có công với cách mạng; người
thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
Như trên
|
3
|
Đăng ký khai sinh cho người
đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
- Trong thời hạn 05 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Trong trường hợp phải xác
minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày làm việc (không tính thời gian
gửi văn bản yêu cầu và thời gian trả lời kết quả xác minh).
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả UBND cấp xã
|
- Lệ phí: 10.000 đồng/trường
hợp;
- Miễn lệ phí đối với người
thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
Như trên
|
4
|
Đăng ký khai sinh lưu động
|
Trong 05 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trực tiếp tại nhà riêng hoặc
tại địa điểm tổ chức đăng ký khai sinh lưu động
|
- Lệ phí: 10.000 đồng/trường
hợp (áp dụng đối với trường hợp đăng ký khai sinh quá hạn).
- Miễn lệ phí đối với trường
hợp khai sinh đúng hạn; người thuộc gia đình có công với cách mạng; người
thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
Như trên
|
5
|
Liên thông các thủ tục hành
chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ
em dưới 6 tuổi
|
Không quá 10 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó:
- UBND cấp xã: thực hiện đăng
ký khai sinh ngay trong ngày; trường hợp hồ sơ tiếp nhận sau 15 giờ mà không giải
quyết được ngay trong ngày thì tiến hành giải quyết trong ngày làm việc tiếp
theo.
Sau khi đăng ký khai sinh
xong, UBND cấp xã có trách nhiệm lập và chuyển hồ sơ đăng ký thường trú và hồ
sơ cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 06 tuổi đến cơ quan có thẩm quyền
trong thời hạn 01 ngày làm việc.
- Cơ quan đăng ký cư trú và
Bảo hiểm xã hội cấp huyện thực hiện đồng thời việc đăng ký thường trú và cấp
thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 06 tuổi trong thời hạn cụ thể như sau:
+ Cơ quan đăng ký cư trú:
không quá 07 ngày làm việc.
+ Bảo hiểm xã hội cấp huyện:
không quá 05 ngày làm việc.
Trường hợp hồ sơ chưa đúng
quy định mà UBND cấp xã phải hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu của cơ quan đăng
ký cư trú, Bảo hiểm xã hội thì thời hạn giải quyết được kéo dài thêm không
quá 01 ngày làm việc.
Đối với các xã cách xa trụ sở
cơ quan Bảo hiểm xã hội cấp huyện hoặc cơ quan đăng ký cư trú từ 50 km trở
lên, giao thông đi lại khó khăn, chưa được kết nối Internet thì thời hạn trả
kết quả được kéo dài thêm nhưng không quá 03 ngày làm việc.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã
|
- Lệ phí: 10.000 đồng/trường
hợp (áp dụng đối với trường hợp đăng ký khai sinh quá hạn).
- Miễn lệ phí đối với trường
hợp khai sinh đúng hạn; người thuộc gia đình có công với cách mạng; người
thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
- Miễn lệ phí cấp thẻ bảo
hiểm y tế.
- Miễn lệ phí đăng ký cư trú.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Luật Cư trú năm 2006 (được
sửa đổi, bổ sung tại Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cư trú năm 2013);
- Luật Bảo hiểm y tế năm 2008
(được sửa đổi bổ sung tại Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Bảo hiểm
y tế năm 2014);
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư liên tịch số
05/2015/TTLT-BTP-BCA-BYT ngày 15/5/2015 của liên Bộ: Tư pháp, Công an, Y tế
hướng dẫn thực hiện liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh,
đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi;
- Thông tư số 36/2014/TT-BCA
ngày 09/9/2014 của Bộ trưởng Bộ Công an ban hành quy định về biểu mẫu sử dụng
trong đăng ký, quản lý cư trú;
- Quyết định số 595/QĐ-BHXH
ngày 14/4/2017 của Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành quy trình
thu bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm tai nạn
lao động, bệnh nghề nghiệp; quản lý sổ bảo hiểm xã hội, thẻ bảo hiểm y tế;
- Quyết định số 1872/QĐ-BTP
ngày 04/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính
sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch
trong nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
- Quyết định 31/2015/QĐ-UBND
ngày 29/7/2015 của UBND tỉnh Hà Tĩnh về việc ban hành Quy chế thực hiện liên
thông các thủ tục hành chính: đăng ký khai sinh, Đăng ký thường trú và cấp
thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh;
- Quyết định số
31/2015/QĐ-UBND ngày 29/7/2015 của UBND tỉnh Hà Tĩnh về việc ban hành Quy chế
phối hợp thực hiện liên thông các thủ tục hành chính: Đăng ký khai sinh, Đăng
ký thường trí và Cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi trên địa bàn
tỉnh Hà Tĩnh.
- Nghị quyết số
253/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh Hà Tĩnh quy định về mức thu,
miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn
tỉnh Hà Tĩnh.
|
6
|
Liên thông các thủ tục hành
chính về đăng ký khai sinh, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
Không quá 07 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó:
- UBND cấp xã: thực hiện đăng
ký khai sinh ngay trong ngày; trường hợp hồ sơ tiếp nhận sau 15 giờ mà không giải
quyết được ngay trong ngày thì tiến hành giải quyết trong ngày làm việc tiếp
theo.
Sau khi đăng ký khai sinh
xong, UBND cấp xã có trách nhiệm lập và chuyển hồ sơ cấp thẻ bảo hiểm y tế
cho trẻ em dưới 06 tuổi đến Bảo hiểm xã hội cấp huyện trong thời hạn 01 ngày
làm việc.
- Bảo hiểm xã hội cấp huyện
thực hiện cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi trong thời hạn 05 ngày
làm việc.
Trường hợp hồ sơ chưa đúng
quy định mà UBND cấp xã phải hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu của Bảo hiểm xã
hội thì thời hạn giải quyết được kéo dài thêm không quá 01 ngày làm việc.
Đối với các xã cách xa trụ sở
cơ quan Bảo hiểm xã hội cấp huyện từ 50 km trở lên, giao thông đi lại khó
khăn, chưa được kết nối Internet thì thời hạn trả kết quả được kéo dài thêm
nhưng không quá 03 ngày làm việc.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã
|
- Lệ phí: 10.000 đồng/trường
hợp (áp dụng đối với trường hợp đăng ký khai sinh quá hạn).
- Miễn lệ phí đối với trường
hợp khai sinh đúng hạn; người thuộc gia đình có công với cách mạng; người
thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
- Miễn lệ phí cấp thẻ bảo
hiểm y tế.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Luật Bảo hiểm y tế năm 2008
(được sửa đổi bổ sung tại Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Bảo hiểm
y tế năm 2014);
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư liên tịch số 05/2015/TTLT-BTP-BCA-BYT
ngày 15/5/2015 của liên Bộ: Tư pháp, Công an, Y tế hướng dẫn thực hiện liên
thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp
thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi;
- Quyết định số 595/QĐ-BHXH
ngày 14/4/2017 của Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành quy trình
thu bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm tai nạn
lao động, bệnh nghề nghiệp; quản lý sổ bảo hiểm xã hội, thẻ bảo hiểm y tế;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Quyết định số 1872/QĐ-BTP
ngày 04/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính
sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch
trong nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
- Quyết định số
31/2015/QĐ-UBND ngày 29/7/2015 của UBND tỉnh Hà Tĩnh về việc ban hành Quy chế
phối hợp thực hiện liên thông các thủ tục hành chính: Đăng ký khai sinh, Đăng
ký thường trí và Cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi trên địa bàn
tỉnh Hà Tĩnh.
- Nghị quyết số
253/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh Hà Tĩnh quy định về mức thu,
miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn
tỉnh Hà Tĩnh.
|
7
|
Đăng ký kết hôn
|
Ngay trong ngày tiếp nhận đủ
hồ sơ hợp lệ (trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay
thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo). Trường hợp cần phải xác minh
điều kiện kết hôn của hai bên nam, nữ thì thời hạn giải quyết không quá 05
ngày làm việc.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã
|
Miễn lệ phí
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Luật Hôn nhân và Gia đình
năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Quyết định số 1872/QĐ-BTP
ngày 04/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính
sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch
trong nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
- Nghị quyết số
253/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh Hà Tĩnh quy định về mức thu,
miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn
tỉnh Hà Tĩnh.
|
8
|
Đăng ký kết hôn có yếu tố
nước ngoài ở khu vực biên giới
|
03 ngày làm việc sau khi nhận
đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 08
ngày làm việc.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã
|
Lệ phí: 10.000 đồng/trường
hợp.
Miễn lệ phí đối với người
thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
Như trên
|
9
|
Đăng ký kết hôn lưu động
|
Không quá 05 ngày làm việc kể
từ ngày tiếp nhận.
|
Trực tiếp tại nhà riêng hoặc
tại địa điểm tổ chức đăng ký lưu động
|
Miễn lệ phí
|
Như trên
|
10
|
Đăng ký khai tử
|
Ngay trong ngày tiếp nhận đủ
hồ sơ hợp lệ (trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay
thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo).
Trường hợp cần phải xác minh
thì không quá 03 ngày làm việc.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã
|
- Lệ phí: 10.000 đồng/trường
hợp (áp dụng đối với trường hợp đăng ký khai tử quá hạn).
- Miễn lệ phí đối với trường
hợp khai tử đúng hạn; người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc
hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Quyết định số 1872/QĐ-BTP
ngày 04/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính
sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch
trong nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
- Nghị quyết số
253/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh Hà Tĩnh quy định về mức thu,
miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn
tỉnh Hà Tĩnh.
|
11
|
Đăng ký khai tử có yếu tố
nước ngoài ở khu vực biên giới
|
Ngay trong ngày tiếp nhận đủ
hồ sơ hợp lệ (trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay
thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo).
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã
|
- Lệ phí: 10.000 đồng/trường
hợp;
- Miễn lệ phí đối với người
thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
Như trên
|
12
|
Đăng ký khai tử lưu động
|
Trong 05 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trực tiếp tại nhà riêng hoặc
tại địa điểm tổ chức đăng ký lưu động
|
- Lệ phí: 10.000 đồng/trường
hợp (áp dụng đối với trường hợp đăng ký khai tử quá hạn).
- Miễn lệ phí đối với trường
hợp khai tử đúng hạn; người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc
hộ nghèo; người khuyết tật.
|
Như trên
|
13
|
Đăng ký giám hộ
|
Trong 03 ngày làm việc, sau
khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã
|
Không
|
- Bộ luật Dân sự năm 2015;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Quyết định số 1872/QĐ-BTP
ngày 04/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính
sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch
trong nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
- Nghị quyết số
253/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh Hà Tĩnh quy định về mức thu,
miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn
tỉnh Hà Tĩnh.
|
14
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ
|
Trong 02 ngày làm việc, sau
khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã
|
Không
|
Như trên
|
15
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
Trong 03 ngày làm việc, sau
khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn giải
quyết không quá 08 ngày làm việc.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã
|
- Lệ phí: 20.000 đồng/trường
hợp;
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Luật Hôn nhân và Gia đình
năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Quyết định số 1872/QĐ-BTP
ngày 04/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính
sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch
trong nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
- Nghị quyết số 253/2020/NQ-HĐND
ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh Hà Tĩnh quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp,
quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
|
16
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có
yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
|
Trong 07 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn giải
quyết không quá 12 ngày làm việc.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã
|
- Lệ phí: 20.000 đồng/trường
hợp;
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
Như trên
|
17
|
Đăng ký khai sinh kết hợp
đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
Trong 03 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết
không quá 08 ngày làm việc.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã
|
Lệ phí:
- Đăng ký khai sinh: 10.000
đồng/trường hợp (áp dụng đối với trường hợp đăng ký khai sinh quá hạn);
- Đăng ký nhận cha, mẹ, con:
20.000 đồng/trường hợp;
- Miễn lệ phí đối với trường
hợp đăng ký khai sinh đúng hạn; người thuộc gia đình có công với cách mạng;
người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Luật Hôn nhân và Gia đình
năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Quyết định số 1872/QĐ-BTP
ngày 04/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính
sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch
trong nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
- Nghị quyết số
253/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh Hà Tĩnh quy định về mức thu,
miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn
tỉnh Hà Tĩnh.
|
18
|
Đăng ký lại khai sinh
|
Trong 05 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; Trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết
không quá 25 ngày làm việc.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã
|
- Lệ phí: 10.000 đồng/trường
hợp;
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Quyết định số 1872/QĐ-BTP
ngày 04/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính
sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch
trong nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
- Nghị quyết số
253/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh Hà Tĩnh quy định về mức thu,
miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn
tỉnh Hà Tĩnh.
|
19
|
Đăng ký lại kết hôn
|
Trong 05 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; Trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết
không quá 25 ngày làm việc.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã
|
- Lệ phí: 10.000 đồng/trường
hợp;
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Quyết định số 1872/QĐ-BTP
ngày 04/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính
sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch
trong nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
- Nghị quyết số
253/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh Hà Tĩnh quy định về mức thu,
miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn
tỉnh Hà Tĩnh.
|
20
|
Đăng ký lại khai tử
|
Trong 05 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn giải
quyết không quá 10 ngày làm việc.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã
|
- Lệ phí: 10.000 đồng/trường
hợp;
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
Như trên
|
21
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung
thông tin hộ tịch
|
- Trong 03 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với yêu cầu thay đổi, cải chính hộ tịch;
trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 06 ngày làm việc.
- Ngay trong ngày làm việc
đối với yêu cầu bổ sung thông tin hộ tịch, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ
mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã
|
- Lệ phí: 10.000 đồng/trường
hợp;
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Bộ luật Dân sự;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2015 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Quyết định số 1872/QĐ-BTP
ngày 04/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính
sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch
trong nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
- Nghị quyết số
253/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh Hà Tĩnh quy định về mức thu,
miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn
tỉnh Hà Tĩnh.
|
22
|
Cấp Giấy xác nhận tình trạng
hôn nhân
|
03 ngày làm việc; trường hợp
phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 23 ngày (không tính thời gian
gửi văn bản yêu cầu và thời gian trả lời kết quả xác minh).
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã
|
- Lệ phí: 10.000 đồng/trường
hợp;
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hôn nhân và gia đình
năm 2014;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Quyết định số 1872/QĐ-BTP
ngày 04/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính
sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch
trong nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
- Nghị quyết số
253/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh Hà Tĩnh quy định về mức thu,
miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn
tỉnh Hà Tĩnh.
|
23
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
Ngay trong ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ (trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì
trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo).
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã
|
Phí: 8.000 đồng/bản.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí
xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí
quốc tịch;
- Quyết định số 1872/QĐ-BTP
ngày 04/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính
sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch
trong nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.
|
II
|
LĩNH VỰC NUÔI CON NUÔI (03
TTHC)
|
1
|
Đăng ký việc nuôi con nuôi
trong nước
|
30 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã
|
- Lệ phí: 400.000 đồng/trường
hợp.
- Miễn lệ phí đăng ký nuôi
con nuôi trong nước đối với trường hợp cha dượng hoặc mẹ kế nhận con riêng
của vợ hoặc chồng làm con nuôi; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con
nuôi; nhận trẻ em khuyết tật, nhiễm HIV/AIDS hoặc mắc bệnh hiểm nghèo theo
quy định của Luật Nuôi con nuôi và văn bản hướng dẫn; người có công với cách
mạng nhận con nuôi.
|
- Luật Nuôi con nuôi năm 2010;
- Nghị định số 19/2011/NĐ-CP
ngày 21/3/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Nuôi con nuôi;
- Nghị định số 24/2019/NĐ-CP
ngày 05/3/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
19/2011/NĐ-CP ngày 21/3/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật nuôi con nuôi;
- Nghị định số 114/2016/NĐ-CP
ngày 08/7/2016 của Chính phủ quy định lệ phí đăng ký nuôi con nuôi, lệ phí
cấp giấy phép hoạt động của tổ chức con nuôi nước ngoài;
- Thông tư số 10/2020/TT-BTP
ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn việc ghi chép,
sử dụng, quản lý và lưu trữ Sổ, mẫu giấy tờ, hồ sơ nuôi con nuôi;
- Thông tư số 267/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn lập dự toán, quản lý, sử
dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác nuôi con
nuôi và cấp, gia hạn, sửa đổi giấy phép hoạt động của tổ chức nuôi con nuôi
nước ngoài tại Việt Nam;
- Quyết định số 169/QĐ-BTP
ngày 04/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp được chuẩn hóa trong lĩnh vực nuôi
con nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.
|
2
|
Đăng ký lại việc nuôi con
nuôi trong nước
|
Trong thời hạn 05 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã
|
Không
|
- Luật Nuôi con nuôi năm 2010;
- Nghị định số 19/2011/NĐ-CP
ngày 21/3/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Nuôi con nuôi;
- Nghị định số 114/2016/NĐ-CP
ngày 08/7/2016 của Chính phủ quy định lệ phí đăng ký nuôi con nuôi, lệ phí
cấp giấy phép hoạt động của tổ chức con nuôi nước ngoài;
- Thông tư số 10/2020/TT-BTP
ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn việc ghi chép,
sử dụng, quản lý và lưu trữ Sổ, mẫu giấy tờ, hồ sơ nuôi con nuôi;
- Thông tư số 267/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn lập dự toán, quản lý, sử
dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác nuôi con
nuôi và cấp, gia hạn, sửa đổi giấy phép hoạt động của tổ chức nuôi con nuôi
nước ngoài tại Việt Nam;
- Quyết định số 169/QĐ-BTP
ngày 04/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp được chuẩn hóa trong lĩnh vực nuôi
con nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.
|
3
|
Giải quyết việc người nước
ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con
nuôi
|
Trong thời hạn 30 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó:
- UBND cấp xã kiểm tra hồ sơ,
lấy ý kiến những người có liên quan và có văn bản gửi Sở Tư pháp xin ý kiến:
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
- Sở Tư pháp có ý kiến: 10
ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản của UBND cấp xã;
- UBND cấp xã đăng ký việc
nuôi con nuôi và giao nhận con nuôi: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
văn bản đồng ý của Sở Tư pháp.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã
|
Lệ phí: 4.500.000 đồng/trường hợp.
|
Như trên
|
III
|
LĩNH VỰC CHỨNG THỰC (11
TTHC)
|
1
|
Chứng thực bản sao từ bản
chính giấy tờ, văn bản do cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng
nhận
|
Trong ngày tiếp nhận yêu cầu
hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Đối với
trường hợp cùng một lúc yêu cầu chứng thực bản sao từ nhiều loại bản chính giấy
tờ, văn bản; bản chính có nhiều trang; yêu cầu số lượng nhiều bản sao; nội
dung giấy tờ, văn bản phức tạp khó kiểm tra, đối chiếu mà cơ quan, tổ chức
thực hiện chứng thực không thể đáp ứng được thời hạn quy định nêu trên thì
thời hạn chứng thực được kéo dài thêm không quá 02 (hai) ngày làm việc hoặc
có thể dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực.
Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo hoặc phải kéo dài thời
gian theo quy định thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời
gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã
|
Phí: 2.000 đồng/trang; từ
trang thứ 03 trở lên thì mỗi trang thu 1.000 đồng/trang nhưng mức thu tối đa
không quá 200.000 đồng/bản. Trang là căn cứ để thu phí được tính theo trang
của bản chính.
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP
ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ
bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng giao dịch;
- Thông tư số 01/2020/TT-BTP
ngày 03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ
về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký
và chứng thực hợp đồng, giao dịch;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí chứng thực;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn,
điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động văn phòng
công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên;
- Quyết định số 1329/QĐ-BTP ngày
01/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Tư pháp.
|
2
|
Chứng thực chữ ký trong giấy
tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp
người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)
|
Trong ngày tiếp nhận yêu cầu
hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Trường
hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo thì người tiếp nhận hồ sơ phải
có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng
thực.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã
|
Phí: 10.000 đồng/trường hợp (trường
hợp được tính là một hoặc nhiều chữ ký trong một giấy tờ, văn bản)
|
Như trên
|
3
|
Chứng thực việc sửa đổi, bổ
sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
Thời hạn thực hiện yêu cầu
chứng thực phải được bảo đảm ngay trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu
cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ.
Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo thì người tiếp nhận hồ
sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu
cầu chứng thực.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã
|
Phí: 30.000 đồng/hợp đồng,
giao dịch
|
Như trên
|
4
|
Sửa lỗi sai sót trong hợp
đồng, giao dịch
|
Trong ngày cơ quan, tổ chức
tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu
sau 15 giờ. Trong trường hợp yêu cầu cấp bản sao từ sổ gốc được gửi qua bưu
điện thì thời hạn được thực hiện ngay sau khi cơ quan, tổ chức nhận đủ hồ sơ
hợp lệ theo dấu bưu điện đến.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã
|
25.000 đồng/hợp đồng, giao
dịch
|
Như trên
|
5
|
Cấp bản sao có chứng thực từ
bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
Trong ngày cơ quan, tổ chức
tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu
sau 15 giờ. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo thì người
tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả
cho người yêu cầu chứng thực.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã
|
Phí: 2.000 đồng/trang. Từ
trang thứ 03 trở lên thì mỗi trang thu 1.000 đồng/trang nhưng mức thu tối đa
không quá 200.000 đồng/bản. Trang là căn cứ để thu phí được tính theo trang
của bản chính.
|
Như trên
|
6
|
Chứng thực hợp đồng, giao
dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
Không quá 02 (hai) ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn
theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp kéo dài
thời hạn giải quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian
(giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã
|
Phí: 50.000 đồng/hợp đồng, giao dịch
|
Như trên
|
7
|
Chứng thực di chúc
|
Không quá 02 (hai) ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn
theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp kéo dài
thời hạn giải quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời
gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã
|
Phí: 50.000 đồng/di chúc
|
Như trên
|
8
|
Chứng thực văn bản từ chối
nhận di sản
|
Không quá 02 (hai) ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn
theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp kéo dài
thời hạn giải quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời
gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã
|
Phí: 50.000 đồng/văn bản
|
Như trên
|
9
|
Chứng thực văn bản thỏa thuận
phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
Không quá 02 (hai) ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn
theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp kéo dài
thời hạn giải quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời
gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã
|
Phí: 50.000 đồng/văn bản
|
Như trên
|
10
|
Chứng thực văn bản khai nhận
di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
Không quá 02 (hai) ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn
theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp kéo dài
thời hạn giải quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời
gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã
|
Phí: 50.000 đồng/văn bản
|
Như trên
|
11
|
Cấp bản sao từ sổ gốc
|
Trong ngày cơ quan, tổ chức
tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu
sau 15 giờ. Trong trường hợp yêu cầu cấp bản sao từ sổ gốc được gửi qua bưu
điện thì thời hạn được thực hiện ngay sau khi cơ quan, tổ chức nhận đủ hồ sơ
hợp lệ theo dấu bưu điện đến.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã
|
Không
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP
ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ
bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng giao dịch;
- Quyết định số 1088/QĐ-BTP
ngày 18/5/2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính
được sửa đổi trong lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Tư pháp.
|
IV
|
LĩNH VỰC PHỔ BIẾN, GIÁO
DỤC PHÁP LUẬT (02 TTHC)
|
1
|
Công nhận tuyên truyền viên
pháp luật
|
Trong thời hạn 05 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã
|
Không
|
- Luật Phổ biến, giáo dục
pháp luật năm 2012;
- Nghị định số 28/2013/NĐ-CP
ngày 04/4/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Phổ biến, giáo dục pháp luật;
- Thông tư số 10/2016/TT-BTP
ngày 22/7/2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định về báo cáo viên pháp luật,
tuyên truyền viên pháp luật;
- Quyết định số 40/QĐ-BTP
ngày 08/01/2018 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được thay
thế, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực phổ biến, giáo dục pháp luật
thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp.
|
2
|
Cho thôi làm tuyên truyền
viên pháp luật
|
Trong thời hạn 03 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận được đề nghị của Công chức Tư pháp - Hộ tịch
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
V
|
LĩNH VỰC HÒA GIẢI Ở CƠ SỞ
(04 TTHC)
|
1
|
Thủ tục công nhận hòa giải
viên
|
Trong thời hạn 05 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã
|
Không
|
- Luật Hòa giải ở cơ sở năm
2013;
- Nghị quyết liên tịch số
01/2014/NQLT42P-UBTƯMTTQVN ngày 18/11/2014 của Chính phủ và Ủy ban Trung ương
Mặt trận Tổ quốc Việt Nam hướng dẫn phối hợp thực hiện một số quy định của
pháp luật về hòa giải ở cơ sở;
- Quyết định số 2338/QĐ-BTP
ngày 06/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính
được chuẩn hóa trong lĩnh vực hòa giải ở cơ sở thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Tư pháp.
|
2
|
Công nhận tổ trưởng tổ hòa
giải
|
Trong thời hạn 05 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
3
|
Thủ tục thôi làm hòa giải viên
|
Trong thời hạn 05 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị hoặc báo cáo về việc thôi làm hòa
giải viên.
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
4
|
Thanh toán thù lao cho hòa
giải viên
|
- Trong thời hạn 05 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Tổ hòa giải thực hiện trả
thù lao cho hòa giải viên theo quyết định của Ủy ban nhân dân cấp xã trong
thời hạn 03 ngày, kể từ ngày nhận được thù lao.
|
Như trên
|
Không
|
- Luật Hòa giải ở cơ sở năm
2013;
- Nghị định số 15/2014/NĐ-CP
ngày 27/02/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật hòa giải ở cơ sở;
- Quyết định số 2338/QĐ-BTP
ngày 06/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính
được chuẩn hóa trong lĩnh vực hòa giải ở cơ sở thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Tư pháp.
|