STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung của văn bản
|
Lý do hết hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực
|
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ
|
1.
|
Quyết định
|
số 33/2016/QĐ-UBND ngày 04/8/2016 của UBND tỉnh
|
Về việc ban hành quy định danh mục, thời gian sử
dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình trong các cơ quan nhà nước, đơn
vị sự nghiệp công lập và các tổ chức có sử dụng ngân sách nhà nước thuộc phạm
vi quản lý của tỉnh Bắc Ninh
|
Thay thế bởi Quyết định số 29/2023/QĐ-UBND ngày
29/12/2023
|
10/01/2024
|
2.
|
Quyết định
|
số 10/2019/QĐ-UBND ngày 12/9/2019 của
UBND tỉnh
|
Về việc quy định một số mức chi sự
nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Thay thế bởi Quyết định số 01/2024/QĐ-UBND ngày
09/01/2024
|
20/01/2024
|
3.
|
Quyết định
|
số 04/2016/QĐ-UBND ngày
29/02/2016 của UBND tỉnh
|
Về việc ban hành định mức
kinh tế- kỹ thuật áp dụng cho hoạt động vận tải hành khách bằng xe buýt trên
địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Thay thế bởi Quyết định số 02/2024/QĐ-UBND ngày
10/01/2024
|
21/01/2024
|
4.
|
Quyết định
|
số 25/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy chế làm việc của UBND tỉnh Bắc Ninh
nhiệm kỳ 2021-2026.
|
Thay thế bởi Quyết định số 05/2024/QĐ-UBND ngày
01/02/2024
|
15/02/2024
|
5.
|
Quyết định
|
số 86/2012/QĐ-UBND ngày 05/11/2012 của UBND tỉnh
|
Về quy định dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh
Bắc Ninh
|
Bãi bỏ bởi Quyết định số 07/2024/QĐ-UBND ngày
13/03/2024
|
25/03/2024
|
6.
|
Quyết định
|
số 10/2016/QĐ-UBND ngày 31/3/2016 của UBND tỉnh
|
Quy định về quản lý các nhiệm vụ khoa học và công
nghệ trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Thay thế bởi Quyết định số 08/2024/QĐ-UBND ngày
27/03/2024
|
09/4/2024
|
7.
|
Quyết định
|
số 15/2019/QĐ-UBND ngày 15/8/2019 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy chế xây dựng, quản lý và thực hiện
Chương trình xúc tiến đầu tư, thương mại và du lịch tỉnh Bắc Ninh
|
Bãi bỏ bởi Quyết định số 09/2024/QĐ-UBND ngày
28/03/2024
|
10/4/2024
|
8.
|
Quyết định
|
số 13/2021/QĐ-UBND ngày 20/7/2021 của UBND tỉnh
|
Về việc ban hành Quy định phân công, phân cấp quản
lý dự án đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Thay thế bởi Quyết định số 11/2024/QĐ-UBND ngày
04/5/2024
|
15/5/2024
|
9.
|
Quyết định
|
số 17/2021/QĐ-UBND ngày 20/9/2021 của UBND tỉnh
|
Về việc sửa đổi Điều 11 của Quy định phân công,
phân cấp quản lý dự án đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh ban hành
kèm theo Quyết định số 13/2021/QĐ-UBND
|
Thay thế bởi Quyết định số 11/2024/QĐ-UBND ngày
04/5/2024
|
15/5/2024
|
10.
|
Quyết định
|
số 483/2014/QĐ-UBND ngày 20/11/2014 của UBND tỉnh
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Thanh tra tỉnh
|
Thay thế bởi Quyết định số 12/2024/QĐ-UBND ngày
28/5/2024
|
10/6/2024
|
11.
|
Nghị quyết
|
số 15/2022/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022
của HĐND tỉnh
|
Về quy định cơ cấu tổ chức, chế độ, chính
sách và các điều kiện đảm bảo cho Công an xã, thị trấn bán chuyên
trách, Bảo vệ dân phố, Tổ dân phòng tự quản; mức hỗ trợ thường
xuyên cho đội trưởng, đội phó Đội dân phòng trên địa bàn tỉnh Bắc
Ninh
|
Thay thế bởi Nghị quyết số 04/2024/NQ-HĐND ngày
28/6/2024
|
01/7/2024
|
12.
|
Quyết định
|
số 31/2018/QĐ-UBND ngày 17/12/2018 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý trật tự xây dựng
trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Bãi bỏ bởi Quyết định số 14/2024/QĐ-UBND ngày
06/6/2024
|
18/6/2024
|
13.
|
Quyết định
|
số 100/2013/QĐ-UBND ngày 29/3/2013 của UBND tỉnh
|
Về việc quy định cụ thể về một số chế độ hỗ trợ
khám, chữa bệnh cho người nghèo tỉnh Bắc Ninh
|
Bãi bỏ bởi Quyết định số 15/2024/QĐ-UBND ngày 31/7/2024
|
12/8/2024
|
14.
|
Quyết định
|
số 23/2021/QĐ-UBND ngày 10/11/2021 của UBND tỉnh
|
Ban hành
Quy định trình tự thực hiện các dự án đầu tư xây dựng không sử dụng vốn nhà
nước trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Bãi bỏ bởi Quyết định số 16/2024/QĐ-UBND ngày
05/8/2024
|
15/8/2024
|
15.
|
Quyết định
|
số 03/2023/QĐ-UBND ngày 02/02/2023 của UBND tỉnh
|
Về việc ban hành Quy chế tiếp nhận, xử lý phản
ánh kiến nghị trên ứng dụng Phản ánh kiến nghị tỉnh Bắc Ninh.
|
Thay thế bởi Quyết định số 17/2024/QĐ-UBND ngày
21/8/2024
|
01/9/2024
|
16.
|
Quyết định
|
số
02/2023/QĐ-UBND ngày 27/01/2023 của UBND tỉnh
|
Ban hành quy định về đấu giá
quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê
đất trên địa bàn tỉnh
|
Thay thế bởi Quyết định số 18/2024/QĐ-UBND ngày
21/8/2024
|
01/9/2024
|
17.
|
Quyết định
|
số 125/2014/QĐ-UBND ngày
18/4/2014 của UBND tỉnh
|
Quy định trách nhiệm người đứng đầu về quản lý trật
tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Bãi bỏ bởi Quyết định số 20/2024/QĐ-UBND ngày
21/8/2024
|
01/9/2024
|
18.
|
Quyết định
|
số 21/2019/QĐ-UBND ngày
22/10/2019 của UBND tỉnh
|
Về việc ban hành Quy chế bảo đảm an toàn thông
tin mạng trong hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin của cơ quan nhà nước
trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh.
|
Thay thế bởi Quyết định số 22/2024/QĐ-UBND ngày
5/9/2024
|
18/9/2024
|
19.
|
Quyết định
|
số 66/QĐ-UBND ngày 31/01/2019
của UBND tỉnh
|
Về việc Quy định thang điểm áp dụng bình xét danh
hiệu “Gia đình văn hóa, Khu dân cư văn hóa” trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh.
|
Thay thế bởi Quyết định số 25/2024/QĐ-UBND ngày
9/9/2024
|
20/9/2024
|
20.
|
Quyết
định
|
số 14/2021/QĐ-UBND
ngày 24/8/2021 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy định phân công, phân cấp
quản lý chất lượng, bảo trì công trình xây dựng và quản lý trật tự xây dựng
trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Thay thế bởi Quyết định số 27/2024/QĐ-UBND ngày 12/9/2024
|
24/9/2024
|
21.
|
Quyết định
|
số 15/2020/QĐ-UBND ngày
10/9/2020 của UBND tỉnh
|
Ban hành khung giá bán, giá cho thuê, giá cho
thuê mua nhà ở xã hội do các hộ gia đình, cá nhân đầu tư xây dựng địa bàn tỉnh
Bắc Ninh
|
Thay thế bởi Quyết
định số 29/2024/QĐ-UBND ngày 16/9/2024
|
01/10/2024
|
22.
|
Quyết định
|
số 06/2020/QĐ-UBND ngày
10/3/2020 của UBND tỉnh
|
Ban hành khung giá giá dịch vụ quản lý vận hành
nhà chung cư trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh.
|
Thay thế bởi Quyết
định số 30/2024/QĐ-UBND ngày 16/9/2024
|
27/9/2024
|
23.
|
Quyết định
|
số 11/2018/QĐ-UBND ngày
05/6/2018 của UBND tỉnh
|
Về việc ban hành Quy định về hạn mức giao đất ở;
hạn mức công nhận đất ở; hạn mức giao đất trống, đồi núi trọc, đất có mặt nước
chưa sử dụng; diện tích tối thiểu được phép tách thửa đối với một số loại đất
trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh.
|
Thay thế bởi Quyết
định số 32/2024/QĐ-UBND ngày 20/9/2024
|
01/10/2024
|
24.
|
Quyết định
|
số 15/2021/QĐ-UBND ngày
26/8/2021 của UBND tỉnh
|
Về việc ban hành quy định chi tiết một số điều của
Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai trên địa bàn tỉnh Bắc
Ninh
|
Thay thế bởi Quyết
định số 32/2024/QĐ-UBND ngày 20/9/2024
|
01/10/2024
|
25.
|
Quyết
định
|
số 41/2016/QĐ-UBND
ngày 20/9/2016 của UBND tỉnh
|
Về việc ban hành Quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn tỉnh Bắc Ninh
|
Thay thế bởi Quyết
định số 34/2024/QĐ-UBND ngày 26/9/2024
|
10/10/2024
|
26.
|
Quyết
định
|
số
21/2020/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của UBND tỉnh
|
Về việc Quy định cơ cấu tổ chức của
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc Ninh
|
Thay thế bởi Quyết
định số 34/2024/QĐ-UBND ngày 26/9/2024
|
10/10/2024
|
27.
|
Quyết định
|
số 01/2023/QĐ-UBND ngày 18/01/2023
của UBND tỉnh Bắc Ninh
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định
về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh
Bắc Ninh ban hành kèm theo Quyết định số 19/2020/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của
UBND tỉnh
|
Thay thế bởi Quyết
định số 35/2024/QĐ-UBND ngày 02/10/2024
|
13/10/2024
|
28.
|
Quyết
định
|
số
08/2018/QĐ-UBND ngày 20/4/2018 của UBND tỉnh Bắc Ninh
|
Về việc ban hành Quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý An toàn thực phẩm
tỉnh Bắc Ninh
|
Thay thế bởi Quyết
định số 38/2024/QĐ-UBND ngày 24/10/2024
|
05/11/2024
|
29.
|
Nghị quyết
|
số 11/2020/NQ-HĐND ngày
11/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Về việc thông qua mô hình tổ chức lực lượng, huấn
luyện, hoạt động, bảo đảm chế độ chính sách đối với Dân quân tự vệ trên địa
bàn tỉnh Bắc Ninh.
|
Được thay thế bởi
Nghị quyết số 11/2024/NQ-HĐND ngày 22/10/2024
|
05/11/2024
|
30.
|
Nghị quyết
|
số 09/2022/NQ-HĐND ngày
07/7/2022 của HĐND tỉnh
|
Về việc quy định số lượng, chức danh; một số chế
độ, chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã; ở thôn,
khu phố và người trực tiếp tham gia công việc ở thôn, khu phố trên địa bàn tỉnh
Bắc Ninh
|
Được thay thế bởi
Nghị quyết số 12/2024/NQ-HĐND ngày 22/10/2024
|
05/11/2024
|
31.
|
Nghị quyết
|
số 12/2020/NQ-HĐND ngày
11/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Về việc kiện toàn, củng cố mạng lưới chăn nuôi và
thú y cơ sở trên địa bàn tỉnh
|
Được thay thế bởi
Nghị quyết số 12/2024/NQ-HĐND ngày 22/10/2024
|
05/11/2024
|
32.
|
Quyết định
|
số 06/2021/QĐ-UBND ngày
03/03/2021 của UBND tỉnh
|
Về việc ban hành Quy chế tuyển dụng công chức xã,
phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Được thay thế bởi
Quyết định số 41/2024/QĐ-UBND ngày 30/10/2024
|
10/11/2024
|
33.
|
Quyết định
|
số 19/2020/QĐ-UBND ngày
30/12/2020 của UBND tỉnh
|
Về việc ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ
và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Được thay thế bởi
Quyết định số 42/2024/QĐ-UBND ngày 31/10/2024
|
11/11/2024
|
34.
|
Quyết định
|
số 19/2023/QĐ-UBND ngày
29/9/2023 của UBND tỉnh
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định
về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh
Bắc Ninh
|
Được thay thế bởi
Quyết định số 42/2024/QĐ-UBND ngày 31/10/2024
|
11/11/2024
|
35.
|
Nghị quyết
|
số 231/2019/NQ-HĐND ngày
05/12/2019 của UBND tỉnh
|
Về việc Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh
không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh.
|
Được bãi bỏ bởi
Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 11/12/2024
|
01/01/2025
|
36.
|
Nghị quyết
|
số 08/2021/NQ-HĐND ngày
29/9/2021 của UBND tỉnh
|
Về việc Quy định tạm thời giá dịch vụ khám bệnh,
chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh.
|
Được bãi bỏ bởi
Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 11/12/2024
|
01/01/2025
|
37.
|
Nghị quyết
|
số 16/2021/NQ-HĐND ngày
08/12/2021 của HĐND tỉnh
|
Về việc Quy định giá dịch vụ xét nghiệm
SARS-CoV-2 không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Được bãi bỏ bởi
Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 11/12/2024
|
01/01/2025
|
38.
|
Nghị
quyết
|
số
07/2022/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 của HĐND tỉnh
|
Về việc ban hành Quy định hỗ trợ về
phát triển nông nghiệp, chương trình OCOP và ngành nghề nông thôn trên địa
bàn tỉnh Bắc Ninh.
|
Được thay thế bởi
Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 11/12/2024
|
22/12/2024
|
39.
|
Quyết định
|
số 03/2022/QĐ-UBND ngày
08/4/2022 của UBND tỉnh
|
Về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của
thôn, khu phố trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh.
|
Được thay thế bởi
Quyết định số 46/2024/QĐ-UBND ngày 23/12/2024
|
05/01/2025
|
40.
|
Quyết định
|
số 19/2021/QĐ-UBND ngày
11/10/2021 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy chế quản lý, vận hành và sử dụng mạng
truyền số liệu chuyên dùng cấp II của các cơ quan Nhà nước trên địa bàn tỉnh
Bắc Ninh
|
Được thay thế bởi
Quyết định số 49/2024/QĐ-UBND ngày 31/12/2024
|
13/01/2025
|
41.
|
Quyết định
|
số 02/2024/QĐ-UBND ngày
10/01/2024 của UBND tỉnh
|
Ban hành định mức kinh tế- kỹ thuật đối với hoạt
động vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Được thay thế bởi
Quyết định số 51/2024/QĐ-UBND ngày 31/12/2024
|
11/01/2025
|
II. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN
|
42.
|
Quyết định
|
số
20/2022/QĐ-UBND ngày 04/11/2022 của UBND tỉnh Quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Sửa đổi, bổ sung Điểm b và c,
Khoản 1, Điều 3
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết
định số 03/2024/QĐ-UBND ngày 24/01/2024
|
05/02/2024.
|
43.
|
Quyết định
|
số 11/2021/QĐ-UBND ngày
19/5/2021 của UBND tỉnh Quy định về quản lý đầu tư công trên địa bàn tỉnh Bắc
Ninh
|
- Sửa đổi Điều 8;
- Sửa đổi,
bổ sung khoản 3 và khoản 4 Điều 9;
- Sửa đổi,
bổ sung khoản 2 Điều 25;
- Sửa đổi
Điều 26;
- Sửa đổi
Điều 28;
- Sửa đổi
Điều 29;
- Sửa đổi
Điều 30;
- Sửa đổi
Điều 34;
- Bãi bỏ điểm
c khoản 1 Điều 9;
- Bãi bỏ Điều
19;
- Thay thế
Phụ lục Phân cấp quản lý và đầu tư một số lĩnh vực hạ tầng, kinh tế - xã hội
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết
định số 06/2024/QĐ-UBND ngày 28/02/2024
|
10/03/2024.
|
44.
|
Nghị quyết
|
số 11/2023/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2023 của Hội
đồng nhân dân tỉnh về việc Quy định chính sách hỗ trợ đối tượng bảo trợ xã hội
thuộc hộ nghèo, người cao tuổi và các đối tượng khó khăn khác trên địa bàn tỉnh
Bắc Ninh
|
- Bãi bỏ Điều 2
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số
06/2024/NQ-HĐND ngày 28/6/2024
|
10/7/2024
|
45.
|
Quyết định
|
số 10/2021/QĐ-UBND ngày 06/5/2021 Quy định quản
lý di tích, di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh ban
hành kèm theo Quyết định số 10/2021/QĐ-UBND ngày 06/5/2021 của UBND tỉnh Bắc
Ninh
|
- Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 14;
- Sửa đổi, bổ sung khoản 2, khoản 3, Điều 18;
- Sửa đổi, bổ sung Điều 24;
- Sửa đổi, bổ sung điểm đ, Khoản 1, Điều 25;
- Sửa đổi, bổ sung Khoản 2, Điều 27;
- Sửa đổi, bổ sung khoản 2, Điều 30;
- Bãi bỏ Điểm c, Khoản 1 và Điểm b, Khoản 2, Điều
25
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết
định số 24/2024/QĐ-UBND ngày 9/9/2024
|
20/9/2024
|
46.
|
Quyết định
|
số 19/2020/QĐ-UBND ngày
30/12/2020 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ và
tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
- Bãi bỏ từ Điều 3 đến Điều 10 và từ Điều 16 đến
Điều 22
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 33/2024/QĐ-UBND ngày 20/9/2024
|
01/10/2024
|
47.
|
Quyết định
|
số 19/2020/QĐ-UBND ngày
30/12/2020 của UBND tỉnh Bắc Ninh quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định
cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Bãi bỏ từ Điều 11 đến Điều 14
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 35/2024/QĐ-UBND ngày 02/10/2024
|
13/10/2024
|
48.
|
Nghị quyết
|
số 18/2023/NQ-HĐND ngày
08/12/2023 của HĐND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết
số 18/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh khóa XIX, nhiệm kỳ 2021-2026
về Quy định định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương
năm 2022
|
- Sửa đổi Khoản 3 Điều 1;
- Sửa đổi Khoản 4 Điều 1
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị
quyết số 08/2024/NQ-HĐND ngày 22/10/2024
|
01/11/2024
|
49.
|
Quyết định
|
số 10/2022/QĐ-UBND ngày
25/7/2022 của UBND tỉnh Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Sở Công thương
|
- Sửa đổi,
bổ sung khoản 1 Điều 1;
- Sửa đổi, bổ sung điểm d khoản
1 Điều 2;
- Sửa đổi, bổ sung đoạn 5 điểm c
khoản 4 Điều 2;
- Sửa đổi, bổ sung đoạn 9 điểm c
khoản 4 Điều 2;
- Sửa đổi, bổ sung đoạn 4 điểm k
khoản 4 Điều 2;
- Bổ sung điểm p khoản 4 Điều 2;
- Sửa đổi, bổ sung đoạn 1 điểm a
khoản 5 Điều 2;
- Bổ sung điểm m khoản 5 Điều 2;
- Sửa đổi điểm c khoản 1 Điều 3;
- Bãi bỏ đoạn
3, điểm e khoản 4 Điều 2
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết
định số 44/2024/QĐ-UBND ngày 29/11/2024
|
10/12/2024
|
50.
|
Nghị quyết
|
số 54/2017/NQ-HĐND ngày
12/7/2017 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung Điều 1 Nghị quyết số 54/2017/NQ-HĐND
ngày 12 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
- Sửa đổi khoản 1;
- Sửa đổi khoản 2;
- Bổ sung khoản 3
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị
quyết số 15/2024/NQ-HĐND ngày 11/12/2024
|
22/12/2024
|
51.
|
Quyết định
|
số 17/2017/QĐ-UBND ngày 24/7/2017 của UBND tỉnh về
việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế quản lý và sử dụng nguồn vốn
ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng chính sách để cho vay đối với người
nghèo và các đối tượng chính sách khác trên địa bàn Bắc Ninh ban hành kèm
theo Quyết định số 17/2017/QĐ-UBND ngày 24/7/2017 của UBND tỉnh Bắc Ninh
|
- Sửa đổi Điều 4;
- Sửa đổi Điều 5;
- Sửa đổi, bổ sung Điều 6;
- Sửa đổi điểm b, điểm c khoản 1
Điều 8;
- Sửa đổi khoản 1 Điều 12;
- Sửa đổi, bổ sung điều 13
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết
định số 45/QĐ-UBND ngày 20/12/2024
|
06/01/2025
|
52.
|
Quyết định
|
số 31/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh
về việc kéo dài thời hạn áp dụng và sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 31/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh
quy định về bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
- Sửa đổi, bổ sung khoản 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 Điều
1;
- Sửa đổi, bổ sung Điều 2
Quyết định;
- Sửa đổi, bổ sung gạch đầu
dòng thứ 6 điểm đ khoản 1 Điều 3;
- Bổ sung khoản 5 vào Điều
5;
- Sửa đổi, bổ sung khoản
1 và khoản 4 Điều 7;
- Bãi bỏ Bảng giá số 02 đến số 08 kèm theo Quyết
định.
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi
Quyết định số 48/2024/QĐ-UBND ngày 31/12/2024
|
01/01/2025
|