|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3353/QĐ-UBND 2018 công bố thủ tục hành chính Sở Tài nguyên Môi trường Cần Thơ
Số hiệu:
|
3353/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Cần Thơ
|
|
Người ký:
|
Đào Anh Dũng
|
Ngày ban hành:
|
18/12/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
3353/QĐ-UBND
|
Cần
Thơ, ngày 18 tháng 12 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG; ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN; ỦY
BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
CẦN THƠ
Căn cứ
Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ
Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát
thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ
Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm
Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ
Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29 tháng 3 năm 2016 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà
nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Quyết định số 2813/QĐ-BTNMT ngày 12 tháng
9 năm 2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính
được sửa đổi và thủ tục hành chính bị bãi bỏ liên quan đến kiểm tra chuyên
ngành thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Quyết định số 3086/QĐ-BTNMT ngày 10 tháng 10 năm 2018 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi và thủ tục hành chính bị
bãi bỏ lĩnh vực đất đai, môi trường, địa chất và khoáng sản, tài nguyên nước,
khí tượng thủy văn, đo đạc và bản đồ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước
của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Xét đề
nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Công bố kèm theo Quyết
định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài
nguyên và Môi trường; Ủy ban nhân dân cấp huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã.
Điều
2. Quyết định này có hiệu lực
thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ:
1. Quyết định số 2980/QĐ-UBND ngày 28 tháng 11 năm
2012
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố về việc công bố thủ tục
hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường thành
phố Cần Thơ.
2. Quyết định số 3549/QĐ-UBND ngày 03 tháng 12
năm 2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ về việc công bố thủ tục
hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường.
3. Quyết định số 2944/QĐ-UBND ngày 09 tháng 10
năm 2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ về việc công bố thủ tục
hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường.
4. Thủ tục hành chính số 29, 30 thuộc lĩnh vực Tài
nguyên và Môi trường công bố tại Quyết định số 970/QĐ-UBND ngày
ngày 30 tháng 3 năm 2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền
giải quyết của Ủy ban nhân dân quận, huyện trên địa bàn thành phố Cần Thơ được
sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số
3035/QĐ-UBND ngày 16 tháng 10 năm 2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố về
việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân
quận, huyện trên địa bàn thành phố Cần Thơ.
5. Thủ tục hành
chính số 18, 19 thuộc lĩnh vực Tài
nguyên và Môi trường công
bố tại Quyết định số 1078/QĐ-UBND ngày 08 tháng 4 năm 2015 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân thành phố Cần Thơ về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền
giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn thành phố Cần Thơ được sửa
đổi, bổ sung tại Quyết định số 3034/QĐ-UBND
ngày 16 tháng 10 năm 2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố về việc công
bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân xã,
phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Cần Thơ.
Điều
3. Chánh Văn phòng Ủy ban
nhân dân thành phố, Giám đốc các Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện; Chủ tịch Ủy ban nhân
dân xã, phường, thị trấn và các
tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đào Anh Dũng
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG; ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP
HUYỆN; ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3353/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12
năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
A. THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH CẤP THÀNH PHỐ
IV. Lĩnh vực
môi trường
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Thẩm
định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
- Thời
hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: Trong thời hạn 05
(năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ.
- Thời
hạn thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường: Trong thời hạn tối đa 30
(ba mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời
hạn phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường: 20 ngày làm việc.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường (Số 09, đường Cách mạng
tháng Tám, phường An Hòa, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ)
|
Theo quy định hiện hành
|
- Luật
Bảo vệ môi trường 2014
- Nghị
định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo
vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường
và kế hoạch bảo vệ môi trường;
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm
2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các nghị định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường;
- Thông
tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi
trường và kế hoạch bảo vệ môi trường.
- Thông
tư 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí
và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương.
|
2
|
Cấp Giấy
xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành
dự án.
|
- Đối
với dự án không tiến hành lấy mẫu phân tích các chỉ tiêu môi trường để kiểm
chứng: mười lăm (15) ngày làm việc;
- Đối
với dự án phải tiến hành lấy mẫu phân tích các chỉ tiêu môi trường để kiểm
chứng: ba mươi (30) ngày làm việc.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường (Số 09, đường Cách mạng
tháng Tám, phường An Hòa, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ)
|
Không
|
- Luật
Bảo vệ môi trường 2014;
- Nghị
định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo
vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường
và kế hoạch bảo vệ môi trường;
- Thông
tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi
trường và kế hoạch bảo vệ môi trường.
|
3
|
Xác
nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường
|
Thời
hạn mười (10) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường (Số 09, đường Cách mạng
tháng Tám, phường An Hòa, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ)
|
Không
|
- Luật
Bảo vệ môi trường 2014;
- Nghị
định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo
vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường
và kế hoạch bảo vệ môi trường;
- Thông
tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi
trường và kế hoạch bảo vệ môi trường.
|
4
|
Chấp
thuận việc điều chỉnh, thay đổi nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường
liên quan đến phạm vi, quy mô, công suất, công nghệ sản xuất, các công trình,
biện pháp bảo vệ môi trường của dự án
|
Không quy định
|
Sở Tài nguyên và Môi trường (Số 09, đường Cách mạng
tháng Tám, phường An Hòa, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ)
|
Không
|
- Luật
Bảo vệ môi trường 2014;
- Nghị
định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo
vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường
và kế hoạch bảo vệ môi trường.
|
5
|
Chấp
thuận tách đấu nối khỏi hệ thống xử lý nước thải tập trung khu công nghiệp,
khu chế xuất, khu công nghệ cao và tự xử lý nước thải phát sinh.
|
Không quy định
|
Sở Tài nguyên và Môi trường (Số 09, đường Cách mạng
tháng Tám, phường An Hòa, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ)
|
Không
|
- Nghị
định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo
vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường
và kế hoạch bảo vệ môi trường.
- Thông
tư số 35/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường về bảo vệ môi trường khu kinh tế, khu công nghiệp, khu chế xuất, khu
công nghệ cao.
|
6
|
Chấp
thuận điều chỉnh về quy mô, quy hoạch, hạ tầng kỹ thuật, danh mục ngành nghề
trong khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao
|
Không quy định
|
Sở Tài nguyên và Môi trường (Số 09, đường Cách mạng
tháng Tám, phường An Hòa, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ)
|
Không
|
- Nghị
định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo
vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường
và kế hoạch bảo vệ môi trường.
- Thông
tư số 35/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường về bảo vệ môi trường khu kinh tế, khu công nghiệp, khu chế xuất, khu
công nghệ cao.
|
7
|
Cấp Giấy
xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường đối với tổ chức, cá nhân trực tiếp
sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất
|
- Thời
hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: Năm (05) ngày làm
việc kể từ ngày nhận hồ sơ.
- Thời
hạn thẩm định hồ sơ và có văn bản trả lời: Ba mươi (30) ngày làm việc (không
bao gồm thời gian hoàn thiện hồ sơ của tổ chức, cá nhân).
|
Sở Tài nguyên và Môi trường (Số 09, đường Cách mạng
tháng Tám, phường An Hòa, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ)
|
Theo quy định hiện hành
|
- Luật
Bảo vệ môi trường 2014;
- Nghị
định số 38/2015/NĐ-CP ngày 24/4/2015 của Chính phủ về quản lý chất thải và
phế liệu;
- Nghị
định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của
các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài
nguyên và môi trường;
- Thông
tư 41/2015/TT-BTNMT ngày 09/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất.
- Thông
tư số 03/2018/TT-BTNMT ngày 14/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường sửa đổi, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính liên quan đến
kiểm tra chuyên ngành thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài
nguyên và Môi trường.
|
8
|
Cấp lại
Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm
nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập
khẩu làm nguyên liệu sản xuất (trường hợp Giấy xác nhận hết hạn)
|
- Thời
hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: Năm (05) ngày làm
việc kể từ ngày nhận hồ sơ.
- Thời
hạn thẩm định hồ sơ và có văn bản trả lời: Hai mươi (20) ngày làm việc (không
bao gồm thời gian hoàn thiện hồ sơ của tổ chức, cá nhân).
|
Sở Tài nguyên và Môi trường (Số 09, đường Cách mạng
tháng Tám, phường An Hòa, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ)
|
Theo quy định hiện hành
|
- Luật
Bảo vệ môi trường 2014;
- Nghị
định số 38/2015/NĐ-CP ngày 24/4/2015 của Chính phủ về quản lý chất thải và
phế liệu;
- Nghị
định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2108 của Chính phủ sửa đổi một số điều của
các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài
nguyên và môi trường;
- Thông
tư 41/2015/TT-BTNMT ngày 09/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất.
- Thông
tư số 03/2018/TT-BTNMT ngày 14/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường sửa đổi, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính liên quan
|
9
|
Cấp lại
Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm
nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập
khẩu làm nguyên liệu sản xuất (trường hợp Giấy xác nhận bị mất hoặc hư hỏng)
|
Mười
ngày (10) ngày làm việc làm việc kể từ ngày nhận được đơn đề nghị của tổ
chức, cá nhân.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường (Số 09, đường Cách mạng
tháng Tám, phường An Hòa, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ)
|
Theo quy định hiện hành
|
- Luật
Bảo vệ môi trường 2014;
- Nghị
định số 38/2015/NĐ-CP ngày 24/4/2015 của Chính phủ về quản lý chất thải và
phế liệu;
- Thông
tư 41/2015/TT-BTNMT ngày 09/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất.
|
10
|
Thẩm
định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai
thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi
trường không cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt)
|
- Thời
hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: Năm (05) ngày làm
việc.
- Thời
hạn thẩm định hồ sơ và ra Quyết định phê duyệt: Trong thời hạn 30 (ba mươi)
ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường (Số 09, đường Cách mạng
tháng Tám, phường An Hòa, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ)
|
Theo quy định hiện hành
|
- Luật
Bảo vệ môi trường số 55/2014/QH13 ngày 23/6/2014;
- Luật
Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010;
- Nghị
định số 19/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
- Nghị
định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo
vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường
và kế hoạch bảo vệ môi trường;
- Thông
tư số 38/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về cải
tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản;
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của
Chính phủ sửa đổi một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu
tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường;
- Thông
tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi
trường và kế hoạch bảo vệ môi trường.
|
11
|
Thẩm
định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt
động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án bổ sung và báo cáo đánh
giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt)
|
- Thời
hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: Năm (05) ngày làm
việc.
- Thời
hạn thẩm định hồ sơ và ra Quyết định phê duyệt: Trong thời hạn 30 (ba mươi)
ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường (Số 09, đường Cách mạng
tháng Tám, phường An Hòa, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ)
|
Theo quy định hiện hành
|
- Luật
Bảo vệ môi trường số 55/2014/QH13 ngày 23/6/2014;
- Luật
Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010;
- Nghị
định số 19/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
- Nghị
định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo
vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường
và kế hoạch bảo vệ môi trường;
- Thông
tư số 38/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về cải
tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản;
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của
Chính phủ sửa đổi một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu
tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường;
- Thông
tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi
trường và kế hoạch bảo vệ môi trường.
|
12
|
Xác
nhận hoàn thành từng phần Phương án cải tạo, phục hồi môi trường, Phương án
cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản
|
Tổng
thời hạn giải quyết tối đa là 40 (bốn mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường (Số 09, đường Cách mạng
tháng Tám, phường An Hòa, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ)
|
Không
|
- Luật
Bảo vệ môi trường số 55/2014/QH13 ngày 23/6/2014;
- Luật
Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010;
- Nghị
định số 19/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
- Thông
tư số 38/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về cải
tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản.
|
13
|
Thẩm
định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai
thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi
trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt)
|
Trong
thời hạn 30 (ba mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường (Số 09, đường Cách mạng
tháng Tám, phường An Hòa, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ)
|
Theo quy định hiện hành
|
- Luật
Bảo vệ môi trường số 55/2014/QH13 ngày 23/6/2014;
- Luật
Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010;
- Nghị
định số 19/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
- Thông
tư số 38/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về cải
tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản;
- Thông
tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi
trường và kế hoạch bảo vệ môi trường.
|
14
|
Thẩm
định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt
động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án bổ sung và báo cáo đánh
giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt)
|
Trong
thời hạn 30 (ba mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường (Số 09, đường Cách mạng
tháng Tám, phường An Hòa, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ)
|
Theo quy định hiện hành
|
- Luật
Bảo vệ môi trường số 55/2014/QH13 ngày 23/6/2014;
- Luật
Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010;
- Nghị
định số 19/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
- Thông
tư số 38/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về cải
tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản;
- Thông
tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi
trường và kế hoạch bảo vệ môi trường.
|
15
|
Cấp Sổ
đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại
|
- Thời
hạn xem xét cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải CTNH sau khi nhận được hồ sơ hợp
lệ, đầy đủ:
+ 15
ngày làm việc;
+ 30
ngày làm việc trong trường hợp đăng ký chủ nguồn thải CTNH thuộc đối tượng tự
tái sử dụng, sơ chế, tái chế, xử lý, đồng xử lý, thu hồi năng lượng từ CTNH
trong khuôn viên cơ sở phát sinh CTNH, trong đó thời gian Sở Tài nguyên và
Môi trường tiến hành kiểm tra cơ sở trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (Thời gian kiểm tra đối với một cơ sở
không quá 02 ngày làm việc) và 15 ngày còn lại có trách nhiệm cấp Sổ đăng ký
chủ nguồn thải CTNH .
*Lưu ý:
Thời gian sửa đổi, bổ sung hồ sơ không tính vào thời hạn xem xét, cấp Sổ đăng
ký chủ nguồn thải CTNH.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường (Số 09, đường Cách mạng
tháng Tám, phường An Hòa, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ)
|
Không
|
- Nghị
định số 38/2015/NĐ-CP ngày 24/4/2015 của Chính phủ về quản lý chất thải và phế liệu;
- Thông
tư số 36/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường về quản lý chất thải nguy hại.
|
16
|
Cấp lại
Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại
|
- Thời
hạn xem xét cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải CTNH sau khi nhận được hồ sơ hợp
lệ, đầy đủ:
+ 15
ngày làm việc;
+ 30
ngày làm việc trong trường hợp đăng ký chủ nguồn thải CTNH thuộc đối tượng tự
tái sử dụng, sơ chế, tái chế, xử lý, đồng xử lý, thu hồi năng lượng từ CTNH trong
khuôn viên cơ sở phát sinh CTNH, trong đó thời gian Sở Tài nguyên và Môi
trường tiến hành kiểm tra cơ sở trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (Thời gian kiểm tra đối với một cơ sở không
quá 02 ngày làm việc) và 15 ngày còn lại có trách nhiệm cấp Sổ đăng ký chủ
nguồn thải CTNH .
*Lưu ý:
Thời gian sửa đổi, bổ sung hồ sơ không tính vào thời hạn xem xét, cấp Sổ đăng
ký chủ nguồn thải CTNH.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường (Số 09, đường Cách mạng
tháng Tám, phường An Hòa, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ)
|
Không
|
- Nghị
định số 38/2015/NĐ-CP ngày 24/4/2015 của Chính phủ về quản lý chất thải và phế liệu;
- Thông
tư số 36/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường về quản lý chất thải nguy hại.
|
V. Lĩnh vực
khí tượng thủy văn
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Cấp Giấy
phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
- Thời
hạn kiểm tra hồ sơ: Hai (02) ngày làm việc.
- Thời
hạn tiến hành thẩm định, thẩm tra, khảo sát, đánh giá, kết luận Cấp phép:
Mười lăm (15) ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường (Số 09, đường Cách mạng
tháng Tám, phường An Hòa, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ)
|
Không
|
- Luật
Khí tượng thủy văn 2015.
- Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi
tiết một số điều của Luật Khí tượng thủy văn.
- Nghị
định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của
các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài
nguyên và môi trường.
|
2
|
Sửa
đổi, bổ sung, gia hạn Giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí
tượng thủy văn
|
- Thời
hạn kiểm tra hồ sơ: Hai (02) ngày làm việc.
- Thời
hạn tiến hành thẩm định, thẩm tra, khảo sát, đánh giá, kết luận Cấp phép:
Mười lăm (15) ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường (Số 09, đường Cách mạng
tháng Tám, phường An Hòa, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ)
|
Không
|
- Luật
Khí tượng thủy văn 2015.
- Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi
tiết một số điều của Luật Khí tượng thủy văn.
- Nghị
định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của
các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài
nguyên và môi trường.
|
3
|
Cấp lại
Giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
Thời
hạn tiến hành thẩm định, thẩm tra, khảo sát, đánh giá, kết luận Cấp phép: Năm
(05) ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường (Số 09, đường Cách mạng
tháng Tám, phường An Hòa, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ)
|
Không
|
- Luật
Khí tượng thủy văn 2015.
- Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi
tiết một số điều của Luật Khí tượng thủy văn.
- Nghị
định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của
các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài
nguyên và môi trường.
|
VI. Lĩnh vực Đo đạc Bản đồ
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Thẩm định
hồ sơ nghiệm thu công trình, sản phẩm đo đạc địa chính
|
- Thời
hạn thẩm định hồ sơ nghiệm thu công trình, sản phẩm đo đạc địa chính: Trong
thời hạn mười (30) ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Sở Tài Nguyên và Môi
trường có trách nhiệm kiểm tra, thẩm định hồ sơ.
- Thời
hạn thẩm định hồ sơ trích đo địa chính (đối với công trình có quy mô lớn >
5ha): Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở
Tài Nguyên và Môi trường có trách nhiệm kiểm tra, thẩm định.
- Thời
hạn thẩm định hồ sơ trích đo địa chính (đối với công trình có quy mô lớn <
5ha): Trong thời hạn 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở
Tài Nguyên và Môi trường có trách nhiệm kiểm tra, thẩm định.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên
và Môi trường (Địa chỉ: số 09, Cách mạng tháng 8, phường An Hòa,
quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ)
|
Theo quy định hiện hành
|
- Nghị
định số 45/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ về hoạt động đo đạc và bản
đồ;
- Thông
tư số 25/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường ban hành Quy định về bản đồ địa chính;
- Thông
tư số 49/2016/TT-BTNMT ngày 28/12/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy
định về công tác giám sát, kiểm tra, thẩm định và nghiệm thu công trình, sản
phẩm trong lĩnh vực quản lý đất đai.
- Quyết
định số 11/2018/QĐ-UBND ngày 03/7/2018 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ
quy định giá dịch vụ đo đạc, lập bản đồ địa chính.
|
2
|
Thẩm định
hồ sơ cấp Giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ
|
- Thời
hạn thẩm định hồ sơ: Trong thời hạn năm (05) ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ (không kể thời gian giải quyết của Cục Đo đạc bản đồ và Thông
tin địa lý Việt Nam), Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm thẩm định và
lập biên bản thẩm định kèm theo hồ sơ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên
và Môi trường (Địa chỉ: số 09, Cách mạng tháng 8, phường An Hòa,
quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ)
|
Theo quy định hiện hành
|
- Nghị
định số 45/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ về hoạt động đo đạc và bản
đồ;
- Thông
tư số 34/2017/TT-BTC ngày 21/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp Giấy
phép hoạt động đo đạc và bản đồ.
|
3
|
Bổ sung
nội dung Giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ
|
- Thời
hạn thẩm định hồ sơ: Trong thời hạn năm (05) ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ (không kể thời gian giải quyết của Cục Đo đạc bản đồ và Thông
tin địa lý Việt Nam), Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm thẩm định và
lập biên bản thẩm định kèm theo hồ sơ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên
và Môi trường (Địa chỉ: số 09, Cách mạng tháng 8, phường An Hòa,
quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ)
|
Theo quy định hiện hành (không thu)
|
- Nghị
định số 45/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ về hoạt động đo đạc và bản
đồ;
- Thông
tư số 34/2017/TT-BTC ngày 21/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp Giấy
phép hoạt động đo đạc và bản đồ.
|
4
|
Thẩm định
hồ sơ quyết toán công trình, sản phẩm
|
- Không
quy định cụ thể
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên
và Môi trường (Địa chỉ: số 09, Cách mạng tháng 8, phường An Hòa,
quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ)
|
Không
thu
|
- Nghị
định số 45/2015/NĐ-CP ngày 06/05/2015 của Chính phủ về hoạt động đo đạc và
bản đồ;
- Thông
tư số 49/2016/TT-BTNMT ngày 28/12/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy
định về công tác giám sát, kiểm tra, thẩm định và nghiệm thu công trình, sản
phẩm trong lĩnh vực quản lý đất đai.
- Thông
tư số 14/2017/TT-BTNMT ngày 20/7/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy
định về định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất
đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất.
|
B. THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Xác
nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường
|
Thời hạn mười (10) ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ.
|
Ủy ban
nhân dân cấp huyện
|
Không
|
- Luật
Bảo vệ môi trường 2014;
- Nghị
định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo
vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường
và kế hoạch bảo vệ môi trường;
- Thông
tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi
trường và kế hoạch bảo vệ môi trường.
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Xác
nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường
|
Thời hạn mười (10) ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ.
|
Ủy ban nhân dân
cấp xã
|
Không
|
- Luật Bảo vệ
môi trường 2014;
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015
của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường
chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường;
- Thông
tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi
trường và kế hoạch bảo vệ môi trường.
|
2
|
Tham
vấn ý kiến báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
Trong
thời hạn mười (15) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ.
|
Ủy ban nhân dân
cấp xã
|
Không
|
- Luật Bảo vệ
môi trường 2014;
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015
của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường
chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường;
- Thông
tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi
trường và kế hoạch bảo vệ môi trường.
|
Quyết định 3353/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường; Ủy ban nhân dân cấp huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn thành phố Cần Thơ
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3353/QĐ-UBND ngày 18/12/2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường; Ủy ban nhân dân cấp huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn thành phố Cần Thơ
1.688
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|