Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 334/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Cao Bằng Người ký: Trịnh Trường Huy
Ngày ban hành: 25/03/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 334/QĐ-UBND

Cao Bằng, ngày 25 tháng 3 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG, KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH CAO BẰNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 967/QĐ-BTC ngày 25 tháng 6 năm 2020 của Bộ Tài Chính về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực thuế thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài Chính;

Căn cứ Quyết định số 1756/QĐ-BTNMT ngày 11 tháng 8 năm 2020 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực bảo vệ môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Căn cứ Quyết định số 87/QĐ-BTNMT, ngày 14 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Căn cứ Quyết định số 2787/QĐ-BTNMT ngày 24 tháng 10 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường và lĩnh vực tài nguyên nước; sửa đổi Quyết định số 87/QĐ-BTNMT, ngày 14 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Căn cứ Quyết định số 1239/QĐ-BTNMT, ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khí tượng thủy văn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Căn cứ Quyết định số 1240/QĐ-BTNMT ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cao Bằng tại Tờ trình số 634/TTr-STNMT ngày 05/3/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực môi trường và lĩnh vực khí tượng thủy văn thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cao Bằng (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).

Nội dung các bộ phận cơ bản của thủ tục hành chính được công bố không nêu trong Quyết định này thực hiện theo Quyết định số 967/QĐ-BTC ngày 25 tháng 6 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính và các Quyết định số 1756/QĐ-BTNMT ngày 11 tháng 8 năm 2020; Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày 14 tháng 01 năm 2022; Quyết định số 2787/QĐ-BTNMT ngày 24 tháng 10 năm 2022; Quyết định số 1239/QĐ-BTNMT ngày 12 tháng 5 năm 2023; Quyết định số 1240/QĐ-BTNMT ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Danh mục các thủ tục hành chính trong lĩnh vực môi trường và khí tượng thủy văn thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cao Bằng được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại các Quyết định trước Quyết định này đều bị bãi bỏ.

Điều 3. Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với đơn vị cung cấp dịch vụ công nghệ thông tin, căn cứ mức phí, lệ phí của thủ tục hành chính và các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính tại Điều 1 Quyết định này, xác lập mức phí, lệ phí khi thực hiện dịch vụ công trực tuyến và quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính áp dụng trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh đảm bảo theo quy định.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, Thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trịnh Trường Huy


PHỤ LỤC I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG VÀ KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 334/QĐ-UBND ngày 25 tháng 3 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (12 TTHC)

TT

Tên thủ tục

hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

I

LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG (08 TTHC)

1

Cấp giấy phép môi trường

(1.010727)

- Tối đa 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ; đối với các trường hợp sau đây:

+ Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải;

+ Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ ô nhiễm môi trường; không thuộc đối tượng phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP.

- Tối đa 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, đối với trường hợp còn lại.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng1

Nộp hồ sơ và trả kết quả:

- Trực tiếp;

- Qua Dịch vụ bưu chính công ích.

- Qua dịch vụ công trực tuyến một phần.

- Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu chính công ích: Theo Nghị quyết số 36/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng;

- Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến: Theo Nghị quyết số 89/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng.

- Luật BVMT số 72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020;

- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;

- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;

- Nghị quyết số 36/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí thẩm định trong lĩnh vực môi trường trên địa bàn tỉnh Cao Bằng;

- Nghị quyết số 89/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng quy định mức giảm phí, lệ phí thực hiện thủ tục hành chính thông qua dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Cao Bằng.

- Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép;

- Bổ sung mức thu phí, lệ phí khi thực hiện dịch vụ công trực tuyến theo Nghị quyết số 89/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng về thu phí, lệ phí.

- Sửa đổi: mức độ dịch vụ công trực tuyến.

- TTHC được công bố tại Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày 14/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.

2

Cấp đổi giấy phép môi trường

(1.010728)

Tối đa 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng

Nộp hồ sơ và trả kết quả:

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích.

- Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

Không thu phí

- Luật BVMT số 72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020;

- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;

- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.

- Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép.

- TTHC được công bố tại Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày 14/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.

3

Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường

(1.010729)

Tối đa 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng

Nộp hồ sơ và trả kết quả:

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích.

- Qua dịch vụ công trực tuyến một phần.

- Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu chính công ích: Theo Nghị quyết số 36/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng;

- Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến: Theo Nghị quyết số 89/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng.

- Luật BVMT số 72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020;

- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ

- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.

- Nghị quyết số 36/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng;

- Nghị quyết số 89/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.

- Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép.

- Sửa đổi: mức độ dịch vụ công trực tuyến.

- Bổ sung Nghị quyết số 89/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng về thu phí, lệ phí.

4

Cấp lại giấy phép môi trường

(1.010730)

- Tối đa 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp:

+ Giấy phép hết hạn gửi hồ sơ đề nghị cấp giấy phép môi trường trước khi hết hạn 06 tháng;

+ Khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp có bổ sung ngành, nghề thu hút đầu tư gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi thực hiện thu hút đầu tư các ngành, nghề đó (trừ trường hợp ngành, nghề hoặc dự án đầu tư thuộc ngành, nghề đó khi vào vận hành không phát sinh nước thải công nghiệp phải xử lý để bảo đảm đạt điều kiện tiếp nhận nước thải của hệ thống xử lý nước thải tập trung).

- Tối đa 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp sau:

+ Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải.

+ Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ ô nhiễm môi trường; không thuộc đối tượng phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP

- Tối đa 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp còn lại

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng

Nộp hồ sơ và trả kết quả:

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích.

- Qua dịch vụ công trực tuyến một phần.

- Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu chính công ích: Theo Nghị quyết số 36/2022/NQ- HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng;

- Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến: Theo Nghị quyết số 89/2022/NQ- HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng.

- Luật BVMT số 72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020;

- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ;

- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- Nghị quyết số 36/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng;

- Nghị quyết số 89/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.

- Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép;

- Sửa đổi: mức độ dịch vụ công trực tuyến.

- Bổ sung Nghị quyết số 89/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng về thu phí, lệ phí.

5

Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường

(1.010733)

Tối đa 40 ngày, cụ thể như sau:

- Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: không quy định.

- Thời hạn thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường: Tối đa là 24 (Hai mươi tư) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường của các dự án đầu tư nhóm II quy định tại các điểm c, d, đ và e khoản 4 Điều 28 của Luật Bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền thẩm định của UBND tỉnh (quy định tại khoản 3 Điều 35 của Luật Bảo vệ môi trường).

- Thời điểm thông báo kết quả: trong thời hạn thẩm định.

- Thời hạn phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường: Tối đa 16 (Mười sáu) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng

Nộp hồ sơ và trả kết quả:

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích.

- Qua dịch vụ công trực tuyến một phần.

- Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu chính công ích: Theo Nghị quyết số 36/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng;

- Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến: Theo Nghị quyết số 89/2022/NQ- HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng.

- Luật BVMT số 72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020;

- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ;

- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.

- Nghị quyết số 36/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng;

- Nghị quyết số 89/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.

- Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép.

- Cắt giảm 20% thời gian giải quyết TTHC theo quy định.

- Sửa đổi: mức độ dịch vụ công trực tuyến.

- Bổ sung Nghị quyết số 89/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng về thu phí, lệ phí

6

Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP)

(1.010735)

Tối đa 36 ngày, cụ thể:

- Thời hạn thẩm định hồ sơ:

+ Tối đa 24 (hai mươi tư) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.

- Thời hạn phê duyệt hồ sơ:

+ Tối đa 12 (mười hai) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng

Nộp hồ sơ và trả kết quả:

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích.

- Qua dịch vụ công trực tuyến một phần.

- Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu chính công ích: Theo Nghị quyết số 36/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng;

- Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến: Theo Nghị quyết số 89/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng.

- Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010;

- Luật Bảo vệ môi trường 2020;

- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP của Chính phủ;

- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

- Nghị quyết số 36/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng;

- Nghị quyết số 89/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.

- Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép.

- Cắt giảm 20% thời gian giải quyết TTHC theo quy định.

- Sửa đổi: mức độ dịch vụ công trực tuyến.

- Bổ sung Nghị quyết số 89/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng về thu phí, lệ phí.

7

Cấp giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ

(1.008675)

35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. Trong đó:

- Thời hạn trả lời tính hợp lệ của hồ sơ: Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ.

- Thời hạn thẩm định, ban hành quyết định cấp phép: Trong thời hạn 30 ngày, kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng

Nộp hồ sơ và trả kết quả:

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích.

- Qua dịch vụ công trực tuyến một phần.

Không quy định

- Luật Đa dạng sinh học năm 2008;

- Nghị định số 160/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013 của Chính phủ về Tiêu chí xác định loài và chế độ quản lý loài thuộc Danh mục loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ.

TTHC được công bố tại Quyết định số Quyết định số 1756/QĐ-BTNMT ngày 11 tháng 8 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường

8

Cấp Giấy chứng nhận Cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học

(1.008682)

Trong thời hạn 42 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường) có trách nhiệm quyết định cấp hoặc từ chối cấp giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học.

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng

Nộp hồ sơ và

trả kết quả:

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích.

- Qua dịch vụ công trực tuyến một phần.

Không quy định

- Luật Đa dạng sinh học năm 2008;

- Nghị định số 160/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013 của Chính phủ

- Cắt giảm 30% thời gian giải quyết TTHC theo quy định.

- TTHC được công bố tại Quyết định số Quyết định số 1756/QĐ-BTNMT ngày 11 tháng 8 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.

II

LĨNH VỰC CHÍNH SÁCH THUẾ (01 TTHC)

1

Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải

(1.008603)

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận tờ khai phí

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng

Nộp hồ sơ và nhận kết quả: Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình

Không quy định

Nghị định số 53/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 5 năm 2020 của Chính phủ quy định phí bảo vệ môi trường đối với nước thải

- Cắt giảm 30% thời gian giải quyết TTHC theo quy định.

- TTHC được công bố tại Quyết định số 967/QĐ-BTC ngày 25/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

III

LĨNH VỰC KHÍ TƯỢNG, THỦY VĂN (03 TTHC)

1

Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn

(1.000987)

Tổng số ngày giải quyết: 17 ngày làm việc.

- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Hai (02) ngày làm việc.

- Thời hạn tiến hành thẩm định, thẩm tra, khảo sát, đánh giá, kết luận Cấp phép: Mười lăm (15) ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng

Nộp hồ sơ và nhận kết quả:

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích.

- Qua dịch vụ công trực tuyến một phần

Không

- Luật Khí tượng thủy văn năm 2015;

- Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khí tượng thủy văn;

- Nghị định số 48/2020/NĐ-CP ngày 15 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khí tượng thủy văn.

- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường.

- Sửa đổi: mức độ dịch vụ công trực tuyến.

- TTHC được công bố tại Quyết định số 1239/QĐ- BTNMT ngày 12/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường

2

Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn

(1.000970)

Tổng số ngày giải quyết: 17 ngày làm việc.

- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Hai (02) ngày làm việc.

- Thời hạn tiến hành thẩm định, thẩm tra, khảo sát, đánh giá, kết luận Cấp phép: Mười lăm (15) ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng

Nộp hồ sơ và nhận kết quả:

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích.

- Qua dịch vụ công trực tuyến một phần

Không quy định

- Luật Khí tượng thủy văn năm 2015;

- Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khí tượng thủy văn;

- Nghị định số 48/2020/NĐ-CP ngày 15 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khí tượng thủy văn.

- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường.

- Sửa đổi: mức độ dịch vụ công trực tuyến.

- TTHC được công bố tại Quyết định số 1239/QĐ-BTNMT ngày 12/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường

3

Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn

(1.000943)

Thời hạn tiến hành thẩm định, thẩm tra, khảo sát, đánh giá, kết luận Cấp phép: Năm (05) ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng

Nộp hồ sơ và nhận kết quả:

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích.

- Qua dịch vụ công trực tuyến một phần

Không quy định

- Luật Khí tượng thủy văn năm 2015;

- Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ;

- Nghị định số 48/2020/NĐ-CP ngày 15/4/2020 của Chính phủ;

- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ.

- Sửa đổi: mức độ dịch vụ công trực tuyến.

- TTHC được công bố tại Quyết định số 1239/QĐ-BTNMT ngày 12/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường

 

B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (04 TTHC)

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

 

LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG (04 TTHC)

1

Cấp giấy phép môi trường

(1.010723)

- 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ; đối với các trường hợp sau đây:

+ Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải;

+ Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau: Không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ ô nhiễm môi trường; không thuộc đối tượng phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP.

- Tối đa 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, đối với trường hợp còn lại.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cấp huyện.

Nộp hồ sơ và trả kết quả:

- Trực tiếp

- Qua Dịch vụ bưu chính công ích.

- Qua Dịch vụ công trực tuyến một phần

- Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu chính công ích: Theo Nghị quyết số 36/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng;

- Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến: Theo Nghị quyết số 89/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng.

- Luật Bảo vệ môi trường 2020;

- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP của Chính phủ;

- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

- Nghị quyết số 36/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng;

- Nghị quyết số 89/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.

- Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép.

- Sửa đổi: mức độ dịch vụ công trực tuyến.

2

Cấp đổi giấy phép môi trường

(1.010724)

Tối đa 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cấp huyện

Nộp hồ sơ và trả kết quả:

- Trực tiếp

- Qua dịch vụ bưu chính công ích.

- Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình

Không thu phí

- Luật Bảo vệ môi trường 2020;

- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP của Chính phủ;

- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

 

3

Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường

(1.010725)

Tối đa 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cấp huyện

Nộp hồ sơ và trả kết quả:

- Trực tiếp

- Qua dịch vụ bưu chính công ích.

- Qua dịch vụ công trực tuyến một phần

- Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu chính công ích: Theo Nghị quyết số 36/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng;

- Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến: Theo Nghị quyết số 89/2022/NQ- HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng.

- Luật Bảo vệ môi trường 2020;

- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP của Chính phủ;

- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

- Nghị quyết số 36/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng;

- Nghị quyết số 89/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.

 

4

Cấp lại giấy phép môi trường

(1.010726)

- Tối đa 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp:

+ Giấy phép hết hạn gửi hồ sơ đề nghị cấp giấy phép môi trường trước khi hết hạn 06 tháng;

+ Khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp có bổ sung ngành, nghề thu hút đầu tư, gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi thực hiện thu hút đầu tư các ngành, nghề đó (trừ trường hợp ngành, nghề hoặc dự án đầu tư thuộc ngành, nghề đó khi vào vận hành không phát sinh nước thải công nghiệp phải xử lý để bảo đảm đạt điều kiện tiếp nhận nước thải của hệ thống xử lý nước thải tập trung).

- Tối đa 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp sau:

+ Dự án đầu tư cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải.

+ Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ ô nhiễm môi trường; không thuộc đối tượng phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP.

- Tối đa 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp còn lại

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cấp huyện

Nộp hồ sơ và trả kết quả:

- Trực tiếp

- Qua dịch vụ bưu chính công ích.

- Qua dịch vụ công trực tuyến một phần

- Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu chính công ích: Theo Nghị quyết số 36/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng;

- Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến: Theo Nghị quyết số 89/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng.

- Luật Bảo vệ môi trường 2020;

- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP của Chính phủ;

- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

- Nghị quyết số 36/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng;

- Nghị quyết số 89/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.

- Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép.

- Sửa đổi: mức độ dịch vụ công trực tuyến.

 

C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (02 TTHC)

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

 

LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG (02 TTHC)

1

Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường

(1.010736)

Tối đa 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ tham vấn theo quy định.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cấp xã

Nộp hồ sơ và trả kết quả:

- Trực tiếp

- Qua Dịch vụ bưu chính công ích.

- Qua Dịch vụ công trực tuyến một phần

Không quy định

- Luật BVMT 2020;

- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP của Chính phủ.

- Sửa đổi mức độ dịch vụ công trực tuyến.

- TTHC được công bố tại Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày 14/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.

2

Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích

(1.004082)

03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được Hợp đồng của tổ chức, cá nhân

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cấp xã

Nộp hồ sơ và trả kết quả:

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

Không thu phí

- Luật Đa dạng sinh học năm 2008;

- Nghị định số 59/2017/NĐ-CP ngày 12/5/2017 của Chính phủ về quản lý tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích từ việc sử dụng nguồn gen;

- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường.

- TTHC được công bố tại Quyết định số 1240/QĐ-BTNMT ngày 12/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.

 

Tổng số danh mục, quy trình TTHC công bố 18 TTHC

Trong đó: Cấp tỉnh 12 TTHC

Cấp huyện 04 TTHC

Cấp xã  02 TTHC

Qua dịch vụ công trực tuyến : Toàn trình 02 TTHC

Một phần 16 TTHC

Cắt giảm thời hạn giải quyết 02 TTHC

 

PHỤ LỤC II

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG VÀ KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 334/QĐ-UBND ngày 25 tháng 3 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)

I. Cấp tỉnh

Quy trình số: 01

1. Quy trình liên thông giải quyết thủ tục: Cấp giấy phép môi trường

1.1. Trường hợp 1:

Theo quy định tại khoản 8 Điều 29 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022, gồm:

- Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải;

- Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây: Không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; Không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP.

Các bước

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện (giờ)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

- Tiếp nhận, kiểm tra thành phần, số hóa và lưu hồ sơ.

- Viết phiếu tiếp nhận và trả kết quả; Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng

12 giờ (0,5 ngày)

Bước 2

Phân công thụ lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Quản lý môi trường

12 giờ (0,5 ngày)

Bước 3

Thẩm định, xử lý hồ sơ

Chuyên viên Phòng Quản lý môi trường

204 giờ (8,5 ngày)

Bước 4

Duyệt kết quả thẩm định, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt

Lãnh đạo Phòng Quản lý môi trường

24 giờ (1,0 ngày)

Bước 5

Phê duyệt Tờ trình gửi UBND tỉnh

Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường

12 giờ (0,5 ngày)

Bước 6

Vào sổ, đóng dấu chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh

Văn thư Sở

12 giờ (0,5 ngày)

Bước 7

Thẩm tra hồ sơ; Trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả thẩm định cấp giấy phép môi trường

Chuyên viên Phòng Kinh tế - Văn phòng UBND tỉnh

72 giờ (3,0 ngày)

Bước 8

Vào sổ, đóng dấu; chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

12 giờ (0,5 ngày)

Bước 9

Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng.

Không tính thời gian

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

360 giờ (15 ngày)

 

1.2. Trường hợp còn lại

Các bước

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện (giờ)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ:

- Tiếp nhận, kiểm tra thành phần, số hóa và lưu hồ sơ.

- Viết phiếu tiếp nhận và trả kết quả; Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng

12 giờ (0,5 ngày)

Bước 2

Phân công thụ lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Quản lý môi trường

12 giờ (0,5 ngày)

Bước 3

Thẩm định hồ sơ, xử lý hồ sơ

Chuyên viên Phòng Quản lý môi trường

 

Bước 4

Duyệt kết quả thẩm định, trình Lãnh đạo sở phê duyệt

Lãnh đạo Phòng Quản lý môi trường

 

Bước 5

Phê duyệt Tờ trình gửi UBND tỉnh

Lãnh đạo Sở TN&MT

 

Bước 6

Vào sổ, đóng dấu chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh

Văn thư Sở

 

Bước 7

Thẩm tra hồ sơ; Trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả thẩm định cấp giấy phép môi trường

Chuyên viên Phòng Kinh tế - Văn phòng UBND tỉnh

 

Bước 8

Vào sổ, đóng dấu; chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

 

Bước 9

Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng.

Không tính thời gian

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

720 giờ (30 ngày)

 

Quy trình số: 02

2. Quy trình liên thông giải quyết thủ tục: Cấp đổi giấy phép môi trường

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện (giờ)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

- Tiếp nhận, kiểm tra thành phần, số hóa và lưu hồ sơ.

- Viết phiếu tiếp nhận và trả kết quả; Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng

12 giờ (0,5 ngày)

Bước 2

Phân công thụ lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Quản lý môi trường

12 giờ (0,5 ngày)

Bước 3

Thẩm định, xử lý hồ sơ

Chuyên viên Phòng Quản lý môi trường

108 giờ (4,5 ngày)

Bước 4

Duyệt kết quả thẩm định, trình Lãnh đạo sở phê duyệt

Lãnh đạo Phòng Quản lý môi trường

36 giờ (1,5 ngày)

Bước 5

Phê duyệt Tờ trình gửi UBND tỉnh

Lãnh đạo Sở TN&MT

12 giờ (0,5 ngày)

Bước 6

Vào sổ, đóng dấu chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh

Văn thư Sở

12 giờ (0,5 ngày)

Bước 7

Thẩm tra hồ sơ; Trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt cấp đổi giấy phép môi trường

Chuyên viên Phòng Kinh tế - Văn phòng UBND tỉnh

36 giờ (1,5 ngày)

Bước 8

Vào sổ, đóng dấu; chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

12 giờ (0,5 ngày)

Bước 9

Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng.

Không tính thời gian

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

240 giờ (10 ngày)

 

Quy trình số: 03

3. Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục: Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện (giờ)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

- Tiếp nhận, kiểm tra thành phần, số hóa và lưu hồ sơ.

- Viết phiếu tiếp nhận và trả kết quả; Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng

12 giờ (0,5 ngày)

Bước 2

Phân công thụ lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Quản lý môi trường

12 giờ (0,5 ngày)

Bước 3

Thẩm định, xử lý hồ sơ

Chuyên viên Phòng Quản lý môi trường

192 giờ (08 ngày)

Bước 4

Duyệt kết quả thẩm định, trình Lãnh đạo sở phê duyệt

Lãnh đạo Phòng Quản lý môi trường

48 giờ (02 ngày)

Bước 5

Phê duyệt Tờ trình gửi UBND tỉnh

Lãnh đạo Sở TN&MT

12 giờ (0,5 ngày)

Bước 6

Vào sổ, đóng dấu chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh

Văn thư Sở

12 giờ (0,5 ngày)

Bước 7

Thẩm tra hồ sơ; Trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt cấp điều chỉnh giấy phép môi trường

Chuyên viên Phòng Kinh tế - Văn phòng  UBND tỉnh

60 giờ (2,5 ngày)

Bước 8

Vào sổ, đóng dấu; chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

12 giờ (0,5 ngày)

Bước 9

Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng.

Không tính thời gian

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

360 giờ (15 ngày)

 

Quy trình số: 04

4. Quy trình liên thông giải quyết thủ tục: Cấp lại giấy phép môi trường cấp tỉnh

4.1. Trường hợp:

Theo quy định tại điểm a, c khoản 4, Điều 30 của Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022, gồm:

- Giấy phép hết hạn gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi hết hạn 06 tháng;

- Khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp có bổ sung ngành, nghề thu hút đầu tư gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi thực hiện thu hút đầu tư các ngành, nghề đó (trừ trường hợp ngành, nghề hoặc dự án đầu tư thuộc ngành, nghề đó khi đi vào vận hành không phát sinh nước thải công nghiệp phải xử lý để bảo đảm đạt điều kiện tiếp nhận nước thải của hệ thống xử lý nước thải tập trung).

Các bước

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện (giờ)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ:

- Tiếp nhận, kiểm tra thành phần, số hóa và lưu hồ sơ.

- Viết phiếu tiếp nhận và trả kết quả; Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng

12giờ (0,5 ngày)

Bước 2

Phân công thụ lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Quản lý môi trường

12 giờ (0,5 ngày)

Bước 3

Thẩm định, xử lý hồ sơ

Chuyên viên Phòng Quản lý môi trường

264 giờ (11 ngày)

Bước 4

Duyệt kết quả thẩm định, trình Lãnh đạo sở phê duyệt

Lãnh đạo Phòng Quản lý môi trường

48 giờ (02 ngày)

Bước 5

Phê duyệt Tờ trình gửi UBND tỉnh

Lãnh đạo Sở TN&MT

12 giờ (0,5 ngày)

Bước 6

Vào sổ, đóng dấu chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh

Văn thư Sở

12giờ (0,5 ngày)

Bước 7

Thẩm tra hồ sơ; Trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả thẩm định cấp lại giấy phép môi trường

Chuyên viên Phòng Kinh tế - Văn phòng UBND tỉnh

108 giờ (4,5 ngày)

Bước 8

Vào sổ, đóng dấu; chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

12giờ (0,5 ngày)

Bước 9

Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng.

Không tính thời gian

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

480 giờ (20 ngày)

 

4.2. Trường hợp:

Theo quy định tại điểm b, d khoản 4, Điều 30 của Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022, gồm:

- Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải.

- Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây: Không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP.

Các bước

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện (giờ)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

- Tiếp nhận, kiểm tra thành phần, số hóa và lưu hồ sơ.

- Viết phiếu tiếp nhận và trả kết quả; Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng

12 giờ (0,5 ngày)

Bước 2

Phân công thụ lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Quản lý môi trường

12 giờ (0,5 ngày)

Bước 3

Thẩm định, xử lý hồ sơ

Chuyên viên Phòng Quản lý môi trường

192 giờ (08 ngày)

Bước 4

Duyệt kết quả thẩm định, trình Lãnh đạo sở phê duyệt

Lãnh đạo Phòng Quản lý môi trường

48 giờ (02 ngày)

Bước 5

Phê duyệt Tờ trình gửi UBND tỉnh

Lãnh đạo Sở TN&MT

12giờ (0,5 ngày)

Bước 6

Vào sổ, đóng dấu chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh

Văn thư Sở

12 giờ (0,5 ngày)

Bước 7

Thẩm tra hồ sơ; Trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả thẩm định cấp lại giấy phép môi trường

Chuyên viên Phòng Kinh tế - Văn phòng UBND tỉnh

60 giờ (2,5 ngày)

Bước 8

Vào sổ, đóng dấu; chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

12giờ (0,5 ngày)

Bước 9

Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng.

Không tính thời gian

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

360 giờ (15 ngày)

 

4.3. Trường hợp còn lại:

Các trường hợp còn lại theo quy định tại điểm b, d khoản 4, Điều 30 của Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022.

Các bước

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện (giờ)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ:

- Tiếp nhận, kiểm tra thành phần, số hóa và lưu hồ sơ.

- Viết phiếu tiếp nhận và trả kết quả; Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng

12 giờ (0,5 ngày)

Bước 2

Phân công thụ lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Quản lý môi trường

12giờ (0,5 ngày)

Bước 3

Thẩm định, xử lý hồ sơ

Chuyên viên Phòng Quản lý môi trường

480giờ (20 ngày)

Bước 4

Duyệt kết quả thẩm định, trình Lãnh đạo sở phê duyệt

Lãnh đạo Phòng Quản lý môi trường

72 giờ (3 ngày)

Bước 5

Phê duyệt Tờ trình gửi UBND tỉnh

Lãnh đạo Sở TN&MT

12 giờ (0,5 ngày)

Bước 6

Vào sổ, đóng dấu chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh

Văn thư Sở TN&MT

12 giờ (0,5 ngày)

Bước 7

Thẩm tra hồ sơ; Trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả thẩm định cấp lại giấy phép môi trường

Chuyên viên Phòng Kinh tế - Văn phòng UBND tỉnh

108 giờ (4,5 ngày)

Bước 8

Vào sổ, đóng dấu; chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

12 giờ (0,5 ngày)

Bước 9

Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng.

Không tính thời gian

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

720 giờ (30 ngày)

 

Quy trình số: 05

5. Quy trình liên thông giải quyết thủ tục: Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường

Các bước

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện (giờ)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

- Tiếp nhận, kiểm tra thành phần, số hóa và lưu hồ sơ.

- Viết phiếu tiếp nhận và trả kết quả; Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng

12 giờ (0,5 ngày)

Bước 2

Phân công thụ lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Quản lý môi trường

12 giờ (0,5 ngày)

Bước 3

Thẩm định, xử lý hồ sơ

Chuyên viên Phòng Quản lý môi trường

696 giờ (29 ngày)

Bước 4

Duyệt kết quả thẩm định, trình Lãnh đạo sở phê duyệt

Lãnh đạo Phòng Quản lý môi trường

72 giờ (3,0 ngày)

Bước 5

Phê duyệt Tờ trình gửi UBND tỉnh

Lãnh đạo Sở TN&MT

24 giờ (1,0 ngày)

Bước 6

Vào sổ, đóng dấu chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh

Văn thư Sở

12 giờ (0,5 ngày)

Bước 7

Thẩm tra hồ sơ; Trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường

Chuyên viên Phòng Kinh tế - Văn phòng UBND tỉnh

120 giờ (5,0 ngày)

Bước 8

Vào sổ, đóng dấu; chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

12 giờ (0,5 ngày)

Bước 9

Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng.

Không tính thời gian

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

960 giờ (40 ngày)

 

Quy trình số: 06

6. Quy trình liên thông giải quyết thủ tục: Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP)

Các bước

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện (giờ)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

- Tiếp nhận, kiểm tra thành phần, số hóa và lưu hồ sơ.

- Viết phiếu tiếp nhận và trả kết quả; Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng.

12 giờ (0,5 ngày)

Bước 2

Phân công thụ lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Quản lý môi trường

12 giờ (0,5 ngày)

Bước 3

Thẩm định, xử lý hồ sơ

Chuyên viên Phòng Quản lý môi trường

600 giờ (25 ngày)

Bước 4

Duyệt kết quả thẩm định, trình Lãnh đạo sở phê duyệt

Lãnh đạo Phòng Quản lý môi trường

72 giờ (3 ngày)

Bước 5

Phê duyệt Tờ trình gửi UBND tỉnh

Lãnh đạo Sở TN&MT

24 giờ (1,0 ngày)

Bước 6

Vào sổ, đóng dấu chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh

Văn thư Sở

12 giờ (0,5 ngày)

Bước 7

Thẩm tra hồ sơ; Trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt Phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản

Chuyên viên Phòng Kinh tế - Văn phòng UBND tỉnh

120 giờ (5,0 ngày)

Bước 8

Vào sổ, đóng dấu; chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

12 giờ (0,5 ngày)

Bước 9

Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng.

Không tính thời gian

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

864 giờ (36 ngày)

 

Quy trình số: 07

7. Quy trình giải quyết thủ tục: “Cấp giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng, cho, thuê mẫu vật của loài thuộc danh mục loài được ưu tiên bảo vệ”

Các bước

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

- Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, số hóa và lưu hồ sơ;

- Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng.

4 giờ (0,5 ngày)

Bước 2

Phân công thụ lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Quản lý môi trường

4 giờ (0,5 ngày)

Bước 3

Thẩm định, xử lý hồ sơ

Chuyên viên Phòng Quản lý môi trường

184 giờ (23 ngày)

Bước 4

Duyệt kết quả thẩm định, trình Lãnh đạo sở phê duyệt

Lãnh đạo Phòng Quản lý môi trường

24 giờ (3,0 ngày)

Bước 5

Phê duyệt Tờ trình gửi UBND tỉnh

Lãnh đạo Sở TN&MT

16 giờ (2,0 ngày)

Bước 6

Vào sổ, đóng dấu chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh

Văn thư Sở

4 giờ (0,5 ngày)

Bước 7

Thẩm tra hồ sơ; Trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt cấp giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng, cho, thuê mẫu vật của loài thuộc danh mục loài được ưu tiên bảo vệ

Chuyên viên Phòng Kinh tế - Văn phòng UBND tỉnh

40 giờ (5,0 ngày)

Bước 8

Vào sổ, đóng dấu; chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

4 giờ (0,5 ngày)

Bước 9

Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng.

Không tính thời gian

Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính

 

280 giờ (35 ngày làm việc)

 

Quy trình số: 8

8. Quy trình giải quyết thủ tục: “Cấp Giấy chứng nhận Cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học”

Các bước

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

- Tiếp nhận, kiểm tra thành phần, số hóa và lưu hồ sơ.

- Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở TN&MT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng

4 giờ (0,5 ngày)

Bước 2

Phân công thụ lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Quản lý môi trường

4 giờ (0,5 ngày)

Bước 3

Thẩm định, xử lý hồ sơ

Chuyên viên Phòng Quản lý môi trường

232 giờ (29 ngày)

Bước 4

Duyệt kết quả thẩm định, trình Lãnh đạo sở phê duyệt

Lãnh đạo Phòng Quản lý môi trường

32 giờ (4,0 ngày)

Bước 5

Phê duyệt Tờ trình gửi UBND tỉnh

Lãnh đạo Sở TN&MT

16 giờ (2,0 ngày)

Bước 6

Vào sổ, đóng dấu chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh

Văn thư Sở

4 giờ (0,5 ngày)

Bước 7

Thẩm tra hồ sơ; Trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt cấp Giấy chứng nhận Cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học.

Chuyên viên Phòng Kinh tế - Văn phòng UBND tỉnh

40 giờ (5,0 ngày)

Bước 8

Vào sổ, đóng dấu; chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

4 giờ (0,5 ngày)

Bước 9

Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng.

Không tính thời gian

Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính

 

336 giờ

(42 ngày làm việc)

 

Quy trình số: 9

9. Quy trình giải quyết thủ tục: Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp

Các bước

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện (giờ)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ:

- Tiếp nhận, kiểm tra thành phần, số hóa và lưu hồ sơ.

- Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở TN&MT tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Cao Bằng.

4 giờ (0,5 ngày)

Bước 2

Phân công thụ lý hồ sơ.

Lãnh đạo Phòng Quản lý môi trường

4 giờ (0,5 ngày)

Bước 3

Thẩm định, xử lý hồ sơ.

Chuyên viên Phòng Quản lý môi trường

32 giờ (4,0 ngày)

Bước 4

Duyệt kết quả thẩm định, trình Lãnh đạo sở phê duyệt.

Lãnh đạo Phòng Quản lý môi trường

8 giờ (1,0 ngày)

Bước 5

Phê duyệt Thông báo nộp phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp

Lãnh đạo Sở TN&MT

4 giờ (0,5 ngày)

Bước 6

Vào sổ, đóng dấu; chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công

Văn thư Sở

4 giờ (0,5 ngày)

Bước 7

Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng.

Không tính thời gian

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

56 giờ

(7 ngày làm việc)

 

Quy trình số: 10

10. Quy trình giải quyết thủ tục: Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn

Các bước

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ:

- Tiếp nhận, kiểm tra thành phần, số hóa và lưu hồ sơ.

- Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng

4giờ (0,5 ngày)

Bước 2

Phân công thụ lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Quản lý môi trường

4 giờ (0,5 ngày)

Bước 3

Thẩm định, xử lý hồ sơ

Chuyên viên Phòng Quản lý môi trường

80 giờ (10 ngày)

Bước 4

Duyệt kết quả thẩm định, trình Lãnh đạo sở phê duyệt

Lãnh đạo Phòng Quản lý môi trường

12 giờ (1,5 ngày)

Bước 5

Phê duyệt Tờ trình gửi UBND tỉnh

Lãnh đạo Sở TN&MT

4 giờ (0,5 ngày)

Bước 6

Vào sổ, đóng dấu chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh

Văn thư Sở

4 giờ (0,5 ngày)

Bước 7

Thẩm tra hồ sơ; Trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn

Chuyên viên Phòng Kinh tế - Văn phòng UBND tỉnh

24 giờ (3,0 ngày)

Bước 8

Vào sổ, đóng dấu; chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

4 giờ (0,5 ngày)

Bước 9

Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng.

Không tính thời gian

Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính

 

136 giờ

(17 ngày làm việc)

 

Quy trình số: 11

11. Quy trình giải quyết thủ tục: Gia hạn, sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn

Các bước

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ:

- Tiếp nhận, kiểm tra thành phần, số hóa và lưu hồ sơ.

- Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở TN&MT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng

4 giờ (0,5 ngày)

Bước 2

Phân công chuyên viên thụ lý, giải quyết

Lãnh đạo Phòng Quản lý môi trường

4 giờ (0,5 ngày)

Bước 3

Thẩm định, xử lý hồ sơ

Chuyên viên Phòng Quản lý môi trường

80 giờ (10 ngày)

Bước 4

Duyệt kết quả thẩm định, trình Lãnh đạo sở phê duyệt

Lãnh đạo Phòng Quản lý môi trường

12 giờ (1,5 ngày)

Bước 5

Phê duyệt Tờ trình gửi UBND tỉnh

Lãnh đạo Sở TN&MT

4 giờ (0,5 ngày)

Bước 6

Vào sổ, đóng dấu chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh

Văn thư Sở

4 giờ (0,5 ngày)

Bước 7

Thẩm tra hồ sơ; Trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả thẩm định cấp giấy phép môi trường

Chuyên viên Phòng Kinh tế - Văn phòng UBND tỉnh

24 giờ (3,0 ngày)

Bước 8

Vào sổ, đóng dấu; chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

4 giờ (0,5 ngày)

Bước 9

Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng.

Không tính thời gian

Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính

 

136 giờ

(17 ngày làm việc)

 

Quy trình số: 12

12. Quy trình giải quyết thủ tục: Cấp lại Giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn

Các bước

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

- Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ;

- Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả;

- Chuyển hồ sơ về bộ phận chuyên môn xử lý.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở TN&MT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng

4 giờ (0,5 ngày)

Bước 2

Phân công chuyên viên thụ lý, giải quyết

Lãnh đạo Phòng Quản lý môi trường

2 giờ (0,25 ngày)

Bước 3

Thẩm định, xử lý hồ sơ

Chuyên viên Phòng Quản lý môi trường

16 giờ (2,0 ngày)

Bước 4

Duyệt kết quả thẩm định, trình Lãnh đạo sở phê duyệt

Lãnh đạo Phòng Quản lý môi trường

4 giờ (0,5 ngày)

Bước 5

Phê duyệt Tờ trình gửi UBND tỉnh

Lãnh đạo Sở TN&MT

2 giờ (0,25 ngày)

Bước 6

Vào sổ, đóng dấu chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh

Văn thư Sở

2 giờ (0,25 ngày)

Bước 7

Thẩm tra hồ sơ; Trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt Cấp lại Giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn

Chuyên viên Phòng Kinh tế - Văn phòng UBND tỉnh

8 giờ (1,0 ngày)

Bước 8

Vào sổ, đóng dấu; chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

2 giờ (0,25 ngày)

Bước 9

Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng.

Không tính thời gian

Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính

 

40 giờ

(5 ngày làm việc)

 

II. Thủ tục thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện

Quy trình số: 01

1. Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính: Cấp giấy phép môi trường

1.1. Trường hợp:

Theo quy định tại khoản 8, Điều 29 của Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022, gồm:

- Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải;

- Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP.

Các bước

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện (giờ)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ:

- Tiếp nhận, kiểm tra thành phần, số hóa và lưu hồ sơ.

- Viết phiếu tiếp nhận và trả kết quả; Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính cấp huyện

12 giờ (0,5 ngày)

Bước 2

Phân công thụ lý hồ sơ.

Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường

12 giờ (0,5 ngày)

Bước 3

Thẩm định, xử lý hồ sơ

Chuyên viên Phòng Tài nguyên và Môi trường

240 giờ (10 ngày)

Bước 4

Duyệt kết quả thẩm định, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt cấp giấy phép môi trường.

Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường

48 giờ (2,0 ngày)

Bước 5

Phê duyệt cấp Giấy phép môi trường

Lãnh đạo UBND cấp huyện

36 giờ (1,5 ngày)

Bước 6

Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính cấp huyện, bộ phận quản lý cổng thông tin điện tử của huyện để công khai giấy phép môi trường, trừ các thông tin thuộc bí mật nhà nước, bí mật của doanh nghiệp theo quy định của pháp luật

Văn thư UBND cấp huyện

12 giờ (0,5 ngày)

Bước 7

Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính cấp huyện

Không tính thời gian

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

360 giờ (15 ngày)

 

1.2. Trường hợp còn lại

Các bước

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện (giờ)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ:

- Tiếp nhận, kiểm tra thành phần, số hóa và lưu hồ sơ.

- Viết phiếu tiếp nhận và trả kết quả; Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính cấp huyện

12 giờ (0,5 ngày)

Bước 2

Phân công thụ lý hồ sơ.

Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường

12 giờ (0,5 ngày)

Bước 3

Thẩm định, xử lý hồ sơ

Chuyên viên Phòng Tài nguyên và Môi trường

552 giờ (23 ngày)

Bước 4

Duyệt kết quả thẩm định, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt Cấp giấy phép môi trường

Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường

72 giờ (3,0 ngày)

Bước 5

Phê duyệt cấp Giấy phép môi trường

Lãnh đạo UBND cấp huyện

60 giờ (2,5 ngày)

Bước 6

Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính cấp huyện, bộ phận quản lý cổng thông tin điện tử của huyện để công khai giấy phép môi trường, trừ các thông tin thuộc bí mật nhà nước, bí mật của doanh nghiệp theo quy định của pháp luật

Văn thư UBND cấp huyện

12 giờ (0,5 ngày)

Bước 7

Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính cấp huyện

Không tính thời gian

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

720 giờ (30 ngày)

 

Quy trình số: 02

2. Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục: Cấp đổi giấy phép môi trường

Các bước

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện (giờ)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

- Tiếp nhận, kiểm tra thành phần, số hóa và lưu hồ sơ.

- Viết phiếu tiếp nhận và trả kết quả; Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn Phòng Tài nguyên và Môi trường xử lý.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Thủ tục hành chính cấp huyện

12 giờ (0,5 ngày)

Bước 2

Phân công thụ lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện

12 giờ (0,5 ngày)

Bước 3

Thẩm định, xử lý hồ sơ

Chuyên viên Phòng Tài nguyên và Môi trường

144 giờ (6,0 ngày)

Bước 4

Duyệt kết quả thẩm định, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt cấp đổi Giấy phép môi trường

Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường

36 giờ (1,5 ngày)

Bước 5

Phê duyệt cấp đổi Giấy phép môi trường

Lãnh đạo UBND cấp huyện

24giờ (1,0 ngày)

Bước 6

Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính cấp huyện, bộ phận quản lý cổng thông tin điện tử của huyện để công khai giấy phép môi trường, trừ các thông tin thuộc bí mật nhà nước, bí mật của doanh nghiệp theo quy định của pháp luật

Văn thư Văn phòng UBND cấp huyện

12 giờ (0,5 ngày)

Bước 7

Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính cấp huyện

Không tính thời gian

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

240 giờ (10 ngày)

 

Quy trình số: 03

3. Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính: Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường

Các bước

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện (giờ)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

- Tiếp nhận, kiểm tra thành phần, số hóa và lưu hồ sơ.

- Viết phiếu tiếp nhận và trả kết quả; Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn Phòng Tài nguyên và Môi trường xử lý.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Thủ tục hành chính cấp huyện

12 giờ (0,5 ngày)

Bước 2

Phân công thụ lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện

12 giờ (0,5 ngày)

Bước 3

Thẩm định, xử lý hồ sơ

Chuyên viên Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện

240 giờ (10 ngày)

Bước 4

Duyệt kết quả thẩm định, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt cấp điều chỉnh Giấy phép môi trường

Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường

48 giờ (2 ngày)

Bước 5

Phê duyệt cấp điều chỉnh Giấy phép môi trường

Lãnh đạo UBND cấp huyện

36 giờ (1,5 ngày)

Bước 6

Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính cấp huyện, bộ phận quản lý cổng thông tin điện tử của huyện để công khai giấy phép môi trường, trừ các thông tin thuộc bí mật nhà nước, bí mật của doanh nghiệp theo quy định của pháp luật

Văn thư Văn phòng UBND cấp huyện

12 giờ (0,5 ngày)

Bước 7

Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính cấp huyện

Không tính thời gian

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

360 giờ (15 ngày)

 

Quy trình số 04

4. Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục: Cấp lại giấy phép môi trường

4.1. Trường hợp:

Theo quy định tại điểm a, c khoản 4, Điều 30 của Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022, gồm:

- Giấy phép hết hạn gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi hết hạn 06 tháng;

- Khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp có bổ sung ngành, nghề thu hút đầu tư gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi thực hiện thu hút đầu tư các ngành, nghề đó (trừ trường hợp ngành, nghề hoặc dự án đầu tư thuộc ngành, nghề đó khi đi vào vận hành không phát sinh nước thải công nghiệp phải xử lý để bảo đảm đạt điều kiện tiếp nhận nước thải của hệ thống xử lý nước thải tập trung).

Các bước

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện (giờ)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ:

- Tiếp nhận, kiểm tra thành phần, số hóa và lưu hồ sơ.

- Viết phiếu tiếp nhận và trả kết quả; Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính cấp huyện

12 giờ (0,5 ngày)

Bước 2

Phân công thụ lý hồ sơ.

Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường

12 giờ (0,5 ngày)

Bước 3

Thẩm định, xử lý hồ sơ

Chuyên viên Phòng Tài nguyên và Môi trường

336 giờ (14 ngày)

Bước 4

Duyệt kết quả thẩm định, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt cấp lại Giấy phép môi trường

Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường

36 giờ (2,5 ngày)

Bước 5

Phê duyệt cấp lại Giấy phép môi trường

Lãnh đạo UBND cấp huyện

48 ngày (2,0 ngày)

Bước 6

Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính cấp huyện, bộ phận quản lý cổng thông tin điện tử của huyện để công khai giấy phép môi trường, trừ các thông tin thuộc bí mật nhà nước, bí mật của doanh nghiệp theo quy định của pháp luật

Văn thư Văn phòng UBND cấp huyện

12 giờ (0,5 ngày)

Bước 7

Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục

hành chính cấp huyện

Không tính thời gian

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

480 giờ (20 ngày)

 

4.2. Trường hợp:

Theo quy định tại điểm b, d khoản 4, Điều 30 của Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022, gồm:

- Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải;

- Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP.

Các bước

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện (giờ)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ:

- Tiếp nhận, kiểm tra thành phần, số hóa và lưu hồ sơ.

- Viết phiếu tiếp nhận và trả kết quả; Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính cấp huyện

12 giờ (0,5 ngày)

Bước 2

Phân công thụ lý hồ sơ.

Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường

12 giờ (0,5 ngày)

Bước 3

Thẩm định, xử lý hồ sơ

Chuyên viên Phòng Tài nguyên và Môi trường

240 giờ (10 ngày)

Bước 4

Duyệt kết quả thẩm định, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt cấp lại Giấy phép môi trường

Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường

48 giờ (2,0 ngày)

Bước 5

Phê duyệt cấp lại Giấy phép môi trường

Lãnh đạo UBND cấp huyện

36 giờ (1,5 ngày)

Bước 6

Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính cấp huyện, bộ phận quản lý cổng thông tin điện tử của huyện để công khai giấy phép môi trường, trừ các thông tin thuộc bí mật nhà nước, bí mật của doanh nghiệp theo quy định của pháp luật

Văn thư Văn phòng UBND cấp huyện

12 giờ (0,5 ngày)

Bước 7

Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính cấp huyện

Không tính thời gian

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

360 giờ (15 ngày)

 

4.3. Trường hợp còn lại:

Các trường hợp còn lại theo quy định tại điểm b, d khoản 4, Điều 30 của Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022.

Các bước

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện (giờ)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ:

- Tiếp nhận, kiểm tra thành phần, số hóa và lưu hồ sơ.

- Viết phiếu tiếp nhận và trả kết quả; Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính cấp huyện

12 giờ (0,5 ngày)

Bước 2

Phân công thụ lý hồ sơ.

Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường

12 giờ (0,5 ngày)

Bước 3

Thẩm định, xử lý hồ sơ

 

552 giờ (23 ngày)

Bước 4

Duyệt kết quả thẩm định, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt cấp lại Giấy phép môi trường

Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường

72 giờ (3,0 ngày)

Bước 5

Phê duyệt cấp lại Giấy phép môi trường

Lãnh đạo UBND cấp huyện

60 giờ (2,5 ngày)

Bước 6

Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính cấp huyện, bộ phận quản lý cổng thông tin điện tử của huyện để công khai giấy phép môi trường, trừ các thông tin thuộc bí mật nhà nước, bí mật của doanh nghiệp theo quy định của pháp luật

Văn thư Văn phòng UBND cấp huyện

12 giờ (0,5 ngày)

Bước 7

Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính cấp huyện

Không tính thời gian

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

720 giờ (30 ngày)

 

II. Thủ tục thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã

Quy trình số: 01

1. Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục: Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường

Các bước

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện (giờ)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ:

- Tiếp nhận, kiểm tra thành phần, số hóa và lưu hồ sơ.

- Viết phiếu tiếp nhận và trả kết quả. Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn của UBND cấp xã.

Cán bộ tiếp nhận hồ sơ của Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của UBND cấp xã.

12 giờ (0,5 ngày)

Bước 2

Phân công thụ lý hồ sơ

Lãnh đạo UBND cấp xã

12 giờ (0,5 ngày)

Bước 3

Thẩm định, xử lý hồ sơ

Công chức phụ trách lĩnh vực môi trường của UBND cấp xã

264 giờ (11 ngày)

Bước 4

Dự thảo văn bản phản hồi tham vấn ý kiến cộng đồng báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án

Công chức phụ trách lĩnh vực môi trường của UBND cấp xã.

24 giờ (1,0 ngày)

Bước 5

Duyệt văn bản phản hồi tham vấn ý kiến cộng đồng báo cáo

đánh giá tác động môi trường của dự án.

Lãnh đạo UBND cấp xã.

24 giờ (1,0 ngày)

Bước 6

Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của UBND cấp xã.

Văn thư UBND cấp xã.

24 giờ (1,0 ngày)

Bước 7

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Cán bộ tiếp nhận hồ sơ của Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính UBND cấp xã

Không tính thời gian

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

360 giờ (15 ngày)

 

Quy trình số: 01

2. Thủ tục hành chính: Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích

Các bước

Nội dung công việc

Đơn vị thực hiện

Thời gian thực hiện (giờ)

Bước 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo UBND cấp xã xem xét.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã

2 giờ (0,25 ngày)

Bước 2

Phân công thụ lý hồ sơ

Lãnh đạo UBND cấp xã

2 giờ (0,25 ngày)

Bước 3

Thụ lý giải quyết hồ sơ (kiểm tra hồ sơ, thẩm định hồ sơ); trình Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, phê duyệt

Công chức được giao tham mưu, lĩnh vực môi trường

12 giờ (1,5 ngày)

Bước 4

Ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo UBND cấp xã

06 giờ (0,75 ngày)

Bước 5

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, xác nhận trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Vào số của xã và dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

Văn thư UBND cấp xã

2 giờ (0,25 ngày)

Bước 6

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã.

- Qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

Không tính thời gian

Tổng thời gian giải quyết TTHC

24 giờ

(03 ngày làm việc)

 

 



1 Địa chỉ: Tòa nhà Bưu điện, đường Hoàng Đình Giong, P. Hợp Giang, tp.Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 334/QĐ-UBND ngày 25/03/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực môi trường, khí tượng thủy văn thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cao Bằng

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


84

DMCA.com Protection Status
IP: 3.21.93.44
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!