|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3230/QĐ-UBND 2021 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa Sở Giao thông Hải Dương
Số hiệu:
|
3230/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hải Dương
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Minh Hùng
|
Ngày ban hành:
|
05/11/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3230/QĐ-UBND
|
Hải Dương, ngày
05 tháng 11 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng
11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Giao thông vận tải tại Tờ trình số 2350/TTr-SGTVT-P1 ngày 26 tháng 10 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Sở Giao thông vận tải, cụ thể như sau:
1. Danh mục thủ tục hành chính
đã được công bố chuẩn hóa: Chi tiết, có Phụ lục I đính kèm 109 thủ tục hành
chính (trong đó, có 92 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp
tỉnh, 09 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện và 08 thủ
tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp xã).
2. Danh mục thủ tục hành chính
đặc thù đã được công bố: Chi tiết, có Phụ lục II đính kèm 16 thủ tục hành chính
(trong đó có 4 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, 12 thủ
tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện).
3. Danh mục thủ tục hành chính
công bố chuẩn hóa: Chi tiết, có Phụ lục III đính kèm 15 thủ tục hành chính
(trong đó có 13 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, 01
thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện và 01 thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp xã).
4. Danh mục thủ tục hành chính
bị bãi bỏ: Chi tiết, có Phụ lục IV đính kèm 10 thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết của cấp tỉnh (đã được công bố tại Quyết định số 1660/QĐ-UBND
ngày 30 tháng 6 năm 2015 của Chủ tịch UBND tỉnh; Quyết định số 2388/QĐ-UBND
ngày 30 tháng 8 năm 2016 của Chủ tịch UBND tỉnh; Quyết định số 2812/QĐ-UBND
ngày 14 tháng 09 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh; Quyết định số 3435/QĐ-UBND
ngày 10 tháng 11 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 2. Trách nhiệm thực hiện
1. Sở Giao thông vận tải có
trách nhiệm thực hiện; hướng dẫn UBND các huyện, thị xã, thành phố, UBND các
xã, phường, thị trấn công khai, giải quyết thủ tục hành chính; cung cấp nội
dung các thủ tục hành chính để Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh niêm
yết công khai, hướng dẫn và tổ chức tiếp nhận, luân chuyển hồ sơ, trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân theo đúng quy định; xây dựng
quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trình Chủ tịch UBND tỉnh phê
duyệt ngay sau khi nhận được Quyết định này.
2. Sở Thông tin và Truyền thông
chủ trì, phối hợp với Sở Giao thông vận tải và các cơ quan, đơn vị liên quan
cập nhật nội dung thủ tục hành chính trên phần mềm Cổng Dịch vụ công và Hệ
thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định. Hoàn thành trong thời
hạn 03 ngày, kể từ ngày nhận được Quyết định này.
3. Văn phòng UBND tỉnh có trách
nhiệm đăng tải công khai thủ tục hành chính trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ
tục hành chính và Cơ sở dữ liệu thủ tục hành chính của UBND tỉnh đảm bảo kịp
thời, đầy đủ, chính xác, đúng quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Giao thông vận tải, Thông tin và Truyền thông; Giám
đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị
xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- Chủ tịch UBND tỉnh (để b/c);
- Trung tâm CNTT;
- Lưu: VT, NC-KSTTHC (01b).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Minh Hùng
|
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐÃ ĐƯỢC CÔNG BỐ CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Kèm theo Quyết định số 3230/QĐ-UBND, ngày 05/11/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP TỈNH
I. DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH ĐÃ CÔNG BỐ CHUẨN HÓA
STT
|
Mã thủ tục hành chính
|
Tên thủ tục hành chính
|
Ghi chú
|
I
|
LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ
|
1.
|
1.001765.000.00.00.H23
|
Cấp giấy chứng nhận giáo viên
dạy thực hành lái xe
|
Quyết định số 832/QĐ-UBND
ngày 08/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành
chính và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hải Dương (Quyết định số 832/QĐ-UBND
ngày 08/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh).
|
2.
|
1.004993.000.00.00.H23
|
Cấp lại giấy chứng nhận giáo
viên dạy thực hành lái xe (trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên
quan đến nội dung của Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe)
|
3.
|
1.001777.000.00.00.H23
|
Cấp giấy phép đào tạo lái xe
ô tô
|
4.
|
1.001623.000.00.00.H23
|
Cấp lại giấy phép đào tạo lái
xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo
|
5.
|
1.005210.000.00.00.H23
|
Cấp lại giấy phép đào tạo lái
xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội
dung khác
|
6.
|
1.004995.000.00.00.H23
|
Cấp giấy chứng nhận trung tâm
sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động
|
7.
|
1.004987.000.00.00.H23
|
Cấp lại giấy chứng nhận trung
tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động
|
8.
|
1.002835.000.00.00.H23
|
Cấp mới Giấy phép lái xe
|
Quyết định số 782/QĐ-UBND
ngày 10/03/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố và phê duyệt danh mục
thủ tục hành chính, quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hải Dương (Quyết định số
782/QĐ-UBND ngày 10/03/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
|
9.
|
2.001002.000.00.00.H23
|
Cấp giấy phép lái xe quốc tế
|
10.
|
1.002300.000.00.00.H23
|
Cấp lại giấy phép lái xe quốc
tế
|
11.
|
1.002809.000.00.00.H23
|
Đổi giấy phép lái xe do ngành
Giao thông vận tải cấp
|
12.
|
1.002804.000.00.00.H23
|
Đổi giấy phép lái xe quân sự
do Bộ Quốc phòng cấp
|
13.
|
1.002801.000.00.00.H23
|
Đổi giấy phép lái xe do ngành
Công an cấp
|
14.
|
1.002820.000.00.00.H23
|
Cấp lại Giấy phép lái xe
|
Quyết định số 2812/QĐ-UBND
ngày 14/09/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính
thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải (Quyết định số
2812/QĐ-UBND ngày 14/09/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh)..
|
15.
|
1.002796.000.00.00.H23
|
Đổi giấy phép lái xe hoặc
bằng lái xe của nước ngoài
|
16.
|
1.002793.000.00.00.H23
|
Đổi giấy phép lái xe hoặc
bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam
|
17.
|
2.002288.000.00.00.H23
|
Cấp phù hiệu xe ô tô kinh
doanh vận tải (kinh doanh vận tải khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định,
bằng xe buýt tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải
hàng hóa: bằng xe công ten nơ, xe ô tô đầu kéo rơ mooc hoặc sơ mi rơ mooc, xe
ô tô kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)
|
Quyết định số 1626/QĐ-UBND
ngày 22/6/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành
chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải (Quyết định số 1626/QĐ-UBND
ngày 22/6/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh).
|
18.
|
2.002289.000.00.00.H23
|
Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh
doanh vận tải (kinh doanh vận tải khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định,
bằng xe buýt tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải
hàng hóa: bằng xe công ten nơ, xe ô tô đầu kéo rơ mooc hoặc sơ mi rơ mooc, xe
ô tô kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)
|
19.
|
1.000660.000.00.00.H23
|
Công bố đưa bến xe khách vào
khai thác
|
Quyết định số 2388/QĐ-UBND
ngày 30/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính
trong lĩnh vực giao thông vận tải thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao
thông vận tải, Uỷ ban nhân dân cấp huyện (Quyết định số 2388/QĐ-UBND ngày
30/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh).
|
20.
|
1.000672.000.00.00.H23
|
Công bố lại đưa bến xe khách
vào khai thác
|
21.
|
2.002285.000.00.00.H23
|
Đăng ký khai thác tuyến
|
Quyết định số 2120/QĐ-UBND
ngày 26/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành
chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hải
Dương (Quyết định số 2120/QĐ-UBND ngày 26/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh).
|
22.
|
1.000703.000.00.00.H23
|
Cấp Giấy phép kinh doanh vận
tải bằng xe ô tô
|
Quyết định số 1626/QĐ-UBND
ngày 22/6/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
23.
|
2.002286.000.00.00.H23
|
Cấp lại giấy phép kinh doanh
vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của giấy phép
kinh doanh hoặc giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng
|
24.
|
2.002287.000.00.00.H23
|
Cấp lại giấy phép kinh doanh
vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp giấy phép kinh doanh bị mất, hỏng
|
25.
|
1.002856.000.00.00.H23
|
Cấp giấy phép liên vận Việt -
Lào cho phương tiện
|
Quyết định số 1660/QĐ-UBND
ngày 30/6/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở, UBND cấp huyện, UBND cấp xã theo phạm vi,
chức năng quản lý của ngành Giao thông vận tải (Quyết định số 1660/QĐ-UBND
ngày 30/6/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh).
|
26.
|
1.002063.000.00.00.H23
|
Gia hạn Giấy phép liên vận
Việt- Lào và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào
|
27.
|
1.001023.000.00.00.H23
|
Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia
|
Quyết định số 2388/QĐ-UBND
ngày 30/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
28.
|
1.001577.000.00.00.H23
|
Gia hạn Giấy phép liên vận
Việt Nam- Campuchia cho phương tiện của Campuchia tại Việt Nam
|
29.
|
1.001735.000.00.00.H23
|
Cấp giấy phép xe tập lái
|
Quyết định số 832/QĐ-UBND
ngày 08/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
30.
|
1.001751.000.00.00.H23
|
Cấp lại Giấy phép xe tập lái
|
31.
|
1.002030.000.00.00.H23
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký,
biển số xe máy chuyên dùng lần đầu.
|
Quyết định số 3214/QĐ-UBND
ngày 13/9/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hải Dương
(Quyết định số 3214/QĐ-UBND ngày 13/9/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh).
|
32.
|
2.000872.000.00.00.H23
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký,
biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn
|
33.
|
1.001919.000.00.00.H23
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
tạm thời xe máy chuyên dùng
|
34.
|
1.001896.000.00.00.H23
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng
ký, biển số xe máy chuyên dùng
|
35.
|
2.000847.000.00.00.H23
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất
|
36.
|
2.000881.000.00.00.H23
|
Sang tên chủ sở hữu xe máy
chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố
|
37.
|
1.002007.000.00.00.H23
|
Di chuyển đăng ký xe máy
chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
38.
|
1.001994.000.00.00.H23
|
Đăng ký xe máy chuyên dùng từ
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến
|
39.
|
1.001826.000.00.00.H23
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng
ký, biển số xe máy chuyên dùng
|
40.
|
1.001087. 000.00.00.H23
|
Cấp phép thi công công trình
đường bộ trên quốc lộ đang khai thác
|
Quyết định số 2388/QĐ-UBND
ngày 30/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
41.
|
1.001046. 000.00.00.H23
|
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật
và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ
|
42.
|
1.000583. 000.00.00.H23
|
Gia hạn chấp thuận thiết kế
và phương án tổ chức thi giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ
|
43.
|
1.001061.000.00.00.H23
|
Cấp phép thi công nút giao
đấu nối vào quốc lộ
|
44.
|
1.000028.000.00.00.H23
|
Cấp giấy phép lưu hành xe quá
tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường,
siêu trọng trên đường bộ
|
II
|
LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA
|
45.
|
1.004088.000.00.00.H23
|
Đăng ký phương tiện thủy nội
địa lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
Quyết định số 1660/QĐ-UBND
ngày 30/6/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
46.
|
1.004047.000.00.00.H23
|
Đăng ký lần đầu đối với
phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa
|
47.
|
1.004036.000.00.00.H23
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện
thủy nội địa
|
48.
|
2.001711.000.00.00.H23
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
49.
|
1.004002.000.00.00.H23
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng
ký phương tiện
|
50.
|
1.003970.000.00.00.H23
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký
phương tiện
|
51.
|
1.003930.000.00.00.H23
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký phương tiện
|
52.
|
2.001659.000.00.00.H23
|
Xóa giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện
|
53.
|
1.006391.000.00.00.H23
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường
trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
54.
|
1.003135.000.00.00.H23
|
Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy
chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn.
|
Quyết định số 1626/QĐ-UBND
ngày 22/6/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
55.
|
1.003168.000.00.00.H23
|
Dự học, thi, kiểm tra để được
cấp giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn
|
56.
|
1.001284.000.00.00.H23
|
Cấp Giấy chứng nhận an toàn
kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện thủy nội địa
|
Quyết định số 2388/QĐ-UBND
ngày 30/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
57.
|
2.002001.000.00.00.H23
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ
Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy
nội địa.
|
Quyết định số 4171/QĐ-UBND
ngày 09/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải
|
58.
|
2.001998.000.00.00.H23
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện
thủy nội địa.
|
59.
|
1.005021.000.00.00.H23
|
Phê duyệt quy trình vận hành,
khai thác bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách
và xe ô tô.
|
Quyết định số 1660/QĐ-UBND
ngày 30/6/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
60.
|
1.005024.000.00.00.H23
|
Phê duyệt điều chỉnh quy
trình vận hành, khai thác bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi
chở hành khách và xe ô tô
|
61.
|
1.009442.000.00.00.H23
|
Thoả thuận thông số kỹ thuật
xây dựng luồng đường thuỷ nội địa
|
Quyết định số 1014/QĐ-UBND
ngày 01/4/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Về việc công bố danh mục thủ tục hành
chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải (Quyết định số 1014/QĐ-UBND ngày 01/4/2021
của Chủ tịch UBND tỉnh).
|
62.
|
1.009443.000.00.00.H23
|
Đổi tên cảng, bến thủy nội
địa, khu neo đậu
|
63.
|
1.009444.000.00.00.H23
|
Gia hạn hoạt động cảng, bến
thủy nội địa
|
64.
|
1.009445.000.00.00.H23
|
Thỏa thuận nâng cấp bến thủy
nội địa thành cảng thủy nội địa
|
65.
|
1.009446.000.00.00.H23
|
Công bố chuyển bến thủy nội
địa thành cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô,
thông số kỹ thuật phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa
|
66.
|
1.009447.000.00.00.H23
|
Công bố đóng cảng, bến thủy
nội địa
|
67.
|
1.009448.000.00.00.H23
|
Thiết lập khu neo đậu
|
68.
|
1.009449.000.00.00.H23
|
Công bố hoạt động khu neo đậu
|
69.
|
1.009450.000.00.00.H23
|
Công bố đóng khu neo đậu
|
70.
|
1.009451.000.00.00.H23
|
Thỏa thuận thiết lập báo hiệu
đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội
địa
|
71.
|
1.003658.000.00.00.H23
|
Công bố lại hoạt động bến
thủy nội địa
|
72.
|
1.004242.000.00.00.H23
|
Công bố lại hoạt động cảng
thủy nội địa
|
73.
|
1.009452.000.00.00.H23
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật
xây dựng bến thủy nội địa
|
74.
|
1.009453.000.00.00.H23
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật
xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình
chính
|
75.
|
1.009454.000.00.00.H23
|
Công bố hoạt động bến thủy
nội địa
|
76.
|
1.009455.000.00.00.H23
|
Công bố hoạt động bến khách
ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính
|
77.
|
1.009456.000.00.00.H23
|
Công bố hoạt động cảng thủy
nội địa
|
78.
|
1.009458.000.00.00.H23
|
Công bố hoạt động cảng thủy
nội địa trường hợp không có nhu cầu tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài
|
79.
|
1.009459.000.00.00.H23
|
Công bố mở luồng chuyên dùng
nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương
|
80.
|
1.009460.000.00.00.H23
|
Công bố đóng luồng đường thủy
nội địa chuyên dùng khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng
|
81.
|
1.009461.000.00.00.H23
|
Thông báo luồng đường thủy
nội địa chuyên dùng
|
82.
|
1.009462.000.00.00.H23
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật
xây dựng cảng thủy nội địa
|
83.
|
1.009463.000.00.00.H23
|
Thỏa thuận về nội dung liên
quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng
đường thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa
|
84.
|
1.009464.000.00.00.H23
|
Công bố hạn chế giao thông
đường thuỷ nội địa
|
85.
|
1.009465.000.00.00.H23
|
Chấp thuận phương án bảo đảm
an toàn giao thông
|
86.
|
1.000344.000.00.00.H23
|
Phê duyệt phương án vận tải
hàng hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng trên đường thủy nội địa
|
Quyết định số 2388/QĐ-UBND
ngày 30/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
III
|
LĨNH VỰC ĐĂNG KIỂM KỸ THUẬT
|
87.
|
1.001001.000.00.00.H23
|
Cấp giấy chứng nhận thẩm định
thiết kế xe cơ giới cải tạo
|
Quyết định số 4462/QĐ-UBND
ngày 4/12/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải.
|
88.
|
1.001261.000.00.00.H23
|
Cấp giấy chứng nhận, tem kiểm
định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với phương tiện giao thông cơ
giới đường bộ.
|
Quyết định số 2388/QĐ-UBND
ngày 30/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
IV
|
LĨNH VỰC ĐƯỜNG SẮT
|
89.
|
1.005126.000.00.00.H23
|
Cấp giấy phép xây dựng, cải
tạo, nâng cấp đường ngang.
|
Quyết định số 2874/QĐ-UBND
ngày 10/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Về việc công bố Danh mục thủ tục hành
chính thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hải Dương
|
90.
|
1.005058.000.00.00.H23
|
Gia hạn giấy phép xây dựng,
cải tạo, nâng cấp đường ngang.
|
91.
|
1.000294.000.00.00.H23
|
Bãi bỏ đường ngang
|
92.
|
1.004883.000.00.00.H23
|
Chấp thuận chủ trương xây
dựng đường ngang (đối với đường sắt có tốc độ thiết kế nhỏ hơn 100 km/giờ
giao nhau với đường bộ; đường sắt giao nhau với đường bộ từ cấp IV trở xuống)
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP HUYỆN ĐÃ CHUẨN HÓA
Stt
|
Mã thủ tục hành chính
|
Tên thủ tục hành chính
|
Ghi chú
|
II
|
LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY
|
|
1
|
1.004088.000.00.00.H23
|
Đăng ký phương tiện lần đầu
đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
Quyết định số 2388/QĐ-UBND
ngày 30/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
2
|
1.004036.000.00.00.H23
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện
thủy nội địa
|
3
|
2.001711.000.00.00.H23
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật.
|
4
|
1.004002.000.00.00.H23
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng
ký phương tiện
|
5
|
1.003970.000.00.00.H23
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký
phương tiện
|
6
|
1.003930.000.00.00.H23
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký phương tiện
|
7
|
2.001659.000.00.00.H23
|
Xóa giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện
|
8
|
1.006391.000.00.00.H23
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường
trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
9
|
1.004047.000.00.00.H23
|
Đăng ký lần đầu đối với
phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa
|
Quyết định số 1660/QĐ-UBND
ngày 30/6/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP XÃ ĐÃ CHUẨN HÓA
Stt
|
Mã thủ tục hành chính
|
Tên thủ tục hành chính
|
Ghi chú
|
I
|
LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY
|
|
1
|
1.004088.000.00.00.H23
|
Đăng ký phương tiện lần đầu
đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
Quyết định số 2388/QĐ-UBND
ngày 30/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
2
|
1.006391.000.00.00.H2
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường
trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
3
|
1.004036.000.00.00.H23
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện
thủy nội địa
|
4
|
1.004002.000.00.00.H23
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng
ký phương tiện
|
5
|
1.003970.000.00.00.H23
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký
phương tiện
|
6
|
1.003930.000.00.00.H23
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký phương tiện
|
7
|
2.001659.000.00.00.H23
|
Xóa giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện
|
8
|
1.004047.000.00.00.H23
|
Đăng ký lần đầu đối với
phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa
|
Quyết định số 1660/QĐ-UBND
ngày 30/6/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
PHỤ LỤC II
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐẶC THÙ ĐÃ ĐƯỢC CÔNG BỐ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ
CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Kèm theo Quyết định số 3230/QĐ-UBND, ngày 05/11/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP TỈNH (Quy định tại Quyết định số 03/2016/QĐ-UBND ngày
14/3/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng
giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Hải Dương; Quyết định số 04/2019/QĐ-UBND
ngày 08/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định
ban hành kèm theo Quyết định số 03/2016/QĐ-UBND ngày 14/3/2016 của UBND tỉnh
Hải Dương về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn
tỉnh Hải Dương)
STT
|
Mã thủ tục hành chính
|
Tên thủ tục hành chính
|
Ghi chú
|
I
|
LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ
|
1.
|
1.006920. 000.00.00.H23
|
Gia hạn giấy phép thi công
công trình trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
|
Quyết định số 2388/QĐ-UBND
ngày 30/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
2.
|
1.001075. 000.00.00.H23
|
Chấp thuận Lắp đặt biển quảng
cáo tạm thời trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với
đường tỉnh
|
3.
|
1.001046. 000.00.00.H23
|
Chấp thuận thiết kế và phương
án tổ chức thi công nút giao đấu nối vào đường bộ đối với đường tỉnh
|
4.
|
1.000583. 000.00.00.H23
|
Gia hạn chấp thuận thiết kế
và phương án tổ chức thi công nút giao đấu nối vào đường bộ
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP HUYỆN (Quy định tại Quyết định số 03/2016/QĐ-UBND ngày
14/3/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng
giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Hải Dương; Quyết định số 04/2019/QĐ-UBND
ngày 08/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định
ban hành kèm theo Quyết định số 03/2016/QĐ-UBND ngày 14/3/2016 của UBND tỉnh
Hải Dương về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn
tỉnh Hải Dương)
Stt
|
Mã thủ tục hành chính
|
Tên thủ tục hành chính
|
Ghi chú
|
I
|
LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ
|
|
1.
|
1.006861. 000.00.00.H23
|
Chấp thuận xây dựng công
trình thiết yếu nằm trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
đối với đường huyện đang khai thác.
|
Quyết định số 2070/QĐ-UBND
ngày 19/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Về việc công bố thủ tục hành chính, quy
trình nội bộ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải
|
2.
|
1.006887. 000.00.00.H23
|
Gia hạn chấp thuận xây dựng
công trình thiết yếu nằm trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông
đường bộ đối với đường huyện đang thác đang khai thác
|
3.
|
1.006889. 000.00.00.H23
|
Cấp giấy phép thi công xây
dựng công trình thiết yếu nằm trong phạm vi đất của đường bộ, hành lang an
toàn đường bộ đối với đường huyện đang khai thác.
|
4.
|
1.006920. 000.00.00.H23
|
Gia hạn giấy phép thi công
công trình trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với
đường huyện đang khai thác
|
5.
|
1.006891. 000.00.00.H23
|
Chấp thuận lắp đặt biển quảng
cáo tạm thời trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với
đường huyện
|
6.
|
1.006907. 000.00.00.H23
|
Cấp giấy phép lắp đặt các
biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường
bộ đối với đường huyện.
|
7.
|
1.006908. 000.00.00.H23
|
Chấp thuận xây dựng công
trình đường bộ trong phạm vi đất của đường bộ và hành lang an toàn đường bộ
đối với đường huyện.
|
8.
|
1.006909. 000.00.00.H23
|
Thủ tục Cấp giấy phép thi
công xây dựng công trình đường bộ trong phạm vi đất của đường bộ và hành lang
an toàn đường bộ đối với đường huyện, đường đô thị, đường xã đang khai thác
|
9.
|
1.006910. 000.00.00.H23
|
Chấp thuận thiết kế và phương
án tổ chức thi công nút giao đấu nối vào đường bộ đối với đường huyện, đường
đô thị
|
10.
|
1.006911. 000.00.00.H23
|
Gia hạn chấp thuận thiết kế
và phương án tổ chức thi công nút giao đấu nối đường nhánh vào đường huyện,
đường đô thị
|
11.
|
1.006913. 000.00.00.H23
|
Cấp giấy phép thi công nút
giao đấu nối đường nhánh vào đường huyện, đường đô thị
|
12.
|
1.006915. 000.00.00.H23
|
Chấp thuận xây dựng cùng thời
điểm với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ
kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với đường huyện.
|
PHỤ LỤC III
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ
GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Kèm theo Quyết định số 3230/QĐ-UBND ngày 05/11/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Hải
Dương)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP TỈNH
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí/lệ phí (đồng)
|
Căn cứ pháp lý
|
I. LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI
ĐỊA
|
1.
|
Chấp thuận hoạt động vui
chơi, giải trí dưới nước tại vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng
nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải. (Công bố tại Quyết định số
1363/QĐ-BGTVT ngày 22/7/2019 của Bộ GTVT).
|
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ của
Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hải Dương
(Tầng 1 Thư viện tỉnh, số 1 đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương, tỉnh
Hải Dương)
|
Không
|
Nghị định số 48/2019/NĐ-CP
ngày 05/6/2019 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động của phương tiện
phục vụ vui chơi, giải trí dưới nước
|
2.
|
Công bố mở, cho phép hoạt
động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa,
vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí
bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát. (Công bố tại Quyết định số
1363/QĐ-BGTVT ngày 22/7/2019 của Bộ GTVT).
|
10 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Không
|
3.
|
Thủ tục đóng, luồng không cho
phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy
nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định
vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát. (Công bố tại Quyết
định số 1363/QĐ-BGTVT ngày 22/7/2019 của Bộ GTVT).
|
04 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Không
|
4.
|
Đăng ký phương tiện hoạt động
vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu. (Công bố tại Quyết định số 1363/QĐ-BGTVT
ngày 22/7/2019 của Bộ GTVT)
|
03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Không
|
5.
|
Đăng ký lại phương tiện hoạt
động vui chơi, giải trí dưới nước. (Công bố tại Quyết định số 1363/QĐ-
BGTVT ngày 22/7/2019 của Bộ GTVT)
|
03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Không
|
6.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước. (Công bố tại Quyết
định số 1363/QĐ-BGTVT ngày 22/7/2019 của Bộ GTVT).
|
03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Không
|
7.
|
Xóa đăng ký phương tiện hoạt
động vui chơi, giải trí dưới nước. (Công bố tại Quyết định số 1363/QĐ-BGTVT
ngày 22/7/2019 của Bộ GTVT).
|
02 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Không
|
8.
|
Xác nhận trình báo đường thủy
nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung.(Công bố tại Quyết định
số 2784/QĐ-BGTVT ngày 29/9/2017 của Bộ GTVT).
|
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Không
|
Thông tư số 69/2014/TT-BGTVT ngày 27/11/2014 của Bộ Giao thông vận tải
Quy định thủ tục xác nhận việc trình báo đường thủy nội địa
|
II
|
LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ
|
|
|
|
|
9.
|
Chấp thuận xây dựng Công
trình thiết yếu nằm trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
đối với đường tỉnh và quốc lộ được ủy thác đang khai thác. (Công bố tại
Quyết định số 1448/QĐ-BGTVT ngày 27/7/2020 của Bộ GTVT).
|
07 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ của
Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hải Dương (Tầng
1 Thư viện tỉnh, số 1 đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải
Dương)
|
Không
|
Thông tư số 13/2020/TT-BGTVT
ngày 29/6/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT
ngày 23 /9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một
số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/ 02/2010 của Chính phủ quy
định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ và Thông tư số
35/2017/TT-BGTVT ngày 09/10/ 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa
đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TTBGTVT ngày 23/9/2015 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định
số 11/2010/NĐ-CP ngày 23/ 02/ 2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo
vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
|
10.
|
Gia hạn chấp thuận xây dựng
công trình thiết yếu nằm trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông
đường bộ đối với đường tỉnh và quốc lộ được ủy thác đang khai thác. (Công
bố tại Quyết định số 1448/QĐ-BGTVT ngày 27/7/2020 của Bộ GTVT).
|
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Không
|
11.
|
Cấp giấy phép thi công xây
dựng công trình thiết yếu nằm trong phạm vi đất của đường bộ, hành lang an
toàn đường bộ đối với đường tỉnh và quốc lộ được ủy thác. (Công bố tại
Quyết định số 1448/QĐ-BGTVT ngày 27/7/2020 của Bộ GTVT).
|
07 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Không
|
12.
|
Chấp thuận xây dựng cùng thời
điểm với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ
kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với đường tỉnh và quốc lộ được ủy
thác đang khai thác. (Công bố tại Quyết định số 1448/QĐ-BGTVT ngày 27/7/2020
của Bộ GTVT).
|
07 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Không
|
13.
|
Cấp phép thi công xây dựng
biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ đang khai
thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý. (Công bố
tại Quyết định số 1915/QĐ-BGTVT ngày 21/6/2016 của Bộ GTVT).
|
07 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Không
|
Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT
ngày 23/ 9/ 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một
số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/ 02/ 2010 của Chính phủ quy
định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ và Thông tư số
35/2017/TT- BGTVT ngày 09/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa
đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TTBGTVT ngày 23 tháng 9 năm
2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của
Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 23 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ quy định
về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP HUYỆN
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí/lệ phí (đồng)
|
Căn cứ pháp lý
|
I. LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI
ĐỊA
|
1.
|
Xác nhận trình báo đường thủy
nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung.(Công bố tại Quyết định
số 2784/QĐ-BGTVT ngày 29/9/2017 của Bộ GTVT).
|
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả UBND cấp huyện
|
Không
|
Thông tư số 69/2014/TT-BGTVT
ngày 27/11/2014 của Bộ Giao thông vận tải Quy định thủ tục xác nhận việc
trình báo đường thủy nội địa
|
III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP XÃ
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí/lệ phí (đồng)
|
Căn cứ pháp lý
|
I. LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI
ĐỊA
|
1
|
Xác nhận trình báo đường thủy
nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung.(Công bố tại Quyết định
số 2784/QĐ-BGTVT ngày 29/9/2017 của Bộ GTVT).
|
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả UBND cấp xã
|
Không
|
Thông tư số 69/2014/TT-BGTVT
ngày 27/11/2014 của Bộ Giao thông vận tải Quy định thủ tục xác nhận việc
trình báo đường thủy nội địa
|
PHỤ LỤC IV
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ
GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Kèm theo Quyết định số 3230/QĐ-UBND ngày 05/11/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Hải
Dương)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP TỈNH
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
|
I. LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ
|
|
1.
|
|
Xác nhận xe ô tô không sử
dụng đường thuộc hệ thống giao thông đường bộ, chỉ sử dụng trong phạm vi đất
thuộc quản lý của doanh nghiệp, xe dùng để sát hạch thuộc sở hữu của doanh
nghiệp
|
Thông tư số 70/2021/TT-BTC
ngày 12/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
miễn, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ thay thế (Thông tư số
293/2016/TT-BTC ngày 15/11/ 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, miễn, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ)
|
2.
|
|
Tạm dừng lưu hành xe ô tô
liên tục từ 30 ngày trở lên
|
3.
|
|
Trả lại hoặc bù trừ phí sử
dụng đường bộ đã nộp
|
4.
|
|
Thẩm định dự án/dự án điều
chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh.
|
Luật Xây dựng sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14 ngày 17 tháng 6 năm
2020
Nghị định 15/2021/NĐ-CP , ngày
03 /3/2021 quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây
dựng
|
5.
|
|
Thẩm định Báo cáo kinh tế-kỹ
thuật/Báo cáo kinh tế-kỹ thuật điều chỉnh.
|
6.
|
|
Thẩm định thiết kế, dự toán
xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh.
|
7.
|
|
Đăng ký màu sơn đặc trưng xe
buýt
|
Nghị định số 10/2020/NĐ-CP
ngày 17/01/2020 của Chính phủ quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh
vận tải bằng xe ô tô thay thế (Nghị định số 86/2014/NĐ-CP ngày 10/9/2014 của
Chính phủ quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô
tô);
Thông tư số 12/2020/TT-BGTVT
ngày 29/05/2020 của Bộ Giao thông vận tải ban hành quy định về tổ chức, quản
lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ. thay
thế (Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ Giao thông vận tải
ban hành quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch
vụ hỗ trợ vận tải đường bộ.)
|
8.
|
|
Đăng ký biểu trưng (logo) xe
taxi
|
II. LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY
NỘI ĐỊA
|
|
9.
|
|
Đăng ký dự án nạo vét theo
hình thức kết hợp tận thu sản phẩm không sử dụng ngân sách nhà nước trên
tuyến đường thủy nội địa địa phương (đối với dự án trong danh mục dự án đã
công bố)
|
Quyết định 1836/QĐ-BGTVT ngày
04/10/2019 của Bộ Giao thông vận tải công bố TTHC bị bãi bỏ lĩnh vực đường
thủy nội địa, hàng hải thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ GTVT
|
10.
|
1.000339.000.00.00.H23
|
Đăng ký dự án nạo vét theo
hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước trên các
tuyến đường thủy nội địa địa phương (đối với dự án ngoài danh mục dự án đã
công bố)
|
Quyết định 3230/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hải Dương
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3230/QĐ-UBND ngày 05/11/2021 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hải Dương
778
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|