|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
321/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Tĩnh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Hồng Lĩnh
|
Ngày ban hành:
|
10/02/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 321/QĐ-UBND
|
Hà Tĩnh, ngày 10 tháng 02 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG,
THAY THẾ VÀ BÃI BỎ LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI
NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH HÀ TĨNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH
Căn
cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
22/11/2019;
Căn
cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục
hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi,
bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn
cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế
một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn
cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn
phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn
cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn
phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo
đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Văn bản số 227 /STNMT-VP
ngày 17/01/2023, ý kiến thẩm định về quy trình nội bộ TTHC của Sở Khoa học và
Công nghệ tại Văn bản số 1506 /SKHCN-TĐC ngày 29/9/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục và Quy trình nội bộ 04 (bốn) TTHC được ban
hành mới; 03 (ba) TTHC được sửa đổi, bổ sung; 02 (hai) TTHC được thay thế; 09
(chín) TTHC bị bãi bỏ trong lĩnh vực Môi trường; 02 (hai) TTHC bị bãi bỏ trong
lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi
trường tỉnh Hà Tĩnh.
Điều 2. Giao
Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh (Trung
tâm CB-TH), các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này, trong thời hạn
05 ngày làm việc, xây dựng quy trình điện tử giải quyết TTHC mới ban hành, sửa
đổi, bổ sung, thay thế trên Hệ thống Cổng thông tin dịch vụ công trực tuyến của
tỉnh theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Danh mục và Quy trình nội bộ các TTHC có
số thứ tự 01, 02 thuộc lĩnh vực Môi trường tại Quyết định số 2943/QĐ-UBND ngày
28/7/2021 của UBND tỉnh; bãi bỏ các thủ tục có số thứ tự 9, 10 thuộc lĩnh vực
Tài nguyên nước tại Quyết định số 2157/QĐ-UBND ngày 24/5/2021 của UBND tỉnh và
bãi bỏ Quyết định số 3638/QĐ-UBND ngày 27/10/2020 của UBND tỉnh.
Điều 4. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các sở,
ban, ngành; Giám đốc: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Trung tâm Công
báo - Tin học tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 4;
- Bộ TN&MT (để báo cáo);
-
Cục Kiểm soát TTHC, VPCP;
- Chủ tịch, PCT UBND tỉnh;
- PCVP Trần Tuấn Nghĩa;
- Trung
tâm PVHCC tỉnh;
- Trung tâm CB-TH tỉnh;
- Lưu: VT, NC1.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Hồng Lĩnh
|
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH
NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ VÀ BỊ
BÃI BỎ LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI
TRƯỜNG TỈNH HÀ TĨNH
(Ban hành kèm theo
Quyết định số /QĐ-UBND ngày / /2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Hà Tĩnh)
PHẦN I: DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH
A. Danh mục thủ tục hành chính được ban hành
mới.
TT
|
Tên thủ tục hành
chính
|
Ký hiệu quy trình
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
LĨNH
VỰC MÔI TRƯỜNG (04 TTHC)
|
01
|
Cấp
giấy phép môi trường
|
QT.MT.12
|
-
15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với các trường hợp sau đây:
+
Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình
xử lý chất thải;
+
Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập
trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp
ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ
có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí
thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số
08/2022/NĐ-CP .
-
30
ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ đối với các trường hợp còn lại.
Thời
gian tổ
chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết
TTHC.
|
-
Trung
tâm Phục
vụ hành
chính công tỉnh
(số 02A, đường
Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh);
- Cổng dịch vụ công tỉnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn
|
-
Mức
phí, lệ phí theo quy định tại khoản 15 Điều 5 Nghị quyết số 52/2021/NQ -HĐND ngày 16/12/2020 của
Hội đồng nhân dân tỉnh
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 253/2020/NQ -HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND
tỉnh Hà Tĩnh quy định về mức thu, miễn, giảm, thu , nộp, quản lý và sử dụng
các khoản phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
(Phí thẩm
định cấp, cấp lại, điều chỉnh giấy phép môi trường đối với các dự án/cơ sở
thuộc thẩm quyền Ủy ban nhân dân tỉnh cấp phép: 6.100.000 đồng;
-
Mức
thu phí thẩm định lại (do Hội đồng thẩm định không thông qua) cấp, cấp lại, điều
chỉnh giấy phép môi trường bằng 50% mức thu phí thẩm
định cấp, cấp lại, điều chỉnh giấy phép môi trường lần đầu).
|
- Luật Bảo vệ môi trường ngày 17/11/2020.
- Nghị định số 08/2022/NĐ- CP ngày 10/01/2022 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Bảo vệ môi trường.
-
Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày 14/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa
đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ
trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên
và Môi trường.
- Nghị quyết số 52/2021/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 của
Hội đồng nhân dân tỉnh
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 253/2020/NQ-HĐND ngày
08/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp,
quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
-
Quyết định số 2787/QĐ-BTNMT ngày 24/10/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về
việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày 14/01/2022 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố TTHC mới ban hành; TTHC sửa đổi,
bổ sung; TTHC thay thế; TTHC bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
02
|
Cấp đổi giấy phép môi trường
|
QT.MT.13
|
10
ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (không tính thời gian tổ chức, cá nhân
chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ)
|
Như trên
|
Không
|
03
|
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường
|
QT.MT.14
|
15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (không tính thời
gian tổ
chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ)
|
Như trên
|
-
Mức
phí, lệ phí theo quy định tại khoản 15 Điều 5 Nghị quyết số 52/2021/NQ-HĐND
ngày 16/12/2020 của
Hội đồng nhân dân tỉnh
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 253/2020/NQ -HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND
tỉnh Hà Tĩnh quy định về mức thu, miễn, giảm, thu , nộp, quản lý và sử dụng
các khoản phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
(Phí thẩm
định cấp, cấp lại, điều chỉnh giấy phép môi trường đối với các dự án/cơ sở
thuộc thẩm quyền Ủy ban nhân dân tỉnh cấp phép: 6.100.000 đồng;
-
Mức
thu phí thẩm định lại (do Hội đồng thẩm định không thông qua) cấp, cấp lại, điều
chỉnh giấy phép môi trường bằng 50% mức thu phí thẩm
định cấp, cấp lại, điều chỉnh giấy phép môi trường lần đầu.)
|
04
|
Cấp
lại giấy phép môi trường
|
QT.MT.15
|
-
20
ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với các trường hợp sau:
+
Giấy
phép hết hạn;
+
Khu
sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp có bổ sung ngành,
nghề thu hút đầu tư (trừ trường hợp ngành, nghề hoặc dự án đầu
tư thuộc ngành, nghề đó khi đi vào vận hành không phát sinh nước thải công
nghiệp phải xử lý để bảo đảm đạt điều kiện tiếp nhận nước thải của hệ thống
xử lý nước thải tập trung);
-
15
ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ đối với các trường hợp sau
đây:
+
Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình
xử lý chất thải;
+
Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập
trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp
ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ
có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí
thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số
08/2022/NĐ-CP .
-
30
ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với các trường hợp còn
lại.
Thời
gian tổ
chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết
TTHC.
|
Như trên
|
Như trên
|
Như trên
|
B. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi,
bổ sung
TT
|
Tên thủ tục hành
chính
|
Ký hiệu quy trình
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
LĨNH
VỰC MÔI TRƯỜNG (03 TTHC)
|
1
|
Cấp
giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của
loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ
|
QT.MT.2
|
30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (không tính thời
gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ)
|
-
Trung
tâm Phục
vụ hành
chính công tỉnh
(số 02A, đường
Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh);
- Cổng dịch vụ công tỉnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn
|
Không
|
- Luật Bảo vệ môi trường ngày 17/11/2020;
-
Luật Đa dạng sinh học ngày 13/11/2008;
-
Nghị định số 160/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013 của Chính phủ về tiêu chí xác định
loài và chế độ quản lý loài thuộc danh mục loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu
tiên bảo vệ;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Bảo vệ môi trường;
- Nghị quyết số 52/2021/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 của
Hội đồng nhân dân tỉnh
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 253/2020/NQ-HĐND ngày
08/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp,
quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
-
Quyết định số 2787/QĐ-BTNMT ngày 24/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và
Môi trường về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày
14/01 /2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành
chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
2
|
Cấp
Giấy chứng nhận Cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học
|
QT.MT.3
|
60 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (không tính thời
gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ)
|
Như trên
|
Không
|
3
|
Thu
phí Bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp
|
QT.MT.04
|
10 ngày, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
(trường hợp phải lấy mẫu, không bao gồm thời gian lấy mẫu và phân tích mẫu).
|
Như trên
|
Không
|
C. Danh mục thủ tục hành chính được thay thế
TT
|
Tên thủ tục hành
chính được thay thế
|
Tên thủ tục hành
chính thay thế
|
Ký hiệu quy trình
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
LĨNH
VỰC MÔI TRƯỜNG (02 TTHC)
|
1
|
Thẩm
định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường/ báo cáo đánh giá tác động
môi trường lập lại
|
Thẩm định báo cáo đánh
giá tác động môi trường
(ĐTM)
|
QT.MT.06
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành
chính: tối đa 50 ngày (không tính thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ
sung hồ sơ) trong đó:
+
Thời hạn thẩm định báo cáo ĐTM: 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị thẩm
định hợp lệ.
+ Thời hạn phê duyệt kết quả thẩm định: 20 ngày, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị phê duyệt hợp lệ.
|
-
Trung
tâm Phục
vụ hành
chính công tỉnh
(số 02A, đường
Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh);
- Cổng dịch vụ công tỉnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn
|
Mức phí, lệ phí theo quy định tại khoản 5 Điều 5 Nghị
quyết số 253/ 2020/ NQ - HĐND ngày 08/12 /2020 của HĐND tỉnh
Hà Tĩnh quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các
khoản phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
- Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17/11/2020.
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Bảo vệ môi trường.
-
Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày 14/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về
việc công bố TTHC mới ban hành; TTHC sửa đổi, bổ sung; TTHC thay thế; TTHC bị
bãi bỏ
trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên
và Môi trường.
- Nghị quyết số 253/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của Hội
đồng nhân dân tỉnh quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng
các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
-
Quyết định số 2787/QĐ-BTNMT ngày 24/10/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về
việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày 14 /01 /2022.
|
2
|
Thẩm
định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng
sản (báo cáo riêng theo quy định tại điểm b khoản 1 và điểm b, điểm c khoản 2
Điều 5 Nghị định số 40/2019/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung Điều 5 Nghị định số
19/2015/NĐ -CP)
|
Thẩm
định phương án cải tạo, phục hồi môi trường (CTPHMT) trong hoạt động khai
thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số
08/2022/NĐ-CP)
|
QT.MT.11
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành
chính: tối đa 45 ngày, (không tính thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ
sung hồ sơ) trong đó:
+
Thời hạn thẩm định Phương án cải tạo phục hồi môi trường: 30 ngày, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ đề nghị thẩm định hợp lệ.
+ Thời hạn phê duyệt Phương án cải tạo phục hồi môi
trường:
15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị phê duyệt hợp lệ.
|
Như trên
|
Mức phí, lệ phí theo quy định tại khoản 6 Điều 5 Nghị
quyết số 253/2020 /NQ - HĐND ngày 08/12 /2020 của HĐND
tỉnh Hà Tĩnh quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng
các khoản phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
D. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ
TT
|
Tên thủ tục hành
chính
|
Kí hiệu quy trình
|
Căn cứ pháp lý để
bãi bỏ
|
I.
Lĩnh vực Môi trường
|
1
|
Cấp
sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại
|
QT.MT.01
|
- Luật Bảo vệ môi trường ngày 17/11/2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày
10/01/2022 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
|
2
|
Cấp
lại sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại
|
QT.MT.02
|
3
|
Chứng nhận cơ sở đã hoàn thành việc thực hiện các biện
pháp xử lý triệt để ô nhiễm môi trường nghiêm trọng
|
QT.MT.03
|
4
|
Thẩm định báo cáo đánh giá môi trường chiến lược (ĐMC)
|
QT.MT.05
|
5
|
Đăng
ký xác nhận/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường
|
QT.MT.07
|
- Luật Bảo vệ môi trường ngày 17/11/2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Bảo vệ môi trường.
-
Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày 14/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về
việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ
sung; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực
môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
6
|
Vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải theo
quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM) của dự án
|
QT.MT.08
|
7
|
Kiểm tra, xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường
theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án
|
QT.MT.09
|
8
|
Chấp thuận về môi trường (Trường hợp dự án có những
thay đổi được quy định
tại khoản 2 Điều 26 Luật Bảo vệ môi trường trong giai đoạn triển khai
xây dựng dự án)
|
QT.MT.10
|
9
|
Xác
nhận hoàn thành từng phần phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai
thác khoáng sản
|
QT.MT.1
|
II. Lĩnh vực Tài nguyên
nước
|
1
|
Cấp
giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối
với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với
các hoạt động khác
|
QT.TNN.09
|
- Luật BVMT 2020
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường
- Quyết định số 2787/QĐ-BTNMT ngày 24/10/2022 của Bộ
Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong
lĩnh vực môi trường và lĩnh vực tài nguyên nước; sửa đổi Quyết định số
87/QĐBTNMT ngày 14 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi,
bổ sung; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh
vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
|
2
|
Gia
hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng
dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng
dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác
|
QT.TNN.10
|
PHẦN II: QUY
TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI
BAN HÀNH
1. Cấp Giấy phép môi trường
1
|
KÝ
HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.MT.12
|
2
|
NỘI
DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều
kiện thực hiện TTHC:
|
|
-
Dự án đầu tư nhóm I, nhóm II và nhóm III có phát sinh nước thải, bụi, khí thải
xả ra môi trường phải được xử lý hoặc phát sinh chất thải nguy hại phải được
quản lý theo quy định về quản lý chất thải khi đi vào vận hành chính thức;
-
Dự án đầu tư, cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công
nghiệp hoạt động trước ngày Luật Bảo vệ môi trường 2020 có hiệu lực thi hành
có tiêu chí về môi trường như đối tượng nêu trên.
|
2.2
|
Cách
thức thực hiện TTHC:
|
|
- Thực hiện trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Hà Tĩnh;
- Qua Bưu điện;
- Qua Cổng dịch vụ công trực tuyến toàn trình (mức độ
4, Địa
chỉ: http://dichvucong.hatinh.gov.vn) bắt buộc đối với các trường
hợp sau:
+
Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình
xử lý chất thải;
+
Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập
trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp
ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ
có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí
thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số
08/2022/NĐ-CP .
|
2.3
|
Thành
phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản chính
|
Bản sao
|
(1)
|
-
Văn
bản đề nghị cấp giấy phép môi trường của dự án đầu tư, cơ sở theo mẫu BM.MT.12.01;
|
x
|
|
(2)
|
-
Báo
cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án đầu tư, cơ sở theo mẫu
BM.MT.12.02 (A/ B/ C/ D/E) theo từng trường hợp cụ thể như sau:
+
Trường hợp dự án đầu tư đã có quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo
đánh giá tác động môi trường trước khi đi vào vận hành thử nghiệm theo mẫu
BM.MT.12.02A;
+
Trường hợp dự án đầu tư nhóm II không thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá
tác động môi trường theo mẫu BM.MT.12.02B;
+
Trường hợp cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp
đang hoạt động có tiêu chí về môi trường tương đương với dự án nhóm I hoặc
nhóm II theo mẫu BM.MT.12.02C;
+
Trường hợp dự án đầu tư nhóm III theo mẫu BM.MT.12.02D;
+
Trường hợp cơ sở đang hoạt động có tiêu chí về môi trường tương đương với dự
án nhóm III theo mẫu BM.MT.12.02E.
(Số
lượng báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường cần cung cấp phụ thuộc số
lượng thành viên hội đồng thẩm định/tổ thẩm định/đoàn
kiểm tra theo yêu cầu của cơ quan tổ chức việc thẩm
định).
|
x
|
|
(3)
|
Báo cáo nghiên cứu khả thi hoặc tài liệu tương đương với
báo cáo nghiên cứu khả thi của dự án đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu
tư, đầu tư công, đầu tư theo phương thức đối tác công tư, xây dựng (chỉ áp dụng đối với dự
án đầu tư không thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường).
|
|
x
|
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ:
+ Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh, trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối
chiếu;
+ Nếu nộp hồ sơ qua mạng điện tử thì quét (Scan) từ bản
chính;
+ Nếu nộp hồ sơ qua đường bưu điện thì nộp bản sao có
chứng thực của cơ quan có thẩm quyền.
|
2.4
|
Số
lượng hồ sơ:
01 (bộ)
|
2.5
|
Thời
hạn giải quyết:
|
|
-
Trường hợp 1: 15 (mười lăm) ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ
hợp lệ, đối với các trường hợp sau đây:
+
Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình
xử lý chất thải;
+
Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập
trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp
ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ
có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí
thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số
08/2022/NĐ-CP .
-
Trường hợp 2: 30 (ba mươi) ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy
đủ, hợp lệ đối với các trường hợp còn lại.
Lưu
ý: Thời gian tổ
chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết
TTHC.
|
2.6
|
Địa
điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh
Hà Tĩnh).
-
Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn.
|
2.7
|
Cơ
quan thực hiện:
Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Tĩnh.
Cơ
quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh Hà Tĩnh.
Cơ
quan được ủy quyền:
Không.
Cơ
quan phối hợp:
Các Sở, ban, ngành và địa phương liên quan.
|
2.8
|
Đối
tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân
|
2.9
|
Kết
quả giải quyết TTHC: Giấy phép môi trường hoặc Văn bản thông báo trả hồ sơ
|
2.10
|
Quy
trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
a
|
Trường
hợp 1: Cấp giấy phép đối với trường hợp thời gian giải quyết là 15 ngày.
|
B1
|
1.
Tiếp nhận hồ sơ.
Tiếp
nhận hồ sơ của tổ chức cá nhân trên cổng dịch vụ công trực tuyến toàn trình
(mức độ 4) http://dichvucong.hatinh.gov.vn)
2.
Công
chức TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:
- Nếu hồ sơ
chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ.
Nếu không bổ sung hoàn thiện hồ sơ được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
- Nếu hồ sơ
đầy đủ, hợp lệ thì Cán bộ TN&TKQ làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết
quả cho tổ chức, cá nhân theo quy định.
|
Công chức
TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu
số 01; 02, 03 (nếu có), 06 và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3.
|
B2
|
Chuyển
hồ sơ về Sở tài nguyên và Môi trường (TN&MT); Văn thư tiếp nhận hồ sơ
chuyển cho Phòng Môi trường giải quyết.
|
Công chức TN&TKQ hoặc nhân viên
Bưu điện; Văn thư
|
0,5 ngày
|
Mẫu
01, 05 và hồ sơ kèm theo
|
B3
|
Xem
xét, xử lý hồ sơ:
-
Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định: tham mưu Sở ban hành Văn bản
thông báo trả hồ sơ, kèm theo hồ sơ chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân theo bước B12.
-
Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện thẩm định:
+
Công khai nội dung báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường trên trang thông
tin điện tử của UBND tỉnh;
+
Gửi văn bản lấy ý kiến của sở, ban, ngành và địa phương liên quan (nếu có).
|
Chuyên viên xử lý hồ sơ, Lãnh đạo
phòng, Lãnh đạo Sở, Văn thư
|
1,5 ngày
|
-
Mẫu 05, 06, Văn
bản thông báo trả hồ sơ (BM.MT.12.14) và hồ sơ.
-
Hoặc mẫu 05,
Công văn lấy ý kiến của các sở, ban, ngành và địa phương liên quan
(BM.MT.12.03A; BM.MT.12.03B) (nếu có).
|
B4
|
Xem
xét, xử lý hồ sơ, xác định đối tượng dự án tham mưu Sở ban hành Tờ trình đề
nghị UBND tỉnh thành lập Tổ thẩm định (kèm theo dự thảo Quyết định thành lập
Tổ thẩm định) trình UBND tỉnh ban hành Quyết định (qua Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh).
|
Chuyên viên xử lý hồ sơ, Lãnh đạo
Phòng, Lãnh đạo Sở, Văn thư
|
1,5 ngày
|
Mẫu
05; Tờ
trình, dự thảo Quyết định thành lập Tổ thẩm định (BM.MT.12.05)
|
B5
|
UBND
tỉnh ban hành Quyết
định thành lập Tổ thẩm định báo cáo đề xuất giấy phép môi trường.
|
UBND tỉnh
|
02 ngày
|
Quyết
định thành lập Tổ thẩm định (BM.MT.12.05)
|
B6
|
Chuẩn
bị các hồ sơ, nội dung liên quan và tổ chức họp Tổ thẩm định.
|
Thành viên Tổ thẩm định; Phòng Môi
trường.
|
02 ngày
|
- Mẫu 05;
- Giấy mời tham gia họp;
- Biên bản họp Tổ thẩm định báo cáo đề xuất
giấy phép môi trường.
- Bản nhận xét của thành viên Tổ thẩm định
(BM.MT.12.11);
-
Phiếu thẩm định (BM.MT.12.12).
|
B7
|
Sau khi họp Tổ thẩm
định thực hiện theo B7.1 hoặc B7.2:
B7.1: Trường hợp
đủ điều kiện cấp giấy phép: dự thảo Tờ trình đề nghị UBND tỉnh cấp Giấy phép môi
trường, kèm theo dự thảo Giấy phép môi trường trình Lãnh đạo phòng duyệt ký
nháy theo bước B8;
Trường hợp không đủ điều kiện cấp giấy phép
dự thảo Văn bản thông báo trả hồ sơ, kèm hồ sơ trình Lãnh đạo phòng xem xét
ký nháy theo bước B8.
|
Chuyên viên xử lý hồ
sơ
|
04 ngày
|
Mẫu
05; Tờ trình và dự thảo Giấy phép hoặc Văn bản thông báo trả hồ sơ
(BM.MT.12.14) và hồ sơ.
|
B7.2: Trường hợp hồ sơ phải chỉnh sửa, bổ
sung, tham mưu Sở ban hành Văn bản thông báo chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ gửi cho
tổ chức, cá nhân. Sau khi bổ sung, chỉnh sửa hoàn thiện hồ sơ tổ chức, cá
nhân nộp 01 bộ theo mục 2.3 cho Sở TN&MT (qua Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh).
- Hồ sơ sau chỉnh sửa bổ sung:
+ Trường hợp đủ điều kiện cấp phép: dự thảo Tờ trình đề
nghị UBND tỉnh cấp Giấy phép môi trường, kèm theo dự thảo Giấy phép môi trường
trình Lãnh đạo phòng duyệt ký nháy theo bước B8;
+ Trường hợp không đủ điều kiện cấp giấy
phép dự thảo Văn bản thông báo trả hồ sơ, kèm hồ sơ trình Lãnh đạo phòng xem
xét ký nháy theo bước B8.
|
Chuyên viên xử lý hồ
sơ; Lãnh đạo Phòng; Lãnh đạo Sở, Văn thư
|
2,5 ngày (không tính thời gian chỉnh
sửa bổ sung hồ sơ
|
Mẫu
05; Văn bản yêu cầu bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ (BM.MT.12.14) và hồ sơ.
Mẫu
01; 02, 03 (nếu có) và 06, hồ sơ theo mục 2.3 đã được chỉnh sửa, bổ sung.
|
1,5 ngày
|
Mẫu
05, Tờ trình và dự thảo Giấy phép hoặc Văn bản thông báo trả hồ sơ
(BM.MT.12.14) và hồ sơ.
|
B8
|
Xem xét ký nháy kết quả thực hiện tại bước
B7.
|
Lãnh đạo phòng
|
0,5 ngày
|
Mẫu
05; Tờ trình và dự thảo Giấy phép (BM.MT.12.15) hoặc Văn bản thông báo trả hồ
sơ (BM.MT.12.14) (kèm hồ sơ).
|
B9
|
Xem xét ký duyệt kết quả tại bước B8.
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05; Tờ trình và dự thảo Giấy phép
(BM.MT.12.15) hoặc Văn bản thông báo trả hồ sơ (BM.MT.12.14) (kèm hồ sơ).
|
B10
|
Đóng
dấu và phát hành văn bản.
-
Trình hồ sơ sang UBND tỉnh qua công chức TN&TKQ Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh.
- Hoặc chuyển Văn bản trả hồ sơ kèm hồ sơ
sang Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho tổ chức theo bước B12.
|
Văn thư;
Công chức TN&TKQ; Chuyên
viên được giao xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
- Mẫu 05; Tờ trình, dự thảo Giấy phép
(BM.MT.12.15) (kèm hồ sơ).
-
Hoặc mẫu 05, 06; Văn bản thông báo trả hồ sơ (kèm hồ sơ).
|
B11
|
UBND
tỉnh xem xét, giải quyết.
Chuyển kết quả xử lý cho Sở TN&MT (qua
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh) và kết thúc xử lý trên phần mềm dịch
vụ công.
|
UBND tỉnh
|
02 ngày
|
Giấy
phép môi trường (BM.MT.12.15) kèm hồ sơ hoặc Văn bản thông báo trả hồ sơ (kèm
hồ sơ).
|
B12
|
Trả
kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có).
Chuyển kết quả của UBND tỉnh về cho Phòng Môi trường.
|
Công chức TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu
01, 06 và Giấy phép hoặc Văn bản thông báo trả hồ sơ (kèm hồ sơ).
|
b
|
Trường
hợp 2: Cấp giấy phép môi trường đối với trường hợp thời gian giải quyết là 30
ngày.
|
B1
|
1.
Tiếp nhận hồ sơ.
-
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp từ tổ chức, cá nhân hoặc từ bưu điện hoặc qua Cổng
dịch vụ công trực tuyến của tỉnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn.
2.
Công
chức TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:
- Nếu hồ sơ
chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ.
Nếu không bổ sung hoàn thiện hồ sơ được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
- Nếu hồ sơ
đầy đủ, hợp lệ thì Cán bộ TN&TKQ làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết
quả cho tổ chức, cá nhân theo quy định.
|
Công chức
TN&TKQ và tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Mẫu
số 01; 02, 03 (nếu có), 06 và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3.
|
B2
|
Chuyển
hồ sơ về Sở Tài nguyên và Môi trường (TN&MT); Văn thư tiếp nhận hồ sơ
chuyển cho Phòng Môi trường giải quyết.
|
Công chức TN&TKQ hoặc nhân viên
Bưu điện; Văn thư
|
0,5 ngày
|
Mẫu
01, 05 và Hồ sơ mục 2.3 kèm theo.
|
B3
|
Xem
xét, xử lý hồ sơ:
-
Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định: tham mưu Sở ban hành Văn bản
thông báo trả hồ sơ, kèm theo hồ sơ chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân theo bước B12;
-
Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện thẩm định:
+
Công khai nội dung báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường trên trang thông
tin điện tử của UBND tỉnh;
+
Gửi văn bản lấy ý kiến của sở, ban, ngành và địa phương liên quan (nếu có).
|
Chuyên viên xử lý hồ sơ, Lãnh đạo
phòng, Lãnh đạo Sở, Văn thư
|
03 ngày
|
-
Mẫu 05, 06, Văn bản thông báo trả hồ sơ kèm hồ sơ theo mục 2.3
-
Hoặc mẫu 05,
Công văn lấy ý kiến của các sở, ban, ngành và địa phương liên quan
(BM.MT.12.03A;BM.MT.12.03B) (nếu có).
|
B4
|
Xem
xét, xử lý hồ sơ, xác định đối tượng dự án tham mưu Sở ban hành Tờ trình đề
nghị UBND tỉnh thành lập Hội đồng Thẩm định/ Tổ thẩm định/ Đoàn kiểm tra (kèm
theo dự thảo Quyết định thành lập hội đồng thẩm định/ Đoàn kiểm tra) trình
UBND tỉnh ban hành Quyết định (qua Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh).
|
Chuyên viên xử lý hồ sơ, Lãnh đạo
Phòng, Lãnh đạo Sở, Văn thư
|
02 ngày
|
Mẫu 05; Tờ trình;
Dự
thảo Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định (BM.MT.12.04)/Tổ thẩm định
(BM.MT.12.05)/ Quyết
định thành lập Đoàn kiểm tra (BM.MT.12.06)
|
B5
|
UBND tỉnh ban hành Quyết định thành
lập Hội đồng thẩm định/ Tổ thẩm định/ Đoàn kiểm tra cấp Giấy phép môi trường
|
UBND tỉnh
|
03 ngày
|
Quyết
định thành lập Hội đồng thẩm định (BM.MT.12.04)/Tổ thẩm định (BM.MT.12.05)/ Quyết định thành
lập Đoàn kiểm tra (BM.MT.12.06)
|
B6
|
Chuẩn bị các hồ sơ, nội dung liên quan và
tổ chức khảo sát thực tế (đối với trường hợp dự án đầu tư không phải thực
hiện ĐTM) và họp Hội đồng thẩm định/ Tổ thẩm định/ Đoàn kiểm tra thực tế
(đối với cơ sở đang hoạt động).
|
Thành viên hội đồng
thẩm định/thành viên Đoàn kiểm tra; Phòng Môi trường.
|
09 ngày
|
Mẫu 05;
- Giấy mời tham gia họp; Biên bản họp Hội
đồng thẩm định (BM.MT.12.07) / Biên bản họp Tổ thẩm định
- Văn bản thông báo kế hoạch khảo sát thực
tế của dự án không thuộc đối tượng ĐTM (BM.MT.12.08) Biên bản khảo sát thực
tế của dự án không thuộc đối tượng ĐTM (BM.MT.12.09) (nếu có)
- Bản nhận xét của thành viên Hội đồng thẩm
định/ Tổ thẩm định (BM.MT.12.11); Phiếu thẩm định (BM.MT.12.12);
- Biên bản kiểm tra cấp giấy phép môi
trường (BM.MT.12.10); Bản nhận xét của thành viên Đoàn kiểm tra
(BM.MT.12.13);
|
B7
|
Sau khi có kết quả
thẩm định của Hội đồng thẩm định/ Tổ thẩm định/ Đoàn kiểm tra, kết quả khảo
sát thực tế (nếu có) thực hiện theo B7.1 hoặc B7.2:
B7.1: Trường hợp
đủ điều kiện cấp phép: dự
thảo Tờ trình đề nghị UBND tỉnh cấp Giấy phép môi trường, kèm theo dự thảo Giấy
phép môi trường trình Lãnh đạo phòng duyệt ký nháy theo bước B8;
Trường hợp không đủ điều kiện cấp giấy phép
dự thảo Văn bản thông báo trả hồ sơ, kèm hồ sơ trình Lãnh đạo phòng xem xét
ký nháy theo bước B8.
|
Chuyên viên
xử lý hồ sơ
|
05 ngày
|
Mẫu
05, Tờ trình và dự thảo Giấy phép (BM.MT.12.15) hoặc Văn bản thông báo trả hồ
sơ (BM.MT.12.14) và hồ sơ.
|
B7.2: Trường hợp hồ sơ phải chỉnh sửa, bổ
sung, tham mưu Sở ban hành Văn bản thông báo chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ gửi cho
tổ chức, cá nhân. Sau khi bổ sung, chỉnh sửa hoàn thiện hồ sơ tổ chức, cá
nhân nộp 01 bộ theo mục 2.3 cho Sở TN&MT (qua Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh).
- Hồ sơ sau chỉnh sửa bổ sung:
+ Trường hợp đủ điều kiện cấp phép: dự thảo Tờ trình đề
nghị UBND tỉnh cấp Giấy phép môi trường, kèm theo dự thảo Giấy phép môi trường
trình Lãnh đạo phòng duyệt ký nháy theo bước B8.
+ Nếu không đủ điều kiện cấp giấy phép dự
thảo Văn bản thông báo trả hồ sơ, kèm hồ sơ trình Lãnh đạo phòng xem xét ký
nháy theo bước B8.
|
Chuyên viên
xử lý hồ sơ; Lãnh đạo Phòng; Lãnh đạo Sở, Văn thư
|
2,5 ngày (không tính thời gian chỉnh
sửa bổ sung hồ sơ
|
Mẫu
05; Văn bản yêu cầu bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ (BM.MT.12.14) và hồ sơ.
Mẫu
01; 02, 03 (nếu có) và 06, hồ sơ theo mục 2.3 đã được chỉnh sửa, bổ sung
|
2,5 ngày
|
Mẫu
05, Tờ trình và dự thảo Giấy phép (BM.MT.12.15) hoặc Văn bản thông báo trả hồ
sơ (BM.MT.12.14) và hồ sơ.
|
B8
|
Xem xét ký nháy kết quả thực hiện tại bước
B7.
|
Lãnh đạo
phòng
|
01 ngày
|
Mẫu
05; Tờ trình và dự thảo Giấy phép (BM.MT.12.15) hoặc Văn bản thông báo trả hồ
sơ (BM.MT.12.14) (kèm hồ sơ).
|
B9
|
Xem xét ký duyệt kết quả tại bước B8.
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Mẫu 05; Tờ trình và dự thảo Giấy phép
(BM.MT.12.15) hoặc Văn bản thông báo trả hồ sơ (BM.MT.12.14) (kèm hồ sơ).
|
B10
|
Đóng
dấu và phát hành văn bản.
-
Trình hồ sơ sang UBND tỉnh qua công chức TN&TKQ Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh.
- Hoặc chuyển Văn bản trả hồ sơ kèm hồ sơ
sang Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho tổ chức theo bước B12.
|
Văn thư; Công chức TN&TKQ; Chuyên
viên được giao xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05; Tờ trình, dự thảo Giấy phép
(BM.MT.12.15) (kèm hồ sơ)
Hoặc mẫu 05, 06; Văn bản thông báo trả hồ
sơ (BM.MT.12.14) (kèm hồ sơ)
|
B11
|
UBND
tỉnh xem xét, giải quyết.
Chuyển kết quả xử lý cho Sở TN&MT (qua
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh) và kết thúc xử lý trên phần mềm dịch
vụ công.
|
UBND tỉnh
|
05 ngày
|
Giấy
phép môi trường (BM.MT.12.15) và hồ sơ
|
B12
|
Trả
kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có).
Chuyển kết quả của UBND tỉnh về cho Phòng Môi trường.
|
Công chức
TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu
01, 06 và Giấy phép hoặc Văn bản thông báo trả hồ sơ (kèm hồ sơ)
|
|
*
Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày
hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin
lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh để gửi cho tổ chức, cá nhân.
*
Trong quá trình giải quyết hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện
đồng thời các thao tác tiếp nhận/chuyển/trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên
phần mềm: http://dichvucong.hatinh.gov.vn với các bước trong quy trình.
|
3
|
BIỂU
MẪU
|
|
Mẫu 01
|
Giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu
yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu
từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu
xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 06
|
Sổ
theo dõi hồ sơ
|
|
BM.MT.12.01
|
Văn bản đề nghị cấp Giấy phép môi trường
của dự án đầu tư, cơ sở
|
|
BM.MT.12.02
(A, B, C, D, E)
|
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án đầu
tư, cơ sở
|
|
BM.MT.12.03
|
Công
văn lấy ý kiến của các sở, ban, ngành và địa phương liên quan
|
Văn
bản tham vấn ý kiến của cơ quan quản lý công trình thủy lợi trong quá trình
cấp giấy phép môi trường
|
Văn
bản tham vấn ý kiến của cơ quan, tổ chức, chuyên gia trong quá trình cấp giấy
phép môi trường
|
|
BM.MT.12.04
|
Quyết
định thành lập hội đồng thẩm định cấp giấy phép môi trường của dự án đầu tư
|
|
BM.MT.12.05
|
Quyết
định thành lập Tổ thẩm định cấp giấy phép môi trường của dự án đầu tư
|
|
BM.MT.12.06
|
Quyết
định thành lập đoàn kiểm tra cấp giấy phép môi trường của dự án đầu tư, cơ sở
|
|
BM.MT.12.07
|
Biên
bản họp hội đồng thẩm định cấp giấy phép môi trường của dự án đầu tư
|
|
BM.MT.12.08
|
Văn
bản thông báo kế hoạch khảo sát thực tế của dự án không thuộc đối tượng ĐTM
|
|
BM.MT.12.09
|
Biên
bản khảo sát thực tế khu vực thực hiện dự án đầu tư không thuộc đối tượng
phải thực hiện đánh giá tác động môi trường
|
|
BM.MT.12.10
|
Biên
bản kiểm tra cấp giấy phép môi trường của dự án đầu tư, cơ sở
|
|
BM.MT.12.11
|
Bản
nhận xét của thành viên Hội đồng thẩm định/ Tổ Thẩm định cấp giấy phép môi
trường của dự án đầu tư.
|
|
BM.MT.12.12
|
Phiếu
thẩm định thành viên Hội đồng thẩm định/Tổ thẩm định cấp giấy phép môi trường
của dự án đầu tư
|
|
BM.MT.12.13
|
Bản nhận xét của thành viên đoàn kiểm tra
cấp giấy phép môi trường của dự án đầu tư, cơ sở
|
|
BM.MT.12.14
|
Văn bản thông báo hoàn thiện hoặc trả hồ sơ
đề nghị cấp giấy phép môi trường của dự án đầu tư
|
|
BM.MT.12.15
|
Giấy phép môi
trường
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Mẫu 01; 02; 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Bộ
phận TN&TKQ Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ;
(Lưu ý: Các mẫu ở hai lần nộp hồ sơ đều phải
lưu)
|
-
|
Hồ
sơ theo mục 2.3;
|
-
|
Công
văn lấy ý kiến tham vấn của các sở, ban, ngành và địa phương liên quan; Công
văn tham vấn ý kiến (nếu có);
|
-
|
Quyết
định thành lập hội đồng thẩm định/tổ thẩm định/ Đoàn kiểm tra cấp giấy phép
môi trường;
|
-
|
Văn
bản thông báo kế hoạch kiểm tra/ khảo sát thực tế;
|
-
|
Biên
bản họp hội đồng thẩm định/ Tổ thẩm định cấp giấy phép môi trường của dự án
đầu tư;
|
-
|
Biên
bản kiểm tra cấp giấy phép môi trường của dự án đầu tư, cơ sở;
|
-
|
Biên
bản khảo sát thực tế (nếu có);
|
-
|
Bản nhận xét của thành viên hội đồng thẩm
định/tổ thẩm định cấp giấy phép môi trường của dự án đầu tư;
|
-
|
Bản nhận xét của thành viên đoàn kiểm tra
cấp giấy phép môi trường của dự án đầu tư, cơ sở;
|
-
|
Phiếu thẩm định của thành viên hội đồng
thẩm định/tổ thẩm định cấp giấy phép môi trường của dự án đầu tư;
|
-
|
Văn bản thông báo hoàn thiện hoặc trả hồ sơ
đề nghị cấp giấy phép môi trường của dự án đầu tư (nếu có);
|
-
|
Giấy
phép môi trường.
|
Hồ
sơ được lưu tại phòng Môi trường, thời gian lưu 05 năm. Sau khi hết
hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị lưu trữ của Sở Tài nguyên và Môi trường và
lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Cấp đổi giấy phép môi trường
1
|
KÝ
HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.MT.13
|
2
|
NỘI
DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều
kiện thực hiện TTHC: Thay đổi tên dự án đầu tư, cơ sở hoặc chủ dự án đầu tư,
cơ sở khác với giấy phép môi trường đã cấp.
|
2.2
|
Cách
thức thực hiện TTHC:
|
|
Thực hiện trên môi trường điện tử thông qua hệ thống
dịch vụ công trực tuyến toàn trình (mức độ 4) (Địa chỉ
http://dichvucong.hatinh.gov.vn).
|
2.3
|
Thành
phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản chính
|
Bản sao
|
(1)
|
01 văn bản đề nghị cấp đổi giấy phép môi trường của
chủ dự án đầu tư, cơ sở. Mẫu BM.MT.13.01;
|
x
|
|
(2)
|
01 bản sao hồ sơ pháp lý có liên quan đến việc thay
đổi tên dự án đầu tư, cơ sở hoặc chủ dự án đầu tư, cơ sở.
|
x
|
|
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ: Hồ sơ qua mạng điện
tử
quét
(Scan) từ bản chính.
|
2.4
|
Số
lượng hồ sơ:
01 (bộ)
|
2.5
|
Thời
hạn giải quyết: 10
ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Lưu
ý: Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời
gian giải quyết TTHC.
|
2.6
|
Địa
điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà
Tĩnh).
-
Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn
|
2.7
|
Cơ
quan thực hiện:
Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Tĩnh.
Cơ
quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh Hà Tĩnh.
Cơ
quan được ủy quyền:
Không.
Cơ
quan phối hợp:
Các Sở, Ban, ngành và địa phương liên quan.
|
2.8
|
Đối
tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân
|
2.9
|
Kết
quả giải quyết TTHC: Giấy phép môi trường (cấp đổi) hoặc Văn bản thông báo
trả hồ sơ
|
2.10
|
Quy
trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
1.
Tiếp nhận hồ sơ.
Tiếp
nhận hồ sơ của tổ chức cá nhân trên cổng dịch vụ công trực tuyến toàn trình
(mức độ 4) http://dichvucong.hatinh.gov.vn)
2.
Công chức TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:
-
Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung hoàn thiện hồ sơ được thì từ chối tiếp nhận
hồ sơ.
-
Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì Cán bộ TN&TKQ làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn
trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo quy định.
|
Công chức
TN&TKQ và tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Mẫu
số 01; 02, 03 (nếu có); 06 và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3.
|
B2
|
Chuyển
hồ sơ về Sở Tài nguyên và Môi trường (TN&MT); Văn thư tiếp nhận hồ sơ
chuyển cho Phòng Môi trường giải quyết.
|
Công chức TN&TKQ hoặc nhân viên
Bưu điện; Văn thư
|
0,5 ngày
|
Mẫu
01, 05 và Hồ sơ mục 2.3 kèm theo.
|
B3
|
Xem
xét xử lý hồ sơ:
-
Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện cấp đổi giấy phép thì dự thảo Tờ trình đề nghị
UBND tỉnh cấp đổi giấy phép kèm theo dự thảo Giấy phép môi trường (cấp đổi)
trình Lãnh đạo phòng xem xét ký nháy theo bước B4.
|
Công chức xử lý hồ
sơ
|
04 ngày
|
Mẫu
05; dự thảo Tờ trình; dự thảo Giấy phép môi trường BM.MT.13.03 (cấp đổi)
|
- Trường hợp hồ sơ phải chỉnh sửa, bổ sung,
tham mưu Sở ban hành Văn bản thông báo chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ gửi cho tổ chức,
cá nhân. Sau khi bổ sung, chỉnh sửa hoàn thiện hồ sơ tổ chức, cá nhân nộp 01
bộ theo mục 2.3 cho Sở TN&MT (qua Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh).
- Hồ sơ sau chỉnh sửa bổ sung:
+ Trường hợp đủ điều kiện cấp đổi giấy
phép: dự
thảo Tờ trình đề nghị UBND tỉnh cấp đổi Giấy phép môi trường, kèm theo dự
thảo Giấy phép môi trường trình Lãnh đạo phòng duyệt ký nháy theo bước B4.
+ Trường hợp không đủ điều kiện cấp đổi giấy
phép: dự thảo Văn bản thông báo trả hồ sơ, kèm hồ sơ trình Lãnh đạo phòng xem
xét ký nháy theo bước B4.
|
Chuyên viên xử lý
hồ sơ; Lãnh đạo Phòng; Lãnh đạo Sở, Văn thư
|
01 ngày (không tính thời gian chỉnh
sửa bổ sung hồ sơ
|
Mẫu
05; Văn bản yêu cầu bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ (BM.MT.13.02) và hồ sơ.
Mẫu
01; 02, 03 (nếu có) và 06, hồ sơ theo mục 2.3 đã được chỉnh sửa, bổ sung
|
03 ngày
|
Mẫu
05, Tờ trình và dự thảo Giấy phép (cấp đổi) (BM.MT.13.03) hoặc Văn bản thông
báo trả hồ sơ (BM.MT.13.02) và hồ sơ.
|
B4
|
Xem
xét ký nháy kết quả thực hiện tại bước B3.
|
Lãnh đạo phòng
|
01 ngày
|
Mẫu
05; Dự thảo Tờ trình; dự thảo Giấy phép (BM.MT.13.03) hoặc Văn bản thông báo
trả hồ sơ (BM.MT.13.02) (kèm hồ sơ).
|
B5
|
Xem
xét ký duyệt kết quả tại bước B4.
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Mẫu 05; Tờ trình; dự thảo Giấy phép
(BM.MT.13.03) hoặc Văn bản thông báo trả hồ sơ (BM.MT.13.02) (kèm hồ sơ).
|
B6
|
Đóng
dấu và phát hành văn bản.
-
Trình hồ sơ sang UBND tỉnh qua công chức TN&TKQ Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh.
-
Hoặc chuyển Văn bản trả hồ sơ kèm hồ sơ sang Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh để trả cho tổ chức theo bước B8.
|
Văn thư;
Công chức TN&TKQ; Chuyên viên
được giao xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05; Tờ trình; dự thảo Giấy phép
(BM.MT.13.03) (kèm hồ sơ).
Hoặc mẫu 05, 06; Văn bản thông báo trả hồ
sơ (kèm hồ sơ).
|
B7
|
UBND
tỉnh xem xét, giải quyết.
Chuyển
kết quả xử lý cho Sở TN&MT (qua Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh)
và kết thúc xử lý trên phần mềm dịch vụ công.
|
UBND tỉnh
|
03 ngày
|
Giấy
phép môi trường (BM.MT.13.03) (kèm hồ sơ) hoặc Văn bản thông báo trả hồ sơ,
(kèm hồ sơ).
|
B8
|
Trả
kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có).
Chuyển
kết quả của UBND tỉnh về cho Phòng Môi trường.
|
Công chức TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu
01, 06 và Giấy phép môi trường hoặc Văn bản thông báo trả hồ sơ (kèm hồ sơ).
|
|
*
Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày
hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin
lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh để gửi cho tổ chức, cá nhân.
*
Trong quá trình giải quyết hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện
đồng thời các thao tác tiếp nhận/chuyển/trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên
phần mềm: http://dichvucong.hatinh.gov.vn với các bước trong quy
trình.
|
3
|
BIỂU
MẪU
|
|
Mẫu 01
|
Giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu
yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu
từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu
xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 06
|
Sổ
theo dõi hồ sơ
|
|
BM.MT.13.01
|
Văn bản đề
nghị cấp
đổi
giấy phép môi trường của dự án đầu tư, cơ sở
|
|
BM.MT.13.02
|
Văn
bản thông báo hoàn thiện hoặc trả hồ sơ đề nghị cấp đổi giấy phép môi trường
của dự án đầu tư
|
|
BM.MT.13.03
|
Giấy
phép môi trường
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Mẫu 01, 02, 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Bộ
phận TN&TKQ Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ;
(Lưu ý: Các mẫu ở hai lần nộp hồ sơ đều phải
lưu)
|
-
|
Hồ
sơ theo mục 2.3;
|
-
|
Văn bản thông báo hoàn thiện hoặc trả hồ sơ
đề nghị cấp đổi giấy phép môi trường của dự án đầu tư;
|
-
|
Giấy
phép môi trường;
|
Hồ
sơ được lưu tại phòng Môi trường, thời gian lưu 05 năm. Sau khi hết
hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị lưu trữ của Sở Tài nguyên & Môi trường
và lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường
1
|
KÝ
HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.MT.14
|
2
|
NỘI
DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều
kiện thực hiện TTHC:
|
|
Thay
đổi nội dung cấp phép theo đề nghị của chủ dự án đầu tư, cơ sở hoặc theo quy
định của pháp luật căn cứ tại quy định tại khoản 2 Điều 40 Luật Bảo vệ môi
trường 2020, gồm:
a)
Nguồn phát sinh nước thải; lưu lượng xả nước thải tối đa; dòng nước thải; các
chất ô nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ô nhiễm theo dòng nước thải; vị
trí, phương thức xả nước thải và nguồn tiếp nhận nước thải;
b)
Nguồn phát sinh khí thải; lưu lượng xả khí thải tối đa; dòng khí thải; các
chất ô nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ô nhiễm theo dòng khí thải; vị
trí, phương thức xả khí thải;
c)
Nguồn phát sinh và giá trị giới hạn đối với tiếng ồn, độ rung;
d)
Công trình, hệ thống thiết bị xử lý chất thải nguy hại; mã chất thải nguy hại
và khối lượng được phép xử lý, số lượng trạm trung chuyển chất thải nguy hại,
địa bàn hoạt động đối với dự án đầu tư, cơ sở thực hiện dịch vụ xử lý chất thải
nguy hại;
đ)
Loại, khối lượng phế liệu được phép nhập khẩu đối với dự án đầu tư, cơ sở có nhập
khẩu phế liệu từ nước ngoài làm nguyên liệu sản xuất.
Trừ
trường hợp quy định tại điểm b khoản 3 Điều 44 Luật Bảo vệ môi trường:
a)
Giấy phép hết hạn;
b)
Dự án
đầu tư,
cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp có một
trong các thay đổi về tăng quy mô, công suất, công nghệ sản xuất hoặc thay
đổi khác làm tăng tác động xấu đến môi trường so với giấy phép môi trường đã
được cấp, trừ trường hợp dự án đầu tư thay đổi thuộc đối tượng phải thực hiện
đánh giá tác động môi trường.
|
2.2
|
Cách
thức thực hiện TTHC:
|
|
Thực hiện trên môi trường điện tử thông qua hệ thống
dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 (Địa chỉ http://dichvucong.hatinh.gov.vn).
|
2.3
|
Thành
phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản chính
|
Bản sao
|
(1)
|
01 văn bản đề nghị cấp điều chỉnh giấy phép môi trường
của chủ dự án đầu tư, cơ sở BM.MT.14.01.
|
x
|
|
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ: Hồ sơ qua mạng điện
tử
quét
(Scan) từ bản chính.
|
2.4
|
Số
lượng hồ sơ:
01 (bộ)
|
2.5
|
Thời
hạn giải quyết: 15
ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Lưu
ý: Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời
gian giải quyết TTHC.
|
2.6
|
Địa
điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh
Hà Tĩnh).
-
Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn.
|
2.7
|
Cơ
quan thực hiện:
Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Tĩnh.
Cơ
quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh Hà Tĩnh.
Cơ
quan được ủy quyền:
Không.
Cơ
quan phối hợp:
Các Sở, Ban, ngành và địa phương liên quan.
|
2.8
|
Đối
tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân
|
2.9
|
Kết
quả giải quyết TTHC: Giấy phép môi trường (cấp điều chỉnh) hoặc Văn bản thông báo
trả hồ sơ
|
2.10
|
Quy
trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
1.
Tiếp nhận hồ sơ.
Tiếp
nhận hồ sơ của tổ chức cá nhân trên cổng dịch vụ công trực tuyến toàn trình
(mức độ 4) http://dichvucong.hatinh.gov.vn)
2.
Công chức TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:
-
Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung hoàn thiện hồ sơ được thì từ chối tiếp nhận
hồ sơ.
-
Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì Cán bộ TN&TKQ làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn
trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo quy định.
|
Công chức
TN&TKQ và tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Mẫu
số 01; 02,03 (nếu có); 06 và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3.
|
B2
|
Chuyển
hồ sơ về Sở Tài nguyên và Môi trường (TN&MT); Văn thư tiếp nhận hồ sơ
chuyển cho Phòng Môi trường giải quyết.
|
Công chức TN&TKQ hoặc nhân viên
Bưu điện; Văn thư
|
0,5 ngày
|
Mẫu
01, 05 và Hồ sơ mục 2.3 kèm theo.
|
B3
|
Xem
xét xử lý hồ sơ:
-
Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện điều chỉnh giấy phép thì dự thảo Tờ trình đề nghị
UBND tỉnh cấp giấy phép (điều chỉnh); dự thảo Giấy phép môi trường (cấp điều
chỉnh) trình Lãnh đạo phòng xem xét ký nháy theo bước B4.
|
Công chức xử lý hồ
sơ
|
06 ngày
|
Mẫu
05; dự thảo Tờ trình; dự thảo Giấy phép môi trường BM.MT.14.03.
|
- Trường hợp hồ sơ phải chỉnh sửa, bổ sung,
tham mưu Sở ban hành Văn bản thông báo chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ gửi cho tổ chức,
cá nhân. Sau khi bổ sung, chỉnh sửa hoàn thiện hồ sơ tổ chức, cá nhân nộp 01
bộ theo mục 2.3 cho Sở TN&MT (qua Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh).
- Hồ sơ sau chỉnh sửa bổ sung:
+ Trường hợp đủ điều kiện điều chỉnh
giấy phép: dự
thảo Tờ trình đề nghị UBND tỉnh điều chỉnh Giấy phép môi trường, dự thảo Giấy
phép môi trường (điều chỉnh) trình Lãnh đạo phòng duyệt ký nháy theo bước B4
+
Trường hợp không đủ điều kiện cấp giấy phép: dự thảo Văn bản thông báo trả hồ
sơ, kèm hồ sơ trình Lãnh đạo phòng xem xét ký nháy theo bước B4.
|
Chuyên viên xử lý
hồ sơ; Lãnh đạo Phòng; Lãnh đạo Sở, Văn thư
|
02 ngày (không tính thời gian chỉnh
sửa bổ sung hồ sơ
|
Mẫu
05; Văn bản yêu cầu bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ (BM.MT.14.02) và hồ sơ.
Mẫu
01; 02, 03 (nếu có) và 06, hồ sơ theo mục 2.3 đã được chỉnh sửa, bổ sung
|
04 ngày
|
Mẫu
05; dự thảo Tờ trình; dự thảo Giấy phép (BM.MT.14.03) hoặc Văn bản thông báo
trả hồ sơ (BM.MT.14.02) (kèm hồ sơ).
|
B4
|
Xem
xét ký nháy kết quả thực hiện tại bước B3.
|
Lãnh đạo phòng
|
02 ngày
|
Mẫu
05; Tờ trình, dự thảo Giấy phép (BM.MT.14.03) hoặc Văn bản thông báo trả hồ
sơ (BM.MT.14.02) (kèm hồ sơ).
|
B5
|
Xem
xét ký duyệt kết quả tại bước B4.
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Mẫu 05;
Tờ
trình, dự thảo Giấy phép (BM.MT.14.03) hoặc Văn bản thông báo trả hồ sơ
(BM.MT.14.02) (kèm hồ sơ).
|
B6
|
Đóng
dấu và phát hành văn bản.
-
Trình hồ sơ sang UBND tỉnh qua công chức TN&TKQ Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh.
-
Hoặc chuyển Văn bản trả hồ sơ kèm hồ sơ sang Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh để trả cho tổ chức theo bước B8.
|
Văn thư; Chuyên viên xử lý hồ sơ;
Công chức TN&TKQ;
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05; Tờ trình, dự thảo Giấy phép
(BM.MT.14.03) (kèm hồ sơ).
Hoặc mẫu 05, 06; Văn bản thông báo trả hồ
sơ (kèm hồ sơ).
|
B7
|
UBND
tỉnh xem xét, giải quyết.
Chuyển
kết quả xử lý cho Sở TN&MT (qua Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh)
và kết thúc xử lý trên phần mềm dịch vụ công.
|
UBND tỉnh
|
05 ngày
|
Giấy
phép môi trường (BM.MT.14.03) (kèm hồ sơ) hoặc Văn bản thông báo trả hồ sơ,
(kèm hồ sơ).
|
B8
|
Trả
kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có).
Chuyển
kết quả của UBND tỉnh về cho Phòng Môi trường.
|
Công chức TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu
01, 06 và Giấy phép môi trường (cấp điều chỉnh) hoặc Văn bản thông báo trả hồ
sơ (kèm hồ sơ)
|
|
*
Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày
hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin
lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh để gửi cho tổ chức, cá nhân.
*
Trong quá trình giải quyết hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện
đồng thời các thao tác tiếp nhận/chuyển/trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên
phần mềm: http://dichvucong.hatinh.gov.vn với các bước trong quy trình.
|
3
|
BIỂU
MẪU
|
|
Mẫu 01
|
Giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu
yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu
từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu
xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 06
|
Sổ
theo dõi hồ sơ
|
|
BM.MT.14.01
|
Văn bản đề
nghị cấp
điều
chỉnh giấy phép môi trường của dự án đầu tư, cơ sở
|
|
BM.MT.14.02
|
Văn
bản thông báo hoàn thiện hoặc trả hồ sơ đề nghị cấp đổi giấy phép môi trường
của dự án đầu tư
|
|
BM.MT.14.03
|
Giấy
phép môi trường
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Mẫu 01, 02, 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Bộ
phận TN&TKQ Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ;
(Lưu ý: Các mẫu ở hai lần nộp hồ sơ đều phải
lưu)
|
-
|
Hồ
sơ theo mục 2.3;
|
-
|
Văn bản thông báo hoàn thiện hoặc trả hồ sơ
đề nghị cấp giấy phép môi trường của dự án đầu tư;
|
-
|
Giấy
phép môi trường;
|
Hồ
sơ được lưu tại phòng Môi trường, thời gian lưu 05 năm. Sau khi hết
hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị lưu trữ của Sở Tài nguyên & Môi trường
và lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Cấp lại giấy phép môi trường
1
|
KÝ
HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.MT.15
|
2
|
NỘI
DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều
kiện thực hiện TTHC:
|
|
a)
Giấy phép hết hạn (chủ dự án nộp hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường
trước khi hết hạn 06 tháng);
b)
Dự án
đầu tư,
cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp có một
trong các thay đổi về tăng quy mô, công suất, công nghệ sản xuất hoặc thay
đổi khác làm tăng tác động xấu đến môi trường so với giấy phép môi trường đã
được cấp, trừ trường hợp dự án đầu tư thay đổi thuộc đối tượng phải thực hiện
đánh giá tác động môi trường.
|
2.2
|
Cách
thức thực hiện TTHC:
|
|
-
Thực hiện trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh;
-
Qua Bưu điện;
-
Qua môi trường điện tử thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến toàn trình
(mức độ 4) (Địa chỉ http://dichvucong.hatinh.gov.vn) bắt buộc đối với
các trường hợp sau:
+
Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình
xử lý chất thải;
+
Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải
tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và
đáp ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch
vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc
khí thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số
08/2022/NĐ-CP .
|
2.3
|
Thành
phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản chính
|
Bản sao
|
(1)
|
01 văn bản đề nghị cấp lại giấy phép môi
trường của dự án đầu tư, cơ sở theo mẫu BM.MT.15.01.
|
x
|
|
(2)
|
01 bản Báo cáo đề xuất cấp lại giấy phép
môi trường của dự án đầu tư, cơ sở theo mẫu BM.MT.15.02 (A/B/C/ D/E) theo
từng trường hợp cụ thể như sau:
+
Trường hợp dự án đầu tư đã có quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo
đánh giá tác động môi trường trước khi đi vào vận hành thử nghiệm theo mẫu
BM.MT.15.02A.
+
Trường hợp dự án đầu tư nhóm II không thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá
tác động môi trường: theo mẫu BM.MT.15.02B.
+
Trường hợp cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công
nghiệp đang hoạt động có tiêu chí về môi trường tương đương với dự án nhóm I
hoặc nhóm II theo mẫu BM.MT.15.02C.
+
Trường hợp dự án đầu tư nhóm III theo mẫu BM.MT.15.02D.
+
Trường hợp cơ sở đang hoạt động có tiêu chí về môi trường tương đương với dự
án nhóm III theo mẫu BM.MT.15.02E.
(Số
lượng báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường cần cung cấp phụ thuộc số
lượng thành viên hội đồng thẩm định/tổ thẩm định/đoàn
kiểm tra theo yêu cầu của cơ quan tổ chức việc thẩm
định).
|
x
|
|
(3)
|
01 bản Báo cáo nghiên cứu khả thi hoặc tài liệu tương
đương với báo cáo nghiên cứu khả thi của dự án đầu tư theo quy định của pháp
luật về đầu tư, đầu tư công, đầu tư theo phương thức đối tác công tư, xây
dựng (đối với dự án đầu tư không thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác
động môi trường).
|
x
|
|
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ:
+ Nếu nộp hồ sơ qua mạng điện tử quét (Scan) từ bản
chính;
+ Nếu nộp hồ sơ qua đường bưu điện nộp bản sao có chứng
thực của cơ quan có thẩm quyền.
|
2.4
|
Số
lượng hồ sơ:
01 (bộ)
|
2.5
|
Thời
hạn giải quyết:
|
|
-
Trường hợp 1: 20
ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với các trường hợp sau:
+
Giấy
phép hết hạn
chủ
đầu tư gửi
hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi hết hạn 06 tháng;
+
Khu
sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp có bổ sung ngành,
nghề thu hút đầu tư (trừ trường hợp ngành, nghề hoặc dự án đầu
tư thuộc ngành, nghề đó khi đi vào vận hành không phát sinh nước thải công
nghiệp phải xử lý để bảo đảm đạt điều kiện tiếp nhận nước thải của hệ thống
xử lý nước thải tập trung).
-
Trường hợp 2: 15 ngày, kể từ
ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ đối với các trường hợp sau đây:
+
Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình
xử lý chất thải;
+
Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải
tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và
đáp ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch
vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc
khí thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số
08/2022/NĐ-CP .
-
Trường hợp 3:
30
ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với các trường hợp còn
lại.
|
2.6
|
Địa
điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh
Hà Tĩnh).
-
Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn.
|
2.7
|
Cơ
quan thực hiện:
Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Tĩnh.
Cơ
quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh Hà Tĩnh.
Cơ
quan được ủy quyền:
Không.
Cơ
quan phối hợp:
Các Sở, Ban, ngành và địa phương liên quan.
|
2.8
|
Đối
tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân
|
2.9
|
Kết
quả giải quyết TTHC:
Giấy
phép môi trường (cấp lại) hoặc Văn bản thông báo trả hồ sơ.
|
2.10
|
Quy
trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
a
|
Trường
hợp 1: Cấp lại giấy phép môi trường đối với trường hợp thời gian giải quyết
là 20 ngày.
|
B1
|
1.
Tiếp nhận hồ sơ.
-
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp từ tổ chức, cá nhân hoặc từ bưu điện hoặc qua Cổng
dịch vụ công trực tuyến của tỉnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn.
2.
Công
chức TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:
- Nếu hồ sơ
chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ.
Nếu không bổ sung hoàn thiện hồ sơ được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
- Nếu hồ sơ
đầy đủ, hợp lệ thì Cán bộ TN&TKQ làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết
quả cho tổ chức, cá nhân theo quy định.
|
Công chức
TN&TKQ và tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 01; 02, 03 (nếu có); 06 và 01
bộ hồ sơ theo mục 2.3.
|
B2
|
Chuyển
hồ sơ về Sở Tài nguyên và Môi trường (TN&MT); Văn thư tiếp nhận hồ sơ
chuyển cho Phòng Môi trường giải quyết.
|
Công chức TN&TKQ hoặc nhân viên
Bưu điện; Văn thư
|
0,5 ngày
|
Mẫu 01, 05 và Hồ sơ mục 2.3 kèm
theo.
|
B3
|
Xem
xét, xử lý hồ sơ:
-
Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định: tham mưu Sở ban hành Văn bản
thông báo trả hồ sơ, kèm theo hồ sơ chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân theo bước B12;
-
Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện thẩm định thì công khai nội dung báo cáo đề
xuất cấp giấy phép môi trường trên trang thông tin điện tử của UBND tỉnh; gửi
văn bản lấy ý kiến của sở, ban, ngành và địa phương liên quan (nếu có).
|
Chuyên viên xử lý hồ sơ, Lãnh đạo
phòng, Lãnh đạo Sở, Văn thư
|
03 ngày
|
-
Mẫu 05, 06, Văn bản thông báo trả hồ sơ kèm hồ sơ theo mục 2.3
-
Hoặc mẫu 05, Công văn lấy ý kiến của các sở, ban, ngành và địa phương liên
quan (BM.MT.15.03A; BM.MT.15.03B) (nếu có).
|
B4
|
Xem
xét, xử lý hồ sơ, xác định đối tượng dự án tham mưu Sở ban hành Tờ trình đề
nghị UBND tỉnh thành lập Đoàn kiểm tra (kèm theo dự thảo Quyết định thành lập
Đoàn kiểm tra) trình UBND tỉnh ban hành Quyết định (qua Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh).
|
Chuyên viên xử lý hồ sơ, Lãnh đạo
Phòng, Lãnh đạo Sở, Văn thư
|
02 ngày
|
Mẫu 05;
Tờ
trình; dự thảo Quyết định thành lập Đoàn kiểm tra (BM.MT.15.06);
|
B5
|
UBND
tỉnh ban hành Quyết định thành lập Đoàn kiểm tra cấp Giấy phép môi trường
|
UBND tỉnh
|
02 ngày
|
Quyết
định thành lập Đoàn kiểm tra (BM.MT.15.06)
|
B6
|
Chuẩn
bị các hồ sơ, nội dung liên quan và tổ chức kiểm tra thực tế (đối với cơ
sở đang hoạt động).
|
Thành viên hội đồng thẩm định/thành
viên Đoàn kiểm tra; Phòng Môi trường.
|
03 ngày
|
Mẫu 05;
- Giấy mời tham gia họp;
-
Biên bản kiểm tra cấp giấy phép môi trường (BM.MT.15.10); Bản nhận xét của
thành viên Đoàn kiểm tra (BM.MT.15.13);
|
B7
|
Sau khi có kết quả
kiểm tra thực tế thực hiện theo B7.1 hoặc B7.2:
B7.1 Trường hợp
đủ điều kiện cấp lại giấy phép: dự thảo Tờ trình đề nghị UBND tỉnh cấp Giấy
phép môi trường, kèm theo dự thảo Giấy phép môi trường trình Lãnh đạo phòng
duyệt ký nháy theo bước B8.
Trường
hợp không đủ điều kiện cấp giấy phép dự thảo Văn bản thông báo trả hồ sơ, kèm
hồ sơ trình Lãnh đạo phòng xem xét ký nháy theo bước B8.
|
Chuyên viên xử lý
hồ sơ
|
04 ngày
|
Mẫu 05;
Dự
thảo Tờ trình và dự thảo Giấy phép hoặc Văn bản thông báo trả hồ sơ
(BM.MT.15.14) và hồ sơ.
|
B7.2 Trường hợp hồ sơ phải chỉnh sửa, bổ
sung, tham mưu Sở ban hành Văn bản thông báo chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ gửi cho
tổ chức, cá nhân. Sau khi bổ sung, chỉnh sửa hoàn thiện hồ sơ tổ chức, cá
nhân nộp 01 bộ theo mục 2.3 cho Sở TN&MT (qua Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh).
- Hồ sơ sau chỉnh sửa bổ sung:
+ Trường hợp đủ điều kiện cấp lại giấy
phép: dự
thảo Tờ trình đề nghị UBND tỉnh cấp Giấy phép môi trường, kèm theo dự thảo
Giấy phép môi trường trình Lãnh đạo phòng duyệt ký nháy theo bước B8.
+
Trường hợp không đủ điều kiện cấp lại giấy phép: dự thảo Văn bản thông báo trả
hồ sơ, kèm hồ sơ trình Lãnh đạo phòng xem xét ký nháy theo bước B8.
|
Chuyên viên xử lý
hồ sơ; Lãnh đạo Phòng; Lãnh đạo Sở, Văn thư
|
2,5 ngày (không tính thời gian chỉnh
sửa bổ sung hồ sơ
|
Mẫu
05; Văn bản yêu cầu bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ (BM.MT.15.14) và hồ sơ.
Mẫu
01; 02, 03 (nếu có) và 06, hồ sơ theo mục 2.3 đã được chỉnh sửa, bổ sung
|
1,5 ngày
|
Mẫu 05;
Dự
thảo Tờ trình, dự thảo Giấy phép hoặc Văn bản thông báo trả hồ sơ
(BM.MT.15.14) và hồ sơ.
|
B8
|
Xem
xét ký nháy kết quả thực hiện tại bước B7.
|
Lãnh đạo phòng
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05;
Tờ
trình, dự thảo Giấy phép môi trường (BM.MT.15.15) hoặc Văn bản thông báo trả
hồ sơ (BM.MT.15.14) (kèm hồ sơ).
|
B9
|
Xem
xét ký duyệt kết quả tại bước B8.
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05;
Tờ trình,dự thảo Giấy phép (BM.MT.15.15)
hoặc Văn bản thông báo trả hồ sơ (BM.MT.15.14) (kèm hồ sơ).
|
B10
|
Đóng
dấu và phát hành văn bản.
-
Trình hồ sơ sang UBND tỉnh qua công chức TN&TKQ Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh.
-
Hoặc chuyển Văn bản trả hồ sơ kèm hồ sơ sang Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh để trả cho tổ chức theo bước B12.
|
Văn thư;
Chuyên viên xử lý hồ sơ; Công chức
TN&TKQ;
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05;
Tờ trình, dự thảo Giấy phép (BM.MT.15.15)
(kèm hồ sơ)
Hoặc
mẫu 05, 06; Văn bản thông báo trả hồ sơ (BM.MT.15.14) (kèm hồ sơ)
|
B11
|
UBND
tỉnh xem xét, giải quyết.
Chuyển
kết quả xử lý cho Sở TN&MT (qua Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh)
và kết thúc xử lý trên phần mềm dịch vụ công.
|
UBND tỉnh
|
02 ngày
|
Giấy
phép môi trường (BM.MT.15.15) (kèm hồ sơ) hoặc Văn bản thông báo trả hồ sơ
(kèm hồ sơ).
|
B12
|
Trả
kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có).
Chuyển
kết quả của UBND tỉnh về cho phòng Môi trường.
|
Công chức TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu
01, 06 và Giấy phép hoặc Văn bản thông báo trả hồ sơ (kèm hồ sơ)
|
b
|
Trường
hợp 2: Cấp lại giấy phép môi trường đối với trường hợp thời gian giải quyết
là 15 ngày.
|
B1
|
1.
Tiếp nhận hồ sơ.
Tiếp
nhận hồ sơ của tổ chức cá nhân trên cổng dịch vụ công trực tuyến toàn trình
(mức độ 4) http://dichvucong.hatinh.gov.vn).
2.
Công
chức TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:
- Nếu hồ sơ
chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ.
Nếu không bổ sung hoàn thiện hồ sơ được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
- Nếu hồ sơ
đầy đủ, hợp lệ thì cán bộ
TN&TKQ làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
theo quy định.
|
Công chức
TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu
số 01; 02, 03 (nếu có), 06 và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3.
|
B2
|
Chuyển
hồ sơ về Sở tài nguyên và Môi trường (TN&MT); Văn thư tiếp nhận hồ sơ
chuyển cho phòng Môi trường giải quyết.
|
Công chức TN&TKQ hoặc nhân viên Bưu
điện; Văn thư
|
0,5 ngày
|
Mẫu
01, 05 và hồ sơ kèm theo
|
B3
|
Xem
xét, xử lý hồ sơ:
-
Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định: tham mưu Sở ban hành Văn bản
thông báo trả hồ sơ, kèm theo hồ sơ chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân theo bước B12;
-
Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện thẩm định:
+
Công khai nội dung báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường trên trang thông
tin điện tử của UBND tỉnh;
+
Gửi văn bản lấy ý kiến của sở, ban, ngành và địa phương liên quan (nếu có).
|
Chuyên viên xử lý hồ sơ, Lãnh đạo
phòng, Lãnh đạo Sở, Văn thư
|
1,5 ngày
|
Mẫu
05, 06, Văn bản thông báo trả hồ sơ kèm hồ sơ theo mục 2.3
Hoặc
mẫu 05, Công văn lấy ý kiến của các sở, ban, ngành và địa phương liên quan
(BM.MT.15.03A; BM.MT.15.03B) (nếu có).
|
B4
|
Xem
xét, xử lý hồ sơ, xác định đối tượng dự án tham mưu Sở ban hành Tờ trình đề
nghị UBND tỉnh thành lập Tổ thẩm định (kèm theo dự thảo Quyết định thành lập
Tổ thẩm định) trình UBND tỉnh ban hành Quyết định (qua Trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh).
|
Chuyên viên xử lý hồ sơ, Lãnh đạo
Phòng, Lãnh đạo Sở, Văn thư
|
1,5 ngày
|
Mẫu 05;
Tờ
trình; dự thảo Quyết định thành lập Tổ thẩm định (BM.MT.15.05).
|
B5
|
UBND
tỉnh ban hành Quyết định thành lập Tổ thẩm định báo cáo đề xuất giấy phép môi
trường.
|
UBND tỉnh
|
02 ngày
|
Quyết
định thành lập Tổ thẩm định (BM.MT.15.05)
|
B6
|
Chuẩn
bị các hồ sơ, nội dung liên quan và tổ chức họp Tổ thẩm định.
|
Thành viên Tổ thẩm định; Phòng Môi
trường.
|
02 ngày
|
Mẫu 05;
Giấy mời tham gia họp; Biên bản họp Tổ thẩm
định báo cáo đề xuất giấy phép môi trường; Bản nhận xét của thành viên Tổ
thẩm định (BM.MT.15.11);Phiếu thẩm định (BM.MT.15.12);
|
B7
|
Sau khi có kết quả
thẩm định của Tổ thẩm định thực hiện theo B7.1 hoặc B7.2:
B7.1: Trường hợp
đủ điều kiện cấp lại giấy phép: dự thảo Tờ trình đề nghị UBND tỉnh cấp Giấy
phép môi trường, kèm theo dự thảo Giấy phép môi trường trình Lãnh đạo phòng
duyệt ký nháy theo bước B8.
Trường
hợp không đủ điều kiện cấp lại giấy phép dự thảo Văn bản thông báo trả hồ sơ,
kèm hồ sơ trình Lãnh đạo phòng xem xét ký nháy theo bước B8.
|
Chuyên viên xử lý
hồ sơ
|
04 ngày
|
Mẫu 05;
Dự
thảo Tờ trình và dự thảo Giấy phép hoặc Văn bản thông báo trả hồ sơ
(BM.MT.15.14) (kèm hồ sơ).
|
B7.2: Trường hợp hồ sơ phải chỉnh sửa, bổ
sung, tham mưu Sở ban hành Văn bản thông báo chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ gửi cho
tổ chức, cá nhân. Sau khi bổ sung, chỉnh sửa hoàn thiện hồ sơ tổ chức, cá
nhân nộp 01 bộ theo mục 2.3 cho Sở TN&MT (qua Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh).
- Hồ sơ sau chỉnh sửa bổ sung:
+ Trường hợp đủ điều kiện cấp lại giấy
phép: dự
thảo Tờ trình đề nghị UBND tỉnh cấp Giấy phép môi trường, kèm theo dự thảo
Giấy phép môi trường trình Lãnh đạo phòng duyệt ký nháy theo bước B8
+
Trường hợp không đủ điều kiện cấp lại giấy phép dự thảo Văn bản thông báo trả
hồ sơ, kèm hồ sơ trình Lãnh đạo phòng xem xét ký nháy theo bước B8.
|
Chuyên viên xử lý
hồ sơ; Lãnh đạo Phòng; Lãnh đạo Sở, Văn thư
|
2,5 ngày (không tính thời gian chỉnh
sửa bổ sung hồ sơ
|
Mẫu
05; Văn bản yêu cầu bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ (BM.MT.15.14) (kèm hồ sơ).
Mẫu
01; 02, 03 (nếu có) và 06, hồ sơ theo mục 2.3 đã được chỉnh sửa, bổ sung
|
1,5 ngày
|
Mẫu 05;
Dự
thảo Tờ trình, dự thảo Giấy phép hoặc Văn bản thông báo trả hồ sơ
(BM.MT.15.14) (kèm hồ sơ).
|
B8
|
Xem
xét ký nháy kết quả thực hiện tại bước B7.
|
Lãnh đạo phòng
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05;
Tờ
trình và dự thảo Giấy phép môi trường (BM.MT.15.15) hoặc Văn bản thông báo
trả hồ sơ (BM.MT.15.14) (kèm hồ sơ).
|
B9
|
Xem
xét ký duyệt kết quả tại bước B8.
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05;
Tờ trình, dự thảo Giấy phép (BM.MT.15.15)
hoặc Văn bản thông báo trả hồ sơ (BM.MT.15.14) (kèm hồ sơ).
|
B10
|
Đóng
dấu và phát hành văn bản.
-
Trình hồ sơ sang UBND tỉnh qua công chức TN&TKQ Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh.
-
Hoặc chuyển Văn bản trả hồ sơ kèm hồ sơ sang Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh để trả cho tổ chức theo bước B12.
|
Văn thư;
Công chức TN&TKQ; Chuyên viên
được giao xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05; Tờ trình; dự thảo Giấy phép
(BM.MT.15.15) (kèm hồ sơ).
Hoặc
mẫu 05, 06; Văn bản thông báo trả hồ sơ (BM.MT.15.14) (kèm hồ sơ).
|
B11
|
UBND
tỉnh xem xét, giải quyết.
Chuyển
kết quả xử lý cho Sở TN&MT (qua Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh)
và kết thúc xử lý trên phần mềm dịch vụ công.
|
UBND tỉnh
|
02 ngày
|
Giấy
phép môi trường (BM.MT.15.15) (kèm hồ sơ) hoặc Văn bản thông báo trả hồ sơ
(kèm hồ sơ).
|
B12
|
Trả
kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có).
Chuyển
kết quả của UBND tỉnh về cho Phòng Môi trường.
|
Công chức TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu
01, 06 và Giấy phép hoặc Văn bản thông báo trả hồ sơ (kèm hồ sơ)
|
c
|
Trường
hợp 3: Cấp lại giấy phép môi trường đối với trường hợp thời gian giải quyết
là 30 ngày.
|
B1
|
1.
Tiếp nhận hồ sơ.
-
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp từ tổ chức, cá nhân hoặc từ bưu điện hoặc qua Cổng
dịch vụ công trực tuyến của tỉnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn.
2.
Công
chức TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:
- Nếu hồ sơ
chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ.
Nếu không bổ sung hoàn thiện hồ sơ được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
- Nếu hồ sơ
đầy đủ, hợp lệ thì Cán bộ TN&TKQ làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết
quả cho tổ chức, cá nhân theo quy định.
|
Công chức
TN&TKQ và tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Mẫu
số 01; 02, 03 (nếu có), 06 và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3.
|
B2
|
Chuyển
hồ sơ về Sở Tài nguyên và Môi trường (TN&MT); Văn thư tiếp nhận hồ sơ
chuyển cho Phòng Môi trường giải quyết.
|
Công chức TN&TKQ hoặc nhân viên
Bưu điện; Văn thư
|
0,5 ngày
|
Mẫu
01, 05 và Hồ sơ mục 2.3 kèm theo.
|
B3
|
Xem
xét, xử lý hồ sơ:
-
Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định: tham mưu Sở ban hành Văn bản
thông báo trả hồ sơ, kèm theo hồ sơ chuyển Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân theo bước B12;
-
Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện thẩm định:
+
Công khai nội dung báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường trên trang thông
tin điện tử của UBND tỉnh;
+
Gửi văn bản lấy ý kiến của sở, ban, ngành và địa phương liên quan (nếu có).
|
Chuyên viên xử lý hồ sơ, Lãnh đạo
phòng, Lãnh đạo Sở, Văn thư
|
03 ngày
|
Mẫu
05, 06, Văn bản thông báo trả hồ sơ (kèm hồ sơ).
Hoặc
mẫu 05; Công văn lấy ý kiến của các sở, ban, ngành và địa phương liên quan
(BM.MT.15.03A; BM.MT.15.03B) (nếu có).
|
B4
|
Xem
xét, xử lý hồ sơ, xác định đối tượng dự án tham mưu Sở ban hành Tờ trình đề
nghị UBND tỉnh thành lập Hội đồng Thẩm định/ Tổ thẩm định/ Đoàn kiểm tra (kèm
theo dự thảo Quyết định thành lập hội đồng thẩm định/ Tổ thẩm định/ Đoàn kiểm
tra) trình UBND tỉnh ban hành Quyết định (qua Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh).
|
Chuyên viên xử lý hồ sơ, Lãnh đạo
Phòng, Lãnh đạo Sở, Văn thư
|
02 ngày
|
Mẫu 05;
Tờ
trình; Dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định (BM.MT.15.04)/Tổ thẩm
định (BM.MT.15.02)/ Quyết định thành lập Đoàn kiểm tra (BM.MT.15.06).
|
B5
|
UBND
tỉnh ban hành Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định/ Tổ thẩm định/ Đoàn
kiểm tra cấp Giấy phép môi trường.
|
UBND tỉnh
|
03 ngày
|
Quyết
định thành lập Hội đồng thẩm định (BM.MT.15.04)/Tổ thẩm định (BM.MT.15.02)/
Quyết định thành lập Đoàn kiểm tra (BM.MT.15.06)
|
B6
|
Chuẩn
bị các hồ sơ, nội dung liên quan và tổ chức khảo sát thực tế (đối với
trường hợp dự án đầu tư không phải thực hiện ĐTM) và họp Hội đồng thẩm
định/ Tổ thẩm định/ Đoàn kiểm tra thực tế (đối với cơ sở đang hoạt động).
|
Thành viên hội đồng thẩm định/thành
viên Đoàn kiểm tra; Phòng Môi trường.
|
09 ngày
|
Mẫu 05;
Giấy mời tham gia họp; Biên bản họp Hội
đồng thẩm định (BM.MT.15.07)/ Biên bản họp Tổ thẩm định
- Văn bản thông báo kế hoạch khảo sát thực
tế của dự án không thuộc đối tượng ĐTM (BM.MT.15.08); Biên bản khảo sát thực
tế của dự án không thuộc đối tượng ĐTM (BM.MT.15.09) (nếu có)
- Bản nhận xét của thành viên Hội đồng thẩm
định/ Tổ thẩm định (BM.MT.15.11); Phiếu thẩm định (BM.MT.15.12);
-
Biên bản kiểm tra cấp giấy phép môi trường (BM.MT.15.10); Bản nhận xét của
Thành viên Đoàn kiểm tra (BM.MT.15.13).
|
B7
|
Sau khi có kết quả
thẩm định của Hội đồng thẩm định/ Tổ thẩm định/ Đoàn kiểm tra, kết quả khảo
sát thực tế (nếu có) thực hiện theo B7.1 hoặc B7.2:
B7.1: Trường hợp
đủ điều kiện cấp lại giấy phép: dự thảo Tờ trình đề nghị UBND tỉnh cấp Giấy
phép môi trường, kèm theo dự thảo Giấy phép môi trường trình Lãnh đạo phòng
duyệt ký nháy theo bước B8.
Trường
hợp không đủ điều kiện cấp giấy phép dự thảo Văn bản thông báo trả hồ sơ, kèm
hồ sơ trình Lãnh đạo phòng xem xét ký nháy theo bước B8.
|
Chuyên viên xử lý
hồ sơ
|
05 ngày
|
Mẫu 05;
Tờ
trình, dự thảo Giấy phép hoặc Văn bản thông báo trả hồ sơ (BM.MT.15.14) (kèm
hồ sơ).
|
B7.2: Trường hợp hồ sơ phải chỉnh sửa, bổ
sung, tham mưu Sở ban hành Văn bản thông báo chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ gửi cho
tổ chức, cá nhân. Sau khi bổ sung, chỉnh sửa hoàn thiện hồ sơ tổ chức, cá
nhân nộp 01 bộ theo mục 2.3 cho Sở TN&MT (qua Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh).
- Hồ sơ sau chỉnh sửa bổ sung:
+ Trường hợp đủ điều kiện cấp lại giấy
phép: dự
thảo Tờ trình đề nghị UBND tỉnh cấp Giấy phép môi trường, kèm theo dự thảo
Giấy phép môi trường trình Lãnh đạo phòng duyệt ký nháy theo bước B8.
+
Trường hợp không đủ điều kiện cấp lại giấy phép: dự thảo Văn bản thông báo trả
hồ sơ, kèm hồ sơ trình Lãnh đạo phòng xem xét ký nháy theo bước B8.
|
Chuyên viên xử lý
hồ sơ; Lãnh đạo Phòng; Lãnh đạo Sở, Văn thư
|
2,5 ngày (không tính thời gian chỉnh
sửa bổ sung hồ sơ
|
-
Mẫu 05; Văn bản yêu cầu bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ (BM.MT.15.14) và hồ sơ.
-
Mẫu 01; 02, 03 (nếu có) và 06, hồ sơ theo mục 2.3 đã được chỉnh sửa, bổ sung
|
2,5 ngày
|
Mẫu
05; Tờ trình, dự thảo Giấy phép hoặc Văn bản thông báo trả hồ sơ
(BM.MT.15.14) (kèm hồ sơ).
|
B8
|
Xem
xét ký nháy kết quả thực hiện tại bước B7.
|
Lãnh đạo phòng
|
01 ngày
|
Mẫu 05;
Tờ
trình, dự thảo Giấy phép môi trường (BM.MT.15.15) hoặc Văn bản thông báo trả
hồ sơ (BM.MT.15.14) (kèm hồ sơ).
|
B9
|
Xem
xét ký duyệt kết quả tại bước B8.
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Mẫu 05; Tờ trình và dự thảo Giấy phép
(BM.MT.15.15) hoặc Văn bản thông báo trả hồ sơ (BM.MT.15.14) (kèm hồ sơ).
|
B10
|
Đóng
dấu và phát hành văn bản.
-
Trình hồ sơ sang UBND tỉnh qua công chức TN&TKQ Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh.
-
Hoặc chuyển Văn bản trả hồ sơ kèm hồ sơ sang Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh để trả cho tổ chức theo bước B12.
|
Văn thư; Công chức TN&TKQ;
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05;
Tờ trình; dự thảo Giấy phép (BM.MT.15.15)
(kèm hồ sơ);
Hoặc mẫu 05, 06; Văn bản thông báo trả hồ
sơ (BM.MT.15.14) (kèm hồ sơ).
|
B11
|
UBND
tỉnh xem xét, giải quyết.
Chuyển
kết quả xử lý cho Sở TN&MT (qua Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh)
và kết thúc xử lý trên phần mềm dịch vụ công.
|
UBND tỉnh
|
05 ngày
|
Giấy
phép môi trường (BM.MT.15.15) (kèm hồ sơ) hoặc Văn bản thông báo trả hồ sơ
(kèm hồ sơ).
|
B12
|
Trả
kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có).
Chuyển
kết quả của UBND tỉnh về cho Phòng Môi trường.
|
Công chức TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu
01, 06 và Giấy phép hoặc Văn bản thông báo trả hồ sơ (kèm hồ sơ).
|
|
*
Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày
hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin
lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh để gửi cho tổ chức, cá nhân.
*
Trong quá trình giải quyết hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện
đồng thời các thao tác tiếp nhận/ chuyển/ trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên
phần mềm: http://dichvucong.gov.vn với các bước trong quy trình.
|
3
|
BIỂU
MẪU
|
|
Mẫu 01
|
Giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu
yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu
từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu
xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 06
|
Sổ
theo dõi hồ sơ
|
|
BM.MT.15.01
|
Văn bản đề nghị cấp Giấy phép môi trường
của dự án đầu tư, cơ sở
|
|
BM.MT.15.02
(A, B, C, D, E)
|
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án đầu
tư, cơ sở
|
|
BM.MT.15.03
|
Công
văn lấy ý kiến của các sở, ban, ngành và địa phương liên quan
|
Văn
bản tham vấn ý kiến của cơ quan quản lý công trình thủy lợi trong quá trình
cấp GPMT
|
Văn
bản tham vấn ý kiến của cơ quan, tổ chức, chuyên gia trong quá trình cấp/cấp
điều chỉnh/cấp lại GPMT
|
|
BM.MT.15.04
|
Quyết
định thành lập hội đồng thẩm định cấp giấy phép môi trường của dự án đầu tư
|
|
BM.MT.15.05
|
Quyết
định thành lập Tổ thẩm định cấp giấy phép môi trường của dự án đầu tư
|
|
BM.MT.15.06
|
Quyết
định thành lập đoàn kiểm tra cấp giấy phép môi trường của dự án đầu tư, cơ sở
|
|
BM.MT.15.07
|
Biên
bản họp hội đồng thẩm định cấp giấy phép môi trường của dự án đầu tư
|
|
BM.MT.15.08
|
Văn
bản thông báo kế hoạch khảo sát thực tế của dự án không thuộc đối tượng ĐTM
|
|
BM.MT.15.09
|
Biên
bản khảo sát thực tế khu vực thực hiện dự án đầu tư không thuộc đối tượng
phải thực hiện đánh giá tác động môi trường
|
|
BM.MT.15.10
|
Biên
bản kiểm tra cấp giấy phép môi trường của dự án đầu tư, cơ sở
|
|
BM.MT.15.11
|
Bản
nhận xét của thành viên Hội đồng thẩm định/ Tổ thẩm định cấp giấy phép môi
trường của dự án đầu tư
|
|
BM.MT.15.12
|
Phiếu
thẩm định thành viên Hội đồng thẩm định/ Tổ thẩm định cấp giấy phép môi
trường của dự án đầu tư
|
|
BM.MT.15.13
|
Bản nhận xét của thành viên đoàn kiểm tra
cấp giấy phép môi trường của dự án đầu tư, cơ sở
|
|
BM.MT.15.14
|
Văn bản thông báo hoàn thiện hoặc trả hồ sơ
đề nghị cấp giấy phép môi trường của dự án đầu tư
|
|
BM.MT.15.15
|
Giấy phép môi trường
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Mẫu 01, 02, 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Bộ
phận TN&TKQ Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ;
(Lưu ý: Các mẫu ở hai lần nộp hồ sơ đều
phải lưu)
|
-
|
Hồ
sơ theo mục 2.3;
|
-
|
Công
văn lấy ý kiến tham vấn của các sở, ban, ngành và địa phương liên quan; Công văn
tham vấn ý kiến (nếu có);
|
-
|
Quyết
định thành lập hội đồng thẩm định/ tổ thẩm định/ Đoàn kiểm tra cấp giấy phép
môi trường;
|
-
|
Văn
bản thông báo kế hoạch kiểm tra/ khảo sát thực tế;
|
-
|
Biên
bản họp hội đồng thẩm định cấp giấy phép môi trường của dự án đầu tư;
|
-
|
Biên
bản kiểm tra cấp giấy phép môi trường của dự án đầu tư, cơ sở;
|
-
|
Biên bản khảo sát thực tế (nếu có);
|
-
|
Bản nhận xét của thành viên hội đồng thẩm
định/ tổ thẩm định cấp giấy phép môi trường của dự án đầu tư;
|
-
|
Bản nhận xét của thành viên đoàn kiểm tra
cấp giấy phép môi trường của dự án đầu tư, cơ sở;
|
-
|
Phiếu thẩm định của thành viên hội đồng
thẩm định/ tổ thẩm định cấp giấy phép môi trường của dự án đầu tư;
|
-
|
Văn
bản thông báo hoàn thiện hoặc trả hồ sơ đề nghị cấp giấy phép môi trường của
dự án đầu tư (nếu có);
|
-
|
Giấy
phép môi trường.
|
Hồ
sơ được lưu tại phòng Môi trường, thời gian lưu 05 năm. Sau khi hết
hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị lưu trữ của Sở Tài nguyên & Môi trường
và lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG
1. Cấp giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng
cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu
tiên bảo vệ
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.MT.2
|
2
|
NỘI
DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều
kiện thực hiện TTHC:
|
|
Phục
vụ mục đích bảo tồn đa dạng sinh học, nghiên cứu khoa học và tạo nguồn giống
ban đầu; có giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê mẫu vật của loài thuộc
Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ do cơ quan có thẩm quyền cấp theo quy định
tại điểm c khoản 3 Điều 12 Nghị định số 160/2013/NĐ-CP .
|
2.2
|
Cách
thức thực hiện TTHC:
|
|
-
Thực hiện trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Qua Bưu điện;
- Qua cổng dịch vụ công trực
tuyến của tỉnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn.
|
2.3
|
Thành
phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản chính
|
Bản sao
|
(1)
|
Đơn
xin cấp Giấy phép theo
BM.MT.2.01.
|
x
|
|
(2)
|
Giấy tờ chứng minh nguồn gốc hợp pháp của mẫu vật.
|
x
|
|
(3)
|
Văn bản thỏa thuận về trao đổi, mua, bán, tặng cho,
thuê mẫu vật của loài được ưu tiên bảo vệ.
|
x
|
|
(4)
|
Bản
sao có chứng thực giấy tờ chứng minh tư cách pháp nhân hợp lệ.
|
|
x
|
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ:
+ Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh, trường hợp yêu cầu bản sao kèm theo bản gốc để đối chiếu;
+ Nếu nộp hồ sơ qua mạng điện tử quét (Scan) từ bản chính;
+ Nếu nộp hồ sơ qua đường bưu điện nộp bản sao có chứng
thực của cơ quan có thẩm quyền.
|
2.4
|
Số
lượng hồ sơ: 03
(bộ)
|
2.5
|
Thời
hạn giải quyết: 30
ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
2.6
|
Địa
điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC:
-
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (số 02A - đường Nguyễn Chí Thanh - Thành
phố Hà Tĩnh - Tỉnh Hà Tĩnh).
-
Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn
|
2.7
|
Cơ
quan thực hiện: Sở
Tài nguyên và Môi trường Hà Tĩnh
Cơ
quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh Hà Tĩnh.
Cơ
quan được ủy quyền: Không
Cơ
quan phối hợp: Các
Sở, Ban, ngành và địa phương liên quan
|
2.8
|
Đối
tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC:
Giấy
phép trao
đổi, mua, bán, tặng cho, thuê loài thuộc danh mục loài nguy cấp, quý, hiếm
được ưu tiên bảo vệ
hoặc Văn bản thông báo trả hồ sơ
|
2.10
|
Quy
trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
1.
Tiếp nhận hồ sơ.
-
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp từ tổ chức, cá nhân hoặc từ bưu điện hoặc qua Cổng
dịch vụ công trực tuyến của tỉnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn.
Công
chức TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ yêu cầu tổ chức,
cá nhân
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung hoàn thiện hồ sơ được thì từ chối
tiếp nhận hồ sơ.
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì Cán bộ TN&TKQ làm thủ tục
tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo quy định.
|
Công chức
TN&TKQ và tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Mẫu
số 01; 02, 03 (nếu có); 06 và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3
|
B2
|
Chuyển
hồ sơ về Sở TN&MT; Văn thư tiếp nhận hồ sơ chuyển cho Phòng Môi trường giải
quyết.
|
Công chức TN&TKQ hoặc nhân viên
Bưu điện; Văn thư
|
0,5 ngày
|
Mẫu
01, 05 và Hồ sơ kèm theo
|
B3
|
Xem
xét xử lý hồ sơ:
-
Nếu hồ sơ không đủ điều kiện xử lý thì tham mưu Sở ban hành Văn bản thông báo
trả hồ sơ chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công trả cho tổ chức, cá nhân
theo bước B11.
-
Nếu hồ sơ đủ điều kiện xử lý thì tham mưu Sở ban hành Tờ trình đề nghị UBND tỉnh
thành lập Đoàn kiểm tra, kèm theo dự thảo Quyết định trình UBND tỉnh
ban hành (qua Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh).
|
Chuyên viên xử lý hồ sơ, Lãnh đạo
phòng, Lãnh đạo Sở, Văn thư
|
05 ngày
|
Mẫu
05, 06; Văn bản trả hồ sơ kèm theo hồ sơ theo mục 2.3.
Hoặc
mẫu 05
kèm hồ sơ; Dự thảo Tờ trình và Quyết định thành lập đoàn kiểm tra
|
B4
|
UBND tỉnh ban hành Quyết định thành lập
đoàn thẩm định
|
UBND tỉnh
|
03 ngày
|
Quyết định thành lập đoàn kiểm tra
|
B5
|
Chuẩn bị hồ sơ, các nội dung liên quan và tổ
chức kiểm tra thực tế theo Quyết định.
|
Thành viên
đoàn kiểm tra theo Quyết định
|
06 ngày
|
Mẫu 05; Biên bản kiểm tra
|
B6
|
Trên
cơ sở kết quả thẩm định hồ sơ và kiểm tra thực tế:
-
Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện cấp phép thì tham mưu văn bản trả hồ sơ
trình Lãnh đạo phòng duyệt ký nháy.
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện thì dự thảo
Tờ trình đề nghị UBND tỉnh cấp giấy phép kèm dự thảo Giấy phép trình Lãnh đạo
phòng duyệt ký nháy.
|
Chuyên viên xử lý hồ
sơ
|
06 ngày
|
Mẫu 05;
Dự thảo Tờ trình, dự thảo Giấy phép hoặc dự
thảo Văn bản thông báo trả hồ sơ (kèm hồ sơ).
|
B7
|
Xem
xét, ký nháy kết quả tại bước B6.
|
Lãnh đạo phòng
|
02 ngày
|
Mẫu 05;
Tờ trình, kèm dự thảo Giấy phép hoặc Văn bản
thông báo trả hồ sơ (kèm hồ sơ)
|
B8
|
Xem
xét, ký duyệt kết quả tại bước B7.
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày
|
Mẫu 05;
Tờ trình, dự thảo Giấy phép hoặc dự thảo
Văn bản thông báo trả hồ sơ (kèm hồ sơ).
|
B9
|
Đóng dấu và phát hành văn bản.
- Trình hồ sơ sang UBND tỉnh thông qua công
chức TN&TKQ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Hoặc chuyển Văn bản trả hồ sơ kèm hồ sơ
sang Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho tổ chức theo bước B 11
|
Văn thư; Công chức
TN&TKQ; Chuyên viên xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
- Mẫu 05; Tờ trình, dự thảo Giấy phép (kèm
hồ sơ)
- Hoặc mẫu 05, 06; Văn bản thông báo trả hồ
sơ (kèm hồ sơ)
|
B10
|
UBND tỉnh xem xét, giải quyết.
Chuyển kết quả xử lý cho Sở TN&MT (qua
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh) và kết thúc xử lý trên phần mềm dịch
vụ công.
|
UBND tỉnh
|
05 ngày
|
Giấy phép (kèm hồ sơ) hoặc Văn bản thông
báo trả hồ sơ, (kèm hồ sơ).
|
B11
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí,
lệ phí (nếu có).
Chuyển kết quả của UBND tỉnh về cho phòng
Môi trường.
|
Công chức
TN&TKQ và tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 06;
Giấy
phép hoặc Văn bản thông báo trả hồ sơ (kèm hồ sơ).
|
*
Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày
hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin
lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh để gửi cho tổ chức, cá nhân.
*
Trong quá trình giải quyết hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện
đồng thời các thao tác tiếp nhận/ chuyển/ trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên
phần mềm: http://dichvucong.hatinh.gov.vn với các bước trong quy trình.
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu 01
|
Giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu
yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu
từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu
xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 06
|
Sổ
theo dõi hồ sơ
|
|
BM.MT.2.01
|
Đơn
đề nghị cấp phép trao đổi, mua, bán, tặng, cho, thuê loài được ưu tiên bảo vệ
|
|
BM.MT.2.02
|
Giấy
phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê loài thuộc danh mục loài nguy cấp,
quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Bộ
phận TN&TKQ Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ;
|
-
|
Hồ sơ đầu vào theo mục 2.3;
|
-
|
Tờ trình đề nghị thành lập Đoàn kiểm tra;
Quyết định thành lập Đoàn kiểm tra; Biên bản kiểm tra;
|
-
|
Tờ trình đề nghị cấp Giấy phép;
|
-
|
Giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho,
thuê loài thuộc danh mục loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ/ Văn bản
thông báo trả hồ sơ
|
Hồ sơ được lưu tại phòng Môi trường, thời
gian lưu lâu dài (05 năm). Sau khi hết hạn, chuyển hồ
sơ xuống đơn vị lưu trữ của Sở Tài nguyên & Môi trường và lưu trữ theo
quy định hiện hành.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Cấp Giấy chứng nhận Cơ sở bảo tồn đa dạng
sinh học
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.MT.3
|
2
|
NỘI
DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
-
Điều kiện thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân trong nước; người Việt Nam
định cư ở nước ngoài; tổ chức, cá nhân nước ngoài có hoạt động liên quan đến
cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học trên lãnh thổ Việt Nam
|
2.2
|
Cách
thức thực hiện TTHC:
-
Thực hiện trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Qua Bưu điện;
- Qua cổng dịch vụ công trực
tuyến của tỉnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn
|
2.3
|
Thành
phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản chính
|
Bản sao
|
(1)
|
01 Đơn đăng ký thành lập, chứng nhận cơ sở bảo
tồn đa dạng sinh học theo mẫu BM.MT.3.01.
|
x
|
|
(2)
|
01 Mẫu dự án thành lập cơ sở bảo tồn đa dạng
sinh học theo mẫu
BM.MT.3.02.
|
x
|
|
(3)
|
Bản sao chứng thực một bộ giấy tờ
chứng minh có đủ điều kiện quy định tại khoản 2 Điều 42 Luật Đa dạng sinh học, cụ thể như sau:
Cơ sở có đủ các điều kiện sau đây được cấp
giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học:
a) Diện tích đất, chuồng trại, cơ sở vật
chất đáp ứng yêu cầu về nuôi, trồng, nuôi sinh sản loài thuộc Danh mục loài
nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ; cứu hộ loài hoang
dã; lưu giữ, bảo quản
nguồn gen và mẫu vật di
truyền;
b) Cán bộ kỹ thuật có chuyên môn phù hợp;
c) Năng lực tài chính, quản lý cơ sở
bảo tồn đa dạng
sinh học.
|
|
x
|
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ:
+ Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh, trường hợp yêu cầu bản sao kèm theo bản gốc để đối chiếu;
+ Nếu nộp hồ sơ qua mạng điện tử quét (Scan) từ bản
chính;
+ Nếu nộp hồ sơ qua đường bưu điện nộp bản sao có chứng
thực của cơ quan có thẩm quyền.
|
2.4
|
Số
lượng hồ sơ: 01
(bộ)
|
2.5
|
Thời
hạn giải quyết: 60
ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
2.6
|
Địa
điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (số 02A - đường Nguyễn Chí Thanh - Thành phố Hà Tĩnh -
Tỉnh Hà Tĩnh).
- Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh:
http://dichvucong.hatinh.gov.vn
|
2.7
|
Cơ
quan thực hiện: Sở
Tài nguyên và Môi trường Hà Tĩnh.
Cơ
quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh Hà Tĩnh.
Cơ
quan được ủy quyền: Không
Cơ
quan phối hợp: Các
Sở, Ban, ngành và địa phương liên quan
|
2.8
|
Đối
tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân
|
2.9
|
Kết
quả giải quyết TTHC: Giấy chứng nhận Cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học/Văn bản
thông báo trả hồ sơ
|
2.10
|
Quy
trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
1.
Tiếp nhận hồ sơ.
-
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp từ tổ chức, cá nhân hoặc từ bưu điện hoặc qua Cổng
dịch vụ công trực tuyến của tỉnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn.
2.
Công chức TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:
- Nếu hồ sơ
chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ.
Nếu không bổ sung hoàn thiện hồ sơ được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
- Nếu hồ sơ
đầy đủ, hợp lệ thì Cán bộ TN&TKQ làm thủ tục tiếp
nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo quy định.
|
Công chức
TN&TKQ và tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Mẫu
số 01; 02, 03 (nếu có); 06 và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3
|
B2
|
Chuyển
hồ sơ về Sở TN&MT; Văn thư tiếp nhận hồ sơ chuyển cho Phòng Môi trường giải
quyết.
|
Công chức TN&TKQ hoặc nhân viên
Bưu điện; Văn thư
|
0,5 ngày
|
Mẫu
01, 05 và Hồ sơ theo mục 2.3 kèm theo
|
B3
|
Xem
xét xử lý hồ sơ:
-
Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định thì tham mưu Sở ban hành Văn bản
thông báo trả hồ sơ kèm theo hồ sơ chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
để trả cho tổ chức, cá nhân theo bước B11.
-
Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện thẩm định thì tham mưu Sở ban hành Tờ trình đề
nghị UBND tỉnh thành lập Đoàn thẩm định, kèm theo dự thảo Quyết định trình UBND tỉnh
ban hành Quyết định (qua Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh).
|
Chuyên viên xử lý hồ sơ, Lãnh đạo
phòng; Lãnh đạo Sở, Văn thư
|
10 ngày
|
Mẫu
05, 06, Văn bản trả hồ sơ kèm hồ sơ theo mục 2.3.
-
Hoặc mẫu 05; Tờ trình, dự thảo Quyết định thành lập Đoàn thẩm định.
|
B4
|
UBND tỉnh ban hành Quyết định thành lập
đoàn thẩm định
|
UBND tỉnh
|
05 ngày
|
Quyết định thành lập Đoàn thẩm định
|
B5
|
Chuẩn bị các hồ sơ, nội dung liên quan và tổ
chức thẩm định hồ sơ và thực tế theo Quyết định.
|
Thành viên
Đoàn kiểm tra theo quyết định
|
25 ngày
|
Mẫu 05; hồ sơ liên quan; Biên bản thẩm
định.
|
B6
|
Trên
cơ sở kết quả thẩm định hồ sơ và thực tế:
-
Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện cấp phép thì tham mưu văn bản trả hồ sơ
trình Lãnh đạo phòng duyệt ký nháy.
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện thì dự thảo
Tờ trình đề nghị UBND tỉnh cấp giấy chứng nhận kèm dự thảo Chứng nhận trình
Lãnh đạo phòng duyệt ký nháy.
|
Chuyên viên xử lý hồ
sơ
|
06 ngày
|
Mẫu 05;
Dự thảo Tờ trình, dự thảo Giấy chứng nhận
hoặc dự thảo Văn bản thông báo trả hồ sơ.
|
B7
|
Xem xét, ký nháy kết quả tại bước B6.
|
Lãnh đạo phòng
|
03 ngày
|
Mẫu 05;
Tờ trình, dự thảo Giấy chứng nhận hoặc Văn
bản thông báo trả hồ sơ (kèm hồ sơ)
|
B8
|
Xem xét, ký duyệt kết quả tại bước B7.
|
Lãnh đạo Sở
|
03 ngày
|
Mẫu 05;
Tờ trình, dự thảo Giấy chứng nhận hoặc dự
thảo Văn bản thông báo trả hồ sơ (kèm hồ sơ).
|
B9
|
Đóng dấu và phát hành văn bản.
- Trình hồ sơ sang UBND tỉnh thông qua công
chức TN&TKQ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Hoặc chuyển Văn bản trả hồ sơ kèm hồ sơ
sang Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho tổ chức theo bước B
11.
|
Văn thư; Công chức
TN&TKQ; Chuyên viên xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05; Tờ trình, dự thảo Giấy chứng nhận
(kèm hồ sơ)
Hoặc mẫu 05, 06; Văn bản thông báo trả hồ
sơ (kèm hồ sơ)
|
B10
|
UBND tỉnh xem xét, giải quyết.
Chuyển kết quả xử lý cho Sở TN&MT (qua
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh) và kết thúc xử lý trên phần mềm dịch
vụ công.
|
UBND tỉnh
|
07 ngày
|
Giấy chứng nhận (kèm hồ sơ) hoặc Văn bản thông
báo trả hồ sơ (kèm hồ sơ)
|
B11
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí,
lệ phí (nếu có).
Chuyển kết quả của UBND tỉnh về cho phòng
Môi trường.
|
Công chức
TN&TKQ và tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 06;
Giấy
chứng nhận hoặc Văn bản thông báo trả hồ sơ (kèm hồ sơ).
|
*
Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày
hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin
lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh để gửi cho tổ chức, cá nhân.
*
Trong quá trình giải quyết hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện
đồng thời các thao tác tiếp nhận/chuyển/trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên
phần mềm: http://dichvucong.hatinh.gov.vn với các bước trong quy
trình.
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu 01
|
Giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu
yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu
từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu
xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 06
|
Sổ
theo dõi hồ sơ
|
|
BM.MT.3.01
|
Đơn
đăng ký thành lập, chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học
|
|
BM.MT.3.02
|
Dự
án thành lập cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học
|
|
BM.MT.3.03
|
Giấy
chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Bộ
phận TN&TKQ Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ;
|
-
|
Hồ sơ đầu vào theo mục 2.3;
|
-
|
Quyết định thành lập Đoàn thẩm định; Biên bản
thẩm định;
|
-
|
Tờ trình đề nghị UBND tỉnh cấp giấy chứng
nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học.
|
-
|
Giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh
học/ Văn bản thông báo trả hồ sơ.
|
Hồ sơ được lưu tại phòng Môi trường, thời
gian lưu lâu dài (05 năm). Sau khi hết hạn, chuyển hồ
sơ xuống đơn vị lưu trữ của Sở Tài nguyên & Môi trường và lưu trữ theo
quy định hiện hành.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Thu phí Bảo vệ môi trường đối với nước thải
công nghiệp
1
|
KÝ
HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.MT.04
|
2
|
NỘI
DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều
kiện thực hiện TTHC: Không
|
2.2
|
Cách
thức thực hiện TTHC:
|
|
-
Thực hiện trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Qua Bưu điện;
- Qua Cổng dịch vụ công trực tuyến toàn trình
(mức độ 4, Địa chỉ: http://dichvucong.hatinh.gov.vn).
|
2.3
|
Thành
phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản chính
|
Bản sao
|
(1)
|
Tờ khai nộp phí bảo vệ môi trường đối với nước thải
công nghiệp,
theo
mẫu BM.MT.04.01.
|
x
|
|
(2)
|
Bảng số liệu kê khai của đơn vị nộp phí và kết quả đo
đạc của cơ quan quản lý nhà nước về môi trường hoặc kết quả thanh tra, kiểm
tra gần nhất không quá 12 tháng tính đến thời điểm kê khai, nộp phí.
|
x
|
|
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ:
+ Nếu nộp hồ sơ qua mạng điện tử quét (Scan) từ bản
chính;
+ Nếu nộp hồ sơ qua đường bưu điện nộp bản sao có chứng
thực của cơ quan có thẩm quyền.
|
2.4
|
Số
lượng hồ sơ: 01
(bộ)
|
2.5
|
Thời
hạn giải quyết: 10
ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trường hợp phải lấy mẫu, không bao gồm
thời gian
phân tích mẫu).
|
2.6
|
Địa
điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC:
-
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (số 02A - đường Nguyễn Chí
Thanh - Thành phố Hà Tĩnh - Tỉnh Hà Tĩnh).
- Cổng dịch vụ công trực tuyến của
tỉnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn
|
2.7
|
Cơ
quan thực hiện: Sở
Tài nguyên và Môi trường Hà Tĩnh
Cơ
quan có thẩm quyền quyết định: Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Tĩnh
Cơ
quan được ủy quyền: Không
Cơ quan phối hợp: Không
|
2.8
|
Đối
tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân
|
2.9
|
Kết
quả giải quyết TTHC: Thông báo nộp phí bảo vệ môi trường đối với
nước thải công nghiệp
hoặc Văn bản thông báo trả hồ sơ.
|
2.10
|
Quy
trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
1.
Tiếp nhận hồ sơ.
-
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp từ tổ chức, cá nhân hoặc từ bưu điện hoặc qua Cổng
dịch vụ công trực tuyến của tỉnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn
2.
Công chức TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:
- Nếu hồ sơ
chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ.
Nếu không bổ sung hoàn thiện hồ sơ được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
- Nếu hồ sơ
đầy đủ, hợp lệ thì Cán bộ TN&TKQ làm thủ tục tiếp
nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo quy định.
|
Công chức
TN&TKQ
và tổ
chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Mẫu
số 01;02, 03 (nếu có), 06 và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3
|
B2
|
Chuyển
hồ sơ về Sở TN&MT ; Văn thư tiếp nhận hồ sơ chuyển cho Phòng Môi trường
giải quyết.
|
Công chức TN&TKQ hoặc nhân viên
Bưu điện; Văn thư
|
0,5 ngày
|
Mẫu
01, 05 và Hồ sơ kèm theo
|
B3
|
Xem
xét xử lý hồ sơ:
-
Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định thì tham mưu Văn bản thông báo
trả hồ sơ kèm hồ sơ chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho
tổ chức, cá nhân theo bước B7;
-
Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện thẩm định thì xem xét có thuộc đối tượng phức
tạp, chuyển xuống thực hiện từ bước B4-B10; nếu đối tượng đơn giản chuyển
xuống bước B6-B10.
|
Lãnh đạo phòng và Chuyên viên được
giao xử lý hồ sơ
|
2,5 ngày
|
Mẫu
05, 06; Văn bản trả hồ sơ kèm hồ sơ theo mục 2.3.
|
B4
|
Đối
với hồ sơ phức tạp sẽ tổ chức kiểm tra thực địa và lấy mẫu phân tích (phối
hợp các Sở, ngành liên quan và chính quyền địa phương kiểm tra thực địa nếu
cần thiết).
|
Lãnh đạo phòng và
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
1,5 ngày
|
Mẫu
05; Biên
bản kiểm tra thực địa; Các mẫu nước thải.
|
B5
|
Phân tích mẫu nước thải
|
Đơn vị phân tích
mẫu
|
Không tính vào thời
gian xử lý hồ sơ
|
Mẫu 05; Kết quả phân tích mẫu nước thải.
|
B6
|
Dự thảo Thông báo nộp phí
thẩm định nước thải
trình Lãnh đạo Phòng duyệt để trình Lãnh đạo Sở ký.
Trường hợp sau khi có kết quả phân tích mẫu
nước thải Sở TN&MT không đồng ý ban hành thông báo nộp phí môi trường thì
dự thảo Văn bản thông báo trả hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng duyệt để trình Lãnh
đạo Sở ký.
|
Chuyên viên được
giao xử lý hồ sơ
|
02 ngày
|
Mẫu
05 kèm hồ sơ; Dự thảo Thông báo nộp phí thẩm định nước thải
(BM.MT.04.02) hoặc dự thảo Văn bản thông báo trả hồ sơ (kèm hồ sơ)
|
B7
|
Duyệt
ký nháy kết quả thực hiện bước B6, trình Lãnh đạo Sở ký.
|
Lãnh đạo Phòng
|
0,5 ngày
|
Mẫu
05; Thông
báo nộp phí thẩm định nước thải hoặc dự thảo Văn bản thông báo trả hồ sơ (kèm hồ sơ).
|
B8
|
Xem xét ký duyệt kết quả tại bước B7.
|
Lãnh đạo Sở
|
2,5 ngày
|
Mẫu 05; Thông báo nộp phí
thẩm định nước thải (BM.MT.04.02) hoặc dự thảo Văn bản thông báo trả hồ sơ (kèm hồ sơ).
|
B9
|
Đóng dấu, phát hành văn bản. Chuyển kết quả
cho công chức TN&TKQ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho tổ
chức cá nhân.
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05, 06; Thông báo nộp phí thẩm
định nước thải/ Văn bản thông báo trả hồ sơ (kèm hồ sơ)
|
B10
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
Công chức
TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 06; Thông báo nộp phí thẩm định nước thải/ Văn
bản thông báo trả hồ sơ (kèm hồ sơ).
|
*
Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày
hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin
lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh để gửi cho tổ chức, cá nhân.
*
Trong quá trình giải quyết hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện
đồng thời các thao tác tiếp nhận/chuyển/trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên
phần mềm: http://dichvucong.hatinh.gov.vn với các bước trong quy trình.
|
3
|
BIỂU
MẪU
|
|
Mẫu 01
|
Giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu
yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu
từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu
xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 06
|
Sổ
theo dõi hồ sơ
|
|
BM.MT.04.01
|
Tờ khai nộp phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công
nghiệp
|
|
BM.MT.04.02
|
Thông báo nộp phí bảo vệ môi trường đối với nước
thải công nghiệp
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Bộ
phận TN&TKQ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ.
|
-
|
Hồ sơ đầu vào theo mục 2.3.
|
-
|
Biên bản kiểm tra; Kết quả phân tích
(nếu có).
|
-
|
Thông báo nộp phí Bảo vệ môi trường
đối với nước thải công nghiệp.
|
-
|
Văn bản trả hồ sơ hoặc công văn phúc đáp (nếu có).
|
Hồ sơ được lưu tại phòng Môi trường, thời
gian lưu lâu dài (05 năm). Sau khi hết hạn, chuyển hồ
sơ xuống đơn vị lưu trữ của Sở Tài nguyên & Môi trường và lưu trữ theo
quy định hiện hành.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C. QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC
THAY THẾ
I. LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG
1. Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi
trường
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.MT.06
|
2
|
NỘI
DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều
kiện thực hiện TTHC: Không quy định.
|
2.2
|
Cách
thức thực hiện TTHC:
|
|
-
Thực hiện trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Qua Bưu điện;
- Qua Cổng dịch vụ công trực tuyến toàn trình
(mức độ 4, Địa
chỉ: http://dichvucong.hatinh.gov.vn)
|
2.3
|
Thành
phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản chính
|
Bản sao
|
2.3.1
|
Hồ
sơ đề nghị thẩm định báo cáo ĐTM:
|
|
|
(1)
|
Văn bản đề nghị thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi
trường (ĐTM)
quy định theo mẫu BM.MT.06.01.
|
x
|
|
(2)
|
Báo
cáo nghiên cứu khả thi hoặc báo cáo kinh tế - kỹ thuật của dự án đầu tư hoặc
các tài liệu tương đương.
|
x
|
|
(3)
|
Báo
cáo đánh giá tác động môi trường theo mẫu BM.MT.06.02.
+
Số
lượng thành viên hội đồng thẩm định ít nhất 07 (bảy) thành viên theo quy
định tại điểm a khoản 3 Điều 34 Luật Bảo vệ môi trường 2020 nên số lượng bản
báo cáo ĐTM được đóng thành quyển nộp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
là 07 bản;
+
Trường hợp số lượng thành viên hội đồng thẩm định nhiều hơn 07 (bảy)
người hoặc trường hợp cần thiết khác do yêu cầu của công tác thẩm định, chủ dự án phải cung
cấp thêm số lượng hồ sơ báo cáo ĐTM theo yêu cầu của cơ
quan tổ chức việc thẩm định.
|
x
|
|
2.3.2
|
Hồ
sơ đề nghị phê duyệt (nộp lại sau khi họp hội đồng):
|
|
|
(1)
|
Văn
bản đề nghị phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường,
trong đó giải trình rõ những nội dung đã được chỉnh sửa, bổ sung theo kết quả
thẩm định,
trừ trường hợp không phải chỉnh sửa, bổ sung;
|
x
|
|
(2)
|
07
bản Báo cáo đánh giá tác
động môi trường được đóng quyển gáy cứng, tổ chức/cá nhân ký vào phía dưới của
từng trang hoặc đóng dấu giáp lai báo cáo kể cả phụ lục kèm theo đĩa CD trong
đó chứa tệp văn bản điện tử định dạng đuôi “.doc” chứa nội dung của báo cáo
và tệp văn bản điện tử định dạng đuôi “.pdf” chứa nội dung đã quét (scan) của
toàn bộ báo cáo (bao gồm cả phụ lục).
Trường
hợp chủ dự án cần thêm, phải cung cấp thêm số lượng báo cáo ĐTM.
|
x
|
|
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ:
+ Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh,
trường hợp yêu cầu bản sao kèm theo bản gốc để đối chiếu;
+ Nếu nộp hồ sơ qua mạng điện tử quét (Scan) từ bản
chính;
+ Nếu nộp hồ sơ qua đường bưu điện nộp bản sao có chứng
thực của cơ quan có thẩm quyền.
|
2.4
|
Số
lượng hồ sơ: 01
(bộ)
|
2.5
|
Thời
hạn giải quyết:
Tổng
thời hạn thẩm định và phê duyệt không quá 50 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ, trong đó:
+
Thời hạn thẩm định báo cáo ĐTM tối đa là 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ;
+
Thời hạn phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo ĐTM tối đa là 20 ngày, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Lưu
ý:
Sau khi nhận thông báo kết quả thẩm định, tổ chức, cá nhân có trách nhiệm: chỉnh
sửa, hoàn thiện nội dung báo cáo ĐTM. Thời hạn chỉnh sửa, bổ sung không quá
12 (mười hai) tháng kể từ ngày ban hành văn bản thông báo kết quả thẩm định.
Thời gian chỉnh sửa, hoàn thiện không tính vào thời gian thẩm định, phê duyệt.
Quá thời gian chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ, tổ chức, cá nhân phải lập lại báo cáo
ĐTM.
|
2.6
|
Địa
điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (số 02A - đường Nguyễn Chí Thanh - Thành phố Hà
Tĩnh - Tỉnh Hà Tĩnh).
-
Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn
|
2.7
|
Cơ
quan thực hiện: Sở
Tài nguyên và Môi trường Hà Tĩnh.
Cơ
quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh Hà Tĩnh.
Cơ
quan được ủy quyền: Không.
Cơ
quan phối hợp: Các
Sở, Ban, ngành và địa phương liên quan.
|
2.8
|
Đối
tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân
|
2.9
|
Kết
quả giải quyết TTHC: Quyết định phê duyệt Báo cáo đánh giá
tác động môi trường (ĐTM), Báo cáo ĐTM đã được phê duyệt hoặc Văn bản thông
báo trả hồ sơ.
|
2.10
|
Quy
trình xử lý công việc
|
*Đối
với hồ sơ tổ chức thẩm định
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
1.
Tiếp nhận hồ sơ.
-
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp từ tổ chức, cá nhân hoặc từ bưu điện hoặc qua Cổng
dịch vụ công trực tuyến của tỉnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn.
2.
Công
chức TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ: Cán bộ TN&TKQ hướng dẫn bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Cán bộ TN&TKQ làm thủ tục tiếp nhận
hồ sơ, hẹn trả
kết quả cho
tổ chức, cá nhân và yêu cầu nộp phí, lệ phí cho Trung tâm (nếu có).
|
Công chức TN&TKQ và tổ chức, cá
nhân
|
Giờ hành chính
|
Mẫu
số 01; 02, 03 (nếu có); 06 và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3.1
|
B2
|
Chuyển
hồ sơ về Sở Tài nguyên và Môi trường; Văn thư tiếp nhận hồ sơ chuyển cho
Phòng Môi trường giải quyết.
|
Công chức TN&TKQ hoặc nhân viên
Bưu điện; Văn thư
|
0,5 ngày
|
Mẫu
01, 05 và Hồ sơ mục 2.3.1 kèm theo.
|
B3
|
Xem
xét, xử lý hồ sơ:
-
Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định: Tham mưu Sở ban hành Văn bản
thông báo trả hồ sơ, kèm hồ sơ chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
để trả cho tổ chức, cá nhân theo bước B12;
-
Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện thẩm định, chuyển xuống B4.
|
Chuyên viên xử lý hồ sơ, Lãnh đạo
phòng, Lãnh đạo Sở, Văn thư.
|
3,5 ngày
|
Mẫu
05, 06 , Văn bản thông báo trả hồ sơ kèm hồ sơ theo mục 2.3.1
|
B4
|
Tham
mưu Sở ban hành Tờ trình đề nghị UBND tỉnh ban hành Quyết định thành lập Hội
đồng thẩm định Báo cáo đánh giá tác động môi trường (kèm theo dự thảo
Quyết định thành lập hội đồng thẩm định) trình UBND tỉnh ban hành (qua Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh).
|
Chuyên viên xử lý hồ sơ, Lãnh đạo
phòng, Lãnh đạo Sở, Văn thư.
|
06 ngày
|
Mẫu
05; Tờ trình và dự thảo Quyết định thành lập hội đồng thẩm định theo mẫu
(BM.MT.06.03);
|
B5
|
UBND tỉnh ban hành Quyết định thành
lập Hội đồng thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường.
|
UBND tỉnh
|
03 ngày
|
Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định
(BM.MT.05.03)
|
B6
|
Chuẩn bị các nội dung liên quan để tổ chức
họp Hội đồng thẩm định:
- Tham mưu Sở ban hành Giấy mời họp Hội đồng
thẩm định, Thông báo phí thẩm định cho Chủ đầu tư; chuyển tài liệu cho các
thành viên Hội đồng…
- Đối với dự án đầu tư có hoạt động xả nước
thải vào công trình thủy lợi thì tham mưu Sở ban hành Văn bản lấy ý kiến của
cơ quan quản lý công trình thủy lợi.
-
Đối với hồ sơ phức tạp sẽ tổ chức khảo sát thực tế (phối hợp các Sở, ngành
liên quan và chính quyền địa phương kiểm tra thực địa nếu cần thiết) hoặc tham
mưu Sở ban hành Văn bản lấy ý kiến của cơ quan, tổ chức và chuyên gia. Sau
khi nhận được văn bản cho ý kiến của các cơ quan, tổ chức, chuyên gia thì tổng
hợp ý kiến.
|
Chuyên viên xử lý hồ
sơ
|
11,5 ngày
|
- Mẫu 05;
- Giấy mời họp Hội đồng thẩm định, Thông báo
phí thẩm định
- Văn bản lấy ý kiến cơ quan quản lý công
trình thủy lợi (BM.MT.06.04) (nếu có)
- Văn bản lấy ý kiến của các cơ quan, tổ chức,
chuyên gia; Văn bản cho kiến của các cơ quan, tổ chức, chuyên gia; Văn bản tổng
hợp ý kiến của các cơ quan, tổ chức, chuyên gia (nếu có).
Hoặc Biên bản kiểm tra thực địa, Công văn mời
tham gia phối hợp kiểm tra (nếu có).
|
B7
|
Tổ chức họp Hội đồng thẩm định
|
Thành viên Hội đồng
theo Quyết định; Phòng Môi trường
|
02 ngày
|
Mẫu 05;
- Biên bản phiên họp của Hội đồng thẩm định
(BM.MT.06.05);
- Bản nhận xét báo cáo ĐTM của các thành
viên HĐTĐ (BM.MT.06.06);
- Phiếu thẩm định báo cáo ĐTM
(BM.MT.06.07);
|
B8
|
Trên cơ sở kết quả họp Hội đồng thẩm định,
tổng hợp ý kiến nhận xét và dự thảo Thông báo kết quả thẩm định
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
2,5 ngày
|
Mẫu 05; Dự thảo Thông báo kết quả thẩm định
báo cáo ĐTM (BM.MT.06.09)
|
B9
|
Xem xét, ký nháy dự thảo Thông báo kết quả
thẩm định báo cáo ĐTM
Lưu ý: kết quả thông báo là 01
trong các trường hợp sau đây: (1) thông qua không cần
chỉnh sửa, bổ sung; (2) thông qua với điều kiện phải chỉnh sửa,
bổ sung;
(3) không thông qua.
|
Lãnh đạo phòng
|
01 ngày
|
Mẫu 05; Thông báo kết quả thẩm định báo cáo
ĐTM (BM.MT.06.09)
|
B10
|
Xem xét, ký duyệt Thông báo kết quả thẩm định
báo cáo ĐTM
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Mẫu 05; Thông báo kết quả thẩm định báo cáo
ĐTM (BM.MT.06.09)
|
B11
|
Đóng dấu, phát hành văn bản, chuyển Thông
báo kết quả thẩm định và hồ sơ sang Trung tâm Phục vụ hành chính công để trả
cho tổ chức, cá nhân.
|
Văn thư Sở, chuyên
viên xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05, 06; Thông báo kết quả
thẩm định Báo cáo ĐTM(BM.MT.06.09);
|
B12
|
Trả kết quả thẩm định Báo cáo đánh giá tác
động môi trường cho tổ chức, cá nhân.
Lưu ý: tổ chức, cá nhân thực hiện chỉnh sửa,
bổ sung và lập hồ sơ đề nghị phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường
(nếu kết quả Thông báo là thông qua không cần chỉnh sửa hoặc thông qua cần chỉnh
sửa, bổ sung) hoặc xây dựng lại Báo cáo đánh giá tác động môi trường mới đề
nghị thẩm định lại (nếu kết quả thông báo là không thông qua). Thời gian thực
hiện chỉnh sửa, bổ sung không quá 12 tháng.
|
Công chức
TN&TKQ; tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 06; Thông báo kết quả
thẩm định báo cáo ĐTM (BM.MT.06.09); Bản sao Bản
nhận xét của thành viên Hội đồng thẩm định.
|
B13
|
1.
Tiếp nhận hồ sơ đề nghị phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường:
-
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp từ tổ chức, cá nhân hoặc từ bưu điện hoặc qua Cổng
dịch vụ công trực tuyến của tỉnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn
2.
Công
chức TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ: Cán bộ TN&TKQ hướng dẫn bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Cán bộ TN&TKQ làm thủ tục tiếp nhận
hồ sơ, hẹn trả
kết quả cho
tổ chức, cá nhân và yêu cầu nộp phí, lệ phí cho Trung tâm (nếu có).
|
Công chức
TN&TKQ và tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 01; 02, 03 (nếu có), 06 và 01 bộ hồ
sơ theo mục 2.3.2
|
B14
|
Chuyển hồ sơ về Sở Tài nguyên và Môi trường
(TN&MT); Văn thư tiếp nhận hồ sơ chuyển cho Phòng Môi trường giải quyết.
|
Công chức
TN&TKQ hoặc nhân viên Bưu điện; Văn thư
|
0,5 ngày
|
Mẫu
01, 05 và Hồ sơ kèm theo
|
B15
|
Xem
xét hồ sơ và đối chiếu với các yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung trong Thông báo kết
quả thẩm định các nội dung yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung.
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện thì dự thảo
Tờ trình đề nghị UBND tỉnh phế duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường
(kèm dự thảo Quyết định phê duyệt) trình Lãnh đạo phòng duyệt ký nháy.
-
Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện phê duyệt thì tham mưu Văn bản thông báo
trả hồ sơ trình Lãnh đạo phòng duyệt ký nháy.
|
Chuyên viên được
giao xử lý hồ sơ
|
10 ngày
|
Mẫu
số 05; dự thảo Tờ trình, dự thảo Quyết định (BM.MT.06.10) (kèm hồ sơ) hoặc Văn
bản thông báo trả hồ sơ (kèm hồ sơ)
|
B16
|
Xem xét, ký nháy kết quả thực hiện tại bước
B15, trình Lãnh đạo Sở ký.
|
Lãnh đạo Phòng
|
01 ngày
|
Mẫu số 05; Tờ trình đã ký nháy, dự thảo Quyết
định (BM.MT.06.10) (kèm hồ sơ) hoặc Văn bản thông báo trả hồ sơ đã ký nháy
(kèm hồ sơ)
|
B17
|
Xem xét ký duyệt kết quả tại bước B16
|
Lãnh đạo Sở
|
03 ngày
|
Mẫu số 05; Tờ trình đã ký duyệt, dự thảo
Quyết định (BM.MT.06.10) (kèm hồ sơ) hoặc Văn bản thông báo trả hồ sơ đã ký
duyệt (kèm hồ sơ)
|
B18
|
Đóng
dấu và phát hành văn bản.
-
Trình hồ sơ đề nghị phê duyệt báo cáo ĐTM sang UBND tỉnh qua Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Hoặc chuyển Văn bản trả hồ sơ (kèm hồ sơ)
sang Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho tổ chức theo bước B20
|
Văn thư;
Công chức
TN&TKQ; Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Mẫu số 05; Tờ trình, dự thảo Quyết định
(BM.MT.06.10) (kèm hồ sơ)
Hoặc mẫu 05, 06; Văn bản thông báo trả hồ
sơ (kèm hồ sơ)
|
B19
|
UBND
tỉnh xem xét, giải quyết.
Chuyển kết quả xử lý cho Sở TN&MT (qua
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh) và kết thúc xử lý trên phần mềm dịch vụ
công.
|
UBND tỉnh
|
05 ngày
|
Quyết
định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường (BM.MT.06.10) (kèm hồ sơ)
hoặc Văn bản thông báo trả hồ sơ, (kèm hồ sơ).
|
B20
|
Trả
kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có).
Chuyển kết quả của UBND tỉnh về cho Phòng
Môi trường.
|
Công chức
TN&TKQ và tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Mẫu
01, 06 và Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường (kèm báo
cáo đánh giá tác động môi trường đã được phê duyệt có đóng dấu thẩm định của
Sở TN&MT) hoặc Văn bản thông báo trả hồ sơ (kèm hồ sơ)
|
*
Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết
hạn xử lý, cơ quan giải quyết thủ tục hành chính ban
hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh để gửi cho tổ chức, cá nhân.
*
Trong quá trình giải quyết hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện
đồng thời các thao tác tiếp nhận/chuyển/trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên phần
mềm: http://dichvucong.hatinh.gov.vn với các bước trong quy trình.
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu 01
|
Giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu
yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu
từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu
xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 06
|
Sổ
theo dõi hồ sơ
|
|
BM.MT.06.01
|
Văn bản đề nghị thẩm định báo cáo ĐTM
|
|
BM.MT.06.02
|
Cấu trúc và nội
dung cụ
thể báo
cáo ĐTM
|
|
BM.MT.06.03
|
Quyết
định thành lập Hội đồng thẩm định báo cáo ĐTM
|
|
BM.MT.06.04
|
Văn
bản của cơ quan thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường lấy ý kiến cơ
quan nhà nước quản lý công trình thủy lợi
|
|
BM.MT.06.05
|
Biên
bản phiên họp của hội đồng thẩm định báo cáo ĐTM
|
|
BM.MT.06.06
|
Bản
nhận xét Báo cáo ĐTM
|
|
BM.MT.06.07
|
Phiếu
thẩm định Báo cáo ĐTM
|
|
BM.MT.06.08
|
Biên
bản khảo sát thực tế khu vực thực hiện dự án
|
|
BM.MT.06.09
|
Thông
báo kết quả thẩm định Báo cáo ĐTM
|
|
BM.MT.06.10
|
Quyết
định phê duyệt kết
quả thẩm định Báo
cáo ĐTM
|
4
|
HỒ
SƠ LƯU
|
-
|
Mẫu
01, 02, 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ;
(Lưu
ý: các mẫu ở hai lần nộp hồ sơ đều phải lưu).
|
-
|
01
bộ hồ sơ đầu vào theo mục 2.3.1; 2.3.2.
|
-
|
Tờ
trình đề nghị UBND tỉnh thành lập Hội đồng thẩm định Báo cáo ĐTM; Quyết định
thành lập Hội đồng thẩm định báo cáo ĐTM;
|
-
|
Văn bản lấy ý kiến cơ quan quản lý công
trình thủy lợi (nếu có); Văn bản lấy ý kiến của các cơ quan, tổ chức, chuyên
gia; Văn bản cho kiến của các cơ quan, tổ chức, chuyên gia; Văn bản tổng hợp
ý kiến của các cơ quan, tổ chức, chuyên gia (nếu có)
|
-
|
Quyết
định kiểm tra; Biên bản kiểm tra thực tế (nếu có).
|
-
|
Biên bản phiên họp của Hội đồng thẩm định;
Bản nhận xét báo cáo ĐTM của các thành viên Hội đồng thẩm định; Phiếu thẩm định
báo cáo ĐTM;
|
-
|
Thông
báo kết quả Họp hội đồng thẩm định Báo cáo ĐTM;
|
-
|
Tờ
trình đề nghị UBND tỉnh phê duyệt Báo cáo ĐTM;
|
-
|
Quyết
định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo ĐTM;
|
-
|
01
Báo cáo ĐTM;
|
-
|
Báo cáo đầu tư, báo cáo nghiên cứu khả thi hoặc tài liệu
tương đương;
|
-
|
Sổ theo dõi hồ sơ.
|
Hồ
sơ được lưu tại đơn vị xử lý chính, trực tiếp, thời gian lưu lâu dài (05 năm).
Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị lưu trữ của Sở Tài nguyên và
Môi trường
và lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo phục
hồi môi trường trong khai thác khoáng sản (Báo cáo riêng theo quy định tại khoản
2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP)
1
|
KÝ
HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.MT.11
|
2
|
NỘI
DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều
kiện thực hiện TTHC:
|
|
-
Cơ sở khai thác khoáng sản quy định tại điểm b khoản 2 Điều 67 Luật Bảo vệ
môi trường hoạt động trước ngày Nghị định này có hiệu lực thi hành nhưng
không có phương án cải tạo, phục hồi môi trường; đồng thời không thuộc đối
tượng phải cấp giấy phép môi trường;
-
Cơ sở khai thác khoáng sản quy định tại điểm b khoản 2 Điều 67 Luật Bảo vệ
môi trường nhưng không thuộc đối tượng phải cấp giấy phép môi trường có thay
đổi nội dung cải tạo, phục hồi môi trường so với phương án đã được phê duyệt.
|
2.2
|
Cách
thức thực hiện TTHC:
|
|
+ Thực hiện trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Hà Tĩnh;
+ Qua Bưu điện.
+ Qua Cổng dịch vụ công trực tuyến của
tỉnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn
|
2.3
|
Thành
phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản chính
|
Bản sao
|
2.3.1
|
Hồ
sơ đề nghị thẩm định phương án cải tạo phục hồi môi trường (CTPHMT):
|
|
|
(1)
|
01(một) văn bản đề nghị thẩm định
Phương án CTPHMT của chủ cơ sở theo mẫu BM.MT.11.01;
|
x
|
|
(2)
|
01 (một) bản Phương án cải tạo
phục hồi môi trường được đóng thành quyển theo mẫu BM.MT.11.02.
+
Số
lượng thành viên hội đồng thẩm định ít nhất 07 (bảy) thành viên theo quy
định tại khoản 5 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP nên số lượng bản Phương
án CTPHMT được đóng thành quyển nộp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công là
07 bản;
+
Trường hợp số lượng thành viên hội đồng thẩm định nhiều hơn 07
(bảy) người hoặc trường hợp cần thiết khác do yêu cầu của công tác thẩm định,
chủ cơ
sở
phải cung cấp thêm số lượng hồ sơ Phương án CTPHMT theo yêu
cầu của cơ quan tổ chức việc thẩm định.
|
x
|
|
(3)
|
01 (một) bản sao báo cáo đánh giá tác động môi
trường hoặc kế hoạch bảo vệ môi trường hoặc cam kết bảo vệ môi trường hoặc
bản đăng ký đạt tiêu chuẩn môi trường hoặc đề án bảo vệ môi trường đơn giản
hoặc đề án bảo vệ môi trường chi tiết đã được phê duyệt hoặc xác nhận.
|
|
x
|
2.3.2
|
Hồ
sơ đề nghị phê duyệt (nộp lại sau khi họp Hội đồng):
|
|
|
(1)
|
01
Văn bản giải trình ý kiến thẩm định;
|
x
|
|
(2)
|
01
bản Phương án cải tạo phục hồi môi trường đã được chỉnh sửa, bổ sung.
|
x
|
|
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ:
+ Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh, trường hợp yêu cầu bản sao kèm theo bản gốc để đối chiếu;
+ Nếu nộp hồ sơ qua mạng điện tử quét (Scan) từ bản
chính;
+ Nếu nộp hồ sơ qua đường bưu điện nộp bản sao có chứng
thực của cơ quan có thẩm quyền.
|
2.4
|
Số
lượng hồ sơ: 01
(bộ)
|
2.5
|
Thời
hạn giải quyết:
Tổng
thời hạn thẩm định và phê duyệt không quá 45 (bốn lăm) ngày, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó:
+
Thời hạn thẩm định Phương án cải tạo phục hồi môi trường tối đa là 30 ngày,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
+
Thời hạn phê duyệt Phương án cải tạo phục hồi môi trường tối đa là 15 ngày,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Lưu ý: Sau khi nhận
thông báo kết quả thẩm định, tổ chức, cá nhân có trách nhiệm: chỉnh sửa, hoàn
thiện nội dung phương án CTPHMT. Thời hạn chỉnh sửa, bổ sung không quá 12
(mười hai) tháng kể từ ngày ban hành văn bản thông báo kết quả thẩm định.
Thời gian chỉnh sửa, hoàn thiện không tính vào thời gian thẩm định, phê
duyệt. Quá thời gian chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ, tổ chức, cá nhân phải lập lại
phương án, phương án bổ sung.
|
2.6
|
Địa
điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (số 02A - đường Nguyễn Chí Thanh - Thành phố Hà
Tĩnh - Tỉnh Hà Tĩnh).
-
Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn
|
2.7
|
Cơ
quan thực hiện: Sở
Tài nguyên và Môi trường Hà Tĩnh.
Cơ
quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh Hà Tĩnh.
Cơ
quan được ủy quyền: Không.
Cơ
quan phối hợp: Các
Sở, Ban, ngành và địa phương liên quan.
|
2.8
|
Đối
tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân.
|
2.9
|
Kết
quả giải quyết TTHC:
+
Hồ sơ đủ điều kiện phê duyệt: Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định phương án cải tạo
phục hồi môi trường.
+
Hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định/ phê duyệt: Văn bản thông báo trả hồ sơ
|
2.10
|
Quy
trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
1.
Tiếp nhận hồ sơ đề nghị thẩm định phương án CTPHMT:
-
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp từ tổ chức, cá nhân hoặc từ bưu điện hoặc qua Cổng
dịch vụ công trực tuyến của tỉnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn
2.
Công chức TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:
+
Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ: cán bộ TN&TKQ hướng dẫn bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì Cán bộ TN&TKQ làm thủ tục
tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và hướng dẫn các khoản
phí, lệ phí phải nộp theo quy định (nếu có).
|
Công chức TN&TKQ
và tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Mẫu
số 01; 02; 03 (nếu có), 06 và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3.1
|
B2
|
Chuyển
hồ sơ về Sở Tài nguyên và Môi trường; Văn thư tiếp nhận hồ sơ chuyển cho
Phòng Môi trường giải quyết.
|
Công chức TN&TKQ hoặc nhân viên
Bưu điện; Văn thư
|
0,5 ngày
|
Mẫu
01, 05 và Hồ sơ mục 2.3.1 kèm theo
|
B3
|
Xem
xét, xử lý hồ sơ:
-
Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định: Tham mưu Sở ban hành Văn bản
thông báo trả hồ sơ kèm hồ sơ chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để
trả cho tổ chức, cá nhân theo bước B12;
-
Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện thẩm định thì chuyển xuống B4.
|
Chuyên viên xử lý hồ sơ, Lãnh đạo
phòng, Lãnh đạo Sở, Văn thư.
|
02 ngày
|
Mẫu
05, 06; Văn bản thông báo trả hồ sơ kèm hồ sơ theo mục 2.3.1
|
|
Tham
mưu Sở ban hành Tờ trình đề nghị UBND tỉnh ban hành Quyết định thành lập Hội
đồng thẩm định Phương án cải tạo phục hồi môi trường (kèm theo dự thảo
Quyết định thành lập hội đồng thẩm định) trình UBND tỉnh ban hành (qua Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh).
|
Chuyên viên xử lý hồ sơ, Lãnh đạo
phòng, Lãnh đạo Sở, Văn thư.
|
06 ngày
|
Mẫu
05; Tờ trình và dự thảo Quyết định thành lập hội đồng thẩm định
(BM.MT.11.03);
|
B5
|
UBND
tỉnh ban hành Quyết
định thành lập Hội đồng thẩm định Phương án cải tạo phục hồi môi trường.
|
UBND tỉnh
|
03 ngày
|
Quyết
định thành lập Hội đồng thẩm định (BM.MT.11.03)
|
B6
|
Chuẩn bị các nội dung liên quan để tổ chức
họp Hội đồng thẩm định:
- Tham mưu Sở ban hành Giấy mời họp Hội đồng
thẩm định, Thông báo phí thẩm định cho Chủ đầu tư; chuyển tài liệu cho các
thành viên Hội đồng…
- Trong trường hợp cần thiết xét thấy phải
tiến hành khảo sát thực tế thì tham mưu nội dung, thành phần và tổ chức kiểm tra, khảo sát thực tế, thực hiện kiểm chứng các
thông tin, số liệu trong phương án và ngoài hiện trường (phối hợp các Sở,
ban, ngành, địa phương liên quan tổ chức kiểm tra); hoặc phải lấy ý
kiến của các chuyên gia thì tham mưu Sở ban hành Văn bản tham vấn ý kiến của các cơ quan, tổ chức và chuyên
gia có liên quan. Sau khi nhận được văn bản cho ý kiến của các cơ quan, tổ
chức, chuyên gia thì tổng hợp ý kiến.
|
Chuyên viên xử lý hồ sơ
|
11,5 ngày
|
Mẫu 05;
- Giấy mời họp Hội đồng thẩm định, Thông
báo phí thẩm định
- Văn bản lấy ý kiến của các cơ quan, tổ chức,
chuyên gia; Văn bản cho kiến của các cơ quan, tổ chức, chuyên gia; Văn bản tổng
hợp ý kiến của các cơ quan, tổ chức, chuyên gia (nếu có)
Hoặc
Biên
bản kiểm tra; Công văn mời tham gia phối hợp kiểm tra (nếu có).
|
B7
|
Tổ chức họp Hội đồng thẩm định
|
Thành viên Hội đồng theo Quyết định;
Phòng Môi trường
|
02 ngày
|
Mẫu 05; Bản nhận xét phương án CTPHMT
(BM.MT.11.04); Phiếu đánh giá phương án CTPHMT (BM.MT.11.05); Biên bản họp
Hội đồng thẩm định Phương án CTPHMT (BM.MT.11.06).
|
B8
|
Trên
cơ sở kết quả họp Hội đồng thẩm định, tổng hợp ý kiến nhận xét và dự thảo
Thông báo kết quả thẩm định Phương án CTPHMT.
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
2,5 ngày
|
Mẫu
05; Dự thảo Thông báo kết quả thẩm định Phương án CTPHMT (BM.MT.11.07)
|
B9
|
Xem xét, ký nháy dự thảo Thông báo kết quả
thẩm định Phương án CTPHMT
Lưu
ý: kết
quả thông
báo là 01 trong các trường hợp sau đây: (1) thông qua không cần
chỉnh sửa, bổ sung; (2) thông qua với điều kiện phải chỉnh
sửa, bổ sung.
|
Lãnh đạo phòng
|
01 ngày
|
Mẫu
05; Thông báo kết quả thẩm định Phương án CTPHMT (BM.MT.11.07)
|
B10
|
Xem
xét, ký duyệt Thông báo kết quả thẩm định Phương án CTPHMT
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Mẫu
05; Thông báo kết quả thẩm định Phương án CTPHMT (BM.MT.11.07)
|
B11
|
Đóng
dấu, phát hành văn bản, chuyển Thông báo kết quả thẩm định và hồ sơ sang
Trung tâm Phục vụ hành chính công để trả cho tổ chức, cá nhân.
|
Văn thư Sở, chuyên viên xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Mẫu
05, 06; Thông
báo kết quả thẩm định Phương án CTPHMT (BM.MT.11.07).
|
B12
|
Trả kết quả thẩm định Báo cáo Phương án
CTPHMT cho tổ chức, cá nhân.
Lưu
ý: Tổ chức cá nhân thực hiện chỉnh sửa, bổ sung và lập hồ sơ theo mục 2.3.2 về
sở Tài nguyên và Môi trường. Thời gian thực hiện chỉnh sửa, bổ sung không quá
12 tháng.
|
Công chức TN&TKQ; tổ chức, cá
nhân
|
Giờ hành chính
|
Mẫu
01, 06; Thông
báo kết quả thẩm định Phương án CTPHMT (BM.MT.11.07); Bản sao Bản nhận
xét của thành viên HĐTĐ.
|
B13
|
1.
Tiếp nhận hồ sơ nộp lại sau khi chỉnh sửa, bổ sung theo Thông báo kết quả
thẩm định của Hội đồng thẩm định:
-
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp từ tổ chức, cá nhân hoặc từ bưu điện hoặc qua Cổng
dịch vụ công trực tuyến của tỉnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn
2.
Công
chức TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ: Cán bộ TN&TKQ hướng dẫn bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Cán bộ TN&TKQ làm thủ tục tiếp nhận
hồ sơ, hẹn trả
kết quả cho
tổ chức, cá nhân và yêu cầu nộp phí, lệ phí cho Trung tâm (nếu có).
|
Công chức TN&TKQ và tổ chức, cá
nhân
|
Giờ hành chính
|
Mẫu
số 01; 02, 03 (nếu có), 06 và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3.2
|
B14
|
Chuyển
hồ sơ về Sở Tài nguyên và Môi trường (TN&MT); Văn thư tiếp nhận hồ sơ
chuyển cho Phòng Môi trường giải quyết.
|
Công chức TN&TKQ hoặc nhân viên
Bưu điện; Văn thư
|
0,5 ngày
|
Mẫu
01, 05 và Hồ sơ kèm theo
|
B15
|
Xem
xét hồ sơ và đối chiếu với các yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung trong Thông báo kết
quả thẩm định các nội dung yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung.
-
Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện thì dự thảo Tờ trình đề nghị UBND tỉnh phê duyệt
Phương án cải tạo phục hồi môi trường (kèm dự thảo Quyết định phê duyệt)
trình Lãnh đạo phòng duyệt ký nháy.
-
Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện phê duyệt thì tham mưu Văn bản thông báo
trả hồ sơ trình Lãnh đạo phòng duyệt ký nháy.
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
05 ngày
|
Mẫu
số 05; dự thảo Tờ trình, dự thảo Quyết định (BM.MT.11.08) (kèm hồ sơ) hoặc Văn
bản thông báo trả hồ sơ (kèm hồ sơ)
|
B16
|
Duyệt
ký nháy kết quả thực hiện bước B15, trình Lãnh đạo Sở ký.
|
Lãnh đạo Phòng
|
01 ngày
|
Mẫu
số 05; Tờ trình, dự thảo Quyết định (BM.MT.11.08) (kèm hồ sơ) hoặc Văn bản
thông báo trả hồ sơ đã ký nháy (kèm hồ sơ)
|
B17
|
Xem
xét ký duyệt kết quả tại bước B16
|
Lãnh đạo Sở
|
03 ngày
|
Mẫu
số 05; Tờ trình, dự thảo Quyết định (BM.MT.11.08) (kèm hồ sơ) hoặc Văn bản
thông báo trả hồ sơ đã ký duyệt (kèm hồ sơ)
|
B18
|
Đóng
dấu và phát hành văn bản.
-
Trình hồ sơ đề nghị phê duyệt báo cáo Phương án CTPHMT sang UBND tỉnh qua Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh.
-
Hoặc chuyển Văn bản trả hồ sơ kèm hồ sơ sang Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh để trả cho tổ chức theo bước B20.
|
Văn thư; Công chức TN&TKQ; Chuyên
viên được giao xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Mẫu số 05; Tờ trình, dự thảo Quyết định
(BM.MT.11.08) (kèm hồ sơ)
Hoặc
mẫu 05, 06; Văn bản thông báo trả hồ sơ đã ký duyệt (kèm hồ sơ)
|
B19
|
UBND
tỉnh xem xét, giải quyết.
Chuyển
kết quả xử lý cho Sở TN&MT (qua Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh)
và kết thúc xử lý trên phần mềm dịch vụ công.
|
UBND tỉnh
|
05 ngày
|
Quyết
định phê duyệt Phương án Cải tạo phục hồi môi trường môi trường
(BM.MT.06.10), (kèm
hồ sơ) hoặc Văn bản thông báo trả hồ sơ (kèm hồ sơ)
|
B20
|
Trả
kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có).
Chuyển
kết quả của UBND tỉnh về cho Phòng Môi trường.
|
Công chức TN&TKQ và tổ chức, cá
nhân
|
Giờ hành chính
|
Mẫu
01, 06 và Quyết định phê duyệt Phương án CTPHMT (kèm Phương án CTPHMT đã được
phê duyệt có đóng dấu thẩm định của Sở TN&MT) hoặc Văn bản thông báo trả
hồ sơ (kèm hồ sơ)
|
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong
thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết
TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh để gửi cho tổ chức, cá nhân.
* Trong quá trình giải quyết hồ sơ người có
trách nhiệm cần thực hiện đồng thời các thao tác tiếp nhận/chuyển/trả hồ sơ,
kết quả giải quyết trên phần mềm http://dichvucong.hatinh.gov.vn với
các bước trong quy trình.
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu 01
|
Giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu
yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu
từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu
xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 06
|
Sổ
theo dõi hồ sơ
|
|
BM.MT.11.01
|
Văn
bản đề nghị thẩm định phương án CTPHMT
|
|
BM.MT.11.02
|
Cấu
trúc và nội dung của phương án CTPHMT
|
|
BM.MT.11.03
|
Quyết
định thành lập Hội đồng thẩm định
|
|
BM.MT.11.04
|
Bản
nhận xét phương án CTPHMT
|
|
BM.MT.11.05
|
Phiếu
thẩm định phương án CTPHMT
|
|
BM.MT.11.06
|
Biên
bản họp hội đồng thẩm định
|
|
BM.MT.11.07
|
Thông
báo kết quả thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác
khoáng sản
|
|
BM.MT.11.08
|
Quyết
định phê duyệt kết quả thẩm định phương án CTPHMT
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Bộ
phận TN&TKQ Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ.
(Lưu ý: Các mẫu ở hai lần nộp hồ sơ đều phải
lưu).
|
-
|
Hồ
sơ theo mục 2.3.1 (trừ phương án CTPHMT); Hồ sơ theo mục 2.3.2 (lưu Văn bản đề nghị phê
duyệt phương
án CTPHMT và 01 phương án CTPHMT).
|
-
|
Tờ
trình đề nghị thành lập Hội đồng thẩm định; Quyết định thành lập Hội đồng thẩm
định; Biên bản họp Hội đồng thẩm định; Bản nhận xét phương án CTPHMT; Phiếu
đánh giá phương án CTPHMT.
|
-
|
Quyết
định kiểm tra; Biên bản kiểm tra thực tế (nếu có).
|
-
|
Văn
bản lấy ý kiến của các cơ quan, tổ chức, chuyên gia; Văn bản cho kiến của các
cơ quan, tổ chức, chuyên gia; Văn bản tổng hợp ý kiến của các cơ quan, tổ chức,
chuyên gia (nếu có).
|
-
|
Tờ trình đề nghị UBND tỉnh phê duyệt kết
quả thẩm định Phương án CTPHMT.
|
-
|
Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định
phương án CTPHMT.
|
-
|
Báo cáo đầu tư, dự án hoặc tài liệu
tương đương
(nếu có).
|
Hồ sơ được lưu tại Phòng Môi trường, thời
gian lưu 05 năm. Sau
khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị lưu trữ của Sở Tài nguyên và Môi
trường và lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 321/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; thay thế và bãi bỏ lĩnh vực Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hà Tĩnh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 321/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; thay thế và bãi bỏ lĩnh vực Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hà Tĩnh
314
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|