|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3183/QĐ-UBND 2021 thủ tục hành chính Bảo vệ thực vật Sở Nông nghiệp Thanh Hóa
Số hiệu:
|
3183/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Thi
|
Ngày ban hành:
|
20/08/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3183/QĐ-UBND
|
Thanh Hóa, ngày
20 tháng 8 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT, CHĂN NUÔI, THÚ Y THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH THANH HÓA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
2747/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về
việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thú y thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số
3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về
việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mức phí, lệ phí lĩnh vực
Bảo vệ thực vật, Chăn nuôi, Trồng trọt, Thú y, Nông nghiệp, Thủy sản, Quản lý
Chất lượng Nông lâm sản và thủy sản, Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 175/TTr-SNN&PTNT ngày
17/8/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục 01 thủ tục hành chính mới ban hành và 24 thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Bảo vệ thực vật, Chăn nuôi, Thú y thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thanh Hóa
(Có Danh mục kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục
hành chính gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để xây dựng quy trình
điện tử trước ngày 07/9/2021.
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám
đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 Quyết định;
- Cục KSTTHC-VPCP (bản điện tử);
- Chủ tịch UBND tỉnh (để b/c);
- Sở Thông tin và Truyền thông (Cổng DVC tỉnh);
- Cổng thông tin điện tử tỉnh (để đăng tải);
- Lưu: VT, KSTTHCNC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Thi
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC
BẢO VỆ THỰC VẬT, THÚ Y, CHĂN NUÔI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG
NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH THANH HÓA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3183/QĐ-UBND ngày 20 tháng 8 năm 2021 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH MỚI BAN HÀNH
Stt
|
Tên thủ tục hành chính (Mã hồ sơ TTHC trên Cổng DVCQG)
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
LĨNH VỰC THÚ Y
|
1
|
Kiểm dịch đối với động vật
thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật;
sản phẩm động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm
|
- Đối với động vật, sản phẩm
động vật thủy sản xuất phát từ vùng đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền
công bố dịch; động vật thủy sản sử dụng làm giống xuất phát từ cơ sở thu gom,
kinh doanh; động vật thủy sản sử dụng làm giống xuất phát từ cơ sở nuôi trồng
thủy sản chưa được công nhận cơ sở an toàn dịch bệnh hoặc chưa được giám sát
dịch bệnh theo quy định; hoặc khi có yêu cầu của chủ hàng:
+ Trong thời hạn 01 ngày làm
việc kể từ khi nhận được đăng ký kiểm dịch, cơ quan tiếp nhận hồ sơ thông báo
cho chủ hàng về địa điểm và thời gian kiểm dịch
+ Trong thời hạn 03 ngày làm
việc kể từ khi bắt đầu kiểm dịch, nếu đáp ứng yêu cầu kiểm dịch thì cấp Giấy
chứng nhận kiểm dịch; trường hợp kéo dài hơn 03 ngày làm việc hoặc không cấp
Giấy chứng nhận kiểm dịch thì thông báo, trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
- Đối với động vật thủy sản
làm giống xuất phát từ cơ sở an toàn dịch bệnh hoặc tham gia chương trình
giám sát dịch bệnh, cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch trong thời hạn 01 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận được đăng ký kiểm dịch.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Chi cục Chăn nuôi và Thú y tỉnh Thanh Hóa (Phố Tân Thọ, phường Đông
Tân, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
(Đối với động vật, sản
phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh).
|
- Phí kiểm dịch động vật thủy
sản: Kiểm tra lâm sàng động vật thủy sản: 100.000 đồng (đơn vị tính: Xe ô
tô/Xe chuyên dụng).
- Chi phí khác: Các chỉ tiêu
kiểm tra phát sinh theo Biểu khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số
283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016.
|
- Luật Thú y số 79/2015/QH13
ngày 19/6/2015 của Quốc hội;
- Thông tư số 26/2016/TT-
BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về
kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản;
- Thông tư số
36/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT ngày
30/6/2016 quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản;
- Thông tư số 283/2016/TT-
BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng,
tiêu độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm
thuốc dùng cho động vật;
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC
ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
phí, lệ phí trong công tác thú y.
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
Stt
|
Tên thủ tục hành chính (Mã hồ sơ TTHC trên Cổng DVCQG)
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Nội dung sửa đổi, bổ sung
|
I. LĨNH VỰC THÚ Y
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở
sản xuất thủy sản giống)
(1.005327.000.00.00.H56)
|
- Trong thời hạn 05 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, thành lập Đoàn đánh giá để
thực hiện đánh giá cơ sở.
- Trong thời hạn 10 ngày làm
việc kể từ ngày thành lập, Đoàn đánh giá phải thực hiện kiểm tra, đánh giá
tại cơ sở.
- Trong thời hạn 05 ngày làm
việc kể từ ngày kết thúc việc kiểm tra tại cơ sở hoặc kể từ ngày nhận kết quả
xét nghiệm bệnh theo quy định, Chi cục Chăn nuôi và Thú y cấp Giấy chứng nhận
cho cơ sở đạt yêu cầu.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố
Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa).
|
- Phí thẩm định cơ sở chăn
nuôi, cơ sở chăn nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy
sản giống là cơ sở an toàn dịch bệnh (do cơ quan quản lý thú y địa phương
thực hiện); Thẩm định chương trình giám sát dịch bệnh động vật để được miễn
kiểm dịch (bao gồm cả thủy sản): 300.000 đồng/lần.
- Chi phí khác: Biểu khung
giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016.
|
- Luật Thú y số 79/2015/QH13
ngày 19/6/2015 của Quốc hội;
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP
ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thú y;
- Thông tư số
14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về
vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh;
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu
độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc
dùng cho động vật;
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC
ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
phí, lệ phí trong công tác thú y.
|
- Phí, lệ phí;
- Căn cứ pháp lý.
|
2
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận
điều kiện vệ sinh thú y (cấp tỉnh) (2.002132.000.00.00.H56)
|
- 15 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ đối với trường hợp cấp, cấp lại do Giấy chứng nhận điều kiện vệ
sinh thú y hết hạn;
- 05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ đối với trường hợp Giấy chứng nhận vệ sinh thú y bị mất, bị
hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận vệ
sinh thú y.
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố
Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa).
- Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ
trực tuyến: http://dichvucong.thanh hoa.gov.vn (Mức độ 4).
|
*Cấp mới, cấp lại Giấy
chứng nhận ĐKVSTY do giấy chứng nhận cũ hết hiệu lực:
- Phí kiểm tra điều kiện vệ
sinh thú y đối với cơ sở chăn nuôi động vật tập trung; cơ sở sơ chế, chế
biến, kinh doanh động vật, sản phẩm động vật; kho lạnh bảo quản động vật, sản
phẩm động vật tươi sống, sơ chế, chế biến; cơ sở giết mổ động vật tập trung;
cơ sở ấp trứng, sản xuất, kinh doanh con giống; chợ chuyên kinh doanh động
vật; cơ sở xét nghiệm, chẩn đoán bệnh động vật; cơ sở phẫu thuật động vật; cơ
sở sản xuất nguyên liệu thức ăn chăn nuôi có nguồn gốc động vật và các sản
phẩm động vật khác không sử dụng làm thực phẩm: 1.000.000 đồng/lần
- Phí kiểm tra đều kiện vệ
sinh thú y đối với cơ sở cách ly kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; cơ sở
giết mổ động vật nhỏ lẻ; chợ kinh doanh động vật nhỏ lẻ; cơ sở thu gom động
vật: 450.000 đồng/lần
*Trường hợp Giấy chứng nhận
VSTY vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự
thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận: Không thu phí.
|
- Luật Thú y số 79/2015/QH13
ngày 19/6/2015 của Quốc hội;
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP
ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thú y;
- Thông tư số
09/2016/TT-BNNPTNT ngày 01/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Quy định về kiểm soát giết mổ, kiểm tra vệ sinh thú y;
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu
độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc
dùng cho động vật;
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC
ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
phí, lệ phí trong công tác thú y.
|
- Phí, lệ phí;
- Căn cứ pháp lý.
|
3
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề
thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên
quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y)
(1.005319.000.00.00.H56)
|
03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố
Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa).
- Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ
trực tuyến: http://dichvucong.thanh tha.gov.vn (Mức độ 4).
|
Lệ phí cấp chứng chỉ hành
nghề dịch vụ thú y: 50.000 đồng/lần
|
- Luật Thú y số 79/2015/QH13
ngày 19/6/2015 của Quốc hội;
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP
ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thú y;
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC
ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
phí, lệ phí trong công tác thú y.
|
- Phí, lệ phí;
- Căn cứ pháp lý.
|
4
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung
quảng cáo thuốc thú y
(1.004022.000.00.00.H56)
|
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố
Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa).
|
Phí thẩm định nội dung thông
tin quảng cáo thuốc thú y, thuốc thú y thuỷ sản, trang thiết bị, dụng cụ
trong thú y: 900.000 đồng/lần.
|
- Luật Thú y số 79/2015/QH13
ngày 19/6/2015 của Quốc hội;
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP
ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thú y;
- Thông tư số
13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về quản lý thuốc
thú y;
- Thông tư số
18/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về sửa đổi, bổ
sung, bãi bỏ một số điều của Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016
của Bộ Trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về quản lý thuốc thú y;
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC
ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
phí, lệ phí trong công tác thú y.
|
- Phí, lệ phí;
- Căn cứ pháp lý.
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật trên cạn (1.003810.000.00.00.H56)
|
- 07 ngày làm việc: với
trường hợp đã được đánh giá định kỳ mà thời gian đánh giá chưa quá 12 tháng;
- 17 ngày làm việc: với
trường hợp chưa được đánh giá định kỳ hoặc được đánh giá định kỳ nhưng thời
gian đánh giá quá 12 tháng tính đến ngày hết hiệu lực của Giấy chứng nhận.
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố
Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa).
- Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ
trực tuyến: http://dichvucong.thanh hoa.gov.vn (Mức độ 4)
|
- Phí thẩm định cơ sở chăn
nuôi, cơ sở chăn nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy
sản giống là cơ sở an toàn dịch bệnh (do cơ quan quản lý thú y địa phương
thực hiện); Thẩm định chương trình giám sát dịch bệnh động vật để được miễn
kiểm dịch (bao gồm cả thủy sản):
300.000 đồng/lần.
- Chi phí khác: Biểu khung
giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016.
|
- Luật Thú y số 79/2015/QH13
ngày 19/6/2015 của Quốc hội;
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP
ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thú y;
- Thông tư số
14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về
vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh;
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu
độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc
dùng cho động vật;
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC
ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
phí, lệ phí trong công tác thú y.
|
- Phí, lệ phí;
- Căn cứ pháp lý.
|
6
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật trên cạn (Cấp tỉnh) (1.003781.000.00.00.H56)
|
- Trong thời hạn 05 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, thành lập Đoàn đánh giá để
thực hiện đánh giá cơ sở.
- Trong thời hạn 10 ngày làm
việc kể từ ngày thành lập, Đoàn đánh giá phải thực hiện kiểm tra, đánh giá
tại cơ sở.
- Trong thời hạn 05 ngày làm
việc kể từ ngày kết thúc việc kiểm tra tại cơ sở hoặc kể từ ngày nhận kết quả
xét nghiệm bệnh theo quy định, Chi cục Chăn nuôi và Thú y cấp Giấy chứng nhận
cho cơ sở đạt yêu cầu.
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố
Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa).
- Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ
trực tuyến: http://dichvucong.thanh hoa.gov.vn (Mức độ 4).
|
- Phí thẩm định cơ sở chăn
nuôi, cơ sở chăn nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy
sản giống là cơ sở an toàn dịch bệnh (do cơ quan quản lý thú y địa phương
thực hiện); Thẩm định chương trình giám sát dịch bệnh động vật để được miễn
kiểm dịch (bao gồm cả thủy sản): 300.000 đồng/lần.
- Chi phí khác: Biểu khung
giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016.
|
- Phí, lệ phí;
- Căn cứ pháp lý.
|
7
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại
(1.003619.000.00.00.H56)
|
- Trong thời hạn 05 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, thành lập Đoàn đánh giá để
thực hiện đánh giá cơ sở.
- Trong thời hạn
05 ngày làm việc kể từ ngày
thành lập, Đoàn đánh giá phải thực hiện kiểm tra, đánh giá tại cơ sở.
- Trong thời hạn 05 ngày làm
việc kể từ ngày kết thúc việc kiểm tra tại cơ sở hoặc kể từ ngày nhận kết quả
xét nghiệm bệnh theo quy định, Chi cục Chăn nuôi và Thú y cấp Giấy chứng nhận
cho cơ sở đạt yêu cầu.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố
Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa).
|
- Phí thẩm định cơ sở chăn
nuôi, cơ sở chăn nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy
sản giống là cơ sở an toàn dịch bệnh (do cơ quan quản lý thú y địa phương
thực hiện); Thẩm định chương trình giám sát dịch bệnh động vật để được miễn
kiểm dịch (bao gồm cả thủy sản): 300.000 đồng/lần.
- Chi phí khác: Biểu khung
giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016.
|
- Luật Thú y số 79/2015/QH13
ngày 19/6/2015 của Quốc hội;
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP
ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật
|
- Phí, lệ phí;
- Căn cứ pháp lý.
|
Thú y;
- Thông tư số
14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về
vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật;
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu
độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc
dùng cho động vật;
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC
ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
phí, lệ phí trong công tác thú y.
|
|
8
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (1.003612.000.00.00.H56)
|
- 07 ngày làm việc: với
trường hợp đã được đánh giá định kỳ mà thời gian đánh giá chưa quá 12 tháng;
- 17 ngày làm việc: với
trường hợp chưa được đánh giá định kỳ hoặc được đánh giá định kỳ nhưng thời gian
đánh giá quá 12 tháng tính đến ngày hết hiệu lực của Giấy chứng nhận.
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh
Hóa, tỉnh Thanh Hóa).
- Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ
trực tuyến: http://dichvucong.thanh hoa.gov.vn (Mức độ 4).
|
- Phí thẩm định cơ sở chăn
nuôi, cơ sở chăn nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy
sản giống là cơ sở an toàn dịch bệnh (do cơ quan quản lý thú y địa phương
thực hiện); Thẩm định chương trình giám sát dịch bệnh động vật để được miễn
kiểm dịch (bao gồm cả thủy sản): 300.000 đồng/lần.
- Chi phí khác: Biểu khung
giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016.
|
- Phí, lệ phí;
- Căn cứ pháp lý.
|
9
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung
chứng nhận
(1.003589.000.00.00.H56)
|
- Trong thời hạn 05 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, thành lập Đoàn đánh giá để
thực hiện đánh giá cơ sở.
- Trong thời hạn 10 ngày làm
việc kể từ ngày thành lập, Đoàn đánh giá phải thực hiện kiểm tra, đánh giá
tại cơ sở.
- Trong thời hạn 05 ngày làm
việc kể từ ngày kết thúc việc kiểm tra tại cơ sở hoặc kể từ ngày nhận kết quả
xét nghiệm bệnh theo quy định, Chi cục Chăn nuôi và Thú y cấp Giấy chứng nhận
cho cơ sở đạt yêu cầu.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố
Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa).
|
- Phí thẩm định cơ sở chăn
nuôi, cơ sở chăn nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy
sản giống là cơ sở an toàn dịch bệnh (do cơ quan quản lý thú y địa phương
thực hiện); Thẩm định chương trình giám sát dịch bệnh động vật để được miễn
kiểm dịch (bao gồm cả thủy sản): 300.000 đồng/lần.
- Chi phí khác: Biểu khung
giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016.
|
- Luật Thú y số 79/2015/QH13
ngày 19/6/2015 của Quốc hội;
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP
ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thú y;
- Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT
ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về vùng, cơ sở an toàn dịch
bệnh;
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu
độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc
dùng cho động vật;
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC
ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
phí, lệ phí trong công tác thú y.
|
- Phí, lệ phí;
- Căn cứ pháp lý.
|
10
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung
chứng nhận
(1.003577.000.00.00.H56)
|
- Trong thời hạn 05 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, thành lập Đoàn đánh giá để
thực hiện đánh giá cơ sở.
- Trong thời hạn 10 ngày làm
việc kể từ ngày thành lập, Đoàn đánh giá phải thực hiện kiểm tra, đánh giá
tại cơ sở.
- Trong thời hạn 05 ngày làm
việc kể từ ngày kết thúc việc kiểm tra tại cơ sở hoặc kể từ ngày nhận kết quả
xét nghiệm bệnh theo quy định, Chi cục Chăn nuôi và Thú y cấp Giấy chứng nhận
cho cơ sở đạt yêu cầu.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố
Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa).
|
- Phí thẩm định cơ sở chăn
nuôi, cơ sở chăn nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy
sản giống là cơ sở an toàn dịch bệnh (do cơ quan quản lý thú y địa phương
thực hiện); Thẩm định chương trình giám sát dịch bệnh động vật để được miễn
kiểm dịch (bao gồm cả thủy sản): 300.000 đồng/lần
- Chi phí khác: Biểu khung
giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016.
|
- Phí, lệ phí;
- Căn cứ pháp lý.
|
11
|
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành
nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm
tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan
đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn
bán thuốc thú y)
(2.001064.000.00.00.H56)
|
- Đối với trường hợp cấp mới:
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
- Đối với trường hợp gia hạn:
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố
Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa).
- Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ
trực tuyến: http://dichvucong.thanh hoa.gov.vn (Mức độ 4).
|
Lệ phí cấp chứng chỉ hành
nghề dịch vụ thú y: 50.000 đồng/lần.
|
- Luật Thú y số 79/2015/QH13
ngày 19/6/2015 của Quốc hội;
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP
ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thú y;
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC
ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
phí, lệ phí trong công tác thú y.
|
- Phí, lệ phí;
- Căn cứ pháp lý.
|
12
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch
động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
(1.002338.000.00.00.H56)
|
- Đối với động vật, sản phẩm
động vật xuất phát từ cơ sở đã được công nhận an toàn dịch bệnh động vật hoặc
đã được giám sát không có mầm bệnh hoặc đã được phòng bệnh bằng vắc xin và
còn miễn dịch bảo hộ với các bệnh theo quy định tại Phụ lục XI ban hành kèm
theo Thông tư 25/2016/TT- BNNPTNT, từ cơ sở sơ chế, chế biến được định kỳ
kiểm tra vệ sinh thú y: 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đăng ký kiểm
dịch.
- Đối với động vật, sản phẩm
động vật xuất phát từ cơ sở thu gom, kinh doanh; cơ sở chăn nuôi chưa được
giám sát dịch bệnh động vật; cơ sở chưa được công nhận an toàn dịch bệnh động
vật; động vật chưa được phòng bệnh bắt buộc đối với bệnh truyền nhiễm nguy
hiểm theo yêu cầu của cơ quan quản lý chuyên ngành thú y hoặc đã được phòng
bệnh bằng vắc-xin nhưng không còn miễn dịch bảo hộ; sản phẩm động vật xuất
phát từ cơ sở sơ chế, chế biến sản phẩm động vật chưa được định kỳ kiểm tra
vệ sinh thú y; hoặc khi có yêu cầu của chủ hàng:
+ Trong thời hạn 01 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận được đăng ký kiểm dịch, cơ quan quản lý chuyên ngành
thú y địa phương quyết định và thông báo cho tổ chức, cá nhân đăng ký kiểm
dịch về địa điểm, thời gian kiểm dịch;
+ Trong thời hạn 05 ngày làm
việc, kể từ ngày bắt đầu kiểm dịch, nếu đáp ứng yêu cầu kiểm dịch thì cơ quan
quản lý chuyên ngành thú y địa phương cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch; trường
hợp kéo dài hơn 05 ngày làm việc hoặc không cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thì
cơ quan quản lý chuyên ngành thú y địa phương thông báo, trả lời bằng văn bản
và nêu rõ lý do.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Chi cục Chăn nuôi và Thú y tỉnh Thanh Hóa (Phố Tân Thọ, phường Đông
Tân, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
|
- Phí kiểm dịch động vật,
sản phẩm động vật trên cạn:
1. Kiểm tra lâm sàng
động vật:
1.1. Trâu, bò, ngựa,
lừa, la, dê, cừu, đà điểu: 50.000 đồng (đơn vị tính: Xe ô tô/Xe chuyên dụng);
1.2. Lợn: 60.000 đồng
(đơn vị tính: Xe ô tô/Xe chuyên dụng);
1.3. Hổ, báo, voi,
hươu, nai, sư tử, bò rừng và động vật khác có khối lượng tương đương: 300.000
đồng (đơn vị tính: Xe ô tô/Xe chuyên dụng);
1.4. Gia cầm: 35.000
đồng (đơn vị tính: Xe ô tô/Xe chuyên dụng);
1.5. Chó, mèo, khỉ,
vượn, cáo, nhím, chồn, trăn, cá sấu, kỳ đà, rắn, tắc kè, thằn lằn, rùa, kỳ
nhông, thỏ, chuột nuôi thí nghiệm, ong nuôi và động vật khác có khối lượng
tương đương theo quy định tại Thông tư số 25/2016/TT- BNNPTNT ngày 30/6/2016
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định Danh mục động vật, sản
phẩm động vật trên cạn thuộc diện phải kiểm dịch: 100.000 đồng (đơn vị tính:
Xe ô tô/Xe chuyên dụng).
2. Kiểm dịch sản phẩm động
vật, thức ăn chăn nuôi và các sản phẩm khác có nguồn gốc động vật trường hợp
phải kiểm tra thực trạng hàng hóa (chưa bao gồm chi phí xét nghiệm):
2.1. Kiểm dịch sản
phẩm động vật đông lạnh: 200.000 đồng (đơn vị tính: Lô hàng);
2.2. Kiểm dịch thịt,
phủ tạng, phụ phẩm và sản phẩm từ thịt, phủ tạng, phụ phẩm của động vật ở
dạng tươi sống, hun khói, phơi khô, sấy, ướp muối, ướp lạnh, đóng hộp; Lạp
xưởng, patê, xúc xích, giăm bông, mỡ và các sản phẩm động vật khác ở dạng sơ
chế, chế biến; Sữa tươi, sữa chua, bơ, pho mát, sữa hộp, sữa bột, sữa bánh và
các sản phẩm từ sữa; Trứng tươi, trứng muối, bột trứng và các sản phẩm từ
trứng; Trứng gia cầm giống, trứng tằm; phôi, tinh dịch động vật; Bột thịt,
bột xương, bột huyết, bột lông vũ và các sản phẩm động vật khác ở dạng nguyên
liệu; thức ăn gia súc, gia cầm, thủy sản chứa thành phần có nguồn gốc từ động
vật; Dược liệu có nguồn gốc động vật: Nọc rắn, nọc ong, vẩy tê tê, mật gấu,
cao động vật, men tiêu hóa và các loại dược liệu khác có nguồn gốc động vật;
Da động vật ở dạng: Tươi, khô, ướp muối; Da lông, thú nhồi bông của các loài
động vật: Hổ, báo, cầy, thỏ, rái cá và từ các loài động vật khác; Lông mao:
Lông đuôi ngựa, lông đuôi bò, lông lợn, lông cừu và lông của các loài động
vật khác; Lông vũ: Lông gà, lông vịt, lông ngỗng, lông công và lông của các
loài chim khác; Răng, sừng, móng, ngà, xương của động vật; Tổ yến, sản phẩm
từ yến; Mật ong, sữa ong chúa, sáp ong; Kén tằm: 100.000 đồng (đơn vị tính:
Lô hàng).
3. Các chỉ tiêu kiểm tra:
Theo Biểu khung giá dịch vụ tại Phụ lục 1, 2, 3 ban hành kèm theo Thông tư số
283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016.
|
- Luật Thú y số
79/2015/QH13 ngày
19/6/2015 của Quốc hội;
- Thông tư số
25/2016/TT-BNNPTNT ngày
30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về kiểm dịch
động vật, sản phẩm động vật trên cạn;
- Thông tư số
35/2018/TT-BNNPTNT ngày
25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 25/2016/TT- BNNPTNT quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật
trên cạn;
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu
độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc
dùng cho động vật;
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC
ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
phí, lệ phí trong công tác thú y.
|
- Phí, lệ phí;
- Căn cứ pháp lý.
|
13
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng
nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được
chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số
lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận
(1.002239.000.00.00.H56)
|
- Trong thời hạn 03 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, thành lập Đoàn đánh giá để
thực hiện đánh giá cơ sở.
- Trong thời hạn 05 ngày làm
việc kể từ ngày thành lập, Đoàn đánh giá phải thực hiện kiểm tra, đánh giá
tại cơ sở.
- Trong thời hạn 05 ngày làm
việc kể từ ngày kết thúc việc kiểm tra tại cơ sở hoặc kể từ ngày nhận kết quả
xét nghiệm bệnh theo quy định, Chi cục Chăn nuôi và Thú y cấp Giấy chứng nhận
cho cơ sở đạt yêu cầu.
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố
Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa).
- Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ
trực tuyến: http://dichvucong.thanh hoa.gov.vn (Mức độ 4).
|
- Phí thẩm định cơ sở chăn
nuôi, cơ sở chăn nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy
sản giống là cơ sở an toàn dịch bệnh (do cơ quan quản lý thú y địa phương
thực hiện); Thẩm định chương trình giám sát dịch bệnh động vật để được miễn
kiểm dịch (bao gồm cả thủy sản): 300.000 đồng/lần.
- Chi phí khác: Biểu khung
giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016.
|
- Luật Thú y số 79/2015/QH13
ngày 19/6/2015 của Quốc hội;
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP
ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thú y;
- Thông tư số
14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về
vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh;
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu
độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc
dùng cho động vật;
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC
ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
phí, lệ phí trong công tác thú y.
|
- Phí, lệ phí;
- Căn cứ pháp lý.
|
14
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch
động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
(2.000873.000.00.00.H56)
|
- Đối với động vật, sản phẩm
động vật thủy sản xuất phát từ vùng đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền
công bố dịch; động vật thủy sản sử dụng làm giống xuất phát từ cơ sở thu gom,
kinh doanh; động vật thủy sản sử dụng làm giống xuất phát từ cơ sở nuôi trồng
thủy sản chưa được công nhận cơ sở an toàn dịch bệnh hoặc chưa được giám sát
dịch bệnh theo quy định; hoặc khi có yêu cầu của chủ hàng:
+ Trong thời hạn 01 ngày làm
việc kể từ khi nhận được đăng ký kiểm dịch, cơ quan tiếp nhận hồ sơ thông báo
cho chủ hàng về địa điểm và thời gian kiểm dịch
+ Trong thời hạn 03 ngày làm
việc kể từ khi bắt đầu kiểm dịch, nếu đáp ứng yêu cầu kiểm dịch thì cấp Giấy
chứng nhận kiểm dịch; trường hợp kéo dài hơn 03 ngày làm việc hoặc không cấp
Giấy chứng nhận kiểm dịch thì thông báo, trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
- Đối với động vật thủy sản
làm giống xuất phát từ cơ sở an toàn dịch bệnh hoặc tham gia chương trình
giám sát dịch bệnh, cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch trong thời hạn 01 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận được đăng ký kiểm dịch.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Chi cục Chăn nuôi và Thú y tỉnh Thanh Hóa (Phố Tân Thọ, phường Đông
Tân, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
|
1. Phí kiểm dịch động vật,
sản phẩm động vật thủy sản:
- Kiểm tra lâm sàng động vật
thủy sản: 100.000 đồng (đơn vị tính: Xe ô tô/Xe chuyên dụng);
- Kiểm dịch sản phẩm động
vật, thức ăn chăn nuôi và các sản phẩm khác có nguồn gốc động vật (chưa bao
gồm chi phí xét nghiệm):
Đối với bột cá, dầu cá, mỡ
cá, bột tôm, bột sò và các sản phẩm từ thủy sản khác dùng làm nguyên liệu để
chế biến thức ăn chăn nuôi cho gia súc, gia cầm, thủy sản: 100.000 đồng (đơn
vị tính: Lô hàng).
2. Các chỉ tiêu kiểm tra:
Theo Biểu khung giá dịch vụ tại Phụ lục 1, 2, 3 ban hành kèm theo Thông tư số
283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016.
|
- Luật số 79/2015/QH13 ngày
19 tháng 6 năm 2015 của Quốc hội;
- Thông tư số
26/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản;
- Thông tư số
36/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT ngày
30/6/2016 quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản;
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu
độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc
dùng cho động vật;
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC
ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
phí, lệ phí trong công tác thú y.
|
- Phí, lệ phí;
- Căn cứ pháp lý.
|
15
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc thú y (1.001686.000.00.00.H56)
|
- Trong thời hạn 05 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Chi cục Chăn nuôi và Thú y kiểm tra
điều kiện của cơ sở buôn bán thuốc thú y.
- Nếu đủ điều kiện thì trong
thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc việc kiểm tra phải cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y.
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố
Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa).
- Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ
trực tuyến: http://dichvucong.thanh hoa.gov.vn (Mức độ 4).
|
Phí kiểm tra điều kiện cơ sở
buôn bán thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản: 230.000 đồng/lần.
|
- Luật Thú y số 79/2015/QH13
ngày 19/6/2015 của Quốc hội;
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP
ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thú y;
- Nghị định số 123/2018/NĐ-CP
ngày 17/9/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định về
điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp;
- Thông tư số
13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về quản
lý thuốc thú y;
- Thông tư số
18/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của Thông tư số 13/2016/TT- BNNPTNT ngày
02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý
thuốc thú y;
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC
ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
phí, lệ phí trong công tác thú y.
|
- Phí, lệ phí;
- Căn cứ pháp lý.
|
II. LĨNH VỰC CHĂN NUÔI
|
1
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
(1.008129.000.00.00.H56)
|
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố
Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa).
- Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ
trực tuyến: http://dichvucong.thanh hoa.gov.vn(Mức độ 4).
|
1. Kể từ ngày Thông tư
24/2021/TT-BTC có hiệu lực đến ngày 31/12/2021 áp dụng mức thu bằng 50% mức
thu phí theo Thông tư số 24/2021/TT-BTC , cụ thể:
- Thẩm định để cấp lại:
125.000 đồng/cơ sở/lần.
- Thẩm định đánh giá giám sát
duy trì điều kiện chăn nuôi trang trại quy mô lớn: 750.000 đồng/01 cơ sở/lần.
2. Kể từ ngày 01/01/2022 trở
đi áp dụng mức thu phí:
- Thẩm định để cấp lại:
250.000 đồng/cơ sở/lần.
- Thẩm định đánh giá giám sát
duy trì điều kiện chăn nuôi trang trại quy mô lớn: 1.500.000 đồng/01 cơ sở/lần.
|
- Luật Chăn nuôi số
32/2018/QH14 ngày 19/11/2018 của Quốc hội;
- Nghị định số 13/2020/NĐ-CP
ngày 21/01/2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi;
- Thông tư số 24/2021/TT-BTC
ngày 31/3/2021 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí trong chăn nuôi.
|
- Phí, lệ phí;
- Căn cứ pháp lý.
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng
(1.008126.000.00.00.H56)
|
- Đối với cơ sở sản xuất thức
ăn hỗn hợp hoàn chỉnh, thức ăn đậm đặc: 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
- Đối với cơ sở sản xuất (sản
xuất, sơ chế, chế biến) thức ăn chăn nuôi truyền thống nhằm mục đích thương mại,
theo đặt hàng: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố
Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa).
|
1. Kể từ ngày Thông tư
24/2021/TT-BTC có hiệu lực đến ngày 31/12/2021 áp dụng mức thu bằng 50% mức
thu phí theo Thông tư số 24/2021/TT-BTC , cụ thể:
- Thẩm định cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi (trường hợp phải đánh giá điều
kiện thực tế): 2.850.000 đồng/01 cơ sở/lần.
- Thẩm định cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi (trường hợp không đánh giá điều
kiện thực tế): 800.000 đồng/01 cơ sở/lần.
- Thẩm định đánh giá giám sát
duy trì điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi: 750.000 đồng/01 cơ sở/lần.
2. Kể từ ngày 01/01/2022 trở
đi áp dụng mức thu phí:
- Thẩm định cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi (trường hợp phải đánh giá điều
kiện thực tế): 5.700.000 đồng/01 cơ sở/lần.
- Thẩm định cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi (trường hợp không đánh giá điều
kiện thực tế): 1.600.000 đồng/01 cơ sở/lần.
- Thẩm định đánh giá giám sát
duy trì điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi: 1.500.000 đồng/01 cơ sở/lần
|
- Luật Chăn nuôi số
32/2018/QH14 ngày 19/11/2018 của Quốc hội;
- Nghị định số 13/2020/NĐ-CP
ngày 21/01/2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi;
- Thông tư số 24/2021/TT-BTC
ngày 31/3/2021 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí trong chăn nuôi.
|
- Phí, lệ phí;
- Căn cứ pháp lý.
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
(1.008128.000.00.00.H56)
|
25 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố
Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa).
|
1. Kể từ ngày Thông tư
24/2021/TT-BTC có hiệu lực đến ngày 31/12/2021 áp dụng mức thu bằng 50% mức
thu phí theo Thông tư số 24/2021/TT-BTC , cụ thể:
- Thẩm định để cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện chăn nuôi trang trại quy mô lớn: 1.150.000 đồng/01 cơ
sở/lần.
- Thẩm định đánh giá giám sát
duy trì điều kiện chăn nuôi trang trại quy mô lớn: 750.000 đồng/01 cơ sở/lần.
2. Kể từ ngày 01/01/2022 trở
đi áp dụng mức thu phí:
- Thẩm định để cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện chăn nuôi trang trại quy mô lớn: 2.300.000 đồng/01 cơ
sở/lần.
- Thẩm định đánh giá giám sát
duy trì điều kiện chăn nuôi trang trại quy mô lớn: 1.500.000 đồng/01 cơ
sở/lần.
|
- Luật Chăn nuôi số
32/2018/QH14 ngày 19/11/2018 của Quốc hội;
- Nghị định số 13/2020/NĐ-CP
ngày 21/01/2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi;
- Thông tư số 24/2021/TT-BTC
ngày 31/3/2021 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí trong chăn nuôi.
|
- Phí, lệ phí;
- Căn cứ pháp lý.
|
4
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt
hàng. (1.008127.000.00.00.H56)
|
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố
Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa).
- Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ
trực tuyến: http://dichvucong.thanh hoa.gov.vn(Mức độ 4).
|
1. Kể từ ngày Thông tư 24/2021/TT-BTC
có hiệu lực đến ngày 31/12/2021 áp dụng mức thu bằng 50% mức thu phí theo
Thông tư số 24/2021/TT-BTC , cụ thể:
- Thẩm định cấp lại (trường
hợp không đánh giá điều kiện thực tế): 125.000 đồng/01 cơ sở/lần.
- Thẩm định đánh giá giám sát
duy trì điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi: 750.000 đồng/01 cơ sở/lần.
2. Kể từ ngày 01/01/2022 trở
đi áp dụng mức thu phí:
- Thẩm định cấp lại (trường
hợp không đánh giá điều kiện thực tế): 250.000 đồng/01 cơ sở/lần.
- Thẩm định đánh giá giám sát
duy trì điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi: 1.500.000 đồng/01 cơ sở/lần.
|
- Luật Chăn nuôi số
32/2018/QH14 ngày 19/11/2018 của Quốc hội;
- Nghị định số 13/2020/NĐ-CP
ngày 21/01/2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi;
- Thông tư số 24/2021/TT-BTC
ngày 31/3/2021 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí trong chăn nuôi.
|
- Phí, lệ phí;
- Căn cứ pháp lý.
|
III. LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC
VẬT
|
1
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung
quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh)
(1.004493.000.00.00.H56)
|
10 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố
Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa).
|
Phí thẩm định cấp giấy xác
nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật: 600.000 đồng/lần.
|
- Luật Bảo vệ và kiểm dịch
thực vật số 41/2013/QH13 ngày 25/11/2013 của Quốc hội;
- Nghị định số 181/2013/NĐ-CP
ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Quảng cáo;
|
- Phí, lệ phí;
- Căn cứ pháp lý.
|
|
|
|
|
|
- Thông tư số
21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
quy định về quản lý thuốc bảo vệ thực vật;
- Thông tư số 33/2021/TT-BTC
ngày 17/5/2021 của Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí trong hoạt động kiểm dịch và bảo vệ thực vật thuộc lĩnh vực nông
nghiệp.
|
|
2
|
Cấp giấy phép vận chuyển
thuốc bảo vệ thực vật (1.004509.000.00.00.H56)
|
03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố
Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa).
|
Không
|
- Luật Bảo vệ và kiểm dịch
thực vật số 41/2013/QH13 ngày 25/11/2013 của Quốc hội;
- Nghị định số 14/2015/NĐ-CP
ngày 13/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Đường sắt;
- Nghị định số 104/2009/NĐ-CP
ngày 09/11/2009 của Chính phủ quy định danh mục hàng nguy hiểm và vận chuyển
hàng nguy hiểm
bằng phương tiện giao thông
cơ giới đường bộ;
- Thông tư số
21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
quy định về quản lý thuốc bảo vệ thực vật.
|
- Phí, lệ phí;
- Căn cứ pháp lý.
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch
thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch
thực vật.
(1.003984.000.00.00.H56)
|
24 giờ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tỉnh Thanh Hóa (Phố Tân Thọ,
phường Đông Tân, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa).
|
Phí kiểm dịch thực vật theo
Mục III, Biểu phí trong hoạt động kiểm dịch và bảo vệ thực vật ban hành kèm
theo Thông tư số 33/2021/TT-BTC , cụ thể mức thu như sau:
1. Lô hàng nhỏ:
- Lô hàng thương phẩm đến 10
kg: 15.000 đồng/lô;
- Lô hàng dùng làm giống đến
01 kg: 120.000 đồng/lô;
- Lô hàng là cây giống, cành
ghép, mắt ghép, hom giống đến 10 cá thể: 25.000 đồng/lô.
2. Lô hàng lớn là cây giống,
cành ghép, mắt ghép, hom giống tính theo đơn vị cá thể:
- Từ trên 10 đến dưới 100 lô
hàng tính theo đơn vị cá thể: 57.000 đồng/lô;
- Từ 100 đến 1.000 lô hàng
tính theo đơn vị cá thể: 85.000 đồng/lô;
- Trên 1.000 lô hàng tính
theo đơn vị cá thể: 115.000 đồng/lô.
3. Lô hàng lớn tính theo
khối lượng (tấn, m3):
- Dưới 1: 39.000 đồng/lô;
- Từ 1 đến 5: 51.000 đồng/lô;
- Từ 6 đến 10: 63.000 đồng/lô;
- Từ 11 đến 15: 75.000
đồng/lô;
- Từ 16 đến 20: 87.000
đồng/lô;
- Từ 21 đến 25: 99.000
đồng/lô;
- Từ 26 đến 30: 111.000
đồng/lô;
- Từ 31 đến 35: 123.000
đồng/lô;
- Từ 36 đến 40: 135.000
đồng/lô;
- Từ 41 đến 45: 147.000
đồng/lô;
- Từ 46 đến 50: 169.000
đồng/lô;
- Từ 51 đến 60: 182.000
đồng/lô;
- Từ 61 đến 70: 195.000
đồng/lô;
- Từ 71 đến 80: 208.000 đồng/lô;
- Từ 81 đến 90: 221.000
đồng/lô;
- Từ 91 đến 100: 234.000
đồng/lô;
- Từ 101 đến 120: 247.000
đồng/lô;
- Từ 121 đến 140: 260.000
đồng/lô;
- Từ 141 đến 160: 273.000
đồng/lô;
- Từ 161 đến 180: 286.000
đồng/lô;
- Từ 181 đến 200: 299.000
đồng/lô;
- Từ 201 đến 230:
312.000 đồng/lô;
- Từ 231 đến 260: 325.000
đồng/lô;
- Từ 261 đến 290: 338.000
đồng/lô;
- Từ 291 đến 320: 351.000
đồng/lô;
- Từ 321 đến 350: 364.000
đồng/lô;
- Từ 351 đến 400: 377.000
đồng/lô;
- Từ 401 đến 450: 390.000
đồng/lô;
- Từ 451 đến 500: 403.000
đồng/lô.
|
- Luật Bảo vệ và kiểm dịch
thực vật số 41/2013/QH13 ngày 25/11/2013 của Quốc hội;
- Thông tư số
35/2015/TT-BNNPTNT ngày 14/10/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về
kiểm dịch thực vật nội địa;
- Thông tư số 33/2021/TT-BTC
ngày 17/5/2021 của Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí trong hoạt động kiểm dịch và bảo vệ thực vật thuộc lĩnh vực nông
nghiệp.
|
- Phí, lệ phí;
- Căn cứ pháp lý.
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật (1.004363.000.00.00.H56)
|
- 21 ngày làm việc không kể
thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
- 84 ngày làm việc khi nhận
được bản báo cáo khắc phục của cơ sở có điều kiện không đạt hoặc kết quả kiểm
tra lại không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố
Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa).
- Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ
trực tuyến: http://dichvucong.thanh hoa.gov.vn (Mức độ 4).
|
Phí thẩm định cấp, cấp lại
giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật: 800.000 đồng/lần.
|
- Luật Bảo vệ và kiểm dịch
thực vật số 41/2013/QH13 ngày 25/11/2013 của Quốc hội;
- Nghị định số 66/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư kinh doanh về bảo vệ
và kiểm dịch thực vật; giống cây trồng; nuôi động vật rừng thông thường; chăn
nuôi; thủy sản; thực phẩm;
- Nghị định số 123/2018/NĐ-CP
ngày 17/9/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định về
điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp;
- Thông tư số
21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
quy định về quản lý thuốc bảo vệ thực vật.
- Thông tư số 33/2021/TT-BTC
ngày 17/5/2021 của Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí trong hoạt động kiểm dịch và bảo vệ thực vật thuộc lĩnh vực nông nghiệp.
|
- Phí, lệ phí;
- Căn cứ pháp lý.
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật (1.004346.000.00.00.H56)
|
- 21 ngày làm việc không kể
thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
- 07 ngày làm việc không kể
thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ đối với cơ sở được kiểm tra, đánh giá xếp
loại A theo quy định của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về
việc kiểm tra, đánh giá cơ sở sản xuất kinh doanh vật tư nông nghiệp và sản
phẩm nông lâm thủy sản.
- 84 ngày làm việc khi nhận
được bản báo cáo khắc phục của cơ sở có điều kiện không đạt hoặc kết quả kiểm
tra lại không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Phí thẩm định cấp, cấp lại
giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật: 800.000 đồng/lần.
|
- Phí, lệ phí;
- Căn cứ pháp lý.
|
Quyết định 3183/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Bảo vệ thực vật, Chăn nuôi, Thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3183/QĐ-UBND ngày 20/08/2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Bảo vệ thực vật, Chăn nuôi, Thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thanh Hóa
728
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|