|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3127/QĐ-UBND 2021 thủ tục hành chính hoạt động xây dựng của Sở Xây dựng Thanh Hóa
Số hiệu:
|
3127/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Thi
|
Ngày ban hành:
|
17/08/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
3127/QĐ-UBND
|
Thanh
Hóa, ngày 17 tháng 8
năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ
BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY
DỰNG/SỞ QUẢN LÝ CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CHUYÊN NGÀNH/BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ NGHI
SƠN VÀ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP/UBND CẤP HUYỆN TỈNH THANH HÓA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngay 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 700/QĐ-BXD
ngày 8/6/2021 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ
tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính được thay thế; thủ tục hành
chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức
năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây
dựng tại Tờ trình số 5743/TTr-SXD ngày 12 tháng 8
năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục 30 thủ tục hành chính mới ban hành (trong
đó: 22 TTHC cấp tỉnh, 08 TTHC cấp huyện) và 36 TTHC bị bãi
bỏ (trong đó: 27 TTHC cấp tỉnh, 09 TTHC cấp huyện) trong
lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng; Sở
quản lý công trình xây dựng chuyên ngành; Ban quản lý
Khu kinh tế Nghi Sơn và các Khu công nghiệp
và UBND cấp huyện tỉnh Thanh Hóa (Có Danh mục thủ tục
hành chính kèm theo).
- Bãi bỏ các
Quyết định sau:
+ Quyết định số 5084/QĐ-UBND ngày
29/11/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính mới ban
hành, bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên
ngành và Ban quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các Khu công
nghiệp tỉnh Thanh Hóa.
+ Quyết định số 5085/QĐ-UBND ngày
29/11/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính mới ban
hành, bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt
động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện tỉnh Thanh Hóa.
+ Quyết định số 17/QĐ-UBND ngày
03/01/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Xây dựng tỉnh Thanh Hóa;
+ Quyết định số 3653/QĐ-UBND ngày
26/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính
trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây
dựng tỉnh Thanh Hóa;
+ Quyết định số 207/QĐ-UBND ngày
15/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm
quyền giải quyết của Ban quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và
các Khu công nghiệp tỉnh Thanh Hóa;
+ Quyết định số 208/QĐ-UBND ngày
15/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính mới ban
hành, bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Thanh Hóa;
+ Quyết định số 209/QĐ-UBND ngày
15/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính mới ban
hành, bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết
của UBND cấp huyện tỉnh Thanh Hóa;
Điều 2. Giao
Sở Xây dựng, Sở Công Thương, Sở Giao thông vận tải, Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ban quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các Khu công nghiệp xây dựng các quy trình
nội bộ giải quyết thủ tục hành chính gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và Sở Thông tin và Truyền thông để xây dựng quy
trình điện tử trước ngày 03/9/2021.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc
các sở: Xây dựng, Giao thông vận tải, Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Trưởng Ban quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các Khu công
nghiệp; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ
trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 Quyết định;
- Cục kiểm soát TTHC-VP Chính phủ (để b/c);
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh (để đăng tải);
- Sở Thông tin và Truyền thông (Cổng DVC tỉnh);
- Lưu: VT, KSTTCNC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Thi
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC HOẠT
ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG/ SỞ QUẢN LÝ CÔNG
TRÌNH XÂY DỰNG CHUYÊN NGÀNH/BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ NGHI SƠN VÀ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP/UBND
CẤP HUYỆN TỈNH THANH HÓA
Ban hành kèm theo Quyết định số: 3127/QĐ-UBND
ngày 17/8/2021 của Chủ
tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI
BAN HÀNH
Stt
|
Tên thủ tục hành chính (Mã hồ sơ TTHC trên Cổng DVCQG)
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
1
|
Thẩm định
Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả
thi đầu tư xây dựng
(1.009972.000.00.00.H56)
|
- Dự án
nhóm A: không quá 35 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ;
- Dự án
nhóm B: không quá 25 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ;
- Dự án
nhóm C không quá 15 kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
- Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng; Sở Công Thương, Sở Giao
thông vận tải; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28, Đại lộ Lê
Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa), cụ
thể:
+ Sở Xây
dựng: đối với dự án, công trình thuộc dự án đầu tư xây dựng dân dụng; dự
án đầu tư xây dựng khu đô thị, khu nhà ở; dự án đầu tư xây dựng
hạ tầng kỹ thuật khu chức năng; dự án đầu tư xây dựng công
nghiệp nhẹ, công nghiệp vật liệu xây dựng, hạ tầng kỹ
thuật và đường bộ trong đô thị (trừ đường
quốc lộ qua đô thị);
+ Sở Giao
thông vận tải: đối với dự án, công trình thuộc dự án đầu tư xây
dựng công trình giao thông (trừ dự án, công trình do Sở Xây
dựng quản lý quy định nêu trên);
+ Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn: đối với dự án, công trình
thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình phục vụ nông nghiệp và phát triển nông
thôn;
+ Sở Công Thương:
đối với dự án, công trình thuộc thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình công
nghiệp (trừ dự án, công trình do Sở Xây dựng quản lý quy định nêu trên);
- Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả của Ban quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các Khu
công nghiệp tỉnh Thanh Hóa (phường Trúc Lâm, thị xã Nghi
Sơn, tỉnh Thanh Hóa): Đối với các dự án, công trình được giao
quản lý.
- Qua hệ
thống dịch vụ công trực tuyến (Mức độ 2) tại địa chỉ: https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn
|
- Thông tư
số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính.
- Thông tư
số 47/2021/TT-BTC ngày 24/6/2021 của Bộ Tài chính.
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014.
- Luật sửa
đổi bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14 ngày 17/6/2020.
- Nghị định
số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về
quản lý dự án đầu tư xây dựng.
- Thông tư
số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định
dự án đầu tư xây dựng, phí thẩm định thiết kế cơ sở.
- Thông tư
số 47/2021/TT-BTC ngày 24/6/2021 của Bộ Tài chính quy định về mức thu
một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ, tháo gỡ khó
khăn cho đối tượng chịu ảnh hưởng bởi dịch Covid-19.
|
2
|
Thẩm định
thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng,
triển khai sau thiết kế cơ sở.
(1.009973.000.00.00.H56)
|
- Không quá
40 ngày đối với công trình cấp I, cấp đặc biệt kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
- Không quá
30 ngày đối với công trình cấp II và cấp III kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ;
- Không quá
20 ngày đối với công trình còn lại kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Thông tư
số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính.
- Thông tư
số 47/2021/TT-BTC ngày 24/6/2021 của Bộ Tài chính.
|
3
|
Cấp giấy
phép xây dựng mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II
(công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng
đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo
giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
(1.009974.000.00.00.H56)
|
Không quá
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Thanh Hóa (số 28, Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh
Thanh Hóa).
- Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả của Ban quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các Khu công
nghiệp tỉnh Thanh Hóa (phường Trúc Lâm, thị xã Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa): Đối
với các công trình được giao quản lý.
- Qua hệ thống dịch
vụ công trực tuyến (Mức độ 4) tại địa chỉ: https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn
|
Lệ phí:
150.000 đồng/giấy phép
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày
18/6/2014.
- Luật sửa
đổi bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14 ngày 17/6/2020.
- Nghị định
số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết
một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
- Quyết định số 09/2021/QĐ-UBND ngày 21/5/2021
của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc ủy quyền cấp giấy phép xây dựng và quy định quy
mô công trình được cấp giấy phép xây dựng có thời hạn trên địa bàn tỉnh Thanh
Hóa.
- Quyết định số 4764/2016/QĐ-UBND ngày 09/12/2016
của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc ban hành mức thu, miễn,
giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của
Hội đồng nhân dân tỉnh, áp dụng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
4
|
Cấp giấy
phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc
biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài,
tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho
công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
(1.009975.000.00.00.H56)
|
Không quá
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Lệ phí:
150.000 đồng/giấy phép
|
5
|
Cấp giấy
phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp
II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng
đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo
giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
(1.009976.000.00.00.H56)
|
Không quá
20 ngày (Riêng đối với công trình quảng cáo không quá 15 ngày đối với trường
hợp địa điểm quảng cáo nằm trong quy hoạch quảng cáo; không quá 22 ngày đối với
trường hợp địa điểm quảng cáo chưa có trong quy hoạch quảng cáo) kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Lệ phí: 100.000 đồng/giấy phép
|
6
|
Cấp điều
chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I,
cấp II (công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô
thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho
công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án).
(1.009977.000.00.00.H56)
|
Không quá
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Riêng đối
với công trình quảng cáo không quá 15 ngày đối với trường hợp
địa điểm quảng cáo nằm trong quy hoạch quảng cáo; không quá 22 ngày đối với trường hợp
địa điểm quảng cáo chưa có trong quy hoạch quảng cáo)
|
- Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28, Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành
phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa).
- Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả của
Ban quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các Khu công nghiệp tỉnh Thanh Hóa
(phường Trúc Lâm, thị xã Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa): Đối
với các công trình được giao quản lý.
- Qua hệ
thống dịch vụ công trực tuyến (Mức độ 4) tại địa chỉ: https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn
|
Lệ phí:
100.000 đồng/giấy phép.
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014.
- Luật sửa
đổi bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14
ngày 17/6/2020.
- Nghị định
số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội
dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
- Quyết định số 09/2021/QĐ-UBND ngày 21/5/2021
của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc ủy quyền cấp giấy phép
xây dựng và quy định quy mô công trình được cấp giấy phép xây dựng có thời hạn
trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
- Quyết định số 4764/2016/QĐ-UBND ngày
09/12/2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc ban hành mức thu, miễn, giảm, thu,
nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng
nhân dân tỉnh, áp dụng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
7
|
Gia hạn
giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công
trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn
giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo
tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
(1.009978.000.00.00.H56)
|
Không quá
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
- Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28, Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên,
thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa).
- Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả của Ban quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các Khu công
nghiệp tỉnh Thanh Hóa (phường Trúc Lâm, thị xã Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa): Đối
với các công trình được giao quản lý.
- Qua hệ
thống dịch vụ công trực tuyến (Mức độ 4) tại địa chỉ: https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn
|
Lệ phí:
10.000 đồng/giấy phép.
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014.
- Luật sửa
đổi bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14 ngày 17/6/2020.
- Nghị định
số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội
dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
- Quyết định số 09/2021/QĐ-UBND ngày 21/5/2021
của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc ủy quyền cấp giấy phép xây dựng và quy định
quy mô công trình được cấp giấy phép xây dựng có thời hạn trên địa bàn tỉnh
Thanh Hóa.
- Quyết định số 4764/2016/QĐ-UBND ngày
09/12/2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc ban hành mức thu, miễn, giảm, thu,
nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền
của Hội đồng nhân dân tỉnh, áp dụng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
8
|
Cấp lại
giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình
Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn
giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công
trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô
thị/Dự án).
(1.009979
000.00.00.H56)
|
Không quá
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Lệ phí:
10.000 đồng/giấy phép
|
9
|
Cấp giấy
phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, C.
(1.009980.000.00.00.H56)
|
Không quá
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Thanh Hóa (số 28, Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố
Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
- Qua hệ thống dịch
vụ công trực tuyến (Mức độ 4) tại địa chỉ: https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn
|
Lệ phí:
2.000.000 đồng/Giấy phép.
|
- Luật Xây
dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014.
- Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14.
- Nghị định
số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội
dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
- Thông tư
172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng.
|
10
|
Điều chỉnh
giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc
dự án nhóm B, nhóm C.
(1.009981.000.00.00.H56)
|
Không quá
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Lệ phí:
2.000.000 đồng/Giấy phép.
|
11
|
Cấp chứng chỉ
hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III.
(1.009982.000.00.00.H56)
|
Không quá
20 ngày kể tư ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
- Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Thanh Hóa (số 28, Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh
Hóa, tỉnh Thanh Hóa).
- Qua hệ thống dịch
vụ công trực tuyến (Mức độ 3) tại địa chỉ: https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn
|
+ Lệ phí
cấp chứng chỉ: 150.000 đồng/chứng chỉ (thời hạn áp
dụng đến hết ngày 31/12/2021);
+ Lệ phí cấp chứng chỉ:
300.000 đồng/chứng chỉ (áp dụng từ ngày 01/01/2022 trở đi)
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014.
- Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14.
- Nghị định
số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết
một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
- Thông tư
số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây
dựng.
- Thông tư
số 47/2021/TT-BTC ngày 24/6/2021 của Bộ Tài chính quy định về mức thu một số
khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ, tháo gỡ khó khăn
cho đối tượng chịu ảnh hưởng bởi dịch Covid-19.
|
12
|
Cấp điều
chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II,
hạng III.
(1.009983.000.00.00.H56)
|
Không quá
20 ngày kể tử ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
- Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28, Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên,
thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
- Qua hệ
thống dịch vụ công trực tuyến (Mức độ 3) tại địa chỉ: https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn
|
+ Lệ phí
cấp chứng chỉ: 75.000 đồng/chứng chỉ (thời hạn áp dụng đến hết
ngày 31/12/2021);
+ Lệ phí
cấp chứng chỉ: 150.000 đồng/chứng chỉ (áp dụng từ ngày
01/01/2022 trở đi)
|
13
|
Cấp gia hạn
chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III.
(1.009928.000.00.00.H56)
|
Không quá
20 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
- Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28, Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành
phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
- Qua hệ
thống dịch vụ công trực tuyến (Mức độ 4) tại địa chỉ: https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn
|
+ Lệ phí cấp chứng chỉ:
150.000 đồng/chứng chỉ (thời hạn áp dụng đến hết ngày 31/12/2021);
+ Lệ phí
cấp chứng chỉ: 300.000 đồng/chứng chỉ (áp dụng từ ngày 01/01/2022
trở đi)
|
14
|
Cấp lại chứng chỉ hành
nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ mất,
hư hỏng).
(1.009984.000.00.00.H56)
|
Không quá
10 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
+ Lệ phí cấp chứng
chỉ: 75.000 đồng/chứng chỉ (thời hạn áp dụng, đến hết ngày 31/12/2021);
+ Lệ phí
cấp chứng chỉ: 150.000 đồng/chứng chỉ (áp
dụng từ ngày 01/01/2022 trở đi)
|
15
|
Cấp lại
chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan
cấp).
(1.009985.000.00.00.H56)
|
Không quá
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
- Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28,
Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
- Qua hệ
thống dịch vụ công trực tuyến (Mức độ 4) tại địa chỉ: https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn
|
Không quy
định.
|
- Luật Xây
dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014.
- Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14.
- Nghị định
số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội
dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
- Thông tư
số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng.
|
16
|
Cấp điều
chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng
III.
(1.009986.000.00.00.H56)
|
Không quá
20 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
- Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Thanh Hóa (số 28, Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa,
tỉnh Thanh Hóa)
- Qua hệ thống dịch
vụ công trực tuyến (Mức độ 3) tại địa chỉ: https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn
|
+ Lệ phí
cấp chứng chỉ: 75.000 đồng/chứng chỉ (thời hạn áp dụng đến hết ngày
31/12/2021);
+ Lệ phí
cấp chứng chỉ: 150.000 đồng/chứng chỉ (áp dụng từ ngày 01/01/2022 trở đi)
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13
ngày 18/6/2014.
- Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14.
- Nghị định
số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về
quản lý dự án đầu tư xây dựng.
- Thông tư
số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng.
- Thông tư
số 47/2021/TT-BTC ngày 24/6/2021 của Bộ Tài chính quy định về mức thu một số
khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ, tháo gỡ khó khăn
cho đối tượng chịu ảnh hưởng bởi dịch Covid-19.
|
17
|
Cấp chuyển đổi
chứng chỉ hành nghề hạng II, hạng III của cá nhân người nước ngoài.
(1.009987.000.00.00.H56)
|
Không quá
25 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
- Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Thanh Hóa (số 28, Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh
Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
- Qua hệ
thống dịch vụ công trực tuyến (Mức độ 4) tại địa chỉ: https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn
|
+ Lệ phí
cấp chứng chỉ: 75.000 đồng/chứng chỉ (thời hạn áp dụng đến hết ngày
31/12/2021);
+ Lệ phí cấp chứng chỉ: 150.000 đồng/chứng chỉ (áp
dụng từ ngày 01/01/2022 trở đi)
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014.
- Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14.
- Nghị định
số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội
dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
- Thông tư
số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng.
- Thông tư
số 47/2021/TT-BTC ngày 24/6/2021 của Bộ Tài chính quy định về mức thu một số
khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ, tháo gỡ khó khăn cho đối tượng chịu ảnh
hưởng bởi dịch Covid-19.
|
18
|
Cấp chứng
chỉ năng lực lần đầu hoạt động xây dựng hạng II, hạng III.
(1.009988.000.00.00.H56)
|
Không quá
20 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
- Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28, Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên,
thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
- Qua hệ
thống dịch vụ công trực tuyến (Mức độ 3) tại địa chỉ: https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn
|
+ Lệ phí
cấp chứng chỉ: 500.000 đồng/chứng chỉ (thời hạn áp
dụng đến hết ngày 31/12/2021);
+ Lệ phí cấp chứng chỉ: 1.000.000 đồng/chứng
chỉ (áp dụng từ ngày 01/01/2022 trở đi)
|
19
|
Cấp lại
chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng).
(1.009989.000.00.00.H56)
|
Không quá
10 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
- Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28, Đại lộ Lê Lợi, phường
Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
- Qua hệ thống
dịch vụ công trực tuyến (Mức độ 4) tại địa chỉ: https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn
|
+ Lệ phí cấp chứng
chỉ: 250.000 đồng/chứng chỉ (thời hạn áp dụng đến hết ngày 31/12/2021);
+ Lệ phí cấp chứng chỉ: 500.000 đồng/chứng chỉ (áp dụng từ ngày 01/01/2022 trở đi).
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014.
- Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14.
- Nghị định
số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về
quản lý dự án đầu tư xây dựng.
- Thông tư
số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng.
- Thông tư
số 47/2021/TT-BTC ngày 24/6/2021 của Bộ Tài chính quy định về
mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ, tháo gỡ khó
khăn cho đối tượng chịu ảnh hưởng bởi dịch Covid-19.
|
20
|
Cấp lại
chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan
cấp).
(1.009990.000.00.00.H56)
|
Không quá
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
- Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Thanh Hóa (số 28, Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành
phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa).
- Qua hệ
thống dịch vụ công trực tuyến (Mức độ 4) tại địa chỉ: https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn
|
Không quy
định
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014.
- Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14.
- Nghị định
số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội
dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
- Thông tư
số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng.
|
21
|
Cấp gia hạn
chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng
III.
(1.009936.000.00.00.H56)
|
Không quá
10 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
- Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28, Đại lộ
Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
- Qua hệ
thống dịch vụ công trực tuyến (Mức độ 4) tại địa chỉ: https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn
|
+ Lệ phí
cấp chứng chỉ: 500.000 đồng/chứng chỉ (thời hạn áp dụng đến hết ngày
31/12/2021);
+ Lệ phí cấp chứng chỉ: 1.000.000 đồng/chứng
chỉ (áp dụng từ ngày 01/01/2022 trở đi)
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày
18/6/2014.
- Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14.
- Nghị định
số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết
một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
- Thông tư
số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng.
- Thông tư
số 47/2021/TT-BTC ngày 24/6/2021 của Bộ Tài chính quy định về mức thu một số
khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ, tháo gỡ khó khăn cho đối tượng chịu ảnh hưởng
bởi dịch Covid-19.
|
22
|
Cấp điều
chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng
III.
(1.009991.000.00.00.H56)
|
Không quá
20 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
- Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28, Đại lộ Lê Lợi,
phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
- Qua hệ
thống dịch vụ công trực tuyến (Mức độ 4) tại địa chỉ: https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn
|
+ Lệ phí
cấp chứng chỉ: 250.000 đồng/chứng chỉ (thời hạn áp dụng đến hết ngày 31/12/2021);
+ Lệ phí cấp chứng chỉ: 500.000 đồng/chứng chỉ (áp
dụng từ ngày 01/01/2022 trở đi).
|
II
|
THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
|
1
|
Thẩm định
Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên
cứu khả thi đầu tư xây dựng.
(1.009992.000.00.00.H56)
|
Dự án nhóm
A không quá 35 ngày, dự án nhóm B không quá 25 ngày, dự án nhóm C không
quá 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
- Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND - UBND cấp huyện.
- Qua hệ
thống dịch vụ công trực tuyến (Mức độ 2) tại địa chỉ: https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn
|
- Thông tư
số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính.
- Thông tư
số 47/2021/TT-BTC ngày 24/6/2021 của Bộ Tài chính.
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014.
- Luật sửa đổi bổ
sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14 ngày 17/6/2020.
- Nghị định
số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội
dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
- Thông tư
số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định dự án đầu tư
xây dựng, phí thẩm định thiết kế cơ sở.
- Thông tư
số 47/2021/TT-BTC ngày 24/6/2021 của Bộ Tài chính quy định về mức thu một số
khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ, tháo gỡ khó khăn
cho đối tượng chịu ảnh hưởng bởi dịch Covid-19.
|
2
|
Thẩm định
thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng
triển khai sau thiết kế cơ sở.
(1.009993.000.00.00.H56)
|
- Không quá
40 ngày đối với công trình cấp I, cấp đặc biệt;
- Không quá
30 ngày đối với công trình cấp II và cấp III;
- Không quá
20 ngày đối với công trình còn lại.
|
- Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND - UBND cấp huyện.
- Qua hệ
thống dịch vụ công trực tuyến (Mức độ 2) tại địa chỉ: https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn
|
- Thông tư
số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính.
- Thông tư
số 47/2021/TT-BTC ngày 24/6/2021 của Bộ Tài chính.
|
3
|
Cấp giấy
phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo
giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
(1.009994.000.00.00.H56)
|
Không quá
20 ngày đối với công trình và 15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ (Riêng đối với
công trình quảng cáo không quá 15 ngày đối với
trường hợp địa điểm quảng cáo nằm trong quy hoạch quảng cáo; không quá
22 ngày đối với trường hợp đối với trường hợp địa điểm quảng cáo)
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả thuộc
Văn phòng HĐND - UBND cấp huyện.
- Qua hệ
thống dịch vụ công trực tuyến (Mức độ 4) tại địa chỉ: https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn
|
Lệ phí:
+ Nhà ở
riêng lẻ: 75.000 đồng/giấy phép;
+ Công
trình khác: 150.000 đồng/giấy phép.
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày
18/6/2014.
- Luật sửa
đổi bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14 ngày 17/6/2020.
- Nghị định
số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội
dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Quyết định số 4764/2016/QĐ-UBND ngày 09/12/2016
của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc ban hành mức thu, miễn,
giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng
nhân dân tỉnh, áp dụng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
4
|
Cấp giấy
phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV
(công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh
hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai
đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng
lẻ.
(1.009995.000.00.00.H56)
|
Không quá
20 ngày đối với công trình và 15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ (Riêng đối với công
trình quảng cáo không quá 15 ngày đối với trường hợp địa điểm
quảng cáo nằm trong quy hoạch quảng cáo; không quá 22
ngày đối với trường hợp địa điểm quảng cáo) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ.
|
- Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND - UBND
cấp huyện.
- Qua hệ
thống dịch vụ công trực tuyến (Mức độ 4) tại địa chỉ; https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn
|
Lệ phí:
+ Nhà ở
riêng lẻ 75.000 đồng/giấy phép;
+ Công
trình khác 150.000 đồng/giấy phép
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014.
- Luật sửa
đổi bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14 ngày 17/6/2020.
- Nghị định
số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội
dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
- Quyết định số 4764/2016/QĐ-UBND ngày
09/12/2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc ban hành mức thu, miễn, giảm, thu,
nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng
nhân dân tỉnh, áp dụng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
5
|
Cấp giấy
phép di dời đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không
theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn
giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho
công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
(1.009996.000.00.00.H56)
|
Không quá
20 ngày đối với công trình và 15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ (Riêng
đối với công trình quảng cáo không quá 15 ngày đối với trường hợp
địa điểm quảng cáo nằm trong quy hoạch quảng cáo; không quá 22 ngày đối
với trường hợp địa điểm quảng cáo), kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
|
- Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND - UBND cấp huyện.
- Qua hệ
thống dịch vụ công trực tuyến (Mức độ 4) tại địa chỉ: https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn
|
Lệ phí:
100.000 đồng/giấy phép
|
6
|
Cấp điều chỉnh giấy
phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không
theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng,
tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho
công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
(1.009997.000.00.00.H56)
|
Không quá
20 ngày đối với công trình và 15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ (Riêng đối với
công trình quảng cáo không quá 15 ngày đối với
trường hợp địa điểm quảng cáo nằm trong quy hoạch quảng cáo; không quá 22
ngày đối với trường hợp địa điểm quảng cáo) kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
|
- Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND - UBND cấp huyện.
- Qua hệ thống dịch
vụ công trực tuyến (Mức độ 4) tại địa chỉ: https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn
|
Lệ phí:
+ Nhà ở
riêng lẻ 75.000 đồng/giấy phép;
+ Công
trình khác 150.000 đồng/giấy phép.
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày
18/6/2014.
- Luật sửa
đổi bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14 ngày 17/6/2020.
- Nghị định
số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về
quản lý dự án đầu tư xây dựng.
- Quyết định số 4764/2016/QĐ-UBND ngày
09/12/2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc ban hành mức thu, miễn, giảm, thu,
nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng
nhân dân tỉnh, áp dụng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
7
|
Gia hạn
giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa,
cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho
công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng
lẻ.
(1.009998.000.00.00.H56)
|
Không quá
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND - UBND cấp huyện.
- Qua hệ thống dịch
vụ công trực tuyến (Mức độ 4) tại địa chỉ: https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn
|
Lệ phí:
10.000 đồng/Giấy phép
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014.
- Luật sửa đổi
bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14 ngày 17/6/2020.
- Nghị định
số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về
quản lý dự án đầu tư xây dựng.
- Quyết định số 4764/2016/QĐ-UBND ngày
09/12/2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc ban hành mức thu, miễn, giảm, thu,
nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm
quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh, áp dụng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
8
|
Cấp lại
giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài,
tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo
tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng
lẻ.
(1.009999.000.00.00.H56)
|
Không quá
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Lệ phí:
10.000 đồng/giấy phép.
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ
BÃI BỎ TRÊN CƠ SỞ DỮ LIỆU QUỐC GIA VỀ TTHC
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên
văn bản quy phạm pháp luật quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
|
I
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
1
|
1.007249
|
Thẩm định dự
án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết
kế cơ sở điều chỉnh (quy định tại điểm b khoản 2, điểm b khoản 3, điểm b khoản 5 Điều 10 Nghị định 59 được sửa đổi bởi khoản 4 Điều 1 Nghị định 42/2017/NĐ-CP khoản 4 Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP khoản 4 Điều 1 Nghị định 42/2017/NĐ-CP).
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13
ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14 ngày
17/6/2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án
đầu tư xây dựng.
|
2
|
1.007250
|
Thẩm định Báo
cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh
tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng
điều chỉnh của Báo cáo kinh tế - kỹ thuật (quy định tại Điều 5, Điều 10
Nghị định 59/2015/NĐ-CP ; khoản 5 Điều 1
Nghị định số 42/2017/NĐ-CP).
|
3
|
1.007252
|
Thẩm định thiết kế, dự toán xây
dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh (quy định
tại điểm b khoản 1 Điều 24, điểm b khoản 1 Điều 25, (điểm b khoản
1 Điều 26 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ; Khoản 9,
khoản 10 và khoản 11 Điều 1 Nghị định số
42/2017/NĐ-CP).
|
4
|
1.007972
|
Cấp giấy phép
xây dựng mới đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di
tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng
được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố
chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư
trực tiếp nước ngoài.
|
5
|
1.007973
|
Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp I, II; công
trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa,
tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình
trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có
vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.
|
6
|
1.007974
|
Cấp giấy phép di dời đối với công
trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong
đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.
|
7
|
1.007975
|
Điều chỉnh giấy
phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình
tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng
đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường
phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước
ngoài.
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi bổ sung một số điều
của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án
đầu tư xây dựng.
|
8
|
1.007977
|
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích
lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình
trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có
vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.
|
9
|
1.007978
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với
công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được
xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công
trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.
|
10
|
1.007979
|
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình thuộc ranh giới quản lý của
Ban Quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp tỉnh (trừ công trình cấp đặc biệt và nhà ở riêng lẻ).
|
11
|
1.007980
|
Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo đối với công trình thuộc ranh giới quản lý của Ban Quản lý Khu
kinh tế Nghi Sơn và các Khu công nghiệp tỉnh (trừ công
trình cấp đặc biệt và nhà ở riêng lẻ).
|
12
|
1.007981
|
Cấp giấy phép di dời đối với công
trình thuộc ranh giới quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các khu
công nghiệp (trừ công trình cấp đặc biệt và nhà ở riêng lẻ).
|
13
|
1.007982
|
Điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình thuộc ranh giới quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp (trừ công trình cấp
đặc biệt và nhà ở riêng lẻ).
|
14
|
1.007983
|
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với
công trình thuộc ranh giới quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và
các khu công nghiệp (trừ công trình cấp đặc biệt và nhà ở riêng
lẻ).
|
15
|
1.007984
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình thuộc ranh giới quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các khu
công nghiệp (trừ công trình cấp đặc biệt và nhà ở riêng
lẻ).
|
16
|
1.007408.000.00.00.H56
|
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng
cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại
Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C.
|
17
|
1.007409.000.00.00.H56
|
Điều chỉnh giấy
phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng
tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C.
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13
ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14 ngày
17/6/2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
|
18
|
1.007304.000.00.00.H56
|
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động
xây dựng hạng II, hạng III
|
19
|
1.007357.000.00.00.H56
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt
động xây dựng hạng II, III
|
20
|
1.007391.000.00.00.H56
|
Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ năng
lực hoạt động xây dựng hạng II, III (về lĩnh vực hoạt động
và hạng).
|
21
|
1.007392.000.00.00.H56
|
Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III của cá nhân nước ngoài.
|
22
|
1.007394.000.00.00.H56
|
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động
xây dựng hạng II, III.
|
23
|
1.007396.000.00.00.H56
|
Cấp nâng hạng chứng
chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III.
|
24
|
1.007399.000.00.00.H56
|
Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ hành
nghề hoạt động xây dựng hạng II, III.
|
25
|
1.007401.000.00.00.H56
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt
động xây dựng hạng II, III (đối với trường hợp bị thu hồi
quy định tại điểm b, c, d Khoản 2 Điều 44a Nghị định số
100/2018/NĐ-CP).
|
26
|
1.007402.000.00.00.H56
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt
động xây dựng hạng II, III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng, hết hạn).
|
27
|
1.007403.000.00.00.H56
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt
động xây dựng hạng II, III do lỗi của cơ quan cấp.
|
II
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
|
1
|
1.007263
|
Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh
hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh (quy định tại điểm b khoản 2, điểm b khoản 3, điểm b khoản 5 Điều 10 Nghị định 59 được sửa đổi bởi khoản 4
Điều 1 Nghị định 42/2017/NĐ-CP khoản 4 Điều 10
Nghị định 59/2015/NĐ-CP khoản 4 Điều 1
Nghị định 42/2017/NĐ-CP).
|
- Luật Xây dựng
số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án
đầu tư xây dựng.
|
2
|
1.007265
|
Thẩm định Báo
cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều
chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh của Báo cáo kinh tế - kỹ thuật (quy
định tại Điều 5, Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP; khoản 5 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP).
|
3
|
1.007268
|
Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh (quy định
tại điểm b khoản 1 Điều 24, điểm b khoản 1 Điều 25, điểm b khoản 1 Điều 26 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ;
Khoản 9, khoản 10 và khoản 11 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP).
|
4
|
1.007985
|
Cấp giấy phép xây dựng đối với công
trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích
lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công
trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh.
|
5
|
1.007986
|
Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo đối với
công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản
lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh.
|
6
|
1.007987
|
Cấp giấy phép di dời công trình đối
với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung
tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử
văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm
quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh.
|
7
|
1.007988
|
Điều chỉnh GPXD đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch
sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp
GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh.
|
8
|
1.007989
|
Gia hạn đối với
công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung
tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu
di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc
thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh.
|
9
|
1.007990
|
Cấp lại GPXD đối với công trình,
nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô
thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích
lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền
cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh.
|
Quyết định 3127/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng/ Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành/ Ban quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các Khu công nghiệp/ Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3127/QĐ-UBND ngày 17/08/2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng/ Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành/ Ban quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các Khu công nghiệp/ Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thanh Hóa
1.108
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|