|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
3096/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Thi
|
Ngày ban hành:
|
24/07/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
3096/QĐ-UBND
|
Thanh
Hóa, ngày 24 tháng 7 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC
TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ/UBND CẤP
HUYỆN/UBND CẤP XÃ TỈNH THANH HÓA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng
10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
491/QĐ-BNV ngày 10 tháng 7 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công
bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức
năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội
vụ tại Tờ trình số 617/TTr-SNV ngày 22 tháng 7 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 58 thủ
tục hành chính mới ban hành và 53 thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực Tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ/UBND cấp
huyện/UBND cấp xã tỉnh Thanh Hóa (có Danh mục kèm theo)[1].
Điều 2. Giao Sở Nội vụ xây dựng quy trình
nội bộ giải quyết thủ tục hành chính gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
để xây dựng quy trình điện tử trước ngày 30 tháng 7 năm 2024.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2742/QĐ-UBND ngày 19/7/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về việc công bố
Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Nội vụ/UBND cấp huyện/UBND cấp xã tỉnh
Thanh Hóa.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
Sở Nội vụ; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường,
thị trấn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều
4 Quyết định;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP (bản điện tử);
- Chủ tịch UBND tỉnh (để báo cáo);
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh (để đăng tải);
- Lưu: VT, KSTTHCNC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Thi
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ/UBND CẤP HUYỆN/UBND CẤP XÃ TỈNH THANH
HÓA
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3096/QĐ-UBND ngày 24 tháng 7 năm 2024 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
Stt
|
Tên thủ tục
hành chính
(Mã hồ sơ TTHC trên Cổng DVCQG)
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
1
|
Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa
bàn hoạt động ở một tỉnh.
(1.012672.H56)
|
60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nội vụ
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ Lê Lợi,
phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa).
- Qua Hệ thống Dịch vụ công trực tuyến (một phần)
tại địa chỉ: https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn
|
Không
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật
số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016 của Quốc hội).
- Nghị
định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo.
|
2
|
Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức
tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh.
(1.012664.H56)
|
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nội vụ
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ Lê Lợi,
phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa).
- Qua Hệ thống Dịch vụ công trực tuyến (toàn
trình) tại địa chỉ: https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn
|
Không
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật
số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016 của Quốc hội).
- Nghị
định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo.
|
3
|
Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập,
hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh.
(1.012661.H56)
|
60 ngày kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nội vụ
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ Lê Lợi,
phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa).
- Qua Hệ thống Dịch vụ công trực tuyến (một phần)
tại địa chỉ: https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn
|
Không
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật
số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016 của Quốc hội).
- Nghị
định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo.
|
4
|
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức
việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích.
(1.012659.H56)
|
30 ngày kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nội vụ
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ Lê Lợi,
phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa).
- Qua Hệ thống Dịch vụ công trực tuyến (một phần)
tại địa chỉ: https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn
|
Không
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật
số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016 của Quốc hội).
- Nghị
định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo.
|
5
|
Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của
người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam.
(1.012658.H56)
|
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
6
|
Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm
sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt
Nam.
(1.012657.H56)
|
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
7
|
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn
giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam trong địa
bàn một tỉnh.
(1.012656.H56)
|
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
8
|
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn
giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam đến địa bàn
tỉnh khác.
(1.012653.H56)
|
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nội vụ
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ Lê Lợi,
phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa).
- Qua Hệ thống Dịch vụ công trực tuyến (một phần)
tại địa chỉ: https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn
|
Không
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật
số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016 của Quốc hội).
- Nghị
định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo.
|
9
|
Thủ tục thông báo thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn
giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam.
(1.012651.H56)
|
Không quy định
|
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nội vụ
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ Lê Lợi,
phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa).
- Qua Hệ thống Dịch vụ công trực tuyến (toàn
trình) tại địa chỉ: https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn
|
Không
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật
số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016 của Quốc hội).
- Nghị
định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo.
|
10
|
Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài
vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh.
(1.012648.H56)
|
30 ngày kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nội vụ
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ Lê Lợi,
phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa).
- Qua Hệ thống Dịch vụ công trực tuyến (một phần)
tại địa chỉ: https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn
|
Không
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật
số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016 của Quốc hội).
- Nghị
định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo.
|
11
|
Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là
người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt
động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh.
(1.012646.H56)
|
30 ngày kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
12
|
Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn
giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh.
(1.012645.H56)
|
30 ngày kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nội vụ
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ Lê Lợi,
phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa).
- Qua Hệ thống Dịch vụ công trực tuyến (toàn
trình) tại địa chỉ: https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn
|
Không
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật
số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016 của Quốc hội).
- Nghị
định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo.
|
13
|
Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn
giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc.
(1.012644.H56)
|
30 ngày kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nội vụ
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ Lê Lợi,
phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa).
- Qua Hệ thống Dịch vụ công trực tuyến (một phần)
tại địa chỉ: https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn.
|
Không
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật
số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016 của Quốc hội).
- Nghị
định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo.
|
14
|
Thủ tục thông báo về việc thay đổi trụ sở của tổ
chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh
(thuộc thẩm quyền tiếp nhận của 02 cơ quan).
(1.012642.H56)
|
Không quy định
|
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nội vụ
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ Lê Lợi,
phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa).
- Qua Hệ thống Dịch vụ công trực tuyến (toàn
trình) tại địa chỉ: https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn
|
Không
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật
số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016 của Quốc hội).
- Nghị
định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo.
|
15
|
Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương
mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh.
(1.012641.H56)
|
60 ngày kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nội vụ
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ Lê Lợi,
phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa).
- Qua Hệ thống Dịch vụ công trực tuyến (một phần)
tại địa chỉ: https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn
|
Không
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật
số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016 của Quốc hội).
- Nghị
định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo.
|
16
|
Thủ tục đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có
địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương.
(1.012639.H56)
|
45 ngày kể từ ngày hết thời hạn
thanh toán các khoản nợ (nếu có) và thanh lý tài sản, tài chính ghi trong
thông báo của tổ chức mà không có khiếu nại.
|
17
|
Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực
thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ
chức.
(1.012637.H56)
|
45 ngày kể từ ngày hết thời hạn
thanh toán các khoản nợ (nếu có) và thanh lý tài sản, tài chính ghi trong thông
báo của tổ chức mà không có khiếu nại.
|
18
|
Thủ tục thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn
giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương
của tổ chức.
(1.012635.H56)
|
Không quy định
|
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nội vụ
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ Lê Lợi,
phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa).
- Qua Hệ thống Dịch vụ công trực tuyến (toàn
trình) tại địa chỉ: https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn
|
Không
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật
số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016 của Quốc hội).
- Nghị
định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo.
|
19
|
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp để thực hiện
hoạt động tín ngưỡng, hoạt động tôn giáo đối với trường hợp quyên góp không
thuộc quy định tại điểm a, điểm b khoản 3 Điều 25 của Nghị định số
95/2023/NĐ-CP .
(1.012634.H56)
|
Không quy định
|
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nội vụ
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ Lê Lợi,
phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa).
- Qua Hệ thống Dịch vụ công trực tuyến (toàn
trình) tại địa chỉ: https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn
|
Không
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật
số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016).
- Nghị
định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo.
|
20
|
Thủ tục đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động
tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh.
(1.012632.H56)
|
60 ngày kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nội vụ
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ Lê Lợi,
phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa).
- Qua Hệ thống Dịch vụ công trực tuyến (một phần)
tại địa chỉ: https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn
|
Không
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật
số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016).
- Nghị
định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo.
|
21
|
Thủ tục thông báo người được phong phẩm hoặc suy
cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật
tín ngưỡng, tôn giáo.
(1.012631.H56)
|
Không quy định
|
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nội vụ
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ Lê Lợi,
phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa).
- Qua Hệ thống Dịch vụ công trực tuyến (toàn
trình) tại địa chỉ: https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn
|
Không
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật
số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016).
- Nghị
định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo.
|
22
|
Thủ tục thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy
cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín
ngưỡng, tôn giáo.
(1.012630.H56)
|
Không quy định
|
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nội vụ
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ Lê Lợi,
phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa).
- Qua Hệ thống Dịch vụ công trực tuyến (toàn
trình) tại địa chỉ: https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn
|
Không
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật
số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016).
- Nghị
định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo.
|
23
|
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy
cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật
tín ngưỡng, tôn giáo.
(1.012629.H56)
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nội vụ
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ Lê Lợi,
phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa).
- Qua Hệ thống Dịch vụ công trực tuyến (một phần)
tại địa chỉ: https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn
|
Không
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật
số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016).
- Nghị
định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo.
|
24
|
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy
cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo
có địa bàn hoạt động ở một tỉnh.
(1.012628.H56)
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
25
|
Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử,
suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của
Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
(1.012626.H56)
|
Không quy định
|
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nội vụ
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ Lê Lợi,
phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa).
- Qua Hệ thống Dịch vụ công trực tuyến (toàn
trình) tại địa chỉ: https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn
|
Không
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật
số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016).
- Nghị
định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo.
|
26
|
Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử,
suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn
giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh.
(1.012625.H56)
|
Không quy định
|
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nội vụ
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ Lê Lợi,
phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa).
- Qua Hệ thống Dịch vụ công trực tuyến (toàn
trình) tại địa chỉ: https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn
|
Không
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật
số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016).
- Nghị
định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo.
|
27
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy
cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt
động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều
34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
(1.012624.H56)
|
Không quy định
|
28
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy
cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động
ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
(1.012622.H56)
|
Không quy định
|
29
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy
cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa
bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín
ngưỡng, tôn giáo.
(1.012621.H56)
|
Không quy định
|
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nội vụ
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ Lê Lợi,
phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa).
- Qua Hệ thống Dịch vụ công trực tuyến (toàn
trình) tại địa chỉ: https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn
|
Không
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật
số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016).
- Nghị
định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo.
|
30
|
Thủ tục thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức
việc, nhà tu hành.
(1.012620.H56)
|
Không quy định
|
31
|
Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc,
chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều
34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
(1.012619.H56)
|
Không quy định
|
32
|
Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc
của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt
động ở một tỉnh.
(1.012617.H56)
|
Không quy định
|
33
|
Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho
người chuyên hoạt động tôn giáo.
(1.012616.H56)
|
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nội vụ
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ Lê Lợi,
phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa).
- Qua Hệ thống Dịch vụ công trực tuyến (toàn
trình) tại địa chỉ: https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn
|
Không
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật
số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016).
- Nghị
định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo.
|
34
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối
với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh.
(1.012615.H56)
|
Không quy định
|
35
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ
sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một
tỉnh.
(1.012613.H56)
|
Không quy định
|
36
|
Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên
của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở
nhiều huyện thuộc một tỉnh.
(1.012608.H56)
|
Không quy định
|
37
|
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn
giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt
động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh.
(1.012607.H56)
|
30 ngày kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nội vụ
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ Lê Lợi,
phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa).
- Qua Hệ thống Dịch vụ công trực tuyến (một phần)
tại địa chỉ: https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn
|
Không
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật
số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016).
- Nghị
định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo.
|
38
|
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn
giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một
tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh.
(1.012606.H56)
|
30 ngày kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
39
|
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ
trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều
huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh.
(1.012605.H56)
|
30 ngày kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
40
|
Thủ tục thông báo về việc tiếp nhận tài trợ của
tổ chức, cá nhân nước ngoài để hỗ trợ hoạt động đào tạo, bồi dưỡng về tôn
giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo; sửa chữa, cải tạo, nâng cấp, xây
dựng mới cơ sở tôn giáo; tổ chức các nghi lễ tôn giáo hoặc cuộc lễ tôn giáo;
xuất bản, nhập khẩu kinh sách, văn hóa phẩm tôn giáo, đồ dùng tôn giáo của tổ
chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh.
(1.012604.H56)
|
Không quy định
|
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nội vụ
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ Lê Lợi,
phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa).
- Qua Hệ thống Dịch vụ công trực tuyến (toàn
trình) tại địa chỉ: https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn
|
Không
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật
số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016).
- Nghị
định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo.
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
|
1
|
Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo
theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật Tín ngưỡng, tôn giáo.
(1.012603.H56)
|
Không quy định
|
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn
phòng HĐND và UBND cấp huyện.
- Qua Hệ thống Dịch vụ công trực tuyến (toàn
trình) tại địa chỉ: https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn
|
Không
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật
số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016).
- Nghị
định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo.
|
2
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối
với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện.
(1.012602.H56)
|
Không quy định
|
3
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ
sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện.
(1.012601.H56)
|
Không quy định
|
4
|
Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên
của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một
huyện.
(1.012600.H56)
|
Không quy định
|
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn
phòng HĐND và UBND cấp huyện.
- Qua Hệ thống Dịch vụ công trực tuyến (toàn
trình) tại địa chỉ: https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn
|
Không
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật
số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016).
- Nghị
định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo.
|
5
|
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn
giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt
động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện.
(1.012599.H56)
|
25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn
phòng HĐND và UBND cấp huyện.
- Qua Hệ thống Dịch vụ công trực tuyến (một phần)
tại địa chỉ: https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn
|
Không
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật
số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016).
- Nghị
định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo.
|
6
|
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn
giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện.
(1.012598.H56)
|
25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
7
|
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ
trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một
huyện.
(1.012596.H56)
|
25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
8
|
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn
một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh,
thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức
tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc.
(1.012593.H56)
|
Không quy định
|
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn
phòng HĐND và UBND cấp huyện.
- Qua Hệ thống Dịch vụ công trực tuyến (toàn
trình) tại địa chỉ: https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn
|
Không
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật
số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016).
- Nghị
định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo.
|
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
|
1
|
Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng.
(1.012592.H56)
|
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp
xã.
- Qua Hệ thống Dịch vụ công trực tuyến (toàn
trình) tại địa chỉ: https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn
|
Không
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật
số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016).
- Nghị
định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo.
|
2
|
Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng.
(1.012591.H56)
|
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
3
|
Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung.
(1.012590.H56)
|
20 ngày kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp
xã.
- Qua Hệ thống Dịch vụ công trực tuyến (một phần)
tại địa chỉ: https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn
|
Không
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật
số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016).
- Nghị
định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo.
|
4
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối
với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã.
(1.012588.H56)
|
Không quy định
|
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp
xã.
- Qua Hệ thống Dịch vụ công trực tuyến (toàn
trình) tại địa chỉ: https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn
|
Không
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật
số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016).
- Nghị
định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo.
|
5
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ
sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã.
(1.012586.H56)
|
Không quy định
|
6
|
Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm
sinh hoạt tôn giáo tập trung.
(1.012585.H56)
|
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp
xã.
- Qua Hệ thống Dịch vụ công trực tuyến (một phần)
tại địa chỉ: https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn
|
Không
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật
số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016).
- Nghị
định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo.
|
7
|
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn
giáo tập trung trong địa bàn một xã.
(1.012584.H56)
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
8
|
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn
giáo tập trung đến địa bàn xã khác.
(1.012582.H56)
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
9
|
Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh
hoạt tôn giáo tập trung.
(1.012580.H56)
|
Không quy định
|
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp
xã.
- Qua Hệ thống Dịch vụ công trực tuyến (toàn
trình) tại địa chỉ: https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn
|
Không
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật
số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016).
- Nghị
định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo.
|
10
|
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn
một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc.
(1.012579.H56)
|
Không quy định
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
Stt
|
Mã hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên văn bản quy
phạm pháp luật quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
|
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
1
|
1.001894.000.00.00.H56
|
Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa
bàn hoạt động ở một tỉnh.
|
Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín
ngưỡng, tôn giáo.
|
2
|
1.001886.000.00.00.H56
|
Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức
tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh.
|
3
|
1.001875.000.00.00.H56
|
Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập,
hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh.
|
4
|
1.001854.000.00.00.H56
|
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức
việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích.
|
5
|
1.001843.000.00.00.H56
|
Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của
người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam.
|
Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín
ngưỡng, tôn giáo.
|
6
|
1.001832.000.00.00.H56
|
Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài
vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh.
|
7
|
1.001818.000.00.00.H56
|
Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là
người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt
động tôn giáo ở một tỉnh.
|
8
|
1.001807.000.00.00.H56
|
Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn
giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh.
|
9
|
1.001797.000.00.00.H56
|
Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn
giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc.
|
10
|
2.002167.000.00.00.H56
|
Thủ tục thông báo thay đổi trụ sở của tổ chức tôn
giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc.
|
11
|
1.001775.000.00.00.H56
|
Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương
mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh.
|
12
|
2.000713.000.00.00.H56
|
Thủ tục đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có
địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương.
|
13
|
1.001550.000.00.00.H56
|
Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực
thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ
chức.
|
14
|
1.000788.000.00.00.H56
|
Thủ tục thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn
giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương
của tổ chức.
|
15
|
1.000780.000.00.00.H56
|
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp không thuộc
quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định số 162/2017/NĐ-CP .
|
Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín
ngưỡng, tôn giáo.
|
16
|
1.000766.000.00.00.H56
|
Thủ tục đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động
tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh.
|
17
|
1.000654.000.00.00.H56
|
Thủ tục thông báo người được phong phẩm hoặc suy
cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật
tín ngưỡng, tôn giáo.
|
18
|
1.000638.000.00.00.H56
|
Thủ tục thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy
cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín
ngưỡng, tôn giáo.
|
19
|
2.000269.000.00.00.H56
|
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy
cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật
tín ngưỡng, tôn giáo.
|
20
|
2.000264.000.00.00.H56
|
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy
cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo
có địa bàn hoạt động ở một tỉnh.
|
21
|
1.000604.000.00.00.H56
|
Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử,
suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của
Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
22
|
1.000587.000.00.00.H56
|
Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử,
suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn
giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh.
|
Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín
ngưỡng, tôn giáo.
|
23
|
1.000535.000.00.00.H56
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy
cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt
động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều
34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
24
|
1.000517.000.00.00.H56
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy
cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động
ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
25
|
1.000415.000.00.00.H56
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy
cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa
bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín
ngưỡng, tôn giáo.
|
26
|
1.001642.000.00.00.H56
|
Thủ tục thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức
việc, nhà tu hành.
|
27
|
1.001640.000.00.00.H56
|
Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc,
chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều
34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
28
|
1.001637.000.00.00.H56
|
Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc
của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt
động ở một tỉnh.
|
29
|
2.000456.000.00.00.H56
|
Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho
người chuyên hoạt động tôn giáo.
|
Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín
ngưỡng, tôn giáo.
|
30
|
1.001628.000.00.00.H56
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối
với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh.
|
31
|
1.001626.000.00.00.H56
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ
sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một
tỉnh.
|
32
|
1.001624.000.00.00.H56
|
Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên
của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở
nhiều huyện thuộc một tỉnh.
|
33
|
1.001610.000.00.00.H56
|
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn
giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt
động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh.
|
34
|
1.001604.000.00.00.H56
|
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn
giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một
tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh.
|
35
|
1.001589.000.00.00.H56
|
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ
trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều
huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh.
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
|
1
|
1.001228.000.00.00.H56
|
Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo
theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín
ngưỡng, tôn giáo.
|
2
|
2.000267.000.00.00.H56
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối
với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện.
|
Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín
ngưỡng, tôn giáo.
|
3
|
1.000316.000.00.00.H56
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ
sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện.
|
4
|
1.001220.000.00.00.H56
|
Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên
của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một
huyện.
|
5
|
1.001212.000.00.00.H56
|
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn
giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt
động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện
|
6
|
1.001204.000.00.00.H56
|
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn
giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện.
|
7
|
1.001199.000.00.00.H56
|
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ
trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một
huyện.
|
8
|
1.001180.000.00.00.H56
|
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn
một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh,
thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức
tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc.
|
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
|
1
|
2.000509.000.00.00.H56
|
Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng.
|
Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín
ngưỡng, tôn giáo.
|
2
|
1.001028.000.00.00.H56
|
Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng.
|
Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín
ngưỡng, tôn giáo.
|
3
|
1.001055.000.00.00.H56
|
Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung.
|
4
|
1.001078.000.00.00.H56
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối
với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã.
|
5
|
1.001085.000.00.00.H56
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ
sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã.
|
6
|
1.001090.000.00.00.H56
|
Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm
sinh hoạt tôn giáo tập trung.
|
7
|
1.001098.000.00.00.H56
|
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn
giáo tập trung trong địa bàn một xã.
|
8
|
1.001109.000.00.00.H56
|
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn
giáo tập trung đến địa bàn xã khác.
|
9
|
1.001156.000.00.00.H56
|
Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh
hoạt tôn giáo tập trung.
|
10
|
1.001167.000.00.00.H56
|
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn
một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc.
|
[1] Tra cứu toàn bộ nội
dung của TTHC trên Cổng Dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ:
https://dichvucong.gov.vn
Quyết định 3096/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực Tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ/Ủy ban nhân dân cấp huyện/cấp xã tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3096/QĐ-UBND ngày 24/07/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực Tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ/Ủy ban nhân dân cấp huyện/cấp xã tỉnh Thanh Hóa
352
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|