|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2938/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hồ Chí Minh
|
|
Người ký:
|
Phan Văn Mãi
|
Ngày ban hành:
|
30/07/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2938/QĐ-UBND
|
Thành phố Hồ Chí
Minh, ngày 30 tháng 7 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC BIỂN VÀ HẢI ĐẢO THUỘC PHẠM VI
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 6277/TTr-STNMT-VP ngày 28 tháng 6 năm
2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Công bố kèm theo Quyết định này danh
mục 07 thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Biển và Hải đảo thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường.
Danh
mục thủ tục hành chính được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Ủy ban
nhân dân Thành phố tại địa chỉ https://hochiminhcity.gov.vn/ (Bộ thủ tục hành
chính chuẩn hóa).
Điều
2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày ký.
Điều
3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành
phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường và các tổ chức, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- VPCP: Cục Kiểm soát TTHC;
- TTUB: CT;
- VPUB: CVP, PCVP/VX;
- Trung tâm Tin học, Trung tâm Công báo;
- Phòng Kiểm soát TTHC;
- Lưu: VT, KSTT/Tr.
|
CHỦ TỊCH
Phan Văn Mãi
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC BIỂN VÀ HẢI ĐẢO THUỘC PHẠM VI
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2938/QĐ-UBND ngày 30 tháng 7 năm 2024 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố)
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN CỦA SỞ TÀI
NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Cấp Giấy phép nhận chìm ở biển
|
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ theo đúng
quy định, trong thời hạn không quá 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ
sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ ban hành văn bản tiếp nhận và hẹn giải quyết hồ
sơ.
+ Trường hợp hồ sơ chưa đúng
quy định, trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ
sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm hướng dẫn một lần bằng văn bản cho
tổ chức, cá nhân để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
- Thời hạn tiến hành thẩm
định: Không quá sáu mươi (60) ngày kể từ ngày ra văn bản tiếp nhận hồ sơ.
- Thời hạn trình, giải quyết
hồ hơ:
+ Thời hạn trình hồ sơ: trong
thời hạn không quá 07 ngày làm việc, kể từ ngày tổ chức, cá nhân đã hoàn
thành việc chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ.
+ Thời hạn giải quyết hồ sơ:
trong thời hạn không quá 07 ngày làm việc, kể từ ngày Sở Tài nguyên và Môi
trường trình Ủy ban nhân dân Thành phố xem xét.
- Thời hạn trả kết quả: trong
thời gian không quá 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được kết quả giải quyết
hồ sơ từ Ủy ban nhân dân Thành phố.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
(số 63 Lý Tự Trọng, phường Bến Nghé, Quận 1)
|
Chưa quy định
|
- Luật tài nguyên, môi trường
biển và hải đảo;
- Nghị định số 40/2016/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật tài nguyên, môi trường biển và hải đảo;
- Quyết định số 1299/QĐ-BTNMT
ngày 29 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc
công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc phạm vi chức
năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
2
|
Gia hạn Giấy phép nhận chìm ở
biển
|
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ theo đúng
quy định, trong thời hạn không quá 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ
sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ ban hành văn bản tiếp nhận và hẹn giải quyết hồ
sơ.
+ Trường hợp hồ sơ chưa đúng
quy định, trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ
sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm hướng dẫn một lần bằng văn bản cho
tổ chức, cá nhân để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
- Thời hạn tiến hành thẩm
định: Không quá sáu mươi (45) ngày kể từ ngày ra văn bản tiếp nhận hồ sơ.
- Thời hạn trình, giải quyết
hồ hơ:
+ Thời hạn trình hồ sơ: trong
thời hạn không quá 07 ngày làm việc, kể từ ngày tổ chức, cá nhân đã hoàn
thành việc chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ.
+ Thời hạn giải quyết hồ sơ:
trong thời hạn không quá 07 ngày làm việc, kể từ ngày Sở Tài nguyên và Môi
trường trình Ủy ban nhân dân Thành phố xem xét.
- Thời hạn trả kết quả: trong
thời gian không quá 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được kết quả giải quyết
hồ sơ từ Ủy ban nhân dân Thành phố.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
(số 63 Lý Tự Trọng, phường Bến Nghé, Quận 1)
|
Chưa quy định
|
- Luật tài nguyên, môi trường
biển và hải đảo;
- Nghị định số 40/2016/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật tài nguyên, môi trường biển và hải đảo;
- Quyết định số 1299/QĐ-BTNMT
ngày 29 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc
công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc phạm vi chức
năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
3
|
Trả lại Giấy phép nhận chìm ở
biển
|
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ theo đúng
quy định, trong thời hạn không quá 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ
sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ ban hành văn bản tiếp nhận và hẹn giải quyết hồ
sơ.
+ Trường hợp hồ sơ chưa đúng
quy định, trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ
sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm hướng dẫn một lần bằng văn bản cho
tổ chức, cá nhân để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
- Thời hạn tiến hành thẩm
định: Không quá sáu mươi (45) ngày kể từ ngày ra văn bản tiếp nhận hồ sơ.
- Thời hạn trình, giải quyết
hồ hơ:
+ Thời hạn trình hồ sơ: trong
thời hạn không quá 07 ngày làm việc, kể từ ngày tổ chức, cá nhân đã hoàn
thành việc chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ.
+ Thời hạn giải quyết hồ sơ:
trong thời hạn không quá 07 ngày làm việc, kể từ ngày Sở Tài nguyên và Môi
trường trình Ủy ban nhân dân Thành phố xem xét.
- Thời hạn trả kết quả: trong
thời gian không quá 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được kết quả giải quyết
hồ sơ từ Ủy ban nhân dân Thành phố.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
(số 63 Lý Tự Trọng, phường Bến Nghé, Quận 1)
|
Chưa quy định
|
- Luật tài nguyên, môi trường
biển và hải đảo;
- Nghị định số 40/2016/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật tài nguyên, môi trường biển và hải đảo;
- Quyết định số 1299/QĐ-BTNMT
ngày 29 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc
công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc phạm vi chức
năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
4
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép
nhận chìm ở biển
|
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ theo đúng
quy định, trong thời hạn không quá 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ
sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ ban hành văn bản tiếp nhận và hẹn giải quyết hồ
sơ.
+ Trường hợp hồ sơ chưa đúng
quy định, trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ
sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm hướng dẫn một lần bằng văn bản cho
tổ chức, cá nhân để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
- Thời hạn tiến hành thẩm
định: Không quá sáu mươi (30) ngày kể từ ngày ra văn bản tiếp nhận hồ sơ.
- Thời hạn trình, giải quyết
hồ hơ:
+ Thời hạn trình hồ sơ: trong
thời hạn không quá 07 ngày làm việc, kể từ ngày tổ chức, cá nhân đã hoàn
thành việc chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ.
+ Thời hạn giải quyết hồ sơ:
trong thời hạn không quá 07 ngày làm việc, kể từ ngày Sở Tài nguyên và Môi
trường trình Ủy ban nhân dân Thành phố xem xét.
- Thời hạn trả kết quả: trong
thời gian không quá 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được kết quả giải quyết
hồ sơ từ Ủy ban nhân dân Thành phố.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
(số 63 Lý Tự Trọng, phường Bến Nghé, Quận 1)
|
Chưa quy định
|
- Luật tài nguyên, môi trường
biển và hải đảo;
- Nghị định số 40/2016/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật tài nguyên, môi trường biển và hải đảo;
- Quyết định số 1299/QĐ-BTNMT
ngày 29 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc
công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc phạm vi chức
năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
5
|
Cấp lại Giấy phép nhận chìm ở
biển
|
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ theo đúng
quy định, trong thời hạn không quá 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ
sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ ban hành văn bản tiếp nhận và hẹn giải quyết hồ
sơ.
+ Trường hợp hồ sơ chưa đúng
quy định, trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ
sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm hướng dẫn một lần bằng văn bản cho
tổ chức, cá nhân để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
- Thời hạn tiến hành thẩm
định: Không quá sáu mươi (15) ngày kể từ ngày ra văn bản tiếp nhận hồ sơ.
- Thời hạn trình, giải quyết
hồ hơ:
+ Thời hạn trình hồ sơ: trong
thời hạn không quá 07 ngày làm việc, kể từ ngày tổ chức, cá nhân đã hoàn
thành việc chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ.
+ Thời hạn giải quyết hồ sơ:
trong thời hạn không quá 07 ngày làm việc, kể từ ngày Sở Tài nguyên và Môi
trường trình Ủy ban nhân dân Thành phố xem xét.
- Thời hạn trả kết quả: trong
thời gian không quá 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được kết quả giải quyết
hồ sơ từ Ủy ban nhân dân Thành phố.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
(số 63 Lý Tự Trọng, phường Bến Nghé, Quận 1)
|
Chưa quy định
|
- Luật tài nguyên, môi trường
biển và hải đảo;
- Nghị định số 40/2016/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật tài nguyên, môi trường biển và hải đảo;
- Quyết định số 1299/QĐ-BTNMT
ngày 29 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc
công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc phạm vi chức
năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
6
|
Khai thác và sử dụng cơ sở dữ
liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua mạng điện tử
|
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Cơ
quan quản lý cơ sở dữ liệu có trách nhiệm xem xét yêu cầu khai thác và sử
dụng cơ sở dữ liệu của tổ chức, cá nhân.
+ Trường hợp thông tin yêu
cầu chưa đầy đủ, cơ quan quản lý cơ sở dữ liệu có trách nhiệm gửi thông tin
phản hồi đến tổ chức, cá nhân hướng dẫn bổ sung thông tin trong thời hạn 03
ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông tin yêu cầu;
+ Trường hợp thông tin dữ
liệu yêu cầu không có trong cơ sở dữ liệu của cơ quan quản lý cơ sở dữ liệu
hoặc thuộc danh mục bí mật không được cung cấp, cơ quan quản lý cơ sở dữ liệu
có trách nhiệm thông báo bằng văn bản từ chối cung cấp dữ liệu trong thời hạn
không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định;
+ Trường hợp thông tin dữ
liệu yêu cầu thuộc danh mục bí mật mà tổ chức, cá nhân yêu cầu là cơ quan, tổ
chức và người Việt Nam được giao thực hiện nhiệm vụ liên quan trực tiếp đến
bí mật nhà nước được đề nghị cung cấp, chuyển giao bí mật nhà nước được quy
định tại Luật Bảo vệ bí mật nhà nước, cơ quan quản lý cơ sở dữ liệu thông báo
tổ chức, cá nhân đến làm việc trực tiếp.
- Thời hạn giải quyết và trả
kết quả:
+ Đối với dữ liệu đơn giản:
trong thời hạn chậm nhất là 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được yêu cầu hợp
lệ;
+ Đối với dữ liệu phức tạp,
cần phải có thời gian để xem xét, tìm kiếm, sao chép, trích xuất, tập hợp từ trong
cơ sở dữ liệu: trong thời hạn chậm nhất là 20 ngày kể từ ngày nhận được yêu
cầu hợp lệ;
+ Trường hợp nội dung yêu cầu
quá phức tạp, khối lượng lớn: trong thời hạn chậm nhất là 35 ngày kể từ ngày
nhận được yêu cầu hợp lệ;
+ Đối với trường hợp phải
thực hiện nghĩa vụ tài chính: việc cung cấp dữ liệu được thực hiện sau khi tổ
chức, cá nhân yêu cầu cung cấp dữ liệu thực hiện đầy đủ các nghĩa vụ tài chính
theo quy định.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
(số 63 Lý Tự Trọng, phường Bến Nghé, Quận 1)
|
Thực hiện theo quy định tại
Thông tư số 294/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, miễn, quản lý và sử dụng phí khai
thác và sử dụng dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo
|
- Thông tư số
20/2016/TT-BTNMT ngày 25 tháng 8 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định về xây dựng, khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên,
môi trường biển và hải đảo;
- Thông tư số
23/2023/TT-BTNMT ngày 28 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên Môi
trường sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2016/TT-BTNMT ngày 25
tháng 8 năm 2016 quy định về xây dựng, khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài
nguyên, môi trường biển và hải đảo;
- Thông tư số 294/2016/TT-BTC
ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, miễn, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng dữ liệu tài
nguyên, môi trường biển và hải đảo;
- Thông tư số 74/2022/TT-BTC
ngày 22 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về hình thức,
thời hạn thu, nộp, kê khai các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quy định
của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 55/2018/TT-BTC
ngày 25 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số
điều của 07 Thông tư quy định thu phí trong lĩnh lực tài nguyên, môi trường;
- Quyết định số 1524/QĐ-BTNMT
ngày 04 tháng 6 năm 2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố các
thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc
phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
7
|
Khai thác và sử dụng cơ sở dữ
liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua phiếu yêu cầu hoặc văn
bản yêu cầu
|
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Cơ
quan quản lý cơ sở dữ liệu có trách nhiệm tiếp nhận văn bản, phiếu yêu cầu
khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu. Trường hợp văn bản, phiếu yêu cầu chưa
đầy đủ các nội dung quy định tại khoản 2 Điều 14 Thông tư số
20/2016/TT-BTNMT , cơ quan quản lý cơ sở dữ liệu có trách nhiệm hướng dẫn tổ
chức, cá nhân bổ sung trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
văn bản, phiếu yêu cầu.
- Thời hạn giải quyết và trả
kết quả:
+ Đối với dữ liệu có thể cung
cấp ngay: tổ chức, cá nhân được trực tiếp đọc, xem, nghe, ghi chép, sao chép,
chụp tài liệu hoặc được cung cấp ngay bản sao, bản chụp tài liệu;
+ Đối với dữ liệu đơn giản:
trong thời hạn chậm nhất là 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được yêu cầu hợp
lệ;
+ Đối với dữ liệu phức tạp,
cần phải có thời gian để xem xét, tìm kiếm, sao chép, trích xuất, tập hợp từ trong
cơ sở dữ liệu: trong thời hạn chậm nhất là 20 ngày kể từ ngày nhận được yêu
cầu hợp lệ;
+ Trường hợp nội dung yêu cầu
quá phức tạp, khối lượng lớn: trong thời hạn chậm nhất là 35 ngày kể từ ngày
nhận được yêu cầu hợp lệ;
+ Đối với trường hợp phải
thực hiện nghĩa vụ tài chính: việc cung cấp dữ liệu được thực hiện sau khi tổ
chức, cá nhân yêu cầu cung cấp dữ liệu thực hiện đầy đủ các nghĩa vụ tài chính
theo quy định.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
(số 63 Lý Tự Trọng, phường Bến Nghé, Quận 1)
|
Thực hiện theo quy định tại Thông tư số 294/2016/TT-BTC ngày 15 tháng
11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
miễn, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng dữ liệu tài nguyên, môi
trường biển và hải đảo
|
- Thông tư số 20/2016/TT-BTNMT
ngày 25 tháng 8 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về
xây dựng, khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và
hải đảo;
- Thông tư số
23/2023/TT-BTNMT ngày 28 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên Môi
trường sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2016/TT-BTNMT ngày 25
tháng 8 năm 2016 quy định về xây dựng, khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài
nguyên, môi trường biển và hải đảo;
- Thông tư số 294/2016/TT-BTC
ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, miễn, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng dữ liệu tài
nguyên, môi trường biển và hải đảo;
- Thông tư số 74/2022/TT-BTC
ngày 22 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về hình thức,
thời hạn thu, nộp, kê khai các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quy định
của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 55/2018/TT-BTC
ngày 25 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số
điều của 07 Thông tư quy định thu phí trong lĩnh lực tài nguyên, môi trường;
- Quyết định số 1524/QĐ-BTNMT
ngày 04 tháng 6 năm 2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố các
thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc
phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
Quyết định 2938/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực biển và hải đảo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2938/QĐ-UBND ngày 30/07/2024 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực biển và hải đảo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh
296
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|