Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 293/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Cao Bằng Người ký: Trịnh Trường Huy
Ngày ban hành: 15/03/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 293/QĐ-UBND

Cao Bằng, ngày 15 tháng 3 năm 2024

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH CAO BẰNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tố chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 8 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPVP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 240/QĐ-BNN-LN ngày 10/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cao Bằng tại Tờ trình số 553/TTr-SNN ngày 13 tháng 3 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cao Bằng (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).

Nội dung các bộ phận cơ bản của thủ tục hành chính được công bố không nêu trong Quyết định này, thực hiện theo Quyết định số 240/QĐ-BNN-LN ngày 10 tháng 01 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với đơn vị cung cấp dịch vụ công nghệ thông tin, căn cứ các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, xác lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính áp dụng trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh đảm bảo theo quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiêm soát TTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- VP UBND tỉnh: LĐVP; TTTT, LĐ TTPVHCC;
- Viễn thông Cao Bằng;
- Lưu: VT, TTPVHCC(A).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trịnh Trường Huy

PHỤ LỤC I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 293/QĐ-UBND ngày 15 tháng 3 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG1 (05 TTHC)

TT

Tên TTHC sửa đổi, bổ sung (mã TTHC)

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

I

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (04 TTHC)

1

Phê duyệt Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế

(1.007917)

- Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (đối với trường hợp không phải kiểm tra, đánh giá Phương án trồng rừng tại thực địa);

- Trong thời hạn 45 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (đối với trường hợp phải kiểm tra, đánh giá Phương án trồng rừng tại thực địa).

Trung tâm

Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng (tòa nhà Bưu điện, đường Hoàng Đình Giong, phường Hợp Giang, thành phố Cao Bằng)

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Qua dịch vụ công trực tuyến một phần.

Không

- Thông tư số 25/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác;

- Thông tư số 22/2023/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư trong lĩnh vực lâm nghiệp.

- Sửa đổi: Thời hạn giải quyết TTHC từ ngày làm việc sang ngày;

- Bổ sung: căn cứ pháp lý TTHC.

2

Chấp thuận nộp tiền trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế2

(1.007916)

- Trường hợp UBND tỉnh bố trí đất để trồng rừng trên địa bàn: 22 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ;

- Trường hợp UBND tỉnh không bố trí được đất để trồng rừng thay thế:

+ Trường hợp chủ dự án không đề nghị nộp ngay số tiền trồng rừng thay thế theo đơn giá trồng rừng của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền: 57 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.

+ Trường hợp chủ dự án đề nghị nộp ngay số tiền trồng rừng thay thế theo đơn giá trồng rừng của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền thấp hơn số tiền phải nộp theo đơn giá trồng rừng của tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế: 37 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.

+ Trường hợp số tiền đã nộp theo đơn giá trồng rừng của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền cao hơn số tiền

phải nộp theo đơn giá trồng rừng của tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế: 42 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.

Trung tâm

Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Qua dịch vụ công trực tuyến một phần.

Không

- Thông tư số 25/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

- Thông tư số 22/2023/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

- Sửa đổi: Tên TTHC, thời hạn giải quyết; Trình tự thực hiện TTHC.

- Bổ sung: Căn cứ pháp

lý TTHC.

3

Xác nhận bảng kê lâm sản

(1.000045)

- 02 ngày làm việc: trường hợp không phải xác minh;

- 04 ngày làm việc: trường hợp phải xác minh;

- 08 ngày làm việc: trường hợp xác minh có nhiều nội dung phức tạp.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của Ủy ban nhân dân cấp huyện

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Qua dịch vụ công trực tuyến một phần.

Không

- Thông tư số 26/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản;

- Thông tư số 22/2023/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

- Nghị định số 102/2020/NĐ-CP ngày 01/9/2020 của Chính phủ quy định Hệ thống bảo đảm gỗ hợp pháp Việt Nam;

- Nghị định số 84/2021/NĐ-CP ngày 22/9/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày 22 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ về quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và thực thi Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp;

- Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày 22/01/2019 của Chính phủ về quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và thực thi Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp.

- Sửa đổi, bổ sung: Căn cứ pháp lý TTHC.

4

Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nguồn vốn trồng rừng

(1.011470)

10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Qua dịch vụ công trực tuyến một phần.

Không

- Thông tư số 26/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTTNT;

- Thông tư số 22/2023/TT-BNN PTNT ngày 15/12/2023 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

- Sửa đổi: thời hạn giải quyết TTHC từ ngày làm việc sang ngày;

- Bổ sung: căn cứ pháp lý TTHC.

II

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (01 TTHC)

1

Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện

(1.011471)

10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ, TTHC của UBND cấp huyện

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Qua dịch vụ công trực tuyến

một phần.

Không

- Thông tư số 26/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTTNT;

- Thông tư số 22/2023/TT-BNN PTNT ngày 15/12/2023 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

- Sửa đổi: thời hạn giải quyết TTHC từ ngày làm việc sang ngày;

- Bổ sung: căn cứ pháp lý TTHC.

Tổng số danh mục TTHC công bố 05 TTHC

Trong đó:

- Cấp tỉnh 04 TTHC

- Cấp huyện 01 TTHC

Qua Dịch vụ công trực tuyến một phần 05 TTHC

PHỤ LỤC II

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 293/QĐ-UBND ngày 15 tháng 3 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)

I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (04 QUY TRÌNH)

Quy trình số 01

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Phê duyệt phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế (1.007917)

Thứ tự công việc

Nội dung công việc cụ thể

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn để xem xét giải quyết

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC)

0,5 ngày

Bước 2

Xem xét, Phân công phòng chuyên môn thụ lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng Kế hoạch - Tài chính, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

0,5 ngày

Bước 3

Thẩm định và phê duyệt phương án: Thành lập Hội đồng thẩm định và tổ chức thẩm định hồ sơ Phương án trồng rừng thay thế

Chuyên viên phòng Kế hoạch - Tài chính, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

19 ngày

Trường hợp cần kiểm tra, đánh giá Phương án trồng rừng tại thực địa, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành lập Hội đồng thẩm định, tổ chức thẩm định và hoàn thành thẩm định

34 ngày

Bước 4

Lãnh đạo phòng chuyên môn phê duyệt hồ sơ trình lãnh đạo Sở xem xét

Lãnh đạo phòng Kế hoạch - Tài chính, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

0,5 ngày

- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: Lãnh đạo Sở phê duyệt Tờ trình báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, phê duyệt Phương án trồng rừng thay thế; kèm theo dự toán, thiết kế trồng rừng thay thế

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

0,5 ngày

- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện, Lãnh đạo Sở phê duyệt thông báo bằng văn bản cho chủ dự án và nêu rõ lý do

Bước 5

- Đóng dấu (số hóa và lưu hồ sơ)

+ Chuyển hồ sơ đến Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (trường hợp hồ sơ đủ điều kiện)

+ Chuyển hồ sơ về TTPVHCC tỉnh để trả cho chủ dự án (trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện)

Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

0,5 ngày

Bước 6

- Thẩm tra hồ sơ

- Trình lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC

Chuyên viên phòng Kinh tế - Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

8 ngày

Bước 7

Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả về Trung tâm PVHCC

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

Bước 8

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và PTNT tại TTPVHCC

Ngay sau khi nhận được kết quả

Tổng thời gian giải quyết (đối với trường hợp không phải kiểm tra, đánh giá phương án trồng rừng tại thực địa)

30 ngày

Tổng thời gian giải quyết (đối với trường hợp phải kiểm tra, đánh giá phương án trồng rừng tại thực địa)

45 ngày

- Trong thời hạn 10 ngày kể từ khi Phương án trồng rừng thay thế, dự toán, thiết kế trồng rừng thay thế được phê duyệt, chủ dự án nộp đủ số tiền vào Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh nơi chủ dự án nộp hồ sơ; Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh thông báo bằng văn bản về việc hoàn thành nghĩa vụ trồng rừng thay thế cho chủ dự án;

- Chủ dự án thực hiện trồng rừng theo Phương án trồng rừng thay thế, thiết kế, dự toán trồng rừng thay thế được phê duyệt; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tổ chức nghiệm thu hoàn thành trồng rừng thay thế do chủ dự án thực hiện.

- Trường hợp chủ dự án không thực hiện trồng rừng thay thế, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định tổ chức thực hiện trồng rừng thay thế tại địa điểm khác do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh lựa chọn bằng nguồn tiền do chủ dự án đã nộp vào Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh.

Quy trình số 02a

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Chấp thuận nộp tiền trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế (1.007916)
(Trường hợp UBND tỉnh bố trí được đất để trồng rừng trên địa bàn)
Thời hạn giải quyết 22 ngày

Thứ tự công việc

Nội dung công việc cụ thể

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn để xem xét giải quyết

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC)

02 giờ

Bước 2

Xem xét, Phân công phòng chuyên môn thụ lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng Kế hoạch - Tài chính, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

02 giờ

Bước 3

Thụ lý giải quyết hồ sơ: Dự thảo chấp thuận nộp tiền, thời gian và số tiền phải nộp trình lãnh đạo Sở báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét giải quyết

Chuyên viên Phòng Kế hoạch - Tài chính, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

03 ngày

Bước 4

Lãnh đạo phòng duyệt, trình lãnh đạo Sở phê duyệt

Lãnh đạo Phòng Kế hoạch - Tài chính, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

02 giờ

Lãnh đạo Sở phê duyệt trình Ủy ban nhân dân tỉnh

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

02 giờ

Bước 5

- Đóng dấu (số hóa và lưu hồ sơ)

- Chuyển hồ sơ đến Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

02 giờ

Bước 6

Thẩm tra hồ sơ; Trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC

Chuyên viên Phòng Kinh tế - Văn phòng UBND tỉnh

2,5 ngày

Bước 7

Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả về Trung tâm PVHCC

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

02 giờ

Bước 8

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại TTPVHCC

Ngay sau khi có kết quả

Tổng thời gian thực hiện Quy trình giải quyết TTHC trên môi trường điện tử

07 ngày

Bước không thực hiện trên quy trình điện tử

Kể từ ngày nhận được văn bản chấp thuận, chủ dự án phải nộp đủ số tiền trồng rừng thay thế vào Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh để tổ chức trồng rừng thay thế

Chủ dự án

10 ngày

Sau khi nhận được tiền từ chủ dự án nộp, Quỹ Bảo vệ rừng và Phát triển rừng cấp tỉnh thông báo bằng văn bản cho chủ dự án về việc hoàn thành nghĩa vụ trồng rừng thay thế

Quỹ bảo vệ và Phát triển rừng

05 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC

22 ngày

Quy trình số 02b

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Chấp thuận nộp tiền trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế (1.007916)
(Trường hợp Ủy ban nhân dân tỉnh không bố trí được đất để trồng rừng trên địa bàn)

“Trường hợp chủ dự án không đề nghị nộp ngay số tiền trồng rừng thay thế theo đơn giá trồng rừng của UBND cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền”
Thời hạn giải quyết 57 ngày

Thứ tự công việc

Nội dung công việc cụ thể

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn để xem xét giải quyết

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC)

0,5 ngày

Bước 2

Xem xét, phân công chuyên môn thụ lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Kế hoạch - Tài chính, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

02 giờ

Bước 3

Thụ lý giải quyết hồ sơ;

- Dự thảo đề nghị trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, gửi hồ sơ đề nghị Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chấp thuận việc nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam để tổ chức trồng rừng thay thế tại địa phương khác.

- Dự thảo thông báo cho chủ dự án biết về việc hồ sơ đã được chuyển đến cấp có thẩm quyền phê duyệt và sẽ thông báo bằng văn bản về thời gian, số tiền chủ dự án phải nộp để trồng rừng thay thế khi nhận được văn bản từ Bộ Nông nghiệp và PTNT cho chủ dự án biết để thực hiện.

Chuyên viên Phòng Kế hoạch - Tài chính, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

5,5 ngày

Bước 4

Lãnh đạo phòng chuyên môn phê duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng Kế hoạch - Tài chính, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

0,5 ngày

Lãnh đạo Sở phê duyệt, trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét gửi hồ sơ đề nghị Bộ Nông nghiệp và PTNT chấp thuận

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Bước 5

- Đóng dấu (số hóa và lưu hồ sơ)

- Chuyển hồ sơ đến Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh để đề nghị Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chấp thuận việc nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam.

- Chuyển thông báo về Trung tâm PVHCC gửi tổ chức, cá nhân

Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

02 giờ

Tổng thời gian thực hiện Quy trình giải quyết TTHC trên môi trường điện tử

07 ngày

Bước không thực hiện trên quy trình điện tử

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn gửi văn bản đề nghị Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

05 ngày

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế xác nhận về việc bố trí địa điểm trồng rừng thay thế và đơn giá trồng rừng, gửi Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế

12 ngày

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có văn bản gửi Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền về thời gian và số tiền chủ dự án phải nộp để trồng rừng thay thế;

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

03 ngày

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền có văn bản gửi chủ dự án về thời gian và số tiền chủ dự án phải nộp để trồng rừng thay thế;

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền trồng rừng thay thế

05 ngày

Chủ dự án phải nộp đủ số tiền trồng rừng thay thế vào Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh nơi chủ dự án nộp hồ sơ.

Chủ Dự án

10 ngày

Quỹ bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh chuyển số tiền chủ dự án đã nộp về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt nam để thực hiện trồng rừng tại địa phương khác và thông báo kết quả hoàn thành nghĩa vụ nộp tiền trồng rừng thay thế cho chủ dự án

Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh

05 ngày

Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam điều chuyển tiền về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh nơi được lựa chọn trồng rừng thay thế theo quy định

Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam

10 ngày

Quy trình số 02b

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Chấp thuận nộp tiền trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế (1.007916)
(Trường hợp Ủy ban nhân dân tỉnh không bố trí được đất để trồng rừng trên địa bàn)
“Trường hợp chủ dự án đề nghị nộp ngay số tiền trồng rừng thay thế theo đơn giá trồng rừng của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền”
Thời hạn giải quyết 37 ngày; 42 ngày

Thứ tự công việc

Nội dung công việc cụ thể

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn để xem xét giải quyết

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (PTNT) tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC)

02 giờ

Bước 2

Xem xét, phân công chuyên môn thụ lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Kế hoạch - Tài chính, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

02 giờ

Bước 3

Thụ lý giải quyết hồ sơ: Dự thảo chấp thuận nộp tiền, thời gian và số tiền phải nộp trình lãnh đạo Sở báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét giải quyết.

Dự thảo văn bản trình lãnh đạo Sở báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh trình Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thông báo về đơn giá trồng rừng của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế.

Chuyên viên Phòng Kế hoạch - Tài chính, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

03 ngày

Bước 4

Lãnh đạo phòng duyệt, trình lãnh đạo Sở phê duyệt

Lãnh đạo Phòng Kế hoạch - Tài chính, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

02 giờ

Lãnh đạo Sở phê duyệt trình Ủy ban nhân dân tỉnh

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

02 giờ

Bước 5

- Đóng dấu (số hóa và lưu hồ sơ).

- Chuyển hồ sơ đến Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

02 giờ

Bước 6

- Thẩm tra hồ sơ; Trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC.

- Chuyển văn bản đến Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị đơn giá trồng rừng của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế,

- Chuyển gửi kết quả chấp thuận nộp tiền đến Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để Sở Nông nghiệp trả kết quả cho chủ dự án.

Chuyên viên Phòng Kinh tế - Văn phòng UBND tỉnh

2,5 ngày

Bước 7

Lưu và chuyển kết quả về Trung tâm PVHCC để trả kết giải quyết cho chủ dự án.

Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

02 giờ

Bước 8

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại TTPVHCC

Ngay sau khi

có kết quả

Tổng thời gian thực hiện Quy trình giải quyết TTHC trên môi trường điện tử

07 ngày

Bước không thực hiện trên quy trình điện tử

Chủ dự án phải nộp đủ số tiền trồng rừng thay thế vào Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh nơi chủ dự án nộp hồ sơ

Chủ Dự án

10 ngày

Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh nơi chủ dự án nộp hồ sơ thông báo bằng văn bản cho chủ dự án về việc hoàn thành nghĩa vụ trồng rừng thay thế.

Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh

05 ngày

Kể từ ngày nhận được văn bản của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về đơn giá trồng rừng của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền có văn bản gửi chủ dự án thông báo về số tiền chênh lệch đơn giá trồng rừng thay thế;

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền trồng rừng thay thế

05 ngày

Trường hợp số tiền đã nộp theo đơn giá trồng rừng của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền thấp hơn số tiền phải nộp theo đơn giá trồng rừng của tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế, trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được văn bản của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chủ dự án phải nộp bổ sung số tiền chênh lệch vào Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh nơi chủ dự án nộp hồ sơ. Chủ tịch Ủy ban nhân dân c ấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền chỉ đạo chủ dự án nộp đủ số tiền trồng rừng thay thế theo cam kết của chủ dự án.

Trường hợp số tiền nộp theo đơn giá trồng rừng của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền cao hơn số tiền phải nộp theo đơn giá trồng rừng của tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế, trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày có văn bản của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh gửi chủ dự án, Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh nơi nộp hồ sơ hoàn trả kinh phí chênh lệch bao gồm cả tiền lãi cho chủ dự án theo quy định.

Quy trình 03

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Xác nhận bảng kê lâm sản
(1.000045)

Thứ tự công việc

Nội dung công việc cụ thể

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn để xem xét giải quyết

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ, TTHC của Ủy ban nhân dân cấp huyện

02 giờ làm việc

Bước 2

Xem xét, Phân công Kiểm lâm viên thụ lý hồ sơ

Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm

02 giờ làm việc

Bước 3

Tiến hành xác minh, trình lãnh đạo Hạt xác nhận Bảng kê lâm sản (Trường hợp không phải xác minh)

Công chức Hạt Kiểm lâm

01 ngày làm việc

Tiến hành xác minh, trình lãnh đạo Hạt xác nhận Bảng kê lâm sản (Trường hợp không phải xác minh)

03 ngày làm việc

Tiến hành xác minh, trình lãnh đạo Hạt xác nhận Bảng kê lâm sản (Trường hợp xác minh có nhiều nội dung phức tạp)

07 ngày làm việc

Bước 4

Phê duyệt xác nhận Bảng kê lâm sản cho tổ chức, cá nhân

Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm

02 giờ làm việc

Bước 5

- Đóng dấu (hoặc ký số)

- Chuyển hồ sơ kết quả cho bộ phận một cửa của UBND cấp huyện

Văn thư Hạt Kiểm lâm

02 giờ làm việc

Bước 6

- Thông báo cho tổ chức, cá nhân

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ Hạt Kiểm lâm tại bộ phận một cửa của UBND cấp huyện

Ngay sau khi nhận được kết quả

Tổng thời gian giải quyết TTHC (Trường hợp không phải xác minh)

02 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết TTHC (Trường hợp phải xác minh)

04 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết TTHC (Trường hợp xác minh có nhiều nội dung phức tạp)

08 ngày làm việc

Quy trình 04

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nguồn vốn trồng rừng
(1.011470)

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn để xem xét giải quyết

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC)

02 giờ

Bước 2

Xem xét, Phân công phòng chuyên môn thụ lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Kế hoạch - Tài chính, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

02 giờ

Bước 3

Dự thảo phê duyệt nguồn vốn trồng rừng phê duyệt Phương án khai thác lâm sản và trình lãnh đạo phòng xem xét báo cáo lãnh đạo Sở phê duyệt

Chuyên viên Phòng Kế hoạch - Tài chính, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

08 ngày

Bước 4

Lãnh đạo phòng duyệt, trình lãnh đạo Sở phê duyệt

Lãnh đạo phòng Kế hoạch - Tài chính, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

0,5 ngày

Bước 5

Phê duyệt kết quả và chuyển văn thư vào sổ, đóng dấu

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT

0,5 ngày

Bước 6

- Đóng dấu (hoặc ký số).

- Chuyển hồ sơ đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ TTHC của Sở Nông nghiệp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công để trả kết quả cho chủ rừng hoặc tổ chức, cá nhân được chủ rừng ủy quyền

Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

0,5 ngày

Bước 7

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết hồ sơ của Sở Nông nghiệp và PTNT tại TTPVHCC

Ngay sau khi nhận được kết quả

Tổng thời gian giải quyết TTHC

10 ngày

II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (01 QUY TRÌNH)

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện (1.011471)

Thứ tự công việc

Nội dung công việc cụ thể

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn để xem xét giải quyết

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ, TTHC của Ủy ban nhân dân cấp huyện

0,5 ngày

Bước 2

Xem xét, Phân công phòng chuyên môn thụ lý hồ sơ

Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện

0,5 ngày

Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và PTNT

huyện/Phòng Kinh tế thành phố

0,5 ngày

Bước 3

Thụ lý giải quyết hồ sơ

Chuyên viên Phòng Nông nghiệp và PTNT huyện/Phòng Kinh tế thành phố

07 ngày

Bước 4

Lãnh đạo phòng duyệt, trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân huyện phê duyệt

Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và PTNT huyện/Phòng Kinh tế thành phố

0,5 ngày

Bước 5

Phê duyệt kết quả và chuyển văn thư vào sổ, đóng dấu

Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện

0,5 ngày

Bước 6

- Đóng dấu (hoặc chữ ký số).

- Chuyển hồ sơ đến Bộ phận một cửa Ủy ban nhân dân cấp huyện để trả kết quả cho chủ rừng hoặc tổ chức, cá nhân được chủ rừng ủy quyền

Văn thư Văn phòng UBND huyện

0,5 ngày

Bước 7

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa của UBND cấp huyện

Ngay sau khi nhận được kết quả

Tổng thời gian giải quyết TTHC

10 ngày



1 Phần in nghiêng là nội dung được sửa đổi, bổ sung

2 Tên TTHC trước khi được sửa đổi: Phê duyệt dự toán, thiết kế Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 293/QĐ-UBND ngày 15/03/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cao Bằng

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


259

DMCA.com Protection Status
IP: 3.149.250.65
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!