|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2881/QĐ-UBND 2018 công bố thủ tục hành chính dược phẩm Sở Y tế Vũng Tàu
Số hiệu:
|
2881/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thanh Tịnh
|
Ngày ban hành:
|
15/10/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2881/QĐ-UBND
|
Bà
Rịa - Vũng Tàu, ngày 15 tháng 10 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY
THẾ VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC DƯỢC PHẨM, Y TẾ DỰ PHÒNG THUỘC
PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ
Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 4921/QĐ-BYT
ngày 09 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực y tế dự phòng thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Y tế được quy định tại Nghị định số 89/2018/NĐ-CP ngày
25 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Phòng, chống bệnh truyền nhiễm về kiểm dịch y tế biên giới;
Căn cứ Quyết định số 5299/QĐ-BYT
ngày 29 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/bị bãi bỏ lĩnh vực Dược phẩm thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Y tế;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế
tại Tờ trình số 210/TTr -SYT ngày 28 tháng 9 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục 18 thủ tục hành chính mới ban hành, 04 thủ
tục hành chính thay thế, 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực dược phẩm, y
tế dự phòng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
Nội dung chi tiết của thủ tục hành
chính được ban hành kèm theo Quyết định số 4921/QĐ-BYT ngày 09 tháng 8 năm 2018
của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực y tế dự
phòng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế được quy định tại Nghị định
số 89/2018/NĐ-CP ngày 25 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Phòng, chống bệnh truyền nhiễm về kiểm dịch y tế biên
giới và Quyết định số 5299/QĐ-BYT ngày 29 tháng 8 năm 2018
của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính
mới ban hành/bị bãi bỏ lĩnh vực Dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Y tế.
Giao Giám đốc Sở Y tế chịu trách
nhiệm về hình thức, nội dung công khai thủ tục hành chính theo đúng quy định
đối với những thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của đơn vị mình.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ 01 thủ tục hành chính được
công bố tại Quyết định số 2890/QĐ-UBND ngày 24 tháng 10 năm 2016 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
Quyết định và Danh mục kèm theo được
đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, địa chỉ
www.baria-vungtau.gov.vn.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các ban, ngành
thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành
phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Y tế (b/c);
- Cục KSTTHC-Văn phòng Chính phủ (b/c);
- TTr.Tỉnh ủy; TTr HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, Phó CT UBND tỉnh;
- Chánh Văn phòng, các Phó CVP UBND tỉnh;
- VP UBND tỉnh (phòng KSTTHC: 5 bản);
- Trung tâm Công báo tin học;
- Sở Nội vụ, Sở Y tế;
- Bộ phận TN và TKQ cấp tỉnh;
- Lưu: VT, SYT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thanh Tịnh
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH
VỰC DƯỢC PHẨM VÀ Y TẾ DỰ PHÒNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ TỈNH
BÀ RỊA - VŨNG TÀU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2881/QĐ-UBND ngày 15 tháng 10 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI
A. LĨNH VỰC DƯỢC PHẨM
|
1
|
Thủ tục hành chính
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ kinh doanh thuốc
gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất,
thuốc phóng xạ
|
Thời hạn giải quyết
|
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả: Các ngày làm việc
trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi
chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ các ngày lễ.
- Thời gian giải quyết: 40 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ.
|
Địa điểm thực hiện
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
tập trung cấp tỉnh.
|
Cách thức thực hiện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp, gửi qua đường
bưu điện hoặc trực tuyến qua địa chỉ http://dichvucong.baria-vungtau.gov.vn/dang-ky-truc-tuyen/52.
Mức độ cung cấp thực hiện dịch vụ
công trực tuyến: Mức 4.
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
- Phí thẩm định, điều kiện tiêu
chuẩn bán lẻ thuốc GPP: 1.000.000 VNĐ/cơ sở.
- Phí thẩm định, điều kiện tiêu
chuẩn bán lẻ thuốc GPP đối với các cơ sở bán lẻ tại cơ sở các địa bàn thuộc
vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000 VNĐ/cơ sở.
|
Căn cứ pháp lý
|
1. Luật dược số 105/2016/QH13 ngày
06 tháng 4 năm 2016.
2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
8/5/2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật dược.
3. Thông tư số 02/2018/TT-BYT ngày
22/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về Thực hành
tốt cơ sở bán lẻ thuốc.
4. Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
|
Ghi chú
|
Những nội dung
còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định 5299/QĐ-BYT ngày 29/8/2018 của Bộ
trưởng Bộ Y tế đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC.
|
2
|
Thủ tục hành chính
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ
sở bán lẻ thuốc có kinh doanh thuốc
dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược
chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất thuốc độc, nguyên liệu
độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực.
|
Thời hạn giải quyết
|
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả: Các ngày làm việc
trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi
chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ các ngày lễ.
- Thời gian giải quyết: 40 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ.
|
Địa điểm thực hiện
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
tập trung cấp tỉnh.
|
Cách thức thực hiện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp, gửi qua đường
bưu điện hoặc trực tuyến qua địa chỉ http://dichvucong.baria-vungtau.gov.vn/dang-ky-truc-tuyen/52.
Mức độ cung cấp thực hiện dịch vụ
công trực tuyến: Mức 4.
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
- Phí thẩm định, điều kiện tiêu
chuẩn bán lẻ thuốc GPP: 1.000.000 VNĐ/cơ sở.
- Phí thẩm định, điều kiện tiêu
chuẩn bán lẻ thuốc GPP đối với các cơ sở bán lẻ tại cơ sở các địa bàn thuộc
vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000 VNĐ/cơ sở.
|
Căn cứ pháp lý
|
1. Luật dược số 105/2016/QH13 ngày
06 tháng 4 năm 2016.
2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
8/5/2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật dược.
3. Thông tư số 02/2018/TT-BYT ngày
22/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về Thực hành
tốt cơ sở bán lẻ thuốc.
4. Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
|
Ghi chú
|
Những nội dung
còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định 5299/QĐ-BYT ngày 29/8/2018 của Bộ
trưởng Bộ Y tế đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC.
|
3
|
Thủ tục hành chính
|
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt bán lẻ thuốc đối với cơ sở có kinh doanh thuốc chất
gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất
|
Thời hạn giải quyết
|
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả: Các ngày làm việc
trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi
chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ các ngày lễ.
- Thời gian giải quyết: 40 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ.
|
Địa điểm thực hiện
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
tập trung cấp tỉnh.
|
Cách thức thực hiện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp, gửi qua đường
bưu điện hoặc trực tuyến qua địa chỉ http://dichvucong.baria-vungtau.gov.vn/dang-ky-truc-tuyen/52.
Mức độ cung cấp thực hiện dịch vụ
công trực tuyến: Mức 4.
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
- Phí thẩm định, điều kiện tiêu
chuẩn bán lẻ thuốc GPP: 1.000.000 VNĐ/cơ sở.
- Phí thẩm định, điều kiện tiêu
chuẩn bán lẻ thuốc GPP đối với các cơ sở bán lẻ tại cơ sở các địa bàn thuộc
vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000 VNĐ/cơ sở.
|
Căn cứ pháp lý
|
1. Luật dược số 105/2016/QH13 ngày
06 tháng 4 năm 2016.
2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
8/5/2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật dược.
3. Thông tư số 02/2018/TT-BYT ngày
22/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về Thực hành
tốt cơ sở bán lẻ thuốc.
4. Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
|
Ghi chú
|
Những nội dung
còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định 5299/QĐ-BYT ngày 29/8/2018 của Bộ
trưởng Bộ Y tế đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC.
|
4
|
Thủ tục hành chính
|
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực
hành tốt đối với cơ sở có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất
gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối
hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục
chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực
|
Thời hạn giải quyết
|
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả: Các ngày làm việc
trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi
chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ các ngày lễ.
- Thời gian giải quyết: 40 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ.
|
Địa điểm thực hiện
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
tập trung cấp tỉnh.
|
Cách thức thực hiện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp, gửi qua đường
bưu điện hoặc trực tuyến qua địa chỉ http://dichvucong.baria-vungtau.gov.vn/dang-ky-truc-tuyen/52.
Mức độ cung cấp thực hiện dịch vụ
công trực tuyến: Mức 4.
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
- Phí thẩm định, điều kiện tiêu
chuẩn bán lẻ thuốc GPP: 1.000.000 VNĐ/cơ sở.
- Phí thẩm định, điều kiện tiêu
chuẩn bán lẻ thuốc GPP đối với các cơ sở bán lẻ tại cơ sở các địa bàn thuộc
vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000 VNĐ/cơ sở.
|
Căn cứ pháp lý
|
1. Luật dược số 105/2016/QH13 ngày
06 tháng 4 năm 2016.
2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
8/5/2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật dược.
3. Thông tư số 02/2018/TT-BYT ngày
22/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về Thực hành
tốt cơ sở bán lẻ thuốc.
4. Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
|
Ghi chú
|
Những nội dung
còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định 5299/QĐ-BYT ngày 29/8/2018 của Bộ
trưởng Bộ Y tế đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC.
|
5
|
Thủ tục hành chính
|
Kiểm soát thay đổi khi có thay
đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d
Khoản 1 Điều 11 Thông tư 02/2018/TT-BYT
|
Thời hạn giải quyết
|
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả: Các ngày làm việc
trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi
chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ các ngày lễ.
- Thời gian giải quyết: 10 ngày kể từ ngày nhận được văn bản
thông báo.
|
Địa điểm thực hiện
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
tập trung cấp tỉnh.
|
Cách thức thực hiện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp, gửi qua đường
bưu điện hoặc trực tuyến qua địa chỉ http://dichvucong.baria-vungtau.gov.vn/dang-ky-truc-tuyen/52.
Mức độ cung cấp thực hiện dịch vụ
công trực tuyến: Mức 4.
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Chưa quy định
|
Căn cứ pháp lý
|
1. Luật dược số 105/2016/QH13 ngày
06 tháng 4 năm 2016.
2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
8/5/2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật dược.
3. Thông tư số 02/2018/TT-BYT ngày
22/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về Thực hành
tốt cơ sở bán lẻ thuốc.
|
Ghi chú
|
Những nội dung
còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định 5299/QĐ-BYT ngày 29/8/2018 của Bộ
trưởng Bộ Y tế đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC.
|
6
|
Thủ tục hành chính
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt
đối với cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm
thuốc có kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng
thần, thuốc có chứa tiền chất
|
Thời hạn giải quyết
|
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả: Các ngày làm việc
trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi
chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ các ngày lễ.
- Thời gian giải quyết: 40 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ.
|
Địa điểm thực hiện
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
tập trung cấp tỉnh.
|
Cách thức thực hiện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp, gửi qua đường
bưu điện hoặc trực tuyến qua địa chỉ http://dichvucong.baria-vungtau.gov.vn/dang-ky-truc-tuyen/52.
Mức độ cung cấp thực hiện dịch vụ
công trực tuyến: Mức 4.
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn phân phối
thuốc GDP: 4.000.000 VNĐ/cơ sở.
|
Căn cứ pháp lý
|
1. Luật dược số 105/2016/QH13 ngày
06 tháng 4 năm 2016.
2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
8/5/2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật dược.
3. Thông tư số 03/2018/TT-BYT ngày 09/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Y
tế quy định về Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên
liệu làm thuốc.
4. Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
|
Ghi chú
|
Những nội dung
còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định 5299/QĐ-BYT ngày 29/8/2018 của Bộ
trưởng Bộ Y tế đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC.
|
7
|
Thủ tục hành chính
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở bán buôn
thuốc có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc
dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền
chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực.
|
Thời hạn giải quyết
|
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả: Các ngày làm việc
trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi
chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ các ngày lễ.
- Thời gian giải quyết: 40 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ.
|
Địa điểm thực hiện
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
tập trung cấp tỉnh.
|
Cách thức thực hiện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp, gửi qua đường
bưu điện hoặc trực tuyến qua địa chỉ http://dichvucong.baria-vungtau.gov.vn/dang-ky-truc-tuyen/52.
Mức độ cung cấp thực hiện dịch vụ
công trực tuyến: Mức 4.
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn phân phối
thuốc GDP: 4.000.000 VNĐ/cơ sở.
|
Căn cứ pháp lý
|
1. Luật dược số 105/2016/QH13 ngày
06 tháng 4 năm 2016.
2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
8/5/2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật dược.
3. Thông tư số 03/2018/TT-BYT ngày 09/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Y
tế quy định về Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên
liệu làm thuốc.
4. Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
|
Ghi chú
|
Những nội dung
còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định 5299/QĐ-BYT ngày 29/8/2018 của Bộ
trưởng Bộ Y tế đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC.
|
8
|
Thủ tục hành chính
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân
phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì mục đích
thương mại.
|
Thời hạn giải quyết
|
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả: Các ngày làm việc
trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi
chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ các ngày lễ.
- Thời gian giải quyết: 30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ
sơ.
|
Địa điểm thực hiện
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
tập trung cấp tỉnh.
|
Cách thức thực hiện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp, gửi qua đường
bưu điện hoặc trực tuyến qua địa chỉ http://dichvucong.baria-vungtau.gov.vn/dang-ky-truc-tuyen/52.
Mức độ cung cấp thực hiện dịch vụ
công trực tuyến: Mức 4.
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn phân phối
thuốc GDP: 4.000.000 VNĐ/cơ sở.
|
Căn cứ pháp lý
|
1. Luật dược số 105/2016/QH13 ngày
06 tháng 4 năm 2016.
2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
8/5/2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật dược.
3. Thông tư số 03/2018/TT-BYT ngày 09/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Y
tế quy định về Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên
liệu làm thuốc.
4. Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
|
Ghi chú
|
Những nội dung
còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định 5299/QĐ-BYT ngày 29/8/2018 của Bộ
trưởng Bộ Y tế đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC.
|
9
|
Thủ tục hành chính
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ
sở phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc gây nghiện,
thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất không vì mục đích thương mại.
|
Thời hạn giải quyết
|
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả: Các ngày làm việc
trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi
chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ các ngày lễ.
- Thời gian giải quyết: 40 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ.
|
Địa điểm thực hiện
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
tập trung cấp tỉnh.
|
Cách thức thực hiện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp, gửi qua đường
bưu điện hoặc trực tuyến qua địa chỉ http://dichvucong.baria-vungtau.gov.vn/dang-ky-truc-tuyen/52.
Mức độ cung cấp thực hiện dịch vụ
công trực tuyến: Mức 4.
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn phân phối
thuốc GDP: 4.000.000 VNĐ/cơ sở.
|
Căn cứ pháp lý
|
1. Luật dược số 105/2016/QH13 ngày
06 tháng 4 năm 2016.
2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
8/5/2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật dược.
3. Thông tư số 03/2018/TT-BYT ngày 09/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Y
tế quy định về Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên
liệu làm thuốc.
4. Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
|
Ghi chú
|
Những nội dung
còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định 5299/QĐ-BYT ngày 29/8/2018 của Bộ
trưởng Bộ Y tế đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC.
|
10
|
Thủ tục hành chính
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt
đối với cơ sở phân phối thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc
dạng phối hợp có chứa
dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc,
nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh
vực, không vì mục đích thương mại
|
Thời hạn giải quyết
|
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả: Các ngày làm việc
trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi
chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ các ngày lễ.
- Thời gian giải quyết: 40 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ.
|
Địa điểm thực hiện
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
tập trung cấp tỉnh.
|
Cách thức thực hiện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp, gửi qua đường
bưu điện hoặc trực tuyến qua địa chỉ http://dichvucong.baria-vungtau.gov.vn/dang-ky-truc-tuyen/52.
Mức độ cung cấp thực hiện dịch vụ
công trực tuyến: Mức 4.
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn phân phối
thuốc GDP: 4.000.000 VNĐ/cơ sở.
|
Căn cứ pháp lý
|
1. Luật dược số 105/2016/QH13 ngày
06 tháng 4 năm 2016.
2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
8/5/2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật dược.
3. Thông tư số 03/2018/TT-BYT ngày 09/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Y
tế quy định về Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên
liệu làm thuốc.
4. Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
|
Ghi chú
|
Những nội dung
còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định 5299/QĐ-BYT ngày 29/8/2018 của Bộ
trưởng Bộ Y tế đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC.
|
11
|
Thủ tục hành chính
|
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực
hành tốt đối với cơ sở phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc có kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất
|
Thời hạn giải quyết
|
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả: Các ngày làm việc
trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi
chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ các ngày lễ.
- Thời gian giải quyết: 40 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ.
|
Địa điểm thực hiện
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
tập trung cấp tỉnh.
|
Cách thức thực hiện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp, gửi qua đường
bưu điện hoặc trực tuyến qua địa chỉ http://dichvucong.baria-vungtau.gov.vn/dang-ky-truc-tuyen/52.
Mức độ cung cấp thực hiện dịch vụ
công trực tuyến: Mức 4.
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn phân phối
thuốc GDP: 4.000.000 VNĐ/cơ sở.
|
Căn cứ pháp lý
|
1. Luật dược số 105/2016/QH13 ngày
06 tháng 4 năm 2016.
2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
8/5/2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật dược.
3. Thông tư số 03/2018/TT-BYT ngày 09/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Y
tế quy định về Thực hành tốt phân phối thuốc,
nguyên liệu làm thuốc.
4. Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
|
Ghi chú
|
Những nội dung
còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định 5299/QĐ-BYT ngày 29/8/2018 của Bộ
trưởng Bộ Y tế đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC.
|
12
|
Thủ tục hành chính
|
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có
chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần,
thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc;
thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực.
|
Thời hạn giải quyết
|
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả: Các ngày làm việc
trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi
chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ các ngày lễ.
- Thời gian giải quyết: 40 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ.
|
Địa điểm thực hiện
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
tập trung cấp tỉnh.
|
Cách thức thực hiện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp, gửi qua đường
bưu điện hoặc trực tuyến qua địa chỉ http://dichvucong.baria-vungtau.gov.vn/dang-ky-truc-tuyen/52.
Mức độ cung cấp thực hiện dịch vụ
công trực tuyến: Mức 4.
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn phân phối
thuốc GDP: 4.000.000 VNĐ/cơ sở.
|
Căn cứ pháp lý
|
1. Luật dược số 105/2016/QH13 ngày
06 tháng 4 năm 2016.
2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
8/5/2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật dược.
3. Thông tư số 03/2018/TT-BYT ngày 09/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Y
tế quy định về Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên
liệu làm thuốc.
4. Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
|
Ghi chú
|
Những nội dung
còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định 5299/QĐ-BYT ngày 29/8/2018 của Bộ
trưởng Bộ Y tế đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC.
|
13
|
Thủ tục hành chính
|
Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e
Khoản 1 Điều 11 Thông tư 03/2018/TT-BYT .
|
Thời hạn giải quyết
|
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả: Các ngày làm việc
trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi
chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ các ngày lễ.
- Thời gian giải quyết: 10 ngày kể từ ngày nhận được văn bản
thông báo
|
Địa điểm thực hiện
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
tập trung cấp tỉnh.
|
Cách thức thực hiện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp, gửi qua đường
bưu điện hoặc trực tuyến qua địa chỉ http://dichvucong.baria-vungtau.gov.vn/dang-ky-truc-tuyen/52.
Mức độ cung cấp thực hiện dịch vụ
công trực tuyến: Mức 4.
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Chưa quy định.
|
Căn cứ pháp lý
|
1. Luật dược số 105/2016/QH13 ngày
06 tháng 4 năm 2016.
2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
8/5/2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật dược.
3. Thông tư số 03/2018/TT-BYT ngày 09/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Y
tế quy định về Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên
liệu làm thuốc.
|
Ghi chú
|
Những nội dung
còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định 5299/QĐ-BYT ngày 29/8/2018 của Bộ
trưởng Bộ Y tế đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC.
|
B. LĨNH VỰC Y TẾ DỰ PHÒNG
|
1
|
Thủ tục hành chính
|
Cấp giấy chứng nhận tiêm chủng
quốc tế hoặc áp dụng biện pháp dự phòng
|
Thời hạn giải quyết
|
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả: Tất cả các ngày trong
tuần từ thứ hai đến chủ nhật, kể cả ngày lễ (buổi sáng từ 7 giờ 00 đến 11
giờ 30, buổi chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ
00), trường hợp đột xuất thì giải quyết ngay khi có
yêu cầu.
- Thời gian giải quyết: Ngay sau khi tiếp nhận đủ đơn và tài liệu minh chứng đã tiêm vắc xin
phòng bệnh.
|
Địa điểm thực hiện
|
Khoa Kiểm dịch Y tế biên giới -
Trung tâm y tế dự phòng tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu (số 31
Lê Lợi, Phường 4, Thành phố Vũng Tàu) hoặc tại cửa khẩu.
|
Cách thức thực hiện
|
Nộp trực tiếp tại cửa khẩu
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Thực hiện theo quy định tại Thông tư số
240/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định giá tối đa
dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng tại cơ sở y tế công lập
|
Tiêm chủng, áp dụng biện pháp dự phòng và cấp chứng
nhận tiêm chủng quốc tế hoặc áp dụng biện pháp dự phòng (Mức thu không bao gồm tiền vắc xin, thuốc, khẩu trang)
|
|
|
TT
|
Danh mục
|
Đơn vị tính
|
Mức giá tối đa
|
1
|
Tiêm chủng
vắc xin Sốt vàng và cấp chứng nhận tiêm chủng quốc tế
|
USD/lần
|
8
|
2
|
Tiêm chủng (gồm vắc xin đường uống, đường tiêm), áp dụng biện pháp dự
phòng và cấp chứng nhận tiêm
chủng quốc tế hoặc áp dụng biện pháp dự phòng (gồm lần đầu, tái chủng, theo lịch, kiểm tra cấp lại
chứng nhận tiêm chủng quốc tế)
|
đồng/lần
|
85.000
|
|
Căn cứ pháp lý
|
1. Luật số 03/2007/QH12 ngày 21 tháng 11 năm 2007
về Phòng, chống bệnh truyền nhiễm.
2. Nghị định số 89/2018/NĐ-CP ngày 25 tháng 6 năm
2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng,
chống bệnh truyền nhiễm về kiểm dịch y tế biên giới.
3. Thông tư số 240/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016
của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định giá tối đa dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế
dự phòng tại cơ sở y tế công lập.
|
Ghi chú
|
Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo
Quyết định 4921/QĐ-BYT ngày 09/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế đã được cập nhật
trên CSDL quốc gia về TTHC.
|
2
|
Thủ tục hành chính
|
Kiểm dịch y tế đối với phương tiện vận tải
|
|
Thời hạn giải quyết
|
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và
trả kết quả: Tất cả các ngày
trong tuần từ thứ hai đến chủ nhật, kể cả ngày lễ (buổi sáng từ 7 giờ 00 đến 11 giờ 30, buổi
chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ 00), trường hợp đột
xuất thì giải quyết ngay khi có yêu cầu.
- Thời gian giải quyết:
+ Thời gian hoàn thành việc giám
sát đối với một phương tiện vận tải không quá 01 giờ đối với phương tiện
đường bộ, đường hàng không; 02 giờ đối với phương tiện đường sắt, đường thủy.
+ Thời gian hoàn thành việc kiểm
tra giấy tờ một phương tiện vận tải không quá 20 phút kể từ khi nhận đủ giấy
tờ.
+ Thời gian hoàn thành việc kiểm
tra thực tế không quá 01 giờ đối với phương tiện vận tải đường bộ, đường hàng
không; 02 giờ đối với phương tiện vận tải đường sắt, đường thủy. Trường hợp
quá thời gian kiểm tra nhưng chưa hoàn thành công tác chuyên môn, nghiệp vụ
kiểm dịch y tế, trước khi hết thời gian quy định 15
phút, tổ chức kiểm dịch y tế biên giới phải thông báo việc gia hạn thời gian
kiểm tra thực tế và nêu rõ lý do cho người khai báo y tế biết, thời gian gia
hạn không quá 01 giờ.
+ Thời gian cấp giấy chứng nhận
miễn xử lý vệ sinh tàu thuyền/chứng nhận xử lý vệ sinh tàu thuyền không quá
30 phút sau khi hoàn thành việc xử lý y tế.
+ Thời gian hoàn thành các biện
pháp xử lý y tế:
Không quá 01 giờ đối với một phương
tiện vận tải đường bộ hoặc một toa tàu hỏa, một tàu bay;
Không quá 06 giờ đối với cả đoàn
tàu hỏa hoặc một tàu thuyền kể từ thời điểm phát hiện ra phương tiện vận tải
thuộc diện phải xử lý y tế.
Không quá 24 giờ đối với tàu thuyền
trong trường hợp phải xử lý y tế bằng hình thức bẫy chuột, đặt mồi, xông hơi
diệt chuột.
Trước khi hết thời gian quy định 15
phút mà vẫn chưa hoàn thành việc xử lý y tế, tổ chức kiểm dịch y tế biên giới
phải thông báo việc gia hạn thời gian xử lý y tế bằng
văn bản và nêu rõ lý do cho người khai báo y tế. Thời gian gia hạn không quá
01 giờ đối với một phương tiện vận tải đường bộ hoặc một toa tàu hỏa hoặc một
tàu bay; không quá 04 giờ đối với cả đoàn tàu hỏa hoặc một tàu thuyền kể từ
thời điểm có thông báo gia hạn.
|
|
Địa điểm thực hiện
|
Khoa Kiểm dịch Y tế biên giới -
Trung tâm y tế dự phòng tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu (số 31
Lê Lợi, Phường 4, Thành phố Vũng Tàu) hoặc tại cửa khẩu.
|
Cách thức thực hiện
|
Kiểm tra, xử lý y tế trực tiếp tại cửa khẩu.
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Thực hiện theo quy định tại Thông tư số
240/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định giá tối
đa dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng tại cơ sở y tế công lập
|
Kiểm dịch y tế phương tiện xuất, nhập, quá
cảnh
|
|
|
TT
|
Danh mục
|
Đơn vị tính
|
Mức giá tối
đa
|
1
|
Kiểm tra y tế và cấp Giấy chứng nhận miễn xử lý /xử lý vệ sinh tàu thuyền (gồm cả lần đầu, cấp lại)
|
USD/lần/tàu
|
130
|
2
|
Kiểm tra y tế và Gia hạn hoặc cấp lại Giấy
chứng nhận miễn xử lý/xử lý vệ
sinh tàu thuyền (gồm cả lần đầu, cấp lại)
|
USD/lần/tàu
|
65
|
3
|
Tàu biển
trọng tải dưới 10.000 GRT
|
USD/lần/tàu
|
95
|
Tàu biển trọng tải từ 10.000 GRT trở lên
|
USD/lần/tàu
|
110
|
4
|
Tàu thuyền, tàu kéo, tàu đẩy, xà lan
tự hành sông biển trọng tải dưới 5000 GRT
|
USD/lần/tàu
|
26
|
Tàu thuyền, tàu kéo, tàu đẩy, xà lan tự hành sông
biển trọng tải từ 5000 GRT trở lên
|
USD/lần/tàu
|
39
|
Tàu thuyền
chở khách dưới 150 chỗ ngồi
|
USD/lần/tàu
|
18
|
Tàu thuyền chở khách từ 150 chỗ ngồi trở lên
|
USD/lần/tàu
|
75
|
5
|
Tàu bay các loại
|
USD/tàu
|
25
|
6
|
Tàu hỏa (Theo Toa, đầu tàu, xe goòng tính bằng một
toa)
|
Đồng/toa
|
50.000
|
7
|
Phương tiện
thủy các loại (gồm tàu thuyền chở hàng hóa, chở người,
ghe, đò, xuồng, tàu kéo, tàu đẩy) qua lại biên giới
|
Đồng/lần/phương
tiện
|
35.000
|
8
|
Phương tiện đường bộ các loại (công nông, xe tải, xe bán tải, xe con, xe
khách, xe khác) tải trọng từ 5 tấn trở lên
|
Đồng/lần/xe
|
35.000
|
9
|
Phương tiện đường bộ các loại (công nông, xe tải, xe bán tải, xe con, xe khách, xe khác) tải trọng dưới 5 tấn
|
Đồng/lần/xe
|
25.000
|
|
Căn cứ pháp lý
|
1. Luật số 03/2007/QH12 ngày 21 tháng 11 năm 2007
về Phòng, chống bệnh truyền nhiễm.
2. Nghị định số 89/2018/NĐ-CP ngày 25 tháng 6 năm
2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng,
chống bệnh truyền nhiễm về kiểm dịch y tế biên giới.
3. Thông tư số 240/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016
của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định giá tối đa dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế
dự phòng tại cơ sở y tế công lập.
|
Ghi chú
|
Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo
Quyết định 4921/QĐ-BYT ngày 09/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế đã được cập nhật
trên CSDL quốc gia về TTHC.
|
3
|
Thủ tục hành chính
|
Kiểm dịch y tế đối với hàng hóa
|
Thời hạn giải quyết
|
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả: Tất cả các ngày trong
tuần từ thứ hai đến chủ nhật, kể cả ngày lễ (buổi sáng từ 7 giờ 00 đến 11
giờ 30, buổi chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ 00), trường hợp đột xuất thì
giải quyết ngay khi có yêu cầu.
- Thời gian giải quyết:
+ Thời gian hoàn thành việc giám
sát đối với hàng hóa không quá 01 giờ đối với lô hàng hóa dưới 10 tấn, không
quá 03 giờ đối với lô hàng hóa từ 10 tấn trở lên.
+ Thời gian hoàn thành việc kiểm tra giấy tờ một lô hàng hóa không quá 20 phút.
+ Thời gian hoàn thành việc kiểm tra thực tế phải không quá 01 giờ đối với lô hàng
hóa dưới 10 tấn, không quá 03 giờ đối với lô hàng hóa từ 10 tấn trở lên.
+ Thời gian hoàn thành các biện
pháp xử lý y tế không quá 02 giờ đối với lô hàng hóa dưới 10 tấn, không quá
06 giờ đối với lô hàng hóa từ 10 tấn trở lên. Trước khi hết thời gian quy
định 15 phút mà vẫn chưa hoàn thành việc xử lý y tế, tổ chức kiểm dịch y tế
biên giới phải thông báo việc gia hạn thời gian xử lý y tế và nêu rõ lý do
cho người khai báo y tế. Thời gian gia hạn không quá 02 giờ kể từ thời điểm
có thông báo gia hạn.
|
Địa điểm thực hiện
|
Khoa Kiểm dịch Y tế biên giới -
Trung tâm y tế dự phòng tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu (số 31
Lê Lợi, Phường 4, Thành phố Vũng Tàu) hoặc tại cửa khẩu.
|
Cách thức thực hiện
|
Kiểm tra, xử lý y tế trực tiếp tại cửa khẩu.
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Thực hiện theo quy định tại Thông
tư số 240/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định giá
tối đa dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng tại cơ sở y tế công lập.
|
Kiểm dịch y tế hàng
hóa xuất nhập, quá cảnh qua đường hàng không, đường thủy, đường sắt, đường bưu điện
|
Theo lô, toa,
kiện
|
|
TT
|
Danh mục
|
Đơn vị tính
|
Mức giá tối đa
|
1
|
Kiểm tra y tế lô hàng dưới 10 kg
|
USD/
lần kiểm tra
|
1.4
|
2
|
Kiểm tra y tế
lô hàng từ 10 kg đến 50 kg
|
USD/
lần kiểm tra
|
4
|
3
|
Kiểm tra y tế lô hàng từ trên 50 kg đến 100 kg
|
USD/
lần kiểm tra
|
6
|
4
|
Kiểm tra y tế
lô hàng từ trên 100 kg đến 1 tấn
|
USD/
lần kiểm tra
|
13
|
5
|
Kiểm tra y tế lô hàng từ trên 1 tấn đến
10 tấn
|
USD/
lần kiểm tra
|
39
|
8
|
Kiểm tra y tế
lô hàng từ trên 10 tấn đến 100 tấn
|
USD/
lần kiểm tra
|
90
|
7
|
Kiểm tra y tế lô hàng trên 100 tấn
|
USD/
lần kiểm tra
|
100
|
|
Kiểm dịch y tế hàng hóa xuất, nhập, quá cảnh qua cửa khẩu đường bộ
|
Theo kiện, xe, hàng hóa rời, khuân, vác
|
|
TT
|
Danh mục
|
Đơn vị tính
|
Mức giá tối
đa
|
1
|
Dưới 5 tấn
|
Đồng/lần kiểm tra
|
35.000
|
2
|
Từ 5 tấn đến 10 tấn
|
Đồng/lần kiểm tra
|
50.000
|
3
|
Từ trên 10 tấn đến 15 tấn
|
Đồng/lần kiểm tra
|
60.000
|
4
|
Từ trên 15 tấn đến 30 tấn
|
Đồng/lần kiểm tra
|
75.000
|
5
|
Từ trên 30 tấn đến 60 tấn
|
Đồng/lần kiểm tra
|
80.000
|
6
|
Từ trên 60 tấn đến 100 tấn
|
Đồng/lần kiểm tra
|
110.000
|
7
|
Từ trên 100
tấn
|
Đồng/lần kiểm tra
|
140.000
|
8
|
Lô/kiện dưới 10 kg
|
Đồng/lần kiểm tra
|
7.000
|
9
|
Lô/kiện từ 10 kg đến 100
kg
|
Đồng/lần kiểm tra
|
15.000
|
10
|
Lô/kiện trên 100 kg
|
Đồng/lần kiểm tra
|
20.000
|
|
|
Căn cứ pháp lý
|
1. Luật số 03/2007/QH12 ngày 21 tháng 11 năm 2007
về Phòng, chống bệnh truyền nhiễm.
2. Nghị định số 89/2018/NĐ-CP ngày 25 tháng 6 năm
2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng,
chống bệnh truyền nhiễm về kiểm dịch y tế biên giới.
3. Thông tư số 240/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định giá tối đa dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự
phòng tại cơ sở y tế công lập.
|
|
Ghi chú
|
Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo
Quyết định 4921/QĐ-BYT ngày 09/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế đã được cập nhật
trên CSDL quốc gia về TTHC.
|
4
|
Thủ tục hành chính
|
Kiểm dịch y tế đối với thi thể, hài cốt, tro
cốt
|
Thời hạn giải quyết
|
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả: Tất cả các ngày trong
tuần từ thứ hai đến chủ nhật, kể cả ngày lễ (buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16
giờ 30),
trường hợp đột xuất thì giải quyết ngay khi có yêu cầu.
- Thời gian giải quyết:
+ Thời gian hoàn thành việc kiểm tra giấy tờ đối với một thi thể hoặc một hài cốt không
quá 15 phút kể từ khi nộp đủ các loại giấy tờ.
+ Thời gian hoàn thành việc kiểm
tra thực tế đối với một thi thể hoặc một hài cốt không quá 01 giờ kể từ khi
nộp đủ giấy tờ.
+ Thời gian hoàn thành việc xử lý y
tế đối với một thi thể hoặc một hài cốt không quá 03 giờ
kể từ khi tổ chức kiểm dịch y tế biên giới yêu cầu xử lý y tế. Trước khi hết
thời gian quy định 15 phút mà chưa hoàn thành việc xử lý y tế, tổ chức kiểm
dịch y tế biên giới phải thông báo gia hạn thời gian xử lý y tế bằng văn bản,
nêu rõ lý do cho người khai báo y tế. Thời gian gia hạn không quá 01 giờ kể
từ thời điểm có thông báo gia hạn.
|
Địa điểm thực hiện
|
Khoa Kiểm dịch Y tế biên giới -
Trung tâm y tế dự phòng tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu (số 31
Lê Lợi, Phường 4, Thành phố Vũng Tàu) hoặc tại cửa khẩu.
|
Cách thức thực hiện
|
Kiểm tra, xử lý y tế trực tiếp tại cửa khẩu.
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Thực hiện theo quy định tại Thông
tư số 240/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định giá
tối đa dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng tại cơ sở y tế công lập.
|
Kiểm dịch y tế thi thể, hài cốt, tro cốt
|
|
|
TT
|
Danh mục
|
Đơn vị tính
|
Mức giá tối đa
|
1
|
Kiểm tra y tế đối với thi thể
|
USD/lần kiểm tra
|
20
|
2
|
Kiểm tra y tế đối với hài cốt
|
USD/lần kiểm tra
|
7
|
3
|
Kiểm tra y tế đối với tro cốt
|
USD/lần kiểm tra
|
5
|
4
|
Xử lý vệ
sinh thi thể
|
USD/lần xử lý
|
40
|
5
|
Xử lý vệ sinh
hài cốt
|
USD/lần xử lý
|
14
|
|
Căn cứ pháp lý
|
1. Luật số 03/2007/QH12 ngày 21 tháng 11 năm 2007
về Phòng, chống bệnh truyền nhiễm.
2. Nghị định số 89/2018/NĐ-CP ngày 25 tháng 6 năm
2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng,
chống bệnh truyền nhiễm về kiểm dịch y tế biên giới.
3. Thông tư số 240/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định giá tối đa dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự
phòng tại cơ sở y tế công lập.
|
Ghi chú
|
Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo
Quyết định 4921/QĐ-BYT ngày 09/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế đã được cập nhật
trên CSDL quốc gia về TTHC.
|
5
|
Thủ tục hành chính
|
Kiểm dịch y tế đối với mẫu vi sinh học, sản
phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người
|
Thời hạn giải quyết
|
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả: Tất cả các ngày trong
tuần từ thứ hai đến chủ nhật, kể cả ngày lễ (buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16
giờ 30),
trường hợp đột xuất thì giải quyết ngay khi có yêu cầu.
- Thời gian giải quyết:
+ Thời gian hoàn thành việc kiểm tra giấy tờ đối
với một lô mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người
không quá 15 phút kể từ khi nộp đủ các loại giấy tờ.
+ Thời gian hoàn thành việc kiểm tra thực tế đối
với một lô mẫu vi sinh học, sản phẩm sinh học hoặc một mô, một bộ phận cơ thể
người không quá 01 giờ kể từ khi nộp đủ giấy tờ.
+ Thời gian hoàn thành việc xử lý y tế đối với
một lô mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học hoặc một mô, một bộ phận cơ thể
người không quá 01 giờ kể từ khi tổ chức kiểm dịch y tế biên giới yêu cầu xử
lý y tế. Trước khi hết thời gian quy định 15 phút mà chưa hoàn thành việc xử
lý y tế, tổ chức kiểm dịch y tế biên giới phải thông báo việc gia hạn thời
gian xử lý y tế bằng văn bản và nêu rõ lý do cho người khai báo y tế. Thời gian
gia hạn không quá 01 giờ kể từ thời điểm có thông báo gia hạn.
|
Địa điểm thực hiện
|
Khoa Kiểm dịch Y tế biên giới -
Trung tâm y tế dự phòng tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu (số 31 Lê
Lợi, Phường 4, Thành phố Vũng Tàu) hoặc tại cửa khẩu.
|
Cách thức thực hiện
|
Kiểm tra, xử lý y tế trực tiếp tại cửa khẩu.
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Thực hiện theo quy định tại Thông
tư số 240/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định giá
tối đa dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng tại cơ sở y tế công lập.
|
Kiểm dịch y tế mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người
|
|
|
TT
|
Danh mục
|
Đơn vị tính
|
Mức giá tối
đa
|
|
Kiểm tra y
tế đối với mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ
phận cơ thể người
|
USD/lần
kiểm tra/kiện, lô mẫu, sản phẩm, mô, bộ phận
|
6,5
|
|
Căn cứ pháp lý
|
1. Luật số 03/2007/QH12 ngày 21 tháng 11 năm 2007
về Phòng, chống bệnh truyền nhiễm.
2. Nghị định số 89/2018/NĐ-CP ngày 25 tháng 6 năm
2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng,
chống bệnh truyền nhiễm về kiểm dịch y tế biên giới.
3. Thông tư số 240/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016
của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định giá tối đa dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế
dự phòng tại cơ sở y tế công lập.
|
Ghi chú
|
Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo
Quyết định 4921/QĐ-BYT ngày 09/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế đã được cập nhật
trên CSDL quốc gia về TTHC.
|
II. DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ
LĨNH VỰC DƯỢC PHẨM
|
1
|
Số hồ sơ TTHC
|
T-VTB-288970-TT
|
Thủ tục hành chính được thay thế
|
Cấp giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn “Thực hành tốt nhà thuốc” -GPP
|
Thủ tục hành chính thay thế
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ
sở bán lẻ thuốc
|
Thời hạn giải quyết
|
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả: Các
ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12
giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ các ngày lễ.
- Thời gian giải quyết: 30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Địa
điểm thực hiện
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả tập trung cấp tỉnh.
|
Cách thức thực hiện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp, gửi qua đường bưu điện hoặc trực tuyến qua địa chỉ http://dichvucong.baria-vungtau.gov.vn/dang-ky-truc-tuyen/52.
Mức độ cung cấp thực hiện dịch vụ
công trực tuyến: Mức 4.
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
- Phí thẩm định, điều kiện tiêu
chuẩn bán lẻ thuốc GPP: 1.000.000 VNĐ/cơ sở.
- Phí thẩm định, điều kiện tiêu
chuẩn bán lẻ thuốc GPP đối với các cơ sở bán lẻ tại cơ sở các địa bàn thuộc
vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000 VNĐ/cơ sở.
|
Căn cứ pháp lý
|
1. Luật dược số 105/2016/QH13 ngày
06 tháng 4 năm 2016.
2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
8/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật dược.
3. Thông tư số 02/2018/TT-BYT ngày
22/01/2018 của Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc.
4. Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
|
Ghi chú
|
Những nội dung còn lại của TTHC
thực hiện theo Quyết định 5299/QĐ-BYT ngày 29/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Y
tế đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC.
|
2
|
Số hồ sơ TTHC
|
T-VTB-288971-TT
|
Thủ tục hành chính được thay thế
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn “Thực hành tốt nhà thuốc”-GPP
|
Thủ tục hành chính thay thế
|
Đánh giá duy trì đáp ứng thực
hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc
|
Thời hạn giải quyết
|
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả: Các
ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12
giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ các ngày lễ.
- Thời gian giải quyết: 30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Địa
điểm thực hiện
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả tập trung cấp tỉnh.
|
Cách thức thực hiện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp, gửi qua đường bưu điện hoặc trực tuyến qua địa chỉ http://dichvucong.baria-vungtau.gov.vn/dang-ky-truc-tuyen/52.
Mức độ cung cấp thực hiện dịch vụ
công trực tuyến: Mức 4.
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
- Phí thẩm định, điều kiện tiêu
chuẩn bán lẻ thuốc GPP: 1.000.000 VNĐ/cơ sở.
- Phí thẩm định, điều kiện tiêu
chuẩn bán lẻ thuốc GPP đối với các cơ sở bán lẻ tại cơ sở các địa bàn thuộc
vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000 VNĐ/cơ sở.
|
Căn cứ pháp lý
|
1. Luật dược số 105/2016/QH13 ngày
06 tháng 4 năm 2016.
2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
8/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
dược.
3. Thông tư số 02/2018/TT-BYT ngày
22/01/2018 của Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc.
4. Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
|
Ghi chú
|
Những nội dung còn lại của TTHC
thực hiện theo Quyết định 5299/QĐ-BYT ngày 29/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Y
tế đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC.
|
3
|
Số hồ sơ TTHC
|
T-VTB-288967-TT
|
Thủ tục hành chính được thay thế
|
Cấp Giấy chứng nhận ‘Thực hành tốt
phân phối thuốc’ - GDP
|
Thủ tục hành chính thay thế
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân
phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
|
Thời hạn giải quyết
|
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả: Các
ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12
giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ các ngày lễ.
- Thời gian giải quyết: 30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Địa
điểm thực hiện
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả tập trung cấp tỉnh.
|
Cách thức thực hiện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp, gửi qua đường bưu điện hoặc trực tuyến qua địa chỉ http://dichvucong.baria-vungtau.gov.vn/dang-ky-truc-tuyen/52.
Mức độ cung cấp thực hiện dịch vụ
công trực tuyến: Mức 4.
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
- Phí thẩm định, điều kiện tiêu
chuẩn phân phối thuốc GDP: 4.000.000 VNĐ/cơ sở.
|
Căn cứ pháp lý
|
1. Luật dược số 105/2016/QH13 ngày
06 tháng 4 năm 2016.
2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
8/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật dược.
3. Thông tư số 03/2018/TT-BYT ngày 09/02/2018
của Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm
thuốc.
4. Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
|
Ghi chú
|
Những nội dung còn lại của TTHC
thực hiện theo Quyết định 5299/QĐ-BYT ngày 29/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Y
tế đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC.
|
4
|
Số hồ sơ TTHC
|
T-VTB-288968-TT
|
Thủ tục hành chính được thay thế
|
Cấp lại Giấy chứng nhận ‘Thực hành tốt phân phối
thuốc’ - GDP
|
Thủ tục hành chính thay thế
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân
phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
|
Thời hạn giải quyết
|
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả: Các
ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12
giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ các ngày lễ.
- Thời gian giải quyết: 30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Địa
điểm thực hiện
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả tập trung cấp tỉnh.
|
Cách thức thực hiện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp, gửi qua đường bưu điện hoặc trực tuyến qua địa chỉ http://dichvucong.baria-vungtau.gov.vn/dang-ky-truc-tuyen/52.
Mức độ cung cấp thực hiện dịch vụ
công trực tuyến: Mức 4.
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
- Phí thẩm định, điều kiện tiêu
chuẩn phân phối thuốc GDP: 4.000.000 VNĐ/cơ sở.
|
Căn cứ pháp lý
|
1. Luật dược số 105/2016/QH13 ngày
06 tháng 4 năm 2016.
2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
8/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật dược.
3. Thông tư số 03/2018/TT-BYT ngày 09/02/2018
của Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm
thuốc.
4. Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
|
Ghi chú
|
Những nội dung còn lại của TTHC
thực hiện theo Quyết định 5299/QĐ-BYT ngày 29/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Y
tế đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC.
|
III. DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
STT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Văn
bản QPPL quy định việc bãi bỏ TTHC
|
Ghi
chú
|
1
|
T-VTB-
288969-TT
|
Cấp lại giấy chứng nhận “Thực hành
tốt phân phối thuốc” (GDP) trong trường hợp thay đổi/bổ sung phạm vi kinh
doanh, thay đổi địa điểm kinh doanh, kho bảo quản
|
Thông
tư số 03/2018/TT-BYT ngày 09/02/2018 quy định về Thực hành tốt phân phối
thuốc, nguyên liệu làm thuốc
|
Thủ tục bị bãi bỏ được công
bố tại Quyết định số 2890/QĐ-UBND ngày 24 tháng 10 năm 2016
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Quyết định 2881/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, thay thế và bị bãi bỏ lĩnh vực dược phẩm, y tế dự phòng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2881/QĐ-UBND ngày 15/10/2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, thay thế và bị bãi bỏ lĩnh vực dược phẩm, y tế dự phòng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
933
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|