|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2786/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Phan Quý Phương
|
Ngày ban hành:
|
02/11/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH
THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2786/QĐ-UBND
|
Thừa Thiên Huế, ngày 02 tháng 11 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA TRONG LĨNH VỰC BIỂN VÀ HẢI ĐẢO
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng
11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày
14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn
nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 424/QĐ-BTNMT ngày
10 tháng 3 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành
chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Biển và
Hải đảo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 12 thủ tục hành chính
(TTHC) được chuẩn hóa trong lĩnh vực Biển và Hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thừa Thiên Huế (xem Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Trách nhiệm của
các cơ quan, đơn vị
1. Sở Tài nguyên và Môi trường có
trách nhiệm:
a) Cập nhật các TTHC được chuẩn hóa tại
Quyết định này lên Hệ thống thông tin TTHC tỉnh Thừa Thiên Huế theo đúng quy định;
Niêm yết công khai TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của đơn vị trên Trang thông
tin điện tử của đơn vị;
b) Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày
Quyết định này có hiệu lực, hoàn chỉnh và trình UBND tỉnh phê duyệt quy trình nội
bộ, quy trình điện tử giải quyết các TTHC này và hoàn thành việc cấu hình TTHC
trên phần mềm Hệ thống xử lý một cửa tập trung của tỉnh.
c) Triển khai thực hiện giải quyết các
TTHC thuộc thẩm quyền theo hướng dẫn tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh có
trách nhiệm:
a) Cập nhật các TTHC được công bố tại
Quyết định này vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính trên Cổng dịch
vụ công quốc gia.
b) Niêm yết công khai các TTHC này tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và trên Cổng thông tin điện tử tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Nội dung công bố các TTHC được chuẩn
hóa tại Quyết định này thay thế các nội dung TTHC tương ứng đã được Chủ tịch UBND
tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành tại Quyết định số 2893/QĐ-UBND ngày 12/12/2018
công bố Danh mục TTHC chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên
và Môi trường và Quyết định 993/QĐ-UBND ngày 05/5/2021 công bố Danh mục TTHC mới
ban hành, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Biển và Hải đảo thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên
và Môi trường; Giám đốc các cơ quan chuyên môn cấp tỉnh; Giám đốc Công an tỉnh;
Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; Chỉ huy trưởng Bộ đội Biên phòng tỉnh;
Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố có biển và các tổ chức, cá nhân
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 4;
-
Cục Kiểm soát TTHC (Văn phòng CP);
-
CT và các PCT UBND tỉnh;
-
UBND các huyện, TX, TP (gửi qua mạng);
- Lãnh đạo VP và CV;
-
Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
-
Lưu: VT, KSTT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Quý Phương
|
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA TRONG LĨNH VỰC BIỂN VÀ HẢI ĐẢO THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Kèm theo Quyết định số 2786/QĐ-UBND ngày 02/11/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh
Thừa Thiên Huế)
PHẦN
I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Stt
|
Tên TTHC
(Mã số
TTHC)
|
Thời gian
giải quyết (ngày làm việc)
|
Địa điểm và
cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Đăng ký mức
độ DVC trực tuyến
|
Căn cứ pháp
lý
|
Cơ quan thực hiện
|
1
|
Công nhận Khu vực biển
(1.009481)
|
21 ngày, kể từ
ngày nhận được hồ sơ (Không tính thời gian lấy ý kiến và tổ chức kiểm tra thực
địa)
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch
vụ Bưu chính công ích tại Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 01
Lê Lai, thành phố Huế.
- Nộp hồ sơ qua hệ thống dịch vụ công
trực tuyến.
|
Không quy định
|
Mức độ 3
|
- Nghị định số 11/2021/NĐ-CP ngày
10/02/2021 của Chính phủ quy định việc giao các khu vực biển nhất định cho tổ
chức, cá nhân khai thác, sử dụng tài nguyên biển.
- Nghị định số 126/2020/NĐ-CP ngày
19/10/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của luật Quản lý thuế.
|
- Người có thẩm quyền quyết định: Chủ
tịch UBND cấp tỉnh;
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
2
|
Giao khu vực biển
(1.005401)
|
56 ngày, kể từ
ngày nhận được hồ sơ (Không tính thời gian lấy ý kiến và tổ chức kiểm tra thực
địa)
|
3
|
Gia hạn thời hạn giao khu vực biển
(1.004935)
|
41 ngày, kể từ
ngày nhận được hồ sơ (Không tính thời gian lấy ý kiến và tổ chức kiểm tra thực
địa)
|
4
|
Trả lại khu vực biển
(1.005399)
|
- Trả một phần: 31 ngày, kể từ
ngày nhận được hồ sơ (Không tính thời gian lấy ý kiến và tổ chức kiểm tra thực
địa)
- Trả toàn bộ: 26 ngày, kể từ
ngày nhận được hồ sơ (Không tính thời gian lấy ý kiến và tổ chức kiểm tra thực
địa)
|
5
|
Sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu
vực biển
(1.005400)
|
41 ngày, kể từ
ngày nhận được hồ sơ (Không tính thời gian lấy ý kiến và tổ chức kiểm tra thực
địa)
|
6
|
Cấp giấy phép nhận chìm ở biển
(1.005189)
|
77 ngày, kể từ
ngày nhận được hồ sơ (Không tính thời gian lấy ý kiến và tổ chức kiểm tra thực
địa)
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
qua dịch vụ Bưu chính công ích tại Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 01 Lê
Lai, thành phố Huế.
- Nộp hồ sơ qua hệ thống dịch vụ công
trực tuyến.
|
22,5 triệu đồng
|
Mức độ 3
|
- Luật Tài nguyên, môi trường biển
và hải đảo năm 2015;
- Nghị định số 40/2016/NĐ-CP
ngày 15/5/2016 của
CP
quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật TN,MT biển
và hải đảo;
- Thông tư số 105/2018/TT-BTC ngày
15/11/2018 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy
phép nhận chìm ở biển.
|
- Người có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch UBND cấp tỉnh;
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
7
|
Gia hạn Giấy phép nhận chìm ở biển
(2.000472)
|
62 ngày, kể từ
ngày nhận được hồ sơ (Không tính thời gian lấy ý kiến và tổ chức kiểm tra thực
địa)
|
17,5 triệu đồng
|
8
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép nhận chìm
ở biển
(1.000969)
|
47 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ (Không tính thời gian lấy ý kiến và tổ chức kiểm tra thực địa)
|
12,5 triệu đồng
|
9
|
Trả lại giấy phép nhận chìm
(1.000942)
|
62 ngày, kể từ
ngày nhận được hồ sơ (Không tính thời gian lấy ý kiến và tổ chức kiểm tra thực
địa)
|
Không
|
10
|
Cấp lại giấy phép nhận chìm
(2.000444)
|
32 ngày, kể từ
ngày nhận được hồ sơ (Không tính thời gian lấy ý kiến và tổ chức kiểm tra thực
địa)
|
7,0 triệu đồng
|
11
|
Khai
thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông
qua mạng điện tử (1.005181)
|
- Đối với
dữ liệu đơn giản: 05
ngày
làm việc kể từ ngày nhận được yêu cầu hợp lệ;
- Đối với
dữ liệu phức tạp, cần phải có thời gian để xem xét, tìm kiếm, sao chép, trích
xuất, tập hợp từ trong cơ sở dữ liệu: 20 ngày kể từ ngày nhận
được yêu cầu hợp lệ;
- Trường hợp nội
dung yêu cầu quá phức tạp, khối lượng lớn: 35 ngày kể từ ngày nhận
được yêu cầu hợp lệ;
|
Nhập thông tin thông qua mạng điện tử.
|
Thực hiện theo quy định tại Thông tư
số 294/2016/TT-BTC ngày
15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, miễn, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng dữ liệu tài nguyên, môi
trường biển và hải đảo.
|
Mức độ 3
|
- Luật Tài nguyên, môi trường biển
và hải đảo năm 2015;
- Thông tư số 20/2016/TT-BTNMT ngày
25/8/2016 của Bộ Tài nguyên và MT quy định về xây dựng, khai thác và
sử dụng cơ sở dữ liệu TNMT biển và hải đảo;
- Thông tư số 294/2016/TT-BTC ngày
15/11/2016 của Bộ TC quy định mức thu, chế độ thu, nộp: miễn, quản lý và sử dụng
phí khai thác và sử dụng dữ liệu TNMT biển và hải đảo.
|
- Người có thẩm quyền quyết định: Chủ
tịch UBND cấp tỉnh;
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
12
|
Khai thác
và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua phiếu
yêu cầu hoặc văn bản yêu cầu
(1.000705)
|
- Đối với dữ liệu
có thể cung cấp ngay: Tổ chức, cá nhân được trực tiếp đọc, xem,
nghe, ghi chép, sao chép, chụp tài liệu hoặc được cung cấp ngay bản sao, bản
chụp tài liệu;
- Đối với dữ liệu đơn giản: 05
ngày làm việc kể từ ngày nhận được yêu cầu hợp lệ;
- Đối với dữ liệu phức tạp, cần
phải có thời gian để xem xét, tìm kiếm, sao chép, trích xuất, tập
hợp từ trong cơ sở dữ liệu: 20 ngày kể từ ngày nhận được yêu cầu hợp lệ;
- Trường hợp nội dung
yêu cầu quá phức tạp, khối lượng lớn: 35 ngày kể từ ngày nhận
được yêu cầu hợp lệ;
Đối với trường hợp
phải thực hiện nghĩa vụ tài chính: Việc cung cấp dữ liệu được thực hiện
sau khi tổ chức, cá nhân yêu cầu cung cấp dữ liệu thực hiện đầy đủ các nghĩa
vụ tài chính theo quy định.
|
Nộp trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu
chính, mạng điện tử; văn bản yêu cầu của cơ quan nhà nước có thể được gửi
qua đường công văn, fax qua Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thừa Thiên
Huế, địa chỉ: 115 Nguyễn Huệ, thành phố Huế.
Cách thức nhận kết
quả giải quyết hồ sơ: Nhận trực tiếp tại Sở Tài nguyên và Môi trường
tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
Thực hiện theo quy định tại Thông tư
số
294/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
miễn, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng dữ liệu tài nguyên, môi trường
biển và hải đảo.
|
Mức độ 3
|
- Luật Tài nguyên, môi trường biển
và hải đảo năm 2015;
- Thông tư số 20/2016/TT-BTNMT ngày
25/8/2016 của Bộ Tài nguyên và MT quy định về xây dựng, khai thác và sử dụng
cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo;
- Thông tư số 294/2016/TT-BTC ngày
15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, miễn, quản
lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và
hải đảo.
|
- Người có thẩm quyền quyết định: Chủ
tịch UBND cấp tỉnh;
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Quyết định 2786/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực Biển và Hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thừa Thiên Huế
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2786/QĐ-UBND ngày 02/11/2021 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực Biển và Hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thừa Thiên Huế
179
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|