|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2783/QĐ-UBND 2021 công bố thủ tục hành chính xây dựng Sở Giao thông Lào Cai
Số hiệu:
|
2783/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lào Cai
|
|
Người ký:
|
Trịnh Xuân Trường
|
Ngày ban hành:
|
05/08/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÀO CAI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2783/QĐ-UBND
|
Lào Cai, ngày 05
tháng 8 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC 30 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC
PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI-XÂY DỰNG TỈNH LÀO CAI
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về
nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi
hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của
Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
700/QĐ-BXD ngày 08 tháng 6 năm 2021 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục
hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính được thay thế, thủ tục hành chính bị
bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước
của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số
705/QĐ-BXD ngày 11 tháng 6 năm 2021 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục
hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính được thay thế, sửa đổi, bổ sung và
thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực nhà ở, kinh doanh bất động sản thuộc
phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Giao thông vận tải -Xây dựng tỉnh Lào Cai tại Tờ trình số 542/TTr-SGTVTXD ngày
26 tháng 7 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục 30 thủ tục hành chính (cấp tỉnh: 22 TTHC; cấp huyện: 08
TTHC) lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao
thông vận tải - Xây dựng tỉnh Lào Cai.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành; Bãi bỏ
23 thủ tục hành chính sau:
1. 13 thủ tục hành chính (chi
tiết theo mục III) được công bố tại Quyết định số 771/QĐ-UBND ngày 10 tháng 3
năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn
hóa tên và nội dung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Lào
Cai;
2. 01 thủ tục hành chính (chi
tiết theo mục III) được công bố tại Quyết định số 4046/ QĐ-UBND ngày 11 tháng
12 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục 05 thủ tục hành
chính lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng
tỉnh Lào Cai;
3. 09 thủ tục hành chính (chi
tiết theo mục III) được công bố tại Quyết định số 90/QĐ-UBND ngày 13 tháng 01
năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục 09 thủ tục hành chính
lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận
tải - Xây dựng tỉnh Lào Cai.
Điều 3. Chánh Văn phòng
Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải - Xây dựng, Thủ trưởng các
sở, ban, ngành, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy
ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 QĐ;
- Bộ Xây dựng;
- Cục Kiểm soát TTHC (VP Chính phủ);
- TT Tỉnh ủy, HĐND, UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử của tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT3,4.
|
CHỦ TỊCH
Trịnh Xuân Trường
|
DANH MỤC
30
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ
CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI - XÂY DỰNG TỈNH LÀO CAI
(Kèm theo Quyết định số 2783/QĐ-UBND ngày 05 tháng 08 năm 2021 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Lào Cai)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
(22 TTHC)
Số TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Cách thức thực hiện
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
* Thủ tục hành chính mới
ban hành (02 TTHC)
|
1
|
Cấp gia hạn chứng chỉ hành
nghề hoạt động xây dựng (chứng chỉ hạng II, hạng III)
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua
dịch vụ bưu chính hoặc qua dịch vụ công trực tuyến (nếu có)
|
20 ngày đối với trường hợp
gia hạn chứng chỉ hành nghề kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Địa điểm: Bộ phận Tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (Quầy
giao dịch của Sở Giao thông vận tải-Xây dựng). Địa chỉ: Đại lộ Trần Hưng
đạo, phường Nam Cường, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai (vị trí giữa trụ sở khối
6 và trụ sở khối 7)
- Cổng dịch vụ công tỉnh Lào
Cai (dịch vụ công trực tuyến nếu có)
|
150.000 đồng/ chứng chỉ theo
quy định tại Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính
|
- Luật Xây dựng năm 2014
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng
|
2
|
Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực
hoạt động xây dựng (chứng chỉ hạng II, hạng III)
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua
dịch vụ bưu chính hoặc qua dịch vụ công trực tuyến (nếu có)
|
10 ngày đối với trường hợp
gia hạn chứng chỉ năng lực kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Địa điểm: Bộ phận Tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (Quầy
giao dịch của Sở Giao thông vận tải-Xây dựng). Địa chỉ: Đại lộ Trần Hưng
đạo, phường Nam Cường, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai (vị trí giữa trụ sở khối
6 và trụ sở khối 7)
- Cổng dịch vụ công tỉnh Lào
Cai (dịch vụ công trực tuyến nếu có)
|
1.000.000 đồng/chứng chỉ theo
quy định tại Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính
|
- Luật Xây dựng năm 2014
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng
|
* Thủ tục hành chính đã được
thay thế (20 TTHC)
|
3
|
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng
cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, nhóm C
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua
dịch vụ bưu chính hoặc qua dịch vụ công trực tuyến (nếu có)
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
- Địa điểm: Bộ phận Tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (Quầy
giao dịch của Sở Giao thông vận tải-Xây dựng). Địa chỉ: Đại lộ Trần Hưng
đạo, phường Nam Cường, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai (vị trí giữa trụ sở khối
6 và trụ sở khối 7)
- Cổng dịch vụ công tỉnh Lào
Cai (dịch vụ công trực tuyến nếu có)
|
2.000.000 đồng/giấy phép theo
quy định tại Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính.
|
- Luật Xây dựng năm 2014
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng
|
4
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động
xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, nhóm C
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua
dịch vụ bưu chính hoặc qua dịch vụ công trực tuyến (nếu có)
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
- Địa điểm: Bộ phận Tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (Quầy
giao dịch của Sở Giao thông vận tải-Xây dựng). Địa chỉ: Đại lộ Trần Hưng
đạo, phường Nam Cường, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai (vị trí giữa trụ sở khối
6 và trụ sở khối 7)
- Cổng dịch vụ công tỉnh Lào
Cai (dịch vụ công trực tuyến nếu có)
|
2.000.000 đồng/ giấy phép
theo quy định tại Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài
chính.
|
- Luật Xây dựng năm 2014
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng
|
5
|
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt
động xây dựng lần đầu
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua
dịch vụ bưu chính hoặc qua dịch vụ công trực tuyến (nếu có)
|
20 ngày đối với trường hợp cấp
chứng chỉ hành nghề lần đầu kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm: Bộ phận Tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (Quầy giao
dịch của Sở Giao thông vận tải-Xây dựng). Địa chỉ: Đại lộ Trần Hưng đạo,
phường Nam Cường, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai (vị trí giữa trụ sở khối 6
và trụ sở khối 7)
- Cổng dịch vụ công tỉnh Lào
Cai (dịch vụ công trực tuyến nếu có)
|
300.000 đồng/ chứng chỉ theo
quy định tại Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính
|
- Luật Xây dựng năm 2014
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng
|
6
|
Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ
hành nghề hoạt động xây dựng
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua
dịch vụ bưu chính hoặc qua dịch vụ công trực tuyến (nếu có)
|
20 ngày đối với trường hợp điều
chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm: Bộ phận Tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (Quầy
giao dịch của Sở Giao thông vận tải-Xây dựng). Địa chỉ: Đại lộ Trần Hưng
đạo, phường Nam Cường, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai (vị trí giữa trụ sở khối
6 và trụ sở khối 7)
- Cổng dịch vụ công tỉnh Lào
Cai (dịch vụ công trực tuyến nếu có)
|
150.000 đồng/ chứng chỉ theo
quy định tại Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính
|
- Luật Xây dựng năm 2014
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng
|
7
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng)
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua
dịch vụ bưu chính hoặc qua dịch vụ công trực tuyến (nếu có)
|
10 ngày đối với trường hợp cấp
lại chứng chỉ hành nghề kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm: Bộ phận Tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (Quầy
giao dịch của Sở Giao thông vận tải-Xây dựng). Địa chỉ: Đại lộ Trần Hưng
đạo, phường Nam Cường, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai (vị trí giữa trụ sở khối
6 và trụ sở khối 7)
- Cổng dịch vụ công tỉnh Lào
Cai (dịch vụ công trực tuyến nếu có)
|
150.000 đồng/ chứng chỉ theo
quy định tại Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính
|
- Luật Xây dựng năm 2014
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng
|
8
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng (do lỗi của cơ quan cấp)
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua
dịch vụ bưu chính hoặc qua dịch vụ công trực tuyến (nếu có)
|
10 ngày đối với trường hợp cấp
lại chứng chỉ hành nghề kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm: Bộ phận Tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (Quầy
giao dịch của Sở Giao thông vận tải-Xây dựng). Địa chỉ: Đại lộ Trần Hưng
đạo, phường Nam Cường, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai (vị trí giữa trụ sở khối
6 và trụ sở khối 7)
- Cổng dịch vụ công tỉnh Lào
Cai (dịch vụ công trực tuyến nếu có)
|
Không
|
- Luật Xây dựng năm 2014
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng
|
9
|
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội
dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua
dịch vụ bưu chính hoặc qua dịch vụ công trực tuyến (nếu có)
|
20 ngày đối với trường hợp cấp
điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
- Địa điểm: Bộ phận Tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (Quầy
giao dịch của Sở Giao thông vận tải-Xây dựng). Địa chỉ: Đại lộ Trần Hưng
đạo, phường Nam Cường, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai (vị trí giữa trụ sở khối
6 và trụ sở khối 7)
- Cổng dịch vụ công tỉnh Lào
Cai (dịch vụ công trực tuyến nếu có)
|
150.000 đồng/ chứng chỉ theo
quy định tại Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính
|
- Luật Xây dựng năm 2014
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu
tư xây dựng
|
10
|
Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành
nghề hoạt động xây dựng của cá nhân người nước ngoài
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua
dịch vụ bưu chính hoặc qua dịch vụ công trực tuyến (nếu có)
|
25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm: Bộ phận Tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (Quầy
giao dịch của Sở Giao thông vận tải-Xây dựng). Địa chỉ: Đại lộ Trần Hưng
đạo, phường Nam Cường, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai (vị trí giữa trụ sở khối
6 và trụ sở khối 7)
- Cổng dịch vụ công tỉnh Lào
Cai (dịch vụ công trực tuyến nếu có)
|
150.000 đồng/ chứng chỉ theo
quy định tại Thông tư số172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính
|
- Luật Xây dựng năm 2014
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng
|
11
|
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động
xây dựng lần đầu
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua
dịch vụ bưu chính hoặc qua dịch vụ công trực tuyến (nếu có)
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm: Bộ phận Tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (Quầy
giao dịch của Sở Giao thông vận tải-Xây dựng). Địa chỉ: Đại lộ Trần Hưng
đạo, phường Nam Cường, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai (vị trí giữa trụ sở khối
6 và trụ sở khối 7)
- Cổng dịch vụ công tỉnh Lào
Cai (dịch vụ công trực tuyến nếu có)
|
1.000.000 đồng/ chứng chỉ
theo quy định tại Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài
chính
|
- Luật Xây dựng năm 2014
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng
|
12
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt
động xây dựng (do mất, hư hỏng)
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua
dịch vụ bưu chính hoặc qua dịch vụ công trực tuyến (nếu có)
|
10 ngày đối với trường hợp cấp
lại chứng chỉ năng lực kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm: Bộ phận Tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (Quầy
giao dịch của Sở Giao thông vận tải-Xây dựng). Địa chỉ: Đại lộ Trần Hưng
đạo, phường Nam Cường, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai (vị trí giữa trụ sở khối
6 và trụ sở khối 7)
- Cổng dịch vụ công tỉnh Lào
Cai (dịch vụ công trực tuyến nếu có)
|
500.000 đồng/ chứng chỉ theo
quy định tại Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính
|
- Luật Xây dựng năm 2014
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu
|
13
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt
động xây dựng (do lỗi của cơ quan cấp)
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua
dịch vụ bưu chính hoặc qua dịch vụ công trực tuyến (nếu có)
|
10 ngày đối với trường hợp cấp
lại chứng chỉ năng lực kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm: Bộ phận Tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (Quầy
giao dịch của Sở Giao thông vận tải-Xây dựng). Địa chỉ: Đại lộ Trần Hưng
đạo, phường Nam Cường, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai (vị trí giữa trụ sở khối
6 và trụ sở khối 7)
- Cổng dịch vụ công tỉnh Lào
Cai (dịch vụ công trực tuyến nếu có)
|
Không
|
- Luật Xây dựng năm 2014
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng
|
14
|
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội
dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua
dịch vụ bưu chính hoặc qua dịch vụ công trực tuyến (nếu có)
|
20 ngày đối với trường hợp cấp
điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ năng lực kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Địa điểm: Bộ phận Tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (Quầy
giao dịch của Sở Giao thông vận tải-Xây dựng). Địa chỉ: Đại lộ Trần Hưng
đạo, phường Nam Cường, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai (vị trí giữa trụ sở khối
6 và trụ sở khối 7)
- Cổng dịch vụ công tỉnh Lào
Cai (dịch vụ công trực tuyến nếu có)
|
500.000 đồng/ chứng chỉ theo
quy định tại Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính
|
- Luật Xây dựng năm 2014
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng
|
15
|
Thẩm định và điều chỉnh Báo
cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua
dịch vụ bưu chính hoặc qua dịch vụ công trực tuyến (nếu có)
|
- Dự án nhóm A không quá 35
ngày;
- Dự án nhóm B không quá 25
ngày;
- Dự án nhóm C không quá 25
ngày kể từ ngày nộp hồ sơ hợp lệ
|
- Địa điểm: Bộ phận Tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (Quầy
giao dịch của Sở Giao thông vận tải-Xây dựng/Sở công thương/Sở Nông nghiệp
và PTNT). Địa chỉ: Đại lộ Trần Hưng đạo, phường Nam Cường, thành phố Lào
Cai, tỉnh Lào Cai (vị trí giữa trụ sở khối 6 và trụ sở khối 7)
- Cổng dịch vụ công tỉnh Lào
Cai (dịch vụ công trực tuyến nếu có)
|
Theo quy định tại Thông tư của
Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
- Luật Xây dựng năm 2014
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng
|
16
|
Thẩm định và điều chỉnh Thiết
kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính hoặc qua dịch vụ công trực tuyến (nếu có)
|
- Không quá 40 ngày đối với
công trình cấp I, cấp đặc biệt;
- Không quá 30 ngày đối với
công trình cấp II và cấp III;
- Không quá 20 ngày đối với
công trình còn lại.
Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
- Địa điểm: Bộ phận Tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (Quầy
giao dịch của Sở Giao thông vận tải-Xây dựng/Sở công thương/Sở Nông nghiệp
và PTNT). Địa chỉ: Đại lộ Trần Hưng đạo, phường Nam Cường, thành phố Lào
Cai, tỉnh Lào Cai (vị trí giữa trụ sở khối 6 và trụ sở khối 7)
- Cổng dịch vụ công tỉnh Lào
Cai (dịch vụ công trực tuyến nếu có)
|
Theo quy định tại Thông tư của
Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
- Luật Xây dựng năm 2014
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng
|
17
|
Cấp giấy phép xây dựng đối với
công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án)
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua
dịch vụ bưu chính hoặc qua dịch vụ công trực tuyến (nếu có)
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
- Địa điểm: Bộ phận Tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (Quầy
giao dịch của Sở Giao thông vận tải-Xây dựng/Sở công thương/Sở Nông nghiệp
và PTNT/Ban quản lý Khu kinh tế ). Địa chỉ: Đại lộ Trần Hưng đạo, phường
Nam Cường, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai (vị trí giữa trụ sở khối 6 và trụ
sở khối 7)
- Cổng dịch vụ công tỉnh Lào
Cai (dịch vụ công trực tuyến nếu có)
|
Theo quy định của Bộ Tài
chính và Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh Lào Cai
|
- Luật Xây dựng năm 2014
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng
|
18
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa,
cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua
dịch vụ bưu chính hoặc qua dịch vụ công trực tuyến (nếu có)
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
- Địa điểm: Bộ phận Tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (Quầy
giao dịch của Sở Giao thông vận tải-Xây dựng/Sở công thương/Sở Nông nghiệp
và PTNT/Ban quản lý Khu kinh tế ). Địa chỉ: Đại lộ Trần Hưng đạo, phường
Nam Cường, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai (vị trí giữa trụ sở khối 6 và trụ
sở khối 7)
- Cổng dịch vụ công tỉnh Lào
Cai (dịch vụ công trực tuyến nếu có)
|
Theo quy định của Bộ Tài
chính và Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh Lào Cai
|
- Luật Xây dựng năm 2014
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng
|
19
|
Cấp giấy phép di dời đối với
công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án)
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua
dịch vụ bưu chính hoặc qua dịch vụ công trực tuyến (nếu có)
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
- Địa điểm: Bộ phận Tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (Quầy
giao dịch của Sở Giao thông vận tải-Xây dựng/Sở công thương/Sở Nông nghiệp
và PTNT/Ban quản lý Khu kinh tế ). Địa chỉ: Đại lộ Trần Hưng đạo, phường
Nam Cường, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai (vị trí giữa trụ sở khối 6 và trụ
sở khối 7)
- Cổng dịch vụ công tỉnh Lào
Cai (dịch vụ công trực tuyến nếu có)
|
Theo quy định của Bộ Tài
chính và Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh Lào Cai
|
- Luật Xây dựng năm 2014
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng
|
20
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây
dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án)
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua
dịch vụ bưu chính hoặc qua dịch vụ công trực tuyến (nếu có)
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
- Địa điểm: Bộ phận Tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (Quầy
giao dịch của Sở Giao thông vận tải-Xây dựng/Sở công thương/Sở Nông nghiệp
và PTNT/Ban quản lý Khu kinh tế ). Địa chỉ: Đại lộ Trần Hưng đạo, phường
Nam Cường, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai (vị trí giữa trụ sở khối 6 và trụ
sở khối 7)
- Cổng dịch vụ công tỉnh Lào
Cai (dịch vụ công trực tuyến nếu có)
|
Theo quy định của Bộ Tài
chính và Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh Lào Cai
|
- Luật Xây dựng năm 2014
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng
|
21
|
Gia hạn giấy phép xây dựng đối
với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án)
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua
dịch vụ bưu chính hoặc qua dịch vụ công trực tuyến (nếu có)
|
05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
- Địa điểm: Bộ phận Tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (Quầy
giao dịch của Sở Giao thông vận tải-Xây dựng/Sở công thương/Sở Nông nghiệp
và PTNT/Ban quản lý Khu kinh tế). Địa chỉ: Đại lộ Trần Hưng đạo, phường
Nam Cường, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai (vị trí giữa trụ sở khối 6 và trụ
sở khối 7)
- Cổng dịch vụ công tỉnh Lào
Cai (dịch vụ công trực tuyến nếu có)
|
Theo quy định của Bộ Tài
chính và Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh Lào Cai
|
- Luật Xây dựng năm 2014
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng
|
22
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối
với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án)
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua
dịch vụ bưu chính hoặc qua dịch vụ công trực tuyến (nếu có)
|
05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
- Địa điểm: Bộ phận Tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (Quầy
giao dịch của Sở Giao thông vận tải-Xây dựng/Sở công thương/Sở Nông nghiệp
và PTNT/Ban quản lý Khu kinh tế). Địa chỉ: Đại lộ Trần Hưng đạo, phường
Nam Cường, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai (vị trí giữa trụ sở khối 6 và trụ
sở khối 7)
- Cổng dịch vụ công tỉnh Lào
Cai (dịch vụ công trực tuyến nếu có)
|
Theo quy định của Bộ Tài
chính và Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh Lào Cai
|
- Luật Xây dựng năm 2014
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng
|
Ghi chú: Những
bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được tích hợp (tổng hợp) với nội dung Quyết
định số 700/QĐ-BXD ngày 08/6/2021 của Bộ xây dựng
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
HUYỆN (08 TTHC)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Cách thức thực hiện
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Thẩm định và điều chỉnh Báo
cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng (Trường hợp được Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh phân cấp)
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua
dịch vụ bưu chính hoặc qua dịch vụ công trực tuyến (nếu có)
|
Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ:
- Không quá 35 ngày đối với dự
án nhóm A
- Không quá 25 ngày đối với dự
án nhóm B
- Không quá 15 ngày đối với dự
án nhóm C
|
Bộ phận “Một cửa” của cấp huyện
|
Theo quy định tại Thông tư của
Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
- Luật Xây dựng năm 2014
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng
|
2
|
Thẩm định và điều chỉnh Thiết
kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở (Trường hợp được Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh phân cấp)
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua
dịch vụ bưu chính hoặc qua dịch vụ công trực tuyến (nếu có)
|
Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ:
- Không quá 40 ngày đối với
công trình cấp I, cấp đặc biệt;
- Không quá 30 ngày đối với
công trình cấp II và cấp III;
- Không quá 20 ngày đối với
công trình còn lại.
|
Bộ phận “Một cửa” của cấp huyện
|
Theo quy định tại Thông tư của
Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
- Luật Xây dựng năm 2014
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng
|
3
|
Cấp giấy phép xây dựng mới đối
với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong
đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho
công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô
thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua
dịch vụ bưu chính hoặc qua dịch vụ công trực tuyến (nếu có)
|
- 20 ngày kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ đối với công trình;
- 15 ngày kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ đối với nhà ở riêng lẻ
|
Bộ phận “Một cửa” của cấp huyện
|
Theo quy định của Bộ Tài
chính và Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh Lào Cai.
|
- Luật Xây dựng năm 2014
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng
|
4
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa,
cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua
dịch vụ bưu chính hoặc qua dịch vụ công trực tuyến (nếu có)
|
- 20 ngày kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ đối với công trình;
- 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ đối với nhà ở riêng lẻ
|
Bộ phận “Một cửa” của cấp huyện
|
Theo quy định của Bộ Tài
chính và Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh Lào Cai.
|
- Luật Xây dựng năm 2014
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng
|
5
|
Cấp giấy phép di dời đối với
công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô
thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công
trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự
án) và nhà ở riêng lẻ.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua
dịch vụ bưu chính hoặc qua dịch vụ công trực tuyến (nếu có)
|
- 20 ngày kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ đối với công trình;
- 15 ngày kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ đối với nhà ở riêng lẻ
|
Bộ phận “Một cửa” của cấp huyện
|
Theo quy định của Bộ Tài
chính và Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh Lào Cai.
|
- Luật Xây dựng năm 2014
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng
|
6
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây
dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua
dịch vụ bưu chính hoặc qua dịch vụ công trực tuyến (nếu có)
|
- 20 ngày kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ đối với công trình;
- 15 ngày kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ đối với nhà ở riêng lẻ
|
Bộ phận “Một cửa” của cấp huyện
|
Theo quy định của Bộ Tài
chính và Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh Lào Cai.
|
- Luật Xây dựng năm 2014
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu
tư xây dựng
|
7
|
Gia hạn giấy phép xây dựng đối
với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong
đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho
công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô
thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua
dịch vụ bưu chính hoặc qua dịch vụ công trực tuyến (nếu có)
|
05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Bộ phận “Một cửa” của cấp huyện
|
Theo quy định của Bộ Tài
chính và Nghị quyết số
06/2020/NQ-
HĐND ngày
10/7/2020 của HĐND tỉnh Lào
Cai.
|
- Luật Xây dựng năm 2014
- Luật sửa đổi, bổ sung một
|
|
|
|
|
|
|
số điều của Luật Xây dựng
số 62/2020/QH14
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng
|
8
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối
với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong
đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho
công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô
thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua
dịch vụ bưu chính hoặc qua dịch vụ công trực tuyến (nếu có)
|
05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Bộ phận “Một cửa” của cấp huyện
|
Theo quy định của Bộ Tài
chính và Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh Lào Cai.
|
- Luật Xây dựng năm 2014
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng
|
Ghi chú: Những
bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được tích hợp (tổng hợp) với nội dung Quyết
định số 700/QĐ-BXD ngày 08/6/2021 của Bộ xây dựng
III. DANH MỤC 23 THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên văn bản QPPL quy định việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ TTHC
|
Ghi chú
|
Thủ tục hành chính cấp tỉnh
(20 TTHC)
|
1
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt
động xây dựng của cá nhân hạng II, III (đối với trường hợp bị thu hồi quy định
tại điểm b, c, d Khoản 2 Điều 44a Nghị định số 100/2018/NĐ-CP: do giả mạo giấy
tờ trong hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề; cho thuê, cho mượn, thuê, mượn
hoặc cho người khác sử dụng chứng chỉ hành nghề; sửa chữa, tẩy xóa làm sai lệch
nội dung chứng chỉ hành nghề)
|
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng;
|
TTHC số thứ tự 07 được công bố
tại Quyết định số 90/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Lào Cai
|
2
|
Cấp chứng chỉ hành nghề HĐXD
hạng II, III
|
TTHC số thứ tự 04, 05, 06 được
công bố tại Quyết định số 90/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh
Lào Cai
|
3
|
Cấp nâng hạng chứng chỉ hành
nghề HĐXD hạng II, III
|
4
|
Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ
hành nghề HĐXD hạng II, III
|
5
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
HĐXD hạng II, III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng, hết hạn)
|
TTHC số thứ tự 08, 09 được công
bố tại Quyết định số 90/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Lào
Cai
|
6
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
HĐXD hạng II, III do lỗi của cơ quan cấp
|
7
|
Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề
HĐXD hạng II, III của cá nhân nước ngoài
|
TTHC số thứ tự 01 được công bố
tại Quyết định số 4046/QĐ-UBND ngày 11/12/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Lào Cai
|
8
|
Cấp chứng chỉ năng lực HĐXD hạng
II, III
|
TTHC số thứ tự 01, 02, 03 được
công bố tại Quyết định số 90/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh
Lào Cai
|
9
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực
HĐXD hạng II, III
|
10
|
Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ
năng lực HĐXD hạng II, III (về lĩnh vực hoạt động và hạng)
|
11
|
Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ
thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự
toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh của Báo
cáo kinh tế - kỹ thuật (Trường hợp thiết kế 1 bước)
|
TTHC số thứ tự 2.08 mục C phần
II được công bố tại Quyết định số 771/QĐ- UBND ngày 10/3/2017 của Chủ tịch
UBND tỉnh Lào Cai.
|
12
|
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng
cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp
đồng của dự án nhóm B, C
|
TTHC số thứ tự 2.05 mục B phần
II được công bố tại Quyết định số 771/QĐ- UBND ngày 10/3/2017 của Chủ tịch
UBND tỉnh Lào Cai.
|
13
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động
xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực
hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C
|
TTHC số thứ tự 2.06 mục B phần
II được công bố tại Quyết định số 771/QĐ- UBND ngày 10/3/2017 của Chủ tịch
UBND tỉnh Lào Cai.
|
14
|
Thủ tục Thẩm định dự án/ dự
án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/ thiết kế cơ sở điều chỉnh
|
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng
|
TTHC số thứ tự 2.07, 2.09,
2.10, 2.11 mục c phần II được công bố tại Quyết định số 771/QĐ-UBND ngày
10/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Lào Cai
|
15
|
Thủ tục Thẩm định thiết kế, dự
toán xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh
|
16
|
Thủ tục Cấp giấy phép xây dựng
(Giấy phép xây dựng mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công
trình) đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích
lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình
trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có
vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài
|
17
|
Thủ tục Điều chỉnh, gia hạn,
cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo;
công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng;
công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc
dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài
|
18
|
Thủ tục Cấp/cấp lại/điều chỉnh/bổ
sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối với:
Tổ chức khảo sát xây dựng; tổ chức lập quy hoạch xây dựng; tổ chức thiết kế,
thẩm tra thiết kế xây dựng; tổ chức lập, thẩm tra dự án đầu tư xây dựng; tổ
chức quản lý dự án đầu tư xây dựng; tổ chức thi công xây dựng công trình; tổ
chức giám sát thi công xây dựng; tổ chức quản lý, thẩm tra chi phí đầu tư xây
dựng
|
|
TTHC số thứ tự 2.01, 2.04 mục
A phần II được công bố tại Quyết định số 771/QĐ-UBND ngày 10/3/2017 của Chủ tịch
UBND tỉnh Lào Cai
|
19
|
Thủ tục Cấp lại chứng chỉ
hành nghề hạng II, hạng III (Trường hợp CCHN rách nát/ thất lạc) đối với cá
nhân hoạt động xây dựng trong các lĩnh vực khảo sát xây dựng; Thiết kế quy hoạch
xây dựng; thiết kế xây dựng công trình; Giám sát thi công xây dựng; Kiểm định
xây dựng; Định giá xây dựng.
|
|
20
|
Gia hạn sở hữu nhà ở tại Việt
Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài
|
Nghị định số 30/2021/NĐ-CP
ngày 26/3/2021 của Chính phủ
|
TTHC số thứ tự 1.03 mục A phần
I được công bố tại Quyết định số 771/QĐ- UBND ngày 10/3/2017 của Chủ tịch
UBND tỉnh Lào Cai.
|
Thủ tục hành chính cấp huyện
(03 TTHC)
|
1
|
Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ
thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự
toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp
thiết kế 1 bước) (quy định tại Điều 5, Điều 10 Nghị định
59/2015/NĐ-CP; Khoản 5 Điều 1
Nghị định số 42/2017/NĐ-CP)
|
Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu
tư xây dựng;
|
TTHC số thứ tự 3.01, 3.02,
3.03 mục I phần III được công bố tại Quyết định số 771/QĐ-UBND ngày 10/3/2017
của Chủ tịch UBND tỉnh Lào Cai.
|
2
|
Cấp giấy phép xây dựng (Giấy
phép xây dựng mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình)
đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử
- văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các
tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu
tư trực tiếp nước ngoài
|
3
|
Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại
giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công
trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng;
công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc
dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài
|
Quyết định 2783/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục 30 thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải - Xây dựng tỉnh Lào Cai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2783/QĐ-UBND ngày 05/08/2021 công bố Danh mục 30 thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải - Xây dựng tỉnh Lào Cai
4.326
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|