|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2703/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tây Ninh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Mạnh Hùng
|
Ngày ban hành:
|
04/11/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TÂY NINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2703/QĐ-UBND
|
Tây Ninh, ngày 04
tháng 11 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC TTHC MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, HỦY BỎ HOẶC BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH TÂY NINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng
8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định Liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng
10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục
hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo
tại Tờ trình số 2824/TTr-SGDĐT ngày 30 tháng 10 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc
thẩm quyền giải quyết của ngành Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tây Ninh.
Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh thực hiện
việc nhập và đăng tải dữ liệu các thủ tục hành chính lên Cơ sở dữ liệu quốc gia
về thủ tục hành chính theo quy định của pháp luật.
Sở Giáo dục và Đào tạo có trách nhiệm truy cập vào
địa chỉ: http://tthc.tayninh.gov.vn và địa chỉ http://csdl.thutuchanhchinh.vn
(Ở mục Quyết định công bố) để tải toàn bộ nội dung các thủ tục hành chính. Khẩn
trương tham mưu hoàn thành việc xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục
hành chính để làm cơ sở thiết lập quy trình điện tử trên hệ thống Một cửa điện
tử tập trung của tỉnh. Đồng thời, chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền
thông cập nhật đầy đủ quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lên Cổng
Dịch vụ công của tỉnh tại địa chỉ https://dichvucong.tayninh.gov.vn và
quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính lên hệ thống Một cửa điện tử tập
trung tại địa chỉ https://motcua.tayninh.gov.vn. Niêm yết công khai tại
địa điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện
các thủ tục hành chính này cho cá nhân, tổ chức đúng với nội dung đã công bố,
công khai theo quy định.
Sở Thông tin và Truyền thông căn cứ danh mục thủ
tục hành chính, quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đã được công bố,
công khai. Chủ trì hướng dẫn, phối hợp với Sở Giáo dục và Đào tạo cập nhật quy
trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lên Cổng Dịch vụ công của tỉnh, cập
nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính lên hệ thống Một cửa điện
tử tập trung. Đồng thời, tham mưu vận hành, điều chỉnh các hệ thống liên quan
đảm bảo thông suốt, thuận
lợi trong việc tích hợp với Cổng Dịch vụ công quốc gia và Cơ sở dữ liệu về thủ
tục hành chính theo quy định.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và
UBND tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh,
Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, Chủ tịch UBND xã, phường, thị trấn
và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- TT: TU, HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP; HCC;
- Lưu: VT VP. Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Mạnh Hùng
|
DANH MỤC
TTHC MỚI BAN HÀNH,
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, HỦY BỎ HOẶC BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH GIÁO
DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH TÂY NINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2703/QĐ-UBND ngày 04 tháng 11 năm 2020 của
Chủ tịch UBND tỉnh Tây Ninh)
Stt
|
Tên TTHC (Mã số)
|
Lĩnh vực
|
Thời gian giải
quyết theo quy định của pháp luật
|
Thời gian giải
quyết thực tế tại tỉnh
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có) đơn vị tính: đồng
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi Chú
|
A
|
DANH MỤC TTHC MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
|
I
|
CẤP TỈNH
|
1
|
Chuyển đổi cơ sở giáo nhà trẻ, trường mẫu giáo,
trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường
mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận.
|
Giáo dục và Đào tạo
|
20 ngày
|
20 ngày
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Tây Ninh
(số 83, đường Phạm Tung, Phường 3, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh)
|
Không có
|
Nghị định số 84/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giáo dục
|
Mới ban hành
|
2
|
Chuyển đổi trường trung học phổ thông tư thục có
nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong
nước đầu tư và trường phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang
trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận.
|
Giáo dục và Đào tạo
|
20 ngày
|
20 ngày
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Tây Ninh
(số 83, đường Phạm Tung, Phường 3, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh)
|
Không có
|
Nghị định số 84/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giáo dục
|
Mới ban hành
|
3
|
Xét, cấp học bổng chính sách
|
Chế độ chính sách
|
14 ngày
|
09 ngày
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Tây Ninh
(số 83, đường Phạm Tung, Phường 3, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh)
|
Không có
|
Nghị định số 84/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giáo dục.
|
Sửa đổi, bổ sung
căn cứ pháp lý
|
4
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc
|
Văn bằng chứng chỉ
|
01 ngày
|
01 ngày
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Tây Ninh
(số 83, đường Phạm Tung, Phường 3, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh)
|
6.000đ/1 bản sao
|
Thông tư số 21/2019/TT-BGDĐT ngày 29/11/2019 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế quản lý bằng tốt nghiệp trung học cơ
sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, bằng tốt nghiệp trung cấp sư phạm,
bằng tốt nghiệp cao đẳng sư phạm, văn bằng giáo dục đại học và chứng chỉ của
hệ thống giáo dục quốc dân
|
Sửa đổi, bổ sung
căn cứ pháp lý và thành phần hồ sơ
|
5
|
Chỉnh sửa văn bằng, chứng chỉ
|
Văn bằng chứng chỉ
|
05 ngày
|
01 ngày
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Tây Ninh
(số 83, đường Phạm Tung, Phường 3, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh)
|
6.000đ/l bản sao
|
Thông tư số 21/2019/TT-BGDĐT ngày 29/11/2019 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế quản lý bằng tốt nghiệp trung học cơ
sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, bằng tốt nghiệp trung cấp sư phạm,
bằng tốt nghiệp cao đẳng sư phạm, văn bằng giáo dục đại học và chứng chỉ của
hệ thống giáo dục quốc dân
|
Sửa đổi, bổ sung
căn cứ pháp lý
|
II
|
CẤP HUYỆN
|
|
|
|
|
|
|
|
1.
|
Chuyển đổi cơ sở giáo nhà trẻ, trường mẫu giáo,
trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường
mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận.
|
Giáo dục và đào tạo
|
20 ngày
|
20 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng
HĐND và UBND cấp huyện
|
Không có
|
Nghị định số 84/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giáo dục
|
Mới ban hành
|
2.
|
Chuyển đổi hường trung học cơ sở tư thục và
trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất cao nhất là
trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục
hoạt động không vì lợi nhuận.
|
Giáo dục và Đào tạo
|
20 ngày
|
20 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng
HĐND và UBND cấp huyện
|
Không có
|
Nghị định số 84/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giáo dục.
|
Mới ban hành
|
3.
|
Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân,
người lao động làm việc tại khu công nghiệp
|
Giáo dục mầm non
|
24 ngày
|
24 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng
HĐND và UBND cấp huyện
|
Không có
|
Nghị định số 105/2020/NĐ-CP ngày 8/9/2020 của
Chính phủ Quy định chính sách phát triển giáo dục mầm non
|
Mới ban hành
|
4.
|
Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ
sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp
|
Giáo dục mầm non
|
17 ngày
|
10 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng
HĐND và UBND cấp huyện
|
Không có
|
Nghị định số: 105/2020/NĐ-CP ngày 08/9/2020 của
Chính phủ quy định chính sách phát triển giáo dục mầm non
|
Mới ban hành
|
5.
|
Chuyển trường đối với học sinh tiểu học
|
Giáo dục Tiểu học
|
03 ngày
|
02 ngày
|
Các trường Tiểu học (trường nơi chuyển đến)
|
Không có
|
Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT ngày 04 tháng 9 năm
2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ trường Tiểu học
|
Mới ban hành
|
6.
|
Hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo
|
Giáo dục mầm non
|
90 ngày
|
60 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng
HĐND và UBND cấp huyện
|
Không có
|
Nghị định số 105/2020/NĐ-CP ngày 08/9/2020 của
Chính phủ quy định chính sách phát triển giáo dục mầm non
|
Sửa đổi, bổ sung
căn cứ pháp lý
|
7.
|
Thành lập trường tiểu học
|
Giáo dục và Đào tạo
|
40 ngày
|
27 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng
HĐND và UBND cấp huyện
|
Không có
|
Thông tư số 03/2020/TT-BGDĐT ngày 15/9/2020 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc Ban hành điều lệ trường Tiểu học;
|
Sửa đổi, bổ sung
căn cứ pháp lý
|
8.
|
Cho phép hoạt động giáo dục trường tiểu học
|
Giáo dục và Đào tạo
|
20 ngày
|
10 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng
HĐND và UBND cấp huyện
|
Không có
|
Thông tư số 03/2020/TT-BGDĐT ngày 15/9/2020 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc Ban hành điều lệ trường Tiểu học;
|
Sửa đổi, bổ sung
căn cứ pháp lý
|
9.
|
Thành lập trung tâm học tập cộng đồng tại xã,
phường, thị trấn
|
Giáo dục và Đào tạo
|
15 ngày
|
10 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng
HĐND và UBND cấp huyện
|
Không có
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của
Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017//NĐ- CP.
|
Sửa đổi, bổ sung
căn cứ pháp lý và thành phần hồ sơ
|
10
|
Giải thể trung tâm học tập cộng đồng tại xã,
phường, thị trấn
|
Giáo dục và Đào tạo
|
20 ngày
|
14 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng
HĐND và UBND cấp huyện
|
Không có
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của
Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017//NĐ-CP.
|
Sửa đổi, bổ sung
căn cứ pháp lý
|
11.
|
Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở
lại BGD-TNI- 285371
|
Giáo dục và Đào tạo
|
15 ngày
|
10 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng
HĐND và UBND cấp huyện
|
Không có
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của
Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017//NĐ-CP.
|
Sửa đổi, bổ sung
căn cứ pháp lý
|
12.
|
Thành lập trường trung học cơ sở công lập, cho
phép thành trường trung học cơ sở tư thục
|
Giáo dục và Đào tạo
|
25 ngày
|
17 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng
HĐND và UBND cấp huyện
|
Không có
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của
Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ- CP.
|
Sửa đổi, bổ sung
căn cứ pháp lý và thành phần hồ sơ
|
13.
|
Cho phép hoạt động trường trung học cơ sở
|
Giáo dục và Đào tạo
|
20 ngày
|
14 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng
HĐND và UBND cấp huyện
|
Không có
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của
Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ- CP.
|
Sửa đổi, bổ sung
căn cứ pháp lý
|
14.
|
Sáp nhập, chia tách trường trung học cơ sở
|
Giáo dục và Đào tạo
|
25 ngày
|
17 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng
HĐND và UBND cấp huyện
|
Không có
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm
2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực
giáo dục; Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ Sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017//NĐ-CP.
|
Sửa đổi, bổ sung
căn cứ pháp lý và thành phần hồ sơ
|
15.
|
Giải thể trường trung học cơ sở
|
Giáo dục và Đào tạo
|
20 ngày
|
14 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng
HĐND và UBND cấp huyện
|
Không có
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của
Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017//NĐ- CP.
|
Sửa đổi, bổ sung
căn cứ pháp lý và thành phần hồ sơ
|
16.
|
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại
|
Giáo dục và Đào tạo
|
20 ngày
|
14 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng
HĐND và UBND cấp huyện
|
Không có
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của
Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017//NĐ- CP.
|
Sửa đổi, bổ sung
căn cứ pháp lý và thành phần hồ sơ
|
17
|
Cấp bản sao văn bằng chứng chỉ
|
Giáo dục và Đào tạo
|
03 ngày
|
02 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng
HĐND và UBND cấp huyện
|
6.000đ/1 bản sao
|
Thông tư số 21/2019/TT-BGDĐT ngày 29/11/2019 của
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về ban hành Quy chế quản lý bằng tốt nghiệp
trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, bằng tốt nghiệp trung
học sư phạm, bằng tốt nghiệp cao đẳng sư phạm, văn bằng giáo dục đại học và
chứng chỉ của hệ thống giáo dục quốc dân
|
Sửa đổi, bổ sung
căn cứ pháp lý và thành phần hồ sơ
|
18.
|
Chỉnh sửa nội dung văn bằng
|
Giáo dục và Đào tạo
|
05 ngày
|
03 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng
HĐND và UBND cấp huyện
|
6.000đ/l bản sao
|
Thông tư số 21/2019/TT-BGDĐT ngày 29/11/2019 của
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về ban hành Quy chế quản lý bằng tốt nghiệp
trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, bằng tốt nghiệp trung
học sư phạm, bằng tốt nghiệp cao đẳng sư phạm, văn bằng giáo dục đại học và
chứng chỉ của hệ thống giáo dục quốc dân
|
Sửa đổi, bổ sung
căn cứ pháp lý
|
19.
|
Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh
tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên học tại các cơ sở giáo dục công
lập
|
Giáo dục và Đào tạo
|
14 ngày
|
09 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng
HĐND và UBND cấp huyện
|
Không có
|
Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của
Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục quốc
dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học
2015-2016 đến năm học 2020-2021
|
Sửa đổi, bổ sung
căn cứ pháp lý
|
20.
|
Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở
giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
Giáo dục và Đào tạo
|
20 ngày
|
15 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng
HĐND và UBND cấp huyện
|
Không có
|
Thông tư số 32/2020/TT-BGDĐT ngày 15/9/2020 của Bộ
trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ trường trung học cơ sở, trường
trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học.
|
Sửa đổi, bổ sung
căn cứ pháp lý
|
III
|
CẤP XÃ
|
|
|
|
|
|
|
|
1.
|
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
BGD-TNI-285393
|
Giáo dục và Đào tạo
|
35 ngày
|
24 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
Không có
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ- CP.
|
Sửa đổi, bổ sung
căn cứ pháp lý
|
2.
|
Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc
lập BGD-TNI-285394
|
Giáo dục và Đào tạo
|
35 ngày
|
24 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
Không có
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP .
|
Sửa đổi, bổ sung
căn cứ pháp lý
|
3.
|
Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
BGD-TNI-285395
|
Giáo dục và Đào tạo
|
30 ngày
|
20 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
Không có
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP .
|
Sửa đổi, bổ sung
căn cứ pháp lý
|
4.
|
Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo hoạt động giáo
dục trở lại BGD-TNI-285396
|
Giáo dục và Đào tạo
|
25 ngày
|
17 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
Không có
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP .
|
Sửa đổi, bổ sung
căn cứ pháp lý
|
5
|
Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương
trình giáo dục tiểu học BGD-TNI-285396
|
Giáo dục và Đào tạo
|
20 ngày
|
14 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
Không có
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ- CP.
|
Sửa đổi, bổ sung
căn cứ pháp lý
|
B
|
DANH MỤC TTHC BỊ HỦY BỎ HOẶC BÃI BỎ
|
I
|
CẤP TỈNH
|
1
|
Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng
giáo dục
|
2
|
Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt
động dạy thêm, học thêm đối với cấp trung học phổ thông
|
II
|
CẤP HUYỆN
|
1
|
Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt
động dạy thêm, học thêm đối với cấp trung học cơ sở
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 2703/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tây Ninh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2703/QĐ-UBND ngày 04/11/2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tây Ninh
73
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|