ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 27/QĐ-UBND
|
Cà Mau, ngày 09
tháng 01 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; PHÊ DUYỆT QUY
TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, ỦY BAN NHÂN
DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm
2015 và được sửa đổi, bổ sung năm 2017, năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định
số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính; được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày
06/12/2021 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 178/QĐ-BNN-LN ngày
08/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố
thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh
vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và phát triển
nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tại Tờ trình số 07/TTr-SNN ngày 09/01/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này:
1. Công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành,
sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh
Cà Mau (kèm theo Danh mục).
2. Phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết
thủ tục hành chính nêu tại khoản 1 Điều này (kèm theo Quy trình).
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh), Ủy
ban nhân dân cấp huyện và các cơ quan, đơn vị liên quan tổ chức thực hiện công
khai thủ tục hành chính và Quy trình được nêu tại Điều 1 Quyết định này tại
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh, Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau theo đúng quy định. Hoàn thành xong trong thời
hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn, Giám đốc Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh,
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
01/02/2024./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, VPCP (CDVCQG);
- CT UBND tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- CVP, các PVP UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Phòng: NNTN, CCHC (VLi01/24);
- Lưu: VT, M.A16/1.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lâm Văn Bi
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số: 27/QĐ-UBND ngày 09/01/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Cà Mau)
* CÁCH THỨC THỰC HIỆN
- Đối với cấp tỉnh: Tổ chức, cá nhân gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính trực tiếp đến Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh
Cà Mau thông qua Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau (Địa chỉ:
Tầng 1, tầng 2, Tòa nhà Viettel, số 298, đường Trần Hưng Đạo, phường 5, thành
phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau; hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích, nộp trực tuyến
trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, địa chỉ website https://dichvucong.gov.vn hoặc
Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Cà Mau, địa chỉ website
https://dichvucong.camau.gov.vn (nếu đủ điều kiện theo quy định).
- Đối với cấp huyện: Tổ chức, cá nhân gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính trực tiếp đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện;
hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích, nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công
quốc gia, địa chỉ website https://dichvucong.gov.vn hoặc Cổng Dịch vụ công trực
tuyến tỉnh Cà Mau, địa chỉ website https://dichvucong.camau.gov.vn (nếu đủ điều
kiện theo quy định).
- Thời gian tiếp nhận: Vào giờ hành chính
các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định), cụ thể như sau:
+ Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút.
+ Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút.
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
CẤP TỈNH
TT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí (nếu
có) sửa đổi, bổ sung
|
Căn cứ pháp lý
sửa đổi, bổ sung
|
Ghi chú
|
Quyết định số 2256/QĐ-UBND ngày 15/12/2023
|
1
|
1.000055.000.00.00.H12
|
Phê duyệt hoặc điều chỉnh
phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức
|
Trong thời hạn 22 ngày làm việc (cắt giảm 06/28
ngày làm việc, tỷ lệ 21,42%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp:
Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn.
- Cơ quan có thẩm quyền Quyết định: Ủy ban nhân
dân tỉnh.
|
Không
|
- Thông tư số 28/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Thông tư số 13/2023/TT- BNNPTNT ngày 30/11/2023
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ
“1.000055” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH CẤP
HUYỆN
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí (nếu
có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
1
|
Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng
bền vững của chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư hoặc hộ gia đình
cá nhân liên kết thành nhóm hộ, tổ hợp tác trường hợp có tổ chức các hoạt động
du lịch sinh thái
|
Trong thời hạn
17,5 ngày (cắt giảm 4,5/22 ngày, tỷ lệ 20,45%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Phòng Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn, Hạt Kiểm lâm cấp huyện.
- Cơ quan có thẩm quyền Quyết định: Ủy ban nhân
dân cấp huyện.
|
Không
|
- Thông tư số 28/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Thông tư số 13/2023/TT-BNNPTNT ngày 30/11/2023
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ
“3.000250” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
Tổng số Danh mục
có 02 TTHC (trong đó: 01 TTHC cấp tỉnh, 01 TTHC cấp huyện)./.
QUY
TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, ỦY BAN NHÂN CẤP
HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định
số: 27/QĐ-UBND ngày 09/01/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
1. Phê duyệt hoặc điều chỉnh
phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức (Mã số hồ sơ:
1.000055.000.00.00.H12)
a) Thời gian giải quyết: Trong thời hạn
22 ngày (cắt giảm 06/28 ngày, tỷ lệ 21,42%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Trong đó:
- Tại Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 18
ngày
- Tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh 04 ngày.
b) Quy trình giải quyết:
- Quy trình giải quyết tại Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn:
+ Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Giải quyết
thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tài khoản trên Cổng
Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau (trường hợp chưa có tài
khoản thì công chức hướng dẫn hoặc trực tiếp tạo tài khoản cho tổ chức, cá
nhân), nhập các thông tin cơ bản về bộ hồ sơ, kiểm tra các thành phần hồ sơ
và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, số hoá hồ sơ, chuyển hồ sơ về Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi cục Kiểm lâm) để xử lý hồ sơ: 0,25
ngày làm việc.
+ Bước 2: Chuyên viên Chi cục Kiểm lâm tiếp nhận hồ
sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra file scan), kiểm tra, thẩm
định hồ sơ (trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng được quy định, thông báo cho tổ chức,
cá nhân bổ sung đầy đủ hồ sơ), khi đầy đủ hồ sơ Chuyên viên hoàn thiện hồ
sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý), chuyển lãnh đạo Chi cục
Kiểm lâm thẩm định hồ sơ duyệt trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn ký trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định: 17,5 ngày.
+ Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả
giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ trình đến Văn phòng Ủy ban nhân
dân tỉnh thực hiện quy trình tiếp theo: 0,25 ngày làm việc.
- Quy trình giải quyết tại Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh:
+ Bước 1: Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tiếp nhận,
thẩm định hồ sơ trình của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, hoàn thiện hồ
sơ, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục
hành chính theo quy định: 3,75 ngày làm việc (trường hợp không phê duyệt phải
trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do).
+ Bước 2: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả
giải quyết đính kèm lên hệ thống, gửi kết quả giải quyết về Trung tâm Giải quyết
thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, số
hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính
điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25 ngày làm việc.
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
1. Phê duyệt hoặc điều chỉnh
phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng
dân cư hoặc hộ gia đình cá nhân liên kết thành nhóm hộ, tổ hợp tác trường hợp
có tổ chức các hoạt động du lịch sinh thái
a) Thời gian giải quyết: Trong thời hạn
17,5 ngày (cắt giảm 4,5/22 ngày, tỷ lệ 20,45%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Chuyên viên trực tại Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả cấp huyện hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tài khoản trên Cổng
Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau (trường hợp chưa có tài
khoản thì công chức hướng dẫn hoặc trực tiếp tạo tài khoản cho tổ chức, cá
nhân); nhập các thông tin cơ bản về bộ hồ sơ, kiểm tra các thành phần hồ sơ
và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, số hoá hồ sơ, chuyển hồ sơ về Phòng
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Chuyên viên Phòng Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu hồ sơ có yêu cầu; kiểm tra
file scan) thẩm định, hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết
quả xử lý), chuyển lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ký
trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục
hành chính theo quy định: 17 ngày.
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả
giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết về Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính
điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục
hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25 ngày làm việc.
Lưu ý: Đối với các Quy trình liên
thông như trên đơn vị nào nhận hồ sơ đầu vào xuất phiếu hẹn phải đảm bảo tổng
thời gian thực hiện hết các Quy trình (từ khi nhận hồ sơ đầu vào đến khi kết
thúc các quy trình, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân) và để đảm bảo việc trả kết
quả cho tổ chức, cá nhân theo phiếu hẹn, cơ quan, đơn vị có thẩm quyền giải quyết
thủ tục hành chính liên thông/không liên thông chủ động chuyển, trả kết quả giải
quyết thủ tục hành chính về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả trước 01 buổi. Đồng
thời yêu cầu các cơ quan, đơn vị thực hiện đúng theo Quy trình số hóa hồ sơ, kết
quả giải quyết thủ tục hành chính trong tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành
chính theo quy định./.