Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 269/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Thuận Người ký: Đoàn Anh Dũng
Ngày ban hành: 02/02/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 269/QĐ-UBND

Bình Thuận, ngày 02 tháng 02 năm 2024

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 240/QĐ-BNN-LN ngày 10/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 15/TTr-SNN ngày 23/01/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, cụ thể:

1. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (chi tiết tại Phụ lục I).

2. Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (chi tiết tại Phụ lục II).

Điều 2.

1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/02/2024.

2. Quyết định này:

- Bãi bỏ thủ tục hành chính thứ tự số 1, 2 mục I Phần A (danh mục thủ tục hành chính cấp tỉnh) tại Quyết định số 744/QĐ-UBND ngày 31/3/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh;

- Bãi bỏ thủ tục hành chính: Thứ tự số 1 mục I Phần A, thứ tự số 1 mục II Phần A (danh mục thủ tục hành chính cấp tỉnh) và thứ tự số 1 mục I Phần B (danh mục thủ tục hành chính cấp huyện) tại Quyết định số 422/QĐ-UBND ngày 08/3/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; chủ tịch ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC - Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch, các PCT. UBND tỉnh;
- Sở TT&TT (P/h cập nhật các phần mềm);
- Trung tâm Hành chính công tỉnh;
- Lưu: VT, NCKSTTHC.Hữu

CHỦ TỊCH




Đoàn Anh Dũng


PHỤ LỤC I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số 269/QĐ-UBND ngày 02/02/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

I. Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung (04 TTHC)

TT

Mã số TTHC

Tên TTHC

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp lý

Mức độ DVC

Thực hiện qua BCCI

1

1.007917

Phê duyệt phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế

- 30 ngày đối với trường hợp không kiểm tra thực địa.

- 45 ngày đối với trường hợp phải kiểm tra thực địa.

- Tiếp nhận và trả kết quả

tại Trung tâm Hành chính

công tỉnh;

- Cơ quan giải quyết: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; UBND tỉnh.

Chưa triển khai

Không

Thông tư số 22/2023/TT- BNNPTNT ngày 15/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

2

1.007916

Chấp thuận nộp tiền trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế

- 22 ngày đối với trường hợp UBND tỉnh bố trí đất trồng rừng trên địa bàn;

- Trường hợp UBND tỉnh không bố trí đất trồng rừng trên địa bàn:

+ 57 ngày khi chủ dự án không nộp ngay số tiền trồng rừng thay thế;

+ 37 ngày (trường hợp số tiền đã nộp theo đơn giá trồng rừng của UBND tỉnh nơi đề nghị nộp tiền thấp hơn số tiền phải nộp theo đơn giá trồng rừng của tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế);

+ 42 ngày (trường hợp số tiền đã nộp theo đơn giá trồng rừng của UBND tỉnh nơi đề nghị nộp tiền cao hơn số tiền phải nộp theo đơn giá trồng rừng của tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế).

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan giải quyết: Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh; Sở Nôn nghiệp và Phát triển nông thôn; UBND tỉnh.

Chưa triển khai

Không

3

1.000045

Xác nhận bảng kê lâm sản

- 02 ngày làm việc trường hợp không phải xác minh;

- 04 ngày làm việc trường hợp phải xác minh;

- 08 ngày trường hợp phải xác minh nhiều nội dung phức tạp.

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh;

- Cơ quan giải quyết: Chi cục Kiểm lâm.

Toàn trình

Không

4

1.011470

Phê duyệt phương án khai thác thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nguồn vốn trồng rừng

10 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh;

- Cơ quan giải quyết: Chi cục Kiểm lâm; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nguồn vốn trồng rừng).

Chưa triển khai

Không

B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

I. Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung (01 TTHC)

TT

Mã số TTHC

Tên TTHC

Thời hạn giải quyết

Cách thức thực hiện

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp lý

Mức độ DVC

Thực hiện qua BCCI

1

1.011471

Phê duyệt phương án khai thác thực vật rừng loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện

10 ngày

Chưa triển khai

- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại bộ phận một cửa cấp huyện;

- Cơ quan thực hiện: Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn cấp huyện; UBND cấp huyện.

Không

Thông tư số 22/2023/TT- BNNPTNT ngày 15/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Ghi chú: Đối với các địa phương không có Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thì phòng chuyên môn được giao tham mưu giúp UBND cấp huyện thực hiện chức năng quản lý nhà nước về nông nghiệp và phát triển nông thôn có trách nhiệm tham mưu theo đúng quy định.


PHỤ LỤC II

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 269/QĐ-UBND ngày 02/02/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

1. Thủ tục phê duyệt phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế (Mã số TTHC: 1.007917).

* Đối với trường hợp không kiểm tra thực địa: 30 ngày.

Trình tự công việc

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.

Giờ hành chính

Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả.

Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.

Bước 2

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

Chuyển hồ sơ cho Sở NN&PTNT (qua Văn phòng Sở).

0.5 ngày

Bước 3

Văn thư

Tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn (Văn phòng Sở) xử lý.

0.5 ngày

Bước 4

Công chức Văn phòng Sở

Tham mưu thành lập hội đồng và tổ chức thẩm định phê duyệt phương án.

17.5 ngày

Bước 5

Lãnh đạo Văn phòng Sở

Xem xét, trình lãnh đạo Sở.

0.5 ngày

Bước 6

Lãnh đạo Sở

Xem xét, ký duyệt.

0.5 ngày

Bước 7

Văn thư

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả cho CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh.

0.5 ngày

Bước 8

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

Chuyển kết quả thẩm định hồ sơ cho CCVC tiếp nhận và trả kết quả của VP. UBND tỉnh.

0.5 ngày

Bước 9

CCVC tiếp nhận và trả kết quả của VP. UBND tỉnh

Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý.

0.5 ngày

Bước 10

Công chức phòng chuyên môn của VP. UBND tỉnh

Kiểm tra, hoàn chỉnh dự thảo văn bản trình lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt.

06 ngày

Bước 11

Lãnh đạo VP. UBND tỉnh

Xem xét, thông qua dự thảo.

01 ngày

Bước 12

Lãnh đạo UBND tỉnh

Xem xét, ký duyệt.

01 ngày

Bước 13

Văn thư

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả cho CCVC tiếp nhận và trả kết quả của VP. UBND tỉnh.

0.5 ngày

Bước 14

CCVC tiếp nhận và trả kết quả của VP. UBND tỉnh

Tiếp nhận và trả kết quả cho CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh.

0.5 ngày

Bước 15

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

Tiếp nhận và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có).

Giờ hành chính

Tổng thời gian thực hiện TTHC:

30 ngày

* Đối với trường hợp phải kiểm tra thực địa: 45 ngày.

Trình tự công việc

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.

Giờ hành chính

Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả.

Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.

Bước 2

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

Chuyển hồ sơ cho Sở NN&PTNT (qua Văn phòng Sở).

0.5 ngày

Bước 3

Văn thư

Tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn (Văn phòng Sở) xử lý.

0.5 ngày

Bước 4

Công chức Văn phòng Sở

Tham mưu, thẩm định phê duyệt phương án.

30.5 ngày

Bước 5

Lãnh đạo Văn phòng Sở

Xem xét, trình lãnh đạo Sở.

01 ngày

Bước 6

Lãnh đạo Sở

Xem xét, ký duyệt.

01 ngày

Bước 7

Văn thư

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả cho CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh.

0.5 ngày

Bước 8

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

Chuyển kết quả thẩm định hồ sơ cho CCVC tiếp nhận và trả kết quả của VP. UBND tỉnh.

0.5 ngày

Bước 9

CCVC tiếp nhận và trả kết quả của VP. UBND tỉnh

Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý.

0.5 ngày

Bước 10

Công chức phòng chuyên môn của VP. UBND tỉnh

Kiểm tra, hoàn chỉnh dự thảo văn bản trình lãnh đạo UBND tỉnh.

06 ngày

Bước 11

Lãnh đạo VP. UBND tỉnh

Xem xét, thông qua dự thảo.

01 ngày

Bước 12

Lãnh đạo UBND tỉnh

Xem xét, ký duyệt.

01 ngày

Bước 13

Văn thư

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả cho CCVC tiếp nhận và trả kết quả của VP. UBND tỉnh.

0.5 ngày

Bước 14

CCVC tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh

Tiếp nhận và chuyển kết quả cho CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh.

0.5 ngày

Bước 15

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

Tiếp nhận và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có).

Giờ hành chính

Tổng thời gian thực hiện TTHC:

45 ngày

2. Thủ tục chấp thuận nộp tiền trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế (Mã số TTHC: 1.007916).

* Trường hợp UBND tỉnh bố trí đất trồng rừng trên địa bàn: 22 ngày.

Trình tự công việc

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.

Giờ hành chính

Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả.

Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.

Bước 2

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

Chuyển hồ sơ cho Sở NN&PTNT (qua Văn phòng Sở).

0.5 ngày

Bước 3

Văn phòng Sở

Tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý.

0.5 ngày

Bước 4

Công chức Văn phòng Sở

Tham mưu lãnh đạo Sở trình UBND tỉnh về việc chấp thuận nộp tiền, thời gian và số tiền phải nộp trên diện tích phải trồng rừng thay thế của dự án.

01 ngày

Bước 5

Lãnh đạo Văn phòng Sở

Xem xét, trình lãnh đạo Sở.

0.5 ngày

Bước 6

Lãnh đạo Sở

Xem xét, ký duyệt.

0.5 ngày

Bước 7

Văn thư

Vào sổ văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả cho CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

0.5 ngày

Bước 8

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

Chuyển hồ sơ cho CCVC tiếp nhận và trả kết quả của VP. UBND tỉnh.

0.5 ngày

Bước 9

CCVC tiếp nhận và trả kết quả của VP. UBND tỉnh

Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý.

0.5 ngày

Bước 10

Công chức phòng chuyên môn

Kiểm tra, hoàn chỉnh dự thảo trình lãnh đạo UBND tỉnh.

01 ngày

Bước 11

Lãnh đạo VP. UBND tỉnh

Xem xét, thông qua dự thảo.

0.5 ngày

Bước 12

Lãnh đạo UBND tỉnh

Ký ban hành thông báo về việc chấp thuận nộp tiền, thời gian và số tiền phải nộp trên diện tích phải trồng rừng thay thế.

0.5 ngày

Bước 13

Văn thư

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả cho CCVC tiếp nhận và trả kết quả của VP. UBND tỉnh.

0.25 ngày

Bước 14

CCVC tiếp nhận và trả kết quả của VP. UBND tỉnh

Tiếp nhận và chuyển kết quả cho CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh.

0.25 ngày

Bước 15

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

Tiếp nhận và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Giờ hành chính

* Ghi chú :

- Sau khi nhận được thông báo của UBND tỉnh, trong thời gian 10 ngày Chủ dự án phải thực hiện nộp đủ số tiền trồng rừng thay thế vào Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh.

- Trong thời gian 05 ngày sau khi Chủ dự án nộp tiền, Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh có thông báo bằng văn bản cho Chủ dự án về việc hoàn thành nghĩa vụ trồng rừng thay thế.

Tổng thời gian thực hiện hoàn thành TTHC:

22 ngày

* Trường hợp UBND tỉnh không bố trí đất trồng rừng trên địa bàn:

- Trường hợp chủ dự án không đề nghị nộp ngay số tiền trồng rừng thay thế theo đơn giá trồng rừng của UBND cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền.

Trình tự công việc

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.

Giờ hành chính

Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả.

Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.

Bước 2

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

Chuyển hồ sơ cho Sở NN&PTNT (qua Văn phòng Sở).

0.25 ngày

Bước 3

Văn phòng Sở

Tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý.

0.25 ngày

Bước 4

Bộ phận chuyên môn

Tham mưu lãnh đạo Sở trình UBND tỉnh xem xét, gửi hồ sơ đề nghị Bộ NN&PTNT chấp thuận việc nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam để tổ chức trồng rừng thay thế tại địa phương khác.

03 ngày

Bước 5

Lãnh đạo Sở

Xem xét, ký duyệt.

0.5 ngày

Bước 6

Văn thư

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả cho CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

0.25 ngày

Bước 7

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

Tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho CCVC tiếp nhận và trả kết quả của VP. UBND tỉnh.

0.25 ngày

Bước 8

CCVC tiếp nhận và trả kết quả của VP. UBND tỉnh

Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý.

0.25 ngày

Bước 9

Công chức phòng chuyên môn VP. UBND tỉnh

Kiểm tra, hoàn chỉnh dự thảo trình lãnh đạo VP. UBND tỉnh.

01 ngày

Bước 10

Lãnh đạo VP. UBND tỉnh

Xem xét, thông qua dự thảo.

0.5 ngày

Bước 11

Lãnh đạo UBND tỉnh

Xem xét, ký duyệt.

0.5 ngày

Bước 12

Văn thư

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ; gửi văn bản kèm hồ sơ đến Bộ NN&PTNT.

0.25 ngày

Bước 13

Bộ NN&PTNT

Có văn bản đề nghị UBND cấp tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế cung cấp thông tin về địa điểm trồng rừng thay thế và đơn giá trồng rừng.

05 ngày

Bước 14

UBND tỉnh

Có văn bản xác nhận về việc bố trí địa điểm trồng rừng thay thế và đơn giá trồng rừng.

12 ngày

Bước 15

Bộ NN&PTNT

Có văn bản gửi UBND tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế kèm theo bản sao quyết định phê duyệt đơn giá trồng rừng thay thế.

03 ngày

Bước 16

UBND tỉnh

Có văn bản gửi Chủ dự án về thời gian và số tiền Chủ dự án phải nộp để trồng rừng thay thế.

04 ngày

Bước 17

Văn thư

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả cho CCVC tiếp nhận và trả kết quả VP. UBND tỉnh.

0.5 ngày

Bước 18

CCVC tiếp nhận và trả kết quả VP. UBND tỉnh

Tiếp nhận và chuyển kết quả cho CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh.

0.5 ngày

Bước 19

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

Tiếp nhận và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có).

Giờ hành chính

* Ghi chú: - Trong thời gian 10 ngày kể từ khi nhận được văn bản của UBND tỉnh nơi đề nghị nộp tiền trồng rừng thay thế, Chủ dự án phải nộp tiền về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh nơi Chủ dự án nộp hồ sơ theo quy định.

- Trong thời gian 05 ngày kể từ khi nhận được số tiền của Chủ dự án nộp, Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh chuyển tiền về Quỹ Bảo vệ và Phát triển Việt Nam theo quy định.

- Trong thời gian 10 ngày, Quỹ Bảo vệ và Phát triển Việt Nam chuyển tiền về Quỹ Bảo vệ và Phát triển tỉnh nơi được lựa chọn trồng rừng thay thế theo quy định.

Tổng thời gian thực hiện hoàn thành TTHC:

57 ngày

- Trường hợp chủ dự án đề nghị nộp ngay số tiền trồng rừng thay thế theo đơn giá trồng rừng của UBND cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền.

Trình tự công việc

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.

Giờ hành chính

Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả.

Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.

Bước 2

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

Chuyển hồ sơ cho Sở NN&PTNT (qua Văn phòng Sở).

0.5 ngày

Bước 3

Văn phòng Sở

Tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý.

0.5 ngày

Bước 4

Công chức bộ phận chuyên môn

Tham mưu lãnh đạo Sở trình UBND tỉnh về việc chấp thuận nộp tiền, thời gian và số tiền phải nộp trên diện tích phải trồng rừng thay thế của Chủ dự án.

02 ngày

Bước 5

Lãnh đạo Sở

Xem xé, ký duyệt.

0.5 ngày

Bước 6

Văn thư

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả cho CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh.

0.5 ngày

Bước 7

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

Chuyển hồ sơ cho CCVC tiếp nhận và trả kết quả của VP. UBND tỉnh.

0.5 ngày

Bước 8

CCVC tiếp nhận và trả kết quả của VP. UBND tỉnh

Kiểm tra, tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý.

0.5 ngày

Bước 9

Công chức phòng chuyên môn

Kiểm tra, hoàn chỉnh dự thảo trình lãnh đạo VP. UBND tỉnh.

01 ngày

Bước 10

Lãnh đạo VP. UBND tỉnh

Xem xét, thông qua dự thảo.

0.5 ngày

Bước 11

Lãnh đạo UBND tỉnh

Ký ban hành thông báo về việc chấp thuận nộp tiền, thời gian và số tiền phải nộp trên diện tích phải trồng rừng thay thế cho Chủ dự án.

0.5 ngày

Bước 12

Chủ dự án

Nộp tiền về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh nơi Chủ dự án nộp hồ sơ theo quy định.

10 ngày

Bước 13

Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh

Thông báo bằng văn bản cho Chủ dự án về việc hoàn thành nghĩa vụ trồng rừng thay thế

05 ngày

Bước 14

UBND tỉnh

Thông báo bằng văn bản cho Chủ dự án về số tiền chênh lệch về đơn giá trồng rừng thay thế

04 ngày

Bước 15

Văn thư

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho CCVC tiếp nhận và trả kết quả của VP. UBND tỉnh.

0.5 ngày

Bước 16

CCVC tiếp nhận và trả kết quả của VP. UBND tỉnh

Tiếp nhận và chuyển kết quả cho CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh.

0.5 ngày

Bước 17

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

Tiếp nhận và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có).

Giờ hành chính

* Ghi chú:

- Trường hợp số tiền nộp ban đầu thấp hơn, trong thời gian 10 ngày Chủ dự án phải nộp bổ sung số tiền chênh lệch vào Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh.

- Trường hợp số tiền nộp ban đầu cao hơn, trong thời gian 15 ngày Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh làm thủ tục hoàn trả lại số tiền chênh lệch cho Chủ dự án.

Tổng thời gian thực hiện: 37 ngày hoặc 42 ngày

3. Thủ tục xác nhận bảng kê lâm sản (Mã số: 1.000045).

* Trường hợp không phải xác minh.

Trình tự công việc

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.

Giờ hành chính

Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh tiếp nhận hồ sơ và lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả.

Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.

Bước 2

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

Chuyển hồ sơ cho Chi cục Kiểm lâm.

0.25 ngày

Bước 3

Phòng Tổ chức - Hành chính

Tiếp nhận và chuyển hồ sơ phòng chuyên môn (Phòng Thanh tra pháp chế).

0.25 ngày

Bước 4

Phòng Thanh tra pháp chế

Tham mưu xác nhận bảng kê lâm sản.

01 ngày

Bước 5

Chi cục trưởng

Xem xét, ký duyệt.

0.25 ngày

Bước 6

Phòng Tổ chức - Hành chính

Tiếp nhận và chuyển cho CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh.

0.25 ngày

Bước 7

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có).

Giờ hành chính

Tổng thời gian thực hiện TTHC:

02 ngày làm việc

* Trường hợp phải xác minh.

Trình tự công việc

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh tiếp nhận hồ sơ và lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả.

Giờ hành chính

Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.

Bước 2

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

Chuyển hồ sơ cho Chi cục Kiểm lâm.

0.25 ngày

Bước 3

Phòng Tổ chức - Hành chính

Tiếp nhận và chuyển hồ sơ phòng chuyên môn (Phòng Thanh tra pháp chế).

0.25 ngày

Bước 4

Phòng Thanh tra pháp chế

Tổ chức xác minh, tham mưu xác nhận bảng kê lâm sản.

03 ngày

Bước 5

Chi cục trưởng

Xem xét, ký duyệt.

0.25 ngày

Bước 6

Phòng Tổ chức - Hành chính

Tiếp nhận kết quả và chuyển cho CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh.

0.25 ngày

Bước 7

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có).

Giờ hành chính

Tổng thời gian thực hiện TTHC:

04 ngày làm việc

* Trường hợp phải xác minh nhiều nội dung phức tạp.

Trình tự công việc

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.

Giờ hành chính

Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh tiếp nhận hồ sơ và lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả.

Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.

Bước 2

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

Chuyển hồ sơ cho Chi cục Kiểm lâm.

0.25 ngày

Bước 3

Phòng Tổ chức - Hành chính

Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ phòng chuyên môn (Phòng Thanh tra pháp chế).

0.25 ngày

Bước 4

Phòng Thanh tra pháp chế

Tổ chức kiểm tra, xác minh, tham mưu xác nhận bảng kê lâm sản.

07 ngày

Bước 5

Chi cục trưởng

Xem xét, ký duyệt.

0.25 ngày

Bước 6

Phòng Tổ chức - Hành chính

Tiếp nhận kết quả và chuyển cho CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh.

0.25 ngày

Bước 7

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có).

Giờ hành chính

Tổng thời gian thực hiện TTHC:

08 ngày

4. Thủ tục phê duyệt phương án khai thác thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nguồn vốn trồng rừng (Mã số: 1.011470).

Trình tự công việc

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.

Giờ hành chính

Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả.

Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.

Bước 2

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

Chuyển hồ sơ cho Phòng Tổ chức - Hành chính, Chi cục Kiểm lâm.

0.5 ngày

Bước 3

Phòng Tổ chức - Hành chính

Tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn (Phòng Sử dụng và Phát triển rừng).

0.5 ngày

Bước 4

Phòng Sử dụng và Phát triển rừng

Tham mưu, phê duyệt phương án.

06 ngày

Bước 5

Lãnh đạo Chi cục

Xem xét, trình lãnh đạo Sở.

0.5 ngày

Bước 6

Lãnh đạo Sở

Xem xét, ký duyệt.

1.5 ngày

Bước 7

Văn thư Sở

Vào số văn bản, lưu hồ sơ; chuyển kết quả cho phòng Tổ chức - Hành chính.

0.5 ngày

Bước 8

Phòng Tổ chức - Hành chính

Tiếp nhận kết quả và chuyển cho CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh.

0.5 ngày

Bước 9

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có).

Giờ hành chính

Tổng thời gian thực hiện TTHC:

10 ngày

B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

1. Thủ tục phê duyệt phương án khai thác thực vật rừng loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện (Mã số TTHC: 1.011471).

Trình tự công việc

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Công chức tại bộ phận một cửa UBND cấp huyện

Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.

Giờ hành chính

Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại bộ phận một cửa UBND cấp huyện lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả.

Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại bộ phận một cửa UBND cấp huyện hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại bộ phận một cửa UBND cấp huyện phải nêu rõ lý do.

Bước 2

Công chức tại bộ phận một cửa UBND cấp huyện

Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý.

0.5 ngày

Bước 3

Công chức phòng chuyên môn

Xem xét, thẩm định hồ sơ.

04 ngày

Bước 4

Lãnh đạo phòng chuyên môn

Thẩm tra hồ sơ và trình lãnh đạo UBND huyện ký duyệt.

01 ngày

Bước 5

Công chức Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

Kiểm tra, xử lý hồ sơ trình lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện.

02 ngày

Bước 6

Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

Xem xét, thông qua dự thảo văn bản.

01 ngày

Bước 7

Lãnh đạo UBND cấp huyện

Xem xét, ký duyệt.

01 ngày

Bước 8

Văn thư

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả cho công chức tại bộ phận một cửa UBND cấp huyện.

0.5 ngày

Bước 9

Công chức tại bộ phận một cửa UBND cấp huyện

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có).

Giờ hành chính

Tổng thời gian thực hiện TTHC:

10 ngày

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 269/QĐ-UBND ngày 02/02/2024 công bố danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Thuận

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


217

DMCA.com Protection Status
IP: 3.138.114.140
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!