ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2689/QĐ-UBND
|
Bình Dương,
ngày 19 tháng 10 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH BÌNH DƯƠNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ,
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính, Nghị định
số 48/2013/NĐ-CP, ngày 14 tháng 5 năm 2023 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP, ngày
07 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ,
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn
nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở khoa học
và Công nghệ tại Tờ trình số 50/TTr-SKHCN ngày 11 tháng 10 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 03 thủ tục hành chính
mới ban hành trong lĩnh vực Sở hữu trí tuệ (Gồm các mã TTHC: 1.011937;
1.011938; 1.001939) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công
nghệ tỉnh Bình Dương.
Điều 2. Quyết định này bãi bỏ 02 thủ tục hành chính (Gồm
các mã TTHC: 1.003542; 2.001483) lĩnh vực Sở hữu trí tuệ thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tại Quyết định số 2346/QĐ-UBND ngày 18
tháng 8 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành
chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ/Quỹ
Phát triển Khoa học và Công nghệ/Đơn vị sự nghiệp công lập có hoạt động khoa học
và công nghệ trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Khoa học
và Công nghệ; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành và các tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Văn phòng
Chính
phủ (Cục KSTTHC);
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- LĐVP, NC, HCC, KGVX;
-
Lưu: VT, HKSTT
|
CHỦ TỊCH
Võ
Văn Minh
|
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH BÌNH DƯƠNG
(Ban hành kèm
theo Quyết định số: 2689/QĐ-UBND ngày 19 tháng 10 năm 2023 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
PHẦN
1 - DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH MỚI
STT
|
Mã TTHC
(CSDLQG)
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Trang
|
Lĩnh vực Sở hữu trí
tuệ
|
1
|
1.011937
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức
giám định sở hữu công nghiệp (cấp tỉnh)
|
|
2
|
1.011938
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ
chức giám định sở hữu công nghiệp (cấp tỉnh)
|
|
3
|
1.011939
|
Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận tổ
chức giám định sở hữu công nghiệp (cấp tỉnh)
|
|
B. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
STT
|
Mã TTHC
(CSDLQG)
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Lĩnh vực Sở hữu trí
tuệ
|
1
|
1.003542
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức
đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
2
|
2.001483
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ
chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
PHẦN
2
NỘI
DUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC
VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH BÌNH DƯƠNG
Lĩnh vực sở hữu
trí tuệ
1. Thủ tục cấp
Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp (cấp tỉnh)
a. Trình tự thực hiện:
Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ
- Tổ chức nộp 01 bộ hồ sơ đến Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh (thông qua Bộ phận một cửa của Sở Khoa học và Công nghệ - Tầng
1, tháp B Trung tâm Hành chính công tỉnh, phường Hòa Phú, Thủ Dầu Một, Bình
Dương).
Bước 2: Thẩm định hồ sơ:
Trong thời hạn 01 tháng kể từ ngày nhận
hồ sơ, Sở Khoa học và Công nghệ trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét hồ sơ theo
quy định sau đây:
+ Trường hợp hồ sơ hợp lệ, Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh ra quyết định cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công
nghiệp và thông báo cho Cục Sở hữu trí tuệ về việc cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở
hữu công nghiệp trong thời hạn 01 tháng kể từ ngày ra quyết định;
+ Trường hợp hồ sơ thiếu sót, Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh ra thông báo dự định từ chối chấp nhận hồ sơ, nêu rõ lý do và
ấn định thời hạn 01 tháng để tổ chức nộp hồ sơ sửa chữa hoặc có ý kiến phản đối.
Nếu tổ chức nộp hồ sơ không sửa chữa thiếu sót, hoặc sửa chữa
không đạt yêu cầu, không có ý kiến phản đối hoặc ý kiến phản đối không xác
đáng, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ra quyết định từ chối cấp Giấy chứng nhận tổ
chức giám định sở hữu công nghiệp (nêu rõ lý do).
b. Cách thức thực hiện:
Trực tuyến qua Hệ thống thông tin tin
giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh
(https://dichvucong.binhduong.gov.vn/vi/home-bdg).
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính tới
Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh (Bộ phận một cửa của Sở Khoa học và
Công nghệ - Tầng 1, tháp B Trung tâm Hành chính công tỉnh, phường Hòa Phú, Thủ
Dầu Một, Bình Dương)
c. Thành phần, số lượng
hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ, bao gồm:
+ Tờ khai yêu cầu cấp Giấy chứng nhận
tổ chức giám định sở hữu công nghiệp (Mẫu số 05 - Phụ lục VI Nghị định số 65/2023/NĐ-CP);
+ Bản sao quyết định tuyển dụng hoặc hợp
đồng lao động giữa tổ chức và giám định viên sở hữu công nghiệp hoạt động cho tổ chức
(xuất trình bản chính để đối chiếu, trừ trường hợp bản sao đã được chứng
thực);
+ Bản sao chứng từ nộp phí, lệ phí
(trường hợp nộp phí, lệ phí qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tiếp vào tài
khoản của cơ quan có thẩm quyền giải quyết thủ tục).
- Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
d. Thời hạn giải quyết: 01 tháng kể
từ ngày tiếp nhận hồ sơ.
đ. Đối tượng
thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức.
e. Cơ quan thực hiện
thủ tục hành chính: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
g. Kết quả thực hiện
thủ tục hành chính:
- Quyết định cấp/từ chối cấp Giấy chứng
nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp;
- Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở
hữu công nghiệp (Mẫu số 07 - Phụ lục VI Nghị định số
65/2023/NĐ-CP) (Mẫu kèm theo).
h. Phí, lệ phí: Phí thẩm định
hồ sơ yêu cầu cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp: 250.000
đồng.
i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai:
Tờ khai yêu cầu cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp (Mẫu số
05 - Phụ lục VI Nghị định số 65/2023/NĐ-CP) (Mẫu kèm theo).
k. Yêu cầu, điều kiện
thực hiện thủ tục hành chính:
Điều kiện thành lập Tổ chức giám định:
- Doanh nghiệp, hợp tác xã, đơn vị sự
nghiệp, tổ chức hành nghề luật sư được thành lập và hoạt động theo quy định của
pháp luật, trừ tổ chức hành nghề luật sư nước ngoài hành nghề tại Việt Nam;
- Có ít nhất một cá nhân có Thẻ giám định
viên sở hữu công nghiệp hoạt động cho tổ chức đó.
l. Căn cứ pháp lý của
thủ tục hành chính:
Luật Sở hữu trí tuệ số 50/2005/QH11
ngày 29/11/2005, được sửa đổi, bổ sung theo Luật số 36/2009/QH12 ngày
19/6/2009, Luật số 42/2019/QH14 ngày 14/6/2019 và Luật số 07/2022/QH15 ngày
16/6/2022;
Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày
23/8/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, bảo vệ quyền sở hữu công nghiệp,
quyền đối với giống cây trồng và quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ;
Thông tư số 263/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí, lệ phí sở hữu công nghiệp, được sửa đổi, bổ sung theo Thông
tư số 31/2020/TT-BTC ngày 04/5/2020;
Quyết định số 2060/QĐ-BKHCN ngày
13/9/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố TTHC mới ban
hành, TTHC bị bãi bỏ trong lĩnh vực sở hữu trí tuệ thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
Phụ lục VI - Mẫu số 05
Nghị định số 65/2023/NĐ-CP
|
TỜ
KHAI
YÊU CẦU CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN TỔ CHỨC GIÁM
ĐỊNH SỞ
HỮU CÔNG NGHIỆP
Kính gửi78: ………………………………………
Người nộp đơn dưới đây yêu cầu cấp
Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp79
|
DẤU NHẬN
ĐƠN
(Dành cho
cán bộ nhận đơn)
|
j
NGƯỜI
NỘP ĐƠN
(Tổ chức
yêu cầu cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp)
Tên đầy đủ:
Mã số doanh nghiệp:
Địa
chỉ:
Điện
thoại: Email:
Chuyên ngành giám
định:
|
k
DANH SÁCH GIÁM ĐỊNH VIÊN THUỘC TỔ CHỨC
STT
|
Họ và tên
|
Số Thẻ
giám định viên
|
Chuyên
ngành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
l PHÍ,
LỆ PHÍ
|
Loại
phí, lệ phí
|
Số tiền
|
Phí
thẩm định hồ sơ yêu cầu cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công
nghiệp
|
|
Phí, lệ
phí khác:
|
|
Tổng số phí và lệ
phí nộp theo đơn là:
|
|
Số chứng từ (trường
hợp nộp phí, lệ phí qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tiếp vào tài khoản
của cơ quan quản lý nhà nước về quyền sở hữu công nghiệp):
|
m
CÁC TÀI LIỆU CÓ TRONG ĐƠN
□ Tờ khai theo mẫu
□ Bản sao Quyết định
tuyển dụng hoặc hợp đồng lao động giữa tổ chức và giám định viên thuộc tổ chức
□ Bản chính
để đối chiếu
□ Bản sao chứng
từ nộp phí, lệ phí (trường hợp nộp phí, lệ phí qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp
trực tiếp vào tài khoản của cơ quan cấp Giấy chứng nhận)
|
KIỂM TRA
DANH MỤC TÀI LIỆU
(Dành
cho cán bộ nhận đơn)
|
□
□
□
□
|
|
Cán bộ
nhận đơn
(Ký và
ghi rõ họ tên)
|
n
CAM KẾT CỦA NGƯỜI NỘP ĐƠN
Tôi xin cam đoan các thông tin, tài liệu trong đơn là
đúng sự thật và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.
|
Khai tại:
………… ngày
… tháng … năm …
Chữ ký,
họ tên người nộp đơn
(Ghi rõ
chức vụ và đóng dấu)
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục VI - Mẫu số 07
Nghị định số 65/2023/NĐ-CP
[CƠ
QUAN CẤP GIẤY
CHỨNG NHẬN]
--------
|
CỘNG HOÀ
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc
lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
|
Số:
/CN- [chữ viết tắt tên cơ quan cấp Giấy chứng nhận]
|
, ngày tháng năm
|
GIẤY CHỨNG
NHẬN
Tổ chức giám
định sở hữu công nghiệp
[THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN]
Căn
cứ Điều lệ tổ chức và hoạt động của [Cơ quan cấp Giấy chứng nhận] ban hành theo
Quyết định số … ngày… của…;
Căn
cứ điểm c3 khoản 2 Điều 110 của Nghị định số …/2023/NĐ-CP ngày … tháng … năm
2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Sở
hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, bảo vệ quyền sở hữu công nghiệp, quyền đối
với giống cây trồng và quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ.
CHỨNG NHẬN:
Tổ
chức giám định sở hữu công nghiệp:
Tên
đầy đủ:
Tên
giao dịch:
Địa chỉ:
Chuyên ngành giám định của tổ chức:
Danh sách giám
định viên sở hữu công nghiệp là thành viên của tổ chức:
STT
|
Họ và tên
|
Số chứng
minh nhân dân/căn cước công dân
|
Số Thẻ giám định viên
|
Chuyên
ngành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy chứng nhận này được cấp theo Quyết
định số… ngày … tháng…năm… của [Thủ trưởng cơ quan ban hành Quyết định].
|
[THỦ TRƯỞNG
CƠ QUAN CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN]
|
2. Thủ tục cấp
lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp (cấp tỉnh)
a. Trình tự thực hiện:
Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ
- Tổ chức nộp 01 bộ hồ sơ đến Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh (thông qua Bộ phận một cửa của Sở Khoa học và Công nghệ - Tầng
1, tháp B Trung tâm Hành chính công tỉnh, phường Hòa Phú, Thủ Dầu Một, Bình
Dương).
Bước 2: Thẩm định hồ sơ
- Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày nhận
hồ sơ, Sở Khoa học và Công nghệ Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét hồ sơ theo quy
định sau đây:
+ Trường hợp hồ sơ hợp lệ, Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh ra quyết định cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu
công nghiệp;
+ Trường hợp hồ sơ thiếu sót, Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh sẽ ra thông báo dự định từ chối chấp nhận hồ sơ, nêu rõ lý do
và ấn định thời hạn 01 tháng để tổ chức nộp hồ sơ sửa chữa hoặc có ý kiến phản
đối. Nếu tổ chức nộp hồ sơ không sửa chữa thiếu sót, hoặc sửa chữa không đạt
yêu cầu, không có ý kiến phản đối hoặc ý kiến phản đối không xác đáng, Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh ra quyết định từ chối cấp lại Giấy chứng nhận
tổ chức giám định sở hữu công nghiệp trong đó nêu rõ lý do từ chối.
b. Cách thức thực hiện:
Trực tuyến qua Hệ thống thông tin tin
giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh
(https://dichvucong.binhduong.gov.vn/vi/home-bdg).
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính tới
Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh (Bộ phận một cửa của Sở Khoa học và
Công nghệ - Tầng 1, tháp B Trung tâm Hành chính công tỉnh, phường Hòa Phú, Thủ
Dầu Một, Bình Dương).
c. Thành phần, số lượng
hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ, bao gồm:
+ Tờ khai yêu cầu cấp lại Giấy chứng
nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp (Mẫu số 06 - Phụ lục
VI Nghị định số 65/2023/NĐ-CP);
+ Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động đã được sửa đổi của tổ chức giám định
sở hữu công nghiệp trong
trường hợp có sự
thay
đổi thông tin của tổ chức (xuất trình bản chính để đối chiếu, trừ trường hợp bản
sao đã được chứng thực), trừ trường hợp trong Tờ khai yêu cầu cấp lại Giấy chứng
nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp đã có thông tin về Mã sô doanh nghiệp;
+ Bản sao Quyết định tuyển dụng, hợp đồng
lao động hoặc quyết định chấm dứt hợp đồng lao động giữa tổ chức và giám định
viên sở hữu công nghiệp hoạt động cho tổ chức trong trường hợp có sự thay đổi về
giám định viên sở hữu công nghiệp (xuất trình bản chính để đối chiếu, trừ trường
hợp bản sao đã được chứng thực);
+ Bản sao chứng từ nộp phí, lệ phí (trường
hợp nộp phí, lệ phí qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tiếp vào tài khoản của
cơ quan có thẩm quyền giải quyết thủ tục).
- Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
d. Thời hạn giải quyết: 20 ngày kể từ
ngày tiếp nhận hồ sơ.
đ. Đối tượng thực hiện
thủ tục hành chính: Tổ chức.
e. Cơ quan thực hiện
thủ tục hành chính: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
g. Kết quả thực hiện
thủ tục hành chính:
Quyết định cấp lại/từ chối cấp lại Giấy
chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp;
Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu
công nghiệp (Mẫu số 07 - Phụ lục VI Nghị định số 65/2023/NĐ-CP)
(Mẫu kèm theo).
h. Phí, lệ phí:
Phí thẩm định hồ sơ yêu cầu cấp Giấy chứng
nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp: 250.000 đồng.
i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai:
Tờ khai yêu cầu cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp (Mẫu
số 06 - Phụ lục VI Nghị định số 65/2023/NĐ-CP) (Mẫu kèm theo).
k. Yêu cầu, điều kiện
thực hiện thủ tục hành chính:
Điều kiện cấp lại Giấy chứng nhận tổ
chức giám định sở hữu công nghiệp:
- Giấy chứng nhận bị mất, bị lỗi, bị hỏng
(rách, bẩn, phai mờ...) đến mức không sử dụng được;
- Có sự thay đổi về thông tin đã được
ghi nhận trong Giấy chứng nhận.
l. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính
Luật Sở hữu trí tuệ số 50/2005/QH11
ngày 29/11/2005, được sửa đổi, bổ sung theo các Luật số 36/2009/QH12 ngày
19/6/2009, Luật số 42/2019/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2019 và Luật số 07/2022/QH15
ngày 16/6/2022;
Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày
23/8/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, bảo vệ quyên sở hữu công nghiệp, quyền đối
với giống cây trồng và quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ;
Thông tư số 263/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí, lệ phí sở hữu công nghiệp, được sửa đổi, bổ sung theo Thông
tư số 31/2020/TT-BTC ngày 04/5/2020.
Quyết định số 2060/QĐ-BKHCN ngày
13/9/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành
chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực sở hữu trí tuệ
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ.
Phụ lục VI - Mẫu số 06
Nghị định số 65/2023/NĐ-CP
TỜ KHAI
YÊU CẦU CẤP
LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN TỔ CHỨC GIÁM ĐỊNH SỞ HỮU CÔNG NGHIỆP
Kính gửi80: ……………………………………….
Người nộp đơn dưới đây yêu cầu cấp lại
Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp81
|
DẤU NHẬN
ĐƠN
(Dành cho
cán bộ nhận đơn)
|
j
NGƯỜI
NỘP ĐƠN
(Tổ chức
giám định sở hữu công nghiệp yêu cầu cấp lại Giấy chứng nhận)
Tên đầy đủ:
Mã số doanh nghiệp:
Địa chỉ:
Điện
thoại:
Email:
Chuyên ngành giám định:
Số Giấy chứng
nhận:
|
k
LÝ DO CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN
□
Giấy
chứng nhận bị mất □ Giấy chứng nhận bị
lỗi □ Giấy chứng nhận bị hỏng
□
Thông
tin của tổ chức được ghi nhận trong Giấy chứng nhận thay đổi
□
Thay đổi chuyên ngành giám định
□
Thay đổi giám định viên thuộc tổ chức
DANH SÁCH
GIÁM ĐỊNH VIÊN THUỘC TỔ CHỨC
|
STT
|
Họ và tên
|
Số Thẻ
giám định viên
|
Chuyên
ngành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
l PHÍ,
LỆ PHÍ
|
Loại
phí, lệ phí
|
Số tiền
|
□ Phí
thẩm định hồ sơ yêu cầu cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công
nghiệp
|
|
□ Phí, lệ
phí khác:
|
|
Tổng số phí và lệ
phí nộp theo đơn là:
|
|
Số chứng từ (trường
hợp nộp phí, lệ phí qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tiếp vào tài khoản
của cơ quan quản lý nhà nước về quyền sở hữu công nghiệp):
|
m
CÁC TÀI LIỆU CÓ TRONG ĐƠN
□ Tờ khai theo mẫu
□
Bản
sao Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động, trừ
trường hợp Mã số doanh nghiệp đã có trong mục 1 của Tờ khai này (trường hợp
có sự thay đổi thông tin của tổ chức)
□ Bản chính
để đối chiếu
□ Bản sao Quyết định
tuyển dụng, hợp đồng lao động hoặc Quyết định chấm dứt hợp đồng lao động giữa
tổ chức và giám định viên thuộc tổ chức (trong trường hợp có sự thay đổi về
giám định viên)
□ Bản chính
để đối chiếu
□ Bản sao chứng
từ nộp phí, lệ phí (nếu nộp phí, lệ phí qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực
tiếp vào tài khoản của cơ quan cấp Giấy chứng nhận)
|
KIỂM TRA DANH MỤC TÀI LIỆU
(Dành
cho cán bộ nhận đơn)
|
□
□
□
□
□
□
|
|
Cán bộ
nhận đơn
(Ký và
ghi rõ họ tên)
|
n
CAM KẾT CỦA NGƯỜI NỘP ĐƠN
Tôi xin cam đoan các thông tin, tài
liệu trong đơn là đúng sự thật và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.
|
Khai tại:
………… ngày
… tháng … năm …
Chữ ký,
họ tên người nộp đơn
(Ghi rõ
chức vụ và đóng dấu)
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục VI - Mẫu số 07
Nghị định số 65/2023/NĐ-CP
[CƠ QUAN
CẤP GIẤY
CHỨNG NHẬN]
--------
|
CỘNG HOÀ
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc
lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số:
/CN- [chữ viết tắt tên cơ quan cấp Giấy chứng nhận]
|
, ngày tháng năm
|
GIẤY CHỨNG
NHẬN
Tổ chức giám
định sở hữu công nghiệp
[THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN]
Căn
cứ Điều lệ tổ chức và hoạt động của [Cơ quan cấp Giấy chứng nhận] ban hành theo
Quyết định số … ngày… của…;
Căn
cứ điểm c3 khoản 2 Điều 110 của Nghị định số …/2023/NĐ-CP ngày … tháng … năm
2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Sở
hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, bảo vệ quyền sở hữu công nghiệp, quyền đối
với giống cây trồng và quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ.
CHỨNG NHẬN:
Tổ
chức giám định sở hữu công nghiệp:
Tên
đầy đủ:
Tên
giao dịch:
Địa chỉ:
Chuyên ngành giám định của tổ chức:
Danh sách giám
định viên sở hữu công nghiệp là thành viên của tổ chức:
STT
|
Họ và tên
|
Số chứng
minh nhân dân/căn cước công dân
|
Số Thẻ giám định viên
|
Chuyên
ngành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy chứng nhận này được cấp theo Quyết
định số… ngày … tháng…năm… của [Thủ trưởng cơ quan ban hành Quyết định].
|
[THỦ TRƯỞNG
CƠ QUAN CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN]
|
3. Thủ tục
thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp (cấp tỉnh)
a. Trình tự thực hiện:
Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ
- Tổ chức nộp 01 bộ hồ sơ đến Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh (thông qua Bộ phận một cửa của Sở Khoa học và Công nghệ - Tầng
1, tháp B Trung tâm Hành chính công tỉnh, phường Hòa Phú, Thủ Dầu Một, Bình
Dương).
Bước 2: Thẩm định hồ sơ
- Trong thời hạn 01 tháng kể từ ngày
nhận được yêu cầu thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp,
Sở Khoa học và Công nghệ trình Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh ra thông báo bằng văn bản về yêu cầu này cho tổ chức được
cấp Giấy chứng nhận và ấn định thời hạn là 01 tháng kể từ ngày ra thông báo để
tổ chức đó có ý kiến;
- Trên cơ sở xem xét ý kiến của các
bên, Sở Khoa học và Công nghệ trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ra Quyết định thu
hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp hoặc quyết định từ chối
thu
hồi
Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp cho các bên.
b. Cách thức thực hiện:
Trực tuyến qua Hệ thống thông tin tin
giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh
(https://dichvucong.binhduong.gov.vn/vi/home-bdg).
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính tới
Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh (Bộ phận một cửa của Sở Khoa học và
Công nghệ - Tầng 1, tháp B Trung tâm Hành chính công tỉnh, phường Hòa Phú, Thủ
Dầu Một, Bình Dương)
c. Thành phần, số lượng
hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ, bao gồm:
+ Đơn yêu cầu thu hồi Giấy chứng nhận
tổ chức giám định sở hữu công nghiệp;
+ Chứng cứ chứng minh căn cứ đề nghị
thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp.
- Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
d. Thời hạn giải quyết: 01 tháng kể
từ ngày tiếp nhận hồ sơ.
đ. Đối tượng thực hiện
thủ tục hành chính: Tổ chức.
e. Cơ quan thực hiện
thủ tục hành chính: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
g. Kết quả thực hiện
thủ tục hành chính:
Quyết định thu hồi/từ chối thu hồi Giấy
chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp;
h. Phí, lệ phí: Không quy định
i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai:
Không quy định.
k. Yêu cầu, điều kiện
thực hiện thủ tục hành chính:
Điều kiện thu hồi Giấy chứng nhận tổ
chức giám định sở hữu công nghiệp:
- Có chứng cứ khẳng định rằng Giấy chứng
nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp được cấp trái với quy
định pháp luật;
- Tổ chức được cấp Giấy chứng nhận
không còn đáp ứng các điều kiện quy định tại khoản 2 Điều 201 của Luật Sở hữu
trí tuệ;
- Tổ chức giám định sở hữu công nghiệp
chấm dứt hoạt động giám định;
- Tổ chức giám định sở hữu công nghiệp
vi phạm quy định pháp luật bị cơ quan nhà nước có thẩm quyền đề nghị xử lý bằng
hình thức thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công
nghiệp.
l. Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
Luật Sở hữu trí tuệ số 50/2005/QH11
ngày 29/11/2005, được sửa đổi, bổ sung theo các Luật số 36/2009/QH12 ngày
19/6/2009, Luật số 42/2019/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2019 và Luật số
07/2022/QH15 ngày 16/6/2022;
Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày
23/8/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, bảo vệ quyền sở hữu công nghiệp,
quyền đối với giống cây trồng và quản lý
nhà nước về sở hữu trí tuệ;
Quyết định số 2060/QĐ-BKHCN ngày
13/9/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành
chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực sở hữu trí tuệ
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ.