|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
268/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kon Tum
|
|
Người ký:
|
Lê Ngọc Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
13/05/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 268/QĐ-UBND
|
Kon Tum, ngày 13
tháng 5 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC
THỦY SẢN VÀ LĨNH VỰC THÚ Y THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH KON TUM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định
số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ
sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
1213/QĐ-BNN-TS ngày 26 tháng 4 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi,
bổ sung lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn và Quyết định số 1214/QĐ-BNN-TY ngày 26 tháng 4 năm 2024 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 80/TTr-SNN ngày 07 tháng 05
năm 2024 về việc đề nghị công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung
thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục
thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thủy sản và Thú y thuộc
phạm vi chức năng quản lý của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa
bàn tỉnh (Có Danh mục thủ tục hành chính kèm theo).
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày 16 tháng 5 năm 2024 và:
1. Thay thế thủ tục hành chính
đã công bố tại số thứ tự 1, khoản II, Mục I, Phần A, Phụ lục 1 kèm theo Quyết định
số 437/QĐ-UBND ngày 10 tháng 8 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon
Tum về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bị bãi bỏ và phê
duyệt quy trình nội bộ thực hiện các thủ tục hành chính của ngành Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
2. Thay thế thủ tục hành chính
đã công bố tại số thứ tự 1, 2, 7 khoản III Phần A Phụ lục kèm theo Quyết định số
284/QĐ-UBND ngày 05 tháng 6 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum
về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính ngành Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính Nhà nước các cấp
trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
3. Thay thế thủ tục hành chính
đã công bố tại Quyết định số 52/QĐ-UBND ngày 27 tháng 01 năm 2022 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi,
bổ sung mức phí lĩnh vực thủy sản áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giám đốc
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban ngành và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 (để thực hiện);
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP (để báo cáo);
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Viễn Thông Kon Tum (để phối hợp);
- Lưu: VT, TTHCC.NTT.
|
CHỦ TỊCH
Lê Ngọc Tuấn
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC THỦY SẢN VÀ LĨNH VỰC THÚ Y
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA CỦA NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG
THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 268/QĐ-UBND ngày 13 tháng 5 năm
2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP TỈNH
A.1 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT
|
Mã số TTHC
|
Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Cách thức thực hiện
|
Trực tiếp
|
Trực tuyến
|
BCCI
|
I
|
Lĩnh vực Thú y
|
1
|
1.002338.000 .00.00.H34
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch
động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
1. Kiểm dịch động vật vận chuyển
ra khỏi địa bàn cấp tỉnh:
- Đối với động vật xuất phát
từ cơ sở theo quy định tại khoản 1 Điều 37 Luật Thú y: Cấp Giấy chứng nhận
kiểm dịch trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày bắt đầu kiểm dịch.
- Đối với động vật xuất phát
từ cơ sở đã được công nhận an toàn dịch bệnh hoặc đã được giám sát không có mầm
bệnh hoặc đã được phòng bệnh bằng vắc xin và còn miễn dịch bảo hộ với các bệnh
theo quy định tại Phụ lục XI ban hành kèm theo Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT
BNNPTNT (được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 09/2022/TT-BNNPTNT):
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch trong thời hạn 01 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được đăng ký kiểm dịch.
2. Kiểm dịch sản phẩm động vật
trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
- Đối với sản phẩm động vật
xuất phát từ cơ sở theo quy định tại khoản 1 Điều 37 Luật Thú y: Cấp Giấy
chứng nhận kiểm dịch trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày bắt đầu kiểm
dịch.
- Đối với sản phẩm động vật
xuất phát từ cơ sở đã được công nhận an toàn dịch bệnh hoặc đã được giám sát
không có mầm bệnh hoặc đã được phòng bệnh bằng vắc xin và còn miễn dịch bảo hộ
với các bệnh theo quy định tại Phụ lục XI ban hành kèm theo Thông tư số
25/2016/TT-BNNPTNT , từ cơ sở sơ chế, chế biến được định kỳ kiểm tra vệ sinh
thú y: Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch trong thời hạn 01 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận được đăng ký kiểm dịch.
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
- Phí kiểm dịch động vật, sản
phẩm động vật: Theo quy định tại Thông tư số 101/2020/TT- BTC ngày
23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y;
- Chi phí khác: Biểu khung
giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc, khử
trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động
vật.
|
- Luật Thú y ngày 19/6/2015;
- Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT
ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT;
- Thông tư số 35/2018/TT-BNNPTNT
ngày 25/12/2018 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT;
- Thông tư số 09/2022/TT-BNNPTNT
ngày 19/8/2022của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT;
- Thông tư số 04/2024/TT-BNNPTNT
ngày 01/4/2024 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT;
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC
ngày 23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Quyết định số 1214/QĐ-BNN-TY
ngày 26/4/2024 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT.
|
x
|
|
x
|
STT
|
Mã Thủ tục hành chính
|
Tên thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
|
Tên thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Cách thức thực hiện
|
Trực tiếp
|
Trực tuyến
|
BCCI
|
II
|
Lĩnh vực Thủy sản
|
1
|
1.004918. 000.00.00. H34
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thuỷ
sản (trừ giống thuỷ sản
bố mẹ)
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thuỷ
sản (trừ cơ sở sản xuất, ương dưỡng giống thủy
sản bố mẹ, cơ sở sản xuất, ương dưỡng đồng thời giống thủy sản
bố mẹ và giống thủy sản không phải là giống thủy sản bố mẹ)
|
- Trường hợp
cấp mới: 13 ngày làm
việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ;
- Trường hợp
cấp lại: 03
ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật Thủy sản
18/2017/QH14;
-Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
ngày 08 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ;
- Nghị định số
37/2024/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2024 của Chính phủ;
- Quyết định số 1213/QĐ-BNN-TS ngày
26 tháng 4 năm 2024 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
x
|
|
x
|
2
|
1.004915. 000.00.00. H34
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thuỷ sản, sản phẩm xử lý môi trường
nuôi trồng thuỷ sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư
nước ngoài)
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thuỷ sản, sản phẩm xử lý môi trường
nuôi trồng thuỷ sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư
nước ngoài)
|
- Trường hợp cấp mới: 10
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ;
- Trường hợp cấp lại: 03 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Mức thu phí 5.700.000 đồng/lần (Mức phí trên chưa bao gồm chi phí đi lại
của đoàn đánh giá. Chi phí đi lại do tổ chức, cá nhân đề nghị thẩm định chi
trả theo thực tế phù hợp với quy định)
|
- Luật Thủy sản
18/2017/QH14;
- Nghị định số
26/2019/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ;
- Nghị định số
37/2024/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2024 của Chính phủ;
- Thông tư số 112/2021/TT-BTC
ngày 15 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Quyết định số
1213/QĐ-BNN-TS ngày 26 tháng 4 năm 2024 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn.
|
x
|
|
x
|
3
|
1.004913. 000.00.00. H34
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thuỷ sản (theo yêu cầu)
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thuỷ sản (theo yêu cầu)
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật Thủy sản
18/2017/QH14;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
ngày 08 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ;
- Nghị định số
37/2024/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2024 của Chính phủ;
- Quyết định số
1213/QĐ-BNN-TS ngày 26 tháng 4 năm 2024 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn.
|
x
|
|
x
|
4
|
1.004692. 000.00.00. H34
|
Cấp, cấp lại giấy xác nhận
đăng ký nuôi trồng thuỷ sản lồng bè, đối tượng thuỷ sản nuôi chủ lực
|
Cấp, cấp lại giấy xác nhận
đăng ký nuôi trồng thuỷ sản lồng bè, đối tượng thuỷ sản nuôi chủ lực
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật Thủy sản
18/2017/QH14;
- Nghị định số
26/2019/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ;
- Nghị định số
37/2024/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2024 của Chính phủ;
- Quyết định số
1213/QĐ-BNN-TS ngày 26 tháng 4 năm 2024 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn.
|
x
|
x
|
x
|
*Tổng cộng: 05 Thủ tục hành
chính (trong đó: 05 TTHC được sửa, đổi bổ sung cấp tỉnh)
Quyết định 268/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thủy sản và lĩnh vực Thú y thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Kon Tum
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 268/QĐ-UBND ngày 13/05/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thủy sản và lĩnh vực Thú y thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Kon Tum
286
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|