|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2676/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đắk Lắk
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tuấn Hà
|
Ngày ban hành:
|
15/12/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2676/QĐ-UBND
|
Đắk Lắk, ngày 15
tháng 12 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THAY THẾ VÀ THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA CƠ QUAN CHUYÊN MÔN VỀ XÂY DỰNG THUỘC UBND TỈNH VÀ UBND CẤP HUYỆN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức
Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về
nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1105/QĐ-BXD
ngày 26/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung; thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm
vi, chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Xây dựng tại Tờ trình số 109/TTr-SXD ngày 08/12/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính (TTHC) được sửa đổi, bổ sung; thay thế
và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm
quyền giải quyết của cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc UBND tỉnh và UBND cấp
huyện, chi tiết tại Phụ lục I, II, III kèm theo.
Điều 2. Giao Sở Xây dựng
chủ trì, phối hợp với các cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc UBND tỉnh và UBND
cấp huyện căn cứ Danh mục TTHC được công bố tại Điều 1 Quyết định này có trách
nhiệm:
1. Cung cấp đúng, đầy đủ nội dung,
quy trình giải quyết TTHC để Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Bộ phận
một cửa cấp huyện niêm yết, công khai thực hiện.
2. Rà soát quy trình nội bộ giải
quyết TTHC đã được Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt để tham mưu sửa đổi, bổ sung
hoặc thay thế đảm bảo theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Các TTHC hoặc các bộ phận tạo thành
TTHC được công bố tại Quyết định này có hiệu lực từ ngày văn bản quy phạm pháp
luật có quy định về TTHC hoặc bộ phận tạo thành TTHC có hiệu lực thi hành.
Nội dung công bố Danh mục thủ tục
hành chính lĩnh vực Hoạt động xây dựng tại Quyết định số 2985/QĐ-UBND ngày
28/10/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục TTHC mới ban hành, thay
thế; sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực xây dựng thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Xây dựng, Sở Quản lý công trình chuyên ngành và UBND cấp huyện
trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực
thi hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND
tỉnh, Giám đốc các Sở: Xây dựng, Giao thông Vận tải, Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn, Công Thương; Trưởng Ban Quản lý các Khu công nghiệp; Chủ tịch UBND
các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC-VPCP (Báo cáo);
- TT HĐND tỉnh (Báo cáo);
- CT, PCT UBND tỉnh (Đ/c Hà);
- CVP, PCVP UBND tỉnh (Đ/c Thủy);
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- Viễn Thông Đắk Lắk, Bưu điện tỉnh;
- UBND các xã, phường, thị trấn (giao UBND cấp huyện gửi);
- Các Phòng, TT: TH, CN, NN&MT, NC, PVHCC, CN&CTTĐT;
- Lưu: VT, KSTTHC (B_05b).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Tuấn Hà
|
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CƠ QUAN CHUYÊN MÔN VỀ XÂY DỰNG THUỘC UBND TỈNH,
UBND CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số 2676/QĐ-UBND ngày 15/12/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Cung ứng DVC trực tuyến
|
Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ BCCI
|
Tiếp nhận
|
Trả kết quả
|
Lĩnh vực Hoạt động xây dựng
(Đã công bố tại Quyết định số 2985/QĐ-UBND ngày 28/10/2021)
|
1
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả
thi đầu tư xây dựng/ Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh
|
Dự án nhóm A không quá 35 ngày,
dự án nhóm B không quá 25 ngày, dự án nhóm C không quá 15 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Theo quy định tại Thông tư số
28/2023/TT-BTC ngày 12/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13
ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021 của Chính phủ;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày
20/6/2023 của Chính phủ;
- Thông tư số 28/2023/TT-BTC ngày
12/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Toàn trình
|
x
|
|
2
|
Thẩm định Thiết kế xây dựng triển
khai sau thiết kế cơ sở/ Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở điều
chỉnh
|
Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ:
- Không quá 40 ngày đối với công trình cấp I, cấp đặc biệt;
- Không quá 30 ngày đối với công
trình cấp II và cấp III;
- Không quá 20 ngày đối với công
trình còn lại.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Theo quy định tại Thông tư số
27/2023/TT-BTC ngày 12/5/2023 của Bộ trưởng bộ Tài chính
|
- Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021 của Chính phủ;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày
20/6/2023 của Chính phủ;
- Thông tư số 27/2023/TT-BTC ngày
12/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Toàn
|
x
|
|
3
|
Cấp giấy phép xây dựng mới đối
với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến/ Theo
tuyến trong đô thị/ Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/ Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/ Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/ Dự án)
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ. Trường hợp cần phải xem xét thêm, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép
xây dựng phải thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư biết lý do nhưng không
được quá 10 ngày kể từ ngày hết thời hạn quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp
hoặc qua bưu chính công ích: 150.000 đồng /giấy phép;
- Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến:
75.000 đồng /giấy phép.
|
- Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021 của Chính phủ;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày
20/6/2023 của Chính phủ;
- Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND
ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh Đắk Lắk;
- Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND
ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Đắk Lắk.
|
Toàn trình
|
x
|
x
|
4
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa,
cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo
tuyến/ Theo tuyến trong đô thị/ Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành
tráng/ Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/ Theo giai đoạn cho
công trình theo tuyến trong đô thị/ Dự án)
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ. Trường hợp cần phải xem xét thêm, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép
xây dựng phải thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư biết lý do nhưng không
được quá 10 ngày kể từ ngày hết thời hạn quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp
hoặc qua bưu chính công ích: 150.000 đồng /giấy phép.
- Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến:
75.000 đồng /giấy phép.
|
- Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021 của Chính phủ;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày
20/6/2023 của Chính phủ;
- Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND
ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh Đắk Lắk;
- Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND
ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Đắk Lắk.
|
Toàn
|
x
|
x
|
5
|
Cấp giấy phép di dời đối với công
trình cấp đặc biệt, cấp I và cấp II (Công trình không theo tuyến/ Theo tuyến
trong đô thị/ Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/ Theo giai
đoạn cho công trình không theo tuyến/ Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/ Dự án)
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ. Trường hợp cần phải xem xét thêm, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy
phép xây dựng phải thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư biết lý do nhưng
không được quá 10 ngày kể từ ngày hết thời hạn quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Trường hợp nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc qua bưu chính công ích: 150.000 đồng /giấy phép.
- Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến:
75.000 đồng /giấy phép.
|
- Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021 của Chính phủ;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày
20/6/2023 của Chính phủ;
- Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND
ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh Đắk Lắk;
- Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND
ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Đắk Lắk.
|
Toàn trình
|
x
|
x
|
6
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng
đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/
Theo tuyến trong đô thị/ Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/
Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/ Theo giai đoạn cho công trình
theo tuyến trong đô thị/ Dự án)
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ. Trường hợp cần phải xem xét thêm, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép
xây dựng phải thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư biết lý do nhưng không
được quá 10 ngày kể từ ngày hết thời hạn quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp
hoặc qua bưu chính công ích: 150.000 đồng /giấy phép.
- Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến:
75.000 đồng /giấy phép.
|
- Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021 của Chính phủ;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày
20/6/2023 của Chính phủ;
- Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND
ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh Đắk Lắk;
- Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND
ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Đắk Lắk.
|
Toàn trình
|
x
|
x
|
7
|
Gia hạn giấy phép xây dựng đối
với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/ Theo
tuyến trong đô thị/ Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/ Sửa
chữa, cải tạo/ Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/ Theo giai đoạn
cho công trình theo tuyến trong đô thị/ Dự án)
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp
hoặc qua bưu chính công ích: 30.000 đồng /giấy phép;
- Trường hợp nộp hồ sơ trực
tuyến: 15.000 đồng /giấy phép.
|
- Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021 của Chính phủ;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày
20/6/2023 của Chính phủ;
- Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND
ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh Đắk Lắk;
- Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND
ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Đắk Lắk.
|
Toàn trình
|
x
|
x
|
8
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối
với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/ Theo
tuyến trong đô thị/ Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/ Sửa
chữa, cải tạo/ Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/ Theo giai đoạn
cho công trình theo tuyến trong đô thị/ Dự án)
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021 của Chính phủ;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày
20/6/2023 của Chính phủ.
|
Toàn trình
|
x
|
x
|
9
|
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động
xây dựng lần đầu hạng II, hạng III
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Theo quy định của Bộ Tài chính
và Bộ Xây dựng
|
- Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021 của Chính phủ;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày
20/6/2023 của Chính phủ;
- Thông tư số 38/2022/TT-BTC ngày
24/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 44/2023/TT-BTC ngày
29/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 63/2023/TT-BTC ngày
16/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Toàn trình
|
x
|
x
|
10
|
Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ
hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ hoặc kể từ ngày có kết quả sát hạch đạt yêu cầu
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Theo quy định của Bộ Tài chính
và Bộ Xây dựng
|
- Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021 của Chính phủ;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày
20/6/2023 của Chính phủ;
- Thông tư số 38/2022/TT-BTC ngày
24/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 44/2023/TT-BTC ngày
29/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 63/2023/TT-BTC ngày
16/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Toàn trình
|
x
|
x
|
11
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt
động xây dựng hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ còn thời hạn nhưng mất,
hư hỏng)
|
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Theo quy định của Bộ Tài chính
và Bộ Xây dựng
|
- Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021 của Chính phủ;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày
20/6/2023 của Chính phủ;
- Thông tư số 38/2022/TT-BTC ngày
24/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 44/2023/TT-BTC ngày
29/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 63/2023/TT-BTC ngày
16/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Toàn trình
|
x
|
x
|
12
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt
động xây dựng hạng II, hạng III (bị ghi sai thông tin)
|
05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021 của Chính phủ;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày
20/6/2023 của Chính phủ.
|
Toàn trình
|
x
|
x
|
13
|
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung
chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Theo quy định của Bộ Tài chính
và Bộ Xây dựng
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13
ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021 của Chính phủ;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày
20/6/2023 của Chính phủ;
- Thông tư số 38/2022/TT-BTC ngày
24/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 44/2023/TT-BTC ngày
29/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 63/2023/TT-BTC ngày
16/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Toàn trình
|
x
|
x
|
14
|
Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành
nghề hoạt động xây dựng của cá nhân người nước ngoài
|
25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Theo quy định của Bộ Tài chính
và Bộ Xây dựng
|
- Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021 của Chính phủ;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày
20/6/2023 của Chính phủ;
- Thông tư số 38/2022/TT-BTC ngày
24/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 44/2023/TT-BTC ngày
29/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 63/2023/TT-BTC ngày
16/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Toàn trình
|
x
|
x
|
15
|
Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Theo quy định của Bộ Tài chính
và Bộ Xây dựng
|
- Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021 của Chính phủ;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày
20/6/2023 của Chính phủ;
- Thông tư số 38/2022/TT-BTC ngày
24/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 44/2023/TT-BTC ngày
29/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 63/2023/TT-BTC ngày
16/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Toàn trình
|
x
|
x
|
16
|
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động
xây dựng lần đầu hạng II, hạng III
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Theo quy định tại Thông tư của
Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
- Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021 của Chính phủ;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày
20/6/2023 của Chính phủ;
- Thông tư số 38/2022/TT-BTC ngày
24/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 44/2023/TT-BTC ngày
29/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 63/2023/TT-BTC ngày
16/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Toàn trình
|
x
|
x
|
17
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt
động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng)
|
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Theo quy định tại Thông tư của
Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
- Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021 của Chính phủ;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày
20/6/2023 của Chính phủ;
- Thông tư số 38/2022/TT-BTC ngày
24/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 44/2023/TT-BTC ngày
29/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu một số khoản phí, lệ
phí nhằm hỗ trợ người dân và doanh nghiệp (có hiệu lực kể từ ngày 01/7/2023
đến ngày 31/12/2023);
- Thông tư số 63/2023/TT-BTC ngày
16/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định sửa đổi, bổ sung một số điều
của một số thông tư quy định về phí, lệ phí của Bộ trưởng Bộ Tài chính nhằm
khuyến khích sử dụng dịch vụ công trực tuyến (có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2024
đến hết ngày 31/12/2025)
|
Toàn trình
|
x
|
x
|
18
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt
động xây dựng hạng II, hạng III (bị ghi sai thông tin)
|
10 ngày đối với trường hợp cấp
lại chứng chỉ năng lực kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021 của Chính phủ;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày
20/6/2023 của Chính phủ.
|
Toàn trình
|
x
|
x
|
19
|
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung
chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Theo quy định tại Thông tư của
Bộ Trưởng Bộ Tài chính
|
- Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021 của Chính phủ ;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày
20/6/2023 của Chính phủ;
- Thông tư số 38/2022/TT-BTC ngày
24/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 44/2023/TT-BTC ngày
29/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 63/2023/TT-BTC ngày
16/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Toàn trình
|
x
|
x
|
20
|
Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực
hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Theo quy định tại Thông tư của
Bộ Trưởng Bộ Tài chính
|
- Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021 của Chính phủ;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày
20/6/2023 của Chính phủ;
- Thông tư số 38/2022/TT-BTC ngày
24/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 44/2023/TT-BTC ngày
29/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 63/2023/TT-BTC ngày
16/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Toàn trình
|
x
|
x
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Cung ứng DVC trực tuyến
|
Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ BCCI
|
Tiếp nhận
|
Trả kết quả
|
Lĩnh vực Hoạt động xây dựng
(Đã công bố tại Quyết định số 2985/QĐ-UBND ngày 28/10/2021)
|
1
|
Cấp giấy phép xây dựng mới
đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/ Theo tuyến
trong đô thị/ Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/ Theo giai
đoạn cho công trình không theo tuyến/ Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/ Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
20 ngày đối với công trình và
15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện
|
- Nhà ở riêng lẻ 75.000 đồng/
giấy phép;
- Công trình khác: 150.000 đồng/
giấy phép;
- Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến:
Nhà ở riêng lẻ 37.500 đồng/ giấy phép; Công trình khác: 75.000 đồng/ giấy
phép.
|
- Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021 của Chính phủ;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày
20/6/2023 của Chính phủ;
- Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND
ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh Đắk Lắk;
- Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND
ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Đắk Lắk.
|
Toàn trình
|
x
|
x
|
2
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa,
cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/ Theo
tuyến trong đô thị/ Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/ Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/ Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/ Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
20 ngày đối với công trình và
15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Toàn trình
|
x
|
x
|
3
|
Cấp giấy phép di dời đối với công
trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô
thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công
trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô
thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ. Trường hợp cần phải xem xét thêm, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép
xây dựng phải thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư biết lý do nhưng không
được quá 10 ngày kể từ ngày hết thời hạn quy định
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện
|
- Nhà ở riêng lẻ 75.000 đồng/
giấy phép;
- Công trình khác: 150.000 đồng/
giấy phép;
- Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến:
Nhà ở riêng lẻ 37.500 đồng/ giấy phép; Công trình khác: 75.000 đồng/ giấy
phép.
|
- Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021 của Chính phủ;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày
20/6/2023 của Chính phủ;
- Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND
ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh Đắk Lắk;
- Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND
ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Đắk Lắk.
|
Toàn trình
|
x
|
x
|
4
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng
đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
20 ngày đối với công trình và
15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện
|
- Nhà ở riêng lẻ 75.000 đồng/
giấy phép;
- Công trình khác: 150.000 đồng/
giấy phép;
- Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến:
Nhà ở riêng lẻ 37.500 đồng/ giấy phép; Công trình khác: 75.000 đồng/ giấy
phép.
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13
ngày 18/6/2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số
62/2020/QH14; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ; -
Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ; - Nghị quyết số
08/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh Đắk Lắk; - Nghị quyết số
08/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Đắk Lắk.
|
Toàn trình
|
x
|
x
|
5
|
Gia hạn giấy phép xây dựng đối
với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong
đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/ Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện
|
- Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp:
30.000 đồng/ giấy phép; - Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến: 15.000 đồng/ giấy
phép.
|
- Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021 của Chính phủ;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày
20/6/2023 của Chính phủ;
- Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND
ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh Đắk Lắk;
- Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND
ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Đắk Lắk.
|
Toàn trình
|
x
|
x
|
6
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối
với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/ Theo tuyến trong
đô thị/ Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/
Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/ Theo giai đoạn cho công trình
theo tuyến trong đô thị/ Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Không
|
Toàn trình
|
x
|
x
|
PHỤ LỤC II
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA CƠ QUAN CHUYÊN MÔN VỀ XÂY DỰNG THUỘC UBND TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 2676/QĐ-UBND ngày 15/12/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT
|
Tên thủ tục hành chính được thay thế
|
Tên thủ tục hành chính thay thế
|
Thời gian giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Cung ứng DVC trực tuyến
|
Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ BCCI
|
Tiếp nhận
|
Trả kết quả
|
Lĩnh vực Hoạt động xây dựng
(Đã công bố tại Quyết định số 2985/QĐ-UBND ngày 28/10/2021)
|
1
|
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng
cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, nhóm C
|
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng
cho nhà thầu nước ngoài
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Theo quy định tại Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
- Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày
18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021 của Chính phủ;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày
20/6/2023 của Chính phủ.
|
Toàn trình
|
x
|
x
|
2
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động
xây dựng điều chỉnh cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, nhóm C
|
Cấp điều chỉnh giấy phép hoạt
động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Toàn trình
|
x
|
x
|
PHỤ LỤC III
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA CƠ QUAN CHUYÊN MÔN VỀ XÂY DỰNG THUỘC UBND TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 2676/QĐ-UBND ngày 15/12/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT
|
Mã TTHC
|
Tên TTHC
|
Tên văn bản quy định nội dung bãi bỏ
|
Lĩnh vực Hoạt động xây dựng
(đã công bố tại Quyết định số 2985/QĐ-UBND ngày 28/10/2021 của Chủ
tịch UBND tỉnh)
|
1
|
1.009972.000.00.00.H15
|
Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả
thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
|
Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày
26/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính được
sửa đổi, bổ sung; thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi,
chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
|
2
|
1.009973.000.00.00.H15
|
Thẩm định thiết kế xây dựng triển
khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế
cơ sở
|
Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày
26/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính được
sửa đổi, bổ sung; thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi,
chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
|
Quyết định 2676/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thay thế và bãi bỏ trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk và cấp huyện
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2676/QĐ-UBND ngày 15/12/2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thay thế và bãi bỏ trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk và cấp huyện
489
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|