|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2661/QĐ-UBND 2022 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực tài chính Sở Tài chính Huế
Số hiệu:
|
2661/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Phan Quý Phương
|
Ngày ban hành:
|
03/11/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2661/QĐ-UBND
|
Thừa
Thiên Huế, ngày 03 tháng 11 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA TRONG LĨNH VỰC TÀI CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính và Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm
2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải
quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
chính tại Tờ trình số 3696/TTr-STC ngày 19 tháng 10 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này danh mục 16 thủ tục hành chính (TTHC) được chuẩn hóa
trong lĩnh vực Tài chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Thừa
Thiên Huế (Danh mục TTHC kèm theo).
Điều 2. Sở
Tài chính trách nhiệm:
1. Cập nhật TTHC mới được công bố vào
Hệ thống thông tin thủ tục hành chính tỉnh Thừa Thiên Huế theo đúng quy định;
Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực trình UBND tỉnh
phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết các TTHC liên quan.
2. Niêm yết, công khai TTHC thuộc
thẩm quyền giải quyết kèm theo Quyết định này tại trụ sở cơ quan và trên Trang
Thông tin điện tử của đơn vị.
3. Thực hiện giải quyết TTHC thuộc
thẩm quyền theo hướng dẫn tại Quyết định này kèm theo nội dung cụ thể tại các
Quyết định công bố TTHC đã được Bộ Tài chính công khai trên Cổng dịch vụ công
quốc gia (https://dichvucong.gov.vn/) và UBND tỉnh công khai trên Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính Thừa Thiên Huế
(https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn/) theo quy định.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
1. Thay thế Quyết định số 329/QĐ-UBND
ngày 01/02/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc công bố Danh mục thủ tục
hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực Tài chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Tài chính tỉnh Thừa Thiên Huế.
2. Thay thế Quyết định số
1021/QĐ-UBND ngày 23/4/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc công bố Danh
mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Tài chính tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 4. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, và Thủ trưởng các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC (Văn phòng Chính phủ);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT, TT PVHCC;
- Lưu: VT, KSTT.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Quý Phương
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA TRONG LĨNH VỰC TÀI CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Kèm theo Quyết định số: 2661/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2022 của Chủ tịch
UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
1. Danh mục TTHC được chuẩn hóa
TT
|
Tên
TTHC
(Mã số TTHC)
|
Thời
gian giải quyết
|
Cách
thức và Địa điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
Cơ
quan thực hiện
|
I
|
Lĩnh vực Tin học - Thống kê
|
1
|
Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với
ngân sách
2.002206[1]
|
Thời hạn Cơ quan tài chính cấp mã số ĐVHQNS và gửi thông báo cấp Giấy chứng
nhận mã số ĐVQHNS điện tử cho đơn vị (lần đầu hoặc cấp lại) là 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo phương thức nộp trực tiếp hoặc
qua đường bưu chính; 02 (hai) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo phương thức nộp hồ sơ qua
Dịch vụ công trực tuyến đăng ký mã số ĐVQHNST
|
- Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ
bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh,
TP. Huế);
- Nộp trực tuyến trên Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC tỉnh hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia hoặc Dịch vụ
công trực tuyến đăng ký mã số ĐVQHNS của Bộ Tài chính https://mstt. mof.gov.vn
|
Không
|
- Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày
21/12/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 130/2018/NĐ-CP ngày
27/9/2018 của Chính phủ;
- Nghị định số 165/2018/NĐ-CP ngày
24/12/2018 của Chính phủ;
- Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08/6/2010 của Chính phủ; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2017/NĐ-CP ngày
26/7/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số 185/2015/TT-BTC ngày
17/11/2015 của Bộ Tài chính;
- Quyết định số 336/QĐ-BTC , ngày
26/02/2016 của Bộ Tài chính.
|
Cơ quan có thẩm quyền quyết định Sở
Tài chính
|
II
|
Lĩnh vực Quản lý Công sản
|
2
|
Quyết định mua sắm tài sản công
phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải
lập thành dự án đầu tư
1.005416
|
Không quá 20 ngày, kể từ ngày nhận
được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó
+ Sở Tài chính 13 ngày.
+ UBND tỉnh 07 ngày.
(Ghi chú: TTHC này đã cắt giảm
10 ngày so với quy định)
|
- Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ
bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh
Ninh, TP Huế);
- Nộp trực tuyến trên Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC tỉnh hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công;
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày
26/12/2017 của Chính phủ;
- Nghị quyết số 03/2018/NQ-HĐND
ngày 30/3/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế;
- Quyết định số 42/2018/QĐ-UBND
ngày 8/8/2018 của UBND tỉnh
- Quyết định số 209/QĐ-BTC ngày
13/02/2018 của Bộ Tài chính.
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
UBND tỉnh.
- Cơ quan thực hiện: Sở Tài chính.
|
3
|
Quyết định thuê tài sản phục vụ
hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị
1.005417
|
Không quá 20 ngày, kể từ ngày nhận
được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó
+ Sở Tài chính 13 ngày.
+ UBND tỉnh 07 ngày.
(Ghi chú: TTHC này đã cắt giảm
10 ngày so với quy định)
|
- Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ
bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh
Ninh, TP. Huế);
- Nộp trực tuyến trên Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC tỉnh hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công;
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày
26/12/2017 của Chính phủ;
- Nghị quyết số 03/2018/NQ-HĐND
ngày 30/3/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế;
- Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND
ngày 26/8/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế;
- Quyết định số 42/2018/QĐ-UBND
ngày 8/8/2018 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế;
- Quyết định số 07/2022/QĐ-UBND
ngày 17/02/2022 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế;
- Quyết định số 209/QĐ-BTC ngày
13/02/2018 của Bộ Tài chính.
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
UBND tỉnh.
- Cơ quan thực hiện: Sở Tài chính.
|
4
|
Quyết định chuyển đổi công năng sử
dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng
tài sản công
1.005418
|
Không quá 20 ngày, kể từ ngày nhận
được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó
+ Sở Tài chính 13 ngày.
+ UBND tỉnh 07 ngày.
(Ghi chú: TTHC này đã cắt giảm
10 ngày so với quy định)
|
- Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ
bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh
Ninh, TP. Huế);
- Nộp trực tuyến trên Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC tỉnh hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia;
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công;
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày
26/12/2017 của Chính phủ;
- Nghị quyết số 03/2018/NQ-HĐND
ngày 30/3/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế;
- Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND
ngày 26/8/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế;
- Quyết định số 209/QĐ-BTC ngày
13/02/2018 của Bộ Tài chính.
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
UBND tỉnh.
- Cơ quan thực hiện: Sở Tài chính.
|
5
|
Quyết định thu hồi tài sản công
trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự
nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước
1.005420[2]
|
a) Trường hợp 1: Đối với Tài sản công là trụ sở làm
việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp, xe ô tô phục vụ
công tác, xe ô tô chuyên dùng và tài sản có nguyên giá theo sổ sách kế toán từ 500 triệu đồng
trở lên/1 đơn vị tài sản: Không quá 20 ngày, kể từ ngày nhận được
đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
+ Trong đó: Sở Tài chính 13 ngày;
UBND tỉnh 07 ngày.
(Ghi chú: TTHC này đã cắt giảm
10 ngày so với quy định)
b) Trường hợp 2: Đối với Tài sản
công trừ tài sản là trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp, xe ô tô phục vụ
công tác, xe ô tô chuyên dùng và tài sản có nguyên giá theo sổ sách kế toán
từ 500 triệu đồng trở lên/1 đơn vị tài sản: Không
quá 10 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
(Ghi chú: TTHC này đã cắt giảm
20 ngày so với quy định)
|
- Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ
bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh
Ninh, TP. Huế);
- Nộp trực tuyến trên Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC tỉnh hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công;
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày
26/12/2017 của Chính phủ;
- Nghị quyết số 03/2018/NQ-HĐND
ngày 30/3/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế;
- Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày
26/8/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế;
- Quyết định số 42/2018/QĐ-UBND
ngày 8/8/2018 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế;
- Quyết định số 209/QĐ-BTC ngày
13/02/2018 của Bộ Tài chính.
|
a) Trường hợp 1: Đối với Tài sản
công là trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp, xe ô tô phục vụ công tác,
xe ô tô chuyên dùng và tài sản có nguyên giá theo sổ sách kế toán từ 500
triệu đồng trở lên/1 đơn vị tài sản:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định;
UBND tỉnh;
- Cơ quan thực hiện: Sở Tài chính.
b) Trường hợp 2: Đối với Tài sản
công trừ tài sản là trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp, xe ô tô phục
vụ công tác, xe ô tô chuyên dùng và tài sản có nguyên giá theo sổ sách kế
toán từ 500 triệu đồng trở lên/1 đơn vị tài sản:
Cơ quan có thẩm quyền quyết định Sở
Tài chính
|
6
|
Quyết định thu hồi tài sản công
trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d,
d và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công
1.005421[3]
|
a) Trường hợp 1: Đối với tài sản là trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp, xe ô tô phục vụ công tác, xe ô tô chuyên dùng và tài sản có nguyên giá theo sổ sách kế
toán từ 500 triệu đồng trở lên/1
đơn vị tài sản: Không
quá 40 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó: Sở Tài chính
33 ngày; UBND tỉnh 07 ngày.
(Ghi chú: TTHC này đã cắt giảm
20 ngày so với quy định)
b) Trường hợp 2: Đối với tài sản
trừ tài sản là trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp, xe ô tô phục vụ công
tác, xe ô tô chuyên dùng và tài sản có nguyên giá theo sổ sách kế toán từ 500
triệu đồng trở lên/1 đơn vị tài sản: Không quá 20
ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
(Ghi chú: TTHC này đã cắt giảm
40 ngày so với quy định)
|
- Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ
bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh
Ninh, TP. Huế);
- Nộp trực tuyến trên Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC tỉnh hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công;
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày
26/12/2017 của Chính phủ;
- Nghị quyết số 03/2018/NQ-HĐND ngày
30/3/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế;
- Quyết định số 42/2018/QĐ-UBND
ngày 8/8/2018 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế;
- Quyết định số 209/QĐ-BTC ngày
13/02/2018 của Bộ Tài chính.
|
a) Trường hợp 1: Đối với tài sản
là trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp, xe ô tô phục vụ công tác, xe ô
tô chuyên dùng và tài sản có nguyên giá theo sổ sách kế toán từ 500 triệu
đồng trở lên/1 đơn vị tài sản:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
UBND tỉnh;
- Cơ quan thực hiện: Sở Tài chính.
b) Trường hợp 2: Đối với tài sản
trừ tài sản là trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp, xe ô tô phục vụ công
tác, xe ở tô chuyên dùng và tài sản có nguyên giá theo sổ sách kế toán từ 500
triệu đồng trở lên/1 đơn vị tài sản:
Cơ quan có thẩm quyền quyết định Sở
Tài chính
|
7
|
Quyết định điều chuyển tài sản công
1.005422[4]
|
a) Trường hợp 1: Đối với tài sản là trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp, xe ô tô phục vụ công
tác, xe ô tô chuyên dùng và tài sản có nguyên giá
theo sổ sách kế toán từ 500 triệu đồng trở lên/1 đơn vị tài sản.
Không quá 20 ngày, kể từ ngày nhận
được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó: Sở Tài chính 13 ngày; UBND tỉnh 07 ngày.
(Ghi chú: TTHC này đã cắt giảm
10 ngày so với quy định)
b) Trường hợp 2: Quyết định điều
chuyển tài sản công giữa các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh và UBND các
huyện, thị xã, thành phố Huế trừ tài công là Trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động
sự nghiệp, xe ô tô phục vụ công tác, xe ô tô chuyên dùng và tài sản có nguyên
giá theo sổ sách kế toán từ 500 triệu đồng trở lên/1 đơn vị tài sản: Không quá 10 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
(Ghi chú: TTHC này đã cắt giảm
20 ngày so với quy định)
|
- Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ
bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh
Ninh, TP. Huế);
- Nộp trực tuyến trên Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC tỉnh hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công;
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày
26/12/2017 của Chính phủ;
- Nghị quyết số 03/2018/NQ-HĐND
ngày 30/3/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế;
- Quyết định số 42/2018/QĐ-UBND
ngày 8/8/2018 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế;
- Quyết định số 209/QĐ-BTC ngày
13/02/2018 của Bộ Tài chính.
|
a) Trường hợp 1: Đối với tài sản
là trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp, xe ô tô phục vụ công tác, xe ô
tô chuyên dùng và tài sản có nguyên giá theo sổ sách kế toán từ 500 triệu
đồng trở lên/1 đơn vị tài sản.
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
UBND tỉnh;
- Cơ quan thực hiện: Sở Tài chính.
b) Trường hợp 2: Quyết định điều
chuyển tài sản công giữa các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh và UBND các huyện,
thị xã, thành phố Huế trừ tài công là Trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự
nghiệp, xe ô tô phục vụ công tác, xe ô tô chuyên dùng và tài sản có nguyên giá
theo sổ sách kế toán từ 500 triệu đồng trở lên/1 đơn vị tài sản: Cơ quan có thẩm quyền Quyết định Sở Tài chính
|
8
|
Quyết định bán tài sản công
1.005423
|
Không quá 20 ngày, kể từ ngày nhận
được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó: Sở Tài chính 13 ngày; UBND tỉnh 07 ngày.
(Ghi chú: TTHC này đã cắt giảm
10 ngày so với quy định)
|
- Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ
bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh
Ninh, TP. Huế);
- Nộp trực tuyến trên Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC tỉnh hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công;
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày
26/12/2017 của Chính phủ;
- Nghị quyết số 03/2018/NQ-HĐND
ngày 30/3/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế;
- Quyết định số 42/2018/QĐ-UBND
ngày 8/8/2018 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế;
- Quyết định số 209/QĐ-BTC ngày
13/02/2018 của Bộ Tài chính.
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
UBND tỉnh;
- Cơ quan thực hiện: Sở Tài chính.
|
9
|
Quyết định thanh lý tài sản công
1.005426[5]
|
a) Trường hợp 1: Đối với tài sản là Trụ sở làm việc, cơ
sở hoạt động sự nghiệp, xe ô tô phục vụ công tác, xe ô tô chuyên dùng và tài
sản có nguyên giá theo
sổ sách kế toán từ 500 triệu đồng trở lên/1 đơn
vị tài sản (trừ trường hợp ủy quyền cho Sở tài
chính và UBND cấp huyện theo Điều 26 và 27 Quy định phân cấp quản lý tài sản công tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi
quản lý của địa phương trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành kèm theo Nghị quyết số
03/2018/NQ-HĐND ngày 30/3/2018 của Hội đồng nhân
dân tỉnh.
Không quá 20 ngày, kể từ ngày nhận
được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó: Sở Tài chính 13 ngày làm việc; UBND tỉnh
07 ngày.
(Ghi chú: TTHC này đã cắt giảm
10 ngày so với quy định)
b) Trường hợp 2: Đối với tài sản
là trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp, có nguyên giá theo sổ sách kế toán
dưới 500 triệu đồng /1 đơn vị tài sản hoặc trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự
nghiệp không giới hạn giá trị tài sản nhưng thuộc các trường hợp: Phá bỏ để tạo
thông thoáng khuôn viên trụ sở làm việc; thanh lý do trụ sở làm việc, cơ sở
sự nghiệp nằm trong lộ giới Quy hoạch trên địa bàn phải di dời và chuyển giao
cho Hội đồng Bồi thường, giải phóng mặt bằng địa phương; phá dỡ để cải tạo, đầu
tư xây dựng mới theo kế hoạch, dự án hoặc quyết định đầu tư của cấp có thẩm quyền
Không quá 10 ngày, kể từ ngày nhận
được đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
(Ghi chú: TTHC này đã cắt giảm
20 ngày so với quy định)
|
- Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ
bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh
Ninh, TP. Huế);
- Nộp trực tuyến trên Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC tỉnh hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công;
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày
26/12/2017 của Chính phủ;
- Nghị quyết số 03/2018/NQ-HĐND
ngày 30/3/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế;
- Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND
ngày 26 tháng 8 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế;
- Quyết định số 42/2018/QĐ-UBND
ngày 8/8/2018 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế;
- Quyết định số 07/2022/QĐ-UBND
ngày 17/02/2022 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế;
- Quyết định số 209/QĐ-BTC ngày
13/02/2018 của Bộ Tài chính.
|
a) Trường hợp 1: Trụ sở làm
việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp, xe ô tô phục vụ công tác, xe ô tô chuyên
dùng và tài sản có nguyên giá theo sổ sách kế toán từ 500 triệu đồng trở
lên/1 đơn vị tài sản (trừ trường hợp ủy quyền cho Sở tài chính và UBND cấp
huyện theo Điều 26 và 27 Quy định phân cấp quản lý tài sản công tại cơ quan,
tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của địa phương trên địa bàn tỉnh Thừa
Thiên Huế ban hành kèm theo Nghị quyết số 03/2018/NQ-HĐND ngày 30/3/2018 của
Hội đồng nhân dân tỉnh.
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
UBND tỉnh;
- Cơ quan thực hiện: Sở Tài chính.
b) Trường hợp 2: Đối với tài sản
là trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp, có nguyên giá theo sổ sách kế toán
dưới 500 triệu đồng /1 đơn vị tài sản hoặc trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự
nghiệp không giới hạn giá trị tài sản nhưng thuộc các trường hợp: Phá bỏ để tạo
thông thoáng khuôn viên trụ sở làm việc; thanh lý do trụ sở làm việc, cơ sở
sự nghiệp nằm trong lộ giới Quy hoạch trên địa bàn phải di dời và chuyển giao
cho Hội đồng Bồi thường, giải phóng mặt bằng địa phương; phá dỡ để cải tạo, đầu
tư xây dựng mới theo kế hoạch, dự án hoặc quyết định đầu tư của cấp có thẩm quyền
Cơ quan có thẩm quyền quyết định Sở
Tài chính
|
10
|
Thanh toán chi phí có liên quan đến
việc xử lý tài sản công
1.005429
|
Không quá 30 ngày, kể từ ngày nhận
được đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ
bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh
Ninh, TP Huế);
- Nộp trực tuyến trên Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC tỉnh hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công;
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày
26/12/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số 144/2017/TT-BTC ngày
29/12/2017 của Bộ Tài chính;
- Nghị định số 29/2018/NĐ-CP ngày
05/3/2018 của Chính phủ;
- Quyết định số 209/QĐ-BTC ngày
13/02/2018 của Bộ Tài chính.
|
Cơ quan có thẩm quyền quyết định Sở
Tài chính
|
11
|
Quyết định
tiêu hủy tài sản công
1.005427
|
Không quá 30 ngày, kể từ ngày nhận
được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó: Sở Tài chính 23 ngày; UBND tỉnh 07 ngày.
|
- Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ
bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 01 Lê Lai, P. Vĩnh
Ninh, TP. Huế);
- Nộp trực tuyến trên Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC tỉnh hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công;
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày
26/12/2017 của Chính phủ;
- Nghị quyết số 03/2018/NQ-HĐND
ngày 30/3/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế;
- Quyết định số 42/2018/QĐ-UBND
ngày 8/8/2018 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế;
- Quyết định số 209/QĐ-BTC ngày
13/02/2018 của Bộ Tài chính.
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
UBND tỉnh;
- Cơ quan thực hiện: Sở Tài chính.
|
12
|
Quyết định xử lý tài sản công trong
trường hợp bị mất, bị hủy hoại
1.005428
|
Không quá 30 ngày, kể từ ngày nhận
được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó: Sở Tài chính 23 ngày; UBND tỉnh 07 ngày.
|
- Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ
bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh
Ninh, TP Huế);
- Nộp trực tuyến trên Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC tỉnh hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công;
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày
26/12/2017 của Chính phủ;
- Nghị quyết số 03/2018/NQ-HĐND
ngày 30/3/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế;
- Quyết định số 42/2018/QĐ-UBND
ngày 8/8/2018 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế;
- Quyết định số 209/QĐ-BTC ngày
13/02/2018 của Bộ Tài chính.
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
UBND tỉnh;
- Cơ quan thực hiện: Sở Tài chính.
|
13
|
Quyết định xử lý tài sản phục vụ
hoạt động của dự án khi dự án kết thúc
1.005432
|
Thời gian giải
quyết không quá 30 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp
lệ. Trong đó: Sở Tài chính 23 ngày; UBND tỉnh 07 ngày.
(Ghi chú: TTHC này đã cắt giảm 30 ngày so với quy định)
|
- Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ
bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế);
- Nộp trực tuyến trên Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC tỉnh hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công;
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày
26/12/2017 của Chính phủ;
- Nghị quyết số 03/2018/NQ-HĐND
ngày 30/3/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế;
- Quyết định số 42/2018/QĐ-UBND
ngày 8/8/2018 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế;
- Quyết định số 209/QĐ-BTC ngày
13/02/2018 của Bộ Tài chính.
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
UBND tỉnh;
- Cơ quan thực hiện: Sở Tài chính.
|
14
|
Quyết định xử lý tài sản bị hư
hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực
hiện dự án
1.005433
|
Thời gian giải quyết không quá 20
ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Trong đó: Sở Tài chính 13 ngày; UBND
tỉnh 07 ngày.
(Ghi chú: TTHC này đã cắt giảm
40 ngày so với quy định)
|
- Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ
bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh
Ninh, TP. Huế);
- Nộp trực tuyến trên Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC tỉnh hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công;
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày
26/12/2017 của Chính phủ;
- Nghị quyết số 03/2018/NQ-HĐND
ngày 30/3/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế;
- Quyết định số 42/2018/QĐ-UBND
ngày 8/8/2018 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế;
- Quyết định số 209/QĐ-BTC ngày
13/02/2018 của Bộ Tài chính.
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
UBND tỉnh;
- Cơ quan thực hiện: Sở Tài chính.
Ghi chú: Trường hợp thuộc thẩm quyền phê duyệt của Thủ tướng Chính phủ, Bộ
trưởng Bộ Tài chính thì Sở tài chính trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
có ý kiến gửi Cục Quản lý công sản - Bộ Tài chính.
|
15
|
Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng
đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào nghĩa vụ
tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội
2.002173
|
Thời gian giải quyết không quá 20
ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó: Sở Tài
chính 13 ngày; UBND tỉnh 07 ngày.
|
- Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ
bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh
Ninh, TP. Huế);
- Nộp trực tuyến trên Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC tỉnh hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
Không
|
- Nghị định số 123/2017/NĐ-CP ngày
14/11/2017 của Chính phủ;
- Quyết định số 103/QĐ-BTC ngày
24/01/2018 của Bộ Tài chính.
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
UBND tỉnh;
- Cơ quan thực hiện: Sở Tài chính
|
III
|
Lĩnh vực Quản lý Giá
|
16
|
Đăng ký giá của các doanh nghiệp
thuộc phạm vi cấp tỉnh
2.002217
|
Thời gian giải quyết tối đa không quá 05 ngày làm việc kể
từ ngày tiếp nhận
|
- Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ
bưu chính tại trụ sở Sở Tài chính hoặc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế);
- Nộp trực tuyến trên Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC tỉnh hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
Không
|
- Luật Giá;
- Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày
14/11/2013 của Chính phủ;
- Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày
11/11/2016 của Chính phủ;
- Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày
28/4/2014 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 233/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Quyết định số 2008/QĐ-BTC ngày
20/9/2016 của Bộ Tài chính.
|
- Cơ quan thực hiện: Sở Tài chính
|
* Ghi chú: Nội dung chi tiết của các thủ tục hành chính đã được Bộ Tài chính công
khai trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) và UBND tỉnh
công khai trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính Thừa Thiên Huế
(https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn).
2. Danh mục TTHC bị bãi bỏ
TT
|
Tên
TTHC
|
Lý
do
|
1
|
Phê duyệt quyết toán dự án đầu tư
hoàn thành - Dự án nhóm A
|
Bộ Tài chính không công bố các thủ
tục này và không đủ điều kiện để tiếp tục thực hiện TTHC theo quy định
|
2
|
Phê duyệt quyết toán dự án đầu tư
hoàn thành - Dự án nhóm B
|
3
|
Phê duyệt quyết toán dự án đầu tư
hoàn thành - Dự án nhóm C
|
4
|
Phê duyệt quyết toán dự án dừng
thực hiện vĩnh viễn có khối lượng thi công xây dựng, lắp đặt thiết bị
|
5
|
Phê duyệt quyết toán dự án dừng
thực hiện vĩnh viễn không có khối lượng thi công xây dựng, lắp đặt thiết bị
|
6
|
Phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà
thầu thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
7
|
Hiệp thương giá
|
8
|
Phê duyệt Phương án cổ phần hóa
doanh nghiệp nhà nước thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh
Thừa Thiên Huế
|
Bãi bỏ theo quyết định số
2623/QĐ-BTC ngày 10/12/2019 của Bộ Tài chính
|
9
|
Kê khai giá hàng hóa, dịch vụ thuộc
thẩm quyền tiếp nhận của Sở Tài chính
|
Bãi bỏ theo quyết định số
576/QĐ-BTC ngày 29/3/2017 của Bộ Tài chính
|
[1] Nhập 03 thủ
tục đang thực hiện thành 01 thủ tục theo đúng quyết
định công bố của Bộ Tài chính
[2] Nhập 02 thủ
tục đang thực hiện thành 01 thủ tục theo đúng quyết định công bố của Bộ Tài chính
[3] Nhập 02 thủ
tục đang thực hiện thành 01 thủ tục theo đúng quyết
định công bố của Bộ Tài
chính
[4] Nhập 02 thủ
tục đang thực hiện thành 01 thủ tục theo đúng quyết
định công bố của Bộ Tài chính
[5] Nhập 02 thủ
tục đang thực hiện thành 01 thủ tục theo đúng quyết
định công bố của Bộ Tài chính
Quyết định 2661/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực Tài chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Thừa Thiên Huế
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2661/QĐ-UBND ngày 03/11/2022 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực Tài chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Thừa Thiên Huế
1.437
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|