|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2566/QĐ-UBND 2019 dịch vụ công sử dụng ngân sách Nhà nước lĩnh vực lưu trữ Sơn La
Số hiệu:
|
2566/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Sơn La
|
|
Người ký:
|
Hoàng Quốc Khánh
|
Ngày ban hành:
|
18/10/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2566/QĐ-UBND
|
Sơn
La, ngày 18 tháng 10
năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ĐỐI VỚI CÁC DỊCH VỤ SỰ
NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THUỘC LĨNH VỰC LƯU TRỮ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
SƠN LA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 16/2015/NĐ-CP
ngày 14/02/2015 của Chính phủ về quy định cơ chế tự
chủ của đơn vị sự nghiệp;
Căn cứ Nghị định số 141/2016/NĐ-CP
ngày 10/10/2016 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ
của đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP
ngày 10/4/2019 của Chính phủ Quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu
cung cấp sản phẩm dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí thường xuyên;
Căn cứ Quyết định số 695/QĐ-TTg
ngày 21/5/2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Kế hoạch triển khai thực hiện Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của
Chính phủ về quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự
nghiệp.
Căn cứ Thông tư số 03/2010/TT-BNV
ngày 29/4/2010 của Bộ Nội vụ quy định định mức Kinh tế - kỹ thuật chỉnh lý tài liệu giấy; Thông tư số 15/2011/TT-BNV ngày 11/11/2011 của Bộ Nội vụ quy định định mức Kinh tế - kỹ
thuật vệ sinh tài liệu lưu trữ trên nền giấy; Thông tư số 10/2012/TT-BNV ngày
14/12/2012 của Bộ Nội vụ quy định định mức Kinh tế - kỹ thuật xử lý tài liệu hết
giá trị; Thông tư số 04/2014/TT-BNV ngày 23/6/2014 của Bộ Nội vụ quy định định
mức Kinh tế - kỹ thuật tạo lập cơ sở dữ liệu tài liệu
lưu trữ; Thông tư số 05/2014/TT-BNV ngày 23/6/2014 của Bộ Nội vụ quy định định
mức Kinh tế - kỹ thuật giải mật tài liệu lưu trữ; Thông tư số 12/2014/TT-BNV
ngày 28/10/2014 của Bộ Nội vụ quy định định mức Kinh tế - kỹ thuật bồi nền tài
liệu giấy bằng phương pháp thủ công.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ
tại Tờ trình số 819/TTr-SNV ngày 15 tháng 10 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này định mức kinh tế
- kỹ thuật đối với các dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước thuộc
lĩnh vực lưu trữ trên địa bàn tỉnh Sơn La (có danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này thay thế Quyết định số
1571/QĐ-UBND ngày 28/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc ban hành định mức
kinh tế kỹ thuật đối với các dịch vụ sự nghiệp công, sử dụng ngân sách nhà nước
thuộc lĩnh vực lưu trữ trên địa bàn tỉnh Sơn La.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở, ban,
ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Bộ Nội vụ;
- Cục VT và LTNN;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành;
- UBND các huyện, thành phố;
- Chi cục VTLT, Trung tâm LT lịch sử;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Trung thông tin;
- Lưu: VT, NC, (D50b).
|
CHỦ
TỊCH
Hoàng Quốc Khánh
|
DANH MỤC
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT ĐỐI VỚI CÁC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG, SỬ DỤNG
NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THUỘC LĨNH VỰC LƯU TRỮ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2566/QĐ-UBND ngày 18/10/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
STT
|
Tên dịch vụ
|
Định
mức nhân công thực hiện
|
Ghi
chú
|
1
|
Chỉnh lý tài liệu lưu trữ
|
|
|
1.1
|
Đối với tài liệu
rời lẻ
|
|
|
1.1.1
|
Tài liệu hành chính của các cơ quan
tổ chức
|
15.636
Phút/mét giá TL
|
|
1.1.2
|
Tài liệu chuyên môn
|
|
|
|
- Tài liệu công trình xây dựng cơ bản
|
|
|
|
+ Dự án quan trọng quốc gia
|
14.072
Phút/mét giá TL
|
|
|
+ Dự án nhóm A
|
12.509
Phút/mét giá TL
|
|
|
+ Dự án nhóm B, C
|
10.945
Phút/mét giá TL
|
|
|
- Hồ sơ bảo hiểm xã hội, hồ sơ vụ
án, hồ sơ bệnh án, hồ sơ nhân sự, hồ sơ chương trình đề tài nghiên cứu khoa học...
|
9.381,6
Phút/mét giá TL
|
|
1.2
|
Đối với tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ
|
|
|
1.2.1
|
Tài liệu hành chính của các cơ quan
tổ chức
|
13.981
Phút/mét giá TL
|
|
1.2.2
|
Tài liệu chuyên môn
|
|
|
|
- Tài liệu công trình xây dựng cơ bản
|
|
|
|
+ Dự án quan trọng quốc gia
|
12.583
Phút/mét giá TL
|
|
|
+ Dự án nhóm A
|
11.185
Phút/mét giá TL
|
|
|
+ Dự án nhóm B, C
|
9.786
Phút/mét giá TL
|
|
|
- Hồ sơ bảo hiểm xã hội, hồ sơ vụ
án, hồ sơ bệnh án, hồ sơ nhân sự, hồ sơ chương trình, đề tài nghiên cứu khoa học...
|
8.389
Phút/mét giá TL
|
|
2
|
Bảo quản tài liệu lưu trữ tại
Lưu trữ lịch sử tỉnh.
|
|
|
2.1
|
Vệ sinh kho tài liệu
|
1,261 giờ/1m2
kho
|
|
2.2
|
Vệ sinh tài liệu lưu trữ trên nền
giấy
|
2,53 giờ /mét giá TL
|
|
3
|
Tổ chức khai thác, sử dụng tài
liệu lưu trữ tại Lưu trữ lịch sử tỉnh.
|
|
|
3.1
|
Phục vụ độc giả tại phòng đọc
|
38,187 phút/mét giá TL
|
|
3.2
|
Cấp bản sao tài liệu lưu trữ
|
6,409 phút/Trang A4
|
|
3.3
|
Cấp bản chứng thực tài liệu lưu trữ
|
8,219 phút/Trang A4
|
|
4
|
Tiêu hủy tài liệu hết giá trị
|
|
|
4.1
|
Hủy tài liệu hết giá trị trong kho
|
0,69 ngày công/mét giá TL
|
|
4.2
|
Hủy tài liệu hết giá trị loại ra
sau chỉnh lý
|
0,59 ngày công/mét giá TL
|
|
5
|
Ứng dụng công nghệ thông tin cho
hoạt động (Số hóa tài liệu lưu trữ).
|
|
|
5.1
|
Tạo lập cơ sở dữ liệu đối với tài
liệu chưa biên mục phiếu tin và chưa số hóa
|
8,206 phút/trang A4
|
|
5.2
|
Chuẩn hóa chuyển đổi và số hóa tài
liệu lưu trữ đối với tài liệu đã biên mục phiếu tin và chưa số hóa
|
6,895 phút/trang A4
|
|
5.3
|
Chuẩn hóa chuyển đổi và số hóa tài liệu
lưu trữ đối với tài liệu đã biên mục phiếu tin và số hóa
|
5,88 phút/trang A4
|
|
6
|
Lập hồ sơ đối với tài liệu lưu
trữ
|
|
|
6.1
|
Lập hồ sơ đối với tài liệu chưa lập hồ sơ (tài liệu rời lẻ)
|
4,479.67 phút/mét
giá TL
|
|
6.2
|
Chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ đối với
tài liệu đã được lập hồ sơ nhưng chưa đạt yêu cầu (tài liệu đã lập hồ sơ
sơ bộ)
|
2,824.55 phút/mét
giá TL
|
|
7
|
Thực hiện các giải pháp nhằm nâng cao tuổi thọ
cho tài liệu lưu trữ
|
|
|
7.1
|
Bồi nền tài liệu giấy bằng phương
pháp thủ công
|
|
|
7.1.1
|
Đối với tài liệu bình thường
|
|
|
|
- Tài liệu in trên 1 mặt giấy
|
|
|
|
Khổ A0
|
201,7 phút/tờ
|
|
|
Khổ A1
|
100,85 phút/tờ
|
|
|
Khổ A2
|
50,42 phút/tờ
|
|
|
Khổ A3
|
30,25 phút/tờ
|
|
|
Khổ A4
|
20,17 phút/tờ
|
|
|
Khổ A5
|
16,13 phút/tờ
|
|
|
- Tài liệu in trên 2 mặt giấy
|
|
|
|
Khổ A0
|
299,2 phút/tờ
|
|
|
Khổ A1
|
149,6 phút/tờ
|
|
|
Khổ A2
|
74,8 phút/tờ
|
|
|
Khổ A3
|
44,88 phút/tờ
|
|
|
Khổ A4
|
29,92 phút/tờ
|
|
|
Khổ A5
|
23,93 phút/tờ
|
|
7.1.2
|
Đối với tài liệu có tình trạng vật lý
kém (bị dính kết)
|
|
|
|
- Tài liệu in trên 1 mặt giấy
|
|
|
|
Khổ A0
|
216,7 phút/tờ
|
|
|
Khổ A1
|
108,3 phút/tờ
|
|
|
Khổ A2
|
54,15 phút/tờ
|
|
|
Khổ A3
|
32,49 phút/tờ
|
|
|
Khổ A4
|
21,67 phút/tờ
|
|
|
Khổ A5
|
17,33 phút/tờ
|
|
|
- Tài liệu in trên 2 mặt giấy
|
|
|
|
Khổ A0
|
314,2 phút/tờ
|
|
|
Khổ A1
|
157,1 phút/tờ
|
|
|
Khổ A2
|
78,55 phút/tờ
|
|
|
Khổ A3
|
47,11 phút/tờ
|
|
|
Khổ A4
|
31,42 phút/tờ
|
|
|
Khổ A5
|
25,13 phút/tờ
|
|
7.2
|
Vệ sinh tài liệu lưu trữ trên nền
giấy
|
3,56 phút/tờ TL
|
|
7.3
|
Sử dụng các biện pháp kỹ thuật chống
mối, mọt và côn trùng gây hại
|
|
|
Quyết định 2566/QĐ-UBND năm 2019 về định mức kinh tế - kỹ thuật đối với dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước thuộc lĩnh vực lưu trữ trên địa bàn tỉnh Sơn La
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2566/QĐ-UBND ngày 18/10/2019 về định mức kinh tế - kỹ thuật đối với dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước thuộc lĩnh vực lưu trữ trên địa bàn tỉnh Sơn La
1.232
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|