|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2527/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đắk Lắk
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tuấn Hà
|
Ngày ban hành:
|
27/11/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2527/QĐ-UBND
|
Đắk Lắk, ngày 27
tháng 11 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
UBND TỈNH, SỞ TƯ PHÁP, UBND CẤP HUYỆN VÀ UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính được
sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2015 và Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
2687/QĐ-BTP ngày 09/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tư pháp tại Tờ trình số 66/TTr-STP ngày 20/11/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính (TTHC) mới ban hành, Danh mục TTHC
được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện và UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk, chi
tiết tại Danh mục kèm theo.
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Các bộ phận tạo thành TTHC được
công bố tại Quyết định này có hiệu lực theo ngày văn bản quy phạm pháp luật có
nội dung quy định về TTHC hoặc bộ phận tạo thành TTHC có hiệu lực thi hành.
Nội dung công bố Danh mục TTHC
trong lĩnh vực Nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tại
Tiểu mục 1, 2, 3, 4, 5 Mục IV Phần A; thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp
huyện tại Phần B; thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã tại Tiểu mục 1,
2, 3 Mục I Phần C Danh mục được ban hành kèm theo Quyết định số 2929/QĐ-UBND
ngày 21/10/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này
có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tư pháp, Thông tin truyền thông, Chủ tịch UBND các
huyện, thị xã, thành phố và thủ trưởng các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC-VPCP (B/c);
- CT, PCT UBND tỉnh (Đ/c Hà);
- PCVP UBND tỉnh (Đ/c Thủy);
- Viễn Thông Đắk Lắk, Bưu điện tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố
(UBND cấp xã do UBND cấp huyện gửi);
- Các Phòng, TT: NC, PVHCC, CN&CTTĐT;
- Lưu: VT, KSTTHC (Tg_2b)
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Tuấn Hà
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP, UBND CẤP HUYỆN VÀ UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 2527/QĐ-UBND ngày 27/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP TỈNH (đã được công bố tại số thứ tự 1, 2, 3, 4, 5 Mục IV Phần
A Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 2929/QĐ-UBND ngày 21/10/2021 của Chủ
tịch UBND tỉnh)
STT
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Mức độ cung ứng DVC trực tuyến
|
Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ BCCI
|
Tiếp nhận
|
Trả kết quả
|
1
|
Giải
quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở
nuôi dưỡng
|
255
ngày (tổng thời gian giải quyết hồ sơ tại các cơ quan có thẩm quyền)
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk
|
+
9.000.000 đồng/ trường hợp.
Trường
hợp nhận 02 trẻ em trở lên là anh em ruột thì trẻ em thứ hai trở đi được giảm
50% mức lệ phí đăng ký nuôi con nuôi nước ngoài.
+ Chi phí: 50.000.000 đồng/ trường hợp. Trường hợp nhận trẻ em bị
khuyết tật, mắc bệnh hiểm nghèo thì được miễn chi phí.
|
-
Luật Nuôi con nuôi năm 2010;
-
Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21/3/2011 của Chính phủ;
-
Nghị định số 114/2016/NĐ-CP ngày 08/7/2016 của Chính phủ;
-
Nghị định số 24/2019/NĐ-CP ngày 05/3/2019 của Chính phủ;
- Nghị định số 98/2022/NĐ-CP ngày 29/11/2022 của Chính phủ;
-
Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
-
Thông tư liên tịch số 146/2012/TTLT-BTC-BTP ngày 07/9/2012 giữa Bộ Tài chính
và Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 21/2011/TT-BTP ngày 21/11/2011 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
11/2021/TT-BTP ngày 28/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 21/2011/TT-BTP ngày 21/11/2011 của Bộ trưởng Bộ Tư
pháp;
- Thông tư số
07/2023/TT-BTP ngày 29/9/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư
pháp;
-
Thông tư số 267/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Một phần (trực tiếp)
|
|
|
2
|
Giải quyết việc
nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận
con riêng của vợ hoặc chồng; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi
|
95 ngày (tổng thời
gian giải quyết hồ sơ tại các cơ quan có thẩm quyền)
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Đắk Lắk
|
- Áp dụng mức giảm
50% lệ phí đăng ký nuôi con nuôi nước ngoài: 4.500.000đ/ trường hợp nhận 01
trẻ em làm con nuôi.
- Trường hợp đồng
thời nhận hai trẻ em trở lên là anh chị em ruột làm con nuôi: được lựa chọn
áp dụng mức giảm lệ phí như trên hoặc áp dụng mức giảm 50% lệ phí đăng ký
nuôi con nuôi nước ngoài từ trẻ em thứ hai trở đi được nhận làm con nuôi (mức
lệ phí chưa giảm: 9.000.000 đồng/ trường hợp).
|
- Luật Nuôi con
nuôi năm 2010;
- Nghị định số
19/2011/NĐ-CP ngày 21/3/2011 của Chính phủ;
- Nghị định số
114/2016/NĐ-CP ngày 08/7/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số
24/2019/NĐ-CP ngày 05/3/2019 của Chính phủ;
- Nghị định số
98/2022/NĐ-CP ngày 29/11/2022 của Chính phủ;
- Nghị định số
104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số
10/2020/TT-BTP ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 21/2011/TT-BTP ngày 21/11/2011 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 07/2023/TT-BTP ngày 29/9/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
267/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Một phần (trực tiếp)
|
|
|
3
|
Đăng
ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài
|
Trong
thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk
|
Không
|
-
Luật Nuôi con nuôi năm 2010;
-
Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21/3/2011 của Chính phủ;
-
Nghị định số 114/2016/NĐ-CP ngày 08/7/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
-
Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 07/2023/TT-BTP ngày 29/9/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 267/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Một phần (trực tiếp)
|
|
|
4
|
Giải
quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm
con nuôi
|
50
ngày. Trong đó:
-
Sở Tư pháp kiểm tra hồ sơ và lấy ý kiến: 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ;
-
Thời gian những người liên quan thay đổi ý kiến đồng ý về việc cho trẻ em làm
con nuôi nước ngoài: 15 ngày, kể từ ngày được lấy ý kiến.
-
UBND tỉnh ra Quyết định: 15 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ do Sở Tư pháp
trình.
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk
|
4.500.000
đồng
|
-
Luật Nuôi con nuôi năm 2010;
-
Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21/3/2011 của Chính phủ;
-
Nghị định số 114/2016/NĐ-CP ngày 08/7/2016 của Chính phủ;
-
Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
-
Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 07/2023/TT-BTP ngày 29/9/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi,
bổ sung một số điều của Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28/12/2020 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 267/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Một phần (trực tiếp)
|
|
|
5
|
Cấp Giấy xác nhận công
dân Việt Nam thường trú khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của nước
láng giềng cư trú ở khu vực biên giới làm con nuôi
|
Không
quy định
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk
|
Không
|
-
Luật Nuôi con nuôi năm 2010;
-
Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21/3/2011 của Chính phủ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
-
Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 07/2023/TT-BTP ngày 29/9/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
|
Một phần (trực tiếp)
|
|
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP HUYỆN (đã được công bố tại Phần B Danh mục ban hành kèm theo
Quyết định số 2929/QĐ- UBND ngày 21/10/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Mức độ cung ứng DVC trực tuyến
|
Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ BCCI
|
Tiếp nhận
|
Trả kết quả
|
|
Lĩnh vực Nuôi con nuôi
|
|
Ghi
vào Sổ đăng ký nuôi con nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ
quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
-
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ. Trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không
giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo
-
Trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 03 ngày làm việc
|
Bộ
phận Tiếp nhận và trả kết của UBND cấp huyện
|
-
80.000 đồng.
-
Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ
nghèo; người khuyết tật.
|
-
Luật Hộ tịch năm 2014;
-
Nghị định 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
-
Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21/3/2011 của Chính phủ;
-
Nghị định số 24/2019/NĐ-CP ngày 05/3/2019 của Chính phủ;
-
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
-
Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
-
Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
-
Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 07/2023/TT-BTP ngày 29/9/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi,
bổ sung một số điều của Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28/12/2020 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
-
Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa
đổi bổ sung một số điều của Thông tư 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính.
-
Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND ngày 08/7/2020 của HĐND tỉnh Đắk Lắk;
-
Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Đắk Lắk.
|
Một phần (trực tiếp)
|
x
|
|
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP XÃ (đã được công bố tại số thứ tự 1, 2, 3 Mục I Phần C Danh
mục ban hành kèm theo Quyết định số 2929/QĐ-UBND ngày 21/10/2021 của Chủ
tịch UBND tỉnh)
STT
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Mức độ cung ứng DVC trực tuyến
|
Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ BCCI
|
Tiếp nhận
|
Trả kết quả
|
I
|
Lĩnh vực Nuôi con nuôi
|
1
|
Đăng
ký việc nuôi con nuôi trong nước
|
30
ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã
|
-
400.000 đồng /trường hợp;
-
Miễn lệ phí cho trường hợp cha dượng hoặc mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc
chồng làm con nuôi; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi; nhận
trẻ em khuyết tật, nhiễm HIV/AIDS hoặc mắc bệnh hiểm nghèo theo quy định của
Luật Nuôi con nuôi và văn bản hướng dẫn; người có công với cách mạng nhận con
nuôi.
|
-
Luật Nuôi con nuôi năm 2010;
-
Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21/3/2011 của Chính phủ;
-
Nghị định số 114/2016/NĐ-CP ngày 08/7/2016 của Chính phủ;
-
Nghị định số 24/2019/NĐ-CP ngày 05/3/2019 của Chính phủ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
-
Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 07/2023/TT-BTP ngày 29/9/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28/12/ 2020
của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 267/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
2
|
x
|
|
2
|
Đăng
ký lại việc nuôi con nuôi trong nước
|
Trong
thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp xã
|
Không
|
-
Luật Nuôi con nuôi năm 2010;
-
Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21/3/2011 của Chính phủ;
-
Nghị định số 114/2016/NĐ-CP ngày 08/7/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của CP;
-
Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 07/2023/TT-BTP ngày 29/9/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28/12/2020
của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 267/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
2
|
|
|
3
|
Giải
quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận
trẻ em Việt Nam làm con nuôi
|
Trong
thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp xã nơi trẻ em thường trú
|
4.500.000
đồng/trường hợp
|
-
Luật Nuôi con nuôi năm 2010;
-
Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21/3/2011 của CP;
-
Nghị định số 114/2016/NĐ-CP ngày 08/7/2016 của CP;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của CP;
-
Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 07/2023/TT-BTP ngày 29/9/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28/12/2020
của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 267/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
2
|
|
|
Ghi chú: Phần
in nghiêng là nội dung thay đổi.
Quyết định 2527/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2527/QĐ-UBND ngày 27/11/2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
301
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|