CÔNG
BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐỊA CHẤT VÀ
KHOÁNG SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH THỪA
THIÊN HUẾ
1. Đồng bộ dữ liệu TTHC mới
công bố từ Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC về Cơ sở dữ liệu TTHC tỉnh Thừa Thiên
Huế theo đúng quy định; Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày Quyết định này có hiệu
lực, trình UBND tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết các TTHC.
2. Niêm yết, công khai và triển
khai thực hiện giải quyết các TTHC liên quan theo hướng dẫn tại Quyết định này
kèm theo các nội dung đã được Bộ Tài nguyên và Môi trường công khai trên Cổng Dịch
vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn/) và
UBND tỉnh công khai trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn/)
theo quy định.
TT
|
Tên TTHC (Mã số TTHC)
|
Thời gian giải quyết (ngày làm việc)
|
Cách thức và Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Cơ quan thực hiện
|
Nội dung sửa đổi, bổ sung
|
1
|
Cấp,
điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản
ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình
|
a)
Đối với giấy phép khai thác khoáng sản: 35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được
đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:
+
Sở Tài nguyên và Môi trường 30 ngày làm việc.
+
UBND tỉnh 05 ngày làm việc.
(Giảm 52 ngày làm việc so với quy định)
b)
Đối với Quyết định điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản: 40 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:
+
Sở Tài nguyên và Môi trường 35 ngày làm việc.
+
UBND tỉnh 05 ngày làm việc.
c)
Đối với giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng
công trình: 57 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong
đó:
+
Sở Tài nguyên và Môi trường 52 ngày làm việc.
+
UBND tỉnh 05 ngày làm việc.
|
-
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế);
-
Nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC Thừa Thiên Huế.
(https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn).
|
-
Đối với giấy phép khai thác khoáng sản và giấy phép khai thác khoáng sản ở
khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình: áp dụng theo quy định tại Thông
tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; Thông tư số
91/2021/TT-BTC ngày 21 tháng 10 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
-
Đối với Quyết định điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản: Không.
|
-
Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010;
-
Nghị định số 158/2016/NĐ- CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ;
-
Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ;
-
Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 22/12/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
-
Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính;
-
Thông tư số 91/2021/TT-BTC ngày 21 tháng 10 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính;
-
Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29 tháng 5 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài
nguyên và Môi trường;
-
Thông tư liên tịch số 54/2014/TTLT-BTNMT-BTC ngày 09/9/2014 của Bộ Tài nguyên
và Môi trường, Bộ Tài chính;
-
Quyết định số 2901QĐ-BTNMT ngày 06/10/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
-
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh;
-
Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
-
Thành phần và số lượng hồ sơ;
-
Tên mẫu đơn, tờ khai;
-
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính.
|
2
|
Chấp
thuận tiến hành khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích
lập đề án thăm dò khoáng sản
1.004083
|
Không
quá 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:
+
Sở Tài nguyên và Môi trường 07 ngày làm việc.
+
UBND tỉnh 03 ngày làm việc.
|
-
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế);
-
Nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC Thừa Thiên Huế.
(https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn).
|
Không
|
-
Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010;
-
Nghị định số 158/2016/NĐ- CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ;
-
Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ;
-
Thông tư số 45/2016/TT- BTNMT ngày 26/12/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
-
Quyết định số 2901QĐ-BTNMT ngày 06/10/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
-
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh;
-
Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
-
Thành phần và số lượng hồ sơ;
-
Tên mẫu đơn, tờ khai;
-
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính.
|
3
|
Đấu
giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản
1.004434
|
Không
quá 34 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:
+
Sở Tài nguyên và Môi trường 29 ngày làm việc.
+
UBND tỉnh 05 ngày làm việc.
|
-
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế);
-
Nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC Thừa Thiên Huế.
(https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn).
|
Không
|
-
Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12;
-
Luật Đấu giá tài sản ngày 17 tháng 11 năm 2016;
-
Nghị định số 22/2012/NĐ-CP ngày 26/3/2012 của Chính phủ;
-
Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ;
-
Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ;
-
Thông tư liên tịch số 54/2014/TTLT-BTNMT-BTC ngày 09/9/2014 của Bộ Tài nguyên
và Môi trường, Bộ Tài chính;
-
Quyết định số 2901QĐ-BTNMT ngày 06/10/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
-
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh;
-
Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
-
Thành phần và số lượng hồ sơ;
-
Thời gian giải quyết;
-
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính.
|
4
|
Đấu
giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được
cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt
1.004433
|
Không
quá 34 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:
+
Sở Tài nguyên và Môi trường 29 ngày làm việc.
+
UBND tỉnh 05 ngày làm việc.
|
-
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế);
-
Nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC Thừa Thiên Huế.
(https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn).
|
Không
|
-
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh;
-
Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
-
Thành phần và số lượng hồ sơ;
-
Thời gian giải quyết;
-
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính.
|
5
|
Cấp
Giấy phép thăm dò khoáng sản
1.000778
|
Không
quá 35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:
+
Sở Tài nguyên và Môi trường 30 ngày làm việc.
+
UBND tỉnh 05 ngày làm việc.
(Giảm 52 ngày làm việc so với quy định)
|
-
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế);
-
Nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC Thừa Thiên Huế.
(https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn).
|
Theo
quy định tại Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính; Thông tư số 91/2021/TT-BTC ngày 21 tháng 10 năm 2021 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính.
|
-
Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12;
-
Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ;
-
Nghị định số 22/2012/NĐ-CP ngày 26/3/2012 của Chính phủ;
-
Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ;
-
Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
-
Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính;
-
Thông tư số 91/2021/TT-BTC ngày 21 tháng 10 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính;
-
Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và
Môi trường.
-
Thông tư số 53/2013/TT-BTNMT ngày 30/12/2013 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
-
Thông tư liên tịch số 54/2014/TTLT-BTNMT-BTC ngày 09/9/2014 của Bộ Tài nguyên
và Môi trường, Bộ Tài chính;
-
Quyết định số 2901QĐ-BTNMT ngày 06/10/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
-
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh;
-
Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
-
Thành phần và số lượng hồ sơ;
-
Tên mẫu đơn, tờ khai;
-
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính.
|
6
|
Gia
hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản
1.004481
|
Không
quá 45 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:
+
Sở Tài nguyên và Môi trường 40 ngày làm việc.
+
UBND tỉnh 05 ngày làm việc.
|
-
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế);
-
Nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC Thừa Thiên Huế.
(https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn).
|
Theo
quy định tại Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính;
Thông tư số 91/2021/TT-BTC ngày 21 tháng 10 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính.
|
-
Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12;
-
Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ;
-
Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ;
-
Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
-
Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính;
-
Thông tư số 91/2021/TT-BTC ngày 21 tháng 10 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính.
-
Quyết định số 2901QĐ-BTNMT ngày 06/10/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
-
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh;
-
Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
-
Thành phần và số lượng hồ sơ;
-
Tên mẫu đơn, tờ khai;
-
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính.
|
7
|
Chuyển
nhượng quyền thăm dò khoáng sản
2.001814
|
Không
quá 45 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:
+
Sở Tài nguyên và Môi trường 40 ngày làm việc.
+
UBND tỉnh 05 ngày làm việc.
|
-
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế);
-
Nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC Thừa Thiên Huế.
(https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn).
|
Theo
quy định tại Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính;
Thông tư số 91/2021/TT-BTC ngày 21 tháng 10 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính.
|
-
Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12;
-
Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ;
-
Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ;
-
Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
-
Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính;
-
Thông tư số 91/2021/TT-BTC ngày 21 tháng 10 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính.
-
Quyết định số 2901QĐ-BTNMT ngày 06/10/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
-
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh;
-
Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
-
Thành phần và số lượng hồ sơ;
-
Tên mẫu đơn, tờ khai;
-
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính.
|
8
|
Trả
lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích thăm dò
khoáng sản
1.005408
|
Không
quá 45 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:
+
Sở Tài nguyên và Môi trường 40 ngày làm việc.
+
UBND tỉnh 05 ngày làm việc.
|
-
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế);
-
Nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC Thừa Thiên Huế.
(https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn).
|
Không
|
-
Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12;
-
Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ;
-
Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ;
-
Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
-
Quyết định số 2901QĐ-BTNMT ngày 06/10/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
-
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh;
-
Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
-
Thành phần và số lượng hồ sơ;
-
Tên mẫu đơn, tờ khai;
-
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính.
|
9
|
Phê
duyệt trữ lượng khoáng sản
2.001787
|
Không
quá 35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:
+
Sở Tài nguyên và Môi trường 30 ngày làm việc.
+
UBND tỉnh 05 ngày làm việc.
(Giảm 149 ngày làm việc so với quy định)
|
-
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế);
-
Nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC Thừa Thiên Huế.
(https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn).
|
Theo
quy định tại Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính;
Thông tư số 91/2021/TT-BTC ngày 21 tháng 10 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính.
|
-
Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12;
-
Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ;
-
Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ;
-
Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
-
Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính;
-
Thông tư số 91/2021/TT-BTC ngày 21 tháng 10 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính;
-
Quyết định số 2901QĐ-BTNMT ngày 06/10/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
-
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh;
-
Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
-
Thành phần và số lượng hồ sơ;
-
Tên mẫu đơn, tờ khai;
-
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính.
|
10
|
Gia
hạn Giấy phép khai thác khoáng sản
2.001783
|
Không
quá 45 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:
+
Sở Tài nguyên và Môi trường 40 ngày làm việc.
+
UBND tỉnh 05 ngày làm việc.
|
-
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế);
-
Nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC Thừa Thiên Huế.
(https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn).
|
Theo
quy định tại Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính;
Thông tư số 91/2021/TT-BTC ngày 21 tháng 10 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính.
|
-
Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12;
-
Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ;
-
Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ;
-
Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
-
Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính;
-
Thông tư số 91/2021/TT-BTC ngày 21 tháng 10 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính;
-
Quyết định số 2901QĐ-BTNMT ngày 06/10/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
-
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh;
-
Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
-
Thành phần và số lượng hồ sơ;
-
Tên mẫu đơn, tờ khai;
-
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính.
|
11
|
Chuyển
nhượng quyền khai thác khoáng sản
1.004345
|
Không
quá 45 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:
+
Sở Tài nguyên và Môi trường 40 ngày làm việc.
+
UBND tỉnh 05 ngày làm việc.
|
-
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế);
-
Nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC Thừa Thiên Huế.
(https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn).
|
Theo
quy định tại Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính;
Thông tư số 91/2021/TT-BTC ngày 21 tháng 10 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính.
|
-
Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12;
-
Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ;
-
Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ;
-
Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
-
Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính;
-
Thông tư số 91/2021/TT-BTC ngày 21 tháng 10 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính;
-
Quyết định số 2901QĐ-BTNMT ngày 06/10/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
-
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh;
-
Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
-
Thành phần và số lượng hồ sơ;
-
Tên mẫu đơn, tờ khai;
-
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính.
|
12
|
Trả
lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực
khai thác khoáng sản
1.004135
|
Không
quá 45 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:
+
Sở Tài nguyên và Môi trường 40 ngày làm việc.
+
UBND tỉnh 05 ngày làm việc.
|
-
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế);
-
Nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC Thừa Thiên Huế.
(https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn).
|
Không
|
-
Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12;
-
Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ;
-
Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ;
-
Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
-
Quyết định số 2901QĐ-BTNMT ngày 06/10/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
-
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh;
-
Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
-
Thành phần và số lượng hồ sơ;
-
Tên mẫu đơn, tờ khai;
-
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính.
|
13
|
Cấp
Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
2.001781
|
Không
quá 33 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:
+
Sở Tài nguyên và Môi trường 28 ngày làm việc.
+
UBND tỉnh 05 ngày làm việc.
|
-
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế);
-
Nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC Thừa Thiên Huế.
(https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn).
|
Theo
quy định tại Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính;
Thông tư số 91/2021/TT-BTC ngày 21 tháng 10 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính.
|
-
Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12;
-
Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ;
-
Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ;
-
Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
-
Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính;
-
Thông tư số 91/2021/TT-BTC ngày 21 tháng 10 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính;
-
Quyết định số 2901QĐ-BTNMT ngày 06/10/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
-
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh;
-
Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
-
Thành phần và số lượng hồ sơ;
-
Tên mẫu đơn, tờ khai;
-
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính.
|
14
|
Gia
hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
1.004343
|
Không
quá 18 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:
+
Sở Tài nguyên và Môi trường 15 ngày làm việc.
+
UBND tỉnh 03 ngày làm việc.
|
-
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế);
-
Nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC Thừa Thiên Huế.
(https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn).
|
Theo
quy định tại Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính;
Thông tư số 91/2021/TT-BTC ngày 21 tháng 10 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính.
|
-
Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12;
-
Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ;
-
Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ;
-
Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
-
Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính;
-
Thông tư số 91/2021/TT-BTC ngày 21 tháng 10 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính;
-
Quyết định số 2901QĐ-BTNMT ngày 06/10/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
-
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh;
-
Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
-
Thành phần và số lượng hồ sơ;
-
Thời gian giải quyết;
-
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính.
|
15
|
Trả
lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
2.001777
|
Không
quá 21 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:
+
Sở Tài nguyên và Môi trường 18 ngày làm việc.
+
UBND tỉnh 03 ngày làm việc.
|
-
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế);
-
Nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC Thừa Thiên Huế.
(https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn).
|
Không
|
-
Luật Khoáng sản 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010.
-
Nghị định số 158/2016/NĐ- CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ;
-
Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ;
-
Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ;
-
Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài
nguyên và Môi trường;
-
Quyết định số 2901QĐ-BTNMT ngày 06/10/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
-
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh;
-
Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
-
Thành phần và số lượng hồ sơ;
-
Thời gian giải quyết;
-
Tên mẫu đơn, tờ khai;
-
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính.
|
16
|
Đóng
cửa mỏ khoáng sản
1.004367
|
Không
quá 78 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:
+
Sở Tài nguyên và Môi trường 73 ngày làm việc.
+
UBND tỉnh 05 ngày làm việc.
|
-
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế);
-
Nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC Thừa Thiên Huế.
(https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn).
|
Bộ
Tài chính quy định mức thu, quản lý, sử dụng phí thẩm định đề án đóng cửa mỏ,
nghiệm thu thực hiện đề án đóng cửa mỏ
|
-
Luật Khoáng sản 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010.
-
Nghị định số 158/2016/NĐ- CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ;
-
Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ;
-
Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
-
Thông tư số 38/2015/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ;
-
Quyết định số 2901QĐ-BTNMT ngày 06/10/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
-
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh;
-
Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
-
Thành phần và số lượng hồ sơ;
-
Thời gian giải quyết;
-
Tên mẫu đơn, tờ khai;
-
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính.
|