|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2502/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hải Phòng
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Tùng
|
Ngày ban hành:
|
22/07/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2502/QĐ-UBND
|
Hải Phòng, ngày
22 tháng 7 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH
PHỐ HẢI PHÒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 48/2013/NĐ-CP
ngày 14/5/2013, số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính; số 45/2020/NĐ-CP ngày 09/4/2020 về thực hiện thủ tục hành
chính trên môi trường điện tử; số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn
phòng Chính phủ: Số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm
soát thủ tục hành chính; số 01/2018/TT-VPCP ngày 05/12/2018 hướng dẫn thi hành
một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018;
Căn cứ Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024
của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín
ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình
số 1772/TTr-SNV ngày 19/7/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo trên địa bàn thành
phố Hải Phòng.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Nội vụ tổ chức thực
hiện công khai danh mục và nội dung thủ tục hành chính lĩnh vực tín ngưỡng, tôn
giáo; xây dựng, ban hành quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục
hành chính và cập nhật quy trình điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ
tục hành chính thành phố theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày 30/7/2024 và thay thế các thủ tục hành chính được công bố tại mục V
phần A, mục II phần B, mục II phần C, mục I phần D của Danh mục thủ tục hành
chính lĩnh vực tôn giáo ban hành kèm theo Quyết định số 1534/QĐ-UBND ngày 02/6/2021
của Ủy ban nhân dân thành phố về việc công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh
vực Nội vụ trên địa bàn thành phố Hải Phòng.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành
phố, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân
dân các quận, huyện, xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố và các tổ chức,
cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- VPCP; Bộ Nội vụ;
- Cục KSTTHC - VPCP;
- TTTU, TT HĐND TP;
- CT, các PCT UBND TP;
- CVP, các PCVP UBND TP;
- Đài PTTH HP, Báo HP, CĐ ANHP;
- Cổng TTĐTTP;
- Phòng: KSTTHC;
- Lưu: VT, KSTTHC4.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Tùng
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
(Kèm theo Quyết định số 2502/QĐ-UBND ngày 22 tháng 7 năm 2024 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân thành phố)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA UBND THÀNH PHỐ (19 TTHC)
TT
|
Mã số thủ tục
hành chính
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm nhận
hồ sơ và trả kết quả
|
Phí, lệ phí (nếu
có)
|
Cách thức thực
hiện TTHC
|
Căn cứ pháp lý
|
Sở Nội vụ
|
Ủy ban nhân dân
thành phố
|
Dịch vụ công
trực tuyến
|
Dịch vụ bưu
chính công ích
|
1
|
1.012672
|
Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa
bàn hoạt động ở một tỉnh
|
40 ngày
|
20 ngày
|
Sở Nội vụ
|
Không
|
Một phần
|
Nộp hồ sơ và Trả
kết quả
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo 2016;
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023
- Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024.
|
2
|
1.012664
|
Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức
tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
20 ngày
|
10 ngày
|
Sở Nội vụ
|
Không
|
Một phần
|
Nộp hồ sơ và Trả
kết quả
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo 2016;
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023
- Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024.
|
3
|
1.012661
|
Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập,
hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
40 ngày
|
20 ngày
|
Sở Nội vụ
|
Không
|
Một phần
|
Nộp hồ sơ và Trả
kết quả
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo 2016;
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023
- Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024.
|
4
|
1.012659
|
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức
việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích
|
20 ngày
|
10 ngày
|
Sở Nội vụ
|
Không
|
Một phần
|
Nộp hồ sơ và Trả
kết quả
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo 2016;
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023
- Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024.
|
5
|
1.012658
|
Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của
người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam
|
20 ngày
|
10 ngày
|
Sở Nội vụ
|
Không
|
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ và Trả
kết quả
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo 2016;
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023
- Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024.
|
6
|
1.012648
|
Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài
vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh
|
20 ngày
|
10 ngày
|
Sở Nội vụ
|
Không
|
Một phần
|
Nộp hồ sơ và Trả
kết quả
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo 2016;
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023
- Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024.
|
7
|
1.012646
|
Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là
người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt
động tôn giáo ở một tỉnh
|
20 ngày
|
10 ngày
|
Sở Nội vụ
|
Không
|
Một phần
|
Nộp hồ sơ và Trả
kết quả
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo 2016;
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023
- Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024.
|
8
|
1.012645
|
Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn
giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
20 ngày
|
10 ngày
|
Sở Nội vụ
|
Không
|
Một phần
|
Nộp hồ sơ và Trả
kết quả
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo 2016;
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023
- Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024.
|
9
|
1.012644
|
Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn
giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
20 ngày
|
10 ngày
|
Sở Nội vụ
|
Không
|
Một phần
|
Nộp hồ sơ và Trả
kết quả
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo 2016;
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023
- Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024.
|
10
|
1.012641
|
Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương
mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
40 ngày
|
20 ngày
|
Sở Nội vụ
|
Không
|
Một phần
|
Nộp hồ sơ và Trả
kết quả
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo 2016;
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023
- Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024.
|
11
|
1.012639
|
Thủ tục đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có
địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương
|
34 ngày
|
11 ngày
|
Sở Nội vụ
|
Không
|
Một phần
|
Nộp hồ sơ và Trả
kết quả
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo 2016;
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023
- Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024.
|
12
|
1.012637
|
Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực
thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ
chức
|
34 ngày
|
11 ngày
|
Sở Nội vụ
|
Không
|
Một phần
|
Nộp hồ sơ và Trả
kết quả
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo 2016;
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023
- Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024.
|
13
|
1.012635
|
Thủ tục thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn
giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương
của tổ chức
|
Không quy định
|
Không quy định
|
Sở Nội vụ
|
Không
|
Một phần
|
Nộp hồ sơ và Trả
kết quả
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo 2016;
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023
- Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024.
|
14
|
1.012634
|
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp để thực hiện
hoạt động tín ngưỡng, hoạt động tôn giáo đối với trường hợp quyên góp không
thuộc quy định tại điểm a, điểm b khoản 3 Điều 25 của Nghị định số
95/2023/NĐ-CP
|
Không quy định
|
Không quy định
|
Sở Nội vụ
|
Không
|
Một phần
|
Nộp hồ sơ và Trả
kết quả
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo 2016;
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023
- Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024.
|
15
|
1.012642
|
Thủ tục thông báo thay đổi trụ sở của tổ chức tôn
giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
Không quy định
|
Không quy định
|
Sở Nội vụ
|
Không
|
Một phần
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo 2016;
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023
- Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024.
|
16
|
1.012657
|
Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm
sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam
|
20 ngày
|
10 ngày
|
Sở Nội vụ
|
Không
|
Một phần
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo 2016;
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023
- Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024.
|
17
|
1.012656
|
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn
giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam trong địa
bàn một tỉnh
|
20 ngày
|
10 ngày
|
Sở Nội vụ
|
Không
|
Một phần
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo 2016;
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023
- Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024.
|
18
|
1.012653
|
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn
giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam đến địa bàn
tỉnh khác
|
20 ngày
|
10 ngày
|
Sở Nội vụ
|
Không
|
Một phần
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo 2016;
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023
- Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024.
|
19
|
1.012651
|
Thủ tục thông báo thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn
giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam
|
Không quy định
|
Không quy định
|
Sở Nội vụ
|
Không
|
Một phần
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo 2016;
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023
- Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024.
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ (21 TTHC)
STT
|
Mã số thủ tục
hành chính
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm tiếp
nhận hồ sơ và trả kết quả
|
Phí, lệ phí (nếu
có)
|
Cách thức thực
hiện TTHC
|
Căn cứ pháp lý
|
Dịch vụ công
trực tuyến
|
Dịch vụ bưu
chính công ích
|
1
|
1.012620
|
Thủ tục thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức
việc, nhà tu hành
|
Không quy định
|
Sở Nội vụ
|
Không
|
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo 2016;
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023
- Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024.
|
2
|
1.012619
|
Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc,
chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều
34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Không quy định
|
Sở Nội vụ
|
Không
|
Một phần
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo 2016;
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023
- Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024.
|
3
|
1.012617
|
Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc
của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt
động ở một tỉnh
|
Không quy định
|
Sở Nội vụ
|
Không
|
Một phần
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo 2016;
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023
- Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024.
|
4
|
1.012615
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối
với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
Không quy định
|
Sở Nội vụ
|
Không
|
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo 2016;
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023
- Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024.
|
5
|
1.012613
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ
sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một
tỉnh
|
Không quy định
|
Sở Nội vụ
|
Không
|
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo 2016;
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023
- Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024.
|
6
|
1.012608
|
Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên
của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở
nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
Không quy định
|
Sở Nội vụ
|
Không
|
Một phần
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo 2016;
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023
- Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024.
|
7
|
1.012607
|
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn
giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt
động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
30 ngày
|
Sở Nội vụ
|
Không
|
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo 2016;
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023
- Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024.
|
8
|
1.012606
|
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn
giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một
tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
|
30 ngày
|
Sở Nội vụ
|
Không
|
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo 2016;
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023
- Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024.
|
9
|
1.012605
|
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ
trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều
huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
|
30 ngày
|
Sở Nội vụ
|
Không
|
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ và Trả
kết quả
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo 2016;
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023
- Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024.
|
10
|
1.012632
|
Thủ tục đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động
tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
60 ngày
|
Sở Nội vụ
|
Không
|
Một phần
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo 2016;
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023
- Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024.
|
11
|
1.012631
|
Thủ tục thông báo người được phong phẩm hoặc suy
cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật
tín ngưỡng, tôn giáo
|
Không quy định
|
Sở Nội vụ
|
Không
|
Toàn trinh
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo 2016;
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023
- Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024.
|
12
|
1.012630
|
Thủ tục thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy
cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín
ngưỡng, tôn giáo
|
Không quy định
|
Sở Nội vụ
|
Không
|
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo 2016;
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023
- Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024.
|
13
|
1.012629
|
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy
cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật
tín ngưỡng, tôn giáo
|
20 ngày
|
Sở Nội vụ
|
Không
|
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo 2016;
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023
- Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024.
|
14
|
1.012628
|
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy
cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo
có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
20 ngày
|
Sở Nội vụ
|
Không
|
Một phần
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo 2016;
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023
- Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024.
|
15
|
1.012626
|
Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử,
suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của
Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Không quy định
|
Sở Nội vụ
|
Không
|
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo 2016;
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023
- Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024.
|
16
|
1.012625
|
Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử,
suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn
giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
Không quy định
|
Sở Nội vụ
|
Không
|
Một phần
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo 2016;
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023
- Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024.
|
17
|
1.012624
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy
cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt
động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều
34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Không quy định
|
Sở Nội vụ
|
Không
|
Một phần
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo 2016;
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023
- Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024.
|
18
|
1.012622
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy
cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động
ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Không quy định
|
Sở Nội vụ
|
Không
|
Một phần
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo 2016;
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023
- Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024.
|
19
|
1.012621
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy
cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa
bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín
ngưỡng, tôn giáo
|
Không quy định
|
Sở Nội vụ
|
Không
|
Một phần
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo 2016;
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023
- Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024.
|
20
|
1.012616
|
Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho
người chuyên hoạt động tôn giáo
|
30 ngày
|
Sở Nội vụ
|
Không
|
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo 2016;
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023
- Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024.
|
21
|
1.012604
|
Thủ tục thông báo về việc tiếp nhận tài trợ của
tổ chức, cá nhân nước ngoài để hỗ trợ hoạt động đào tạo, bồi dưỡng về tôn
giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo; sửa chữa, cải tạo, nâng cấp, xây
dựng mới cơ sở tôn giáo; tổ chức các nghi lễ tôn giáo hoặc cuộc lễ tôn giáo;
xuất bản, nhập khẩu kinh sách, văn hóa phẩm tôn giáo, đồ dùng tôn giáo của tổ
chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
Không quy định
|
Sở Nội vụ
|
Không
|
Một phần
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo 2016;
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023
- Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024.
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (08 TTHC)
STT
|
Mã số thủ tục
hành chính
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm nhận
hồ sơ và trả kết quả
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Cách thức thực
hiện TTHC
|
Căn cứ pháp lý
|
Dịch vụ công
trực tuyến
|
Dịch vụ bưu
chính công ích
|
1
|
1.012603
|
Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo
theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Không quy định
|
UBND cấp huyện
|
Không
|
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo 2016;
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023
- Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024.
|
2
|
1.012600
|
Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên
của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một
huyện
|
Không quy định
|
UBND cấp huyện
|
Không
|
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo 2016;
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023
- Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024.
|
3
|
1.012599
|
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn
giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt
động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện
|
25 ngày
|
UBND cấp huyện
|
Không
|
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo 2016;
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023
- Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024.
|
4
|
1.012598
|
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn
giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện
|
25 ngày
|
UBND cấp huyện
|
Không
|
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo 2016;
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023
- Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024.
|
5
|
1.012596
|
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ
trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một
huyện
|
25 ngày
|
UBND cấp huyện
|
Không
|
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo 2016;
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023
- Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024.
|
6
|
1.012593
|
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn
một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh,
thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức
tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
Không quy định
|
UBND cấp huyện
|
Không
|
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo 2016;
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023
- Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024.
|
7
|
1.012602
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối
với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện
|
Không quy định
|
UBND cấp huyện
|
Không
|
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo 2016;
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023
- Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024.
|
8
|
1.012601
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ
sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện
|
Không quy định
|
UBND cấp huyện
|
Không
|
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo 2016;
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023
- Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024.
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (10 TTHC)
STT
|
Mã số thủ tục
hành chính
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm nhận
hồ sơ và trả kết quả
|
Phí, lệ phí (nếu
có)
|
Cách thức thực
hiện TTHC
|
Căn cứ pháp lý
|
Dịch vụ công
trực tuyến
|
Dịch vụ bưu
chính công ích
|
1
|
1.012579
|
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn
một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
Không quy định
|
UBND cấp xã
|
Không
|
Một phần
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo 2016;
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023
- Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024.
|
2
|
1.012580
|
Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh
hoạt tôn giáo tập trung
|
Không quy định
|
UBND cấp xã
|
Không
|
Một phần
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo 2016;
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023
- Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024.
|
3
|
1.012582
|
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn
giáo tập trung đến địa bàn xã khác
|
20 ngày
|
UBND cấp xã
|
Không
|
Một phần
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo 2016;
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023
- Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024.
|
4
|
1.012584
|
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn
giáo tập trung trong địa bàn một xã
|
20 ngày
|
UBND cấp xã
|
Không
|
Một phần
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo 2016;
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023
- Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024.
|
5
|
1.012585
|
Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm
sinh hoạt tôn giáo tập trung (cấp xã)
|
15 ngày
|
UBND cấp xã
|
Không
|
Một phần
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo 2016;
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023
- Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024.
|
6
|
1.012586
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ
sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
|
Không quy định
|
UBND cấp xã
|
Không
|
Một phần
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo 2016;
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023
- Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024.
|
7
|
1.012588
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối
với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
|
Không quy định
|
UBND cấp xã
|
Không
|
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo 2016;
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023
- Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024.
|
8
|
1.012590
|
Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung (cấp
xã)
|
20 ngày
|
UBND cấp xã
|
Không
|
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo 2016;
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023
- Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024.
|
9
|
1.012592
|
Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng (cấp xã)
|
15 ngày
|
UBND cấp xã
|
Không
|
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo 2016;
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023
- Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024.
|
10
|
1.012591
|
Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng (cấp
xã)
|
15 ngày
|
UBND cấp xã
|
Không
|
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo 2016;
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023
- Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024.
|
Quyết định 2502/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tín ngưỡng, tôn giáo trên địa bàn thành phố Hải Phòng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2502/QĐ-UBND ngày 22/07/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tín ngưỡng, tôn giáo trên địa bàn thành phố Hải Phòng
185
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|