|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2487/QĐ-UBND 2022 phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính Ủy ban Lâm Đồng
Số hiệu:
|
2487/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lâm Đồng
|
|
Người ký:
|
Trần Văn Hiệp
|
Ngày ban hành:
|
27/12/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2487/QĐ-UBND
|
Lâm Đồng, ngày 27
tháng 12 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC THÔNG QUA PHƯƠNG ÁN ĐƠN GIẢN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NĂM 2022 THUỘC THẨM
QUYỀN QUẢN LÝ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP của Chính phủ
ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP của
Chính phủ ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP của Bộ trưởng,
Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ ngày 31/10/2017 hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát
thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này phương án đơn giản hóa thủ
tục hành chính năm 2022 thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng
(chi tiết theo phương án và phụ lục đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Kế hoạch
và Đầu tư, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường, Công thương, Văn hóa Thể thao và
Du lịch, Lao động - Thương binh và Xã hội, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,
Tư pháp; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Cục KSTTHC-VPCP (để b/c);
- Các Bộ: GTVT, Y tế, NN&PTNT;
- CT, các PCT.UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Trung tâm Công báo - Tin học;
- Lưu VT, TTPVHCC.
|
CHỦ TỊCH
Trần Văn Hiệp
|
PHƯƠNG
ÁN ĐƠN GIẢN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
(Ban hành kèm
theo Quyết định số: 2487/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỀ XUẤT CẮT
GIẢM LIÊN QUAN ĐẾN THÀNH PHẦN HỒ SƠ
I. LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI
Tên thủ tục hành chính: Cấp lại giấy phép đào tạo
lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo.
1. Nội dung đơn giản hóa:
Bỏ thành phần hồ sơ: “Giấy chứng nhận giáo viên dạy
thực hành lái xe (bản sao kèm bản chính để đối chiếu hoặc bản sao có chứng thực)”.
Lý do: Cơ quan quản lý đào tạo lái xe đã theo dõi
giáo viên dạy thực hành lái xe ô tô trên phần mềm quản lý, Cơ sở đào tạo chỉ cần
lập danh sách. Tạo thuận tiện cho cơ sở đào tạo lái xe, giảm chi phí khi thực
hiện thủ tục hành chính.
2. Kiến nghị thực thi
Điều chỉnh bỏ nội dung: “Giấy chứng nhận giáo viên
dạy thực hành lái xe (bản sao kèm bản chính để đối chiếu hoặc bản sao có chứng
thực)” theo quy định tại Nghị định số 138/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của
Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch
vụ sát hạch lái xe.
3. Lợi ích phương án đơn giản hóa
- Chi phí tuân thủ TTHC trước khi đơn giản hóa:
3.090 đồng/năm
- Chi phí tuân thủ TTHC sau khi đơn giản hóa: 2.813
đồng/năm
- Tỷ lệ cắt giảm là 8,9%.
II. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT
TRIỂN NÔNG THÔN
Tên thủ tục hành chính: Cấp, gia hạn Chứng
chỉ hành nghề thú y (bao gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn
các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm
bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y).
1. Nội dung đơn giản hóa: Bỏ nội dung hồ sơ:
“Giấy chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân” tại thành phần hồ sơ: “Giấy
chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân. Đối với người nước ngoài, ngoài
những quy định tại các điểm a, b và c khoản này còn phải có lý lịch tư pháp được
cơ quan có thẩm quyền xác nhận” của thủ tục hành chính.
- Lý do: Hiện nay công dân đã được cấp thẻ căn cước
công dân. Cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh có thể khai thác thông
tin của công dân trên hệ thống dữ liệu Quốc gia về dân cư.
2. Kiến nghị thực thi:
Bỏ cụm từ “Giấy chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước
công dân” tại điểm d Khoản 2 Điều 109 Luật Thú y số 79/2015/QH13 năm 2015.
3. Lợi ích phương án đơn giản hóa:
- Chi phí tuân thủ TTHC trước khi đơn giản hóa:
46.400.000 đồng/năm;
- Chi phí tuân thủ TTHC sau khi đơn giản hóa:
38.000.000 đồng/năm;
- Chi phí tiết kiệm: 8.400.000 đồng/năm.
- Tỷ lệ cắt giảm là 18,1%.
III. LĨNH VỰC Y TẾ: 03
thủ tục hành chính
- Tên thủ tục hành chính:
+ Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ y tế
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
+ Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa
khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
+ Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên
khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
1. Nội dung đơn giản hóa:
Bỏ thành phần hồ sơ: “Danh sách đăng ký người hành
nghề tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh” được quy định tại Phụ lục IV, Nghị định
109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người
hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám, chữa bệnh (kèm theo
Mẫu Danh mục của Nghị định)
Lý do: Nội dung “Danh sách đăng ký người hành nghề
tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh” đã có trong danh mục “Bản kê khai cơ sở vật chất,
thiết bị y tế, tổ chức và nhân sự của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh” trong mẫu 02,
Phụ lục XI, Nghị định 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 ...(kèm theo Mẫu 2 của
Nghị định).
2. Kiến nghị thực thi: Đề nghị sửa đổi Nghị
định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016, cụ thể: Bỏ Danh mục “Danh sách đăng ký người
hành nghề tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh” được quy định tại Phụ lục IV, Nghị định
số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định cấp chứng chỉ hành nghề
đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám, chữa bệnh.
3. Lợi ích phương án đơn giản hóa:
3.1. Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ
y tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
- Chi phí tuân thủ TTHC trước khi đơn giản hóa:
6.810.904 đồng/năm;
- Chi phí tuân thủ TTHC sau khi đơn giản hóa:
6.590.062 đồng/năm;
- Tỷ lệ cắt giảm là 3,3%.
3.2. Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa
khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
- Chi phí tuân thủ TTHC trước khi đơn giản hóa:
10.216.356 đồng/năm;
- Chi phí tuân thủ TTHC sau khi đơn giản hóa:
9.885.093 đồng/năm;
- Tỷ lệ cắt giảm là 3,3%.
3.3. Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám
chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
- Chi phí tuân thủ TTHC trước khi đơn giản hóa:
160.056.244 đồng/năm;
- Chi phí tuân thủ TTHC sau khi đơn giản hóa:
154.866.457 đồng/năm;
- Tỷ lệ cắt giảm là 3,3%.
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỀ XUẤT
CẮT, GIẢM THỜI GIAN THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
- Nội dung cắt giảm thời gian thực hiện, chi phí
tuân thủ và tỷ lệ cắt giảm được thể hiện chi tiết theo phụ lục đính kèm, bao gồm:
1. Lĩnh vực Kế hoạch và Đầu tư: 23 TTHC
2. Lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường: 10 TTHC
3. Lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 02
TTHC
4. Lĩnh vực Xây dựng: 11 TTHC
5. Lĩnh vực Công Thương: 07 TTHC
6. Lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch: 07 TTHC
7. Lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội: 01
TTHC
8. Lĩnh vực Tư pháp: 01 TTHC
- Kiến nghị thực thi:
Giao các Sở có TTHC cắt, giảm thời gian thực hiện:
chủ động xây dựng quy trình nội bộ, phối hợp Văn phòng UBND tỉnh (Trung tâm phục
vụ hành chính công) cập nhật, điều chỉnh trên hệ thống thông tin giải quyết thủ
tục hành chính của tỉnh (dichvucong.lamdong.gov.vn) phục vụ việc tiếp nhận hồ
sơ và giải quyết TTHC có liên quan.
PHỤ LỤC
PHƯƠNG ÁN ĐƠN GIẢN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN
QUẢN LÝ CỦA UBND TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số 2487/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2022 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
TT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời gian thực
hiện TTHC
|
Chi phí tuân thủ
TTHC
|
Tỷ lệ cắt giảm
chi phí
|
Trước khi đơn
giản hóa
|
Sau khi đơn giản
hóa
|
Trước khi đơn
giản hóa
|
Sau khi đơn giản
hóa
|
I
|
LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
1
|
1.009491.000.00.00.H36
|
Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết
định chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất
|
45
|
40
|
16.692.000
|
15.442.000
|
7,5
|
2
|
1.009492.000.00.00.H36
|
Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định
phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất
|
75
|
65
|
24.232.000
|
21.732.000
|
10,3
|
3
|
1.009493.000.00.00.H36
|
Thẩm định nội dung điều chỉnh chủ trương đầu tư,
quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất
|
45
|
40
|
16.411.250
|
15.161.250
|
7,6
|
4
|
1.009494.000.00.00.H36
|
Thẩm định nội dung điều chỉnh báo cáo nghiên cứu
khả thi, quyết định phê duyệt điều chỉnh dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất
|
75
|
65
|
24.403.750
|
21.903.750
|
10,2
|
5
|
2.002053.000.00.00.H36
|
Lập, phê duyệt kế hoạch tổng thể thực hiện chương
trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng
|
30
|
26
|
12.538.750
|
11.538.750
|
8,0
|
6
|
2.002333.000.00.00.H36
|
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện
trợ là chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng viện trợ không hoàn lại
không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước
ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
20
|
18
|
10.227.750
|
9.727.750
|
4,9
|
7
|
2.002334.000.00.00.H36
|
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện
trợ là chương trình, dự án đầu tư sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc
hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc
thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
20
|
18
|
10.271.000
|
9.771.000
|
4,9
|
8
|
2.002335.000.00.00.H36
|
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện
trợ phi dự án sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển
chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết
định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
20
|
18
|
10.227.750
|
9.727.750
|
4,9
|
9
|
2.002058.000.00.00.H36
|
Xác nhận chuyên gia
|
15
|
13
|
8.355.250
|
7.855.250
|
6,0
|
10
|
1.009642.000.00.00.H36
|
Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh
|
32
|
30
|
12.707.250
|
12.207.250
|
3,9
|
11
|
1.009644.000.00.00.H36
|
Thủ tục điều chỉnh văn bản chấp thuận nhà đầu tư
của UBND cấp tỉnh
|
32
|
30
|
12.972.750
|
12.472.750
|
3,9
|
12
|
1.009645.000.00.00.H36
|
Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp
tỉnh
|
32
|
30
|
13.247.500
|
12.747.500
|
3,8
|
13
|
1.009646.000.00.00.H36
|
Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận
chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
32
|
30
|
12.922.000
|
12.422.000
|
3,9
|
14
|
1.009649.000.00.00.H36
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp
nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án thuộc
thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
|
32
|
30
|
13.023.500
|
12.523.500
|
3,8
|
15
|
1.009650.000.00.00.H36
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà
đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án thuộc
thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
|
32
|
30
|
12.746.500
|
12.246.500
|
3,9
|
16
|
1.009652.000.00.00.H36
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp
chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của
UBND cấp tỉnh
|
32
|
30
|
13.374.500
|
12.874.500
|
3,7
|
17
|
1.009653.000.00.00.H36
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp
chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự
án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
|
32
|
30
|
12.894.250
|
12.394.250
|
3,9
|
18
|
1.009654.000.00.00.H36
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp
sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp
vốn vào doanh nghiệp đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
|
32
|
30
|
12.894.250
|
12.394.250
|
3,9
|
19
|
1.009655.000.00.00.H36
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp
sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp
tác kinh doanh đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND tỉnh
|
32
|
30
|
13.111.250
|
12.611.250
|
3,8
|
20
|
1.009664.000.00.00.H36
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với
dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư
|
15
|
12
|
8.751.000
|
8.001.000
|
8,6
|
21
|
1.009729.000.00.00.H36
|
Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức
góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài
|
15
|
12
|
9.146.750
|
8.396.750
|
8,2
|
22
|
1.009731.000.00.00.H36
|
Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu
tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
15
|
12
|
8.548.250
|
7.798.250
|
8,8
|
23
|
1.009736.000.00.00.H36
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của
nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
15
|
12
|
9.479.250
|
8.729.250
|
7,9
|
II
|
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
1
|
1.001134.000.00.00.H36
|
Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ
hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời
gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất
hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất (cấp tỉnh - trường hợp
đã thành lập VP đăng ký đất đai)
|
30
|
23
|
7.242.240
|
5.552.384
|
23,3
|
2
|
1.000778.000.00.00.H36
|
Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản
|
120
|
75
|
347.627.520
|
304.174.080
|
12,5
|
3
|
2.001787.000.00.00.H36
|
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản (cấp tỉnh)
|
180
|
75
|
260.720.640
|
108.633.600
|
58,3
|
4
|
1.004446.000.00.00.H36
|
Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp
Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình
(cấp tỉnh)
|
|
|
|
|
|
-
|
|
Đối với hồ sơ cấp giấy phép khai thác khoáng sản
|
90
|
55
|
108.633.600
|
66.387.200
|
38,9
|
-
|
|
Đối với hồ sơ điều chỉnh giấy phép khai thác
khoáng sản
|
40
|
30
|
9.656.320
|
7.242.240
|
25,0
|
-
|
|
Đối với hồ sơ khai thác khoáng sản ở khu vực có dự
án đầu tư xây dựng công trình
|
72
|
50
|
17.381.376
|
12.070.400
|
30,6
|
5
|
2.001783.000.00.00.H36
|
Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản (cấp tỉnh)
|
45
|
40
|
10.863.360
|
9.656.320
|
11,1
|
6
|
1.004345.000.00.00.H36
|
Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản
|
45
|
40
|
10.863.360
|
9.656.320
|
11,1
|
7
|
1.004135.000.00.00.H36
|
Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản, trả lại một
phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản (cấp tỉnh)
|
45
|
35
|
21.726.720
|
16.898.560
|
22,2
|
8
|
1.004132.000.00.00.H36
|
Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng
thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà
nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ
được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi
thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch
|
57
|
40
|
96.321.792
|
67.594.240
|
29,8
|
9
|
1.010733.000.00.00.H36
|
Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường (Cấp
tỉnh)
|
50
|
35
|
362.112.000
|
253.478.400
|
30,0
|
10
|
1.010727.000.00.00.H36
|
Cấp giấy phép môi trường (cấp Tỉnh)
|
30
|
25
|
289.689.600
|
241.408.000
|
16,7
|
III
|
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
1
|
3.000152.000.00.00.H36
|
Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng
sang mục đích khác
|
45
|
22
|
13.753.000
|
8.068.000
|
41,3
|
2
|
2.001791.000.00.00.H36
|
Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền
cấp phép của UBND tỉnh
|
15
|
11
|
65.950.000
|
48.369.000
|
26,7
|
IV
|
LĨNH VỰC XÂY DỰNG
|
1
|
1.009976.000.00.00.H36
|
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc
biệt, cấp I và cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín
ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình
không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
20
|
19
|
8.665.176
|
8.464.720
|
2,3
|
2
|
1.009975.000.00.00.H36
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với
công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án)
|
20
|
10 ngày làm việc
|
136.835.640
|
110.439.240
|
19,3
|
3
|
1.009974.000.00.00.H36
|
Cấp giấy phép xây dựng công trình cấp đặc biệt, cấp
I, cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng,
tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không
theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
20
|
19
|
749.683.200
|
734.046.720
|
2,1
|
4
|
1.009972.000.00.00.H36
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều
chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng (đối với dự án nhóm B)
|
25
|
20
|
2.859.513.600
|
2.742.240.000
|
4,1
|
5
|
1.009972.000.00.00.H36
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều
chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng (đối với dự án nhóm C)
|
15
|
10
|
1.312.483.200
|
1.253.846.400
|
4,5
|
6
|
1.009973.000.00.00.H36
|
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế
cơ sở/điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở (cấp tỉnh)
|
20
|
- Công trình cấp
II, III: 20
- Công trình còn lại:
15
|
1.341.843.840
|
1.107.296.640
|
17,5
|
7
|
1.003011.000.00.00.H36
|
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi
tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm
quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
|
25
|
23
|
157.639.104
|
152.948.160
|
3,0
|
8
|
1.002701.000.00.00.H36
|
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch
chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc
thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
|
20
|
19
|
95.659.200
|
93.313.728
|
2,5
|
9
|
1.009981.000.00.00.H36
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà
thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, nhóm C
|
20
|
16
|
12.608.608
|
11.044.960
|
12,4
|
10
|
1.008432.000.00.00.H36
|
Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm
quyền của UBND cấp tỉnh
|
15
|
12
|
156.143.200
|
126.824.800
|
18,8
|
11
|
1.008455.000.00.00.H36
|
Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm
quyền của UBND cấp huyện
|
15
|
12
|
156.143.200
|
126.824.800
|
18,8
|
V
|
LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG
|
1
|
2.000648.000.00.00.H36
|
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ
xăng dầu
|
20
|
15
|
399.525.000
|
324.525.000
|
18,8
|
2
|
2.000645.000.00.00.H36
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều
kiện bán lẻ xăng dầu
|
20
|
15
|
313.125.000
|
238.125.000
|
24,0
|
3
|
2.000673.000.00.00.H36
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ
xăng dầu
|
30
|
15
|
36.055.000
|
21.052.000
|
41,6
|
4
|
2.000669.000.00.00.H36
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm
đại lý bán lẻ xăng dầu
|
30
|
15
|
15.500.000
|
8.000.000
|
48,4
|
5
|
2.000591.000.00.00.H36
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm
đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện
|
20
|
15
|
263.737.500
|
231.273.500
|
12,3
|
6
|
2.000131.000.00.00.H36
|
Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại
Việt Nam
|
7
|
5
|
22.500.000
|
16.500.000
|
26,7
|
7
|
2.000001.000.00.00.H36
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ,
triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
7
|
5
|
5.531.250
|
4.031.250
|
27,1
|
VI
|
LĨNH VỰC VĂN HÓA - THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
1
|
1.001455.000.00.00.H36
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm
sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
20
|
15
|
141.250.000
|
106.250.000
|
24,8
|
2
|
1.004503.000.00.00.H36
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui
chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
20
|
15
|
141.250.000
|
106.250.000
|
24,8
|
3
|
1.004551.000.00.00.H36
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể
thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
20
|
15
|
141.250.000
|
106.250.000
|
24,8
|
4
|
1.004594.000.00.00.H36
|
Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng
1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu
thủy lưu trú du lịch
|
28
|
25
|
670.650.000
|
599.250.000
|
10,6
|
5
|
2.001628.000.00.00.H36
|
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành
nội địa
|
10
|
8
|
71.250.000
|
57.250.000
|
19,6
|
6
|
1.004528.000.00.00.H36
|
Thủ tục công nhận điểm du lịch
|
30
|
25
|
211.250.000
|
176.250.000
|
16,6
|
7
|
1.004639.000.00.00.H36
|
Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện
của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
10
|
7
|
71.250.000
|
50.250.000
|
29,5
|
VII
|
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
1
|
1.010826.000.00.00.H36
|
Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ
người có công
|
24
|
22
|
123.275.000
|
113.275.000
|
8,1
|
VIII
|
LĨNH VỰC TƯ PHÁP
|
1
|
1.001071.000.00.00.H36
|
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng
|
7
|
5
|
37.676.800
|
27.312.000
|
27,5
|
Quyết định 2487/QĐ-UBND thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính năm 2022 thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2487/QĐ-UBND thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính ngày 27/12/2022 thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng
309
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|