ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SÓC TRĂNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2471/QĐ-UBND
|
Sóc Trăng, ngày
09 tháng 10 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH SÓC TRĂNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày
06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017
của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải
tỉnh Sóc Trăng tại Tờ trình số 1978/TTr-SGTVT ngày 06/10/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính sửa đổi,
bổ sung lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao
thông vận tải tỉnh Sóc Trăng.
Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định
này được cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày
Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính mới được ban hành thì áp dụng
đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Bãi bỏ 02
thủ tục hành chính “Cấp Giấy phép vận tải thủy qua biên giới Việt Nam -
Campuchia cho phương tiện thủy” và “Cấp lại Giấy phép vận tải thủy qua biên giới
Việt Nam - Campuchia cho phương tiện” ban hành kèm theo Quyết định số
35/QĐ-UBND ngày 08/01/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ
tục hành chính mới ban hành, lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải
quyết và phạm vi quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Sóc Trăng.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông
vận tải, Sở Thông tin và Truyền thông, tỉnh Sóc Trăng và các tổ chức, cá nhân
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Trung tâm PVHCC;
- Lưu: VT
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lâm Hoàng Nghiệp
|
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH SÓC TRĂNG
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 2471/QĐ-UBND ngày 09/10/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
Sóc Trăng)
PHẦN
I.
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Số thứ tự
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Số trang
|
1
|
Cấp giấy phép vận tải qua biên giới
|
|
2
|
Cấp lại giấy phép vận tải qua biên giới
|
|
Tổng số: 02 thủ
tục.
|
PHẦN
II.
NỘI
DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
01. Thủ tục: Cấp giấy phép vận tải qua biên giới
- Trình tự thực hiện: (Sửa đổi, bổ sung)
* Bước 1: Tổ chức, cá nhân gửi trực tiếp hoặc
qua đường bưu chính hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến 01 (một) bộ hồ sơ
đề nghị cấp Giấy phép vận tải qua biên giới (đối với phương tiện phương tiện thủy
thuộc quyền quản lý của địa phương Nhóm 1, 2 và Nhóm Đặc biệt quy định tại khoản
1 Điều 6 của Thông tư số 08/2012/TT-BGTVT ngày 23/3/2012 của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải) đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sóc Trăng (số 19, đường
Trần Hưng Đạo, Phường 3, thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng).
* Bước 2: Cơ quan có thẩm quyền cấp giấy
phép tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định thì
cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép hướng dẫn hoàn thiện trong thời hạn 01 (một)
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ. Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ và gửi trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính hoặc qua hệ
thống dịch vụ công trực tuyến đến tổ chức, cá nhân. Trường hợp không cấp Giấy
phép, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ
lý do.
Trường hợp Sở Giao thông vận tải cấp Giấy phép vận
tải qua biên giới cho phương tiện thủy thuộc quyền quản lý của địa phương Nhóm
1, 2 và Nhóm Đặc biệt có trách nhiệm thông báo cho Cục Đường thủy nội địa Việt
Nam.
- Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ và nhận kết
quả trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sóc Trăng hoặc qua đường
bưu chính hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến. (Sửa đổi, bổ sung)
- Thành phần, số lượng hồ sơ: (Sửa đổi, bổ
sung)
* Thành phần hồ sơ:
+ Bản chính hoặc biểu mẫu điện tử Đơn đề nghị cấp Giấy
phép vận tải qua biên giới cho phương tiện theo mẫu quy định;
+ Bản sao hoặc bản sao điện tử Giấy chứng nhận đăng
ký phương tiện;
+ Bản sao hoặc bản sao điện tử Giấy chứng nhận an
toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường;
+ Bản sao hoặc bản sao điện tử Giấy chứng nhận bảo
hiểm trách nhiệm dân sự của người kinh doanh vận tải hàng hóa dễ cháy, dễ nổ đối
với người thứ ba; bản sao Giấy chứng nhận bảo hiểm trách nhiệm dân sự bắt buộc
của người kinh doanh vận tải hành khách đối với hành khách.
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
- Thời hạn giải quyết: 03 (ba) ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ
chức, cá nhân. (Sửa đổi, bổ sung)
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
+ Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: Sở Giao thông vận
tải;
+ Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Sở
Giao thông vận tải;
- Kết quả của việc thực hiện thủ tục hành chính:
Giấy phép vận tải qua biên giới.
- Phí, lệ phí: Không có.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai hành chính: Đơn đề
nghị cấp giấy phép vận tải qua biên giới.
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành
chính: Không có.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Thông tư số 08/2012/TT-BGTVT ngày 23/03/2012 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Hiệp định
giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Hoàng gia
Campuchia về vận tải thủy;
+ Thông tư số 13/2023/TT-BGTVT ngày 30/6/2023 của Bộ
trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư hướng
dẫn thực hiện một số điều của Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ
nghĩa Việt Nam và Chính phủ Hoàng gia Campuchia về vận tải đường thủy.
Mẫu:
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP GIẤY PHÉP VẬN TẢI QUA BIÊN GIỚI
Tên doanh nghiệp,
HTX
đề nghị cấp giấy phép
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP GIẤY PHÉP VẬN TẢI QUA BIÊN GIỚI
Kính gửi:
………………………………………………………………………………………
1. Tên đơn vị (hoặc cá nhân):
……………………………………………………………………
2. Địa chỉ: …………………………………………………………………………………………..
3. Số điện thoại: ………………………… số Fax:
………………………………………………
4. Giấy phép chứng nhận đăng ký kinh doanh số
……………………………………………..
Ngày cấp…………… Cơ quan cấp phép…………… (đối với trường
hợp phương tiện vận tải phục vụ mục đích kinh doanh)
5. Đề nghị…………………………………………………… cấp Giấy phép vận tải
qua biên giới cho phương tiện vận tải sau:
Số TT
|
Tên phương tiện
|
Chủng loại (mục
đích)
|
Số đăng ký
|
Trọng tải
|
Kích thước (Chiều
rộng và mớn tối đa)
|
Năm sản xuất
|
Loại máy và Số máy
|
Tốc độ tối đa
|
HP/ kW
|
Cửa khẩu xuất - nhập
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Đề nghị cấp Giấy phép (đề nghị ghi rõ Nhóm 1,
Nhóm 2 hay Nhóm Đặc biệt): ……………
7. Mục đích chuyến đi:
a) Công vụ : □
|
b) Cá nhân: □
|
c) Hoạt động kinh doanh: □
|
d) Mục đích khác: □
|
8. Dự kiến hành trình chuyến đi:
…………………………………………………………………
9. Thời hạn đề nghị cấp phép:
……………………………………………………………………
|
…… ,
ngày tháng năm
Thủ trưởng đơn vị/cá nhân
(Ký tên/đóng dấu)
Ký tên (đóng dấu)
|
02. Thủ tục: Cấp lại giấy phép vận tải qua biên
giới
- Trình tự thực hiện: (sửa đổi, bổ sung)
* Bước 1: Hết thời hạn của Giấy phép
hoặc Giấy phép hư hỏng hoặc mất Giấy phép, tổ chức, cá nhân gửi trực tiếp hoặc
qua đường bưu chính hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến 01 (một) bộ hồ sơ
đề nghị cấp Giấy phép vận tải qua biên giới (đối với phương tiện phương tiện thủy
thuộc quyền quản lý của địa phương Nhóm 1, 2 và Nhóm Đặc biệt quy định tại khoản
1 Điều 6 của Thông tư số 08/2012/TT-BGTVT ngày 23/3/2012 của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải) đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sóc Trăng (số 19, đường
Trần Hưng Đạo, Phường 3, thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng).
* Bước 2: Cơ quan có thẩm quyền tiếp
nhận, kiểm tra hồ sơ. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định thì cơ quan có
thẩm quyền cấp giấy phép hướng dẫn hoàn thiện trong thời hạn 01 (một) ngày làm
việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ. Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định thì cơ
quan có thẩm quyền cấp giấy phép trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ và gửi trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính hoặc qua hệ
thống dịch vụ công trực tuyến đến tổ chức, cá nhân. Trường hợp không cấp Giấy
phép, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ
lý do.
Trường hợp Sở Giao thông vận tải cấp Giấy phép vận
tải qua biên giới cho phương tiện thủy thuộc quyền quản lý của địa phương Nhóm
1, 2 và Nhóm Đặc biệt có trách nhiệm thông báo cho Cục Đường thủy nội địa Việt
Nam.
- Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ và nhận kết
quả trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sóc Trăng hoặc qua đường
bưu chính hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến. (sửa đổi, bổ sung)
- Thành phần, số lượng hồ sơ: (sửa đổi, bổ
sung)
*Thành phần hồ sơ:
+ Bản chính hoặc biểu mẫu điện tử Đơn đề nghị cấp
Giấy phép vận tải qua biên giới cho phương tiện theo mẫu quy định;
+ Bản sao hoặc bản sao điện tử Giấy chứng nhận đăng
ký phương tiện;
+ Bản sao hoặc bản sao điện tử Giấy chứng nhận an
toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường;
+ Bản sao hoặc bản sao điện tử Giấy chứng nhận bảo
hiểm trách nhiệm dân sự của người kinh doanh vận tải hàng hóa dễ cháy, dễ nổ đối
với người thứ ba; bản sao Giấy chứng nhận bảo hiểm trách nhiệm dân sự bắt buộc
của người kinh doanh vận tải hành khách đối với hành khách.
*Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
- Thời hạn giải quyết: 03 (ba) ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ
chức, cá nhân. (sửa đổi, bổ sung)
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
+ Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: Sở Giao
thông vận tải;
+ Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành
chính: Sở Giao thông vận tải;
- Kết quả của việc thực hiện thủ tục hành chính:
Giấy phép vận tải qua biên giới.
- Phí, lệ phí: Không có.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai hành chính: Đơn đề
nghị cấp giấy phép vận tải qua biên giới.
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành
chính: Không có.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: (sửa
đổi, bổ sung)
+ Thông tư số 08/2012/TT-BGTVT ngày 23/03/2012 của
Bộ trưởng Bộ GTVT hướng dẫn thực hiện một số điều của Hiệp định giữa Chính phủ
nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Hoàng gia Campuchia về vận
tải thủy;
+ Thông tư số 13/2023/TT-BGTVT ngày 30/6/2023 của Bộ
trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư hướng dẫn thực hiện
một số điều của Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt
Nam và Chính phủ Hoàng gia Campuchia về vận tải đường thủy.
Mẫu:
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP GIẤY PHÉP VẬN TẢI QUA BIÊN GIỚI
Tên doanh nghiệp,
HTX
đề nghị cấp giấy phép
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP GIẤY PHÉP VẬN TẢI QUA BIÊN GIỚI
Kính gửi:
………………………………………………………………………………………
1. Tên đơn vị (hoặc cá nhân):
……………………………………………………………………
2. Địa chỉ: …………………………………………………………………………………………..
3. Số điện thoại: ………………………… số Fax:
………………………………………………
4. Giấy phép chứng nhận đăng ký kinh doanh số
……………………………………………..
Ngày cấp…………… Cơ quan cấp phép…………… (đối với trường
hợp phương tiện vận tải phục vụ mục đích kinh doanh)
5. Đề nghị…………………………………………………… cấp Giấy phép vận tải
qua biên giới cho phương tiện vận tải sau:
Số TT
|
Tên phương tiện
|
Chủng loại (mục
đích)
|
Số đăng ký
|
Trọng tải
|
Kích thước (Chiều
rộng và mớn tối đa)
|
Năm sản xuất
|
Loại máy và Số máy
|
Tốc độ tối đa
|
HP/ kW
|
Cửa khẩu xuất - nhập
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Đề nghị cấp Giấy phép (đề nghị ghi rõ Nhóm 1,
Nhóm 2 hay Nhóm Đặc biệt): ……………
7. Mục đích chuyến đi:
a) Công vụ : □
|
b) Cá nhân: □
|
c) Hoạt động kinh doanh: □
|
d) Mục đích khác: □
|
8. Dự kiến hành trình chuyến đi:
…………………………………………………………………
9. Thời hạn đề nghị cấp phép:
……………………………………………………………………
|
…… ,
ngày tháng năm
Thủ trưởng đơn vị/cá nhân
(Ký tên/đóng dấu)
Ký tên (đóng dấu)
|