|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2433/QĐ-UBND 2022 công bố thủ tục hành chính thủy sản Sở Nông nghiệp Bình Định
Số hiệu:
|
2433/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Định
|
|
Người ký:
|
Lâm Hải Giang
|
Ngày ban hành:
|
04/08/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2433/QĐ-UBND
|
Bình Định, ngày
04 tháng 8 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC: THỦY SẢN, CHĂN NUÔI
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng
11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn
nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05 tháng 4 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế, bị
bãi bỏ lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số
2732/QĐ-BNN-CN ngày 19 tháng 7 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực chăn nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số
08/2022/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy
chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định nhiệm kỳ 2021 - 2026;
Căn cứ Quyết định số
03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy
chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 241/TTr-SNN ngày 26 tháng 7
năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục 05 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực: Thủy
sản, Chăn nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn theo Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05 tháng 4 năm 2019 và Quyết
định số 2732/QĐ- BNN-CN ngày 19 tháng 7 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn.
Điều 2. Quyết định này
sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1845/QĐ-UBND ngày 31 tháng 5 năm 2019 và Quyết
định số 3341/QĐ-UBND ngày 11 tháng 8 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
đối với Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực: Thủy sản, Chăn nuôi thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 3. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký ban hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC (Văn phòng Chính phủ);
- Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Tài chính;
- VNPT Bình Định;
- Bưu điện tỉnh;
- Trung tâm Tin học - Công báo;
- Lưu: VT, KSTT, K10, K13.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lâm Hải Giang
|
DANH MỤC
05
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC: THỦY SẢN, CHĂN NUÔI THUỘC
PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành theo Quyết định số 2433/QĐ-UBND ngày 04 tháng 8 năm 2022 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
STT
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC
|
Tiếp nhận và trả hồ sơ qua DV BCCI
|
Mức độ DVC trực tuyến
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Nội dung sửa đổi, bổ sung
|
Căn cứ pháp lý
|
TTHC liên thông
|
Mã số TTHC
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
I. Lĩnh vực Thủy sản (01
TTHC)
|
Thủ tục hành chính công bố
theo Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
1
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá
1.004697.000.00.00.H08
|
10 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đầy đủ hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ:127 đường Hai Bà Trưng,
thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định
|
Có
|
-
|
-
|
-
|
Thời hạn giải quyết thủ tục hành chính.
|
- Luật Thủy sản 2017
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
ngày 08/3/2019 của Chính phủ
|
-
|
II. Lĩnh vực Chăn nuôi (04
TTHC)
|
Thủ tục hành chính công bố
theo Quyết định số 2732/QĐ-BNN-CN ngày 19 tháng 7 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng.
1.008126.000.00.00.H08
|
a) Đối với cơ sở sản xuất
thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh, thức ăn đậm đặc:
- Trường hợp nộp hồ sơ trực
tiếp:
+ Kiểm tra tính đầy đủ của hồ
sơ: Tại thời điểm tiếp nhận hồ sơ.
+ Thẩm định hồ sơ và thành
lập đoàn đánh giá điều kiện thực tế của cơ sở sản xuất thức ăn chăn nuôi:
Trong thời hạn 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ.
+ Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày
kết thúc đánh giá điều kiện thực tế.
- Trường hợp nộp hồ sơ qua
dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng:
+ Kiểm tra tính đầy đủ của hồ
sơ: Tại thời điểm tiếp nhận hồ sơ.
+ Thẩm định hồ sơ và thành
lập đoàn đánh giá điều kiện thực tế của cơ sở sản xuất thức ăn chăn nuôi:
Trong thời hạn 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ.
+ Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày
kết thúc đánh giá điều kiện thực tế.
b) Đối với cơ sở sản xuất
(sản xuất, sơ chế, chế biến) thức ăn chăn nuôi truyền thống nhằm mục đích
thương mại, theo đặt hàng:
- Trường hợp nộp hồ sơ trực
tiếp:
+ Kiểm tra tính đầy đủ của hồ
sơ: Tại thời điểm tiếp nhận hồ sơ.
+ Thẩm định hồ sơ và cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi: Trong thời hạn 10 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ.
- Trường hợp nộp hồ sơ qua
dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng:
+ Kiểm tra tính đầy đủ của hồ
sơ: Tại thời điểm tiếp nhận hồ sơ.
+ Thẩm định hồ sơ và cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi: Trong thời hạn 10 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 đường Hai Bà
Trưng, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định
|
Có
|
-
|
Có
|
- Thẩm định cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi (trường hợp phải đánh giá điều
kiện thực tế): 5.700.000 đồng /01 cơ sở/lần
- Thẩm định cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi (trường hợp không đánh giá điều
kiện thực tế): 1.600.000 đồng /01 cơ sở/lần
- Thẩm định đánh giá giám sát
duy trì điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi: 1.500.000 đồng /01 cơ sở/lần
Phí: Nộp tại thời điểm
nhận kết quả
|
Mẫu đơn, mẫu tờ khai, kết quả thực hiện TTHC, căn cứ pháp lý
|
- Luật Chăn nuôi số
32/2018/QH14 ngày 19/11/2018.
- Nghị định số 13/2020/NĐ-CP
ngày 21/1/2020 của Chính phủ.
- Thông tư số 22/2019/TT-
BNNPTNT ngày 30/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Thông tư số 24/2021/TT-BTC
ngày 31/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
- Nghị định số 46/2022/NĐ-CP
ngày 13/7/2022 của Chính phủ
|
-
|
3
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt
hàng
1.008127.000.00.00.H08
|
- Trường hợp nộp hồ sơ trực
tiếp:
+ Kiểm tra tính đầy đủ của hồ
sơ: Tại thời điểm tiếp nhận hồ sơ.
+ Thẩm định hồ sơ và cấp lại
Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi: Trong thời hạn 05
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ.
- Trường hợp nộp hồ sơ qua
dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng:
+ Kiểm tra tính đầy đủ của hồ
sơ: Tại thời điểm tiếp nhận hồ sơ.
+ Thẩm định hồ sơ và cấp lại
Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi: Trong thời hạn 05
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 đường Hai Bà
Trưng, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định
|
Có
|
|
Có
|
Thẩm định cấp lại (trường hợp
không đánh giá điều kiện thực tế): 250.000 đồng /01 cơ sở/lần
- Thẩm định đánh giá giám sát
duy trì điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi: 1.500.000 đồng /01 cơ sở/lần
Phí: Nộp tại thời điểm
nhận kết quả
|
Thời hạn giải quyết, Mẫu đơn, mẫu tờ khai, kết quả thực hiện TTHC, căn
cứ pháp lý
|
- Luật Chăn nuôi số
32/2018/QH14 ngày 19/11/2018.
- Nghị định số 13/2020/NĐ-CP
ngày 21/1/2020 của Chính phủ.
- Thông tư số 22/2019/TT-
BNNPTNT ngày 30/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Thông tư số 24/2021/TT-BTC
ngày 31/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
- Nghị định số 46/2022/NĐ-CP
ngày 13/7/2022 của Chính phủ
|
-
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
1.008128.000.00.00.H08
|
- Trường hợp nộp hồ sơ trực
tiếp:
+ Kiểm tra tính đầy đủ của hồ
sơ: Tại thời điểm tiếp nhận hồ sơ.
+ Thẩm định hồ sơ và cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi: Trong thời hạn 25 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ đầy đủ.
- Trường hợp nộp hồ sơ qua
dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng:
+ Kiểm tra tính đầy đủ của hồ
sơ: Tại thời điểm tiếp nhận hồ sơ.
+ Thẩm định hồ sơ và cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi: Trong thời hạn 25 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ đầy đủ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ:127 đường Hai Bà Trưng,
thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định
|
Có
|
|
Có
|
- Thẩm định để cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện chăn nuôi trang trại quy mô lớn: 2.300.000 đồng/01 cơ
sở/lần
- Thẩm định đánh giá giám sát
duy trì điều kiện chăn nuôi trang trại quy mô lớn: 1.500.000 đồng /01 cơ
sở/lần
Phí: Nộp tại thời điểm
nhận kết quả
|
Thời hạn giải quyết, Mẫu đơn, mẫu tờ khai, kết quả thực hiện TTHC, căn
cứ pháp lý
|
- Luật Chăn nuôi số
32/2018/QH14 ngày 19/11/2018.
- Nghị định số 13/2020/NĐ-CP
ngày 21/1/2020 của Chính phủ.
- Thông tư số 22/2019/TT-
BNNPTNT ngày 30/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Thông tư số 24/2021/TT-BTC
ngày 31/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
- Nghị định số 46/2022/NĐ-CP
ngày 13/7/2022 của Chính phủ
|
-
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
1.008129.000.00.00.H08
|
- Trường hợp nộp hồ sơ trực
tiếp:
+ Kiểm tra tính đầy đủ của hồ
sơ: Tại thời điểm tiếp nhận hồ sơ.
+ Thẩm định hồ sơ và cấp lại
Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ đầy đủ.
- Trường hợp nộp hồ sơ qua
dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng:
+ Kiểm tra tính đầy đủ của hồ
sơ: Tại thời điểm tiếp nhận hồ sơ.
+ Thẩm định hồ sơ và cấp lại
Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ đầy đủ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 đường Hai Bà
Trưng, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định
|
Có
|
|
Có
|
- Thẩm định để cấp lại:
250.000 đồng /cơ sở/lần
- Thẩm định đánh giá giám sát
duy trì điều kiện chăn nuôi trang trại quy mô lớn: 1.500.000 đồng /01 cơ
sở/lần
Phí: Nộp tại thời điểm
nhận kết quả
|
Thời hạn giải quyết, Mẫu đơn, mẫu tờ khai, kết quả thực hiện TTHC, căn
cứ pháp lý
|
- Luật Chăn nuôi số
32/2018/QH14 ngày 19/11/2018.
- Nghị định số 13/2020/NĐ-CP
ngày 21/1/2020 của Chính phủ.
- Thông tư số 22/2019/TT-
BNNPTNT ngày 30/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Thông tư số 24/2021/TT-BTC
ngày 31/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
- Nghị định số 46/2022/NĐ-CP
ngày 13/7/2022 của Chính phủ
|
-
|
Tổng cộng: 05 TTHC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 2433/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực: Thủy sản, Chăn nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2433/QĐ-UBND ngày 04/08/2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực: Thủy sản, Chăn nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
2.896
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|