|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
241/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Gia Lai
|
|
Người ký:
|
Võ Ngọc Thành
|
Ngày ban hành:
|
25/02/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH GIA LAI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 241/QĐ-UBND
|
Gia Lai, ngày 25 tháng
02 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC CHUẨN HÓA CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CÁC
HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ TRONG LĨNH VỰC VĂN HÓA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và
Du lịch tại Tờ trình số 05/TTr-SVHTTDL ngày 06/02/2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục chuẩn hóa các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND các
huyện, thị xã, thành phố trong lĩnh vực văn hóa theo Quyết định số 4874/QĐ-BVHTTDL
ngày 31/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố
thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2019 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Phụ lục I kèm theo).
Điều 2. Bãi bỏ các thủ tục hành chính thuộc
thẩm quyền giải quyết của UBND các huyện, thị xã, thành phố (Phụ lục II kèm
theo).
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC - Văn phòng Chính phủ;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Sở Thông tin và Truyền thông (Phòng CNTT);
- Lưu: VT, NC.
|
CHỦ TỊCH
Võ Ngọc Thành
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH GIA LAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 241/QĐ-UBND ngày 25 tháng 02 năm 2020 của
Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai)
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực Văn hóa
|
01
|
Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh
dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp)
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định.
|
Nộp trực tiếp đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của UBND các huyện, thị xã, thành phố.
|
Tại các thành phố trực thuộc trung ương và tại
các thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh:
- Từ 01 đến 05 phòng, mức thu phí là 6.000. 000
đồng/giấy;
- Từ 06 phòng trở lên, mức thu phí là 12.000. 000
đồng/giấy.
Tại các khu vực khác:
- Từ 01 đến 05 phòng, mức thu phí là 3.000.000 đồng/giấy;
- Từ 06 phòng trở lên, mức thu phí là 6.000.000 đồng/giấy.
|
Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19/6/2019 của
Chính phủ; Thông tư số 212/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
02
|
Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ
điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa
cấp huyện cấp)
|
Trong thời hạn 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định.
|
Nộp qua bưu chính công ích hoặc trực tuyến hoặc
trực tiếp đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND các huyện, thị xã,
thành phố.
|
Tại các thành phố trực thuộc trung ương và tai
các thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: Đối với trường hợp các cơ sở đã được
cấp phép kinh doanh karaoke đề nghị tăng thêm phòng, mức thu là 2.000.000
đồng/phòng.
Tại các khu vực khác: Đối với trường hợp các cơ
sở đã được cấp phép kinh doanh karaoke đề nghị tăng thêm phòng, mức thu là
1.000.000 đồng/phòng.
|
Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19/6/2019 của
Chính phủ; Thông tư số 212/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
03
|
Thủ tục công nhận lần đầu “Cơ quan đạt chuẩn văn
hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”
|
Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND các
huyện, thị xã, thành phố.
|
Không
|
Thông tư số 08/2014/TT-BVHTTDL ngày 24/9/2014 của
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
04
|
Thủ tục công nhận lần đầu “Xã đạt chuẩn văn hóa
nông thôn mới”
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ.
|
Nộp trực tiếp đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của UBND các huyện, thị xã, thành phố.
|
Không
|
Thông tư số 17/2011/TT-BVHTTDL ngày 02/12/2011
của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
05
|
Thủ tục công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn hóa nông,
thôn mới"
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ.
|
Nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của UBND các huyện, thị xã, thành phố.
|
Không
|
Thông tư số 17/2011/TT-BVHTTDL ngày 02/12/2011
của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
06
|
Thủ tục công nhận lần đầu “Phường, Thị trấn đạt
chuẩn văn minh đô thị”
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND các
huyện, thị xã, thành phố.
|
Không
|
Thông tư số 02/2013/TT-BVHTTDL ngày 24/01/2013
của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
07
|
Thủ tục công nhận lại “Phường, Thị trấn đạt chuẩn
văn minh đô thị”
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND các
huyện, thị xã, thành phố.
|
Không
|
Thông tư số 02/2013/TT-BVHTTDL ngày 24/01/2013
của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
08
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu Khu dân cư văn hóa
hàng năm
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đầy đủ hồ sơ hợp lệ. Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định tặng danh hiệu và
Giấy công nhận Khu dân cư văn hóa.
|
Nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của UBND các huyện, thị xã, thành phố.
|
Không
|
Nghị định số 122/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018 của
Chính phủ.
|
09
|
Thủ tục xét tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ, Chủ tịch UBND cấp huyện tổ chức họp Hội đồng thi đua - khen
thưởng theo quy định hiện hành về thi đua, khen thưởng.
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày có
kết quả Hội đồng thi đua - khen thưởng, Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định
tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND các
huyện, thị xã, thành phố.
|
Không
|
Nghị định số 122/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018 của
Chính phủ.
|
10
|
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp huyện
|
Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ, UBND cấp huyện có trách nhiệm thẩm định.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND các
huyện, thị xã, thành phố.
|
Không
|
Nghị định số 110/2018/NĐ-CP ngày 29/8/2018 của
Chính phủ.
|
11
|
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp huyện
|
Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày UBND cấp huyện
nhận được văn bản thông báo, nếu không có ý kiến trả lời thì đơn vị gửi thông
báo được tổ chức lễ hội theo nội dung đã thông báo.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND các
huyện, thị xã, thành phố.
|
Không
|
Nghị định số 110/2018/NĐ-CP ngày 29/8/2018 của
Chính phủ.
|
12
|
Thủ tục đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn
sách ban đầu từ 1.000 bản đến dưới 2.000 bản
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND các
huyện, thị xã, thành phố.
|
Không
|
Pháp lệnh Thư viện số 31/2000/PL-UBTVQH10 ngày
28/12/2000; Nghị định số 72/2002/NĐ-CP ngày 6/8/2002 của Chính phủ; Thông tư
số 56/2003/TT-BVHTT ngày 16/9/2003 của Bộ Văn hóa - Thông tin (nay là Bộ Văn
hóa, Thể thao và Du lịch);
Nghị định số 02/2009/NĐ-CP ngày 6/01/2009 của
Chính phủ; Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày 04/01/2012 của Chính phủ.
|
13
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của
cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)
|
Thời gian thực hiện là 30 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND các
huyện, thị xã, thành phố.
|
Không
|
Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số
02/2007/QH12 ngày 21/11/2007; Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04/02/2009 của
Chính phủ; Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn
hóa, Thể thao và Du lịch; Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014 của
Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
14
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)
|
Thời gian thực hiện là 15 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND các
huyện, thị xã, thành phố.
|
Không
|
Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của
Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL
ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
15
|
Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của
cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)
|
Thời gian thực hiện là 20 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND các
huyện, thị xã, thành phố.
|
Không
|
Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04/02/2009 của
Chính phủ; Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn
hóa, Thể thao và Du lịch Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014 của
Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
16
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của
cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)
|
Thời gian thực hiện là 30 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND các
huyện, thị xã, thành phố.
|
Không
|
Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 02/2007/QH12
ngày 21/11/2007; Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04/02/2009 của Chính phủ;
Thông tư Số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch; Thông tư Số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
17
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp
huyện)
|
Thời gian thực hiện là 15 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND các
huyện, thị xã, thành phố
|
Không
|
Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của
Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL
ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
18
|
Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của
cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)
|
Thời gian thực hiện là 20 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND các
huyện, thị xã, thành phố
|
Không
|
Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04/02/2009 của
Chính phủ; Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn
hóa, Thể thao và Du lịch; Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014 của
Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH
PHỐ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 241/QĐ-UBND ngày 25 tháng 02 năm 2020 của
Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai)
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Số, ký hiệu
Quyết định công bố TTHC
|
01
|
Thủ tục cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh
dịch vụ Karaoke
|
Quyết định số 920/QĐ-UBND ngày 19/9/2019 của Chủ
tịch UBND tỉnh Gia Lai.
|
02
|
Thủ tục cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ
điều kiện kinh doanh dịch vụ Karaoke
|
Quyết định số 920/QĐ-UBND ngày 19/9/2019 của Chủ
tịch UBND tỉnh Gia Lai.
|
03
|
Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân
|
Quyết định số 13 72/QĐ-UBND ngày 19/12/2012 của
Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai.
|
04
|
Công nhận “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”
|
Quyết định số 13 72/QĐ-UBND ngày 19/12/2012 của
Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai.
|
05
|
Công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”
|
Quyết định số 1372/QĐ-UBND ngày 19/12/2012 của
Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai.
|
06
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu Khu dân cư văn hóa
hàng năm
|
Quyết định số 312/QĐ-UBND ngày 25/02/2019 của Chủ
tịch UBND tỉnh Gia Lai.
|
07
|
Thủ tục xét tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa
|
Quyết định số 312/QĐ-UBND ngày 25/02/2019 của Chủ
tịch UBND tỉnh Gia Lai.
|
08
|
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội
|
Quyết định số 1100/QĐ-UBND ngày 02/11/2018 của
Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai.
|
09
|
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội
|
Quyết định số 1100/QĐ-UBND ngày 02/11/2018 của
Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai.
|
Quyết định 241/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Gia Lai trong lĩnh vực văn hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 241/QĐ-UBND ngày 25/02/2020 công bố Danh mục chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Gia Lai trong lĩnh vực văn hóa
83
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|