|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Quyết định 2400/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Trị
Số hiệu:
|
2400/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Trị
|
|
Người ký:
|
Võ Văn Hưng
|
Ngày ban hành:
|
25/08/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2400/QĐ-UBND
|
Quảng Trị, ngày
25 tháng 8 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH QUẢNG TRỊ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày
14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Quyết định số 1472/QĐ-BTP ngày 25/6/2020
của Bộ Tư pháp về việc bãi bỏ các thủ tục hành chính trong lĩnh vực phổ biến,
giáo dục pháp luật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 1566/QĐ-BTP ngày 13/7/2020
của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành
chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tư vấn pháp luật thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 1724/QĐ-BTP ngày 10/8/2020
của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ
tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đấu giá tài sản thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 1725/QĐ-BTP ngày 10/8/2020
của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ
tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực quản tài viên và hành nghề quản lý,
thanh lý tài sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp và Chánh
Văn phòng UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục
hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng
Trị.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký ban hành. Các thủ tục hành chính trong lĩnh vực Luật sư; Phổ
biến, giáo dục pháp luật; Bán đấu giá tài sản và Quản tài viên đã được công bố
tại Quyết định số 1539/QĐ-UBND ngày 18/6/2020 của UBND tỉnh Quảng Trị trái với
Quyết định này đều bị thay thế, bãi bỏ.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp; Chủ
tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Cục Kiểm soát TTHC - VP Chính phủ;
- Chánh VP, các PVP UBND tỉnh;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Lưu VT, KSTTHC(2b).
|
CHỦ TỊCH
Võ Văn Hưng
|
DANH MỤC
THỦ TỤC MỚI BAN
HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC
PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2400/QĐ-UBND ngày 25 tháng 8 năm 2020 của
Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC
MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (10 TTHC)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH (02
TTHC)
Số TT
|
Mã thủ tục hành
chính
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực
hiện
|
Phí/ lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
A
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
I
|
Lĩnh vực Luật sư: 01 TTHC
|
1
|
1.008709.000.00.00.H50
|
Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và
công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật
|
7 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/ qua dịch vụ bưu chính
|
Không
|
- Luật Luật sư (sửa đổi, bổ sung năm 2012);
- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của
Chính phủ.
|
II
|
Lĩnh vực Quản tài viên và hành nghề quản lý,
thanh lý tài sản: 01 TTHC
|
2
|
|
Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh
hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài
sản
|
7 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/ qua dịch vụ bưu chính
|
Không quy định
|
- Luật Phá sản ngày 19 tháng 6 năm 2014;
- Nghị định số 22/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phá sản về Quản tài
viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản.
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
(08 TTHC)
Số TT
|
Mã thủ tục hành
chính
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Cách thức thực
hiện
|
Phí/ lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
(STT tại DM TTHC theo QĐ số 1539/QĐ-UBND)
|
A
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
I
|
Lĩnh vực Luật sư: 08 TTHC
|
1
|
1.002218.000.00.00.H50
|
Hợp nhất công ty luật
|
10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/ qua
dịch vụ bưu chính
|
Không
|
- Luật Luật sư (sửa đổi, bổ sung năm 2012);
- Nghị định 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của
Chính phủ.
|
STT 51
Sửa đổi lệ phí từ 50.000đ/lần thành không thu
|
2
|
1.002234.000.00.00.H50
|
Sáp nhập công ty luật
|
10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/ qua
dịch vụ bưu chính
|
Không
|
- Luật Luật sư (sửa đổi, bổ sung năm 2012);
- Nghị định 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của
Chính phủ.
|
STT 52
Sửa đổi lệ phí từ 50.000đ/lần thành không thu
|
3
|
1.002181.000.00.00.H50
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật
nước ngoài
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/ qua
dịch vụ bưu chính
|
Phí: 2.000.000đ/
hồ sơ
|
- Luật Luật sư (sửa đổi, bổ sung năm 2012);
- Nghị định 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của
Chính phủ;
- Thông tư số 220/2016/TT-BTP ngày 10/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định mức thu, chế độ thu, quản lý phí, lệ phí trong
lĩnh vực hoạt động luật sư.
|
STT 55
Sửa đổi lệ phí từ 50.000đ/lần thành phí
2.000.000đ/hồ sơ
|
4
|
1.002032.000.00.00.H50
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức
hành nghề luật sư
|
Không quy định
(Dự kiến thực hiện 5 ngày làm việc)
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/ qua
dịch vụ bưu chính
|
Lệ phí: 50.000
đồng/hồ sơ
|
- Luật Luật sư (sửa đổi, bổ sung năm 2012);
- Nghị định 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của
Chính phủ;
- Thông tư số 02/2015/TT-BTP ngày 16/01/2015 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của
Bộ Tài chính.
|
STT 57
Sửa đổi lệ phí tù 200.000đ/ hồ sơ thành 50.000đ/
hồ sơ
|
5
|
1.002198.000.00.00.H50
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi
nhánh, công ty luật nước ngoài
|
5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/ qua
dịch vụ bưu chính
|
Phí: 1.000.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật Luật sư (sửa đổi, bổ sung năm 2012);
- Nghị định 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của
Chính phủ;
- Thông tư số 220/2016/TT-BTP ngày 10/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định mức thu, chế độ thu, quản lý phí, lệ phí trong
lĩnh vực hoạt động luật sư.
|
STT 61
Sửa đổi lệ phí từ 100.000đ/hồ sơ thành phí
1.000.000đ/hồ sơ
|
6
|
1.002368.000.00.00.H50
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh,
công ty luật nước ngoài
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/ qua
dịch vụ bưu chính
|
Phí: 2.000.000
đồng/hồ sơ
|
- Luật Luật sư (sửa đổi, bổ sung năm 2012);
- Nghị định 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của
Chính phủ;
- Thông tư số 17/2011/TT-BTP ngày 14/10/2011 của
Bộ Tư pháp hướng dẫn một số điều của Luật luật sư, Nghị định quy định chi
tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật luật sư, Nghị định hướng dẫn
thi hành các quy định của Luật luật sư về tổ chức xã hội - nghề nghiệp của
luật sư.
- Thông tư số 220/2016/TT-BTP ngày 10/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định mức thu, chế độ thu, quản lý phí, lệ phí trong
lĩnh vực hoạt động luật sư.
|
STT 62
Sửa đổi lệ phí từ 100.0000đ/hồ sơ thành phí
2.000.000đ/hồ sơ
|
7
|
1.002398.000.00.00.H50
|
Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam
chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài
|
7 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/ qua
dịch vụ bưu chính
|
Lệ phí: 50.000
đồng/hồ sơ
|
- Luật Luật sư (sửa đổi, bổ sung năm 2012);
- Nghị định 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật luật sư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của
Bộ Tài chính.
|
STT 66
Sửa đổi lệ phí từ 200.000đ/ hồ sơ thành
50.000đ/hồ sơ
|
8
|
1.002384.000.00.00.H50
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật
nước ngoài tại Việt Nam
|
7 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/ qua
dịch vụ bưu chính
|
Phí: 600.000
đồng/hồ sơ
|
- Luật Luật sư (sửa đổi, bổ sung năm 2012);
- Nghị định 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật luật sư;
- Thông tư số 02/2015/TT-BTP ngày 16/01/201 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
- Thông tư số 220/2016/TT-BTP ngày 10/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định mức thu, chế độ thu, quản lý phí, lệ phí trong
lĩnh vực hoạt động luật sư.
|
STT 70
Sửa đổi lệ phí từ 100.000đ/lần thành phí
600.000đ/hồ sơ
|
PHẦN II.
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
(TTHC đã được công bố tại Quyết định số 1539/QĐ-UBND ngày 18/6/2020 của Chủ
tịch UBND tỉnh Quảng Trị); (27 TTHC)
Số TT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Căn cứ pháp lý
|
A
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (25 TTHC)
|
I
|
Lĩnh vực phổ biến, giáo dục pháp luật: 02 TTHC
|
1
|
2.001923.000.00.00.H50
|
Thủ tục công nhận báo cáo viên pháp luật tỉnh
|
Quyết định số
1472/QĐ-BTP ngày 25/6/2020 của Bộ Tư pháp
|
2
|
2.001520.000.00.00.H50
|
Thủ tục miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật tỉnh
|
II
|
Lĩnh vực Luật sư: 10 TTHC
|
3
|
1.002113.000.00.00.H50
|
Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư
trong trường hợp tổ chức hành nghề luật sư tự chấm dứt hoạt động hoặc công ty
luật bị hợp nhất, sáp nhập
|
Quyết định số
1566/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ Tư pháp
|
4
|
1.002126.000.00.00.H50
|
Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư
trong trường hợp tổ chức hành nghề luật sư bị thu hồi Giấy đăng ký hoạt động
hoặc Trưởng văn phòng luật sư, Giám đốc công ty luật trách nhiệm hữu hạn một
thành viên hoặc tất cả các thành viên của công ty luật hợp danh, thành viên
của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên bị thu hồi Chứng
chỉ hành nghề luật sư
|
5
|
1.002138.000.00.00.H50
|
Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư
trong trường hợp chấm dứt hoạt động do Trưởng văn phòng luật sư, Giám đốc
công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên chết
|
6
|
1.002638.000.00.00.H50
|
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của tổ chức hành
nghề luật sư, chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư
|
7
|
1.002251.000.00.00.H50
|
Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và
công ty luật hợp danh
|
8
|
1.002272.000.00.00.H50
|
Chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật
|
9
|
2.001029.000.00.00.H50
|
Giải thể Đoàn luật sư
|
10
|
1.002311.000.00.00.H50
|
Phê duyệt Đề án tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, Đại hội
bất thường, phương án xây dựng nhân sự Ban chủ nhiệm, Hội đồng khen thưởng,
kỷ luật của Đoàn luật sư
|
11
|
1.002336.000.00.00.H50
|
Phê chuẩn kết quả Đại hội luật sư
|
12
|
1.002955.000.00.00.H50
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, công ty luật
nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp bị thu hồi Giấy phép thành lập
|
III
|
Lĩnh vực Bán đấu giá tài sản: 05 TTHC
|
13
|
2.001502.000.00.00.H50
|
Thu hồi Chứng chỉ hành nghề đấu giá
|
Quyết định số
1724/QĐ-BTP ngày 10/8/2020 của Bộ Tư pháp
|
14
|
2.001808.000.00.00.H50
|
Thu hồi Thẻ đấu giá viên
|
15
|
2.001386.000.00.00.H50
|
Đăng ký hoạt động đối với doanh nghiệp đấu giá
tài sản thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực thi hành chuyển
đổi toàn bộ hoạt động của doanh nghiệp
|
16
|
2.001306.000.00.00.H50
|
Đăng ký hoạt động đối với doanh nghiệp đấu giá
tài sản thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực thi hành tiếp
tục hoạt động đấu giá tài sản và kinh doanh các ngành nghề khác
|
17
|
2.001233.000.00.00.H50
|
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp
đấu giá tài sản
|
IV
|
Lĩnh vực Quản tài viên và hành nghề quản lý,
thanh lý tài sản: 08 TTHC
|
18
|
2.001093.000.00.00.H50
|
Chấm dứt hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với
tư cách cá nhân
|
Quyết định số
1725/QĐ-BTP ngày 10/8/2020 của Bộ Tư pháp
|
19
|
1.001921.000.00.00.H50
|
Thông báo việc thành lập chi nhánh, văn phòng đại
diện của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
20
|
1.001488.000.00.00.H50
|
Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản
đối với Quản tài viên
|
21
|
1.001487.000.00.00.H50
|
Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản
đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
22
|
1.001486.000.00.00.H50
|
Gia hạn việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý,
thanh lý tài sản đối với Quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh lý tải sản
|
23
|
1.001485.000.00.00.H50
|
Hủy bỏ việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh
lý tài sản đối với Quản tài viên
|
24
|
1.001484.000.00.00.H50
|
Hủy bỏ việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh
lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
25
|
1.001914.000.00.00.H50
|
Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh
quản lý, thanh lý tài sản
|
B
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (02 TTHC)
|
I
|
Lĩnh vực phổ biến, giáo dục pháp luật
|
1
|
2.001489.000.00.00.H50
|
Thủ tục công nhận báo cáo viên pháp luật huyện
|
Quyết định số
1472/QĐ-BTP ngày 25/6/2020 của Bộ Tư pháp
|
2
|
2.001475.000.00.00.H50
|
Thủ tục miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật huyện
|
Tổng cộng: 37
TTHC (cấp tỉnh và cấp huyện)./.
Quyết định 2400/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Trị
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2400/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Trị
42
|
CÁC NỘI DUNG SỬA ĐỔI,
HƯỚNG DẪN
NỘI DUNG
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung thay
thế tương ứng;
<Nội dung> =
Không có nội dung thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Không có
nội dung bị thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P.6, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
- TẢI ỨNG DỤNG TRÊN ĐIỆN THOẠI
-

-

|
|
TP. HCM, ngày 31/03 /2020
Thưa Quý khách,
Covid 19 làm nhiều vấn đề pháp lý phát sinh, nhiều rủi ro pháp lý xuất hiện. Do vậy, thời gian này và sắp tới Quý khách cần dùng THƯ VIỆN PHÁP LUẬT nhiều hơn.
Là sản phẩm online, nên 220 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc tại nhà ngay từ đầu tháng 3.
Chúng tôi tin chắc dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
Với sứ mệnh giúp quý khách loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT cam kết với 2,2 triệu khách hàng của mình:
1. Cung cấp dịch vụ tốt, cập nhật văn bản luật nhanh;
2. Hỗ trợ pháp lý ngay, và là những trợ lý pháp lý mẫn cán;
3. Chăm sóc và giải quyết vấn đề của khách hàng tận tâm;
4. Thanh toán trực tuyến bằng nhiều công cụ thanh toán;
5. Hợp đồng, phiếu chuyển giao, hóa đơn,…đều có thể thực hiện online;
6. Trường hợp khách không thực hiện online, thì tại Hà Nội, TP. HCM chúng tôi có nhân viên giao nhận an toàn, và tại các tỉnh thì có nhân viên bưu điện thực hiện giao nhận;
THƯ VIỆN PHÁP
LUẬT luôn là:
Chỗ dựa pháp lý;
Dịch vụ loại rủi ro pháp lý;
Công cụ nắm cơ hội làm giàu;
Chúc Quý khách mạnh khỏe, vui vẻ và “…loại
rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” !

Xin chân thành cảm ơn Thành viên đã sử dụng www.ThuVienPhapLuat.vn
|
|