|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
234/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cao Bằng
|
|
Người ký:
|
Trịnh Trường Huy
|
Ngày ban hành:
|
01/03/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 234/QĐ-UBND
|
Cao Bằng, ngày 01
tháng 3 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BỊ BÃI BỎ
TRONG LĨNH VỰC DU LỊCH, VĂN HÓA, THƯ VIỆN, MỸ THUẬT, NHIẾP ẢNH VÀ TRIỂN LÃM
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
TỈNH CAO BẰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng
11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa
đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa
đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
3698/QĐ-BVHTTDL ngày 01 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ
trong lĩnh vực Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Căn cứ Quyết định số
4005/QĐ-BVHTTDL ngày 22 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực
Thư viện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Căn cứ Quyết định số
12/QĐ-BVHTTDL ngày 04 tháng 01 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực
Nhiếp ảnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ VHTTDL;
Căn cứ Quyết định số
96/QĐ-BVHTTDL ngày 15 tháng 01 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Văn hóa
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ VHTTDL;
Căn cứ Quyết định số
134/QĐ-BVHTTDL ngày 16 tháng 01 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Du
lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ VHTTDL;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cao Bằng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ
trong lĩnh vực Văn hóa, Thư viện, Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm thuộc phạm vi
chức năng quản lý nhà nước của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cao Bằng (chi
tiết tại Phụ lục kèm theo).
Nội dung các bộ phận cơ bản của
thủ tục hành chính được công bố không nêu trong Quyết định này thực hiện theo
Quyết định số 3698/QĐ-BVHTTDL ngày 01/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch; Quyết định số 4005/QĐ-BVHTTDL ngày 22/12/2023 của Bộ trưởng Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Quyết định số 12/QĐ-BVHTTDL ngày 04/01/2024 của
Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Quyết định số 96/QĐ-BVHTTDL ngày 15
tháng 01 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Quyết định số 134/QĐ-BVHTTDL
ngày 16/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Thủ trưởng các
sở, ban, ngành; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Chủ tịch Ủy ban
nhân dân các huyện, thành phố, Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các
tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- VP UBND tỉnh: LĐVP; TTTT, LĐ TTPVHCC;
- Viễn thông Cao Bằng;
- Bưu điện tỉnh Cao Bằng;
- Lưu: VT, TTPVHCC(Đ).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trịnh Trường Huy
|
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH CAO BĂNG
(Kèm theo Quyết định số: 234/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2024 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (17 TTHC)
TT
|
Tên thủ tục hành chính (Mã TTHC)
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP TỈNH (13 TTHC)
|
A1. LĨNH VỰC THƯ VIỆN (02
TTHC)
|
1
|
Thủ tục thông báo thành lập
thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập
và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam
(1.008895)
|
12 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình.
|
Không
|
- Luật Thư viện số
46/2019/QH14 ngày 21 tháng 11 năm 2019.
- Nghị định số 93/2020/NĐ-CP
ngày 18 tháng 8 năm 2020 của Chính phủ.
- Thông tư số
01/2020/TT-BVHTTDL ngày 22 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch.
- Thông tư số
13/2023/TT-BVHTTDL ngày 30/10/2023 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL về sửa đổi, bổ
sung quy định liên quan đến giấy tờ công dân tại một số Thông tư do Bộ trưởng
Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch ban hành.
|
- Sửa đổi, bổ sung: thành
phần hồ sơ; tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý;
- Đã cắt giảm thời hạn giải
quyết từ 15 ngày xuống 12 ngày làm việc.
|
2
|
Thủ tục thông báo sáp nhập,
hợp nhất, chia, tách đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại
học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có
phục vụ người Việt Nam
(1.008896)
|
12 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình.
|
Không
|
- Luật Thư viện số
46/2019/QH14 ngày 21 tháng 11 năm 2019.
- Nghị định số 93/2020/NĐ-CP
ngày 18 tháng 8 năm 2020 của Chính phủ.
- Thông tư số
01/2020/TT-BVHTTDL ngày 22 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch.
- Thông tư số
13/2023/TT-BVHTTDL ngày 30/10/2023 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL về sửa đổi, bổ
sung quy định liên quan đến giấy tờ công dân tại một số Thông tư do Bộ trưởng
Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch ban hành.
|
- Sửa đổi, bổ sung: thành
phần hồ sơ; tên mẫu đơn, căn cứ pháp lý;
- Đã cắt giảm thời hạn giải
quyết từ 15 ngày xuống 12 ngày làm việc
|
A2
|
LĨNH VỰC MỸ THUẬT, NHIẾP
ẢNH, TRIỂN LÃM (03 TTHC)
|
3
|
Thủ tục phê duyệt nội dung
tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh
(2.001496)
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình.
|
Xem mục Phụ lục II - phí, lệ
phí
|
- Thông tư số 28/2014/TT-
BVHTTDL ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
- Thông tư số 260/2016/TT-BTC
ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính.
- Thông tư số 26/2018/TT-
BVHTTDL ngày 11 tháng 9 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
- Thông tư số 13/2023/TT-
BVHTTDL ngày 30/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa
đổi, bổ sung quy định liên quan đến giấy tờ công dân tại một số Thông tư do
Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành.
|
- Sửa đổi, bổ sung: thành
phần hồ sơ, mẫu đơn, tờ khai; căn cứ pháp lý;
- Đã cắt giảm thời hạn giải
quyết từ 07 ngày xuống 05 ngày làm việc
|
4
|
Thủ tục cấp giấy phép triển
lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và
Du lịch)
(1.001704)
|
06 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình.
|
Không
|
- Nghị định số 72/2016/NĐ- CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ về hoạt động nhiếp ảnh.
- Nghị định số 89/2023/NĐ-
Cp ngày 12/12/2023 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 72/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ về
hoạt động nhiếp ảnh và Nghị định số 126/NĐ/2018/NĐ-CP ngày 20/9/2018 của
Chính phủ quy định về việc thành lập và hoạt động của cơ sở văn hóa nước
ngoài tại Việt Nam.
|
- Sửa đổi, bổ sung: trình tự
thực hiện; thành phần hồ sơ; cơ quan thực hiện thủ tục hành chính; căn cứ
pháp lý;
- Đã cắt giảm thời hạn giải
quyết từ 07 ngày xuống 06 ngày làm việc
|
5
|
Thủ tục cấp giấy phép đưa tác
phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch)
(1.001671)
|
06 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh
Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình.
|
Không
|
- Nghị định số 72/2016/NĐ- CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ về hoạt động nhiếp ảnh.
- Nghị định số 89/2023/NĐ-
Cp ngày 12/12/2023 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 72/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ về
hoạt động nhiếp ảnh và Nghị định số 126/NĐ/2018/NĐ-CP ngày 20/9/2018 của
Chính phủ quy định về việc thành lập và hoạt động của cơ sở văn hóa nước
ngoài tại Việt Nam.
|
- Sửa đổi, bổ sung: trình tự
thực hiện; thành phần hồ sơ; cơ quan thực hiện thủ tục hành chính; căn cứ
pháp lý;
- Đã cắt giảm thời hạn giải
quyết từ 07 ngày xuống 06 ngày làm việc
|
A3
|
LĨNH VỰC DU LỊCH (08 TTHC)
|
6
|
Thủ tục cấp giấy phép kinh
doanh dịch vụ lữ hành nội địa
(2.001628)
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình.
|
3.000.000
đồng/giấy
phép
|
- Luật Du lịch số
09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017.
- Nghị định số 168/2017/NĐ-CP
ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Du lịch.
- Thông tư số 06/2017/TT-
BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
- Thông tư số
33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
- Thông tư số
13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019.
- Nghị định số 94/2021/NĐ- CP
ngày 28/10/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung Điều 14 của Nghị định số 168/2017/NĐ-CP
ngày 31/12/2017 của Chính phủ.
|
- Sửa đổi, bổ sung: phí, lệ
phí, yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính; căn cứ pháp lý.
- Đã cắt giảm thời hạn giải
quyết từ 10 ngày xuống 07 ngày làm việc
|
7
|
Thủ tục cấp lại
giấy phép kinh doanh dịch vụ
lữ hành nội địa (2.001616)
|
04 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình.
|
1.500.000
đồng/giấy
phép
|
- Luật Du lịch số
09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017.
- Nghị định số 168/2017/NĐ-CP
ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ.
- Thông tư số 06/2017/TT-
BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
- Thông tư số
33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
- Thông tư số
13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25 tháng 11 năm 2019.
- Nghị định số 94/2021/NĐ- CP
ngày 28/10/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung Điều 14 của Nghị định số 168/2017/NĐ-CP
ngày 31/12/2017 của Chính phủ.
|
- Sửa đổi, bổ sung: phí, lệ
phí; yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính; căn cứ pháp lý.
- Đã cắt giảm thời hạn giải
quyết từ 05 ngày xuống 04 ngày làm việc
|
8
|
Thủ tục cấp đổi giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
(2.001622)
|
04 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình.
|
2.000.000
đồng/giấy
phép
|
- Luật Du lịch số
09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017.
- Nghị định số 168/2017/NĐ-CP
ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ.
- Thông tư số 06/2017/TT-
BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch
- Thông tư số
33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
- Thông tư số 13/2019/TT-
BVHTTDL ngày 25 tháng 11 năm 2019.
- Nghị định số
94/2021/NĐ-CP ngày 28/10/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung Điều 14 của
Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ.
|
- Sửa đổi, bổ sung: phí, lệ
phí; yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính; căn cứ pháp lý.
- Đã cắt giảm thời hạn giải
quyết từ 05 ngày xuống 04 ngày làm việc
|
9
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn
viên du lịch tại điểm
(1.001440)
|
08 ngày kể từ ngày có kết quả
kiểm tra
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình.
|
200.000 đồng/thẻ
|
- Luật Du lịch số
09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017.
- Thông tư số 06/2017/TT-
BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
- Thông tư số 13/2019/TT-
BVHTTDL ngày 25 tháng 11 năm 2019.
- Thông tư số
33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
- Sửa đổi, bổ sung: phí, lệ
phí; căn cứ pháp lý.
- Đã cắt giảm thời hạn giải
quyết từ 10 ngày xuống 08 ngày làm việc
|
10
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn
viên du lịch quốc tế
(1.004628)
|
12 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình.
|
650.000 đồng/thẻ
|
- Luật Du lịch số
09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017
- Thông tư số 06/2017/TT-
BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
- Thông tư số
33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
- Thông tư số 13/2019/TT-
BVHTTDL ngày 25 tháng 11 năm 2019.
|
- Sửa đổi, bổ sung: phí, lệ
phí; căn cứ pháp lý.
- Đã cắt giảm thời hạn giải
quyết từ 15 ngày xuống 12 ngày làm việc
|
11
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn
viên du lịch nội địa
(1.004623)
|
12 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình.
|
650.000 đồng/thẻ
|
- Luật Du lịch số
09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017.
- Thông tư số 06/2017/TT-
BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
- Thông tư số
33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
- Thông tư số 13/2019/TT-
BVHTTDL ngày 25 tháng 11 năm 2019.
|
- Sửa đổi, bổ sung: phí, lệ
phí; căn cứ pháp lý.
- Đã cắt giảm thời hạn giải
quyết từ 15 ngày xuống 12 ngày làm việc
|
12
|
Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn
viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
(1.001432)
|
08 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình.
|
650.000 đồng/thẻ
|
- Luật Du lịch số
09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017.
- Thông tư số 06/2017/TT-
BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
- Thông tư số
33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
- Thông tư số
13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25 tháng 11 năm 2019.
|
- Sửa đổi, bổ sung: phí, lệ
phí; căn cứ pháp lý.
- Đã cắt giảm thời hạn giải
quyết từ 10 ngày xuống 08 ngày làm việc
|
13
|
Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn
viên du lịch
(1.004614)
|
08 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình.
|
- 650.000 đồng/thẻ hướng dẫn
viên du lịch quốc tế hoặc thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa.
- 200.000 đồng/thẻ hướng dẫn
viên du lịch tại điểm.
|
- Luật Du lịch số
09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017.
- Thông tư số 06/2017/TT-
BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
- Thông tư số
33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
- Thông tư số
13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25 tháng 11 năm 2019.
|
- Sửa đổi, bổ sung: phí, lệ
phí; căn cứ pháp lý.
- Đã cắt giảm thời hạn giải
quyết từ 10 ngày xuống 08 ngày làm việc
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP HUYỆN (02 TTHC)
|
A1. LĨNH VỰC THƯ VIỆN (02
TTHC)
|
1
|
Thủ tục thông báo thành lập
đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ
sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư
nhân có phục vụ cộng đồng
(1.008898)
|
12 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của UBND cấp huyện
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình.
|
Không
|
- Luật Thư viện số
46/2019/QH14 ngày 21 tháng 11 năm 2019.
- Nghị định số 93/2020/NĐ-CP
ngày 18 tháng 8 năm 2020 của Chính phủ.
- Thông tư số
01/2020/TT-BVHTTDL ngày 22 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch.
- Thông tư số 13/2023/TT- BVHTTDL
ngày 30/10/2023 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL về sửa đổi, bổ sung quy định liên quan
đến giấy tờ công dân tại một số Thông tư do Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và
Du lịch ban hành.
|
- Sửa đổi, bổ sung: thành
phần hồ sơ; mẫu đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý;
- Đã cắt giảm thời hạn giải
quyết từ 15 ngày xuống 12 ngày làm việc
|
2
|
Thủ tục thông báo sáp nhập,
hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non,
cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác
ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng (1.008899)
|
12 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của UBND cấp huyện
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình.
|
Không
|
- Luật Thư viện số
46/2019/QH14 ngày 21 tháng 11 năm 2019.
- Nghị định số 93/2020/NĐ-CP
ngày 18 tháng 8 năm 2020 của Chính phủ.
- Thông tư số
01/2020/TT-BVHTTDL ngày 22 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch.
- Thông tư số 13/2023/TT- BVHTTDL
ngày 30/10/2023 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL về sửa đổi, bổ sung quy định liên quan
đến giấy tờ công dân tại một số Thông tư do Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và
Du lịch ban hành.
|
- Sửa đổi, bổ sung: thành
phần hồ sơ; mẫu đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý;
- Đã cắt giảm thời hạn giải
quyết từ 15 ngày xuống 12 ngày làm việc
|
III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP XÃ (02 TTHC)
|
A1. LĨNH VỰC THƯ VIỆN (02
TTHC)
|
1
|
Thủ tục thông báo thành lập
thư viện đối với thư viện cộng đồng
(1.008901)
|
12 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của UBND cấp xã
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình.
|
Không
|
- Luật Thư viện số
46/2019/QH14 ngày 21 tháng 11 năm 2019.
- Nghị định số 93/2020/NĐ-CP
ngày 18 tháng 8 năm 2020 của Chính phủ.
- Thông tư số
01/2020/TT-BVHTTDL ngày 22 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch.
- Thông tư số 13/2023/TT-
BVHTTDL ngày 30/10/2023 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL về sửa đổi, bổ sung quy định
liên quan đến giấy tờ công dân tại một số Thông tư do Bộ trưởng Bộ Văn hoá,
Thể thao và Du lịch ban hành.
|
- Sửa đổi, bổ sung: thành
phần hồ sơ; mẫu đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý;
- Đã cắt giảm thời hạn giải
quyết từ 15 ngày xuống 12 ngày làm việc
|
2
|
Thủ tục thông báo sáp nhập,
hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng
(1.008902)
|
12 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của UBND cấp xã
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình.
|
Không
|
Luật Thư viện số 46/2019/QH14
ngày 21 tháng 11 năm 2019.
- Nghị định số 93/2020/NĐ-CP
ngày 18 tháng 8 năm 2020 của Chính phủ.
- Thông tư số
01/2020/TT-BVHTTDL ngày 22 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch.
- Thông tư số 13/2023/TT- BVHTTDL
ngày 30/10/2023 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL về sửa đổi, bổ sung quy định liên quan
đến giấy tờ công dân tại một số Thông tư do Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và
Du lịch ban hành.
|
- Sửa đổi, bổ sung: thành
phần hồ sơ; mẫu đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý;
- Đã cắt giảm thời hạn giải
quyết từ 15 ngày xuống 12 ngày làm việc
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BỊ BÃI BỎ (05 TTHC)
TT
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Quyết định công bố danh mục TTHC
|
Căn cứ pháp lý bị bãi bỏ
|
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP TỈNH (01 TTHC)
|
A1. LĨNH VỰC MỸ THUẬT,
NHIẾP ẢNH, TRIỂN LÃM (01 TTHC)
|
1
|
1.004723
|
Thủ tục cho phép tổ chức
triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ,
công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ
|
Quyết định 530/QĐ-UBND ngày
16/5/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh cao Bằng
|
Thông tư số
12/2023/TT-BVHTTDL ngày 25/10/2023 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về
việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch ban hành, liên tịch ban hành.
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP HUYỆN (02 TTHC)
|
A1. LĨNH VỰC VĂN HÓA (02
TTHC)
|
1
|
2.000440
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu
Khu dân cư văn hóa hàng năm
|
Quyết định 530/QĐ-UBND ngày
16/5/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh cao Bằng
|
Nghị định số 86/2023/NĐ-CP
ngày 07 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định về khung tiêu chuẩn và trình
tự, thủ tục, hồ sơ xét tặng danh hiệu “Gia đình văn hóa”, “Thôn, tổ dân phố
văn hóa”, “Xã, phường, thị trấn tiêu biểu”
|
2
|
1.000933
|
Thủ tục xét tặng Giấy khen
Khu dân cư văn hóa
|
Quyết định 530/QĐ-UBND ngày
16/5/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh cao Bằng
|
Nghị định số 86/2023/NĐ-CP
ngày 07 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định về khung tiêu chuẩn và trình
tự, thủ tục, hồ sơ xét tặng danh hiệu “Gia đình văn hóa”, “Thôn, tổ dân phố
văn hóa”, “Xã, phường, thị trấn tiêu biểu”
|
III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP XÃ (02 TTHC)
|
A1. LĨNH VỰC VĂN HÓA (02
TTHC)
|
1
|
1.000954
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu
Gia đình văn hóa hàng năm
|
Quyết định 530/QĐ-UBND ngày
16/5/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh cao Bằng
|
Nghị định số 86/2023/NĐ-CP
ngày 07 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định về khung tiêu chuẩn và trình
tự, thủ tục, hồ sơ xét tặng danh hiệu “Gia đình văn hóa”, “Thôn, tổ dân phố
văn hóa”, “Xã, phường, thị trấn tiêu biểu”
|
2
|
1.001120
|
Thủ tục xét tặng Giấy khen
Gia đình văn hóa
|
Quyết định 530/QĐ-UBND ngày
16/5/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh cao Bằng
|
Nghị định số 86/2023/NĐ-CP
ngày 07 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định về khung tiêu chuẩn và trình
tự, thủ tục, hồ sơ xét tặng danh hiệu “Gia đình văn hóa”, “Thôn, tổ dân phố
văn hóa”, “Xã, phường, thị trấn tiêu biểu”
|
Tổng số danh mục TTHC công
bố 22 TTHC
Trong đó:
Cấp tỉnh: 14 TTHC
TTHC sửa đổi, bổ sung: 13 TTHC
TTHC bãi bỏ: 01 TTHC
Cấp huyện: 04 TTHC
TTHC sửa đổi, bổ sung: 02 TTHC
TTHC bị bãi bỏ: 02 TTHC
Cấp xã: 04 TTHC
TTHC sửa đổi, bổ sung: 02 TTHC
TTHC bị bãi bỏ: 02 TTHC
Số TTHC đã cắt giảm thời hạn
giải quyết 17 TTHC
Số TTHC cung cấp dịch vụ công
trực tuyến toàn trình 17 TTHC
PHỤ LỤC II
PHÍ,
LỆ PHÍ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ VĂN
HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH CAO BẰNG
1. Phí lệ, lệ thủ tục phê
duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh
(2.001496)
1.1. Đối với tác phẩm tạo
hình, mỹ thuật ứng dụng, tranh
- Đối với 10 tác phẩm đầu tiên:
300.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định.
- Từ tác phẩm thứ 11 tới tác
phẩm thứ 49: 270.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định.
- Từ tác phẩm thứ 50 trở đi:
240.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định, tối đa không quá 15.000.000 đồng.
1.2. Đối với tác phẩm
nhiếp ảnh
- Đối với 10 tác phẩm đầu tiên:
100.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định;
- Từ tác phẩm thứ 11 tới tác
phẩm thứ 49: 90.000 đồng/ tác phẩm/lần thẩm định.
- Từ tác phẩm thứ 50 trở đi:
80.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định.
Quyết định 234/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Du lịch, Văn hóa, Thư viện, Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cao Bằng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 234/QĐ-UBND ngày 01/03/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Du lịch, Văn hóa, Thư viện, Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cao Bằng
316
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|