Nội dung các bộ phận cơ bản của
thủ tục hành chính được công bố không nêu trong Quyết định này thực hiện theo
Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27 tháng 12 năm 2022 và Quyết định số
261/QĐ-BVHTTDL ngày 15 tháng 02 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch.
TT
|
Tên thủ tục hành chính (mã TTHC)
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
I. DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (121 TTHC)
|
A.
LĨNH VỰC VĂN HÓA (66 TTHC)
|
A1. Di sản văn hóa (14
TTHC)
|
1
|
Thủ tục đăng ký di vật, cổ vật,
bảo vật quốc gia
(2.001631)
|
12 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng (Tòa nhà Bưu điện, đường Hoàng Đình Giong, phường
Hợp Giang, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng)
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình.
|
Chưa ban hành văn bản phí, lệ phí
|
- Luật Di sản văn hóa số
28/2001/QH10 ngày 29 tháng 6 năm 2001.
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18 tháng 6 năm 2009.
- Nghị định 98/2010/NĐ-CP của
Chính phủ ngày 21 tháng 9 năm 2010.
- Thông tư số 07/2004/TT-
BVHTT ngày 19/2/2004 của Bộ Văn hóa-Thông tin.
- Thông tư số 07/2011/TT-
BVHTTDL ngày 07 tháng 6 năm 2011.
|
Đã cắt giảm thời hạn giải quyết
từ 15 ngày xuống 12 ngày làm việc
|
2
|
Thủ tục cấp phép cho người Việt
Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu
sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương
(1.003838)
|
16 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình.
|
Không
|
- Luật Di sản văn hóa số
28/2001/QH10 ngày 29 tháng 6 năm 2001.
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18 tháng 6 năm 2009.
- Nghị định số 98/2010/NĐ- CP
ngày 21 tháng 9 năm 2010.
- Nghị định số 01/2012/NĐ- CP
ngày 04 tháng 01 năm 2012 của Chính phủ.
|
Đã cắt giảm thời hạn giải quyết
từ 20 ngày xuống 16 ngày làm việc
|
3
|
Thủ tục xác nhận đủ điều kiện
được cấp giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập
(2.001613)
|
12 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình.
|
Không
|
- Luật Di sản văn hóa số
28/2001/QH10 ngày 29 tháng 6 năm 2001.
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18 tháng 6 năm 2009.
- Nghị định số 98/2010/NĐ- CP
ngày 21 tháng 9 năm 2010 của Chính phủ.
- Nghị định số 01/2012/NĐ- CP
ngày 04 tháng 01 năm 2012 của Chính phủ.
|
Đã cắt giảm thời hạn giải quyết
từ 15 ngày xuống 12 ngày làm việc
|
4
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động
bảo tàng ngoài công lập
(1.003793)
|
24 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình.
|
Không
|
- Luật di sản văn hóa số
28/2001/QH10 ngày 29 tháng 6 năm 2001.
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18 tháng 6 năm 2009.
- Nghị định số 98/2010/NĐ- CP
ngày 21 tháng 9 năm 2010 của Chính phủ.
- Nghị định số 01/2012/NĐ- CP
ngày 04 tháng 01 năm 2012 của Chính phủ.
|
Đã cắt giảm thời hạn giải quyết
từ 30 ngày xuống 24 ngày làm việc
|
5
|
Thủ tục cấp giấy phép khai quật
khẩn cấp
(2.001591)
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình.
|
Không
|
- Luật di sản văn hóa số
28/2001/QH10 ngày 29 tháng 6 năm 2001.
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18 tháng 6 năm 2009.
- Nghị định số 98/2010/NĐ- CP
ngày 21 tháng 9 năm 2010 của Chính phủ.
- Nghị định số 01/2012/NĐ- CP
ngày 04 tháng 01 năm 2012 của Chính phủ.
- Quyết định số
86/2008/QĐ-BVHTTDL ngày 30 tháng 12 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch.
|
|
6
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành
nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
(1.003738)
|
24 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình.
|
Không
|
- Luật di sản văn hóa số 28/2001/QH10
ngày 29 tháng 6 năm 2001.
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18 tháng 6 năm 2009.
- Nghị định số 98/2010/NĐ- CP
ngày 21 tháng 9 năm 2010 của Chính phủ.
- Nghị định số 01/2012/NĐ- CP
ngày 04 tháng 01 năm 2012 của Chính phủ.
- Thông tư số 07/2004/TT-
BVHTT ngày 19 tháng 02 năm 2004 của Bộ VHTT.
- Nghị định số 142/2018/NĐ-
CP ngày 09 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ.
|
Đã cắt giảm thời hạn giải quyết
từ 30 ngày xuống 24 ngày làm việc
|
7
|
Thủ tục công nhận bảo vật quốc
gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích
(1.003646)
|
100 ngày, trong đó:
- Tại cấp tỉnh: 40 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình.
|
Không
|
- Luật Di sản văn hóa số
28/2001/QH10 ngày 29 tháng 6 năm 2001.
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18 tháng 6 năm 2009.
- Nghị định số 98/2010/NĐ- CP
ngày 21 tháng 9 năm 2010 của Chính phủ.
- Thông tư số 13/2010/TT-
BVHTTDL ngày 30 tháng 12 năm 2010 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Đã cắt giảm thời hạn giải quyết
từ 50 ngày xuống 40 ngày làm việc
|
8
|
Thủ tục công nhận bảo vật quốc
gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang
quản lý hợp pháp hiện vật
(1.003835)
|
100 ngày, trong đó:
- Tại cấp tỉnh: 40 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình.
|
Không
|
- Luật Di sản văn hóa số
28/2001/QH10 ngày 29 tháng 6 năm 2001.
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18 tháng 6 năm 2009.
- Nghị định số 98/2010/NĐ- CP
ngày 21 tháng 9 năm 2010 của Chính phủ.
- Thông tư số 13/2010/TT-
BVHTTDL ngày 30 tháng 12 năm 2010 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Đã cắt giảm thời hạn giải quyết
từ 50 ngày xuống 40 ngày làm việc
|
9
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh giám định cổ vật
(1.001106)
|
12 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình.
|
Không
|
- Luật Di sản văn hóa số
28/2001/QH10 ngày 29 tháng 6 năm 2001.
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18 tháng 6 năm 2009.
- Nghị định số 61/2016/NĐ- CP
ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ.
- Nghị định số 142/2018/NĐ-
CP ngày 09 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ.
|
Đã cắt giảm thời hạn giải quyết
từ 15 ngày xuống 12 ngày làm việc
|
10
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật
(1.001123)
|
5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
một phần
|
Không
|
- Luật Di sản văn hóa số
28/2001/QH10 ngày 29 tháng 6 năm 2001.
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18 tháng 6 năm 2009.
- Nghị định số 61/2016/NĐ- CP
ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ.
|
|
11
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành
nghề tu bổ di tích
(1.001822)
|
04 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
một phần.
|
Không
|
- Luật Di sản văn hóa số
28/2001/QH10 ngày 29 tháng 6 năm 2001.
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18 tháng 6 năm 2009.
- Nghị định số 61/2016/NĐ- CP
ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ.
|
Đã cắt giảm thời hạn giải quyết
từ 05 ngày xuống 04 ngày làm việc
|
12
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ
hành nghề tu bổ di tích
(1.002003)
|
04 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
một phần.
|
Không
|
- Luật Di sản văn hóa số
28/2001/QH10 ngày 29 tháng 6 năm 2001.
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18 tháng 6 năm 2009.
- Nghị định số 61/2016/NĐ- CP
ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ.
|
Đã cắt giảm thời hạn giải quyết
từ 05 ngày xuống 04 ngày làm việc
|
13
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện hành nghề tu bổ di tích
(1.003901)
|
08 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình.
|
Không
|
- Luật Di sản văn hóa số
28/2001/QH10 ngày 29 tháng 6 năm 2001.
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18 tháng 6 năm 2009.
- Nghị định số 61/2016/NĐ- CP
ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ.
- Nghị định số 142/2018/NĐ-
CP ngày 09 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ.
|
Đã cắt giảm thời hạn giải quyết
từ 10 ngày xuống 08 ngày làm việc
|
14
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận
đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích
(2.001641)
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình.
|
Không
|
- Luật Di sản văn hóa số
28/2001/QH10 ngày 29 tháng 6 năm 2001.
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18 tháng 6 năm 2009.
- Nghị định số 61/2016/NĐ- CP
ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ.
- Nghị định số 142/2018/NĐ-
CP ngày 09 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ.
|
|
A2. Điện ảnh (01 TTHC)
|
15
|
Thủ tục cấp giấy phép phân loại
phim
(1.011454)
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
một phần.
|
Chưa quy định
|
- Luật Điện ảnh số 05/2022/QH15
ngày 15/6/2022.
- Thông tư 17/2022/TT-
BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
- Danh mục TTHC công bố mới;
- TTHC được công bố tại Quyết
định số 261/QĐ- BVHTTDL ngày 15/02/2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch
|
A3. Mỹ thuật, nhiếp ảnh,
triển lãm (12 TTHC)
|
16
|
Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ
chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và
Du lịch)
(1.001833)
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình.
|
Không
|
- Nghị định số 113/2013/NĐ-CP
ngày 02 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ.
- Thông tư số 01/2018/TT- BVHTTDL
ngày 18/01/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
|
17
|
Thủ tục cấp giấy phép triển
lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
(1.001809)
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
một phần.
|
Không
|
Nghị định số 113/2013/NĐ- CP
ngày 02 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ.
|
|
18
|
Thủ tục cấp giấy phép sao
chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ
(1.001778)
|
06 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình.
|
Không
|
- Nghị định số 113/2013/NĐ- CP
ngày 02 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ.
- Nghị định số 11/2019/NĐ- CP
ngày 30 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ.
|
Đã cắt giảm thời hạn giải quyết
từ 07 ngày xuống 06 ngày làm việc
|
19
|
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng
tượng đài, tranh hoành tráng
(1.001755)
|
06 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
|
Không
|
- Nghị định số 113/2013/NĐ-
CP ngày 02 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ về hoạt động mỹ thuật.
- Thông tư số 01/2018/TT-
BVHTTDL ngày 18 tháng 01 năm 2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Đã cắt giảm thời hạn giải quyết
từ 07 ngày xuống 06 ngày làm việc
|
20
|
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức
trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
(1.001738)
|
06 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình.
|
Không
|
Nghị định số 113/2013/NĐ- CP ngày
02/10/2013 của Chính phủ.
|
Đã cắt giảm thời hạn giải quyết
từ 07 ngày xuống 06 ngày làm việc
|
21
|
Thủ tục cấp giấy phép triển
lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
(1.001704)
|
06 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình.
|
Không
|
Nghị định số 72/2016/NĐ- CP
ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ.
|
Đã cắt giảm thời hạn giải quyết
từ 07 ngày xuống 06 ngày làm việc
|
22
|
Thủ tục cấp giấy phép đưa tác
phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh)
(1.001671)
|
06 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình.
|
Không
|
Nghị định số 72/2016/NĐ- CP
ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ.
|
Đã cắt giảm thời hạn giải quyết
từ 07 ngày xuống 06 ngày làm việc
|
23
|
Thủ tục cấp Giấy phép tổ chức
triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục
đích thương mại
(1.001229)
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình.
|
Không
|
Nghị định số 23/2019/NĐ- CP
ngày 26 tháng 02 năm 2019 của Chính phủ.
|
Đã cắt giảm thời hạn giải quyết
từ 07 ngày xuống 05 ngày làm việc
|
24
|
Thủ tục cấp Giấy phép tổ chức
triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích
thương mại
(1.001211)
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình.
|
Không
|
Nghị định số 23/2019/NĐ- CP
ngày 26 tháng 02 năm 2019 của Chính phủ.
|
Đã cắt giảm thời hạn giải quyết
từ 07 ngày xuống 05 ngày làm việc
|
25
|
Thủ tục cấp lại giấy phép tổ
chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không
vì mục đích thương mại
(1.001191)
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình.
|
Không
|
Nghị định số 23/2019/NĐ- CP
ngày 26 tháng 02 năm 2019 của Chính phủ về hoạt động triển lãm.
|
Đã cắt giảm thời hạn giải quyết
từ 07 ngày xuống 05 ngày làm việc
|
26
|
Thủ tục cấp lại giấy phép tổ
chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích
thương mại
(1.001182)
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình.
|
Không
|
Nghị định số 23/2019/NĐ- CP ngày
26 tháng 02 năm 2019 của Chính phủ về hoạt động triển lãm.
|
Đã cắt giảm thời hạn giải quyết
từ 07 ngày xuống 05 ngày làm việc
|
27
|
Thủ tục thông báo tổ chức triển
lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục
đích thương mại
(1.001147)
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình.
|
Không quy định
|
Nghị định số 23/2019/NĐ- CP
ngày 26 tháng 02 năm 2019 của Chính phủ về hoạt động triển lãm.
|
Đã cắt giảm thời hạn giải quyết
từ 07 ngày xuống 05 ngày làm việc
|
A4. Nghệ thuật biểu diễn
(04 TTHC)
|
28
|
Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ
thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc
tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị
sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)
(1.009397)
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình.
|
Xem mục I Phụ lục II
|
- Nghị định 144/2020/NĐ- CP
ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ.
- Thông tư số 288/2016/TT-
BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
- Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ
ít nhất 07 ngày làm việc trước ngày dự kiến tổ chức biểu diễn nghệ thuật.
- Sửa đổi cơ quan giải quyết
TTHC: Ủy ban nhân dân tỉnh ủy quyền cho Sở Văn hóa Thể thao và
Du lịch (VHTTDL) giải quyết.
|
29
|
Thủ tục tổ chức cuộc thi,
liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của
các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp
công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)
(1.009398)
|
12 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình.
|
Không
|
Nghị định số 144/2020/NĐ- CP
ngày 14/12/2020 của Chính phủ quy định về hoạt động nghệ thuật biểu diễn.
|
- Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ
ít nhất 30 ngày làm việc trước ngày dự kiến tổ chức cuộc thi, liên hoan.
- Đã cắt giảm thời hạn giải
quyết từ 15 ngày xuống 12 ngày làm việc.
- Sửa đổi cơ quan
giải quyết TTHC :Ủy ban nhân dân tỉnh ủy quyền cho Sở VHTTDL giải quyết.
|
30
|
Thủ tục tổ chức cuộc thi người
đẹp, người mẫu
(1.009399)
|
12 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình.
|
Không
|
Nghị định số 144/2020/NĐ- CP
ngày 14/12/2020 của Chính phủ.
|
- Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ
ít nhất 30 ngày làm việc trước ngày dự kiến tổ chức cuộc thi, liên hoan.
- Đã cắt giảm thời hạn giải
quyết từ 15 ngày xuống 12 ngày làm việc
|
31
|
Thủ tục ra nước ngoài dự thi
người đẹp, người mẫu
(1.009403)
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình.
|
Không
|
Nghị định số 144/2020/NĐ- CP
ngày 14/12/2020 của Chính phủ.
|
|
A5. Văn hóa cơ sở (09
TTHC)
|
A5.1. Văn hóa (04 TTHC)
|
32
|
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội
cấp tỉnh
(1.003676)
|
18 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình.
|
Không quy định
|
Nghị định số 110/2018/NĐ- CP
ngày 29 tháng 8 năm 2019 của Chính phủ.
|
Đã cắt giảm thời hạn giải quyết
từ 20 ngày xuống 18 ngày làm việc
|
33
|
Thủ tục thông báo tổ chức lễ
hội cấp tỉnh
(1.003654)
|
12 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình.
|
Không quy định
|
Nghị định số 110/2018/NĐ- CP
ngày 29 tháng 8 năm 2019 của Chính phủ.
|
Đã cắt giảm thời hạn giải quyết
từ 15 ngày xuống 12 ngày làm việc
|
34
|
Thủ tục
cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
(1.001008)
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình.
|
1. Tại các thành phố
trực thuộc trung ương và tại các thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: Mức
thu phí thẩm định cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường là
15.000.000 đồng/giấy.
2. Tại khu vực khác:
Mức thu phí thẩm định cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
là 10.000.000 đồng/giấy.
|
- Nghị định số 54/2019/NĐ- CP
ngày 19 tháng 6 năm 2019 của Chính phủ.
- Thông tư số 01/2021/TT- BTC
ngày 07 tháng 01 năm 2021 của Bộ Tài chính.
|
|
35
|
Thủ tục
cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
(1.000922)
|
04 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình.
|
Mức thu phí thẩm định điều chỉnh
giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ dịch vụ vũ trường đối với trường hợp
thay đổi chủ sở hữu là 500.000 đồng/giấy
|
- Nghị định số 54/2019/NĐ- CP
ngày 19 tháng 6 năm 2019 của Chính phủ.
- Thông tư số 01/2021/TT- BTC
ngày 07 tháng 01 năm 2021 của Bộ Tài chính.
|
|
A5.2. Quảng cáo (05 TTHC)
|
36
|
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông
báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn
(1.004650)
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
một phần.
|
Không
|
- Điều 29, Điều 30 của Luật
quảng cáo ngày 21 tháng 6 năm 2012.
- Nghị định số 181/2013/NĐ- CP
ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ.
- Khoản 2 Điều 9 của Thông tư
số 10/2013/TT- BVHTTDL ngày 06 tháng 12 năm 2013 của Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch.
|
|
37
|
Thủ tục thông báo tổ chức
đoàn người thực hiện quảng cáo
(1.004645)
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
một phần
|
Không
|
Luật Quảng cáo số
16/2012/QH13 ngày 21 tháng 6 năm 2012.
|
Đã cắt giảm thời gian giải
quyết từ 15 ngày xuống 10 ngày làm việc
|
38
|
Thủ tục cấp giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
(1.004639)
|
08 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình.
|
3.000.000 đồng/giấy phép
|
- Luật Quảng cáo số
16/2012/QH13 ngày 21 tháng 6 năm 2012.
- Nghị định số 181/2013/NĐ-
CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ.
- Thông tư số 10/2013/TT-
BVHTTDL ngày 06 tháng 12 năm 2013 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Thông tư số 165/2016/TT-
BTC ngày 25 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính.
|
Đã cắt giảm thời gian giải
quyết từ 10 ngày xuống 08 ngày làm việc
|
39
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung
Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài
tại Việt Nam
(1.004666)
|
08 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình.
|
1.500.000 đồng/giấy phép
|
- Luật Quảng cáo số
16/2012/QH13 ngày 21 tháng 6 năm 2012.
- Nghị định số 181/2013/NĐ-
CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ.
- Thông tư số 10/2013/TT-
BVHTTDL ngày 06 tháng 12 năm 2013 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Thông tư số 165/2016/TT-
BTC ngày 25 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính.
- Thông tư số 35/2018/TT-
BVHTTDL ngày 19 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Đã cắt giảm thời gian giải quyết
từ 10 ngày xuống 08 ngày làm việc
|
40
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt
Nam
(1.004662)
|
08 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình.
|
1.500.000 đồng/giấy phép
|
- Luật Quảng cáo số
16/2012/QH13 ngày 21 tháng 6 năm 2012.
- Nghị định số 181/2013/NĐ-
CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ.
- Thông tư số 10/2013/TT-
BVHTTDL ngày 06 tháng 12 năm 2013 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Thông tư số 165/2016/TT-
BTC ngày 25 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính.
|
Đã cắt giảm thời gian giải
quyết từ 10 ngày xuống 08 ngày làm việc
|
A6. Hoạt động mua bán hàng
hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa (04 TTHC)
|
A6.1 Văn hóa ( 02 TTHC)
|
41
|
Thủ tục cấp phép nhập khẩu
văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch
(1.003784)
|
- 02 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- 03 ngày làm việc kể từ khi
nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với văn hóa phẩm là phim.
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình.
|
Không
|
- Nghị định số 32/2012/NĐ- CP
ngày 12 tháng 04 năm 2012 của Chính phủ.
- Thông tư số 07/2012/TT-
BVHTTDL ngày 16 tháng 7 năm 2012 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Thông tư số 22/2018/TT-
BVHTTDL ngày 29 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Nghị định số 22/2022/NĐ- CP
ngày 25 tháng 3 năm 2022 sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số
32/2012/NĐ-CP.
|
|
42
|
Thủ tục giám định văn hóa phẩm
xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức cấp tỉnh
(1.003743)
|
- 08 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp đặc biệt, thời
gian giám định tối đa không quá 15 ngày làm việc.
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
|
Không
|
- Nghị định số 32/2012/NĐ-
CP ngày 12 tháng 04 năm 2012 của Chính phủ.
- Thông tư số 07/2012/TT-
BVHTTDL ngày 16 tháng 7 năm 2012 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Thông tư số 04/2016/TT-
BVHTTDL ngày 29 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Thông tư số 22/2018/TT-
BVHTTDL ngày 29 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Đã cắt giảm thời hạn giải quyết
từ 10 ngày xuống 08 ngày làm việc
|
A6.2 Mua bán hàng hóa quốc
tế (02 TTHC)
|
43
|
Thủ tục phê duyệt nội dung
tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh
(2.001496)
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình.
|
Xem mục II Phụ lục II
|
- Thông tư số 28/2014/TT-
BVHTTDL ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Thông tư số 260/2016/TT-
BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính.
- Thông tư số 26/2018/TT-
BVHTTDL ngày 11 tháng 9 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Đã cắt giảm thời hạn giải quyết
từ 07 ngày xuống 05 ngày làm việc
|
44
|
Thủ tục xác nhận danh mục sản
phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu cấp tỉnh
(1.003560)
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được hồ sơ
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình.
|
Xem mục III Phụ lục II
|
- Thông tư số 28/2014/TT-
BVHTTDL ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Thông tư số 288/2016/TT-
BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
- Thông tư số 26/2018/TT-
BVHTTDL ngày 11 tháng 9 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Đã cắt giảm thời hạn giải quyết
từ 10 ngày xuống 07 ngày làm việc
|
A7. Thi đua, Khen thưởng
(06 TTHC)
|
45
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu
“Nghệ sĩ nhân dân”
(1.001376)
|
- Theo quy định trong kế hoạch
được Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành trước mỗi đợt xét tặng.
- Danh hiệu “Nghệ sĩ nhân
dân” được xét tặng và công bố 03 năm một lần, vào dịp kỷ niệm ngày Quốc khánh
2 tháng 9
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
|
Không
|
- Nghị định số 89/2014/NĐ- CP
ngày 29/9/2014 của Chính phủ quy định về xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ nhân
dân”, “Nghệ sĩ ưu tú”.
- Nghị định số 11/2019/NĐ- CP
ngày 30/01/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
có quy định thủ tục hành chính liên quan đến yêu cầu nộp bản sao giấy tờ có
công chứng, chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch.
- Nghị định số 40/2021/NĐ- CP
ngày 30/3/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
89/2014/NĐ-CP ngày 29/9/2014 của Chính phủ quy định về xét tặng danh hiệu
“Nghệ sĩ nhân dân”, “Nghệ sĩ ưu tú”.
|
- Danh mục TTHC
công bố mới;
- TTHC được công bố tại Quyết
định 3684/QĐ- BVHTTDL ngày 28/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch.
|
46
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu
“Nghệ sĩ ưu tú”
(1.001108)
|
- Theo quy định trong kế hoạch
được Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành trước mỗi đợt xét tặng.
- Danh hiệu “Nghệ sĩ ưu tú”
được xét tặng và công bố 03 năm một lần, vào dịp kỷ niệm ngày Quốc khánh 2
tháng 9.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
|
Không
|
- Nghị định số 89/2014/NĐ- CP
ngày 29/9/2014 của Chính phủ;
- Nghị định số 11/2019/NĐ- CP
ngày 30/01/2019 của Chính phủ;
- Nghị định số 40/2021/NĐ- CP
ngày 30/3/2021 của Chính phủ.
|
- Danh mục TTHC
công bố mới;
- TTHC được công bố tại Quyết
định 3684/QĐ- BVHTTDL ngày 28/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch.
|
47
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu
“Nghệ nhân nhân dân” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể
(1.001032)
|
Theo quy định trong kế hoạch
xét tặng của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
|
Không
|
- Luật sửa đổi bổ sung một số
điều của Luật di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009.
- Luật sửa đổi bổ sung một số
điều của Luật Thi đua, Khen thưởng số 39/2013/QH13 ngày 16/11/2013.
- Nghị định số 62/2014/NĐ- CP
ngày 25/6/2014 của Chính phủ quy định về xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân nhân
dân”, “Nghệ nhân ưu tú”.
|
- Danh mục TTHC
công bố mới;
- TTHC được công bố tại Quyết
định 3684/QĐ- BVHTTDL ngày 28/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch.
|
48
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu
“Nghệ nhân ưu tú” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể
(1.000971)
|
Theo quy định trong kế hoạch
xét tặng của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
|
Không
|
- Luật sửa đổi bổ sung một số
điều của Luật di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009.
- Luật sửa đổi bổ sung một số
điều của Luật Thi đua, Khen thưởng số 39/2013/QH13 ngày 16/11/2013.
- Nghị định số 62/2014/NĐ- CP
ngày 25/6/2014 của Chính phủ.
|
- Danh mục TTHC
công bố mới;
- TTHC được công bố tại Quyết
định 3684/QĐ- BVHTTDL ngày 28/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch.
|
49
|
Thủ tục xét tặng “Giải thưởng
Hồ Chí Minh” về văn học, nghệ thuật
(1.000871)
|
Theo thời gian quy định trong
Kế hoạch được Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành trước mỗi đợt xét tặng.
- Giải thưởng Hồ Chí Minh về
văn học, nghệ thuật được xét tặng và công bố 05 năm một lần, vào dịp kỷ niệm
ngày Quốc khánh 2 tháng 9.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
|
Không
|
- Nghị định số 90/2014/NĐ- CP
ngày 29/9/2014 của Chính phủ. quy định về “Giải thưởng Hồ Chí Minh”, “Giải
thưởng Nhà nước” về văn học, nghệ thuật.
- Nghị định số 133/2018/NĐ-
CP ngày 01/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
90/2014/NĐ-CP ngày 29/9/2014 của Chính phủ quy định về “Giải thưởng Hồ Chí
Minh”, “Giải thưởng Nhà nước” về văn học, nghệ thuật.
- Nghị định số 11/2019/NĐ- CP
ngày 30/01/2019 của Chính phủ..
|
- Danh mục TTHC
công bố mới;
- TTHC được công bố tại Quyết
định 3684/QĐ- BVHTTDL ngày 28/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch.
|
50
|
Thủ tục xét tặng “Giải thưởng
nhà nước” về văn học, nghệ thuật
(1.000564)
|
- Theo thời gian quy định
trong Kế hoạch được Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành trước mỗi đợt
xét tặng.
-Giải thưởng Nhà nước về văn
học, nghệ thuật được xét tặng và công bố 05 năm một lần, vào dịp kỷ niệm ngày
Quốc khánh 2 tháng 9.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
|
Không
|
- Nghị định số 90/2014/NĐ- CP
ngày 29/9/2014 của Chính phủ;
- Nghị định số 133/2018/NĐ-
CP ngày 01/10/2018 của Chính phủ;
- Nghị định số 11/2019/NĐ- CP
ngày 30/01/2019 của Chính phủ.
|
- Danh mục TTHC
công bố mới;
- TTHC được công bố tại Quyết
định 3684/QĐ- BVHTTDL ngày 28/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch.
|
A8. Thư viện (03 TTHC)
|
51
|
Thủ tục thông báo thành lập
thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập
và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam
(1.008895)
|
12 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được hồ sơ
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình.
|
Không
|
- Luật Thư viện số
46/2019/QH14 ngày 21 tháng 11 năm 2019.
- Nghị định số 93/2020/NĐ- CP
ngày 18 tháng 8 năm 2020 của Chính phủ.
- Thông tư số 01/2020/TT-
BVHTTDL ngày 22 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Đã cắt giảm thời hạn giải quyết
từ 15 ngày xuống 12 ngày làm việc.
|
52
|
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp
nhất, chia, tách đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học
là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ
người Việt Nam
(1.008896)
|
12 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được hồ sơ
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình.
|
Không quy định
|
- Luật Thư viện số
46/2019/QH14 ngày 21 tháng 11 năm 2019.
- Nghị định số 93/2020/NĐ- CP
ngày 18 tháng 8 năm 2020 của Chính phủ.
- Thông tư số 01/2020/TT-
BVHTTDL ngày 22 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Đã cắt giảm thời hạn giải quyết
từ 15 ngày xuống 12 ngày làm việc
|
53
|
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt
động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện
ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt
Nam
(1.008897)
|
12 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được hồ sơ
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình.
|
Không quy định
|
- Luật Thư viện số
46/2019/QH14 ngày 21 tháng 11 năm 2019.
- Nghị định số 93/2020/NĐ- CP
ngày 18 tháng 8 năm 2020 của Chính phủ.
- Thông tư số 01/2020/TT-
BVHTTDL ngày 22 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Đã cắt giảm thời hạn giải quyết
từ 15 ngày xuống 12 ngày làm việc
|
A9. Gia đình (12 TTHC)
|
54
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh)
(1.005441)
|
24 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình.
|
Không quy định
|
- Luật Phòng, chống bạo lực
gia đình số 02/2007/QH12 được Quốc hội thông qua ngày 21 tháng 11 năm 2007.
- Nghị định số 08/2009/NĐ- CP
ngày 04 tháng 02 năm 2009 của Chính phủ.
- Thông tư số 02/2010/TT-
BVHTTDL ngày 16 tháng 3 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Thông tư số 23/2014/TT-
BVHTTDL ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Đã cắt giảm thời hạn giải quyết
từ 30 ngày xuống 24 ngày làm việc
|
55
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh)
(1.001420)
|
12 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình.
|
Không quy định
|
- Thông tư số 02/2010/TT-
BVHTTDL ngày 16 tháng 3 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Thông tư số 23/2014/TT-
BVHTTDL ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Đã cắt giảm thời hạn giải quyết
từ 15 ngày xuống 12 ngày làm việc
|
56
|
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh)
(1.001407)
|
16 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình.
|
Không quy định
|
- Nghị định số 08/2009/NĐ- CP
ngày 04 tháng 02 năm 2009 của Chính phủ.
- Thông tư số 02/2010/TT-
BVHTTDL ngày 16 tháng 3 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Thông tư số 23/2014/TT-
BVHTTDL ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Đã cắt giảm thời hạn giải quyết
từ 20 ngày xuống 16 ngày làm việc
|
57
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm
quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
(1.003140)
|
24 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình.
|
Không quy định
|
- Luật Phòng, chống bạo lực
gia đình số 02/2007/QH12 được Quốc hội thông qua ngày 21 tháng 11 năm 2007.
- Nghị định số 08/2009/NĐ- CP
ngày 04 tháng 02 năm 2009 của Chính phủ.
- Thông tư số 02/2010/TT-
BVHTTDL ngày 16 tháng 3 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Thông tư số 23/2014/TT-
BVHTTDL ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Đã cắt giảm thời hạn giải quyết
từ 30 ngày xuống 24 ngày làm việc
|
58
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm
quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
(1.000919)
|
12 ngày làm việc, kể từ khi
nhận hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
|
Không quy định
|
- Thông tư số 02/2010/TT-
BVHTTDL ngày 16 tháng 3 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Thông tư số 23/2014/TT-
BVHTTDL ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Đã cắt giảm thời hạn giải quyết
từ 15 ngày xuống 12 ngày làm việc
|
59
|
Thủ tục đổi giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm
quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
(1.000817)
|
16 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình.
|
Không quy định
|
- Nghị định số 08/2009/NĐ- CP
ngày 04 tháng 02 năm 2009 của Chính phủ.
- Thông tư số 02/2010/TT-
BVHTTDL ngày 16 tháng 3 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Thông tư số 23/2014/TT-
BVHTTDL ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Đã cắt giảm thời hạn giải quyết
từ 20 ngày xuống 16 ngày làm việc
|
60
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
nghiệp vụ chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
(1.000454)
|
Không quy định
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình.
|
Không quy định
|
- Nghị định số 08/2009/NĐ- CP
ngày 04 tháng 02 năm 2009 của Chính phủ.
- Thông tư số 02/2010/TT-
BVHTTDL ngày 16 tháng 3 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
|
61
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
(1.000433)
|
Không quy định
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình.
|
Không quy định
|
- Nghị định số 08/2009/NĐ- CP
ngày 04 tháng 02 năm 2009 của Chính phủ.
- Thông tư số 02/2010/TT-
BVHTTDL ngày 16 tháng 3 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
|
62
|
Thủ tục cấp thẻ nhân viên
chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
(1.000379)
|
06 ngày làm việc, kể từ khi nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình.
|
Không quy định
|
- Luật Phòng, chống bạo lực
gia đình số 02/2007/QH12 được Quốc hội thông qua ngày 21 tháng 11 năm 2007.
- Nghị định số 08/2009/NĐ- CP
ngày 04 tháng 02 năm 2009 của Chính phủ.
- Thông tư số 02/2010/TT-
BVHTTDL ngày 16 tháng 3 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Thông tư số 23/2014/TT-
BVHTTDL ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Đã cắt giảm thời hạn giải quyết
từ 07 ngày xuống 06 ngày làm việc
|
63
|
Thủ tục cấp lại thẻ nhân viên
chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
(1.000104)
|
06 ngày làm việc, kể từ khi
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình.
|
Không quy định
|
- Luật Phòng, chống bạo lực
gia đình số 02/2007/QH12 được Quốc hội thông qua ngày 21 tháng 11 năm 2007.
- Nghị định số 08/2009/NĐ- CP
ngày 04 tháng 02 năm 2009 của Chính phủ.
- Thông tư số 02/2010/TT-
BVHTTDL ngày 16 tháng 3 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Thông tư số 23/2014/TT-
BVHTTDL ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Đã cắt giảm thời hạn giải quyết
từ 07 ngày xuống 06 ngày làm việc
|
64
|
Thủ tục cấp thẻ nhân viên tư
vấn phòng, chống bạo lực gia đình
(2.000022)
|
06 ngày làm việc, kể từ khi
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình.
|
Không quy định
|
- Luật Phòng, chống bạo lực
gia đình số 02/2007/QH12 được Quốc hội thông qua ngày 21 tháng 11 năm 2007.
- Nghị định số 08/2009/NĐ- CP
ngày 04 tháng 02 năm 2009 của Chính phủ.
- Thông tư số 02/2010/TT-
BVHTTDL ngày 16 tháng 3 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Thông tư số 23/2014/TT-
BVHTTDL ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Đã cắt giảm thời hạn giải quyết
từ 07 ngày xuống 06 ngày làm việc
|
65
|
Thủ tục cấp lại thẻ nhân viên
tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình
(1.003310)
|
06 ngày làm việc, kể từ khi
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình.
|
Không quy định
|
- Luật Phòng, chống bạo lực
gia đình số 02/2007/QH12 được Quốc hội thông qua ngày 21 tháng 11 năm 2007.
- Nghị định số 08/2009/NĐ- CP
ngày 04 tháng 02 năm 2009 của Chính phủ.
- Thông tư số 02/2010/TT-
BVHTTDL ngày 16 tháng 3 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Thông tư số 23/2014/TT-
BVHTTDL ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Đã cắt giảm thời gian giải
quyết từ 07 ngày xuống 06 ngày làm việc
|
A9. Quản lý sử dụng vũ
khí, súng săn, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ (Lĩnh vực Văn hóa) (01 TTHC)
|
66
|
Thủ tục cho phép tổ chức triển
khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ
hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ
(1.004723)
|
04 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình.
|
Không
|
- Thông tư liên tịch số
24/2014/TTLT-BVHTTDL- BCA ngày 30 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch và Bộ trưởng Bộ Công an.
- Thông tư số 30/2012/TT- BCA
ngày 29 tháng 5 năm 2012 của Bộ Công an.
- Thông tư số 06/2015/TT-
BVHTTDL ngày 08/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Đã cắt giảm thời hạn giải quyết
từ 05 ngày xuống 04 ngày làm việc
|
B.
LĨNH VỰC THỂ DỤC THỂ THAO (29 TTHC)
|
67
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp
(1.002445)
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình.
|
- Trường hợp nộp hồ
sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: 2.000.000 đồng/giấy chứng
nhận.
- Trường hợp nộp
hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến: 1.000.000 đồng/giấy chứng
nhận.
|
- Luật Thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018.
- Luật Phí và lệ phí số
97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015.
- Nghị quyết số 80/2016/NQ-
HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh Cao Bằng.
- Nghị định số 36/2019/NĐ- CP
ngày 29 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ.
- Nghị quyết số
89/2022/NQ- HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao
Bằng.
|
Đã cắt giảm thời hạn giải quyết
từ 07 ngày xuống 05 ngày làm việc
|
68
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao
(1.002396)
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình.
|
- Trường hợp nộp hồ
sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: 2.000.000 đồng/giấy chứng
nhận.
- Trường hợp nộp
hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến: 1.000.000 đồng/giấy
chứng nhận.
|
- Luật Thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018.
- Luật Phí và lệ phí số
97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015.
- Nghị quyết số 80/2016/NQ-
HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh Cao Bằng.
- Nghị định số 36/2019/NĐ- CP
ngày 29 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ.
- Nghị quyết số
89/2022/NQ- HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao
Bằng.
|
Đã cắt giảm thời hạn giải quyết
từ 07 ngày xuống 05 ngày làm việc
|
69
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung
ghi trong giấy chứng nhận
(1.003441)
|
04 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình.
|
- Trường hợp nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: 2.000.000 đồng/giấy
chứng nhận.
- Trường hợp nộp
hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến: 1.000.000 đồng/giấy
chứng nhận.
|
- Luật Thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018.
- Luật Phí và lệ phí số
97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015.
- Nghị quyết số 80/2016/NQ-
HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh Cao Bằng.
- Nghị định số 36/2019/NĐ- CP
ngày 29 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ.
- Nghị quyết số
89/2022/NQ- HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao
Bằng.
|
Đã cắt giảm thời hạn giải quyết
từ 05 ngày xuống 04 ngày làm việc
|
70
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
(1.000983)
|
04 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình.
|
- Trường hợp nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: 2.000.000 đồng/giấy chứng nhận.
- Trường hợp nộp hồ sơ
qua dịch vụ công trực tuyến: 1.000.000 đồng/giấy chứng nhận.
|
- Luật Thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018.
- Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13
ngày 25 tháng 11 năm 2015.
- Nghị quyết số 80/2016/NQ-
HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh Cao Bằng.
- Nghị định số 36/2019/NĐ- CP
ngày 29 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ.
- Nghị quyết số
89/2022/NQ- HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.
|
Đã cắt giảm thời hạn giải quyết
từ 05 ngày xuống 04 ngày làm việc
|
71
|
Thủ tục đăng cai giải thi đấu,
trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ
chức hoặc đăng cai tổ chức
(1.002022)
|
08 ngày, kể từ ngày nhận hồ
sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình.
|
Không
|
Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018.
|
Đã cắt giảm thời hạn giải quyết
từ 10 ngày xuống 08 ngày làm việc
|
72
|
Thủ tục đăng cai giải thi đấu,
trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành
phố trực thuộc trung ương tổ chức
(1.002013)
|
08 ngày, kể từ ngày nhận hồ
sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình.
|
Không
|
Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018.
|
Đã cắt giảm thời hạn giải quyết
từ 10 ngày xuống 08 ngày làm việc
|
73
|
Thủ tục đăng cai tổ chức giải
thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
(1.001782)
|
08 ngày, kể từ ngày nhận hồ
sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình.
|
Không
|
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018.
- Thông tư số 16/2014/TT-
BVHTTDL ngày 02 tháng 12 năm 2014 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Đã cắt giảm thời hạn giải quyết
từ 10 ngày xuống 08 ngày làm việc
|
74
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga
(1.000953)
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
một phần.
|
- Trường hợp nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: 2.000.000 đồng/giấy
chứng nhận.
- Trường hợp nộp
hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến: 1.000.000 đồng/giấy
chứng nhận.
|
- Luật thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018.
- Luật Phí và lệ phí số
97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015.
- Nghị quyết số 80/2016/NQ-
HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh Cao Bằng.
- Nghị định số 36/2019/NĐ- CP
ngày 29 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ.
- Thông tư số 11/2016/TT-
BVHTTDL ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Nghị định số 36/2019/NĐ- CP
ngày 29 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ.
- Nghị quyết số
89/2022/NQ- HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.
|
Đã cắt giảm thời hạn giải quyết
từ 07 ngày xuống 05 ngày làm việc
|
75
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf
(1.000936)
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
một phần.
|
- Trường hợp nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: 2.000.000 đồng/giấy chứng nhận.
- Trường hợp nộp
hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến: 1.000.000 đồng/giấy
chứng nhận.
|
- Luật thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018.
- Luật Phí và lệ phí số
97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội, có hiệu lực từ ngày 01
tháng 01 năm 2017.
- Nghị quyết số 80/2016/NQ-
HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.
- Thông tư số 12/2016/TT-
BVHTTDL ngày 05 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Nghị định số 36/2019/NĐ- CP
ngày 29 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ.
- Nghị quyết số
89/2022/NQ- HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.
|
Đã cắt giảm thời hạn giải quyết
từ 07 ngày xuống 05 ngày làm việc
|
76
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông
(1.000920)
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
một phần.
|
- Trường hợp nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: 2.000.000 đồng/giấy chứng nhận.
- Trường hợp nộp
hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến: 1.000.000 đồng/giấy
chứng nhận.
|
- Luật Thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018.
- Luật Phí và lệ phí số
97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội, có hiệu lực từ ngày 01
tháng 01 năm 2017.
- Nghị quyết số 80/2016/NQ-
HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.
- Thông tư số 09/2017/TT-
BVHTTDL ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Nghị định số 36/2019/NĐ- CP
ngày 29 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ.
- Nghị quyết số
89/2022/NQ- HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.
|
Đã cắt giảm thời hạn giải quyết
từ 07 ngày xuống 05 ngày làm việc
|
77
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo
(1.001195)
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
một phần.
|
- Trường hợp nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: 2.000.000 đồng/giấy chứng nhận.
- Trường hợp nộp
hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến: 1.000.000 đồng/giấy
chứng nhận.
|
- Luật Thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006 của Quốc hội và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm
2018.
- Luật Phí và lệ phí số
97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội.
- Nghị định số 36/2019/NĐ- CP
ngày 29 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ.
- Nghị quyết số 80/2016/NQ-
HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.
- Thông tư số 10/2017/TT-
BVHTTDL ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Nghị quyết số
89/2022/NQ- HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.
|
Đã cắt giảm thời hạn giải quyết
từ 07 ngày xuống 05 ngày làm việc
|
78
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate
(1.000904)
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
một phần.
|
- Trường hợp nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: 2.000.000 đồng/giấy chứng nhận.
- Trường hợp nộp
hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến: 1.000.000 đồng/giấy
chứng nhận.
|
- Luật Thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018.
- Luật Phí và lệ phí số
97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội, có hiệu lực từ ngày 01
tháng 01 năm 2017.
- Nghị quyết số 80/2016/NQ-
HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.
- Thông tư số 02/2018/TT-
BVHTTDL ngày 19 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Nghị định số 36/2019/NĐ- CP
ngày 29 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ.
- Nghị quyết số
89/2022/NQ- HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.
|
Đã cắt giảm thời hạn giải quyết
từ 07 ngày xuống 05 ngày làm việc
|
79
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn
(1.000883)
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
một phần.
|
- Trường hợp nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: 2.000.000 đồng/giấy
chứng nhận.
- Trường hợp nộp
hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến: 1.000.000 đồng/giấy
chứng nhận.
|
- Luật Thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018.
- Luật Phí và lệ phí số
97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội, có hiệu lực từ ngày 01
tháng 01 năm 2017.
- Nghị quyết số 80/2016/NQ-
HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.
- Thông tư số 03/2018/TT-
BVHTTDL ngày 19 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Nghị định số 36/2019/NĐ- CP
ngày 29 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ.
- Nghị quyết số
89/2022/NQ- HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.
|
Đã cắt giảm thời hạn giải quyết
từ 07 ngày xuống 05 ngày làm việc
|
80
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billiards & Snooker
(1.000863)
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
một phần.
|
- Trường hợp nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: 2.000.000 đồng/giấy
chứng nhận.
- Trường hợp nộp
hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến: 1.000.000 đồng/giấy
chứng nhận.
|
- Luật Thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018.
- Luật Phí và lệ phí số
97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015.
- Nghị quyết số 80/2016/NQ-
HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.
- Thông tư số 04/2018/TT-
BVHTTDL ngày 22 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Nghị định số 36/2019/NĐ- CP
ngày 29 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ.
- Nghị quyết số
89/2022/NQ- HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.
|
Đã cắt giảm thời hạn giải quyết
từ 07 ngày xuống 05 ngày làm việc
|
81
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn
(1.000847)
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
một phần.
|
- Trường hợp nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: 2.000.000 đồng/giấy
chứng nhận.
- Trường hợp nộp
hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến: 1.000.000 đồng/giấy
chứng nhận.
|
- Luật Thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018.
- Luật Phí và lệ phí số
97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015.
- Nghị quyết số 80/2016/NQ-
HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.
- Thông tư số 05/2018/TT-
BVHTTDL ngày 22 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Nghị định số 36/2019/NĐ- CP
ngày 29 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ.
- Nghị quyết số
89/2022/NQ- HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao
Bằng.
|
Đã cắt giảm thời hạn giải quyết
từ 07 ngày xuống 05 ngày làm việc
|
82
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay
(1.000830)
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình.
|
- Trường hợp nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: 2.000.000 đồng/giấy
chứng nhận.
- Trường hợp nộp
hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến: 1.000.000 đồng/giấy
chứng nhận.
|
- Luật Thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018.
- Luật Phí và lệ phí số
97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015.
- Nghị quyết số 80/2016/NQ-
HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.
- Thông tư số 06/2018/TT-
BVHTTDL ngày 30 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Nghị định số 36/2019/NĐ- CP
ngày 29 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ.
- Nghị quyết số
89/2022/NQ- HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao
Bằng.
|
Đã cắt giảm thời hạn giải quyết
từ 07 ngày xuống 05 ngày làm việc
|
83
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao
(1.000814)
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
một phần.
|
- Trường hợp nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: 2.000.000 đồng/giấy
chứng nhận.
- Trường hợp nộp
hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến: 1.000.000 đồng/giấy
chứng nhận.
|
- Luật Thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018.
- Luật Phí và lệ phí số
97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015.
- Nghị quyết số 80/2016/NQ-
HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.
- Thông tư số 07/2018/TT-
BVHTTDL ngày 30 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Nghị định số 36/2019/NĐ- CP
ngày 29 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ.
- Nghị quyết số
89/2022/NQ- HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân Cao Bằng.
|
Đã cắt giảm thời hạn giải quyết
từ 07 ngày xuống 05 ngày làm việc
|
84
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ
(1.000644)
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
một phần.
|
- Trường hợp nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: 2.000.000 đồng/giấy
chứng nhận.
- Trường hợp nộp
hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến: 1.000.000 đồng/giấy
chứng nhận.
|
- Luật Thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018.
- Luật Phí và lệ phí số
97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015.
- Nghị quyết số 80/2016/NQ-
HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.
- Thông tư số 08/2018/TT-
BVHTTDL ngày 31 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Nghị định số 36/2019/NĐ- CP
ngày 29 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ.
- Nghị quyết số
89/2022/NQ- HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.
|
Đã cắt giảm thời hạn giải quyết
từ 07 ngày xuống 05 ngày làm việc
|
85
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo
(1.000842)
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
một phần.
|
- Trường hợp nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: 2.000.000 đồng/giấy
chứng nhận.
- Trường hợp nộp hồ sơ
qua dịch vụ công trực tuyến: 1.000.000 đồng/giấy chứng nhận.
|
- Luật Thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018.
- Luật Phí và lệ phí số
97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015.
- Nghị quyết số 80/2016/NQ-
HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.
- Thông tư số 09/2018/TT-
BVHTTDL ngày 31 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Nghị định số 36/2019/NĐ- CP
ngày 29 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ.
- Nghị quyết số
89/2022/NQ- HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.
|
Đã cắt giảm thời hạn giải quyết
từ 07 ngày xuống 05 ngày làm việc
|
86
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và
Fitness
(1.005163)
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
một phần.
|
- Trường hợp nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: 2.000.000 đồng/giấy
chứng nhận.
- Trường hợp nộp
hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến: 1.000.000 đồng/giấy
chứng nhận.
|
- Luật Thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018.
- Luật Phí và lệ phí số
97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015.
- Nghị quyết số 80/2016/NQ-
HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.
- Thông tư số 10/2018/TT-
BVHTTDL ngày 31 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Nghị định số 36/2019/NĐ- CP
ngày 29 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ.
- Nghị quyết số
89/2022/NQ- HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao
Bằng.
|
Đã cắt giảm thời hạn giải quyết
từ 07 ngày xuống 05 ngày làm việc
|
87
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân sư rồng
(2.002188)
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
một phần.
|
- Trường hợp nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: 2.000.000 đồng/giấy
chứng nhận.
- Trường hợp nộp
hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến: 1.000.000 đồng/giấy chứng
nhận.
|
- Luật Thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018.
- Luật Phí và lệ phí số
97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015.
- Nghị quyết số 80/2016/NQ-
HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.
- Thông tư số 11/2018/TT-
BVHTTDL ngày 31 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Nghị định số 36/2019/NĐ- CP
ngày 29 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ.
- Nghị quyết số
89/2022/NQ- HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.
|
Đã cắt giảm thời hạn giải quyết
từ 07 ngày xuống 05 ngày làm việc
|
88
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí
(1.000594)
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
một phần.
|
- Trường hợp nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: 2.000.000 đồng/giấy chứng nhận.
- Trường hợp nộp
hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến: 1.000.000 đồng/giấy
chứng nhận.
|
- Luật Thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018.
- Luật Phí và lệ phí số
97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015.
- Nghị quyết số 80/2016/NQ-
HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.
- Thông tư số 12/2018/TT-
BVHTTDL ngày 07 tháng 02 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Nghị định số 36/2019/NĐ- CP
ngày 29 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ.
- Nghị quyết số
89/2022/NQ- HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.
|
Đã cắt giảm thời hạn giải quyết
từ 07 ngày xuống 05 ngày làm việc
|
89
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, môn Vovinam
(1.000544)
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
một phần.
|
- Trường hợp nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: 2.000.000 đồng/giấy
chứng nhận.
- Trường hợp nộp
hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến: 1.000.000 đồng/giấy
chứng nhận.
|
- Luật Thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018.
- Luật Phí và lệ phí số
97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015.
- Nghị quyết số 80/2016/NQ-
HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.
- Thông tư số 14/2018/TT-
BVHTTDL ngày 09 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Nghị định số 36/2019/NĐ- CP
ngày 29 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ.
- Nghị quyết số
89/2022/NQ- HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.
|
Đã cắt giảm thời hạn giải quyết
từ 07 ngày xuống 05 ngày làm việc
|
90
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá
(1.000518)
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
một phần.
|
- Trường hợp nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: 2.000.000 đồng/giấy
chứng nhận.
- Trường hợp nộp
hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến: 1.000.000 đồng/giấy
chứng nhận.
|
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11
ngày 29 tháng 11 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục,
thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018.
- Luật Phí và lệ phí số
97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015.
- Nghị quyết số 80/2016/NQ-
HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.
- Thông tư số 18/2018/TT-
BVHTTDL ngày 20 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Nghị định số 36/2019/NĐ- CP
ngày 29 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ.
- Nghị quyết số
89/2022/NQ- HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.
|
Đã cắt giảm thời hạn giải quyết
từ 07 ngày xuống 05 ngày làm việc
|
91
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt
(1.000501)
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
một phần.
|
- Trường hợp nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: 2.000.000 đồng/giấy
chứng nhận.
- Trường hợp nộp
hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến: 1.000.000 đồng/giấy
chứng nhận.
|
- Luật Thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018.
- Luật Phí và lệ phí số
97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015
- Nghị quyết số 80/2016/NQ-
HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.
- Thông tư số 19/2018/TT-
BVHTTDL ngày 20 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Nghị định số 36/2019/NĐ- CP
ngày 29 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ.
- Nghị quyết số
89/2022/NQ- HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.
|
Đã cắt giảm thời hạn giải quyết
từ 07 ngày xuống 05 ngày làm việc
|
92
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin
(1.000485)
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
một phần.
|
- Trường hợp nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: 2.000.000 đồng/giấy
chứng nhận.
- Trường hợp nộp
hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến: 1.000.000 đồng/giấy
chứng nhận.
|
- Luật Thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018.
- Luật Phí và lệ phí số
97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015.
- Nghị quyết số 80/2016/NQ-
HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.
- Thông tư số 20/2018/TT-
BVHTTDL ngày 03 tháng 4 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Nghị định số 36/2019/NĐ- CP
ngày 29 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ.
- Nghị quyết số
89/2022/NQ- HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.
|
Đã cắt giảm thời hạn giải quyết
từ 07 ngày xuống 05 ngày làm việc
|
93
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu
(1.005162)
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
một phần.
|
- Trường hợp nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: 2.000.000 đồng/giấy
chứng nhận.
- Trường hợp nộp
hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến: 1.000.000 đồng/giấy
chứng nhận.
|
- Luật Thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018.
- Luật Phí và lệ phí số
97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015
- Nghị quyết số 80/2016/NQ-
HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.
- Thông tư số 29/2018/TT-
BVHTTDL ngày 28 tháng 9 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Nghị định số 36/2019/NĐ- CP
ngày 29 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ.
- Nghị quyết số
89/2022/NQ- HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.
|
Đã cắt giảm thời hạn giải quyết
từ 07 ngày xuống 05 ngày làm việc
|
94
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao
(1.001517)
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
một phần.
|
- Trường hợp nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: 2.000.000 đồng/giấy
chứng nhận.
- Trường hợp nộp
hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến: 1.000.000 đồng/giấy
chứng nhận.
|
- Luật Thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018.
- Luật Phí và lệ phí số
97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015.
- Nghị quyết số 80/2016/NQ-
HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.
- Thông tư số 28/2018/TT-
BVHTTDL ngày 26 tháng 9 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Nghị định số 36/2019/NĐ- CP
ngày 29 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ.
- Nghị quyết số
89/2022/NQ- HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.
|
Đã cắt giảm thời hạn giải quyết
từ 07 ngày xuống 05 ngày làm việc
|
95
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ
(1.001527)
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
một phần.
|
- Trường hợp nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: 2.000.000 đồng/giấy
chứng nhận.
- Trường hợp nộp
hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến: 1.000.000 đồng/giấy
chứng nhận.
|
- Luật Thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018.
- Luật Phí và lệ phí số
97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015.
- Nghị quyết số 80/2016/NQ-
HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.
- Thông tư số 32/2018/TT-
BVHTTDL ngày 05 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Nghị định số 36/2019/NĐ- CP
ngày 29 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ.
- Nghị quyết số
89/2022/NQ- HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.
|
Đã cắt giảm thời hạn giải quyết
từ 07 ngày xuống 05 ngày làm việc
|
C.
LĨNH VỰC DU LỊCH (26 TTHC)
|
C1. Lữ hành (20 TTHC)
|
96
|
Thủ tục công nhận điểm du lịch
(1.004528)
|
24 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình.
|
Không quy định
|
- Luật Du lịch số
09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017.
- Nghị định số 168/2017/NĐ-
CP ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Du lịch.
- Thông tư số 06/2017/TT-
BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Đã cắt giảm thời hạn giải quyết
từ 30 ngày xuống 24 ngày làm việc
|
97
|
Thủ tục cấp giấy phép kinh
doanh dịch vụ lữ hành nội địa
(2.001628)
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình.
|
3.000.000 đồng/giấy phép
|
- Luật Du lịch số
09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017. Có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm
2018.
- Nghị định số 168/2017/NĐ-
CP ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Du lịch.
- Thông tư số 06/2017/TT-
BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Thông tư số 33/2018/TT- BTC
ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
- Thông tư số 13/2019/TT-
BVHTTDL ngày 25/11/2019.
- Nghị định số 94/2021/NĐ- CP
ngày 28/10/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung Điều 14 của Nghị định số
168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ.
|
Đã cắt giảm thời hạn giải quyết
từ 10 ngày xuống 07 ngày làm việc (QĐ 1864 2022)
|
98
|
Thủ tục cấp lại giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
(2.001616)
|
04 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình.
|
1.500.000 đồng/giấy phép
|
- Luật Du lịch số
09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017.
- Nghị định số 168/2017/NĐ-
CP ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ.
- Thông tư số 06/2017/TT-
BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Thông tư số 33/2018/TT- BTC
ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
- Thông tư số 13/2019/TT-
BVHTTDL ngày 25 tháng 11 năm 2019.
- Nghị định số 94/2021/NĐ- CP
ngày 28/10/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung Điều 14 của Nghị định số
168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ.
|
Đã cắt giảm thời hạn giải quyết
từ 05 ngày xuống 04 ngày làm việc
|
99
|
Thủ tục cấp đổi giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
(2.001622)
|
04 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình.
|
2.000.000 đồng/giấy phép
|
-Luật Du lịch số 09/2017/QH14
ngày 19 tháng 6 năm 2017.
- Nghị định số 168/2017/NĐ-
CP ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ.
- Thông tư số 06/2017/TT-
BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- Thông tư số 33/2018/TT- BTC
ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
- Thông tư số 13/2019/TT-
BVHTTDL ngày 25 tháng 11 năm 2019.
- Nghị định số
94/2021/NĐ- CP ngày 28/10/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung Điều 14 của
Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ.
|
Đã cắt giảm thời hạn giải quyết
từ 05 ngày xuống 04 ngày làm việc
|
100
|
Thủ tục thu hồi giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt
động kinh doanh dịch vụ lữ hành
(2.001611)
|
04 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình.
|
Không quy định
|
- Luật Du lịch số
09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017 của Quốc hội.
- Thông tư số 06/2017/TT-
BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Thông tư số 13/2021/TT-
BVHTTDL ngày 30/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Đã cắt giảm thời hạn giải quyết
từ 05 ngày xuống 04 ngày làm việc
|
101
|
Thủ tục thu hồi giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể
(2.001589)
|
04 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình.
|
Không quy định
|
- Luật Du lịch số
09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017.
- Thông tư số 06/2017/TT-
BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Thông tư số 13/2021/TT-
BVHTTDL ngày 30/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Đã cắt giảm thời hạn giải quyết
từ 05 ngày xuống 04 ngày làm việc
|
102
|
Thủ tục thu hồi giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản
(1.003742)
|
04 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình.
|
Không quy định
|
- Luật Du lịch số
09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017.
- Thông tư số 06/2017/TT-
BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch.
|
Đã cắt giảm thời hạn giải quyết
từ 05 ngày xuống 04 ngày làm việc
|
103
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động của
Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành
nước ngoài
(1.001837)
|
04 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình.
|
Không quy định
|
- Luật Du lịch số
09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017.
- Nghị định số 07/2016/NĐ- CP
ngày 25/01/2016 của Chính phủ.
- Thông tư số 11/2016/TT- BCT
ngày 05 tháng 7 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.
|
Đã cắt giảm thời hạn giải quyết
từ 05 ngày xuống 04 ngày làm việc
|
104
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn
viên du lịch tại điểm
(1.001440)
|
08 ngày kể từ ngày có kết quả
kiểm tra
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình.
|
200.000 đồng/thẻ
|
- Luật Du lịch số
09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017.
- Thông tư số 06/2017/TT-
BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Thông tư số 13/2019/TT-
BVHTTDL ngày 25 tháng 11 năm 2019.
- Thông tư số 33/2018/TT- BTC
ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Đã cắt giảm thời hạn giải quyết
từ 10 ngày xuống 08 ngày làm việc
|
105
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên
du lịch quốc tế
(1.004605)
|
08 ngày, kể từ ngày kết thúc
khóa cập nhật kiến thức
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình.
|
Không
|
- Luật Du lịch số
09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017.
- Thông tư số 06/2017/TT-
BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Đã cắt giảm thời hạn giải quyết
từ 10 ngày xuống 08 ngày làm việc
|
106
|
Thủ tục cấp Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành
nước ngoài
(1.003717)
|
- 07 ngày làm việc trong trường
hợp nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện phù hợp với cam kết của Việt
Nam trong các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên.
- 13 ngày làm việc trong trường
hợp nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện không phù hợp với cam kết của
Việt Nam hoặc doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài không thuộc
quốc gia, vùng lãnh thổ tham gia điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên.
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình.
|
3.000.000 đồng/giấy phép
|
- Luật Du lịch số
09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017.
- Nghị định số 07/2016/NĐ- CP
ngày 25/01/2016 của Chính phủ.
- Thông tư số 11/2016/TT- BCT
ngày 05 tháng 7 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.
- Thông tư số 33/2018/TT- BTC
ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
|
107
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ
lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng
đại diện
(1.003240)
|
04 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình.
|
1.500.000 đồng/giấy phép
|
- Luật Du lịch số
09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017.
- Nghị định số 07/2016/NĐ- CP
ngày 25/01/2016 của Chính phủ.
- Thông tư số 11/2016/TT- BCT
ngày 05 tháng 7 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.
- Thông tư số 33/2018/TT- BTC
ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Đã cắt giảm thời hạn giải quyết
từ 05 ngày xuống 04 ngày làm việc
|
108
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ
lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị
mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy
(1.003275)
|
04 ngày làm việc kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình.
|
1.500.000 đồng/giấy phép
|
- Luật Du lịch số
09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017.
- Nghị định số 07/2016/NĐ- CP
ngày 25/01/2016 của Chính phủ.
- Thông tư số 11/2016/TT- BCT
ngày 05 tháng 7 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.
- Thông tư số 33/2018/TT- BTC
ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Đã cắt giảm thời hạn giải quyết
từ 05 ngày xuống 04 ngày làm việc
|
109
|
Thủ tục điều chỉnh Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ
lữ hành nước ngoài
(1.005161)
|
- 04 ngày làm việc kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ;
- 13 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ trong trường hợp việc điều chỉnh nội dung hoạt động của
Văn phòng đại diện dẫn đến Văn phòng đại diện có nội dung hoạt động không
phù hợp với cam kết của Việt Nam hoặc doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành
nước ngoài không thuộc quốc gia, vùng lãnh thổ tham gia điều ước quốc tế mà
Việt Nam là thành viên
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình.
|
1.500.000 đồng/giấy phép
|
- Luật Du lịch số
09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017.
- Nghị định số 07/2016/NĐ- CP
ngày 25/01/2016 của Chính phủ.
- Thông tư số 11/2016/TT- BCT
ngày 05 tháng 7 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.
- Thông tư số 33/2018/TT- BTC
ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Đã cắt giảm thời hạn giải quyết
từ 05 ngày xuống 04 ngày làm việc trường hợp việc điều chỉnh nội dung hoạt động
của Văn phòng đại diện không dẫn đến Văn phòng đại diện có nội dung hoạt động
không phù hợp với cam kết của Việt Nam hoặc doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ
hành nước ngoài không thuộc quốc gia, vùng lãnh thổ tham gia điều ước quốc tế
mà Việt Nam là thành viên.
|
110
|
Thủ tục gia hạn Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ
lữ hành nước ngoài
(1.003002)
|
04 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình.
|
1.500.000 đồng/giấy phép
|
- Luật Du lịch số
09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017.
- Nghị định số 07/2016/NĐ- CP
ngày 25/01/2016 của Chính phủ.
- Thông tư số 11/2016/TT- BCT
ngày 05 tháng 7 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.
- Thông tư số 33/2018/TT- BTC
ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Đã cắt giảm thời hạn giải quyết
từ 05 ngày xuống 04 ngày làm việc
|
111
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn
viên du lịch quốc tế
(1.004628)
|
12 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình.
|
650.000 đồng/thẻ
|
- Luật Du lịch số
09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017
- Thông tư số 06/2017/TT-
BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Thông tư số 33/2018/TT- BTC
ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính .
- Thông tư số 13/2019/TT-
BVHTTDL ngày 25 tháng 11 năm 2019.
|
Đã cắt giảm thời hạn giải quyết
từ 15 ngày xuống 12 ngày làm việc
|
112
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn
viên du lịch nội địa
(1.004623)
|
12 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình.
|
650.000 đồng/thẻ
|
- Luật Du lịch số
09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017.
- Thông tư số 06/2017/TT-
BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Thông tư số 33/2018/TT- BTC
ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
- Thông tư số 13/2019/TT-
BVHTTDL ngày 25 tháng 11 năm 2019.
|
Đã cắt giảm thời hạn giải quyết
từ 15 ngày xuống 12 ngày làm việc
|
113
|
Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn
viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
(1.001432)
|
08 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình.
|
650.000 đồng/thẻ
|
- Luật Du lịch số
09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017.
- Thông tư số 06/2017/TT-
BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Thông tư số 33/2018/TT- BTC
ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
- Thông tư số 13/2019/TT-
BVHTTDL ngày 25 tháng 11 năm 2019.
|
Đã cắt giảm thời hạn giải quyết
từ 10 ngày xuống 08 ngày làm việc
|
114
|
Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn
viên du lịch
(1.004614)
|
08 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình.
|
- 650.000 đồng/thẻ hướng dẫn
viên du lịch quốc tế hoặc thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa.
- 200.000 đồng/thẻ hướng dẫn
viên du lịch tại điểm.
|
- Luật Du lịch số
09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017.
- Thông tư số 06/2017/TT-
BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Thông tư số 33/2018/TT- BTC
ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
- Thông tư số 13/2019/TT-
BVHTTDL ngày 25 tháng 11 năm 2019.
|
Đã cắt giảm thời hạn giải quyết
từ 10 ngày xuống 08 ngày làm việc
|
115
|
Thủ tục công nhận khu du lịch
cấp tỉnh
(1.003490)
|
50 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình.
|
Không quy định
|
- Luật Du lịch số
09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017.
- Nghị định số 168/2017/NĐ-
CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ.
- Thông tư số 06/2017/TT-
BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Đã cắt giảm thời hạn giải quyết
từ 60 ngày xuống 50 ngày làm việc
|
C2. Dịch vụ du lịch khác
(06 TTHC)
|
116
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh
doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
(1.004551)
|
16 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình.
|
1.000.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật Du lịch số
09/2017/QH14 ngày 19/6/2017.
- Thông tư số 06/2017/TT-
BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Thông tư số 34/2018/TT- BTC
ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
- Thông tư số 13/2019/TT-
BVHTTDL ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Đã cắt giảm thời hạn giải quyết
từ 20 ngày xuống 16 ngày làm việc
|
117
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh
doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
(1.004503)
|
16 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình.
|
1.000.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật Du lịch số
09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017.
- Thông tư số 06/2017/TT-
BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Thông tư số 34/2018/TT- BTC
ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
- Thông tư số 13/2019/TT-
BVHTTDL ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Đã cắt giảm thời hạn giải quyết
từ 20 ngày xuống 16 ngày làm việc
|
118
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh
doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
(1.001455)
|
16 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình.
|
1.000.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật Du lịch số
09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017.
- Thông tư số 06/2017/TT-
BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Thông tư số 34/2018/TT- BTC
ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
- Thông tư số 13/2019/TT-
BVHTTDL ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Đã cắt giảm thời hạn giải quyết
từ 20 ngày xuống 16 ngày làm việc
|
119
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh
doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
(1.004580)
|
16 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình.
|
1.000.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật Du lịch số
09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017.
- Thông tư số 06/2017/TT-
BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Thông tư số 34/2018/TT- BTC
ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài.
- Thông tư số 13/2019/TT-
BVHTTDL ngày 25 tháng 11 năm 2019.
|
Đã cắt giảm thời hạn giải quyết
từ 20 ngày xuống 16 ngày làm việc
|
120
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh
doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
(1.004572)
|
16 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình.
|
1.000.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật Du lịch số
09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017.
- Thông tư số 06/2017/TT-
BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Thông tư số 34/2018/TT- BTC
ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
- Thông tư số 13/2019/TT-
BVHTTDL ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Đã cắt giảm thời hạn giải quyết
từ 20 ngày xuống 16 ngày làm việc
|
121
|
Thủ tục công nhận hạng cơ sở
lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự
du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch
(1.004594)
|
24 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính
công ích;
- Qua dịch vụ công trực
tuyến toàn trình.
|
- 1.500.000 đồng/hồ sơ đề nghị
công nhận hạng 1 sao, 2 sao.
- 2.000.000 đồng/hồ sơ đề nghị
công nhận hạng 3 sao
|
- Luật Du lịch số
09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017.
- Thông tư số 06/2017/TT-
BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Thông tư số 34/2018/TT- BTC
ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Đã cắt giảm thời hạn giải quyết
từ 30 ngày xuống 24 ngày làm việc
|
II. THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (15 TTHC)
|
A1.
Văn hóa cơ sở (06 TTHC)
|
1
|
Thủ tục
cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà
nước về văn hóa cấp huyện cấp)
(1.000903)
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của UBND cấp huyện
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình.
|
Xem mục IV Phụ lục II
|
- Nghị định số 54/2019/NĐ- CP
ngày 19 tháng 6 năm 2019 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ
karaoke, dịch vụ vũ trường.
- Thông tư số 01/2021/TT- BTC
ngày 07 tháng 01 năm 2021 của Bộ Tài chính.
|
|
2
|
Thủ tục
cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke
(do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp)
(1.000831)
|
04 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của UBND cấp huyện
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình.
|
Xem mục V Phụ lục II
|
- Nghị định số 54/2019/NĐ- CP
ngày 19 tháng 6 năm 2019 của Chính phủ.
- Thông tư số 01/2021/TT- BTC
ngày 07 tháng 01 năm 2021 của Bộ Tài chính.
|
|
3
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu
Khu dân cư văn hóa hàng năm
(2.000440)
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của UBND cấp huyện, thành phố
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình.
|
Không quy định
|
Nghị định số 122/2018/NĐ- CP
ngày 17 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ. quy định về xét tặng danh hiệu “Gia
đình văn hóa”; “Thôn văn hóa”, “Làng văn hóa”, “Ấp văn hóa”, “Bản văn hóa”,
“Tổ dân phố văn hóa”. Có hiệu lực thi hành kể từ ngày 05 tháng 11 năm 2018.
|
|
4
|
Thủ tục xét tặng Giấy khen
Khu dân cư văn hóa
(1.000933)
|
08 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của UBND cấp huyện
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình.
|
Không quy định
|
Nghị định số 122/2018/NĐ- CP
ngày 17 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ.
|
|
5
|
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội
cấp huyện
(1.003645)
|
16 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của UBND cấp huyện
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình.
|
Không quy định
|
Nghị định số 110/2018/NĐ- CP
ngày 29 tháng 8 năm 2018 của Chính phủ quy định về quản lý và tổ chức lễ hội.
|
Đã cắt giảm thời hạn giải quyết
từ 20 ngày xuống 16 ngày làm việc
|
6
|
Thủ tục thông báo tổ chức lễ
hội cấp huyện
(1.003635)
|
12 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của UBND cấp huyện
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình.
|
Không quy định
|
Nghị định số 110/2018/NĐ- CP
ngày 29 tháng 8 năm 2018 của Chính phủ.
|
Đã cắt giảm thời hạn giải quyết
từ 15 ngày xuống 12 ngày làm việc
|
A2.
Thư viện (03 TTHC)
|
7
|
Thủ tục thông báo thành lập đối
với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở
giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư
nhân có phục vụ cộng đồng
(1.008898)
|
12 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của UBND cấp huyện
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình.
|
Không quy định
|
- Luật Thư viện số 46/2019/QH14
ngày 21 tháng 11 năm 2019.
- Nghị định 93/2020/NĐ-CP
ngày 18 tháng 8 năm 2020 của Chính phủ.
- Thông tư số 01/2020/TT-
BVHTTDL ngày 22 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Đã cắt giảm thời hạn giải quyết
từ 15 ngày xuống 12 ngày làm việc
|
8
|
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp
nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở
giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài
công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng
(1.008899)
|
12 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của UBND cấp huyện
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình.
|
Không quy định
|
- Luật Thư viện số
46/2019/QH14 ngày 21 tháng 11 năm 2019.
- Nghị định 93/2020/NĐ-CP
ngày 18 tháng 8 năm 2020 của Chính phủ.
- Thông tư số 01/2020/TT-
BVHTTDL ngày 22 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Đã cắt giảm thời hạn giải quyết
từ 15 ngày xuống 12 ngày làm việc
|
9
|
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt
động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục
phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập,
thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng
(1.008900)
|
12 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của UBND cấp huyện
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình.
|
Không quy định
|
- Luật Thư viện số 46/2019/QH14
ngày 21 tháng 11 năm 2019.
- Nghị định 93/2020/NĐ-CP
ngày 18 tháng 8 năm 2020 của Chính phủ.
- Thông tư số 01/2020/TT-
BVHTTDL ngày 22 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Đã cắt giảm thời hạn giải quyết
từ 15 ngày xuống 12 ngày làm việc
|
A3.
Gia đình (06 TTHC)
|
10
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy
ban nhân dân cấp huyện)
(1.003243)
|
30 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của UBND cấp huyện
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình.
|
Không quy định
|
- Luật Phòng, chống bạo lực
gia đình số 02/2007/QH12 được Quốc hội thông qua ngày 21 tháng 11 năm 2007.
- Nghị định số 08/2009/NĐ- CP
ngày 04 tháng 02 năm 2009 của Chính phủ.
- Thông tư số 02/2010/TT-
BVHTTDL ngày 16 tháng 3 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Thông tư số 23/2014/TT-
BVHTTDL ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
|
11
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy
ban nhân dân cấp huyện)
(1.003226)
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của UBND cấp huyện
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình.
|
Không quy định
|
-Thông tư số 02/2010/TT-
BVHTTDL ngày 16 tháng 3 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
-Thông tư số 23/2014/TT-
BVHTTDL ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
|
12
|
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy
ban nhân dân cấp huyện)
(1.003185)
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của UBND cấp huyện
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình.
|
Không quy định
|
- Nghị định số 08/2009/NĐ- CP
ngày 04 tháng 02 năm 2009 của Chính phủ.
- Thông tư số 02/2010/TT-
BVHTTDL ngày 16 tháng 3 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Thông tư số 23/2014/TT-
BVHTTDL ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
|
13
|
Thủ tục cấp Giấy Chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm
quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện)
(1.003140)
|
30 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của UBND cấp huyện
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình.
|
Không quy định
|
- Luật Phòng, chống bạo lực
gia đình số 02/2007/QH12 được Quốc hội thông qua ngày 21 tháng 11 năm 2007.
- Nghị định số 08/2009/NĐ- CP
ngày 04 tháng 02 năm 2009 của Chính phủ.
- Thông tư số 02/2010/TT-
BVHTTDL ngày 16 tháng 3 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Thông tư số 23/2014/TT-
BVHTTDL ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
|
14
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm
quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện)
(1.003103)
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của UBND cấp huyện
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình.
|
Không quy định
|
- Thông tư số 02/2010/TT-
BVHTTDL ngày 16 tháng 3 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Thông tư số 23/2014/TT-
BVHTTDL ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
|
15
|
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm
quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện)
(1.001874)
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của UBND cấp huyện
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình.
|
Không quy định
|
- Nghị định số 08/2009/NĐ- CP
ngày 04 tháng 02 năm 2009 của Chính phủ.
- Thông tư số 02/2010/TT-
BVHTTDL ngày 16 tháng 3 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Thông tư số 23/2014/TT-
BVHTTDL ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
|
III. THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ ( 07 TTHC)
|
A.
Lĩnh văn hóa (06 TTHC)
|
A1. Văn hóa cơ sở (03
TTHC)
|
1
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu
Gia đình văn hóa hàng năm
(1.000954)
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của UBND cấp xã
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình.
|
Không quy định
|
Nghị định số 122/2018/NĐ- CP
ngày 17 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ.
|
|
2
|
Thủ tục xét tặng Giấy khen
Gia đình văn hóa
(1.001120)
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của UBND cấp xã
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình.
|
Không quy định
|
Nghị định số 122/2018/NĐ- CP
ngày 17 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ.
|
|
3
|
Thủ tục thông báo tổ chức lễ
hội cấp xã
(1.003622)
|
12 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của UBND cấp xã
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình.
|
Không quy định
|
Nghị định số 110/2018/NĐ- CP
ngày 29 tháng 8 năm 2018 của Chính phủ quy định về quản lý và tổ chức lễ hội.
|
Đã cắt giảm thời hạn giải quyết
từ 15 ngày xuống 12 ngày làm việc
|
A2. Thư viện (03 TTHC)
|
4
|
Thủ tục thông báo thành lập
thư viện đối với thư viện cộng đồng
(1.008901)
|
12 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của UBND cấp xã
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình.
|
Không quy định
|
- Luật Thư viện số
46/2019/QH14 ngày 21 tháng 11 năm 2019.
- Nghị định 93/2020/NĐ-CP
ngày 18 tháng 8 năm 2020 quy định chi tiết một số điều của Luật Thư viện.
- Thông tư số 01/2020/TT-
BVHTTDL ngày 22 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Đã cắt giảm thời hạn giải quyết
từ 15 ngày xuống 12 ngày làm việc
|
5
|
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp
nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng
(1.008902)
|
12 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của UBND cấp xã
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình.
|
Không quy định
|
- Luật Thư viện số
46/2019/QH14 ngày 21 tháng 11 năm 2019.
- Nghị định 93/2020/NĐ-CP
ngày 18 tháng 8 năm 2020 của Chính phủ.
- Thông tư số 01/2020/TT-
BVHTTDL ngày 22 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Đã cắt giảm thời hạn giải quyết
từ 15 ngày xuống 12 ngày làm việc
|
6
|
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt
động thư viện cộng đồng
(1.008903)
|
12 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của UBND cấp xã
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình.
|
Không quy định
|
- Luật Thư viện số
46/2019/QH14 ngày 21 tháng 11 năm 2019.
- Nghị định 93/2020/NĐ-CP
ngày 18 tháng 8 năm 2020 của Chính phủ.
- Thông tư số 01/2020/TT-
BVHTTDL ngày 22 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Đã cắt giảm thời hạn giải quyết
từ 15 ngày xuống 12 ngày làm việc
|
B. Thể dục thể thao (01 TTHC)
|
7
|
Thủ tục công nhận câu lạc bộ
thể thao cơ sở
(2.000794)
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của UBND cấp xã
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình.
|
Không
|
- Luật Thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006.
- Nghị định số 112/2007/NĐ-
CP ngày 26 tháng 6 năm 2007 của Chính.
- Thông tư số 18/2011/TT-
BVHTTDL ngày 02 tháng 12 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
- Đã cắt giảm thời hạn giải
quyết từ 07 ngày xuống 05 ngày làm việc
|
Miễn phí thẩm định chương trình nghệ thuật biểu diễn
đối với chương trình phục vụ chính trị, đối ngoại cấp quốc gia. Chương trình phục
vụ nhiệm vụ chính trị, đối ngoại cấp quốc gia theo quy định tại Thông tư số
288/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định chương trình nghệ thuật
biểu diễn; phí thẩm định nội dung chương trình trên băng, đĩa, phần mềm và trên
vật liệu khác bao gồm: các hoạt động biểu diễn nghệ thuật nhân kỷ niệm ngày thiết
lập quan hệ ngoại giao với các nước, kỷ niệm ngày quốc khánh các nước tại Việt
Nam; tổ chức nhân chuyến thăm của lãnh đạo cấp cao các nước đến Việt Nam; kỷ niệm
ngày sinh nhật của một số lãnh tụ các nước tại Việt Nam hoặc nhân kỷ niệm sự kiện
đặc biệt của nước ngoài được tổ chức tại Việt Nam.
- Đối với 10 tác phẩm đầu tiên: 300.000 đồng/tác phẩm/lần
thẩm định.
- Từ tác phẩm thứ 11 tới tác phẩm thứ 49: 270.000 đồng/tác
phẩm/lần thẩm định.
- Từ tác phẩm thứ 50 trở đi: 240.000 đồng/tác phẩm/lần
thẩm định, tối đa không quá 15.000.000 đồng.
- Từ tác phẩm thứ 11 tới tác phẩm thứ 49: 90.000 đồng/
tác phẩm/lần thẩm định.
- Từ tác phẩm thứ 50 trở đi: 80.000 đồng/tác phẩm/lần
thẩm định.
Đối với các sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi
giải trí nhập khẩu dưới đây thì mức thu như sau:
- Đối với bản ghi âm: 200.000 đồng/1 block thứ nhất
cộng (+) mức phí tăng thêm là 150.000 đồng cho mỗi block tiếp theo (Một block
có độ dài thời gian là 15 phút).
- Đối với bản ghi hình: 300.000 đồng/1 block thứ nhất
cộng (+) mức phí tăng thêm là 200.000 đồng cho mỗi block tiếp theo (Một block
có độ dài thời gian là 15 phút).
+ Ghi trên 50 bài hát, bản nhạc: 2.000.000 đồng/chương
trình cộng (+) mức phí tăng thêm là 50.000 đồng/bài hát, bản nhạc. Tổng mức phí
không quá 7.000.000 đồng/chương trình.
+ Ghi trên 50 bài hát, bản nhạc: 2.500.000 đồng/chương
trình cộng (+) mức phí tăng thêm là 75.000 đồng/bài hát, bản nhạc. Tổng mức phí
không quá 9.000.000 đồng/chương trình.
- Từ 01 đến 03 phòng: 4.000.000 đồng/giấy.
- Từ 04 đến 05 phòng: 6.000.000 đồng/giấy.
- Từ 06 phòng trở lên: 12.000.000 đồng/giấy.
- Từ 01 đến 03 phòng: 2.000.000 đồng/giấy.
- Từ 04 đến 05 phòng: 3.000.000 đồng/giấy.
- Từ 06 phòng trở lên: 6.000.000 đồng/giấy.
- Mức thu phí thẩm định điều chỉnh giấy phép đủ điều
kiện kinh doanh dịch vụ karaoke đối với trường hợp thay đổi chủ sở hữu là
500.000 đồng/giấy.
1. Thủ tục xét tặng danh hiệu
“Nghệ sĩ Nhân dân” (1.001376)
2. Thủ tục xét tặng danh hiệu
“Nghệ sĩ Ưu tú” (1.001108).
1. Thủ tục xét tặng danh hiệu
“Nghệ nhân nhân dân” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể (1.001032)
2. Thủ tục xét tặng danh hiệu
“Nghệ nhân ưu tú” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể (1.000971).
1. Thủ tục xét tặng “Giải thưởng
Hồ Chí Minh” về văn học, nghệ thuật (1.000871)
2. Thủ tục xét tặng “Giải thưởng
Nhà nước” về văn học, nghệ thuật (1.000564).