ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
|
Số: 2263/QĐ-UBND
|
Bến Tre, ngày 15
tháng 9 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC 01 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC
QUẢN LÝ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH BẾN TRE
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng
8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng
10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2188/QĐ-UBND ngày 09 tháng
9 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thông qua Phương án đơn giản hóa thủ
tục hành chính trong lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm
quyền giải quyết của tỉnh Bến Tre;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tại Tờ trình số 2542/TTr-SNN ngày 11 tháng 9 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 01 thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản lý xây dựng công trình thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre (có
danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Bãi bỏ
Quyết định số 780/QĐ-UBND ngày 24 tháng 4 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh về việc công bố Danh mục 01 thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực
quản lý xây dựng công trình thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre.
Điều 3. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn dự thảo Quyết định sửa
đổi, bổ sung 01 thủ tục hành chính này vào quy trình nội bộ trình Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh phê duyệt.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Cục kiểm soát TTHC - VPCP;
- Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh;
- Các PCVP.UBND tỉnh;
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- Phòng KSTT, KT, TTPVHCC;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Cao Văn Trọng
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC QUẢN LÝ XÂY DỰNG CÔNG
TRÌNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH
BẾN TRE
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 2263/QĐ-UBND ngày 15 tháng 9 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
PHẦN
I:
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh
Bến Tre
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành
chính
|
Tên VBQPPL quy
định nội dung sửa đổi, bổ sung
|
Lĩnh vực: Quản lý xây dựng công trình
|
1
|
2.002159
|
Phê duyệt Kế hoạch lựa chọn nhà thầu
|
Quyết định số 2188/QĐ-UBND ngày 09 tháng 9 năm
2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thông qua Phương án đơn giản hóa thủ tục
hành chính trong lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền
giải quyết của tỉnh Bến Tre
|
PHẦN
II
NỘI DUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC QUẢN LÝ XÂY DỰNG
CÔNG TRÌNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG
THÔN TỈNH BẾN TRE
1. Phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu.
- Trình tự thực hiện:
+ Bước 1. Tiếp nhận hồ sơ.
Chủ đầu tư nộp 02 bộ hồ sơ trình duyệt cho Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn (qua Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bến
Tre; Địa chỉ Tầng trệt Tòa nhà 6 sở, số 126A, đường Nguyễn Thị Định, phường Phú
Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre) trong giờ làm việc, sáng từ 07 giờ đến 11
giờ, chiều từ 13 giờ đến 17 giờ từ, thứ hai đến thứ sáu hàng tuần) để tổ chức
thẩm định, lập cáo cáo thẩm định và quyết định phê duyệt Kế hoạch lựa chọn nhà
thầu (KHLCNT).
+ Bước 2. Thẩm định hồ sơ.
Trong thời hạn không quá 20 ngày kể từ ngày nhận được
đầy đủ hồ sơ trình, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thực hiện thẩm định
hồ sơ, bao gồm các nội dung:
• Nguyên tắc lập kế hoạch lựa chọn nhà thầu;
• Lập kế hoạch lựa chọn nhà thầu;
• Nội dung kế hoạch lựa chọn nhà thầu đối với từng
gói thầu;
• Các nội dung trong văn bản trình duyệt.
+ Bước 3. Phê duyệt.
Trong thời gian không quá 02 ngày làm việc,
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phê duyệt KHLCNT.
+ Bước 4. Trả kết quả bằng hình thức trả trực tiếp,
trực tuyến hoặc gửi theo đường bưu điện.
- Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre hoặc trực tuyến hoặc gửi theo
đường bưu điện.
- Thành phần hồ sơ:
+ Tờ trình thẩm
định phê duyệt Kế hoạch lựa chọn nhà thầu (bản chính);
+ Bản sao Quyết định phê duyệt kế hoạch lựa chọn
nhà thầu đã duyệt (trường hợp điều chỉnh, bổ sung);
+ Bản chính Quyết định phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ
thuật xây dựng công trình;
+ Các văn bản pháp lý có liên quan khác (nếu có).
+ Đối với dự án ODA, hồ sơ trình duyệt của Chủ đầu
tư phải kèm theo văn bản thỏa thuận về KHLCNT của chủ dự án.
- Số lượng hồ sơ: 02 bộ.
- Thời hạn giải quyết: Không quá 22 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Chủ
đầu tư.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn.
+ Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn.
+ Cơ quan phối hợp: Sở Kế hoạch và Đầu tư; Sở Tài
chính.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết
định phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu.
- Phí, lệ phí: Không.
- Mẫu đơn, mẫu tờ khai: Theo Mẫu số 1 ban hành kèm theo Thông tư số
10/2015/TT-BKHĐT ngày 26/10/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013;
+ Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26 /6/2014 của
Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật Đấu thầu;
+ Thông tư số 39/2015/TT-BNNPTNT ngày 20/10/2015 của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về công tác đấu thầu các dự án do Bộ quản
lý.
+ Thông tư số 10/2015/TT-BKHĐT ngày 26/10/2015 của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định chi tiết về kế hoạch lựa chọn nhà thầu;
+ Quyết định số 10/2016/QĐ-UBND ngày 18/02/2016 của
Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phân cấp, ủy quyền quyết định đầu tư đối với dự
án đầu tư xây dựng thuộc thẩm quyền quyết định đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh;
+ Quyết định số 2188/QĐ-UBND ngày 09 tháng 9 năm
2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thông qua Phương án đơn giản hóa thủ tục
hành chính trong lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền
giải quyết của tỉnh Bến Tre.
Lưu ý: Phần chữ in nghiêng là nội dung được sửa
đổi, bổ sung
Mẫu số 1: Mẫu văn
bản trình duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu
(Ban hành kèm
theo Thông tư số 10/2015/TT-BKHĐT ngày 26/10/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
[TÊN CƠ QUAN
CHỦ ĐẦU TƯ]
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
|
Số: _____
|
___, ngày___
tháng___năm ____
|
TỜ TRÌNH
Phê duyệt kế hoạch
lựa chọn nhà thầu dự án: ______[ghi tên dự án]
Kính gửi: ________[ghi
tên người có thẩm quyền]
Căn cứ ___[Luật đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26
tháng 11 năm 2013];
Căn cứ ___[Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26
tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
đấu thầu về lựa chọn nhà thầu];
Căn cứ ___[ghi số, thời gian phê duyệt và nội
dung văn bản là căn cứ để lập kế hoạch lựa chọn nhà thầu, bao gồm:
- Quyết định phê duyệt dự án hoặc Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư và các tài liệu có liên quan;
- Quyết định phê duyệt thiết kế, dự toán (nếu
có);
- Quyết định phân bổ vốn, giao vốn cho dự án;
- Điều ước quốc tế, thỏa thuận quốc tế đối với
các dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi;
- Các văn bản pháp lý liên quan].
[Ghi tên chủ đầu tư] trình [ghi tên người
có thẩm quyền] xem xét, phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu trên cơ sở những
nội dung dưới đây:
I. Mô tả tóm tắt dự án
Phần này giới thiệu khái quát thông tin về dự án
như sau:
- Tên dự án;
- Tổng mức đầu tư;
- Tên chủ đầu tư;
- Nguồn vốn;
- Thời gian thực hiện dự án;
- Địa điểm, quy mô dự án;
- Các thông tin khác (nếu có).
II. Phần công việc đã thực hiện
Bảng số 1
STT
|
Nội dung công
việc hoặc tên gói thầu(1)
|
Đơn vị thực hiện(2)
|
Giá trị(3)
|
Văn bản phê duyệt(4)
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
Tổng giá trị [kết chuyển sang Bảng số
5]
|
|
|
Ghi chú:
(1) Ghi tóm tắt nội dung công việc hoặc tên các
gói thầu đã thực hiện.
(2) Ghi cụ thể tên đơn vị thực hiện.
(3) Ghi giá trị của phần công việc, ghi cụ thể đồng
tiền.
(4) Ghi tên văn bản phê duyệt (Quyết định phê
duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu, Quyết định giao việc,…).
III. Phần công việc không áp dụng được một trong
các hình thức lựa chọn nhà thầu
Bảng số 2
STT
|
Nội dung công
việc(1)
|
Đơn vị thực hiện(2)
|
Giá trị(3)
|
1
|
|
|
|
2
|
|
|
|
…
|
|
|
|
Tổng giá trị thực hiện [kết chuyển sang
Bảng số 5]
|
|
Ghi chú:
(1) Mô tả tóm tắt nội dung công việc và không
bao gồm phần công việc đã kê tại Bảng 1.
(2) Ghi cụ thể tên đơn vị thực hiện (nếu có).
(3) Ghi giá trị của phần công việc; ghi cụ thể đồng
tiền.
IV. Phần công việc thuộc kế hoạch lựa chọn nhà
thầu
1. Bảng tổng hợp phần công việc thuộc kế hoạch lựa
chọn nhà thầu:
[Chủ đầu tư điền các nội dung cụ thể của gói thầu
trong Bảng số 3 theo hướng dẫn quy định tại Điều 5 Thông tư này].
Bảng số 3
STT
|
Tên gói thầu
|
Giá gói thầu
|
Nguồn vốn
|
Hình thức lựa
chọn nhà thầu
|
Phương thức lựa
chọn nhà thầu
|
Thời gian bắt đầu
tổ chức lựa chọn nhà thầu
|
Loại hợp đồng
|
Thời gian thực
hiện hợp đồng
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng giá gói thầu [kết chuyển sang Bảng
số 5]
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Giải trình nội dung kế hoạch lựa chọn nhà thầu:
Trong Mục này cần giải trình các nội dung tại Bảng
số 3, cụ thể như sau:
a) Cơ sở phân chia các gói thầu:___[giải
trình cơ sở phân chia dự án thành các gói thầu. Việc phân chia dự án thành các
gói thầu phải căn cứ vào nội dung dự án, tính chất của công việc, trình tự thực
hiện theo thời gian và theo các nguyên tắc sau:
+ Đảm bảo tính đồng bộ về mặt kỹ thuật và công
nghệ của dự án, không được chia những công việc của dự án thành các gói thầu
quá nhỏ, làm mất sự thống nhất, đồng bộ về kỹ thuật và công nghệ;
+ Đảm bảo tiến độ thực hiện dự án;
+ Đảm bảo quy mô hợp lý (phù hợp với điều kiện
của dự án, năng lực của nhà thầu hiện tại và phù hợp với sự phát triển của thị
trường trong nước...);
Việc chia dự án thành các gói thầu trái với quy
định để thực hiện chỉ định thầu hoặc tạo cơ hội cho số ít nhà thầu tham gia là
không phù hợp với quy định của pháp luật về đấu thầu].
b) Giá gói thầu;
c) Nguồn vốn;
d) Hình thức và phương thức lựa chọn nhà thầu; đ)
Thời gian bắt đầu tổ chức lựa chọn nhà thầu;
e) Loại hợp đồng;
g) Thời gian thực hiện hợp đồng.
V. Phần công việc chưa đủ điều kiện lập kế hoạch
lựa chọn nhà thầu (nếu có)
Bảng số 4
STT
|
Nội dung
|
Giá trị
|
1
|
|
|
2
|
|
|
3
|
|
|
...
|
|
|
n
|
|
|
Tổng giá trị các phần công việc [kết
chuyển sang Bảng số 5]
|
|
VI. Tổng giá trị các phần công việc
Bảng số 5
STT
|
Nội dung
|
Giá trị
|
1
|
Tổng giá trị phần công việc đã thực hiện
|
|
2
|
Tổng giá trị phần công việc không áp dụng được một
trong các hình thức lựa chọn nhà thầu
|
|
3
|
Tổng giá trị phần công việc thuộc kế hoạch lựa chọn
nhà thầu
|
|
4
|
Tổng giá trị phần công việc chưa đủ điều kiện lập
kế hoạch lựa chọn nhà thầu (nếu có)
|
|
Tổng giá trị các phần công việc
|
|
Tổng mức đầu tư của dự án
|
[ghi tổng mức đầu tư của dự án]
|
VII. Kiến nghị
Trên cơ sở những nội dung phân tích nêu trên, [ghi
tên chủ đầu tư] đề nghị ____[ghi tên người có thẩm quyền] xem xét, phê
duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu dự án: ____[ghi tên dự án].
Kính trình [ghi tên người có thẩm quyền] xem
xét, quyết định./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Tổ chức thẩm định;
- Lưu VT.
|
ĐẠI DIỆN HỢP
PHÁP CỦA CHỦ ĐẦU TƯ
[ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]
|
PHỤ LỤC TỜ TRÌNH
(Kèm theo Tờ trình số
___ ngày___tháng___năm___)
BẢNG TÀI LIỆU KÈM
THEO VĂN BẢN TRÌNH DUYỆT
STT
|
Nội dung
|
Ghi chú
|
1
|
Quyết định số___của___về việc phê duyệt dự án
______
|
Bản chụp
|
2
|
Quyết định số___của___về việc phê duyệt dự
toán _____
|
Bản chụp
|
|
Các văn bản phê duyệt tại Bảng số 1
|
Bản chụp
|
…
|
|
|
n
|
|
|