|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2256/QĐ-UBND 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính Sở Tư pháp Hòa Bình
Số hiệu:
|
2256/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hòa Bình
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Quang
|
Ngày ban hành:
|
01/10/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÒA BÌNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2256/QĐ-UBND
|
Hòa
Bình, ngày 01 tháng 10 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ
PHÁP TỈNH HÒA BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp
vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp
tại Tờ trình số 2220/TTr-STP ngày 14/9/2018, Tờ trình số 2260/TTr-STP ngày 1/9/2018
và Tờ trình số 2334/TTr-STP ngày 26/9/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi (03 thủ
tục) trong lĩnh vực Lý lịch tư pháp, (19 thủ tục) trong lĩnh vực Chứng thực, danh
mục thủ tục hành chính thay thế (05 thủ tục) trong lĩnh vực Hòa giải ở cơ sở thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Hòa Bình.
- Bãi bỏ 05 thủ tục trong lĩnh vực Hòa
giải ở cơ sở đã công bố tại Quyết định số 2037/QĐ-UBND ngày 11/8/2016 của Chủ
tịch UBND tỉnh Hòa Bình.
- Bãi bỏ 01 thủ tục trong lĩnh vực Hòa
giải ở cơ sở thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện; 04 thủ
tục trong lĩnh vực Hòa giải ở cơ sở thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân
dân cấp xã tại Quyết định số 635/QĐ-UBND ngày 14/3/2018 về việc công bố Danh
mục thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông của
các Sở, Ban, Ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa
bàn tỉnh Hòa Bình.
(Có
Phụ lục chi tiết kèm theo)
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3.
Các thủ tục hành chính công bố tại Quyết định này được thực hiện tiếp nhận, trả
kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả cấp huyện, cấp xã kể từ ngày ký.
- Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
chủ trì, phối hợp với Sở Tư pháp, Sở Thông tin và Truyền thông đăng tải đầy đủ nội
dung cụ thể của từng thủ tục hành chính công bố tại Quyết định này trên Cổng
Thông tin điện tử tỉnh, Trang Thông tin điện tử của Sở, ngành liên quan và niêm
yết, công khai việc tiếp nhận, trả kết quả thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền
giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố
chỉ đạo việc niêm yết, công khai thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
trên Trang Thông tin điện tử của cấp huyện; Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
cấp xã; thực hiện tiếp nhận, trả kết quả tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
cấp huyện, Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã.
Điều 4.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Sở Thông
tin và Truyền thông, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC - VP Chính phủ;
- TT.Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Chánh VP, Phó CVP Bùi Quang Toàn;
- Trung tâm TH&CB tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT (H. Thành 24b)
|
CHỦ
TỊCH
Nguyễn Văn Quang
|
PHẦN
I.
DANH
MỤC TTHC LĨNH VỰC LÝ LỊCH TƯ PHÁP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH
HÒA BÌNH
(Kèm
theo Quyết định số: 2256/QĐ-UBND ngày 01/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hòa
Bình)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA
ĐỔI
STT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
TTHC
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí
|
Tên
VBQPPL quy định nội dung sửa đổi
|
I
|
Thủ tục hành chính cấp tỉnh
|
1
|
T-HBI-261030-TT
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân
Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam
|
10 ngày, kể từ ngày nhận được yêu cầu
hợp lệ. Trường hợp người được yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp là công dân
Việt Nam đã cư trú ở nhiều nơi hoặc có thời gian cư trú ở nước ngoài, người
nước ngoài, trường hợp phải xác minh về điều kiện đương nhiên được xóa án
tích thì thời hạn không quá 15 ngày.
|
- Nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh;
- Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp.
|
200.000
đồng/lần/người.
|
- Thông tư số 244/2016/TT-BTC ngày 11
tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí cung cấp thông tin lý lịch tư pháp.
- Quyết định số 2244/QĐ-BTP ngày 24/8/2018
của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung
trong lĩnh vực Lý lịch tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.
|
2
|
T-HBI-261035-TT
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan
nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công
dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)
|
10 ngày, kể từ ngày nhận được yêu cầu
hợp lệ. Trường hợp người được yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp là công dân
Việt Nam đã cư trú ở nhiều nơi hoặc có thời gian cư trú ở nước ngoài, người
nước ngoài, trường hợp phải xác minh về điều kiện đương nhiên được xóa án
tích thì thời hạn không quá 15 ngày.
|
- Nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh;
- Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp.
|
Không
quy định
|
- Thông tư số 244/2016/TT-BTC ngày 11
tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí cung cấp thông tin lý lịch tư pháp.
- Quyết định số 2244/QĐ-BTP ngày 24/8/2018
của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung
trong lĩnh vực Lý lịch tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.
|
3
|
T-HBI-261328-TT
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan
tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư
trú tại Việt Nam)
|
10 ngày, kể từ ngày nhận được yêu cầu
hợp lệ. Trường hợp người được yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp là công dân
Việt Nam đã cư trú ở nhiều nơi hoặc có thời gian cư trú ở nước ngoài, người
nước ngoài, trường hợp phải xác minh về điều kiện đương nhiên được xóa án
tích thì thời hạn không quá 15 ngày.
|
- Nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh;
- Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp.
|
Không
quy định
|
- Thông tư số 244/2016/TT-BTC ngày 11
tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí cung cấp thông tin lý lịch tư pháp.
- Quyết định số 2244/QĐ-BTP ngày 24/8/2018
của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung
trong lĩnh vực Lý lịch tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.
|
II
|
Thủ tục hành chính áp dụng chung
|
1
|
TT-HBI-279130-
TT
TT-HBI-279131-
TT
TT-HBI-279143-TT
|
Cấp bản sao từ sổ gốc
|
Trong ngày làm việc, trường hợp yêu
cầu cấp qua bưu điện thì thời hạn được thực hiện ngay sau khi cơ quan, tổ chức
nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo dấu bưu điện
|
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp
huyện, cấp xã, các cơ quan, tổ chức quản lý sổ gốc.
- Cơ quan thực hiện: Ủy ban nhân dân
cấp xã, Phòng Tư pháp, các cơ quan, tổ chức quản lý sổ gốc.
|
Không
quy định
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015
của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực
hợp đồng, giao dịch.
- Quyết định số 1024/QĐ-BTP ngày 09/5/2018
của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi trong lĩnh vực
chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.
|
2
|
TT-HBI-279132-TT
TT-HBI-279144-TT
|
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy
tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
|
Trong ngày làm việc, Nếu vụ việc phức
tạp được kéo thêm thời gian không quá 2 ngày làm việc
|
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp
huyện, cấp xã; Tổ chức hành nghề Công chứng.
- Cơ quan thực hiện: Ủy ban nhân dân
cấp xã, Phòng Tư pháp, Tổ chức hành nghề Công chứng.
|
2.000
đồng/trang, tối đa thu không quá 200.000 đồng/trang
|
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016
của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
chứng thực
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016
của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công
chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công
chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ
công chứng viên.
- Quyết định số 1024/QĐ-BTP ngày 09/5/2018
của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi trong lĩnh vực
chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.
|
3
|
TT-HBI-279133-TT
|
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy
giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan,
tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm
quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận
|
Trong ngày làm việc, Nếu vụ việc phức
tạp được kéo thêm thời gian không quá 2 ngày làm việc
|
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp
huyện, cấp xã, Tổ chức hành nghề Công chứng.
- Cơ quan thực hiện: Phòng Tư pháp,
Tổ chức hành nghề Công chứng.
|
2.000
đồng/trang, tối đa thu không quá 200.000 đồng/trang
|
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí chứng thực
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016
của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công
chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công
chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ
công chứng viên.
- Quyết định số 1024/QĐ-BTP ngày 09/5/2018
của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi trong lĩnh vực
chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.
|
4
|
TT-HBI-279134-TT
TT-HBI-279145-TT
|
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ,
văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người
yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)
|
Trong ngày làm việc, Nếu vụ việc phức
tạp được kéo thêm thời gian không quá 2 ngày làm việc
|
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp
huyện, cấp xã, Tổ chức hành nghề Công chứng.
- Cơ quan thực hiện: Ủy ban nhân dân
cấp xã, Phòng Tư pháp, Tổ chức hành nghề Công chứng.
|
10.000
đồng/trường hợp
|
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016
của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
chứng thực
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016
của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công
chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công
chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ
công chứng viên.
- Quyết định số 1024/QĐ-BTP ngày 09/5/2018
của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi trong lĩnh vực
chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.
|
5
|
TT-HBI-279135-TT
TT-HBI-279146-TT
|
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy
bỏ hợp đồng, giao dịch
|
Trong ngày làm việc, Nếu vụ việc phức
tạp được kéo thêm thời gian không quá 2 ngày làm việc
|
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp
huyện, cấp xã.
- Cơ quan thực hiện: Ủy ban nhân dân
cấp xã, Phòng Tư pháp
|
30.000
đồng/hợp đồng, giao dịch
|
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016
của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
chứng thực
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016
của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công
chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công
chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ
công chứng viên.
- Quyết định số 1024/QĐ-BTP ngày 09/5/2018
của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi trong lĩnh vực
chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.
|
6
|
TT-HBI-279136-TT
TT-HBI-279147-TT
|
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao
dịch
|
Trong ngày làm việc, Nếu vụ việc phức
tạp được kéo thêm thời gian không quá 2 ngày làm việc
|
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp
huyện, cấp xã.
- Cơ quan thực hiện: Ủy ban nhân dân
cấp xã, Phòng Tư pháp
|
25.000
đồng/hợp đồng, giao dịch
|
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016
của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
chứng thực
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016
của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công
chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công
chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ
công chứng viên.
- Quyết định số 1024/QĐ-BTP ngày 09/5/2018
của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi trong lĩnh vực
chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.
|
7
|
TT-HBI-279137-TT
TT-HBI-279148-TT
|
Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính
hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
Trong ngày làm việc, Nếu vụ việc phức
tạp được kéo thêm thời gian không quá 2 ngày làm việc
|
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp
huyện, cấp xã.
- Cơ quan thực hiện: Ủy ban nhân dân
cấp xã, Phòng Tư pháp
|
2.000
đồng/trang, tối đa thu không quá 200.000 đồng/trang
|
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016
của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
chứng thực
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016
của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công
chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công
chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ
công chứng viên.
- Quyết định số 1024/QĐ-BTP ngày 09/5/2018
của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi trong lĩnh vực
chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.
|
III
|
Thủ tục hành chính cấp huyện
|
1
|
TT-HBI-279138-TT
|
Chứng thực chữ ký người dịch mà người
dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
|
Trong ngày làm việc, nếu tiếp nhận yêu
cầu sau 15 giờ hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người
yêu cầu chứng thực, Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo hoặc
phải kéo dài thời gian theo thỏa thuận thì người tiếp nhận hồ sơ phải có
phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng
thực.
|
- Nộp trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả cấp huyện.
- Cơ quan thực hiện: Phòng Tư pháp
|
10.000
đồng/trường hợp
|
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016
của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
chứng thực.
- Quyết định số 1024/QĐ-BTP ngày 09/5/2018
của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi trong lĩnh vực
chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.
|
2
|
TT-HBI-279139-TT
|
Chứng thực chữ ký người dịch mà người
dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
|
Trong ngày làm việc, nếu tiếp nhận yêu
cầu sau 15 giờ hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người
yêu cầu chứng thực, Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo hoặc
phải kéo dài thời gian theo thỏa thuận thì người tiếp nhận hồ sơ phải có
phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng
thực.
|
- Nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận
và Trả kết quả cấp huyện.
- Cơ quan thực hiện: Phòng Tư pháp
|
10.000
đồng/trường hợp
|
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016
của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
chứng thực.
- Quyết định số 1024/QĐ-BTP ngày 09/5/2018
của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi trong lĩnh vực
chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.
|
3
|
TT-HBI-279140-TT
|
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên
quan đến tài sản là động sản
|
Không quá 02 (hai) ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận
bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp kéo dài thời hạn giải
quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày)
trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.
|
- Nộp trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả cấp huyện.
- Cơ quan thực hiện: Phòng Tư pháp.
|
50.000
đồng/hợp đồng, giao dịch
|
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016
của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
chứng thực.
- Quyết định số 1024/QĐ-BTP ngày 09/5/2018
của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi trong lĩnh vực
chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.
|
4
|
TT-HBI-279141-TT
|
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia
di sản mà di sản là động sản
|
Không quá 02 (hai) ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận
bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp kéo dài thời hạn giải
quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày)
trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.
|
- Nộp trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả cấp huyện.
- Cơ quan thực hiện: Phòng Tư pháp
|
50.000
đồng/hợp đồng, giao dịch
|
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016
của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
chứng thực.
- Quyết định số 1024/QĐ-BTP ngày 09/5/2018
của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi trong lĩnh vực
chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.
|
5
|
TT-HBI-279142-TT
|
Chứng thực văn bản khai nhận di sản
mà di sản là động sản
|
Không quá 02 (hai) ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận
bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp kéo dài thời hạn giải
quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày)
trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.
|
- Nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận
và Trả kết quả cấp huyện.
- Cơ quan thực hiện: Phòng Tư pháp
|
50.000
đồng/hợp đồng, giao dịch
|
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016
của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
chứng thực.
- Quyết định số 1024/QĐ-BTP ngày 09/5/2018
của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi trong lĩnh vực
chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.
|
IV
|
Thủ tục hành chính cấp xã
|
1
|
TT-HBI-279149-TT
|
Chứng thực hợp đồng giao dịch liên quan
đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
Không quá 02 (hai) ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận
bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp kéo dài thời hạn giải
quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày)
trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.
|
- Nộp trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận
và trả kết quả cấp xã.
- Cơ quan thực hiện: Ủy ban nhân dân
cấp xã
|
50.000
đồng/hợp đồng, giao dịch
|
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016
của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
chứng thực.
- Quyết định số 1024/QĐ-BTP ngày 09/5/2018
của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi trong lĩnh vực
chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.
|
2
|
TT-HBI-279150-TT
|
Chứng thực di chúc
|
Không quá 02 (hai) ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận
bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp kéo dài thời hạn giải
quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày)
trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực
|
- Nộp trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả cấp xã.
- Cơ quan thực hiện: Ủy ban nhân dân
cấp xã
|
50.000
đồng/hợp đồng, giao dịch
|
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016
của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
chứng thực.
- Quyết định số 1024/QĐ-BTP ngày 09/5/2018
của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi trong lĩnh vực
chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.
|
3
|
TT-HBI-279151-TT
|
Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản
|
Không quá 02 (hai) ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận
bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp kéo dài thời hạn giải
quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày)
trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.
|
- Nộp trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả cấp xã.
- Cơ quan thực hiện: Ủy ban nhân dân
cấp xã
|
50.000
đồng/hợp đồng, giao dịch
|
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016
của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
chứng thực.
- Quyết định số 1024/QĐ-BTP ngày 09/5/2018
của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi trong lĩnh vực
chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.
|
4
|
TT-HBI-279152-TT
|
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia
di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
Không quá 02 (hai) ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận
bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp kéo dài thời hạn giải
quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày)
trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.
|
- Nộp trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả cấp xã.
- Cơ quan thực hiện: Ủy ban nhân dân
cấp xã
|
50.000
đồng/hợp đồng, giao dịch
|
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016
của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
chứng thực.
- Quyết định số 1024/QĐ-BTP ngày 09/5/2018
của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi trong lĩnh vực
chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.
|
5
|
TT-HBI-279153-TT
|
Chứng thực văn bản khai nhận di sản
mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
Không quá 02 (hai) ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận
bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp kéo dài thời hạn giải
quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày)
trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.
|
- Nộp trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả cấp xã.
- Cơ quan thực hiện: Ủy ban nhân dân
cấp xã
|
50.000
đồng/hợp đồng, giao dịch
|
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016
của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
chứng thực.
- Quyết định số 1024/QĐ-BTP ngày 09/5/2018
của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi trong lĩnh vực
chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC
THAY THẾ
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên TTHC được thay
thế
|
Tên TTHC thay thế
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Tên VBQPPL quy định
nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế
|
I
|
Thủ tục hành chính cấp huyện
|
1
|
|
Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi hòa giải
viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực
hiện hoạt động hòa giải
|
Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi hòa giải
viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực
hiện hoạt động hòa giải
|
- Nộp
hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện; hoặc nộp qua đường bưu
điện.
- Cơ
quan thực hiện: Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
Không
|
Quyết định số 2338/QĐ-BTP ngày 06/9/2018
của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
II
|
Thủ tục hành chính cấp xã
|
1
|
|
Thủ tục bầu hòa giải viên
|
Thủ tục công nhận hòa giải viên
|
Nộp hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận, Trả
kết quả cấp xã.
|
Không
|
Quyết định số 2338/QĐ-BTP ngày 06/9/2018
của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
2
|
|
Thủ tục bầu tổ trưởng tổ hòa giải
|
Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ hòa giải
|
Nộp hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận, Trả
kết quả cấp xã.
|
Không
|
Quyết định số 2338/QĐ-BTP ngày 06/9/2018
của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
3
|
|
Thủ tục thôi làm hòa giải viên
|
Thủ tục thôi làm hòa giải viên
|
Nộp hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận, Trả
kết quả cấp xã.
|
Không
|
Quyết định số 2338/QĐ-BTP ngày 06/9/2018
của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
4
|
|
Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải
viên
|
Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải
viên
|
Nộp hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận, Trả
kết quả cấp xã.
|
Không
|
Quyết định số 2338/QĐ-BTP ngày 06/9/2018
của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI
BỎ LĨNH VỰC HÒA GIẢI Ở CƠ SỞ
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC
|
I
|
TTHC cấp huyện
|
1
|
|
Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi hòa giải
viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực
hiện hoạt động hòa giải
|
Quyết định số 2338/QĐ-BTP ngày 06/9/2018
của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
II
|
TTHC cấp xã
|
1
|
|
Thủ tục bầu hòa giải viên
|
Quyết định số 2338/QĐ-BTP ngày 06/9/2018
của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
2
|
|
Thủ tục bầu tổ trưởng tổ hòa giải
|
Quyết định số 2338/QĐ-BTP ngày 06/9/2018
của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
3
|
|
Thủ tục thôi làm hòa giải viên
|
Quyết định số 2338/QĐ-BTP ngày 06/9/2018
của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
4
|
|
Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải
viên
|
Quyết định số 2338/QĐ-BTP ngày 06/9/2018
của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
Quyết định 2256/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Hòa Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2256/QĐ-UBND ngày 01/10/2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Hòa Bình
1.659
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|